SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
LÝ THUYẾT VÔ CƠ THPT NHUYỄN TRÃI -TVC
CÔNG THỨC HÓA HỌC – TÍNH TAN –NHẬN BIẾT CHẤT VÔ CƠ
I. CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL
1.
M
m
n = => m = n.M
2. 4,22
V
n = => V = n.22,4
3. ddM VCn ×= => :MC n V=
4.
M
mC
n dd
×
×
=
%100
%
5.
( )
M
CDmlV
n dd
×
××
=
%100
%
6.
( )
TR
dkkcVP
n
×
×
=
II. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ C%
7.
dd
ct
m
m
C
%100
%
×
=
8.
D
MC
C M
×
×
=
10
%
III. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL
9.
dd
ct
M
V
n
C =
10.
M
CD
CM
%10 ××
=
IV. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG
11. Mnm ×=
12.
%100
% dd
ct
VC
m
×
=
V. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH
13. dmctdd mmm +=
14.
%
%100
C
m
m ct
dd
×
=
15. ( ) DmlVm dddd ×=
1
Chú thích:
Kí hiệu Tên gọi Đơn vị
n Số mol mol
m Khối lượng gam
ctm Khối lượng chất tan gam
ddm Khối lượng dung dịch gam
dmm Khối lượng dung môi gam
hhm Khối lượng hỗn hợp gam
Am Khối lượng chất A gam
Bm Khối lượng chất B gam
M Khối lượng mol gam/mol
AM Khối lượng mol chất tan A gam/mol
BM Khối lượng mol chất tan B gam/mol
V Thể tích Lít
ddV Thể tích dung dịch Lít
( )mlVdd
Thể tích dung dịch mililít
( )dkkcV Thể tích ở đktc Lít
%C Nồng độ phần trăm %
MC Nồng đọ mol Mol/lít
D Khối lượng riêng gam/ml
P Áp suất atm
R Hằng số (22,4:273)
T Nhiệt độ (o
C+273) o
K
A% Thành phần % của A %
B% Thành phần % của B %
%H Hiệu suất phản ứng %
( )tttttt Vnm / Khối lượng (số mol/thể tích ) thực tế Gam(mol/lít)
( )ltltlt Vnm / Khối lượng (số mol/thể tích ) lý thuyết gam(mol/lít
hhM Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp gam/mol
S Độ tan của một chất gam
VI. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH
16.
M
dd
C
n
V =
17. ( )
D
m
mlV dd
dd =
VII. CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN %VỀ KHỐI
LƯỢNG HAY THỂ TÍCH CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP
18. %100% ×=
hh
A
m
m
A
19. %100% ×=
hh
B
m
m
B hoặc AB %%100% −=
20. BAhh mmm +=
VIII. TỶ KHỐI CUÛA CHẤT KHÍ:
21. 





