SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Chƣơng 4

Các công cụ mô tả hệ thống
thông tin kế toán

1
Mục tiêu của chƣơng
• Ý nghĩa của việc mô tả hệ thống bằng các công
cụ
• Khả năng đọc và hiểu hệ thống khi được mô tả
bằng sơ đồ dòng dữ liệu
• Khả năng đọc và hiểu hệ thống khi được mô tả
bằng lưu đồ chứng từ, lưu đồ hệ thống
• Khả năng mô tả hệ thống bằng sơ đồ dòng dữ
liệu
• Khả năng mô tả hệ thống bằng lưu đồ chứng từ,
lưu đồ hệ thống
2
Tình huống: Quá trình thu tiền bán chịu
•

KH trả tiền cho NVBH kèm theo thông báo trả nợ của cty. NVBH nhận
tiền, lập phiếu thu 2 liên và ghi số tiền thanh toán, số phiếu thu vào thông
báo trả tiền kèm theo. NVBH chuyển phiếu thu và tiền cho thủ quỹ, chuyển
thông báo trả tiền cho kế toán Pthu. Thủ quỹ nhận tiền, kiểm tra số tiền
trên phiếu thu và đóng dấu xác nhận. Sau đó chuyển 1 phiếu thu cho kế
toán Pthu, phiếu còn lại dùng để ghi vào sổ quỹ và lưu theo số thứ tự

•

Kế toán Pthu nhận giấy báo trả nợ do NVBH chuyển đến. Lưu lại theo hồ
sơ khách hàng. Sau khi nhận phiếu thu từ thủ quỹ, kế toán kiểm tra, đối
chiếu với giấy báo trả nợ, sau đó nhập vào chương trình quản lý phải thu.
Phần mềm kiểm tra mã khách hàng, số hóa đơn còn chưa trả. Nếu đúng,
phần mềm sẽ cho phép ghi nhận nghiệp vụ thanh toán làm giảm nợ phải
thu của khách hàng theo từng hóa đơn. Định kì, phần mềm sẽ in bảng
tổng hợp thanh toán và chuyển cho kế toán tổng hợp.

•

Định kì, thủ quỹ lập giấy nộp tiền cho ngân hàng, sau đó chuyển tiền cho
ngân hàng.

3
Vấn đề đặt ra
•
•
•
•
•

Những ai tham gia vào quá trình trên
Các chứng từ luân chuyển như thế nào
Phần mềm xử lý ra sao
Đánh giá kiểm soát của quá trình xử lý trên
…….

4
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
(Data Flow Diagram - DFD)
• DFD mô tả bằng hình ảnh các thành phần; các
dòng lưu chuyển dữ liệu giữa các thành phần,
điểm khởi đầu, điểm đến và nơi lưu trữ dữ liệu
của một hệ thống thông tin
• DFD có nhiều cấp
• DFD khái quát (cấp 0)
• DFD cấp 1
• DFD cấp 2
• ….

5
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
• Các kí hiệu:
– Có 4 kí hiệu biễu diễn

Hoạt động
xử lý

Dòng dữ
liệu

Đối tượng
bên ngoài
hệ thống
(điểm đầu,
kết thúc)

Lưu trữ dữ
liệu

6
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
• Phân cấp DFD
– Các quá trình xử lý của DFD (hình tròn) sẽ
được chi tiết hóa thành nhiều cấp
– Quá trình xử lý cấp chi tiết được đánh số
theo cấp cao hơn (1.1, 1.2, 1.3 …)
– Dòng dữ liệu vào và ra các cấp chi tiết khi
tổng hợp lại sẽ trùng với cấp cao hơn
– Phân cấp DFD sẽ thấy được các hoạt động
xử lý chi tiết bên trong của hệ thống

7
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
• Phân cấp DFD
Điểm đầu

Điểm đầu
A

A

2.0

C
1.0

Lưu trữ

Hệ thống
D

3.0

B

Điểm cuối

Cấp 0

B

Điểm cuối

Cấp 1
8
SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
• Phân cấp DFD
Lưu trữ
1.2

E

A

I

D
3.1.1
3.1

1.1

G
H I

F
1.3

J
3.1.2

3.2

1.4

C
D

D

H
B

Cấp 2

Cấp 3
9
DFD cấp 0 (khái quát)
• Là sơ đồ cấp cao nhất mô tả 1 cách khái quát nội
dung của hệ thống bởi 1 hình tròn, biểu diễn
dòng dữ liệu đi vào (inflow) và đi ra (outflow) giữa
hệ thống và các đối tƣợng bên ngoài hệ thống.
• Đối tƣợng: Người hoặc vật (máy tính) thực hiện
hoặc điều khiển các hoạt động
• Đối tƣợng bên ngoài hệ thống: chỉ cho hoặc
nhận dữ liệu của hệ thống (ko xử lý dữ liệu)  Có
vai trò là các điểm đầu, điểm cuối của hệ thống

10
DFD cấp 0 (khái quát)
Khách hàng

Thanh toán

Hệ thống
thu tiền
bán chịu
Tổng hợp
thanh toán

Nộp tiền NH
Ngân
hàng

Kế toán
tổng hợp

• DFD khái quát cho biết
– Hệ thống này là gì
– Dữ liệu bắt đầu từ đâu và kết thúc ở đâu
11
DFD cấp 1
• Biểu diễn hệ thống bằng hình vẽ các hoạt
động xử lý, dòng dữ liệu đi vào, đi ra các hoạt
động xử lý đó.
• Cho chúng ta biết dữ liệu được xử lý qua các
quá trình như thế nào mà không quan tâm
đến do ai làm, dưới hình thức gì và ở đâu
• Chú trọng đến các chức năng mà hệ thống
thực hiện

12
DFD cấp 1
Khách
hàng

Tiền,
giấy đòi nợ
Giấy đòi nợ
đã xác nhận

Ghi nhận
thanh
toán
4.0

Kế toán
tổng hợp

Lập giấy
chuyển
ngân hàng
3.0

Nhận
thanh
toán
1.0
Sổ quỹ
Chuyển tiền
và Phiếu thu

Chuyển tiền
Phiếu thu
đã xác nhận

Chuyển
phiếu thu đã
xác nhận

Đối chiếu
với tiền
thực nhận
2.0

Ngân hàng

13
VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 0
• Bƣớc 1: Mô tả hệ thống hiện hành bằng các
đoạn văn mô tả
• Bƣớc 2: Lập bảng đối tượng và các hoạt động
liên quan đến các đối tượng đó
Đối tượng
Khách hàng
Nhân viên BH
Nhân viên BH
……
Thủ quỹ

