SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Bye!
Goodbye!
Byefornow!
Seeyou!/Seeya!
Beseeingyou!
Seeyousoon!
I'moI'moff.
Lateron!
Catchyoulater!
Goodnight!
Farewell
Solong
Alrightthen
Haveagoodone.Haveagoodone.
Seeyoulater./Talktoyoulater.
Later!
Smellyoulater.
Peace!
Tạmbiệt!
Tạmbiệtnhé!
Tạmbiệtnhé!
Tạmbiệtbạn!
Hẹngặplại!
Mongsớmgặplạibạn!
TôiđiđâTôiđiđây.
Gặplạisaunhé!
Gặplạibạnsau!
Buổitốivuivẻ,tốtlành!
Tạmbiệt!
Tạmbiệt!
Tạmbiệt!
Chúcmộtngàytốtlành.Chúcmộtngàytốtlành.
Gặplạibạnsau./Nóichuyệnvớibạnsaunhé.
Gặplạisau!
Hẹngặplạibạnsau.
Tạmbiệt!
Thanks.
Cheers.
Thankyouverymuch.
Ireallyappreciateit.
You'vemademyday.
Howthoughtful.
YYoushouldn'thave.
That'ssokindofyou.
Cảmơn.
Cảmơn.
Cảmơnrấtnhiều.
Tôithậtsựghinhậnsựgiúpđỡcủabạn.
Bạnđãlàmnênmộtngàytuyệtvờichotôi.
Bạnthậtchuđáo.
Bạnkhôngcầnlàmvậyđâu.Bạnkhôngcầnlàmvậyđâu.
Bạnthậttốtvớitôi.
Iammostgrateful.
Wewouldliketoexpressourgratitude...
That'sverykindofyou.
Thank'salot.
Tôithậtsựbiếtơnvìđiềunày.
Chúngtôimuốnbàytỏsựbiếtơntới...
Bạnthậttốtvớitôi.
Cảmơnrấtnhiều.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Sure.
Nosweat.
Noproblem.
You'rewelcome.
Don'tworryaboutit.
Don'tmentionit.
YYou'requitewelcome.
No,notatall.
It'smypleasure.
It'stheleastIcoulddo.
Khôngcógì.
Khôngsao,khônghềgì(khôngđổmồhôi).
Khôngcógì.
Khôngcógì.
Đừngbậntâmvềđiềuđó.
Đừngnhắcđếnviệcđó,khôngcógìphảibậntâmđâu.
Khôngcógì.Khôngcógì.
Không,khôngcógìcả.
Giúpđỡbạnlàniềmvinhhạnhcủatôi.
Đólàđiềunhỏbétôicóthểlàmchobạn.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Sorry/I'm(so/very/terribly)sorry.
(I’m)Eversosorry.
Howstupid/careless/thoughtlessofme.
Pardon(me)
That'smyfault.
Sorry.Itwasallmyfault.
Pleaseexcusemy(ignorance)Pleaseexcusemy(ignorance)
Pleasedon'tbemadatme.
Pleaseacceptour(sincerest)apologies.
Xinlỗi/Tôithậtsựxinlỗi.
Rấtxinlỗi.
Saotôilạingớngẩn/bấtcẩn/thiếusuynghĩthế.
Thứlỗichotôi.
Đólàlỗicủatôi.
Xinlỗi.Mọilỗilầmđiềudotôi.
Xinhãybỏquasựthiếusótcủatôi.Xinhãybỏquasựthiếusótcủatôi.
Làmơn,đừnggiậntôinhé.
Xinhãynhậnlờixinlỗi(chânthành)củatôi.
Mymistake.
Ihadthatwrong.
Iwaswrongonthat.
Mybad
Myfault
Lỗicủatôi.
Tôiđãlàmkhôngđúng.
Tôiđãlàmkhôngđúng.
Lỗicủatôi.
Lỗicủatôi.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
That'sagreatidea.
That'sanidea.
Ithinkthat'safantasticidea.
Ilikethatidea.
Iliketheideaofthat.
That'snotabadidea.
YYouknowwhat?That'sagoodidea.
Cool!
Đólàýtưởngtuyệtvời.
Đólàmộtýtưởng.
Tôinghĩđóquảlàmộtýtưởngtuyệtvời.
Tôithíchýtưởngđó.
Tôithíchýtưởngđó.
Đókhôngphảiýkiếntồi.
Bạnbiếtkhông?ĐólàmộtýtưởnghayđấBạnbiếtkhông?Đólàmộtýtưởnghayđấy.
Tuyệt!
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Really?
What?
Whatasurprise!
Noway!
That'sthelastthingIexpected.
You'rekidding!
Idon'tbelieveit!/Idon'tbelieveit!/Areyouserious?
I'mspeechless!
I'dneverhaveguessed.
Youdon'tsay!
Thậtư?
Cáigìcơ?
Thậtđángkinhngạc!
Khôngthểnào.
Đólàđiềucuốicùngtôimongđợi.
Bạnđùaà!
Tôikhôngtin!/Bạnnghiêmtúcchứ?Tôikhôngtin!/Bạnnghiêmtúcchứ?
Tôikhôngthểthốtnênlờinữarồi!
Tôichưabaogiờnghĩđếnđiềuđó.
Thậtbấtngờ!
Thisissuchanicesurprise,thankssomuchforthis.
Unbelievable,Ineverexpectedit.
Ohmygosh,thisiswild,Ididn'thaveaclueaboutthis.
Wow,howawesomeisthis?!Iwascompletelysurprised.
Đóđúnglàmộtđiềubấtngờ,cảmơnrấtnhiều.
Khôngthểtinđược,tôichưatừngmongđợinó.
Ôitrờiơi,nóthậtlạ.Tôichưatừngnghegìvềnó.
Òa..Nóthậtquátuyệt.Tôihoàntoànbịkinhngạc.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
(Excuseme)WherecanIfindthechocolatechipcookies?
They'reonaisle7(nexttothecakes).
Sorry,it'soutofstockatthemoment.
(Oh)I'mafraidit'sbeendiscontinued.
Howwouldyouliketopay?
Doyouneedanyhelppacking?
Icanmanagemyselfthankyou.Icanmanagemyselfthankyou.Wouldyoulikeabagfortencentextra?
Howmuchisthisdress?
PleaseenteryourPINnumber.
Wouldyoulikeareceipt?
Doyouhavenon-fatmilk?
Isthisonsale?
Pleasesignhere.
HereHere’syourchange.
HowmayIhelpyou?
Sorry,we’reoutofstock.
Howmuchwouldyoulike?
Whattimesareyouopen?/Whattimedoyouopen?
Whattimedoyouclose?/Whatareyourhours?
Tôicóthểtìmbánhquysôcôlaởđâu?
Chúngởgiansố7(Cạnhgianbánhngọt).
Xinlỗi,hiệngiờhàngđãhết.
Tôierằngnókhônghoạtđộngnữa.
Bạnmuốntrảbằnghìnhthứcnào?
Bạncócầngiúpđỗxekhông?
Tôicóthểtựloliệuđược,cảmơn.Bạnmuốnthêm10xuđểcóchiếctúikhông?Tôicóthểtựloliệuđược,cảmơn.Bạnmuốnthêm10xuđểcóchiếctúikhông?
Cáiváynàybaonhiêutiền?
VuilòngnhậpmãPINcủabạn.
Bạncócầnhóađơnkhông?
Cócònsữakhôngbéokhông?
Nóđanggiảmgiáphảikhông?
Vuilòngkývàođây.
Đâylàđồmàbạnmuốnđổi.Đâylàđồmàbạnmuốnđổi.
Tôicóthểgiúpgìchobạn?
Xinlỗi,chúngtôiđãhếthàng.
Bạnmuốnbaonhiêuchiếc/cái?