==
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d
IX. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG:
22.
( )
%100
/
)/(
% ×=
ltltlt
tttttt
Vn
Vnm
H
m
X. CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ CM
23.
M
C
ct
M
DC 10%.
= , 24.
D
C MC ctM
10
.
% =
XI. CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ S
25.
100
%100.
%
+
=
S
S
C , 26.
%100
100%.
C
C
S
−
=
XII. TÍNH KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH HỖN HỢP CHẤT KHÍ
27.
n M + n M + n M +...1 1 2 2 3 3M =hh
n + n + n +...1 2 3
V M + V M + V M +...1 1 2 2 3 3M =hh
V + V + V +...1 2 3
CÁCH THUỘC NHANH TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
A. Tính tan của muối:
1. Tất cả các muối của kim loại kiềm ( Na, K, Li ...) , muối axit (có gốc -HS, -HSO3 -HCO3...), muối nitrat, amoni (có gốc -NO3 , -NH4), muối
axetat(gốc -CH3COO) đều rất dễ tan
2. Hầu hết các muối cacbonat (gốc =CO3) đều không tan trừ các muối của kim loại kiềm ( Na2CO3, K2CO3, Li2CO3, ...) tan được. Riêng các kim loại
Hg, Cu, Fe(III), Al không tồn tại muối cacbonat hoặc muối này bị phân huỷ trong nước
Hầu hết các muối Photphat (gốc =PO4) đều không tan (nhưng cũng trừ muối của kim loại kiềm là tan được)
Hầu hết các muối Sunfit (gốc =SO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Fe(III) , Al không tồn tại muối sunfit
Hầu hết các muối Silicat (gốc =SiO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Ag, Hg, Cu không tồn tại muối Silicat
3. Hầu hết các muối có gốc -Cl, -F, -I, -Br đều tan trừ AgCl, AgBr, AgI không tan; PbCl2 tan ít và AgF không tồn tại
4. Hầu hết các muối sunfat (gốc =SO4) đều tan trừ BaSO4, PbSO4, SrSO4 không tan; CaSO4, Ag2SO4 ít tan và Hg không tồn tại muối sunfat
5. Hầu hết các muối sunfua (gốc =S) đều khó tan trừ muối của các kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2S, K2S, CaS, BaS...) tan được và Mg, Al không
tồn tại muối sunfua
B. Tính tan của bazơ:
Bazơ của kim loại kiềm (Li, K, Na, Ca, Ba) tan, bazơ của kim loại kiềm (Ca, Ba )thổ tan ít, NH4OH tan, còn lại không tan.
Ag và Hg không tồn tại bazơ
C. Tính tan của axit:
Hầu hết các axit đều tan và dễ bay hơi (hoặc bị phân huỷ thành khí bay lên như HNO2 hay H2SO3 chẳng hạn)
H2SiO3 không tan
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
Nhóm hiđroxit và
gốc axit
Hóa
trị
Tên
nhóm
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H+
I
K+
I
Na+
I
Ag+
I
Mg2+
II
Ca2+
II
Ba2+
II
Zn2+
II
Hg2+
II
Pb2+
II
Cu2+
II
Fe2+
II
Fe3+
III
Al3+
III
OH –
I Hiđroxit T T – K I T K – K K K K K
CI –
I Clorua T/B T T K T T T T T I T T T T
NO3
–
I Nitrat T/B T T T T T T T T T T T T T
CH3COO –
I Axêtat T/B T T T T T T T T T T T – I
S 2–
II Sunfua T/B T T K – T T K K K K K K –
SO3
2–
II Sunfit T/B T T K K K K K K K K K – –
SO4
2–
II Sunfat T/KB T T I T I K T – K T T T T
CO3
2–
II Cacbonat T/B T T K K K K K – K K K – –
SiO3
2–
II Silicat K/KB T T – K K K K – K – K K K
PO4
3–
III Photphat T/KB T T K K K K K K K K K K K
KB : hợp chất không bay hơi “–”: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
NHAÄN BIEÁT HOAÙ CHAÁT MAÁT NHAÕN
I) PHÖÔNG PHAÙP HOAÙ HOÏC NHAÄN BIEÁT HOAÙ CHAÁT MAÁT NHAÕN:
- Phaân loaïi caùc chaát maát nhaõn ñeå xaùc ñònh tính chaát ñaëc tröng, töø ñoù choïn thuoác thöû ñaëc tröng.
- Trình baøy: Trích mẫu thử - Neâu thuoác thöû ñaõ choïn - Chaát nhaän ra - Daáu hieäu ñeå nhaän bieát (Hieän
töôïng) - Vieát PTHH xaûy ra ñeå minh hoaï
* Löu yù : Neáu chæ ñöôïc laáy theâm 1 thuoác thöû , thì chaát laáy vaøo phaûi nhaän ra ñöôïc moät chaát
sao cho chaát naøy coù khaû naêng laøm thuoác thöû cho caùc chaát coøn laïi.
II) TOÙM TAÉT THUOÁC THÖÛ VAØ DAÁU HIEÄU NHAÄN BIEÁT MOÄT SOÁ CHAÁT VOÂ CÔ:
Chaát caàn nhaän bieát Thuoác thöû Daáu hieäu ( Hieän töôïng)
dd axit * Quì tím *Quì tím → ñoû
dd kieàm
* Quì tím
* phenolphtalein
*Quì tím → xanh
*Pheânolphtalein → hoàng
Axit sunfuric
vaø muoái sunfat
* dd BaCl2
*Coù keát tuûa traéng : BaSO4 ↓
Axit clohiñric
vaø muoái clorua
* ddAgNO3
*Coù keát tuûa traéng : AgCl ↓
Muoái cuûa Cu (dd Xanh lam)
* Dung dòch kieàm
*Keát tuûa xanh lô : Cu(OH)2 ↓