Hoạt động
Trả tiền và giấy đòi tiền
Lập phiếu thu
Ghi số tiền, số hóa đơn, số
phiếu thu vào giấy đòi tiền
……..
Mang tiền nộp ngân hàng
14
VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 0
• Bƣớc 3: Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu
trong các hoạt động trong bảng mô tả ở bước 2
• Hoạt động xử lý dữ liệu bao gồm: truy xuất,
chuyển hóa, lưu trữ dữ liệu. Các hoạt động nhập
liệu, sắp xếp, xác nhận, tính toán, tổng hợp…
• Các hoạt động chuyển và nhận dữ liệu giữa các
đối tượng không phải là hoạt xử lý dữ liệu
• Các hoạt động chức năng: nhập xuất, bán hàng,
mua hàng… không phải là hoạt động xử lý dữ
liệu
15
VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 0
• Bƣớc 4: Nhận diện các đối tượng bên ngoài hệ thống
– Là các đối tượng không thực hiện các hoạt động xử lý dữ
liệu nào trong hệ thống
• Bƣớc 5:
– Vẽ các hình chữ nhật biểu diễn các đối tượng bên ngoài
– Vẽ 1 vòng tròn biểu diễn nội dung chính trong hoạt động xử
lý của hệ thống hiện hành.
– Vẽ các dòng dữ liệu nối vòng tròn và các đối tượng bên
ngoài hệ thống
– Đặt tên cho các dòng dữ liệu theo các động từ chỉ hành
động nhận và gửi dữ liệu

16
VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 1
• Bƣớc 6: liệt kê các hoạt động xử lý dữ liệu theo
trình tự diễn ra các hoạt động đó.
• Bƣớc 7: Nhóm các hoạt động xử lý dữ liệu trên
theo các cách sau:
– Nhóm các hoạt động xảy ra cùng 1 nơi và cùng thời điểm
– Nhóm các hoạt động xảy ra cùng thời điểm nhưng khác
nơi xảy ra

• Để cho DFD dễ đọc, chỉ nên sử dụng từ 5 đến 7
hình tròn trong mỗi sơ đồ, mỗi cấp
• Bƣớc 8: Vẽ hình tròn và đặt tên chung cho mỗi
nhóm hoạt động theo 1 động từ nêu bật nội dung
chính các hoạt động trong nhóm
17
VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 1
• Bƣớc 9: Đọc lại bảng mô tả hệ thống và nối các
hình tròn với nhau theo mối liên hệ hợp lý
• Bƣớc 10: Bổ sung các nơi lưu trữ dữ liệu nếu thấy
hợp lý

Phân cấp DFD
• Bƣớc 11:
• Tiếp tục nhóm nhỏ các hoạt trong mỗi nhóm ở bước 7 Mỗi nhóm
nhỏ trong 1 nhóm lớn là các hình tròn xử lý cấp con cho hình
tròn lớn.
• Thực hiện các bước 8,9,10

18
LƢU ĐỒ (Flowchart)
• Lưu đồ mô tả hệ thống bằng hình vẽ các quá
trình xử lý dữ liệu (các hoạt động, đầu vào, đầu
ra, lưu trữ)
• Đồng thời, lưu đồ mô tả các hoạt động chức
năng như bán, mua, nhập xuất…(người thực
hiện, các hoạt động, trình tự luân chuyển
chứng từ).
• Lưu đồ còn được sử dụng trong phân tích tính
kiểm soát của hệ thống
• Khác với DFD, lưu đồ mô tả đồng thời cả khía
cạnh vật lý và luận lý của hệ thống.

19
LƢU ĐỒ CHỨNG TỪ - LƢU ĐỒ HỆ THỐNG
• Lƣu đồ chứng từ mô tả trình tự luân chuyển
của chứng từ, số liên chứng từ, người
lập, người nhận, nơi lưu trữ, tính chất lưu
trữ…trong các hoạt động chức năng
(bán, mua, nhập xuất…)
• Lƣu đồ hệ thống mô tả trình tự xử lý dữ
liệu, cách thức xử lý, cách thức lưu trữ trong
hoạt động xử lý của máy tính
• Kết hợp lưu đồ chứng từ và lưu đồ hệ thống
trong mô tả hệ thống sẽ thấy được các hoạt
động hữu hình và vô hình trong hệ thống.
20
LƢU ĐỒ CHỨNG TỪ (Document Flowchart)
Kế toán tiền

Thủ quỹ
A

KH

Phiếu
thu

Ghi
nhật kí

Lập
phiếu
thu
Phiếu
thu
A

Phiếu
thu
N

Phiếu
thu
Xác nhận
ghi sổ

NK Thu
tiền

Phiếu
thu

Quá trình thu tiền

Sổ
quỹ
Kế toán
công nợ

KH

21
LƢU ĐỒ HỆ THỐNG (System Flowchart)
Đơn đặt
hàng

Nhập
vào PM
Tập tin
HTKho

Nhập đơn đặt hàng
của khách hàng
Hiện thị
khi nhập

Cập nhật
đơn hàng

Tập tin
KH
Tập tin
đơn hàng

Đơn đặt hàng
đã xử lý

N
22
Các công cụ kỹ thuật
Bắt đầu, kết thúc

Công việc xử lý
thủ công

Chứng từ báo cáo

Chứng từ báo cáo
có nhiều liên

Dữ liệu được đưa
vào hệ thống hay
thông tin kết quả
của xử lý

Điểm nối trên
cùng một lưu đồ

Lưu trữ thủ
công chứng từ ,
tài liệu
Điểm nối đến
lưu đồ khác, hệ
thống khác
Đường luân
chuyển
23
Các công cụ kỹ thuật
Nhập thủ công
dữ liệu vào hệ
thống
Thủ tục , hàm,
CT con được
viết sẵn

Cônng việc xử lý
bởi máy tính

Dữ liệu lưu trữ về
mặt luận lý (file)

Dữ liệu lưu trữ về
mặt luận lý (file)
Thiết bị kết xuất
thông tin như màn
hình, bảng điện

Quyết định
24
KÍ HIỆU CỦA LƢU ĐỒ
• Kí hiệu đầu vào
Phiếu thu

Hóa
Hóa đơn BH
BH

Nhập liệu

Thẻ lưu trữ

Chứng từ đầu vào
(hoặc chứng từ, báo
cáo đầu ra) bằng giấy
Nhập chứng từ vào
máy tính (nhập bằng
tay)

