SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1 
(150 PHÚT) 
I. Lý thuyết: 
Câu 1. (10 điểm) Sau đây là một số tài sản có thể dùng làm bảo đảm tiền vay tại 
các tổ chức tín dụng: Nhà xưởng; Máy móc thiết bị; Phương tiện vận tải; Sổ tiết 
kiệm; Giá trị quyền sử dụng đất; Cổ phiếu; Tín phiếu kho bạc; Quyền tài sản phát 
sinh từ quyền tác giả; Quyền sở hữu công nghiệp; Quyền đòi nợ; Vàng bạc; Nhà ở. 
Anh chị hãy sắp xếp các tài sản trên theo nhóm các tài sản cầm cố, các tài sản thế 
chấp 
Câu 2 (25 điểm). Một doanh nghiệp cổ phần thành lập từ tháng 01/2005 đề nghị 
ngân hàng tài trợ cho một dự án đầu tư của mình, Anh chị hãy nêu các hồ sơ cần 
thiết mà doanh nghiệp cần gửi cho Ngân hàng. Anh (chị) cần phải thực hiện thẩm 
định những nội dung nào trước khi đề xuất lên cấp lãnh đạo để duyệt cho vay? 
II. Bài tập tình huống: 
Câu 1: (5 điểm) Vì sao Ngân hàng quy định chủ đầu tư phải có vốn tự có tham gia 
vào phương án/ dự án SXKD, đầu tư vay vốn? 
a/ Giảm thiều rủi ro cho Ngân hàng 
b/ Tăng cường trách nhiệm của người vay 
c/ Giảm chi phí tài chính cho PA/DA 
d/ Cả 3 câu đều đúng 
Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp X đã nhập khẩu ô tô về để kinh doanh, doanh 
nghiệp đề nghị Ngân hàng bảo lãnh tiền thuế nhập khẩu. Ngân hàng có thể thực 
hiện món bảo lãnh này không? 
a/ Được 
b/ Được thực hiện với số tiền giới hạn dưới 100 triệu đồng. 
c/ Không được 
Câu 3: (5 điểm) Trường hợp khách hàng không trả hết nợ gốc đúng trong thời hạn 
đã thoả thuận trong HĐTD và có văn bản đè nghị cho điều chỉnh hạn trả nợ thì 
TCTD được xem xét gia hạn nợ đối với cho vay ngắn hạn như sau: 
a/ Bằng 1 chu kỳ SXKD 
b/ Bằng thời hạn cho vay 
c/ Tối đa 12 tháng 
d/ Tối đa bằng 1 chu kỳ SXKD nhưng không quá 12 tháng 
Câu 4: (5 điểm) Dự án đầu tư được lựa chọn trong trường hợp nào dưới đây nếu 
giá trị tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) được tính theo quan điểm tổng mức đầu tư:
a. Lớn hơn suất sinh lời yêu cầu vốn chủ sở hữu 
b. Lớn hơn lãi suất vay dài hạn 
c. Lớn hơn chi phí sử dụng vốn bình quân 
d. Cả 3 câu trên đều sai 
III. Bài tập 
Câu 1. (15 điểm) Một doanh nghiệp thực hiện 1 dự án đầu tư với tổng mức đầu tư 
là 18.000 triệu đồng, cơ cấu vốn như sau: 
- Vốn tự có: 5.000 triệu đồng 
- Vốn vay: 13.000 triệu đồng, trong đó: 
+ Vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển: 5.000 triệu đồng, lãi suất 13,2%/năm 
+Vay Ngân hàng Ngoại thương: 4.000 triệu đồng, lãi suất 6%/6 tháng 
+ Vay Ngân hàng Phát triển: 4.000 triệu đồng, lãi suất 3%/3 tháng. 
Yêu cầu: Tính lãi suất vay bình quân theo năm của dự án. 
Câu 2: (30 điểm): Công ty A là khách hàng mới. Năm 2008 Công ty phát sinh nhu 
cầu vay vốn tại ngân hàng anh chị và đề nghị Ngân hàng xây dựng cho 1 hạn mức 
vay vốn trong năm 2008, công ty gửi đến Ngân hàng anh chị báo cáo tài chính 
năm 2007 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2008 với một số chỉ tiêu chủ yếu: 
TT Chỉ tiêu 31/12/2007 31/12/2006 
1 Tổng tài sản 68,350 40,150 
A Tài sản lưu động 64,000 40,100 
- Vốn bằng tiền & CKĐTTCNH 3,000 1,800 
- Các khoản phải thu 32,500 32,000 
- Hàng tồn kho 27,000 6,200 
- TSLĐ khác 1,500 100 
B Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 4,350 50 
- Tài sản cố định 2,850 30 
Tr,đó: + Nguyên giá TSCĐ 3,000 45 
+ Hao mòn lũy kế -150 -5 
- Đầu tư tài chính dài hạn 0 0 
- Tài sản dài hạn khác 1,500 20 
2 Tổng nguồn vốn 68,350 40,150 
A Vốn chủ sở hữu 10,000 10,000 
B Nợ phải trả 58,350 30,150 
* Nợ dài hạn 20 30 
* Nợ ngắn hạn 58,330 30,120 
- Vay và nợ ngắn hạn 50,280 27,000
- Phải trả người bán 6,000 3,000 
- Thuế và các khoản nộp NN 2,000 120 
- Các khoản phải trả phải nộp khác 50 0 
Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch năm 2008 
TT Chỉ tiêu Thực hiện 2007 Kế hoạch 
2008 
1 Giá trị sản lượng 195,000 270,000 
2 Doanh thu thuần 133,000 189,000 
3 Giá vốn hàng bán 100,000 150,000 
4 Thuế các loại phải nộp 2,000 3,000 
5 Lợi nhuận sau thuế 399 567 
6 Khấu hao cơ bản 145 165 
1. Tính toán các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp, cụ thể: 
- Hệ số thanh toán nhanh 
- Hệ số thanh toán ngắn hạn 
- Vòng quay vốn lưu động 
- Hệ số tự tài trợ. 
- Vòng quay hàng tồn kho 
2. Căn cứ các chỉ tiêu trên, Anh chị hãy đánh giá tình hình tài chính của Công ty 
trong năm 2007. 
3. Trong năm 2008, dự kiến Công ty được ứng trước 20% giá trị sản lượng. Năm 
2007 công ty trích 35% lợi nhuận để lại để bổ sung vốn lưu động tự có năm 2008, 
dự kiến vòng quay vốn lưu động năm 2008 như năm 2007. Hãy đề xuất hạn mức 
vốn lưu động cao nhất năm 2008 tại ngân hàng của bạn, biết rằng cùng năm 1 
ngân hàng khác đã cấp hạn mức cho công ty này là 20 tỷ đồng.
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 2 
(150 PHÚT) 
I. Lý thuyết: 
Câu1. (15 điểm) Nêu các loại bảo lãnh và các hình thức phát hành bảo lãnh hiện 
nay mà các Ngân hàng đang thực hiện. Nêu các rủi ro trong bảo lãnh và một số 
biện pháp hạn chế rủi ro. Trường hợp khách hàng ký quỹ 100% thì rủi ro được xác 
định như thế nào? 