Muoái cuûa Fe(II)
(dd luïc nhaït )
*Keát tuûa traéng xanh bò hoaù naâu ñoû trong nöôùc :
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3
( Traéng xanh) ( naâu ñoû )
Muoái Fe(III) (dd vaøng
naâu)
* Keát tuûa naâu ñoû Fe(OH)3
d.dòch muoái Al, Cr (III)
* Dung dòch kieàm, dö
*Keát tuûa keo tan ñöôïc trong kieàm dö :
Al(OH)3 ↓ ( traéng , Cr(OH)3 ↓ (xanh xaùm)
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Muoái Amoni * dd kieàm, ñun nheï *Khí muøi khai : NH3 ↑
Muoái Photphat * dd AgNO3 *Keát tuûa vaøng: Ag3PO4 ↓
Muoái Sunfua
* Axit maïnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
*Khí muøi tröùng thoái : H2S ↑
*Keát tuûa ñen : CuS ↓ , PbS ↓
Muoái Cacbonat
vaø muoái Sunfit
* Axit (HCl, H2SO4 )
* Nöôùc voâi trong
*Coù khí thoaùt ra : CO2 ↑ , SO2 ↑ ( muøi haéc)
* Nöôùc voâi bò ñuïc: do CaCO3↓, CaSO3 ↓
Muoái Nitrat
* ddH2SO4 ñaëc / Cu *Dung dòch maøu xanh , coù khí maøu naâu NO2 ↑
Kim loaïi hoaït ñoäng * Dung dòch axit *Coù khí bay ra : H2 ↑
Kim loaïi ñaàu daõy :
K , Ba, Ca, Na…
* H2O
* Ñoát chaùy, quan saùt
maøu ngoïn löûa
* Coù khí thoaùt ra ( H2 ↑) , toaû nhieàu nhieät
* Na ( vaøng ) ; K ( tím ) ; Li ( ñoû tía ) ;
Ca ( ñoû cam) ; Ba (luïc vaøng )…
Kim loaïi löôõng tính:
Al; Zn; Be; Cr…
*Dung dòch kieàm *Kim loaïi tan ra vaø coù suûi boït khí H2 ↑
Kim loaïi yeáu :
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng)
*HNO3 ñaëc
* Kim loaïi tan + NO2 ↑ ( naâu )
( neáu phaûi phaân bieät caùc Kim loaïi naøy vôùi nhau
thì choïn thuoác thöû ñeå phaân bieät caùc muoái).
Ví duï : muoái taïo keát tuûa vôùi NaCl laø AgNO3 suy ra
kim loaïi ban ñaàu laø Ag.
Löu yù : * Dung dòch muoái cuûa Axit yeáu vaø Bazô maïnh laøm quì tím hoùa xanh ( Ví duï: Na2CO3)
* Dung dòch muoái cuûa Axit maïnh vaø Bazô yeáu laøm quì tím hoùa ñoû. ( Ví duï : NH4Cl )
* Neáu A laø thuoác thöû cuûa B thì B cuõng laø thuoác thöû cuûa A.
* Daáu hieäu nhaän bieát phaûi ñaëc tröng vaø daáu hieäu roõ raøng, khoâng gioáng caùc chaát khaùc .
III) Cách nhận biết 1 số hợp chất hữu cơ:
1. Hidrocacbon no (ankan, xicloankan):
*Có thể nhận biết ankan và xicloankan(n>=5) bằng tính trơ hóa học với hầu
hết các thuốc thử thông thường như không làm mất màu dd nước Br2,
KMnO4… và cũng không tan trong axit H2SO4
*Các xicloankan (n>=4) tan trong H2SO4 đặc, làm mất màuBr2 trong CCl4
nhưng không làm mất màu dd KMnO4
Các hidrocacbon có 1-4 nguyên tử C tồn tại ở thể lỏng
2. Hidrocacbon không no (anken, ankadien, ankin):
*Tan trong H2SO4 đặc
* Nhận biết tính không no: làm mất màudd Br2 (nâu đỏ), dd KMnO4 (tím) do
phản ứng cộng và phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
*Nhận biết ank-1-in: tạo kết tủa màu vàng với dd AgNO3/NH3, tạo kết tủa
màu đỏ với dd CuCl/NH3
*Xác định cấu tạo của anken bằng phản ứng ozon phân hoặcoxi hóa bằng
KMnO4/H+. Dựa vào cấu tạo của các chất sản phẩm suy ra cấu tạo của anken
*Phân biệt hidrocacbon chứa nối đôi C=C và chứa nối ba C-=C bằng phản
ứng cộng nước (H+). Nếu tạo ra rượu đó là hidrocacbon chứa nối đôi. Nếu
tạo andehit/xeton là hidrocacbon chứanối ba
3. Aren (benzen và các chất đồng đẳng):
*Nhận biết benzen: chất lỏng không màu, không tan trong nước (nhẹ nổi lên
trên), có mùi thơm đặc trưng, không làm mất màu dd Br2 và KMnO4
*Nhận biết đồng đẳng benzen: không làm mất màu dd Br2,không tan trong
nước, làm nhạt màu dd KMnO4 khi đun nóng(do phản ứng ở C mạch nhánh)
*Có thể phân biệt aren với anken và xicloankan bằngH2SO4 đặc (aren tan
được)
4. Dẫn xuất halogen:
*Nhận biết sự có mặt của halogen: Dùng giấy lọc tẩm rượu, cho thêm vài
giọt hóa chất cần nhận biết (chất lỏng hoặc dung dịch trong rượu) rồi đốt và
hứng sản phẩm cháy vào một phễu thủy tinh có phủ lớp dd AgNo3 và úp
ngược. Nếu hóa chất nhận biết là dẫn xuất halogen sẽ tạo kết tủa
trắng hoặc vàng ở thành phễu (bạc halogenua). Kết tủa này tan nếu cho thêm
amoniac.
*Phân biệt các loại dẫn xuất halogen: dùng dung dịch AgNO3 trong rượu
cho trực tiếp vào dẫn xuất halogen cần nhận biết. Tùy theo bậc của dẫn xuất
halogen (độ linh động của nguyên tử halogen) mà phản ứng tạo thành bạc