Đưa dữ liệu vào hệ
thống bằng thẻ lưu
trữ
25
KÍ HIỆU CỦA LƢU ĐỒ


Kí hiệu xử lý
Tính giá HTK
Lập
Lập
phiếu
phiếu thu
thu



Xử lý bằng máy tính

Xử lý thủ công

Kí hiệu đầu ra
Báo cáo BH

Sổ, báo
cáo

Hiển thị trên màn hình

Dữ liệu đầu vào/ra
26
KÍ HIỆU CỦA LƢU ĐỒ
• Kí hiệu lưu trữ

Tập tin hàng
tồn kho

Lưu trữ trong máy tính

Lưu trữ

Lưu trữ thủ công
N: Lưu trữ theo số thứ tự

A: Lưu trữ theo Alphabet

N

D: Lưu trữ theo ngày

• Kí hiệu kết nối
Bắt đầu
Bắt đầu/kết thúc

A

2

Điểm nối trong cùng Điểm nối sang trang
1 trang (A, B, C…) sau (Số trang: 1,2,3…)
27
Các qui ƣớc khi đọc và vẽ lƣu đồ
• Mỗi ký hiệu xử lý phải nối với ký hiệu đầu vào của
xử lý và ký hiệu thể hiện kết quả của xử lý
• Lưu đồ phải đựơc trình bày quá trình xử lý hoặc
luân chuyển dữ liệu từ trên xuống dưới, từ trái
qua phải của trang giấy. Trường hợp không thể
trình bày lưu đồ theo chiều thông thừơng qui định
thì cần phải sử dụng mũi tên mô tả hướng luân
chuyển lưu đồ một cách rõ ràng

28
VẼ LƢU ĐỒ
• Bƣớc 1: Xác định các đối tượng bên trong và
bên ngoài của hệ thống (xem lại phần DFD)
• Bƣớc 2: Chia lưu đồ thành các cột
– Mỗi đối tượng bên trong là một cột trên lưu đồ
– Các cột được sắp xếp sao cho dòng lưu chuyển
của các hoạt động từ trái sang phải

• Bƣớc 3: Xác định các thành phần của từng cột
– Đọc lại bảng mô tả lần lượt từng hoạt động
– Sắp xếp các thành phần của lưu đồ theo hướng di
chuyển thông tin từ trên xuống dưới

• Nguyên tắc Sandwich: Bất kì kí hiệu xử lý nào
đều bị kẹp giữa 2 kí hiệu đầu vào và đầu ra.

29
VẼ LƢU ĐỒ
• Bƣớc 4: Hoàn thành lưu đồ:
– Nối các kí hiệu thành phần bằng các dòng thông tin
– Sử dụng các dấu nối khi dòng thông tin chuyển qua cột
khác để tránh vẽ nhiều các đường kẻ ngang/dọc
– Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung
thành 1 hoạt động xử lý (nếu cần)
– Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu và điểm kết
thúc
– Cách duy nhất để có lấy dữ liệu hoặc lưu trữ dữ liệu
trong thiết bị máy tính là thông qua hoạt động xử lý máy
(hình chữ nhật)

30
Ý NGHĨA
• Mô tả hệ thống bằng DFD sẽ giúp:
– Nhận biết được các hoạt động xử lý và trình tự
của chúng trong hoạt động của hệ thống
– Phác thảo hệ thống mới, cần thiết lập ở mức
độ ý niệm (các hoạt động xử lý dự kiến)
• Mô tả hệ thống bằng lƣu đồ sẽ giúp:
– Nhận biết và phân tích được các hoạt động
chức năng và xử lý theo các đối tượng, bộ
phận liên quan
– Đánh giá tính kiểm soát của các quá trình kinh
doanh
31
Sự khác nhau giữa lƣu đồ và sơ đồ dòng dữ liệu
 Lưu đồ
• Nhấn mạnh khiá cạnh vật
lý của dữ liệu luân chuyển
cũng như xử lý
• Trình bày người tham gia
trong quá trình luân
chuyển và xử lý dữ liệu
• Được dùng nhiều hơn khi
mô tả hệ thống hiện hành
•Sử dụng nhiều ký hiệu
hơn

 Sơ đồ dòng dữ liệu
• Nhấn mạnh sự luân chuyển
logic của dữ liệu
• Không trình bày phương
tiện lưu trữ, xử lý, luân
chuyển dữ liệu
• Thường không trình bày
người tham gia trong hệ
thống
• Được dùng nhiều hơn khi
thiết kế hệ thống mới
•Sử dụng ít ký hiệu hơn
32
Bài tập 1
• Công ty abc sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàng
của khách hàng. Lệnh bán hàng (3 liên) được lập bởi bộ
phận bán hàng và chuyển sang phòng kế tóan. Tại phòng kế
toán, hóa đơn (3 liên) và phiếu xuất kho (4 liên) được lập thủ
công trên cơ sở lện bán hàng. Một liên của lệnh bán hàng,
hóa đơn và phiếu xuất kho được chuyển sang bộ phận bán
hàng. Một liên của lệnh bán hàng được đính kèm với 2 liên
của phiếu xuất kho và sau đó được chuyển đến bộ phận
giao hàng. Một liên của hóa đơn được giao cho khách hàng.
Các chứng từ còn lại được đính kèm với nhau và lưu tại
phòng kế toán theo số đơn đặt hàng
Yêu cầu: Vẽ lưu đồ chứng từ cho các thủ tục trên

33
Bài giải : Vẽ lƣu đồ
Bộ phận bán hàng

Lệnh bán hàng

2
1

Bộ phận kế tóan

3

Lệnh bán hàng 1 2

Lập hóa
đơn ,
phiếu
xuất kho

3

A

A

Hóa đơn

1

2

3

Khách hàng

Phiếu xuất kho

1

2

3

4

Đến bộ
phận
giao
hàng
34
Bài tập 2
• Công ty sản xuất ABC có nhiều phân xưởng. Phân xưởng lập các
phiếu yêu cầu nguyên vật liệu(4 liên) và chuyển sang bộ phận
quản lý phân xưởng để phê duyệt. Sau khi được phê duyệt, các
phiếu yêu cầu nguyên vật liệu được chuyển đến bộ phận kho. Tại
kho, các phiếu yêu cầu nguyên vật liệu được ký bởi thủ kho. Nhân
viên này gởi liên thứ 1 của phiếu yêu cầu nguyên vật liệu cùng với
nguyên vật liệu đến các phân xưởng. Liên thứ 2 của phiếu yêu cầu
nguyên vật liệu được chuyển đến quản lý phân xưởng. Liên thứ 4
được chuyển đến bộ phận kế tóan chi phí. Liên thứ 3 được sử
dụng để ghi nhận lượng nguyên vật liệu xuất dùng vào các thẻ
kho, sau đó chúng được lưu lại tại kho theo số thứ tự
Yêu cầu: Vẽ lưu đồ chứng từ cho các thủ tục trên