Thờigianmởcửalàkhinào?
Thờigianđóngcửalàkhinào?/Thờigianlàmviệccủabạn?
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Sorry.Idon'tknow.
(I'mafraid,)I'venoidea.
Xinlỗi,tôikhôngbiết.
(Tôierằng).Tôikhôngbiết.
(Sorry,)Ican'thelpyouthere.
Idon'tknowanythingabout..(cars)
Idon'tknowthefirstthingabout(cars)
Ihaven'tgotaclue.
Searchme.
Don'taskme.
HowthehellshouldIknow?HowthehellshouldIknow?/HowshouldIknow?
Xinlỗi,Tôikhôngthểgiúpbạn.
Tôikhôngbiếtbấtcứđiềugìvề...
Tôikhôngbiếtchútgìvề...
Tôikhôngbiếtmộttígì(vềviệcđangnhắcđến).
Tôikhôngbiết.
Đừnghỏitôi.
Thếquáinàomàtôibiếtđược?/Saomàtôibiếtđược?Thếquáinàomàtôibiếtđược?/Saomàtôibiếtđược?
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
It'sgreat.
It'sfantastic.
It'sexcellent.
It'sbetterthanaverage.
It'snotbad.
I'drecommendit.
I'mveryimpressed.I'mveryimpressed.
It'sbetterthanIexpected.
It'sthebestI'veeverseen/tasted.
Icould(playthis)tillthecowscomehome.
Awesome!
That'sright!
That'sgood.
Goodforyou!Goodforyou!
Nóthậttuyệt.
Nóthậttuyệt.
Xuấtsắc.
Nótrênmứctrungbình.
Khôngtồi.
Tôimuốngiớithiệunóchobạn.
Thậtấntượng.Thậtấntượng.
Tốthơnnhữnggìtôimongđợi.
Nólàthứtốtnhấttôitừngthấy/thưởngthức.
Tôilàmđiềugìđómộtcáchđủngđỉnh,chậmrãi.
Tuyệtvời!
Đúngrồi!
Tốtlắm.
Tốtlắm!Tốtlắm!
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
It'sabreeze.
Easypeasy.
It'sacinch.
There'snothingtoit.
Anyonecandoit.
Rấtdễ.
Quádễ.
Đólàmộtđiềudễdàng.
Đơngiảnthôimà.
Bấtcứaicũngcóthểlàmđược.
Anyonecandoit.
It'schild'splay.
It'sawalkinthepark.
It'snotrocketscience.
It'seasyaspie/easyasa,b,c.It’sapieceofcake!
Icandoitwithmyeyesshut.
Bấtcứaicũngcóthểlàmđược.
Dễnhưchơiấymà.
Dễợtấymà.
Khôngkhótớimứcấyđâu.
Dễnhưănbánhấy.
Nhắmmắttôicũnglàmđược.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
It'snotsoeasy..
It'sabittricky..
It'snottheeasiest(thing)intheworld..
It'squitetoughattimes..
It's(quite/abit)hardgoing../It’skindatough.
It'snighonimpossible..
Thecourseisreallydemanding./ThecourseisquitedemandingThecourseisreallydemanding./Thecourseisquitedemanding
Thecoursecanbegruellingattimes
It’snotawalkinthepark
It'sabear./It’sarealbear.
Nókhôngquádễđể...
Cáinàyhơirắcrốimộtchút.
Đókhôngphảilàđiều...dễnhấttrênđời.
Đôilúccũngrấtkhókhăn.
Nókhákhónhằn.
Nógầnnhưlàđiềukhôngthể.
Cáchnàyđòihỏirấtnhiềucôngsức.Cáchnàyđòihỏirấtnhiềucôngsức.
Cáchnàyđôikhisẽlàmbạnmệtlử.
Việcnàykhôngdễnhưđidạotrongcôngviênđâu.
Thựcsựrấtkhó.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Yes,that'sright./Yeah,that’sright.
You'requiteright.
Yes,that'scorrect.
Righton./That’srighton.
You'redeadright(there).
Absolutely.
YYou'vehitthenailonthehead.
Đúng,chínhxác.
Bạnkháđúng.
Đúng,chínhxác.
Chínhlànó.
Bạn(hoàntoàn)đúng.
Chínhxáclàthế.
Bạnđãđánhrấttrúngvấnđề.Bạnđãđánhrấttrúngvấnđề.
Youcouldsayso.
I'mafraidso./I’mafraidnot.
I'msorrytosayso.
I'mafraidthat'snotquiteright.
Actually,Ithinkyou'llfindthatwrong
I'mafraidyou'remistaken.
Idon'tthinkyou'rerightaboutthat.Idon'tthinkyou'rerightaboutthat.
Actually,Idon'tthinkso.
No,you'vegotitwrong.
No,that'sallwrong.
Bologna!/Whatabunchofbologna!/That'sbologna!
Wheredidyouhearthat?
Ifyoucheckyourfacts,you'llfind...
Cóthểnóinhưvậy.
Tôielàvậy./Tôielàkhông.
Tôirấttiếcphảinóinhưvậy.
Tôierằngnóchưađúng.
Thựcra,tôinghĩbạnsẽthấynósai.
Tôierằngbạnđãmắclỗi.
Tôikhôngnghĩbạnđãđúngvề...Tôikhôngnghĩbạnđãđúngvề...
Thựcsự,tôikhôngnghĩrằng...
Không,bạnhiểusairồi.
Không,điềuđósaihoàntoàn.
Nhảm!Vôlý!/Bạnđangnóibậynóibạ.
Bạnngheđượcđiềuđóởđâu?
Nếubạnkiểmtralạithựctếbạnsẽthấy...
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Ihopeit'ssunnytomorrow.
I'mhopingit'llbesunnytomorrow.
Hopefully,it'llbesunnytomorrow.
Let'shopeit'ssunnytomorrow.
Here'shopingwehaveasunnyday.
Ifwe'relucky,it'llbesunnytomorrow
Withanyluck,it'llbesunnytomorroWithanyluck,it'llbesunnytomorrow.
Ifonlyitwouldbesunny.../Iwishitwouldbesunny
I'mkeepingmyfingerscrossedfor...
I'm(really)countingonitbeingsunny.
Tôihyvọngngàymaisẽlàmộtngàynắng.
Tôiđanghyvọngngàymaisẽlàmộtngàynắng.
Hyvọngngàymaisẽlàmộtngàynắng.
Hãyhyvọngngàymaisẽlàmộtngàynắng.
Hyvọngchúngtasẽcómộtngàynắng.
Nếuchúngtamaymắn,maisẽlàmộtngàynắng.
Maymắnthìmaisẽlàmộtngàynắng.Maymắnthìmaisẽlàmộtngàynắng.
Tôihyvọngngàymaisẽlàmộtngàynắng.
Tôihyvọng...sẽsuônsẻtheoýmuốn.
Tôi(thựcsự)tintưởngvàoviệctrờisẽnắng.
Ireckon...
I'dsay...
Personally,Ithink...
Mytakeonitis...
Ifyouaskme...
ThewayIseeit...
AsfarasI'mconcerned...AsfarasI'mconcerned...
Ifyoudon'tmindmesaying...
I'mutterlyconvincedthat...
Inmyhumbleopinion...
Inmyexperience…
Speakingformyself…
I’dsaythat…