halogenua có thể xảy ra nhanh hay chậm hoặc không xảy ra. Ví dụ:
+Alyl, benzylhalogenua: tạo kết tủa rất nhanh ở nhiệt độ phòng
+Dẫn xuất halogen bậc 3: tạo kết tủa nhanh ở nhiệt độ phòng:
+Dẫn xuất halogen bậc 2: tạo kết tủa ngay khi đun nóng:
+Dẫn xuất halogen bậc 1: tạo kết tủa khi đun lâu hơn
+Dẫn xuất vinyl và phenylhalogenua: không tạo kết tủa
*Có thể phân biệt các dẫn xuất halogen dựa vào phản ứng thủy phân sau đó
tùy theo đặc điểm của sản phẩm thủy phânsẽ có thể suy ra cấu tạo của dẫn
xuất halogen ban đầu.
5. Rượu (ancol và poliancol):
*Rượu nguyên chất: cho Na vào có hiện tượng tan và sủi bọt khí không màu
*Dung dịch rượu: cho axit axetic vào và đun nóng trong H2SO4 đặc có mùi
thơm của este tạo thành.
*Phân biệt bậc của rượu bằngthuốc thử Lucas (hỗn hợp HCl đặc và ZnCl2
khan):
+ Rượu bậc 3: phản ứng ngay tức khắc, tạo dẫn xuất halogen làm vẩn đục
dung dịch
+Rượu bậc 2: tạo ra sản phẩm sau vài phút (dung dịch phân lớp)
+ Rượu bậc 1: không phản ứng
*Có thể phân biệt bậc của rượu bằng cách oxi hóa rượu trong ống đựng CuO
đun nóng sau đó nghiên cứu sản phẩm.
+ Nếu sản phẩm tạo ra là andehit: rượu ban đầu là bậc 1
+ Nếu sản phẩm tạo ra là xeton: rượu bậc 2.
+ Nếu rượu không bị oxi hóa: rượu bậc 3.
*Rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm chức OH ở 2 nguyên tử C cạnh nhau có
thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam trong suốt.
6. Phenol:
*Phenol có thể được phát hiện bằng phản ứng với dung dịch NaOH, khi đó
phenol (đục vì ít tan) chuyển thành muối C6H5ONa (trong suốt và tan). Khi
thổi khí CO2 vào dung dịch trong suốt C6H5ONa lại thấy dung dịch trở nên
vẩn đục vì tạo ra C6H5ONa ban đầu (ít tan)
*Phenol phản ứng với dd Br2 tạo 2,3,6-tribromphenol kết tủa trắng
*Có thể phân biệt ancol và phenol với các hợp chất hữu cơ khác bằng phản
ứng tạo phức chất có màu với thuốc thử xeri amoninitratphức màu
đỏ (NH4)2Ce(NO)6. Thuốc thử này có màu vàng nhạt, nếu nó cho là ancol,
phức màu xanh-nâu làphenol.
*Nhận biết phenol bằng phản ứng với dung dịch FeCl3 tạophức phenolat của
sắt có màu tím:
6C6H5OH + FeCl3 <~~~> [Fe(OC6H5)6]3- + 6H+ + 3Cl-
7. Amin:
*Nhận biết amin mạch hở: làm giấy quỳ tím hóa xanh
*Các amin khí có mùi khai, tạo khói trắng với HCl đặc
*Amin thơm phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắngnhư phenol nhưng
nếu dùng dư Br2 thì tạo kết tủa vàng.
*Có thể nhận ra sự khác nhau giữa phenol và anilin làphenol tan trong
kiềm, anilin tan trong axit.
*Phân biệt bậc của amin bằng cách cho amin phản ứng với NaNO2 và HCl ở
nhiệt độ từ 0-5*C:
+ Amin bậc 3: không phản ứng
+ Amin bậc 2: tạo ra hợp chất N-nitrozo (chất lỏng màu vàng ít tan trong
nước
R-NH-R’ + NaNO2 + HCl ~~> RR’-N-N=O + NaCl + H2O
+ Amin bậc 1: tạo muối diazoni
RNH2 + NaNO2 + 2HCl ~~~> R-N=NCl + NaCl + 2H2O
+ Nếu là amin no bậc 1 thì muối diazoni sẽ phân hủy ngay, giải phóng khí
N2 và tạo ra rượu:
RN2Cl + H2O ~~> ROH + N2 + HCl
+ Nếu là amin thơm bậc 1 thì muối diazoni bền ở 0-5*C có thể tiến hành
phản ứng ghép đôi với beta-naphtol tạo sản phẩm màu
Muốn phân hủy muối diazoni thơm phải đun nóng nhẹ, khi đó thu được
phenol, N2
8. Andehit:
*Phản ứng với thuốc thử Tolen (AgNO3/NH3) tạo Ag kết tủa(phản ứng tráng
gương)
*Phản ứng với thuốc thử Sip (dung dịch axit fucsinssunfuro không màu)
cho màu hồng
*Phản ứng với thuốc thử Felinh (phức của Cu2+ với ion tactrat), thuốc thử
Benedic (phức của Cu2+ với ion xitrat) hoặc Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo kết
tủa Cu2O màu đỏ gạch.
*Phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão hòa tạo tinh thể kết tinh
*Phản ứng với thuốc thử 2,4-dinitrophenylhidrazin (2,4-DNPH) tạo ra sản
phẩm không tan có màu đỏ
*Phản ứng oxi hóa làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím (tạo axit
cacboxylic)
9. Xeton:
*Không có phản ứng tráng gương, không tạo kết tủa đỏ gạchvới Cu(OH)2
*Phản ứng với thuốc thử 2,4-DNPH tạo sản phẩm không tan có màu đỏ
*Có thể nhận ra metylxeton R-CO-CH3 bằng phản ứng iodofom (tác dụng
với I3 trong môi trường kiềm) tạo ra CHI3 kết tủa vàng
*Có thể nhận ra metylxeton bằng phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão
hòa tạo tinh thể kết tinh
10. Axit:
*Tác dụng với Na hoặc bột Fe tạo khí không màu
*Làm quỳ tím hóa đỏ
*Axit cacboxylic và phenol đều tan trong kiềm nhưng có thể phân biệt chúng
bằng quỳ tím (phenol không đổi màu) hoặc cho phản ứng với muối
cacbonat (axit giải phóng khí CO2, phenol không phản ứng)
*Axit foocmic tham gia phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2 tạo kết
tủa Cu2O đỏ gạch
*Để phân biệt các dẫn xuất khác nhau của axit (clorua axit. anhidrit axit,
este, amit) có thể dùng dung dịch AgNO3 (clorua axit cho AgCl kết tủa
trắng), dd NaOH:
+ clorua axit: cho phản ứng mạnh, tan ngay
+ anhidrit axit: tan ngay khi mới đun
+ este: chỉ tan khi đun sôi mà không giải phóng amoniac
+ amit: cũng tan khi đun sôi, đồng thời giải phóng khí NH3 làm quỳ hóa xanh
11. Este:
*Dùng phản ứng thủy phân và nhận biết sản phẩm taọ thành
*Phân biệt este và axit bằng phản ứng với kim loại
*Chỉ có axit, phenol, este phản ứng với kiềm tạo ra muối. Este phản ứng chậm
và phải đun nóng
*Este fomiat HCOOR được nhận biết bằng phản ứng tráng bạc
12. Glucozo và fructozo:
*Phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa
*Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh thẫm, đun nóng choCu2O kết tủa đỏ
gạch
*Để phân biệt glucozo và fructozo người ta thử với dung dịch brom, sau đó
thử tiếp với dung dịch FeCl3, chỉ có glucozo tạo kết tủa màu vàng xanh
13. Saccarozo và mantozo:
*Dùng dung dịch vôi sữa cho dung dịch saccarat canxi trong suốt
*Phân biệt saccarozo và mantozo bằng phản ứng tráng gương (saccarozo
không phản ứng)
14. Tinh bột:
*Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch I2 cho sản phẩm màu xanh, khi đun
nóng bị mất màu, sau khi để nguội lại xuất hiện màu xanh
15. Protit:
*HNO3 làm protit chuyển sang màu vàng
*Cu(OH)2 chuyển sang màu xanh tím
Chú ý nè: Chất vô cơ thường được nhận biết đầu tiên
CO2, SO2 làm đục vôi trong. cho qua Br2 để nhận biết SO2 làm mất màu
brom
CO2,HCl làm đổi màu quỳ tím
Khi bài nhận biết có H2 trong đó ta phải nghĩ ngay tới trường hợp nhận biết
H2 trước bằng phản ứng đốt, sản phẩm tạo H2O, cho qua Ca(OH)2 không
tạo kết tủa còn các hợp chất HC khi cho đốt(sẽ tạo CO2) cho qua Ca(OH)2
thì sẽ sinh kết tủa CaCO3
tủa Cu2O đỏ gạch
*Để phân biệt các dẫn xuất khác nhau của axit (clorua axit. anhidrit axit,
este, amit) có thể dùng dung dịch AgNO3 (clorua axit cho AgCl kết tủa
trắng), dd NaOH:
+ clorua axit: cho phản ứng mạnh, tan ngay
+ anhidrit axit: tan ngay khi mới đun
+ este: chỉ tan khi đun sôi mà không giải phóng amoniac
+ amit: cũng tan khi đun sôi, đồng thời giải phóng khí NH3 làm quỳ hóa xanh
11. Este:
*Dùng phản ứng thủy phân và nhận biết sản phẩm taọ thành
*Phân biệt este và axit bằng phản ứng với kim loại
*Chỉ có axit, phenol, este phản ứng với kiềm tạo ra muối. Este phản ứng chậm
và phải đun nóng
*Este fomiat HCOOR được nhận biết bằng phản ứng tráng bạc
12. Glucozo và fructozo:
*Phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa
*Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh thẫm, đun nóng choCu2O kết tủa đỏ
gạch
*Để phân biệt glucozo và fructozo người ta thử với dung dịch brom, sau đó
thử tiếp với dung dịch FeCl3, chỉ có glucozo tạo kết tủa màu vàng xanh
13. Saccarozo và mantozo:
*Dùng dung dịch vôi sữa cho dung dịch saccarat canxi trong suốt
*Phân biệt saccarozo và mantozo bằng phản ứng tráng gương (saccarozo
không phản ứng)
14. Tinh bột:
*Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch I2 cho sản phẩm màu xanh, khi đun
nóng bị mất màu, sau khi để nguội lại xuất hiện màu xanh
15. Protit:
*HNO3 làm protit chuyển sang màu vàng
*Cu(OH)2 chuyển sang màu xanh tím
Chú ý nè: Chất vô cơ thường được nhận biết đầu tiên
CO2, SO2 làm đục vôi trong. cho qua Br2 để nhận biết SO2 làm mất màu
brom
CO2,HCl làm đổi màu quỳ tím
Khi bài nhận biết có H2 trong đó ta phải nghĩ ngay tới trường hợp nhận biết
H2 trước bằng phản ứng đốt, sản phẩm tạo H2O, cho qua Ca(OH)2 không
tạo kết tủa còn các hợp chất HC khi cho đốt(sẽ tạo CO2) cho qua Ca(OH)2
thì sẽ sinh kết tủa CaCO3