Câu2 (15 điểm): Một khách hàng cá nhân đề nghị ngân hàng bạn cho vay số tiền 
3 tỷ đồng để đầu tư bất động sản. Tài sản thế chấp quyền sử dụng đất có giá trị đủ 
để bảo đảm cho khoản vay. Bạn sẽ yêu cầu khách hàng cung cấp các thông tin, hồ 
sơ gì? Theo bạn thì thông tin nào là quan trọng nhất, tại sao? 
II. Bài tập tình huống: 
Câu 1 (5 điểm): Tổ chức tín dụng không được phép cho vay đối với khách hàng là 
các đối tượng sau đây? 
a/ Thành viên Hội đồng quản trị 
b/ Tổng Giám đốc, (Giám đốc) 
c/ Cả hai trường hợp 
Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp X đã nhập khẩu ô tô về để kinh doanh, doanh 
nghiệp đề nghị Ngân hàng bảo lãnh tiền thuế nhập khẩu. Ngân hàng có thể thực 
hiện món bảo lãnh này không? 
a/ Được 
b/ Được thực hiện với số tiền giới hạn dưới 100 triệu đồng. 
c/ Không được 
Câu 3: (5 điểm) Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp 
nào sau đây: 
a/ Đến ngày hết hiệu lực ghi trên thư bảo lãnh 
b/ Nhận được thư bảo lãnh chính quay về 
c/ Nhận được văn bản xác nhận của bên nhận bảo lãnh về việc hoàn thành 
nghĩa vụ của bên được bảo lãnh 
d/ Cả 3 phương án trên đều đúng 
Câu 4: (5 điểm) Dự án đầu tư được lựa chọn trong trường hợp nào dưới đây nếu 
giá trị tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) được tính theo quan điểm tổng mức đầu tư: 
a. Lớn hơn suất sinh lời yêu cầu vốn chủ sở hữu 
b. Lớn hơn lãi suất vay dài hạn 
c. Lớn hơn chi phí sử dụng vốn bình quân 
d. Cả 3 câu trên đều sai
III. Bài tập 
Câu 1: (20 điểm) Doanh nghiệp Y dự kiến thực hiện một dự án đầu tư với số vốn 
là 1600 triệu đồng. Thời gian hoạt động dự kiến của dự án là 3 năm, vốn được bỏ 
ra 2 lần: 50% được bỏ ra ở năm 0, còn lại bỏ ra ở năm 1. TSCĐ được khấu hao 
tương ứng trong 3 năm, 300 triệu, 500 triệu và 500 triệu. Giá bán TSCĐ dự kiến 
sau khi trừ đi chi phí bán hàng ở cuối năm thứ 3 là 300 triệu đồng. 
Hằng năm dự kiến doanh thu bán hàng là 1.800 triệu với chi phí biến đổi là 
60% so với doanh thu bán hàng, chi phí cố định (không kể khấu hao) là 100 triệu. 
Sản phẩm của doanh nghiệp không phải chịu thuế VAT. Doanh nghiệp phải chịu 
thuế TNDN 40%. Lãi suất chiết khấu doanh nghiệp chọn đúng bằng chi phí bình 
quân của vốn và bằng 10%/năm. 
Yêu cầu: Bạn hãy dùng NPV để thẩm định xem dự án này có thể chấp nhận 
được không? 
Câu 2: 
Câu 2: (30 điểm): Công ty A là khách hàng mới. Năm 2008 Công ty phát sinh nhu 
cầu vay vốn tại ngân hàng anh chị và đề nghị Ngân hàng xây dựng cho 1 hạn mức 
vay vốn trong năm 2008, công ty gửi đến Ngân hàng anh chị báo cáo tài chính 
năm 2007 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2008 với một số chỉ tiêu chủ yếu: 
TT Chỉ tiêu 31/12/2007 31/12/2006 
1 Tổng tài sản 70,350 38,150 
A Tài sản lưu động 66,000 38,100 
- Vốn bằng tiền & CKĐTTCNH 5,000 1,800 
- Các khoản phải thu 32,500 30,000 
- Hàng tồn kho 27,000 6,200 
- TSLĐ khác 1,500 100 
B Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 4,350 50 
- Tài sản cố định 2,850 30 
Tr,đó: + Nguyên giá TSCĐ 3,000 45 
+ Hao mòn lũy kế -150 -5 
- Đầu tư tài chính dài hạn 0 0 
- Tài sản dài hạn khác 1,500 20 
2 Tổng nguồn vốn 70,350 38,150 
A Vốn chủ sở hữu 10,000 10,000 
B Nợ phải trả 60,350 28,150 
* Nợ dài hạn 20 30 
* Nợ ngắn hạn 60,330 28,120
- Vay và nợ ngắn hạn 50,280 25,000 
- Phải trả người bán 8,000 3,000 
- Thuế và các khoản nộp NN 2,000 120 
- Các khoản phải trả phải nộp khác 50 0 
Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch năm 2008 
TT Chỉ tiêu Thực hiện 2007 Kế hoạch 
2008 
1 Giá trị sản lượng 250,000 300,000 
2 Doanh thu thuần 150,000 220,000 
3 Giá vốn hàng bán 130,000 190,000 
4 Thuế các loại phải nộp 5,000 7,000 
5 Lợi nhuận sau thuế 600 1000 
6 Khấu hao cơ bản 145 300 
1. Tính toán các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp, cụ thể: 
- Hệ số thanh toán nhanh 
- Hệ số thanh toán ngắn hạn 
- Vòng quay vốn lưu động 
- Hệ số tự tài trợ. 
- Vòng quay hàng tồn kho 
2. Căn cứ các chỉ tiêu trên, Anh chị hãy đánh giá tình hình tài chính của Công ty 
trong năm 2007. 
3. Trong năm 2008, dự kiến Công ty được ứng trước 20% giá trị sản lượng. Năm 
2007 công ty trích 35% lợi nhuận để lại để bổ sung vốn lưu động tự có năm 2008, 
dự kiến vòng quay vốn lưu động năm 2008 như năm 2007. Hãy đề xuất hạn mức 
vốn lưu động cao nhất năm 2008 tại ngân hàng của bạn, biết rằng cùng năm 1 
ngân hàng khác đã cấp hạn mức cho công ty này là 20 tỷ đồng.
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3 
(150 PHÚT) 
I. Lý thuyết: 
Câu1. (15 điểm) Nêu các loại bảo lãnh và các hình thức phát hành bảo lãnh hiện 
nay mà các Ngân hàng đang thực hiện. Nêu các rủi ro trong bảo lãnh và một số 
biện pháp hạn chế rủi ro. Trường hợp khách hàng ký quỹ 100% thì rủi ro được xác 
định như thế nào? 
Câu 2 (15 điểm): Một khách hàng doanh nghiệp mới đề nghị ngân hàng bạn xây 
dựng hạn mức tíndụng năm tới cho Công ty họ. Bạn sẽ yêu cầu khách hàng cung 
cấp các hồ sơ gì? Bạn cần phân tích các chỉ tiêu cơ bản nào trước khi quyết định 
xây dựng hạn mức tín dụng cho doanh nghiệp đó? 