I’dliketopointoutthat…I’dliketopointoutthat…
Tôiđoán/cholà...
Tôimuốnnóilà...
Cánhântôichorằng...
Quanđiểmcủatôilà...
Nếubạnhỏitôi...
Cáchtôinhìnvấnđềlà...
Theonhữnggìtôibiết...Theonhữnggìtôibiết...
Nếukhôngphiềntôixinnóirằng...
Tôihoàntoànbịthuyếtphụcrằng...
Trongsuynghĩnhỏbécủatôithì...
Theokinhnghiệmcủatôi...
Theoriêngtôi...
Tôimuốnnóirằng...
Tôimuốnchỉrarằng...Tôimuốnchỉrarằng...
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Whatdoyouthinkof...?
Whatdoyouthinkabout...?
Howd'youfeel(about...)?
Whatd'youreckon(about...)?
What'syouropinionof...?
(Whatdothinkabout)that?
Whatareyourviewson...?Whatareyourviewson...?
Wheredoyoustand(on...)?
Whatwouldyousayto(this).../ifwe(didthat)...?
Areyouawareof.....?
What’syourview?
Howdoyouseethesituation?
Bạnnghĩgìvề...?
Bạnnghĩgìvề...?
Bạncảmthấynhưthếnàovề...?
Bạnnghĩnhưthếnàovề...?
Bạncóýkiếngìvề...?
Bạnnghĩsaovềđiềuđó?
Quanđiểmcủabạnvề...làgì?Quanđiểmcủabạnvề...làgì?
Ýkiếncủabạnvề...là?
Bạnmuốnnóigìvề.../nếuchúngta...?
Bạncóbiếtvề...?
Ýkiếncủabạnnhưnàovề...?
Bạnthấytìnhhuốngnàynhưthếnào?
Canyoutellme...?
Couldyoutellme...?
I'dliketoknow...
D'youknow...
Haveyougotanyidea...?
Couldanyonetellme...?
(Do/(Do/Would)youhappentoknow...?
Idon'tsupposeyou(would)know...?
Iwonderifyoucouldtellme...?
Iwonderifsomeonecouldtellme...?
Iwonderifyoucould+tellme/explain/provideinforma-
tionon...
Wouldyoumindlikeexplaining?(Wouldyoumind+verb+ing...?)
Bạncóthểnóichotôibiết...?
Làmơnnóichotôi...?
Tôimuốnbiết...?
Bạncóbiết...?
Bạncóýtưởngnàocho...?
Aiđólàmơnnóichotôi...?
Bạncótìnhcờbiếtrằng...?Bạncótìnhcờbiếtrằng...?
Tôikhôngnghĩbạnsẽbiết....?
Tôitựhỏirằngnếubạncóthểnóichotôi...?
Tôitựhỏiaiđócóthểchotôibiết...?
Tôitựhỏibạncóthểnói/giảithích/cungcấp
thôngtinvề...?
Bạncóphiềnkhi...?
Howareyou?
Howarethings?
How'sthings?
How'sitgoing?
Howareyougettingon?Workinghardorhardlyworking?
Howhaveyoubeen?
Whatchabeenupto?Whatchabeenupto?
Ihopeeverything'sokay?
Youalright?
Keepingbusy?
Bạnkhỏekhông?
Mọithứổnchứ?
Mọithứổnchứ?
Mọichuyệnthếnàorồi?
Dạonàycôngviệcsaorồi?
Dạonàysaorồi?
Dạonàycậulàmgì?Dạonàycậulàmgì?
Tôihyvọngmọichuyệnsẽổn.
Cậuổnchứ?
Vẫnvậychứhả?
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Whydon'twegotothecinema?
Let'sgotothecinema.Whatdoyouthink?
Howaboutgoingtothemovies?
Howdoyoufeelaboutseeingafilm?
Yawannaseeamovie?
I'dliketoseeafilm.Howaboutyou?
WWecouldalwaysseeafilm.
Whynotgoandseeafilm?/Whynotgoandcatchaflick?
Seeingafilm'sagoodidea.
Itwouldbenicetoseeafilm.
Tạisaochúngtalạikhôngđixemphimnhỉ?
Đixemphimđi,bạnnghĩsao?
Thếxemphimthìsao?
Bạnthấysaonếuchúngtađixemphim?
Bạnmuốnđixemphimkhông?
Tôithíchxemphim.Cònbạnthìsao?
Chúngtôicóthểxemphimsuốtluôn.Chúngtôicóthểxemphimsuốtluôn.
Tạisaokhôngđivàxemphim?
Xemphimcũnglà1ýhayđấy.
Sẽrấttuyệtkhiđixemmộtbộphim.
Offthetopofmyhead,Ithinkshe's26.
Knowing(theAmericans),helikesfootball.
IfIhadtotakeaguess,I'dsayshe's26.
I'dsayshe's26.
Chancesareshe's26.
IfIwereaguess,I'dsayshe's26.
Probablyabout26.Probablyabout26.
We'retalkingmaybelatetwenties.
About6-ish
Aroundabout6o'clock
Hiệnrangaytrongđầutôilúcđólàýnghĩcôấy26tuổi.
Đượcbiết,anhấythíchbóngđá.
Nếubảođoán,tôisẽnóicôấy26tuổi.
Tôisẽđoáncôấy26tuổi.
Cũngcỡ26tuổi.
Theophánđoán,tôisẽnóicôấy26tuổi.
Cólẽkhoảng26.Cólẽkhoảng26.
Chúngtađangnóicóthểlàcuốinhữngnăm20.
Cỡ6giờ.
Khoảngkhoảng6giờ.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
I'llcallyoulater.
Leaveamessage.
HiSimon,it'sAnna.
Didyougetmymessage?
CanIspeaktoRob,please?
Hi,Jenny.Whereareyou?
(oh)(oh)Thanksforgettingbacktome.
Leaveamessageafterthebeep.
What'syournumber?
I'mreturningyourcall.
I’msorry,she/he’snotheretoday.
CanItakeamessage?
CouldIaskwho’scalling,please?
Couldyoupleasetakeamessage?Couldyoupleasetakeamessage?
Pleasetellher/himthat…
Whenisagoodtimetocall?
Gọilạichobạnsau.
Đểlạitinnhắn.
ChàoSimon,đâylàAnna.
Bạncónhậnđượctinnhắnkhông?
Làmơn,tôicóthểnóichuyệnvớiRobkhông?
ChàoJenny.Bạnởđâu?
CảmơnvìđãgọilạivớitôiCảmơnvìđãgọilạivớitôi
Đểlạitinnhắnsautiếngbíp
Sốđiệnthoạicủabạnlàgì?
Tôisẽgọilại.
Tôirấttiếc,cô/anhấykhôngởđây.Tôicóthể
ghilạilờinhắngiúpbạnkhông?
Tôicóthểhỏiaiđanggọiđókhông?
Bạncóthểnhắndùmtôikhông?HãynóivớicôBạncóthểnhắndùmtôikhông?Hãynóivớicô
ấy/anhấyrằng...?
Khinàocóthểgọi?
It'sprobablygoingtoraintomorrow.
There'sa(good)chanceit'llrain...
It'llprobablyrain(tomorrow)
Theoddsareit'llraintomorrow.
Iwouldn'tbesurprisedifitrained...
There'safifty-fiftychanceofrain...
It'squitelikelyit'llrain...It'squitelikelyit'llrain...
Itmay/might/couldraintomorrow.
Maybeit'llraintomorrow.