More Related Content

What's hot

15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-915 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9Yo Yo
 
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
4 bo de  dap an thi hsg hoa 84 bo de  dap an thi hsg hoa 8
4 bo de dap an thi hsg hoa 8gia su minh tri
 
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)VanchuanTa
 
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
Cac dang bai tap hoa lop 9  hay Cac dang bai tap hoa lop 9  hay
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay Tuyet Hoang
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoahao5433
 
Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Liên Thân
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcPhát Lê
 
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Phùng Duy Hưng
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Alice Jane
 
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnGiải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnTuyền Trần Trọng
 
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs rat hay danh cho hsg gioi
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs  rat hay danh cho hsg gioiBai tap dinh tinh hoa hoc thcs  rat hay danh cho hsg gioi
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs rat hay danh cho hsg gioiphanduongbn97
 
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019phamhieu56
 
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyềnChinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyềnTuyền Trần Trọng
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1schoolantoreecom
 
20 đề thi vào lớp 10 môn hóa
20 đề thi vào lớp 10 môn hóa20 đề thi vào lớp 10 môn hóa
20 đề thi vào lớp 10 môn hóaNguyễn Quốc Bảo
 
Phương pháp giải nhanh hóa học 12 cực hay
Phương pháp giải nhanh hóa học 12   cực hayPhương pháp giải nhanh hóa học 12   cực hay
Phương pháp giải nhanh hóa học 12 cực hayQuân'x Siêu'x Nhân'x
 
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại HọcTổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Họctuituhoc
 

What's hot (20)

15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-915 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
 
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
4 bo de  dap an thi hsg hoa 84 bo de  dap an thi hsg hoa 8
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
 
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
 
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
Cac dang bai tap hoa lop 9  hay Cac dang bai tap hoa lop 9  hay
Cac dang bai tap hoa lop 9 hay
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
 
Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)Amoniac hoa 11nc (1)
Amoniac hoa 11nc (1)
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
 
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng TuyềnGiải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn hóa năm 2016 - Trần Trọng Tuyền
 
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs rat hay danh cho hsg gioi
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs  rat hay danh cho hsg gioiBai tap dinh tinh hoa hoc thcs  rat hay danh cho hsg gioi
Bai tap dinh tinh hoa hoc thcs rat hay danh cho hsg gioi
 