II. Bài tập tình huống: 
Câu 1: (5 điểm) Các hợp đồng cầm cố tài sản, hợp đồng thế chấp tài sản, hợp 
đồng bảo lãnh là loại hợp đồng được điểu chỉnh theo hướng dẫn của văn bản: 
a. Luật doanh nghiệp 
b. Luật dân sự 
c. Luật đất đai 
Câu 2: (5 điểm): Doanh nghiệp A ký Hợp đồng thi công xây lắp công trình thủy 
điện X, Chủ đầu tư yêu cầu doanh nghiệp phải cung cấp một bảo lãnh hòan trả tiền 
tạm ứng 20% giá trị Hợp đồng. Ngân hàng có thể thực hiện món bảo lãnh này 
không? 
a/ Được 
b/ Chỉ được thực hiện nếu giá trị là 10% giá trị Hợp đồng. 
c/ Không được 
Câu 3: (5 điểm) Dự án đầu tư được lựa chọn trong trường hợp nào dưới đây nếu 
giá trị tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) được tính theo quan điểm tổng mức đầu tư: 
a. Lớn hơn suất sinh lời yêu cầu vốn chủ sở hữu 
b. Lớn hơn lãi suất vay dài hạn 
c. Lớn hơn chi phí sử dụng vốn bình quân 
d. Cả 3 câu trên đều sai 
Câu 4: (5 điểm) Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp 
nào sau đây: 
a/ Đến ngày hết hiệu lực ghi trên thư bảo lãnh 
b/ Nhận được thư bảo lãnh chính quay về 
c/ Nhận được văn bản xác nhận của bên nhận bảo lãnh về việc hoành thành 
nghĩa vụ của bên được bảo lãnh
d/ Cả 3 phương án trên đều đúng 
III. Bài tập 
Câu 1. (20 điểm) Một doanh nghiệp thực hiện 1 dự án đầu tư với tổng mức đầu tư 
là 35.000 triệu đồng, cơ cấu vốn như sau: 
- Vốn tự có: 5.000 triệu đồng 
- Vốn vay: 30.000 triệu đồng, trong đó: 
+ Vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển: 10.000 triệu đồng, lãi suất 13,2%/năm 
+Vay Ngân hàng Ngoại thương: 8.000 triệu đồng, lãi suất 7%/6 tháng 
+ Vay Ngân hàng Phát triển: 4.000 triệu đồng, lãi suất 3%/3 tháng. 
+ Vay Ngân hàng Nông nghiệp 8.000 triệu đồng, lãi suất 1,1%/năm 
Yêu cầu: Tính lãi suất vay bình quân theo năm của dự án. 
Câu 2: (30 điểm): Công ty A là khách hàng mới. Năm 2008 Công ty phát sinh nhu 
cầu vay vốn tại ngân hàng anh chị và đề nghị Ngân hàng xây dựng cho 1 hạn mức 
vay vốn trong năm 2008, công ty gửi đến Ngân hàng anh chị báo cáo tài chính 
năm 2007 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2008 với một số chỉ tiêu chủ yếu: 
TT Chỉ tiêu 31/12/2007 31/12/2006 
1 Tổng tài sản 57,850 23,150 
A Tài sản lưu động 53,500 23,100 
- Vốn bằng tiền & CKĐTTCNH 5,000 1,800 
- Các khoản phải thu 20,000 15,000 
- Hàng tồn kho 27,000 6,200 
- TSLĐ khác 1,500 100 
B Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 4,350 50 
- Tài sản cố định 2,850 30 
Tr,đó: + Nguyên giá TSCĐ 3,000 45 
+ Hao mòn lũy kế -150 -5 
- Đầu tư tài chính dài hạn 0 0 
- Tài sản dài hạn khác 1,500 20 
2 Tổng nguồn vốn 57,850 23,150 
A Vốn chủ sở hữu 10,000 10,000 
B Nợ phải trả 47,850 13,150 
* Nợ dài hạn 20 30 
* Nợ ngắn hạn 
47,830 
1 
3,120 
- Vay và nợ ngắn hạn 37,780 10,000 
- Phải trả người bán 8,000 3,000
- Thuế và các khoản nộp NN 2,000 120 
- Các khoản phải trả phải nộp khác 50 0 
Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch năm 2008 
TT Chỉ tiêu Thực hiện 2007 Kế hoạch 
2008 
1 Giá trị sản lượng 140,000 180,000 
2 Doanh thu thuần 98,000 126,000 
3 Giá vốn hàng bán 80,000 110,000 
4 Thuế các loại phải nộp 1,000 1,500 
5 Lợi nhuận sau thuế 200 300 
6 Khấu hao cơ bản 145 165 
1. Tính toán các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp, cụ thể: 
- Hệ số thanh toán nhanh 
- Hệ số thanh toán ngắn hạn 
- Vòng quay vốn lưu động 
- Hệ số tự tài trợ. 
- Vòng quay hàng tồn kho 
2. Căn cứ các chỉ tiêu trên, Anh chị hãy đánh giá tình hình tài chính của Công ty 
trong năm 2007. 
3. Trong năm 2008, dự kiến Công ty được ứng trước 20% giá trị sản lượng. Năm 
2007 công ty trích 35% lợi nhuận để lại để bổ sung vốn lưu động tự có năm 2008, 
dự kiến vòng quay vốn lưu động năm 2008 như năm 2007. Hãy đề xuất điều kiện 
cấp tín dụng và hạn mức vốn lưu động cao nhất năm 2008 tại ngân hàng của bạn, 
biết rằng cùng năm 1 ngân hàng khác đã cấp hạn mức cho công ty này là 20 tỷ 
đồng.
- Thuế và các khoản nộp NN 2,000 120 
- Các khoản phải trả phải nộp khác 50 0 
Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch năm 2008 
TT Chỉ tiêu Thực hiện 2007 Kế hoạch 
2008 
1 Giá trị sản lượng 140,000 180,000 
2 Doanh thu thuần 98,000 126,000 
3 Giá vốn hàng bán 80,000 110,000 
4 Thuế các loại phải nộp 1,000 1,500 
5 Lợi nhuận sau thuế 200 300 
6 Khấu hao cơ bản 145 165 
1. Tính toán các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp, cụ thể: 
- Hệ số thanh toán nhanh 
- Hệ số thanh toán ngắn hạn 
- Vòng quay vốn lưu động 
- Hệ số tự tài trợ. 
- Vòng quay hàng tồn kho 
2. Căn cứ các chỉ tiêu trên, Anh chị hãy đánh giá tình hình tài chính của Công ty 
trong năm 2007. 
3. Trong năm 2008, dự kiến Công ty được ứng trước 20% giá trị sản lượng. Năm 
2007 công ty trích 35% lợi nhuận để lại để bổ sung vốn lưu động tự có năm 2008, 
dự kiến vòng quay vốn lưu động năm 2008 như năm 2007. Hãy đề xuất điều kiện 
cấp tín dụng và hạn mức vốn lưu động cao nhất năm 2008 tại ngân hàng của bạn, 
biết rằng cùng năm 1 ngân hàng khác đã cấp hạn mức cho công ty này là 20 tỷ 
đồng.