There's(just)achanceit'llrain.
Chắcchắntrờisẽmưavàongàymai.
Córấtnhiềukhảnăngtrờisẽmưa.
Hầunhưchắcchắn,trờisẽmưa.
Sẽcósựbấtthườnglàtrờisẽmưavàongàymai.
Sẽchẳngcógìngạcnhiênnếungàymaitrờimưa...
Khảnăngmưalà50/50...
Cókhảnănglàtrờisẽmưa...Cókhảnănglàtrờisẽmưa...
Cóthểmưavàongàymai.
Cóthểmưavàongàymai.
Chỉcómộtkhảnănglàmaisẽmưa.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Whatisthepurposeofyourtrip?
Didyoupackthisbagyourself?
Pleasedonotleaveanybagsunattended.
Doyouhaveanythingtodeclare?
FlightBA333isnowboarding.
FlightUA666hasbeencancelled.
FlightSA999hasbeendelayed.FlightSA999hasbeendelayed.
WouldpassengerJoPagepleasecometo...
ThisisthefinalcallforflightBA111to...
...pleasemakeyourwaytoGate99.
Excuseme,whereistheAmericanAirlines
check-indesk?
Willmyluggagegostraightthrough,ordoIneed
topickitupin[Chicago]?topickitupin[Chicago]?
Howmuchisthefee?
Pleasemarkthisbagas‘fragile.’
Mụcđíchchuyếnđinàycủabạnlàgì?
Bạntựsoạnđồđạctrongchiếctúinàyđúngkhông?
Xinvuilòngđừngbỏsóthànhlý.
Bạncócầnkhaibáogìkhông?
ChuyếnbayBA333đãcóthểbắtđầulênmáybay.
ChuyếnbayUA666đãbịhủy.
ChuyếnbaySA999đãbịhoãn.ChuyếnbaySA999đãbịhoãn.
HànhkháchJoPagexinvuilòngtới…
ĐâylàcuộcgọicuốicùngcủachuyểnbayBA111tới...
...xinvuilòngđếncửasố99.
Làmphiềnbạn,đâulànơikiểmtravévàocủa
AmericanAirlines?
HànhlýcủatôicóthểđithẳngquahaytôiphảiHànhlýcủatôicóthểđithẳngquahaytôiphải
mangnóởChicago?
Phílàbaonhiêu?
Hãyđánhdấucáitúichứa"đồdễvỡ".
Don'tforgettodoit.
Remembertodoit.
Youwillremembertodoit.
Youwon'tforgettodoit,willyou?
Can/CouldIremindyouto...?
I'dliketoremindyouabout...
YYouhaven'tforgottenabout(this),haveyou?
Ihopeyouhaven'tforgottento...
Sorrytobeaborebutdoyourememberto...
MayIremindyou/allpassengersthat...
Đừngquênlàmđiềuđó.
Nhớlàmđiềuđó.
Bạncónhớphảilàmnókhông?
Bạnsẽkhôngquênlàmviệcđóchứ,đúngkhông?
Tôicóthểnhắcbạn...?
Tôimuốnnhắcbạnđiềunày...
Bạnđãkhôngquênvề...chứ?Bạnđãkhôngquênvề...chứ?
Tôihivọngbạnđãkhôngquên...
Xinlỗivìđãlàmphiền,nhưngbạncónhớ...
Tôicóthểnhắcnhởbạn/tấtcảcáchànhkháchrằng....
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Isthatrain?
It'sonlyashower.
It'spouring.
It'sadownpour!
We'dbetterrunforit.
It'sbeenrainingallday.
I'msoakedtotheskin.I'msoakedtotheskin.
I'mdrenched.
Lookslikerain.
Wecoulddowithsomerain.
Trờimưađúngkhông?
Đóchỉlàcơnmưanhỏ.(Nósẽnhanhtạnh)
Mưanhưtrútnước.
Mưaxốixảnhưtrútnước.
Chúngtanênđitrốnmưathìhơn.
Trờimưacảngàyhômnayrồiđấy.
Tôiướtnhưchuộtlột.Tôiướtnhưchuộtlột.
Tôiướtnhưchuộtlộtrồi.
Cóvẻnhưtrờisắpmưa.
Sẽrấttuyệtnếucómưa.(Mongtrờimưa)
It'sfreezingoutside!
It'sabitchilly.Wrapupwarm.
It'scold.
It'sliketheArcticoutthere.
It'schilly.Takeasweater.
Youcanseeyourbreath.
It'sbelowzero.It'sbelowzero.
Itmustbeminusfiveorcolder.
It'sprettyfrostytoday.
I'vegottascrapethewindsheild,it'sthatcold.
Bênngoàitrờilạnhcóng.
Trờihơilạnhđó.Nhớmặcáoấm.
Lạnhthật.
NgoàikialạnhnhưBắccực.
Trờilạnhđấy.Mặcáolenđi.
Bạncóthểthấyhơithởcủamìnhluôn.
Dưới0độ.Nhiệtđộâm.Dưới0độ.Nhiệtđộâm.
Nhiệtđộhiệnnaychỉkhoảngnămđộhoặcthấphơn.
Hômnaylàmộtngàynhiềusương.
Tôiphảicạokínhchắngiórồi,lạnhthật.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
I'mahairdresser.
I'minhairdressing.
Iworkasahairdresser.
I'maprofessionalhairdresser.
I'mahairstylist.
I'minthehairdressingbusiness.
Icuthair(foraliving).Icuthair(foraliving).
Iworkforahairdresser.
Mydayjobishairdressing.
Iearnmylivingasahairdresser.
Tôilàthợcắttóc.
Tôiđanglàmtóc.
Tôilàmnghềcắttóc.
Tôilàthợcắttócchuyênnghiệp.
Tôilànhàtạomẫutóc.
Tôikinhdoanhvềngànhlàmtóc.
Tôikiếmsốngbằngnghềcắttóc.Tôikiếmsốngbằngnghềcắttóc.
Tôilàmviệcchomộtngườicắttóc.
Côngviệchàngngàycủatôilàlàmtóc.
Tôikiếmsốngbằngnghềcắttóc.
I'mreallyintoit.
I'mstokedonit.
I'mexcitedaboutit
I'mfondofit.
Itappealstome.
Itgoesdownwell(withpeople).
Ilikeit/I'mpartialtoit.Ilikeit/I'mpartialtoit.
I'mcrazyaboutit.
I'mmadaboutit.
I'mattachedtoit.
I'mpassionateaboutit.
I'maddictedtoit.
I'vegrowntolikeit.
Tôithựcsựthíchnó.
Tôithựcsựphấnkhíchvớinó.
Tôihứngthúvớinó...muốnhiểuthêmvềnó.
Tôithíchnó.
Nghecóvẻhay.
Nhữngngườikhácthíchđiềuđó.
Tôithíchnó./Tôithíchnó./Tôilàmộtphầncủanó.
Tôithíchnóphátđiên.
Tôithíchnóphátđiên.
Tôibịbắtmắtbởinó.
Tôiđammênó.
Tôinghiệnnó,saymênó.
Tôibắtđầuthíchnórồi.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Idon'treallylikecheating.
Cheatingisnotveryme.
Cheatingisnotmystyle.
Cheatingdoesn'tdoanythingforme.
Cheatingisnotmything.
I'mnotintocheating.
Cheatingsucks.Cheatingsucks.
I'mnotabigfanofcheating.
Ineverlistentocheating.
Youcankeepcheating.
I'mnotfondofit.
I'mnotcrazyaboutit.