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ VÀ ĐÁP ÁN_10320512052019
 
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyềnChinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
20 đề thi vào lớp 10 môn hóa
20 đề thi vào lớp 10 môn hóa20 đề thi vào lớp 10 môn hóa
20 đề thi vào lớp 10 môn hóa
 
Phương pháp giải nhanh hóa học 12 cực hay
Phương pháp giải nhanh hóa học 12   cực hayPhương pháp giải nhanh hóa học 12   cực hay
Phương pháp giải nhanh hóa học 12 cực hay
 
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại HọcTổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
 

Viewers also liked

Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớTên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớMinh Thắng Trần
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơTrần Đương
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớDoan Hau
 
Bảng tính tan
Bảng tính tanBảng tính tan
Bảng tính tanthanhvinh99
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonMinh Tâm Đoàn
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDo Minh
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơThuong Hoang
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơPhương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơCongtyTNHHBaLoTuiXach
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Vọng Tưởng
 
746 phuong phap giai bai tap
746 phuong phap giai bai tap746 phuong phap giai bai tap
746 phuong phap giai bai taphanhtvq
 
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việtlý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Ankin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanAnkin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanhaiph121
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hayCong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hayThanh Tuen Le
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anTr Nhat Vuong
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...Anh Pham
 

Viewers also liked (20)

Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớTên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớ
 
Bảng tính tan
Bảng tính tanBảng tính tan
Bảng tính tan
 
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbonPhuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
Phuong phap giai nhanh toan hydrocacbon
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơPhương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
Phương pháp học tốt Hóa học hữu cơ
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
746 phuong phap giai bai tap
746 phuong phap giai bai tap746 phuong phap giai bai tap
746 phuong phap giai bai tap
 
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việtlý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
lý thuyết hữu cơ và bài tập quan trọng - hoàng thái việt
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Ankin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanAnkin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toan
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
Aren 07
Aren 07Aren 07
Aren 07
 
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hayCong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
Cong thuc giai_nhanh_hoa_rat_hay
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap an
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
 

Similar to Cong thuc va pp nhan biet

Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chungLuyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chungNguyen Thanh Tu Collection
 
Tìm hiểu về SO2_hà nội_hóa mt
Tìm hiểu về SO2_hà nội_hóa mtTìm hiểu về SO2_hà nội_hóa mt
Tìm hiểu về SO2_hà nội_hóa mtHương Vũ
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởNguyễn Khánh
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10thuan13111982
 
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)PhcHong90
 
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nitoTim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nitoNguyen Thanh Tu Collection
 
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômluyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômHoanganh1411
 
Luyện tâp nhôm và hợp chất của nhôm
Luyện tâp nhôm và hợp chất của nhômLuyện tâp nhôm và hợp chất của nhôm
Luyện tâp nhôm và hợp chất của nhômHoanganh1411
 
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômluyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômHoanganh1411
 
Giáo án điện tử Hóa 10 Bài HCl
Giáo án điện tử Hóa 10 Bài HClGiáo án điện tử Hóa 10 Bài HCl
Giáo án điện tử Hóa 10 Bài HClMinhHau2
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibMưa Hè
 
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA Tới Nguyễn
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12chaukanan
 
De cuong on tap học kỳ II hoa 8
De cuong on tap học kỳ II hoa 8De cuong on tap học kỳ II hoa 8
De cuong on tap học kỳ II hoa 8Anh Pham
 

Similar to Cong thuc va pp nhan biet (20)

andehit.ppt
andehit.pptandehit.ppt
andehit.ppt
 
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chungLuyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
 
Tìm hiểu về SO2_hà nội_hóa mt
Tìm hiểu về SO2_hà nội_hóa mtTìm hiểu về SO2_hà nội_hóa mt
Tìm hiểu về SO2_hà nội_hóa mt
 
Bai giang polyme silicon dhbkhn
Bai giang polyme silicon dhbkhnBai giang polyme silicon dhbkhn
Bai giang polyme silicon dhbkhn
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sở
 
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
Tom tat-ly-thuyet-chuong-5-hoa-hoc-10
 
Bai cacbon
Bai cacbonBai cacbon
Bai cacbon
 
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
Axit sunfuric - Muối sunfat (Tiết 2)
 
Tin hoc ung dung
Tin hoc ung dungTin hoc ung dung
Tin hoc ung dung
 
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nitoTim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
 
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômluyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
 
Luyện tâp nhôm và hợp chất của nhôm
Luyện tâp nhôm và hợp chất của nhômLuyện tâp nhôm và hợp chất của nhôm
Luyện tâp nhôm và hợp chất của nhôm
 