35
Bài giải : Vẽ lƣu đồ
Phân xưởng sản xuất
Lập phiếu
yêu cầu
NVL

1
Phiếu yêu cầu
nguyên liệu

2

Quản lý phân xưởng
Ký phiếu
yêu cầu
NVL, xuất
NVL,ghi
thẻ kho

Duyệt
phiếu yêu
cầu NVL

3

4
Phiếu yêu cầu 1
nguyên liệu đã
duyệt

Kho

2

3

Thẻ kho
4

4
Phiếu yêu cầu
1
NVL đã duyệt
+ ký

2

Phiếu yêu 3
cầu NVL đã
duyệt+ký

KTCP

N

N

Phiếu yêu cầu 1
NVL đã
duyệt+ký

Xuất NVL
cho sản
xuất sản
phẩm
36
Bài tập về sơ đồ dòng dữ liệu
• Công ty X sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt
hàng của khách hàng. Lệnh bán hàng(3 liên) được
lập bởi bộ phận bán hàng và chuyển sang bộ phận
tín dụng đẻ xét duyệt. Lệnh bán hàng sau khi xét
duyệt được chuyển cho phòng kế tóan để lập hóa
đơn(3 liên) và phiếu xuất kho(4 liên). Một liên của
lệnh bán hàng được gởi cho khách hàng để hồi
báo. Kế toán ghi nhận doanh thu và số phải thu chi
tiết cho khách hàng. Bộ phận ghi sổ cái cập nhật số
tổng hợp trên các sổ nhật ký lên sổ tổng hợp
Yêu cầu: Lập sơ đồ dòng dữ liệu (DFD) cho hệ
thống trên

37
Sơ đồ dòng dữ liệu(DFD) hệ thống ứng dụng
lập lệnh bán hàng – mức 0

Khách hàng

Xử lý
yêu cầu
mua

38
Khách
hàng

Ghi
nhận,
lập
LBH

ĐĐH

Ghi sổ cái

Lệnh
bán
hàng
Hồi báo

Tổng số

Sổ cái tổng hợp
Sổ tổng hợp
Lệnh bán hàng
Lệnh
bán
hàng

Sơ đồ dòng dữ
liệu(DFD) hệ thống ứng
dụng lập lệnh bán
hàng – mức 1

Xét
duyệt

Lệnh bán

Lệnh bán hàng

Sổ chi tiết

Ghi nhật ký

Chi tiết kháchhàng

Sổ chi tiết
39
Nghiệp vụ thu tiền khách hàng ở công ty HFone được xử lý như
sau:
Nhận viên nhận thư thanh toán mở bì thư, đối chiếu và tách riêng
các séc thanh toán và giấy báo trả tiền, rồi lập bảng kê tổng
hợp tiền thu (2 liên) từ các khoản chuyển trả của khách hàng.
Các chứng từ này được gởi đến phòng quỹ. Tại đây thủ quỹ
căn cứ vào các tờ séc lập giấy nộp tiền gồm 2 liên. Liên thứ 1
của giấy nộp tiền và các séc thanh toán được chuyển nộp vào
ngân hàng. Liên thứ 2 của giấy nộp tiền được đối chiếu với liên
thứ 1 của bảng kê tổng hợp tiền thu rồi kèm với nhau và được
lưu tại phòng thủ quỹ, sắp xếp theo ngày nộp tiền. Liên thứ 2
của bảng kê tổng hợp tiền thu được chuyển đến bộ phận kế
toán tổng hợp để ghi sổ cái và được lưu theo số bảng kê. Giấy
báo trả tiền được chuyển đến bộ phận kế toán phải thu để ghi
vào sổ chi tiết tài khoản phải thu khách hàng. Các giấy báo trả
tiền được lưu tại bộ phận kế toán phải thu theo mã số khách
hàng.
40

More Related Content

What's hot

Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2dlmonline24h
 
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toánChuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toándlmonline24h
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) nataliej4
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bảnHệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bảnAskSock Ngô Quang Đạo
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCNguyễn Công Huy
 
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toánChuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toándlmonline24h
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Bích Liên
 
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN Nguyễn Công Huy
 
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toánTổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toánleemindinh
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngHương Maj
 
Kế toán quản trị - Các phương pháp xác định chi phí trong doanh nghiệp sản xu...
Kế toán quản trị - Các phương pháp xác định chi phí trong doanh nghiệp sản xu...Kế toán quản trị - Các phương pháp xác định chi phí trong doanh nghiệp sản xu...
Kế toán quản trị - Các phương pháp xác định chi phí trong doanh nghiệp sản xu...AskSock Ngô Quang Đạo
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
 
Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"Tuấn Anh
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
C4_Chu trình doanh thu_2021 (10).pdf
C4_Chu trình doanh thu_2021 (10).pdfC4_Chu trình doanh thu_2021 (10).pdf
C4_Chu trình doanh thu_2021 (10).pdfThun20
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 

What's hot (20)

Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
 
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toánChuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
Chuong 2 tổ chức dữ liệu trong HTTT kế toán
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án)
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bảnHệ thống kiểm soát nội bộ   kiểm toán căn bản
Hệ thống kiểm soát nội bộ kiểm toán căn bản
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
 
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toánChuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
KIỂM SOÁT NỘI BỘ CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN
 
6. quy trinh luan chuyen chung tu
6. quy trinh luan chuyen chung tu6. quy trinh luan chuyen chung tu
6. quy trinh luan chuyen chung tu
 
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toánTổ chức dữ liệu trong httt kế toán
Tổ chức dữ liệu trong httt kế toán
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-công
 
Kế toán quản trị - Các phương pháp xác định chi phí trong doanh nghiệp sản xu...
Kế toán quản trị - Các phương pháp xác định chi phí trong doanh nghiệp sản xu...Kế toán quản trị - Các phương pháp xác định chi phí trong doanh nghiệp sản xu...
Kế toán quản trị - Các phương pháp xác định chi phí trong doanh nghiệp sản xu...
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
 
C4_Chu trình doanh thu_2021 (10).pdf
C4_Chu trình doanh thu_2021 (10).pdfC4_Chu trình doanh thu_2021 (10).pdf
C4_Chu trình doanh thu_2021 (10).pdf
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 

Similar to Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán

Chương 3_ Các công cụ mô tả hệ thống Final.pdf
Chương 3_ Các công cụ mô tả hệ thống Final.pdfChương 3_ Các công cụ mô tả hệ thống Final.pdf
Chương 3_ Các công cụ mô tả hệ thống Final.pdfoThuHng5
 
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdf
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdfChương 1_Tổng quan về AIS.pdf
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdfoThuHng5
 
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuMô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuNguyen Tran
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHan Nguyen
 
Phan tichthietkehttt
Phan tichthietkehtttPhan tichthietkehttt
Phan tichthietkehtttGol D Hữu
 
Chương 4_Chu trình chi tiêu_V1.pdf
Chương 4_Chu trình chi tiêu_V1.pdfChương 4_Chu trình chi tiêu_V1.pdf
Chương 4_Chu trình chi tiêu_V1.pdfoThuHng5
 
huong-dan-ve-so-do-cheo-htttql.pdf
huong-dan-ve-so-do-cheo-htttql.pdfhuong-dan-ve-so-do-cheo-htttql.pdf
huong-dan-ve-so-do-cheo-htttql.pdfLysHoa
 
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thịHệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thịHan Nguyen
 
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfSnMinhThun
 
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptxtailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptxPhngTrn43350
 