Idon'tappreciatethat.
That'snotforme.That'snotforme.
Tôithậtsựkhôngthíchgianlận.
Lừadốikhônghợpvớitôi.
Lừadốikhôngphảilàphongcáchcủatôi.
Việcgianlậnchẳngcótácdụnggìvớitôi.
Lừadốikhôngphảithứmàtôicó.
Tôikhôngthíchgianlận.
Lừadốithậttệ.Lừadốithậttệ.
Tôikhôngphảilàfancủasựlừadối.
Tôikhôngbaogiờmuốnnghemộtlờinóidối.
Bạncứnóidốiđi.
Tôikhôngthíchnó.
Tôikhôngthíchnó.
Tôikhôngđánhgiácaođiềuđó.
Nókhôngdànhchotôi.Nókhôngdànhchotôi.
Inaword,no.
Notonyourlife.
Notlikely.
Overmydeadbody.
Countmeout.
I'drathernot(ifyoudon'tmind).
I'dloveto,but...I'dloveto,but...
Nochance.
Nuhahh/Hellno!
Noway!
Mộttừthôi,không.
Đươngnhiênlàkhông!
Khôngbaogiờ!Khôngđờinào!
Khôngđờinào!(Bướcquaxáctôiđã)
Chotôirút/Đừngtínhtôivào.
Tôikhôngmuốn(nếubạnkhônggiận).
Tôirấtthích,nhưng...Tôirấtthích,nhưng...
Khôngcókhảnăngxảyra.
Khôngnhé!
Khôngđờinào!
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Idon'tbelieveit!
Whatapain!
It'sdrivingmeupthewall.
I'vehadituptoherewith...
I'vehadallIcantakeof...
Itreallygetsonmynerves.
I'msickandtiredof...I'msickandtiredof...
I'mfedupwithit.
Icouldreallydowithoutit.
Isitpossible?
Tôikhôngtinđiềuđó!
Thậtđauxót!
Điềuđólàmtôirấtkhóchịuvàbựctức.
Tôichịuhếtnốirồi...
Tôichịuhếtnốirồi...
Nóthậtsựlàmtôibựcmình.
Tôiphátbệnhvì...Tôiphátbệnhvì...
Tôichánngấyvớinó.
Tôicóthểlàmnếukhôngcónó.
Nócóthểư?
I'dreallylike/I'dloveadayoff.
Iwouldn'tminda...
Icould(really)dowitha...
Icouldusea...
WhatI'dreallylike/loveisa...
All(that)weneedisadayoff.
IdeallIdeally,whatI'dlikeisadayoff.
A(bunchofredroses)wouldbe(much)appreciated.
A(gift)wouldgodownwell.
I'mdyingfor/longingfor...
Tôithựcsựmuốncómộtngàynghỉ.
Tôisẽkhôngngại...
Tôithậtsựthíchlàmgìđóvớimột...
Tôicầndùng...(vìnórấtcóích)
Điềutôithậtsựthíchlàmột...
Tấtcảnhữngthứtôicầnlàmộtngàynghỉ.
Thậtlýtưởng,tôithậtsựthíchmộtngàynghỉ.Thậtlýtưởng,tôithậtsựthíchmộtngàynghỉ.
Một(bóhoahồngđỏ)sẽđượcđánhgiácaohơn.
Một(mónquà)sẽđượctánthành.
Tôithèm...quáđimất.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
I'mfinethankyou.
Ifeelgreat/marvellous/fine.
Couldn'tbebetter.
Fitasafiddle.
Verywell,thanks.
Okay.
Alright.Alright.
Notbad.
Muchbetter.
Allthebetterforseeingyou.
Tôiổn,cảmơn.
Tôicảmthấytuyệt/kỳdiệu/tốt.
Khôngthểtốthơn.
Rấtkhỏe,rấtsungsức.
Rấttốt,cảmơn.
Được.
Được/Được/Tốt.
Khôngtồi.
Tốthơnnhiều.
Tuyệtvờihơnhếtlàđượcgặplạibạn.
Ireckonyoushouldstopnow.
Whydon'tyoustopnow?
Howaboutstoppingnow?
IfIwereyou,I'dstopnow.
Isuggestyoustopnow.
You'd(really)betterstoprightnow.
Iwouldstronglyadviseyoutostop.Iwouldstronglyadviseyoutostop.
Myadvicewouldbetostopnow.
Itmightbeagoodideatostop.
Tôinghĩbạnnênngừnglạingay.
Tạisaobạnkhôngdừngngaynóđi?
Nếudừnglạibâygiờthìsao?
Nếutôilàbạn,tôisẽdừnglạingay.
Tôiđềnghịbạnngừnglạingay.
Tốthơnhếtlàngừnglạingayđi.
Tôithựcsựkhuyênbạnhãydừnglại.Tôithựcsựkhuyênbạnhãydừnglại.
Lờikhuyêncủatôilàbạnnêndừnglạingay.
Dừnglạicólẽlàmộtýtưởngtốt.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Bạncóthểgiúptôimộttaykhông?
Bạncóthểgiúptôitronggiâylátđượckhông?
Tôicóthểnhờbạngiúpkhông?
Tôitựhỏibạncóthểgiúptôiđiềunàyđượckhông?
Tôisẽcóthểlàmđượcnếucóđượcsựgiúpđỡ.
Tôikhôngthểgiảiquyếtđược.
Bạncóthểgiúptôiđượckhông?Bạncóthểgiúptôiđượckhông?
Bạncóthểgiúptôimộttayđượckhông?
Giúptôimộttaynhé?
Chotôixinmộtvàiphútđượckhông?
Làmơn,tôicầnsựgiúpđỡ.
Bạncóthểgiúptôikhông?
Bạncóthểgiúptôikhông?
Bạncóthểlàmchotôimộtviệcđượckhông?Bạncóthểlàmchotôimộtviệcđượckhông?
Bạncóthểgiúptôimộttaykhông?
Canyougivemeahandwiththis?
Couldyouhelpmeforasecond?
CanIaskafavour?
Iwonderifyoucouldhelpmewiththis?
Icoulddowithsomehelp,please.
Ican'tmanage.Canyouhelp?
Givemeahandwiththis,willyou?Givemeahandwiththis,willyou?
Lendmeahandwiththis,willyou?
Couldyouspareamoment?
Ineedsomehelp,please.
Wouldyoumindhelpingme?
Couldyouhelpme?/Couldyouhelpmeout?
Couldyoudomeafavor?
Couldyougivemeahand?Couldyougivemeahand?
Wouldyoumindshowingme____?
Doyouknowanythingabout____?
Doyouhaveanyfreetimeon/at____(day,date,time)?
(Youknow)Iamhavingaproblemwith(this).Doyou
thinkyoucanhelpme?
((Youknow)Iheardthatyouhavealotofexperience
with(this),andIcouldreallyuseyourhelp.
Wouldyoumindshowingmehowyoudothis?
Bạncóthểchichotôi____?
Bạncóbiếtchútgìvề____?
Bạncóthờigianrảnhvào...(ngày,giờ)?
Bạnbiếtđấy,tôigặprắcrốivới(cáigìđó).Bạncó
nghĩrằngbạncóthểgiúptôikhông?
Tôiđượcbiếtbạncórấtnhiềukinhnghiệmvề(cáiTôiđượcbiếtbạncórấtnhiềukinhnghiệmvề(cái
gìđó),vàtôithựcsựcầnsựtrợgiúpcủabạn.
Cảmphiềnbạnchỉchotôicáchlàmđượckhông?
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Heknowsallaboutphotography.
He'sacameraexpert.