More Related Content

What's hot

Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiHọc kế toán thực tế
 
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455Man Minh Tiep
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpNgọc Nguyễn
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmĐinh Hiep
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...OnTimeVitThu
 
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNGHỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNGLớp kế toán trưởng
 
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNGĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNGKetoantaichinh.net
 
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBich Diep Vo
 
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTMHương Nguyễn
 
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010dissapointed
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dungDuc Thinh
 
Bt chuyên đề 6 - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
Bt chuyên đề 6  - c9,10,11 - Tài chính quốc tếBt chuyên đề 6  - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
Bt chuyên đề 6 - c9,10,11 - Tài chính quốc tếHan Nguyen
 
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACBquản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACBngocmylk
 

What's hot (20)

Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
 
Định khoản nghiệp vụ tín dụng
Định khoản nghiệp vụ tín dụngĐịnh khoản nghiệp vụ tín dụng
Định khoản nghiệp vụ tín dụng
 
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tm
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
 
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
Báo cáo thực tập: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân mua bất động...
 
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNGHỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
 
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
đề Tài nghiên cứu khoa học hiệu quả cho vay tiêu dùng cá nhân tại ngân hàng t...
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Bài tập và bài giải kế toán ngân hàng
Bài tập và bài giải kế toán ngân hàngBài tập và bài giải kế toán ngân hàng
Bài tập và bài giải kế toán ngân hàng
 
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNGĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
 
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
 
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
Bộ đề thi trắc nghiệm tín dụng năm 2010
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dung
 
Bt chuyên đề 6 - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
Bt chuyên đề 6  - c9,10,11 - Tài chính quốc tếBt chuyên đề 6  - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
Bt chuyên đề 6 - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
 
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACBquản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
 
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàngĐề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
Đề thi đầu vào ngân hàng. Tổng hợp các ngân hàng
 

Viewers also liked

Chuong 3 -_nghiep_vu_tin_dung_2
Chuong 3 -_nghiep_vu_tin_dung_2Chuong 3 -_nghiep_vu_tin_dung_2
Chuong 3 -_nghiep_vu_tin_dung_2Bich Tuyen Trinh
 
Slide tin dung 1 7 2-12
Slide tin dung 1 7 2-12Slide tin dung 1 7 2-12
Slide tin dung 1 7 2-12hugn222
 
Bài tập tình huống về shiseido
Bài tập tình huống về shiseidoBài tập tình huống về shiseido
Bài tập tình huống về shiseidoGiang Ph
 
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhHoàng Diệu
 
Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4   Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4 Loncon Xauxi
 
Bài giảng Cho Thuê Tài Chính - ĐH Ngoại Thương HN
Bài giảng Cho Thuê Tài Chính - ĐH Ngoại Thương HNBài giảng Cho Thuê Tài Chính - ĐH Ngoại Thương HN
Bài giảng Cho Thuê Tài Chính - ĐH Ngoại Thương HNdissapointed
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCPHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCNguyễn Công Huy
 

Viewers also liked (9)

Chuong 3 -_nghiep_vu_tin_dung_2
Chuong 3 -_nghiep_vu_tin_dung_2Chuong 3 -_nghiep_vu_tin_dung_2
Chuong 3 -_nghiep_vu_tin_dung_2
 
Slide tin dung 1 7 2-12
Slide tin dung 1 7 2-12Slide tin dung 1 7 2-12
Slide tin dung 1 7 2-12
 
Bài tập tình huống về shiseido
Bài tập tình huống về shiseidoBài tập tình huống về shiseido
Bài tập tình huống về shiseido
 