Fast Accounting 2010 Introduction
Fast Accounting 2010 IntroductionFast Accounting 2010 Introduction
Fast Accounting 2010 IntroductionChu Tài
 
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT Popping Khiem - Funky Dance Crew PTIT
 
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...MasterCode.vn
 
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...nataliej4
 
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
 
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánRủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánleemindinh
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toandlmonline24h
 

Similar to Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán (20)

Chương 3_ Các công cụ mô tả hệ thống Final.pdf
Chương 3_ Các công cụ mô tả hệ thống Final.pdfChương 3_ Các công cụ mô tả hệ thống Final.pdf
Chương 3_ Các công cụ mô tả hệ thống Final.pdf
 
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdf
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdfChương 1_Tổng quan về AIS.pdf
Chương 1_Tổng quan về AIS.pdf
 
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuMô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầu
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng online
 
Phan tichthietkehttt
Phan tichthietkehtttPhan tichthietkehttt
Phan tichthietkehttt
 
Chương 4_Chu trình chi tiêu_V1.pdf
Chương 4_Chu trình chi tiêu_V1.pdfChương 4_Chu trình chi tiêu_V1.pdf
Chương 4_Chu trình chi tiêu_V1.pdf
 
huong-dan-ve-so-do-cheo-htttql.pdf
huong-dan-ve-so-do-cheo-htttql.pdfhuong-dan-ve-so-do-cheo-htttql.pdf
huong-dan-ve-so-do-cheo-htttql.pdf
 
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thịHệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
Hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị
 
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdfC01_TongQuanPTTKHT.pdf
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
 
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptxtailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
tailieunhanh_ais2_chuong_6_ctcp_1_1887.pptx
 
Fast Accounting 2010 Introduction
Fast Accounting 2010 IntroductionFast Accounting 2010 Introduction
Fast Accounting 2010 Introduction
 
Pttkht
PttkhtPttkht
Pttkht
 
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
Phân tích và thiết kế & Đảm bảo chất lượng phần mềm PTIT
 
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
 
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
KHUNG HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN CNTT NĂM 2015 ...
 
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
 
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toánRủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
Rủi ro và kiểm soát trong httt kế toán
 
Httt bai tap
Httt bai tapHttt bai tap
Httt bai tap
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
 
Đồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docxĐồ-Án-1.docx
Đồ-Án-1.docx
 

More from dlmonline24h

Đề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýĐề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýdlmonline24h
 
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umlPhan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umldlmonline24h
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngdlmonline24h
 
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toánChuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toándlmonline24h
 
Chuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáoChuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáodlmonline24h
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieudlmonline24h
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2dlmonline24h
 
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)dlmonline24h
 
Các thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóaCác thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóadlmonline24h
 
đột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtđột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtdlmonline24h
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómdlmonline24h
 
C04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhC04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhdlmonline24h
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matdlmonline24h
 
Bảo vệ backup dự phòng
Bảo  vệ backup dự phòngBảo  vệ backup dự phòng
Bảo vệ backup dự phòngdlmonline24h
 

More from dlmonline24h (17)

Đề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lýĐề thi hệ thống thông tin quản lý
Đề thi hệ thống thông tin quản lý
 
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng umlPhan tich hệ thống thông tin bằng uml
Phan tich hệ thống thông tin bằng uml
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toánChuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
Chuong 8 lựa chọn và đánh giá phần mềm kế toán
 
Chuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáoChuong 7 hệ thống báo cáo
Chuong 7 hệ thống báo cáo
 
Chuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieuChuong 0 gioi thieu
Chuong 0 gioi thieu
 
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
Chuong 3 rủi ro và kiểm soát phần 2
 
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
An Toàn và bảo mật HTTT-Cơ bản về mã hoá (cryptography)
 
Các thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóaCác thuật toán mã hóa
Các thuật toán mã hóa
 
đột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mậtđột phá trong ngành bảo mật
đột phá trong ngành bảo mật
 
Mã hóa
Mã hóaMã hóa
Mã hóa
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
 
C04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tínhC04 0 bảo mật mạng máy tính
C04 0 bảo mật mạng máy tính
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao mat
 
C01 tongquan
C01 tongquanC01 tongquan
C01 tongquan
 
Bảo vệ backup dự phòng
Bảo  vệ backup dự phòngBảo  vệ backup dự phòng
Bảo vệ backup dự phòng
 