He'sanexpertondigitalcameras.
There'snothinghedoesn'tknowaboutX.
Heknowsphotographyinsideout.
Youwouldn'tbelievewhatheknowsaboutX.
He'sawalkingencyclopaediaofX.He'sawalkingencyclopaediaofX.
Photography'shissubject.
HeknowsitfromA-Z.
He'sanauthorityondigitalcameras.
Anhấybiếttấttầntậtvềnhiếpảnh.
Anhấylàmộtchuyêngiavềmáyảnh.
Anhấylàmộtchuyêngiavềmáyảnhkỹthuậtsố.
KhôngcócáigìlàanhấykhôngbiếtvềX.
Anhấybiếtrấtsâuvềnhiếpảnh.
BạnsẽkhôngthểtinnhữnggìanhấybiếtvềXđâu.
AnhtalàmộtbộbáchkhoatoànthưvềX.AnhtalàmộtbộbáchkhoatoànthưvềX.
Nhiếpảnhlàchuyênngànhcủaanhấy.
AnhấybiếtvềnótừAđếnZ.
Anhấylàchuyêngiatrongmáyảnhkỹthuậtsố.
Phew!
ThankGod(forthat)!
Whatarelief!
I'msorelievedtohearthat.
Youhadmeworried(there/foramoment).
That'saweightoffmymind.
YYou'venoideawhatareliefitistohear.
That'sonelessthingtoworryabout.
Whatastrokeofluck!
(Ohwell.)All'swellthatendswell!
Phù!
Cảmơnchúa!
Thậtlànhẹnhõm!
Thậtsựnhẹnhõmkhingheđiềuđó.
Bạnkhiếntôilolắngtronggiâylát.
Điềuđókhiếntôithởphàonhẹnhõm.
BạnkhôngbiếttôinhẹnhõmthếnàokhingheBạnkhôngbiếttôinhẹnhõmthếnàokhinghe
điềuđóđâu.
Đólàmộtđiềuítphảilolắng.
Thậtlàmộtsựmaymắnbấtngờ!
(Ohtuyệt)Mọithứtốttừđầuđếncuối!
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
I'm(so)worriedabout...
I'mafraid...
Ican'thelpthinking...
Ican'tstopthinkingaboutit.
I'vebeenworriedsickabout...
It'sbeenkeepingmeawakeatnight.
I'mscaredstiI'mscaredstiff/todeaththat...
I'mreallynervous.
I'vegotbutterfliesinmystomach.
I'mabsolutelydreading...
Tôithậtsựlolắngvề...
Tôierằng/Tôisợrằng...
Tôikhôngthểkhôngnghĩ...
Tôikhôngthểngừngsuynghĩvềnó.
Tôilolắngphátốmvề...
Điềuđólàmchotôimấtngủcảđêm.
Sợchếtđiđược...Sợchếtđiđược...
Tôivôcùnglolắng.
Tôithấybồnchồnlolắng.
Tôivôcùngkinhsợ...
Suckitup.
Cheerup.
Forgetit/Forgetaboutit.
Nevermind.
Noharmdone.
Don'tpanic/Noworries.
Everythingwillbeok.Everythingwillbeok.
Cốmàchịuđựngđi!
Phấnkhởilên,vuilên(đừngbuồnnữa).
Quênnóđi.
Đừngbậntâm.
Khôngcógìđâu=Itdoesn'tmatter.
Đừngsợ.
Mọichuyệnrồisẽổn.Mọichuyệnrồisẽổn.
NếubạnđangtìmnhữngcâutiếngAnhthôngdụng
tronggiaotiếpthìchắcchắnbạnsẽthích509mẫu
câugiaotiếpnày.
Đâylànhữngcâugiaotiếpđượcsửdụngnhiềunhất
trongcuộcsốngđờithườngcủangườibảnxứ.
509mẫucâutiếngAnhnàyđãđượcsắpxếpthành
44chủđềgiaotiếphàngngày,tiệnlợihơnchobạn
trongviệctracứuvàsửdụng.
ChonênnếubạnmuốntựtinbắntiếngAnhnhưgió
vớiTây,thìápdụngngaynhữngcâutiếngAnhnày.
Howboring/tedious/dull!
Whatabore!
Itboresmetotears.
Itleavesmecold.
Itdoesnothingforme.
It'sasdullasditch-water.
Ican'tseewhatallthefussisabout.Ican'tseewhatallthefussisabout.
It'sasinterestingaswatchingpaintdry.
I'mafraidIdon'tshareyourenthusiasm.
Ican'tsaythatIfinditinteresting.
Thậtnhàmchán/tẻnhạt/ngungốclàmsao!
Thậtchánquá!
Nólàmtôibuồnphátkhóc.
Nóchẳngmanglạichotôicảmhứng/hứngthúgì.
Nóchẳngcóýnghĩagìvớitôi.
Nóquálànhàmchán.
TôichẳnghiểutạisaongườitacứphảinóiđinóiTôichẳnghiểutạisaongườitacứphảinóiđinói
lạichuyệnđó.
Thậtlàbuồntẻ/nhàmchán.
Tôielàtôikhôngcócùnghứngthúvớibạn.
Tôikhôngthểnóilàtôithấynóthúvị.
Goodforyou!
That’sreallynice.
Great!
That’sthebestever.
Youdidthatverywell.
That’sgreat!
YYou’vegotitmade.
Waytogo!
Terrific!
That’sthewaytodoit!
That’snotbad!
That’squiteanimprovement.
Couldn’thavedoneitbettermyself.
Goodthinking.Goodthinking.
Marvelous.
Youreallyaregoingtotown.
You’redoingfine.
Keepupthegoodwork.
You’rereallyimproving.
That’sit!
YYou’reontherighttracknow!
That’sbetter.
Chúcmừng,tốtlắmđó.
Điềuđóthậtsựrấttuyệt.
Tuyệtvời,xuấtsắc!
Tốthơnbaogiờhết.
Bạnlàmrấttốt.
Thậttuyệtvời!
Bạnđãlàmđượcnórồi.Bạnđãlàmđượcnórồi.
Làmtốtlắm,làmkhálắm!
Xuấtsắc!
Đóchínhlàcáchlàmnêncáigìđó!
Đúnglàkhôngtồi!
Thựcsựlàmộtbướctiếnbộ.
Khôngthểnàotốthơnđượcnữa.
Ýtưởngtuyệtvời.Ýtưởngtuyệtvời.
Rấttuyệt.
Làmmộtcáigìthậtnhanhchóngvàchuđáo.
Bạnđanglàmrấttốt.
Hãyluôngiữcôngviệctốtnhưbâygiờ.
Bạnthựcsựđangtiếnbộ.
Chínhlànó!
Giờbạnđangđiđúngđườngrồiđó!Giờbạnđangđiđúngđườngrồiđó!
Tốthơnrồiđó.
Nhiều câu trong số 509 mẫu câu giao tiếp trên đây đã được lồng ghép trong Phương
pháp Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản Eng Breaking http://engbreaking.com
Click vào đây để Khám phá TRỌN VẸN Phương Pháp Tự Học Tiếng Anh Thú Vị Này!
Gửi email và chia sẻ với tôi cảm
nhận của bạn về “Kho 509 mẫu
câu giao tiếp tiếng Anh thông
dụng nhất” vào hòm mail:
support@x3english.com
Like Fanpage X3English để cập
nhật những bài học bổ ích và quà
tặng hấp dẫn giúp bạn thành thạo
tiếng Anh giao tiếp.
Sử dụng ngay kho 509 mẫu câu này
để có những cuộc hội thoại thú vị và
trở thành người giao tiếp tiếng Anh
cực chuyên nghiệp.