Bai tap ke toan ngan hang
Bai tap ke toan ngan hangBai tap ke toan ngan hang
Bai tap ke toan ngan hang
 
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính
Báo cáo tài chính
 
Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4   Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4
 
Bài giảng Cho Thuê Tài Chính - ĐH Ngoại Thương HN
Bài giảng Cho Thuê Tài Chính - ĐH Ngoại Thương HNBài giảng Cho Thuê Tài Chính - ĐH Ngoại Thương HN
Bài giảng Cho Thuê Tài Chính - ĐH Ngoại Thương HN
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCPHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
 

Similar to Đề thi nghiệp vụ tín dụng

Các câu hỏi môn Tín dụng ngân hàng học kỳ
Các câu hỏi môn Tín dụng ngân hàng học kỳCác câu hỏi môn Tín dụng ngân hàng học kỳ
Các câu hỏi môn Tín dụng ngân hàng học kỳPhạm Nhung
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108jackjohn45
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhNgốc Nghếch
 
A120 chap nhan va giu khach hang cu
A120  chap nhan va giu khach hang cuA120  chap nhan va giu khach hang cu
A120 chap nhan va giu khach hang cuTam Nguyen
 
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdfHiYnBi9
 
Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)Đỗ Minh Phát
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khLinh Heo
 
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpBài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpTriệu Quảng Hà
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfmailinh808050
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdfBAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdfThyThanh955642
 
De thi tin dung vao nh bac a (9 2009)
De thi tin dung vao nh bac a (9 2009)De thi tin dung vao nh bac a (9 2009)
De thi tin dung vao nh bac a (9 2009)Hạnh Ngọc
 

Similar to Đề thi nghiệp vụ tín dụng (20)

Các câu hỏi môn Tín dụng ngân hàng học kỳ
Các câu hỏi môn Tín dụng ngân hàng học kỳCác câu hỏi môn Tín dụng ngân hàng học kỳ
Các câu hỏi môn Tín dụng ngân hàng học kỳ
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAYĐề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuongBai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
 
De thi td sacombank
De thi td sacombankDe thi td sacombank
De thi td sacombank
 
Nghiep vu ngan hang
Nghiep vu ngan hangNghiep vu ngan hang
Nghiep vu ngan hang
 
A120 chap nhan va giu khach hang cu
A120  chap nhan va giu khach hang cuA120  chap nhan va giu khach hang cu
A120 chap nhan va giu khach hang cu
 
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
 
Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpBài tập kế toán hành chính sự nghiệp
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp
 
Tracnghiemnlkt
TracnghiemnlktTracnghiemnlkt
Tracnghiemnlkt
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Tai chinh tien te
Tai chinh tien te Tai chinh tien te
Tai chinh tien te
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdfBAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
BAI TAP KTQT1-1.2022.pdf
 
De thi tin dung vao nh bac a (9 2009)
De thi tin dung vao nh bac a (9 2009)De thi tin dung vao nh bac a (9 2009)
De thi tin dung vao nh bac a (9 2009)
 
1
11
1
 

More from dissapointed

Cán bộ tín dụng cần biết
Cán bộ tín dụng cần biếtCán bộ tín dụng cần biết
Cán bộ tín dụng cần biếtdissapointed
 
Cẩm nang tín dụng Seabank
Cẩm nang tín dụng SeabankCẩm nang tín dụng Seabank
Cẩm nang tín dụng Seabankdissapointed
 
Sổ tay tín dụng Agribank
Sổ tay tín dụng AgribankSổ tay tín dụng Agribank
Sổ tay tín dụng Agribankdissapointed
 
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)dissapointed
 
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDVQuy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDVdissapointed
 
Cẩm nang tín dung Vietcombank
Cẩm nang tín dung VietcombankCẩm nang tín dung Vietcombank
Cẩm nang tín dung Vietcombankdissapointed
 

More from dissapointed (6)

Cán bộ tín dụng cần biết
Cán bộ tín dụng cần biếtCán bộ tín dụng cần biết
Cán bộ tín dụng cần biết
 
Cẩm nang tín dụng Seabank
Cẩm nang tín dụng SeabankCẩm nang tín dụng Seabank
Cẩm nang tín dụng Seabank
 
Sổ tay tín dụng Agribank
Sổ tay tín dụng AgribankSổ tay tín dụng Agribank
Sổ tay tín dụng Agribank
 
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
 
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDVQuy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
 
Cẩm nang tín dung Vietcombank
Cẩm nang tín dung VietcombankCẩm nang tín dung Vietcombank
Cẩm nang tín dung Vietcombank
 