Iso 27001
Iso 27001Iso 27001
Iso 27001
 

Chuong 4 các công cụ mô tả HTTT kế toán

  • 1. Chƣơng 4 Các công cụ mô tả hệ thống thông tin kế toán 1
  • 2. Mục tiêu của chƣơng • Ý nghĩa của việc mô tả hệ thống bằng các công cụ • Khả năng đọc và hiểu hệ thống khi được mô tả bằng sơ đồ dòng dữ liệu • Khả năng đọc và hiểu hệ thống khi được mô tả bằng lưu đồ chứng từ, lưu đồ hệ thống • Khả năng mô tả hệ thống bằng sơ đồ dòng dữ liệu • Khả năng mô tả hệ thống bằng lưu đồ chứng từ, lưu đồ hệ thống 2
  • 3. Tình huống: Quá trình thu tiền bán chịu • KH trả tiền cho NVBH kèm theo thông báo trả nợ của cty. NVBH nhận tiền, lập phiếu thu 2 liên và ghi số tiền thanh toán, số phiếu thu vào thông báo trả tiền kèm theo. NVBH chuyển phiếu thu và tiền cho thủ quỹ, chuyển thông báo trả tiền cho kế toán Pthu. Thủ quỹ nhận tiền, kiểm tra số tiền trên phiếu thu và đóng dấu xác nhận. Sau đó chuyển 1 phiếu thu cho kế toán Pthu, phiếu còn lại dùng để ghi vào sổ quỹ và lưu theo số thứ tự • Kế toán Pthu nhận giấy báo trả nợ do NVBH chuyển đến. Lưu lại theo hồ sơ khách hàng. Sau khi nhận phiếu thu từ thủ quỹ, kế toán kiểm tra, đối chiếu với giấy báo trả nợ, sau đó nhập vào chương trình quản lý phải thu. Phần mềm kiểm tra mã khách hàng, số hóa đơn còn chưa trả. Nếu đúng, phần mềm sẽ cho phép ghi nhận nghiệp vụ thanh toán làm giảm nợ phải thu của khách hàng theo từng hóa đơn. Định kì, phần mềm sẽ in bảng tổng hợp thanh toán và chuyển cho kế toán tổng hợp. • Định kì, thủ quỹ lập giấy nộp tiền cho ngân hàng, sau đó chuyển tiền cho ngân hàng. 3
  • 4. Vấn đề đặt ra • • • • • Những ai tham gia vào quá trình trên Các chứng từ luân chuyển như thế nào Phần mềm xử lý ra sao Đánh giá kiểm soát của quá trình xử lý trên ……. 4
  • 5. SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU (Data Flow Diagram - DFD) • DFD mô tả bằng hình ảnh các thành phần; các dòng lưu chuyển dữ liệu giữa các thành phần, điểm khởi đầu, điểm đến và nơi lưu trữ dữ liệu của một hệ thống thông tin • DFD có nhiều cấp • DFD khái quát (cấp 0) • DFD cấp 1 • DFD cấp 2 • …. 5
  • 6. SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU • Các kí hiệu: – Có 4 kí hiệu biễu diễn Hoạt động xử lý Dòng dữ liệu Đối tượng bên ngoài hệ thống (điểm đầu, kết thúc) Lưu trữ dữ liệu 6
  • 7. SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU • Phân cấp DFD – Các quá trình xử lý của DFD (hình tròn) sẽ được chi tiết hóa thành nhiều cấp – Quá trình xử lý cấp chi tiết được đánh số theo cấp cao hơn (1.1, 1.2, 1.3 …) – Dòng dữ liệu vào và ra các cấp chi tiết khi tổng hợp lại sẽ trùng với cấp cao hơn – Phân cấp DFD sẽ thấy được các hoạt động xử lý chi tiết bên trong của hệ thống 7
  • 8. SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU • Phân cấp DFD Điểm đầu Điểm đầu A A 2.0 C 1.0 Lưu trữ Hệ thống D 3.0 B Điểm cuối Cấp 0 B Điểm cuối Cấp 1 8
  • 9. SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU • Phân cấp DFD Lưu trữ 1.2 E A I D 3.1.1 3.1 1.1 G H I F 1.3 J 3.1.2 3.2 1.4 C D D H B Cấp 2 Cấp 3 9
  • 10. DFD cấp 0 (khái quát) • Là sơ đồ cấp cao nhất mô tả 1 cách khái quát nội dung của hệ thống bởi 1 hình tròn, biểu diễn dòng dữ liệu đi vào (inflow) và đi ra (outflow) giữa hệ thống và các đối tƣợng bên ngoài hệ thống. • Đối tƣợng: Người hoặc vật (máy tính) thực hiện hoặc điều khiển các hoạt động • Đối tƣợng bên ngoài hệ thống: chỉ cho hoặc nhận dữ liệu của hệ thống (ko xử lý dữ liệu)  Có vai trò là các điểm đầu, điểm cuối của hệ thống 10
  • 11. DFD cấp 0 (khái quát) Khách hàng Thanh toán Hệ thống thu tiền bán chịu Tổng hợp thanh toán Nộp tiền NH Ngân hàng Kế toán tổng hợp • DFD khái quát cho biết – Hệ thống này là gì – Dữ liệu bắt đầu từ đâu và kết thúc ở đâu 11
  • 12. DFD cấp 1 • Biểu diễn hệ thống bằng hình vẽ các hoạt động xử lý, dòng dữ liệu đi vào, đi ra các hoạt động xử lý đó. • Cho chúng ta biết dữ liệu được xử lý qua các quá trình như thế nào mà không quan tâm đến do ai làm, dưới hình thức gì và ở đâu • Chú trọng đến các chức năng mà hệ thống thực hiện 12
  • 13. DFD cấp 1 Khách hàng Tiền, giấy đòi nợ Giấy đòi nợ đã xác nhận Ghi nhận thanh toán 4.0 Kế toán tổng hợp Lập giấy chuyển ngân hàng 3.0 Nhận thanh toán 1.0 Sổ quỹ Chuyển tiền và Phiếu thu Chuyển tiền Phiếu thu đã xác nhận Chuyển phiếu thu đã xác nhận Đối chiếu với tiền thực nhận 2.0 Ngân hàng 13
  • 14. VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 0 • Bƣớc 1: Mô tả hệ thống hiện hành bằng các đoạn văn mô tả • Bƣớc 2: Lập bảng đối tượng và các hoạt động liên quan đến các đối tượng đó Đối tượng Khách hàng Nhân viên BH Nhân viên BH …… Thủ quỹ Hoạt động Trả tiền và giấy đòi tiền Lập phiếu thu Ghi số tiền, số hóa đơn, số phiếu thu vào giấy đòi tiền …….. Mang tiền nộp ngân hàng 14
  • 15. VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 0 • Bƣớc 3: Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu trong các hoạt động trong bảng mô tả ở bước 2 • Hoạt động xử lý dữ liệu bao gồm: truy xuất, chuyển hóa, lưu trữ dữ liệu. Các hoạt động nhập liệu, sắp xếp, xác nhận, tính toán, tổng hợp… • Các hoạt động chuyển và nhận dữ liệu giữa các đối tượng không phải là hoạt xử lý dữ liệu • Các hoạt động chức năng: nhập xuất, bán hàng, mua hàng… không phải là hoạt động xử lý dữ liệu 15