More Related Content

More from Đoàn Trọng Hiếu

4 loi ich cua marketing tao trai nghiem cho khach hang
4 loi ich cua marketing tao trai nghiem cho khach hang4 loi ich cua marketing tao trai nghiem cho khach hang
4 loi ich cua marketing tao trai nghiem cho khach hangĐoàn Trọng Hiếu
 
4 bước thiết lập quảng cáo trên Zalo
4 bước thiết lập quảng cáo trên Zalo4 bước thiết lập quảng cáo trên Zalo
4 bước thiết lập quảng cáo trên ZaloĐoàn Trọng Hiếu
 
Hướng dẫn quản lý Zalo page từ A đến Z
Hướng dẫn quản lý Zalo page từ A đến ZHướng dẫn quản lý Zalo page từ A đến Z
Hướng dẫn quản lý Zalo page từ A đến ZĐoàn Trọng Hiếu
 
9 bí quyết kinh doanh thời trang hiệu quả
9 bí quyết kinh doanh thời trang hiệu quả9 bí quyết kinh doanh thời trang hiệu quả
9 bí quyết kinh doanh thời trang hiệu quảĐoàn Trọng Hiếu
 
200 bài báo song ngữ Anh - Việt để luyện tiếng Anh giỏi hơn
200 bài báo song ngữ Anh - Việt để luyện tiếng Anh giỏi hơn200 bài báo song ngữ Anh - Việt để luyện tiếng Anh giỏi hơn
200 bài báo song ngữ Anh - Việt để luyện tiếng Anh giỏi hơnĐoàn Trọng Hiếu
 
Facebook image size and dimensions updated 2017
Facebook image size and dimensions updated 2017Facebook image size and dimensions updated 2017
Facebook image size and dimensions updated 2017Đoàn Trọng Hiếu
 
200 mẫu câu tiêu đề thôi miên chỉ cần điền vào chỗ trống để sử dụng ngay
200 mẫu câu tiêu đề thôi miên chỉ cần điền vào chỗ trống để sử dụng ngay200 mẫu câu tiêu đề thôi miên chỉ cần điền vào chỗ trống để sử dụng ngay
200 mẫu câu tiêu đề thôi miên chỉ cần điền vào chỗ trống để sử dụng ngayĐoàn Trọng Hiếu
 
Xu hướng tìm kiếm trên Google Việt Nam năm 2017
Xu hướng tìm kiếm trên Google Việt Nam năm 2017Xu hướng tìm kiếm trên Google Việt Nam năm 2017
Xu hướng tìm kiếm trên Google Việt Nam năm 2017Đoàn Trọng Hiếu
 
Bí quyết bố cục trong thiết kế đồ họa
Bí quyết bố cục trong thiết kế đồ họaBí quyết bố cục trong thiết kế đồ họa
Bí quyết bố cục trong thiết kế đồ họaĐoàn Trọng Hiếu
 
[Bí quyết kinh doanh] Tư duy thú săn mồi
[Bí quyết kinh doanh] Tư duy thú săn mồi[Bí quyết kinh doanh] Tư duy thú săn mồi
[Bí quyết kinh doanh] Tư duy thú săn mồiĐoàn Trọng Hiếu
 
[Bí quyết sáng tạo trong kinh doanh] Tư duy trồng chuối
[Bí quyết sáng tạo trong kinh doanh] Tư duy trồng chuối[Bí quyết sáng tạo trong kinh doanh] Tư duy trồng chuối
[Bí quyết sáng tạo trong kinh doanh] Tư duy trồng chuốiĐoàn Trọng Hiếu
 