Đề thi nghiệp vụ tín dụng

  • 1. ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 1 (150 PHÚT) I. Lý thuyết: Câu 1. (10 điểm) Sau đây là một số tài sản có thể dùng làm bảo đảm tiền vay tại các tổ chức tín dụng: Nhà xưởng; Máy móc thiết bị; Phương tiện vận tải; Sổ tiết kiệm; Giá trị quyền sử dụng đất; Cổ phiếu; Tín phiếu kho bạc; Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả; Quyền sở hữu công nghiệp; Quyền đòi nợ; Vàng bạc; Nhà ở. Anh chị hãy sắp xếp các tài sản trên theo nhóm các tài sản cầm cố, các tài sản thế chấp Câu 2 (25 điểm). Một doanh nghiệp cổ phần thành lập từ tháng 01/2005 đề nghị ngân hàng tài trợ cho một dự án đầu tư của mình, Anh chị hãy nêu các hồ sơ cần thiết mà doanh nghiệp cần gửi cho Ngân hàng. Anh (chị) cần phải thực hiện thẩm định những nội dung nào trước khi đề xuất lên cấp lãnh đạo để duyệt cho vay? II. Bài tập tình huống: Câu 1: (5 điểm) Vì sao Ngân hàng quy định chủ đầu tư phải có vốn tự có tham gia vào phương án/ dự án SXKD, đầu tư vay vốn? a/ Giảm thiều rủi ro cho Ngân hàng b/ Tăng cường trách nhiệm của người vay c/ Giảm chi phí tài chính cho PA/DA d/ Cả 3 câu đều đúng Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp X đã nhập khẩu ô tô về để kinh doanh, doanh nghiệp đề nghị Ngân hàng bảo lãnh tiền thuế nhập khẩu. Ngân hàng có thể thực hiện món bảo lãnh này không? a/ Được b/ Được thực hiện với số tiền giới hạn dưới 100 triệu đồng. c/ Không được Câu 3: (5 điểm) Trường hợp khách hàng không trả hết nợ gốc đúng trong thời hạn đã thoả thuận trong HĐTD và có văn bản đè nghị cho điều chỉnh hạn trả nợ thì TCTD được xem xét gia hạn nợ đối với cho vay ngắn hạn như sau: a/ Bằng 1 chu kỳ SXKD b/ Bằng thời hạn cho vay c/ Tối đa 12 tháng d/ Tối đa bằng 1 chu kỳ SXKD nhưng không quá 12 tháng Câu 4: (5 điểm) Dự án đầu tư được lựa chọn trong trường hợp nào dưới đây nếu giá trị tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) được tính theo quan điểm tổng mức đầu tư:
  • 2. a. Lớn hơn suất sinh lời yêu cầu vốn chủ sở hữu b. Lớn hơn lãi suất vay dài hạn c. Lớn hơn chi phí sử dụng vốn bình quân d. Cả 3 câu trên đều sai III. Bài tập Câu 1. (15 điểm) Một doanh nghiệp thực hiện 1 dự án đầu tư với tổng mức đầu tư là 18.000 triệu đồng, cơ cấu vốn như sau: - Vốn tự có: 5.000 triệu đồng - Vốn vay: 13.000 triệu đồng, trong đó: + Vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển: 5.000 triệu đồng, lãi suất 13,2%/năm +Vay Ngân hàng Ngoại thương: 4.000 triệu đồng, lãi suất 6%/6 tháng + Vay Ngân hàng Phát triển: 4.000 triệu đồng, lãi suất 3%/3 tháng. Yêu cầu: Tính lãi suất vay bình quân theo năm của dự án. Câu 2: (30 điểm): Công ty A là khách hàng mới. Năm 2008 Công ty phát sinh nhu cầu vay vốn tại ngân hàng anh chị và đề nghị Ngân hàng xây dựng cho 1 hạn mức vay vốn trong năm 2008, công ty gửi đến Ngân hàng anh chị báo cáo tài chính năm 2007 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2008 với một số chỉ tiêu chủ yếu: TT Chỉ tiêu 31/12/2007 31/12/2006 1 Tổng tài sản 68,350 40,150 A Tài sản lưu động 64,000 40,100 - Vốn bằng tiền & CKĐTTCNH 3,000 1,800 - Các khoản phải thu 32,500 32,000 - Hàng tồn kho 27,000 6,200 - TSLĐ khác 1,500 100 B Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 4,350 50 - Tài sản cố định 2,850 30 Tr,đó: + Nguyên giá TSCĐ 3,000 45 + Hao mòn lũy kế -150 -5 - Đầu tư tài chính dài hạn 0 0 - Tài sản dài hạn khác 1,500 20 2 Tổng nguồn vốn 68,350 40,150 A Vốn chủ sở hữu 10,000 10,000 B Nợ phải trả 58,350 30,150 * Nợ dài hạn 20 30 * Nợ ngắn hạn 58,330 30,120 - Vay và nợ ngắn hạn 50,280 27,000
  • 3. - Phải trả người bán 6,000 3,000 - Thuế và các khoản nộp NN 2,000 120 - Các khoản phải trả phải nộp khác 50 0 Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch năm 2008 TT Chỉ tiêu Thực hiện 2007 Kế hoạch 2008 1 Giá trị sản lượng 195,000 270,000 2 Doanh thu thuần 133,000 189,000 3 Giá vốn hàng bán 100,000 150,000 4 Thuế các loại phải nộp 2,000 3,000 5 Lợi nhuận sau thuế 399 567 6 Khấu hao cơ bản 145 165 1. Tính toán các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp, cụ thể: - Hệ số thanh toán nhanh - Hệ số thanh toán ngắn hạn - Vòng quay vốn lưu động - Hệ số tự tài trợ. - Vòng quay hàng tồn kho 2. Căn cứ các chỉ tiêu trên, Anh chị hãy đánh giá tình hình tài chính của Công ty trong năm 2007. 3. Trong năm 2008, dự kiến Công ty được ứng trước 20% giá trị sản lượng. Năm 2007 công ty trích 35% lợi nhuận để lại để bổ sung vốn lưu động tự có năm 2008, dự kiến vòng quay vốn lưu động năm 2008 như năm 2007. Hãy đề xuất hạn mức vốn lưu động cao nhất năm 2008 tại ngân hàng của bạn, biết rằng cùng năm 1 ngân hàng khác đã cấp hạn mức cho công ty này là 20 tỷ đồng.