  • 16. VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 0 • Bƣớc 4: Nhận diện các đối tượng bên ngoài hệ thống – Là các đối tượng không thực hiện các hoạt động xử lý dữ liệu nào trong hệ thống • Bƣớc 5: – Vẽ các hình chữ nhật biểu diễn các đối tượng bên ngoài – Vẽ 1 vòng tròn biểu diễn nội dung chính trong hoạt động xử lý của hệ thống hiện hành. – Vẽ các dòng dữ liệu nối vòng tròn và các đối tượng bên ngoài hệ thống – Đặt tên cho các dòng dữ liệu theo các động từ chỉ hành động nhận và gửi dữ liệu 16
  • 17. VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 1 • Bƣớc 6: liệt kê các hoạt động xử lý dữ liệu theo trình tự diễn ra các hoạt động đó. • Bƣớc 7: Nhóm các hoạt động xử lý dữ liệu trên theo các cách sau: – Nhóm các hoạt động xảy ra cùng 1 nơi và cùng thời điểm – Nhóm các hoạt động xảy ra cùng thời điểm nhưng khác nơi xảy ra • Để cho DFD dễ đọc, chỉ nên sử dụng từ 5 đến 7 hình tròn trong mỗi sơ đồ, mỗi cấp • Bƣớc 8: Vẽ hình tròn và đặt tên chung cho mỗi nhóm hoạt động theo 1 động từ nêu bật nội dung chính các hoạt động trong nhóm 17
  • 18. VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU cấp 1 • Bƣớc 9: Đọc lại bảng mô tả hệ thống và nối các hình tròn với nhau theo mối liên hệ hợp lý • Bƣớc 10: Bổ sung các nơi lưu trữ dữ liệu nếu thấy hợp lý Phân cấp DFD • Bƣớc 11: • Tiếp tục nhóm nhỏ các hoạt trong mỗi nhóm ở bước 7 Mỗi nhóm nhỏ trong 1 nhóm lớn là các hình tròn xử lý cấp con cho hình tròn lớn. • Thực hiện các bước 8,9,10 18
  • 19. LƢU ĐỒ (Flowchart) • Lưu đồ mô tả hệ thống bằng hình vẽ các quá trình xử lý dữ liệu (các hoạt động, đầu vào, đầu ra, lưu trữ) • Đồng thời, lưu đồ mô tả các hoạt động chức năng như bán, mua, nhập xuất…(người thực hiện, các hoạt động, trình tự luân chuyển chứng từ). • Lưu đồ còn được sử dụng trong phân tích tính kiểm soát của hệ thống • Khác với DFD, lưu đồ mô tả đồng thời cả khía cạnh vật lý và luận lý của hệ thống. 19
  • 20. LƢU ĐỒ CHỨNG TỪ - LƢU ĐỒ HỆ THỐNG • Lƣu đồ chứng từ mô tả trình tự luân chuyển của chứng từ, số liên chứng từ, người lập, người nhận, nơi lưu trữ, tính chất lưu trữ…trong các hoạt động chức năng (bán, mua, nhập xuất…) • Lƣu đồ hệ thống mô tả trình tự xử lý dữ liệu, cách thức xử lý, cách thức lưu trữ trong hoạt động xử lý của máy tính • Kết hợp lưu đồ chứng từ và lưu đồ hệ thống trong mô tả hệ thống sẽ thấy được các hoạt động hữu hình và vô hình trong hệ thống. 20
  • 21. LƢU ĐỒ CHỨNG TỪ (Document Flowchart) Kế toán tiền Thủ quỹ A KH Phiếu thu Ghi nhật kí Lập phiếu thu Phiếu thu A Phiếu thu N Phiếu thu Xác nhận ghi sổ NK Thu tiền Phiếu thu Quá trình thu tiền Sổ quỹ Kế toán công nợ KH 21
  • 22. LƢU ĐỒ HỆ THỐNG (System Flowchart) Đơn đặt hàng Nhập vào PM Tập tin HTKho Nhập đơn đặt hàng của khách hàng Hiện thị khi nhập Cập nhật đơn hàng Tập tin KH Tập tin đơn hàng Đơn đặt hàng đã xử lý N 22
  • 23. Các công cụ kỹ thuật Bắt đầu, kết thúc Công việc xử lý thủ công Chứng từ báo cáo Chứng từ báo cáo có nhiều liên Dữ liệu được đưa vào hệ thống hay thông tin kết quả của xử lý Điểm nối trên cùng một lưu đồ Lưu trữ thủ công chứng từ , tài liệu Điểm nối đến lưu đồ khác, hệ thống khác Đường luân chuyển 23
  • 24. Các công cụ kỹ thuật Nhập thủ công dữ liệu vào hệ thống Thủ tục , hàm, CT con được viết sẵn Cônng việc xử lý bởi máy tính Dữ liệu lưu trữ về mặt luận lý (file) Dữ liệu lưu trữ về mặt luận lý (file) Thiết bị kết xuất thông tin như màn hình, bảng điện Quyết định 24
  • 25. KÍ HIỆU CỦA LƢU ĐỒ • Kí hiệu đầu vào Phiếu thu Hóa Hóa đơn BH BH Nhập liệu Thẻ lưu trữ Chứng từ đầu vào (hoặc chứng từ, báo cáo đầu ra) bằng giấy Nhập chứng từ vào máy tính (nhập bằng tay) Đưa dữ liệu vào hệ thống bằng thẻ lưu trữ 25
  • 26. KÍ HIỆU CỦA LƢU ĐỒ  Kí hiệu xử lý Tính giá HTK Lập Lập phiếu phiếu thu thu  Xử lý bằng máy tính Xử lý thủ công Kí hiệu đầu ra Báo cáo BH Sổ, báo cáo Hiển thị trên màn hình Dữ liệu đầu vào/ra 26
  • 27. KÍ HIỆU CỦA LƢU ĐỒ • Kí hiệu lưu trữ Tập tin hàng tồn kho Lưu trữ trong máy tính Lưu trữ Lưu trữ thủ công N: Lưu trữ theo số thứ tự A: Lưu trữ theo Alphabet N D: Lưu trữ theo ngày • Kí hiệu kết nối Bắt đầu Bắt đầu/kết thúc A 2 Điểm nối trong cùng Điểm nối sang trang 1 trang (A, B, C…) sau (Số trang: 1,2,3…) 27
  • 28. Các qui ƣớc khi đọc và vẽ lƣu đồ • Mỗi ký hiệu xử lý phải nối với ký hiệu đầu vào của xử lý và ký hiệu thể hiện kết quả của xử lý • Lưu đồ phải đựơc trình bày quá trình xử lý hoặc luân chuyển dữ liệu từ trên xuống dưới, từ trái qua phải của trang giấy. Trường hợp không thể trình bày lưu đồ theo chiều thông thừơng qui định thì cần phải sử dụng mũi tên mô tả hướng luân chuyển lưu đồ một cách rõ ràng 28
  • 29. VẼ LƢU ĐỒ • Bƣớc 1: Xác định các đối tượng bên trong và bên ngoài của hệ thống (xem lại phần DFD) • Bƣớc 2: Chia lưu đồ thành các cột – Mỗi đối tượng bên trong là một cột trên lưu đồ – Các cột được sắp xếp sao cho dòng lưu chuyển của các hoạt động từ trái sang phải • Bƣớc 3: Xác định các thành phần của từng cột – Đọc lại bảng mô tả lần lượt từng hoạt động – Sắp xếp các thành phần của lưu đồ theo hướng di chuyển thông tin từ trên xuống dưới • Nguyên tắc Sandwich: Bất kì kí hiệu xử lý nào đều bị kẹp giữa 2 kí hiệu đầu vào và đầu ra. 29