Những từ khiến cho tiêu đề trở nên đắt giá
Những từ khiến cho tiêu đề trở nên đắt giáNhững từ khiến cho tiêu đề trở nên đắt giá
Những từ khiến cho tiêu đề trở nên đắt giáĐoàn Trọng Hiếu
 
Bí quyết chốt sale qua điện thoại với 11 bước
Bí quyết chốt sale qua điện thoại với 11 bướcBí quyết chốt sale qua điện thoại với 11 bước
Bí quyết chốt sale qua điện thoại với 11 bướcĐoàn Trọng Hiếu
 
[Ebook] Bạn có thể vẽ trong 30 ngày
[Ebook] Bạn có thể vẽ trong 30 ngày[Ebook] Bạn có thể vẽ trong 30 ngày
[Ebook] Bạn có thể vẽ trong 30 ngàyĐoàn Trọng Hiếu
 
Ebook Hạnh phúc tại tâm [doantronghieu.com]
Ebook Hạnh phúc tại tâm [doantronghieu.com]Ebook Hạnh phúc tại tâm [doantronghieu.com]
Ebook Hạnh phúc tại tâm [doantronghieu.com]Đoàn Trọng Hiếu
 
Ebook Bí mật của hạnh phúc [doantronghieu.com]
Ebook Bí mật của hạnh phúc [doantronghieu.com]Ebook Bí mật của hạnh phúc [doantronghieu.com]
Ebook Bí mật của hạnh phúc [doantronghieu.com]Đoàn Trọng Hiếu
 
Bí quyết thuyết trình của Steve Jobs
Bí quyết thuyết trình của Steve JobsBí quyết thuyết trình của Steve Jobs
Bí quyết thuyết trình của Steve JobsĐoàn Trọng Hiếu
 

More from Đoàn Trọng Hiếu (20)

4 loi ich cua marketing tao trai nghiem cho khach hang
4 loi ich cua marketing tao trai nghiem cho khach hang4 loi ich cua marketing tao trai nghiem cho khach hang
4 loi ich cua marketing tao trai nghiem cho khach hang
 
4 bước thiết lập quảng cáo trên Zalo
4 bước thiết lập quảng cáo trên Zalo4 bước thiết lập quảng cáo trên Zalo
4 bước thiết lập quảng cáo trên Zalo
 
Hướng dẫn quản lý Zalo page từ A đến Z
Hướng dẫn quản lý Zalo page từ A đến ZHướng dẫn quản lý Zalo page từ A đến Z
Hướng dẫn quản lý Zalo page từ A đến Z
 
Zalo toàn tập
Zalo toàn tậpZalo toàn tập
Zalo toàn tập
 
9 bí quyết kinh doanh thời trang hiệu quả
9 bí quyết kinh doanh thời trang hiệu quả9 bí quyết kinh doanh thời trang hiệu quả
9 bí quyết kinh doanh thời trang hiệu quả
 
200 bài báo song ngữ Anh - Việt để luyện tiếng Anh giỏi hơn
200 bài báo song ngữ Anh - Việt để luyện tiếng Anh giỏi hơn200 bài báo song ngữ Anh - Việt để luyện tiếng Anh giỏi hơn
200 bài báo song ngữ Anh - Việt để luyện tiếng Anh giỏi hơn
 
Facebook image size and dimensions updated 2017
Facebook image size and dimensions updated 2017Facebook image size and dimensions updated 2017
Facebook image size and dimensions updated 2017
 
200 mẫu câu tiêu đề thôi miên chỉ cần điền vào chỗ trống để sử dụng ngay
200 mẫu câu tiêu đề thôi miên chỉ cần điền vào chỗ trống để sử dụng ngay200 mẫu câu tiêu đề thôi miên chỉ cần điền vào chỗ trống để sử dụng ngay
200 mẫu câu tiêu đề thôi miên chỉ cần điền vào chỗ trống để sử dụng ngay
 
Xu hướng tìm kiếm trên Google Việt Nam năm 2017
Xu hướng tìm kiếm trên Google Việt Nam năm 2017Xu hướng tìm kiếm trên Google Việt Nam năm 2017
Xu hướng tìm kiếm trên Google Việt Nam năm 2017
 
Bí quyết bố cục trong thiết kế đồ họa
Bí quyết bố cục trong thiết kế đồ họaBí quyết bố cục trong thiết kế đồ họa
Bí quyết bố cục trong thiết kế đồ họa
 
[Bí quyết kinh doanh] Tư duy thú săn mồi
[Bí quyết kinh doanh] Tư duy thú săn mồi[Bí quyết kinh doanh] Tư duy thú săn mồi
[Bí quyết kinh doanh] Tư duy thú săn mồi
 
[Bí quyết sáng tạo trong kinh doanh] Tư duy trồng chuối
[Bí quyết sáng tạo trong kinh doanh] Tư duy trồng chuối[Bí quyết sáng tạo trong kinh doanh] Tư duy trồng chuối
[Bí quyết sáng tạo trong kinh doanh] Tư duy trồng chuối
 
Chân dung lãnh đạo 2.0
Chân dung lãnh đạo 2.0Chân dung lãnh đạo 2.0
Chân dung lãnh đạo 2.0
 
Cơ bản về sinh trắc vân tay
Cơ bản về sinh trắc vân tayCơ bản về sinh trắc vân tay
Cơ bản về sinh trắc vân tay
 
Những từ khiến cho tiêu đề trở nên đắt giá
Những từ khiến cho tiêu đề trở nên đắt giáNhững từ khiến cho tiêu đề trở nên đắt giá
Những từ khiến cho tiêu đề trở nên đắt giá
 
Bí quyết chốt sale qua điện thoại với 11 bước
Bí quyết chốt sale qua điện thoại với 11 bướcBí quyết chốt sale qua điện thoại với 11 bước
Bí quyết chốt sale qua điện thoại với 11 bước
 
[Ebook] Bạn có thể vẽ trong 30 ngày
[Ebook] Bạn có thể vẽ trong 30 ngày[Ebook] Bạn có thể vẽ trong 30 ngày
[Ebook] Bạn có thể vẽ trong 30 ngày
 
Ebook Hạnh phúc tại tâm [doantronghieu.com]
Ebook Hạnh phúc tại tâm [doantronghieu.com]Ebook Hạnh phúc tại tâm [doantronghieu.com]
Ebook Hạnh phúc tại tâm [doantronghieu.com]
 
Ebook Bí mật của hạnh phúc [doantronghieu.com]
Ebook Bí mật của hạnh phúc [doantronghieu.com]Ebook Bí mật của hạnh phúc [doantronghieu.com]
Ebook Bí mật của hạnh phúc [doantronghieu.com]
 
Bí quyết thuyết trình của Steve Jobs
Bí quyết thuyết trình của Steve JobsBí quyết thuyết trình của Steve Jobs
Bí quyết thuyết trình của Steve Jobs
 

Recently uploaded

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 

509 mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh thông dụng nhất