2. Xuất huyết tiêu hóa là gì?
Xuất huyết tiêu hóa là tình trạng máu thoát ra
khỏi lòng mạch của ống tiêu hóa vào trong
lòng ống tiêu hóa biểu hiện: nôn ra máu
và/hoặc đi ngoài phân đen
3. Nguyên nhân gây XHTH?
Nguyên nhân chảy máu rất đa dạng:
- Do bệnh lý tại dạ dày, tá tràng:Loét dạ dày, tá
tràng, ung thư dạ dày…
- Do giãn vỡ TM thực quản ở BN xơ gan.
* 1 số nguyên nhân khác ít gặp:
Chảy máu trong một số bệnh: Viêm đường mật
do sỏi mật, huyết áp cao, chấn thương, bỏng
rộng, chấn thương sọ não…
-
4. MỘT SỐ BIỂU HIỆN
- Nôn ra máu.
- Đi ngoài phân đen.
- Vừa nôn ra máu, vừa đi ngoài ra máu.
5. Tầm quan trọng của dinh dưỡng
Dinh dưỡng điều trị đúng trong và sau khi
bị bệnh có vai trò rất quan trọng:
- Phục hồi sức khỏe và ngăn ngừa tái phát
- Phòng tránh suy dinh dưỡng
6. MỤC TIÊU DINH DƯỠNG ĐIỀU TRỊ
. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
. Giảm tiết acid dịch vị
. Nương nhẹ chức năng dạ dày ruột
. Đề phòng thiếu dinh dưỡng
7. Dinh dưỡng trong XHTH
XHTH
Giai đoạn đang chảy máu
Giai đoạn cầm máu
Nặng
Nhẹ
( Truyền TM)
(Truyền+ Ăn uống)
Ăn uống đầy
đủ theo đúng
nguyên tắc
9. Nguyên tắc dinh dưỡng
Giai đoạn đang chảy máu
- NL: 25kcal/ kg CN hiện tại/ ngày.
- Đạm: 0.8- 1g/kg CN hiện tại/ngày.
- Béo: 10 – 15% tổng năng lượng.
(trong đó 2/3 là dầu thực vật).
Giai đoạn cầm máu
- NL: 25-30kcal/ kg CN hiện tại/
ngày.
- Đạm:1-1.2g/kg CN hiện tại/ ngày.
- Béo: 10 – 15% tổng năng lượng.
(trong đó 2/3 là dầu thực vật).
10. Nguyên tắc dinh dưỡng
Giai đoạn đang chảy máu
(Truyền TM + ăn )
- Cung cấp đủ năng lượng
- Ăn lỏng hoàn toàn
VD: Nước cháo, cháo loãng,
sữa…
- Chia nhỏ bữa ăn
Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ ngày
Giai đoạn cầm máu
- Cung cấp đủ năng lượng
Ăn lỏng đặcmềm.
VD: Cháo xay, súp nghiền…
- Đủ vitamin: rau, hoa quả..
- Chia nhỏ bữa ăn.
Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ ngày
- Nhiệt độ thức ăn:40- 500C
- Dạng chế biến: Hầm nhừ,
nghiền nát, xay nhuyễn..
11. THỰC PHẨM NÊN DÙNG
Nhóm chất đường bột: Gạo tẻ, gạo nếp, khoai tây, khoai
lang, bánh ngọt, đường mật…
Nhóm chất đạm: Các loại thịt nạc, cá, sữa, sữa đậu lành…
Nhóm chất béo: Dầu thực vật:Dầu đậu nành, dầu vừng,
dầu hướng dương…
Nhóm rau, củ, quả: Rau quả tươi, non, mềm, ít xơ..
Dạng chế biến: Luộc mềm, hầm nhừ, nghiền nát hoặc xay
nhuyễn
12.
13. THỰC PHẨM KHÔNG NÊN DÙNG
- Các loại thức ăn chế biến sẵn: Các loại nước sốt, dăm
bông, lạp xường, xúc xích, dưa cà muối...
- Các thức ăn cứng, dai, nhiều xơ sợi:
+ Thịt: thịt phần có nhiều gân, sụn.
+ Rau: già, nhiều xơ
+ Quả chua, cứng: xoài, cam chua, ổi..
- Gia vị cay nóng: Dấm, ớt, hạt tiêu...
- Đồ uống: Đồ uống có ga, rượu, chè, cà phê đặc...
- Dạng chế biến: quay, rán, nướng...
14.
15. Thực đơn ví dụ
Bệnh nhân 50kg, bị xuất huyết tiêu hoá cao:
Giai đoạn đang chảy máu nhẹ
(ăn lỏng hoàn toàn + Nuôi dưỡng TM)
23. THỰC PHẨM THAY THẾ
1lạng gạo (= 2 lưng bát con cơm) có thể thay bằng
= 1 lạng miến, mì sợi
= 1 lạng bột sắn.
= 1.7 lạng bánh mỳ
= 2 lạng ngô tươi
= 2.5 lạng bún, bánh phở tươi
= 3 lạng khoai củ.
24. THỰC PHẨM THAY THẾ
1 lạng thịt lợn nạc có thể thay thế bằng:
=1 lạng thịt bò nạc, thịt gà nạc,
=1 lạng tôm, cá nạc.
= 2 quả trứng vịt
= 3 quả trứng gà
= 2 bìa đậu phụ
= 0.4 lạng ruốc
25. KÍ HIỆU CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH TIÊU HÓA
Ký hiệu
Thành phần
DD/24h
Dạng chế biến,
số bữa/ngày
Áp dụng điều trị
Giá tiền
TH01
E: 1500-1600,
P: 50-60
Mềm, 04 bữa
Viêm dạ dày, ruột. PTTH
46.000đ
TH02
E: 1800-2000,
P: 75-90
Mềm , 04 bữa
Viêm dạ dày, ruột. PTTH
57.000đ
GM01
E : 1500-1800,
P: 50-60
Cơm, 03 bữa
Viêm gan cấp
47.000đ
GM02
E : 1500-1800,
P : 75-90
Cơm, 03 bữa
Viêm gan mạn còn bù
55.000đ
GM03
E : 1500-1600,
P : 40-50
Cơm, nhạt,03 bữa
Xơ gan cổ chướng
46.000đ
Mềm, nhạt,04 bữa
Xơ gan cổ chướng
48.000đ
GM04
E=1500-1600,
P=40-50
NK01
E=270-300, P:7
Nước cháo,06 bữa
Khởi động ruột sau PT
19.000đ
NK02
E=100, P: rất ít
Nước cháo,06 bữa
Sau PT, viêm tuỵ cấp
12.000đ
NK03
E=400-500, P:10
Cháo, 06 bữa
Sau PT, viêm tuỵ cấp
23.000đ