  • 30. VẼ LƢU ĐỒ • Bƣớc 4: Hoàn thành lưu đồ: – Nối các kí hiệu thành phần bằng các dòng thông tin – Sử dụng các dấu nối khi dòng thông tin chuyển qua cột khác để tránh vẽ nhiều các đường kẻ ngang/dọc – Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung thành 1 hoạt động xử lý (nếu cần) – Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu và điểm kết thúc – Cách duy nhất để có lấy dữ liệu hoặc lưu trữ dữ liệu trong thiết bị máy tính là thông qua hoạt động xử lý máy (hình chữ nhật) 30
  • 31. Ý NGHĨA • Mô tả hệ thống bằng DFD sẽ giúp: – Nhận biết được các hoạt động xử lý và trình tự của chúng trong hoạt động của hệ thống – Phác thảo hệ thống mới, cần thiết lập ở mức độ ý niệm (các hoạt động xử lý dự kiến) • Mô tả hệ thống bằng lƣu đồ sẽ giúp: – Nhận biết và phân tích được các hoạt động chức năng và xử lý theo các đối tượng, bộ phận liên quan – Đánh giá tính kiểm soát của các quá trình kinh doanh 31
  • 32. Sự khác nhau giữa lƣu đồ và sơ đồ dòng dữ liệu  Lưu đồ • Nhấn mạnh khiá cạnh vật lý của dữ liệu luân chuyển cũng như xử lý • Trình bày người tham gia trong quá trình luân chuyển và xử lý dữ liệu • Được dùng nhiều hơn khi mô tả hệ thống hiện hành •Sử dụng nhiều ký hiệu hơn  Sơ đồ dòng dữ liệu • Nhấn mạnh sự luân chuyển logic của dữ liệu • Không trình bày phương tiện lưu trữ, xử lý, luân chuyển dữ liệu • Thường không trình bày người tham gia trong hệ thống • Được dùng nhiều hơn khi thiết kế hệ thống mới •Sử dụng ít ký hiệu hơn 32
  • 33. Bài tập 1 • Công ty abc sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàng của khách hàng. Lệnh bán hàng (3 liên) được lập bởi bộ phận bán hàng và chuyển sang phòng kế tóan. Tại phòng kế toán, hóa đơn (3 liên) và phiếu xuất kho (4 liên) được lập thủ công trên cơ sở lện bán hàng. Một liên của lệnh bán hàng, hóa đơn và phiếu xuất kho được chuyển sang bộ phận bán hàng. Một liên của lệnh bán hàng được đính kèm với 2 liên của phiếu xuất kho và sau đó được chuyển đến bộ phận giao hàng. Một liên của hóa đơn được giao cho khách hàng. Các chứng từ còn lại được đính kèm với nhau và lưu tại phòng kế toán theo số đơn đặt hàng Yêu cầu: Vẽ lưu đồ chứng từ cho các thủ tục trên 33
  • 34. Bài giải : Vẽ lƣu đồ Bộ phận bán hàng Lệnh bán hàng 2 1 Bộ phận kế tóan 3 Lệnh bán hàng 1 2 Lập hóa đơn , phiếu xuất kho 3 A A Hóa đơn 1 2 3 Khách hàng Phiếu xuất kho 1 2 3 4 Đến bộ phận giao hàng 34
  • 35. Bài tập 2 • Công ty sản xuất ABC có nhiều phân xưởng. Phân xưởng lập các phiếu yêu cầu nguyên vật liệu(4 liên) và chuyển sang bộ phận quản lý phân xưởng để phê duyệt. Sau khi được phê duyệt, các phiếu yêu cầu nguyên vật liệu được chuyển đến bộ phận kho. Tại kho, các phiếu yêu cầu nguyên vật liệu được ký bởi thủ kho. Nhân viên này gởi liên thứ 1 của phiếu yêu cầu nguyên vật liệu cùng với nguyên vật liệu đến các phân xưởng. Liên thứ 2 của phiếu yêu cầu nguyên vật liệu được chuyển đến quản lý phân xưởng. Liên thứ 4 được chuyển đến bộ phận kế tóan chi phí. Liên thứ 3 được sử dụng để ghi nhận lượng nguyên vật liệu xuất dùng vào các thẻ kho, sau đó chúng được lưu lại tại kho theo số thứ tự Yêu cầu: Vẽ lưu đồ chứng từ cho các thủ tục trên 35
  • 36. Bài giải : Vẽ lƣu đồ Phân xưởng sản xuất Lập phiếu yêu cầu NVL 1 Phiếu yêu cầu nguyên liệu 2 Quản lý phân xưởng Ký phiếu yêu cầu NVL, xuất NVL,ghi thẻ kho Duyệt phiếu yêu cầu NVL 3 4 Phiếu yêu cầu 1 nguyên liệu đã duyệt Kho 2 3 Thẻ kho 4 4 Phiếu yêu cầu 1 NVL đã duyệt + ký 2 Phiếu yêu 3 cầu NVL đã duyệt+ký KTCP N N Phiếu yêu cầu 1 NVL đã duyệt+ký Xuất NVL cho sản xuất sản phẩm 36
  • 37. Bài tập về sơ đồ dòng dữ liệu • Công ty X sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàng của khách hàng. Lệnh bán hàng(3 liên) được lập bởi bộ phận bán hàng và chuyển sang bộ phận tín dụng đẻ xét duyệt. Lệnh bán hàng sau khi xét duyệt được chuyển cho phòng kế tóan để lập hóa đơn(3 liên) và phiếu xuất kho(4 liên). Một liên của lệnh bán hàng được gởi cho khách hàng để hồi báo. Kế toán ghi nhận doanh thu và số phải thu chi tiết cho khách hàng. Bộ phận ghi sổ cái cập nhật số tổng hợp trên các sổ nhật ký lên sổ tổng hợp Yêu cầu: Lập sơ đồ dòng dữ liệu (DFD) cho hệ thống trên 37
  • 38. Sơ đồ dòng dữ liệu(DFD) hệ thống ứng dụng lập lệnh bán hàng – mức 0 Khách hàng Xử lý yêu cầu mua 38
  • 39. Khách hàng Ghi nhận, lập LBH ĐĐH Ghi sổ cái Lệnh bán hàng Hồi báo Tổng số Sổ cái tổng hợp Sổ tổng hợp Lệnh bán hàng Lệnh bán hàng Sơ đồ dòng dữ liệu(DFD) hệ thống ứng dụng lập lệnh bán hàng – mức 1 Xét duyệt Lệnh bán Lệnh bán hàng Sổ chi tiết Ghi nhật ký Chi tiết kháchhàng Sổ chi tiết 39
  • 40. Nghiệp vụ thu tiền khách hàng ở công ty HFone được xử lý như sau: Nhận viên nhận thư thanh toán mở bì thư, đối chiếu và tách riêng các séc thanh toán và giấy báo trả tiền, rồi lập bảng kê tổng hợp tiền thu (2 liên) từ các khoản chuyển trả của khách hàng. Các chứng từ này được gởi đến phòng quỹ. Tại đây thủ quỹ căn cứ vào các tờ séc lập giấy nộp tiền gồm 2 liên. Liên thứ 1 của giấy nộp tiền và các séc thanh toán được chuyển nộp vào ngân hàng. Liên thứ 2 của giấy nộp tiền được đối chiếu với liên thứ 1 của bảng kê tổng hợp tiền thu rồi kèm với nhau và được lưu tại phòng thủ quỹ, sắp xếp theo ngày nộp tiền. Liên thứ 2 của bảng kê tổng hợp tiền thu được chuyển đến bộ phận kế toán tổng hợp để ghi sổ cái và được lưu theo số bảng kê. Giấy báo trả tiền được chuyển đến bộ phận kế toán phải thu để ghi vào sổ chi tiết tài khoản phải thu khách hàng. Các giấy báo trả tiền được lưu tại bộ phận kế toán phải thu theo mã số khách hàng. 40