  • 4. ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 2 (150 PHÚT) I. Lý thuyết: Câu1. (15 điểm) Nêu các loại bảo lãnh và các hình thức phát hành bảo lãnh hiện nay mà các Ngân hàng đang thực hiện. Nêu các rủi ro trong bảo lãnh và một số biện pháp hạn chế rủi ro. Trường hợp khách hàng ký quỹ 100% thì rủi ro được xác định như thế nào? Câu2 (15 điểm): Một khách hàng cá nhân đề nghị ngân hàng bạn cho vay số tiền 3 tỷ đồng để đầu tư bất động sản. Tài sản thế chấp quyền sử dụng đất có giá trị đủ để bảo đảm cho khoản vay. Bạn sẽ yêu cầu khách hàng cung cấp các thông tin, hồ sơ gì? Theo bạn thì thông tin nào là quan trọng nhất, tại sao? II. Bài tập tình huống: Câu 1 (5 điểm): Tổ chức tín dụng không được phép cho vay đối với khách hàng là các đối tượng sau đây? a/ Thành viên Hội đồng quản trị b/ Tổng Giám đốc, (Giám đốc) c/ Cả hai trường hợp Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp X đã nhập khẩu ô tô về để kinh doanh, doanh nghiệp đề nghị Ngân hàng bảo lãnh tiền thuế nhập khẩu. Ngân hàng có thể thực hiện món bảo lãnh này không? a/ Được b/ Được thực hiện với số tiền giới hạn dưới 100 triệu đồng. c/ Không được Câu 3: (5 điểm) Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp nào sau đây: a/ Đến ngày hết hiệu lực ghi trên thư bảo lãnh b/ Nhận được thư bảo lãnh chính quay về c/ Nhận được văn bản xác nhận của bên nhận bảo lãnh về việc hoàn thành nghĩa vụ của bên được bảo lãnh d/ Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 4: (5 điểm) Dự án đầu tư được lựa chọn trong trường hợp nào dưới đây nếu giá trị tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) được tính theo quan điểm tổng mức đầu tư: a. Lớn hơn suất sinh lời yêu cầu vốn chủ sở hữu b. Lớn hơn lãi suất vay dài hạn c. Lớn hơn chi phí sử dụng vốn bình quân d. Cả 3 câu trên đều sai
  • 5. III. Bài tập Câu 1: (20 điểm) Doanh nghiệp Y dự kiến thực hiện một dự án đầu tư với số vốn là 1600 triệu đồng. Thời gian hoạt động dự kiến của dự án là 3 năm, vốn được bỏ ra 2 lần: 50% được bỏ ra ở năm 0, còn lại bỏ ra ở năm 1. TSCĐ được khấu hao tương ứng trong 3 năm, 300 triệu, 500 triệu và 500 triệu. Giá bán TSCĐ dự kiến sau khi trừ đi chi phí bán hàng ở cuối năm thứ 3 là 300 triệu đồng. Hằng năm dự kiến doanh thu bán hàng là 1.800 triệu với chi phí biến đổi là 60% so với doanh thu bán hàng, chi phí cố định (không kể khấu hao) là 100 triệu. Sản phẩm của doanh nghiệp không phải chịu thuế VAT. Doanh nghiệp phải chịu thuế TNDN 40%. Lãi suất chiết khấu doanh nghiệp chọn đúng bằng chi phí bình quân của vốn và bằng 10%/năm. Yêu cầu: Bạn hãy dùng NPV để thẩm định xem dự án này có thể chấp nhận được không? Câu 2: Câu 2: (30 điểm): Công ty A là khách hàng mới. Năm 2008 Công ty phát sinh nhu cầu vay vốn tại ngân hàng anh chị và đề nghị Ngân hàng xây dựng cho 1 hạn mức vay vốn trong năm 2008, công ty gửi đến Ngân hàng anh chị báo cáo tài chính năm 2007 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2008 với một số chỉ tiêu chủ yếu: TT Chỉ tiêu 31/12/2007 31/12/2006 1 Tổng tài sản 70,350 38,150 A Tài sản lưu động 66,000 38,100 - Vốn bằng tiền & CKĐTTCNH 5,000 1,800 - Các khoản phải thu 32,500 30,000 - Hàng tồn kho 27,000 6,200 - TSLĐ khác 1,500 100 B Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 4,350 50 - Tài sản cố định 2,850 30 Tr,đó: + Nguyên giá TSCĐ 3,000 45 + Hao mòn lũy kế -150 -5 - Đầu tư tài chính dài hạn 0 0 - Tài sản dài hạn khác 1,500 20 2 Tổng nguồn vốn 70,350 38,150 A Vốn chủ sở hữu 10,000 10,000 B Nợ phải trả 60,350 28,150 * Nợ dài hạn 20 30 * Nợ ngắn hạn 60,330 28,120
  • 6. - Vay và nợ ngắn hạn 50,280 25,000 - Phải trả người bán 8,000 3,000 - Thuế và các khoản nộp NN 2,000 120 - Các khoản phải trả phải nộp khác 50 0 Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch năm 2008 TT Chỉ tiêu Thực hiện 2007 Kế hoạch 2008 1 Giá trị sản lượng 250,000 300,000 2 Doanh thu thuần 150,000 220,000 3 Giá vốn hàng bán 130,000 190,000 4 Thuế các loại phải nộp 5,000 7,000 5 Lợi nhuận sau thuế 600 1000 6 Khấu hao cơ bản 145 300 1. Tính toán các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp, cụ thể: - Hệ số thanh toán nhanh - Hệ số thanh toán ngắn hạn - Vòng quay vốn lưu động - Hệ số tự tài trợ. - Vòng quay hàng tồn kho 2. Căn cứ các chỉ tiêu trên, Anh chị hãy đánh giá tình hình tài chính của Công ty trong năm 2007. 3. Trong năm 2008, dự kiến Công ty được ứng trước 20% giá trị sản lượng. Năm 2007 công ty trích 35% lợi nhuận để lại để bổ sung vốn lưu động tự có năm 2008, dự kiến vòng quay vốn lưu động năm 2008 như năm 2007. Hãy đề xuất hạn mức vốn lưu động cao nhất năm 2008 tại ngân hàng của bạn, biết rằng cùng năm 1 ngân hàng khác đã cấp hạn mức cho công ty này là 20 tỷ đồng.
  • 7. ĐỀ THI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 3 (150 PHÚT) I. Lý thuyết: Câu1. (15 điểm) Nêu các loại bảo lãnh và các hình thức phát hành bảo lãnh hiện nay mà các Ngân hàng đang thực hiện. Nêu các rủi ro trong bảo lãnh và một số biện pháp hạn chế rủi ro. Trường hợp khách hàng ký quỹ 100% thì rủi ro được xác định như thế nào? Câu 2 (15 điểm): Một khách hàng doanh nghiệp mới đề nghị ngân hàng bạn xây dựng hạn mức tíndụng năm tới cho Công ty họ. Bạn sẽ yêu cầu khách hàng cung cấp các hồ sơ gì? Bạn cần phân tích các chỉ tiêu cơ bản nào trước khi quyết định xây dựng hạn mức tín dụng cho doanh nghiệp đó? II. Bài tập tình huống: Câu 1: (5 điểm) Các hợp đồng cầm cố tài sản, hợp đồng thế chấp tài sản, hợp đồng bảo lãnh là loại hợp đồng được điểu chỉnh theo hướng dẫn của văn bản: a. Luật doanh nghiệp b. Luật dân sự c. Luật đất đai Câu 2: (5 điểm): Doanh nghiệp A ký Hợp đồng thi công xây lắp công trình thủy điện X, Chủ đầu tư yêu cầu doanh nghiệp phải cung cấp một bảo lãnh hòan trả tiền tạm ứng 20% giá trị Hợp đồng. Ngân hàng có thể thực hiện món bảo lãnh này không? a/ Được b/ Chỉ được thực hiện nếu giá trị là 10% giá trị Hợp đồng. c/ Không được Câu 3: (5 điểm) Dự án đầu tư được lựa chọn trong trường hợp nào dưới đây nếu giá trị tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) được tính theo quan điểm tổng mức đầu tư: a. Lớn hơn suất sinh lời yêu cầu vốn chủ sở hữu b. Lớn hơn lãi suất vay dài hạn c. Lớn hơn chi phí sử dụng vốn bình quân d. Cả 3 câu trên đều sai Câu 4: (5 điểm) Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp nào sau đây: a/ Đến ngày hết hiệu lực ghi trên thư bảo lãnh b/ Nhận được thư bảo lãnh chính quay về c/ Nhận được văn bản xác nhận của bên nhận bảo lãnh về việc hoành thành nghĩa vụ của bên được bảo lãnh
  • 8. d/ Cả 3 phương án trên đều đúng III. Bài tập Câu 1. (20 điểm) Một doanh nghiệp thực hiện 1 dự án đầu tư với tổng mức đầu tư là 35.000 triệu đồng, cơ cấu vốn như sau: - Vốn tự có: 5.000 triệu đồng - Vốn vay: 30.000 triệu đồng, trong đó: + Vay Ngân hàng Đầu tư và Phát triển: 10.000 triệu đồng, lãi suất 13,2%/năm +Vay Ngân hàng Ngoại thương: 8.000 triệu đồng, lãi suất 7%/6 tháng + Vay Ngân hàng Phát triển: 4.000 triệu đồng, lãi suất 3%/3 tháng. + Vay Ngân hàng Nông nghiệp 8.000 triệu đồng, lãi suất 1,1%/năm Yêu cầu: Tính lãi suất vay bình quân theo năm của dự án. Câu 2: (30 điểm): Công ty A là khách hàng mới. Năm 2008 Công ty phát sinh nhu cầu vay vốn tại ngân hàng anh chị và đề nghị Ngân hàng xây dựng cho 1 hạn mức vay vốn trong năm 2008, công ty gửi đến Ngân hàng anh chị báo cáo tài chính năm 2007 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2008 với một số chỉ tiêu chủ yếu: TT Chỉ tiêu 31/12/2007 31/12/2006 1 Tổng tài sản 57,850 23,150 A Tài sản lưu động 53,500 23,100 - Vốn bằng tiền & CKĐTTCNH 5,000 1,800 - Các khoản phải thu 20,000 15,000 - Hàng tồn kho 27,000 6,200 - TSLĐ khác 1,500 100 B Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 4,350 50 - Tài sản cố định 2,850 30 Tr,đó: + Nguyên giá TSCĐ 3,000 45 + Hao mòn lũy kế -150 -5 - Đầu tư tài chính dài hạn 0 0 - Tài sản dài hạn khác 1,500 20 2 Tổng nguồn vốn 57,850 23,150 A Vốn chủ sở hữu 10,000 10,000 B Nợ phải trả 47,850 13,150 * Nợ dài hạn 20 30 * Nợ ngắn hạn 47,830 1 3,120 - Vay và nợ ngắn hạn 37,780 10,000 - Phải trả người bán 8,000 3,000
  • 9. - Thuế và các khoản nộp NN 2,000 120 - Các khoản phải trả phải nộp khác 50 0 Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch năm 2008 TT Chỉ tiêu Thực hiện 2007 Kế hoạch 2008 1 Giá trị sản lượng 140,000 180,000 2 Doanh thu thuần 98,000 126,000 3 Giá vốn hàng bán 80,000 110,000 4 Thuế các loại phải nộp 1,000 1,500 5 Lợi nhuận sau thuế 200 300 6 Khấu hao cơ bản 145 165 1. Tính toán các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp, cụ thể: - Hệ số thanh toán nhanh - Hệ số thanh toán ngắn hạn - Vòng quay vốn lưu động - Hệ số tự tài trợ. - Vòng quay hàng tồn kho 2. Căn cứ các chỉ tiêu trên, Anh chị hãy đánh giá tình hình tài chính của Công ty trong năm 2007. 3. Trong năm 2008, dự kiến Công ty được ứng trước 20% giá trị sản lượng. Năm 2007 công ty trích 35% lợi nhuận để lại để bổ sung vốn lưu động tự có năm 2008, dự kiến vòng quay vốn lưu động năm 2008 như năm 2007. Hãy đề xuất điều kiện cấp tín dụng và hạn mức vốn lưu động cao nhất năm 2008 tại ngân hàng của bạn, biết rằng cùng năm 1 ngân hàng khác đã cấp hạn mức cho công ty này là 20 tỷ đồng.
  • 10. - Thuế và các khoản nộp NN 2,000 120 - Các khoản phải trả phải nộp khác 50 0 Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch năm 2008 TT Chỉ tiêu Thực hiện 2007 Kế hoạch 2008 1 Giá trị sản lượng 140,000 180,000 2 Doanh thu thuần 98,000 126,000 3 Giá vốn hàng bán 80,000 110,000 4 Thuế các loại phải nộp 1,000 1,500 5 Lợi nhuận sau thuế 200 300 6 Khấu hao cơ bản 145 165 1. Tính toán các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của doanh nghiệp, cụ thể: - Hệ số thanh toán nhanh - Hệ số thanh toán ngắn hạn - Vòng quay vốn lưu động - Hệ số tự tài trợ. - Vòng quay hàng tồn kho 2. Căn cứ các chỉ tiêu trên, Anh chị hãy đánh giá tình hình tài chính của Công ty trong năm 2007. 3. Trong năm 2008, dự kiến Công ty được ứng trước 20% giá trị sản lượng. Năm 2007 công ty trích 35% lợi nhuận để lại để bổ sung vốn lưu động tự có năm 2008, dự kiến vòng quay vốn lưu động năm 2008 như năm 2007. Hãy đề xuất điều kiện cấp tín dụng và hạn mức vốn lưu động cao nhất năm 2008 tại ngân hàng của bạn, biết rằng cùng năm 1 ngân hàng khác đã cấp hạn mức cho công ty này là 20 tỷ đồng.