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhômluyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
luyện tập nhôm và hợp chất của nhôm
 
Giáo án điện tử Hóa 10 Bài HCl
Giáo án điện tử Hóa 10 Bài HClGiáo án điện tử Hóa 10 Bài HCl
Giáo án điện tử Hóa 10 Bài HCl
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
LÝ THUYẾT VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
 
De cuong on tap học kỳ II hoa 8
De cuong on tap học kỳ II hoa 8De cuong on tap học kỳ II hoa 8
De cuong on tap học kỳ II hoa 8
 
Chương i
Chương iChương i
Chương i
 

Recently uploaded

syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 

Recently uploaded (20)

syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 

Cong thuc va pp nhan biet

  • 1. LÝ THUYẾT VÔ CƠ THPT NHUYỄN TRÃI -TVC CÔNG THỨC HÓA HỌC – TÍNH TAN –NHẬN BIẾT CHẤT VÔ CƠ I. CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL 1. M m n = => m = n.M 2. 4,22 V n = => V = n.22,4 3. ddM VCn ×= => :MC n V= 4. M mC n dd × × = %100 % 5. ( ) M CDmlV n dd × ×× = %100 % 6. ( ) TR dkkcVP n × × = II. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ C% 7. dd ct m m C %100 % × = 8. D MC C M × × = 10 % III. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL 9. dd ct M V n C = 10. M CD CM %10 ×× = IV. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG 11. Mnm ×= 12. %100 % dd ct VC m × = V. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH 13. dmctdd mmm += 14. % %100 C m m ct dd × = 15. ( ) DmlVm dddd ×= 1 Chú thích: Kí hiệu Tên gọi Đơn vị n Số mol mol m Khối lượng gam ctm Khối lượng chất tan gam ddm Khối lượng dung dịch gam dmm Khối lượng dung môi gam hhm Khối lượng hỗn hợp gam Am Khối lượng chất A gam Bm Khối lượng chất B gam M Khối lượng mol gam/mol AM Khối lượng mol chất tan A gam/mol BM Khối lượng mol chất tan B gam/mol V Thể tích Lít ddV Thể tích dung dịch Lít ( )mlVdd Thể tích dung dịch mililít ( )dkkcV Thể tích ở đktc Lít %C Nồng độ phần trăm % MC Nồng đọ mol Mol/lít D Khối lượng riêng gam/ml P Áp suất atm R Hằng số (22,4:273) T Nhiệt độ (o C+273) o K A% Thành phần % của A % B% Thành phần % của B % %H Hiệu suất phản ứng % ( )tttttt Vnm / Khối lượng (số mol/thể tích ) thực tế Gam(mol/lít) ( )ltltlt Vnm / Khối lượng (số mol/thể tích ) lý thuyết gam(mol/lít hhM Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp gam/mol S Độ tan của một chất gam
  • 2. VI. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH 16. M dd C n V = 17. ( ) D m mlV dd dd = VII. CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN %VỀ KHỐI LƯỢNG HAY THỂ TÍCH CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP 18. %100% ×= hh A m m A 19. %100% ×= hh B m m B hoặc AB %%100% −= 20. BAhh mmm += VIII. TỶ KHỐI CUÛA CHẤT KHÍ: 21.       == B A B A M M d m m d IX. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG: 22. ( ) %100 / )/( % ×= ltltlt tttttt Vn Vnm H m X. CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ CM 23. M C ct M DC 10%. = , 24. D C MC ctM 10 . % = XI. CÔNG THỨC QUAN HỆ GIỮA C% VÀ S 25. 100 %100. % + = S S C , 26. %100 100%. C C S − = XII. TÍNH KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH HỖN HỢP CHẤT KHÍ 27. n M + n M + n M +...1 1 2 2 3 3M =hh n + n + n +...1 2 3 V M + V M + V M +...1 1 2 2 3 3M =hh V + V + V +...1 2 3 CÁCH THUỘC NHANH TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI A. Tính tan của muối: 1. Tất cả các muối của kim loại kiềm ( Na, K, Li ...) , muối axit (có gốc -HS, -HSO3 -HCO3...), muối nitrat, amoni (có gốc -NO3 , -NH4), muối axetat(gốc -CH3COO) đều rất dễ tan 2. Hầu hết các muối cacbonat (gốc =CO3) đều không tan trừ các muối của kim loại kiềm ( Na2CO3, K2CO3, Li2CO3, ...) tan được. Riêng các kim loại Hg, Cu, Fe(III), Al không tồn tại muối cacbonat hoặc muối này bị phân huỷ trong nước Hầu hết các muối Photphat (gốc =PO4) đều không tan (nhưng cũng trừ muối của kim loại kiềm là tan được) Hầu hết các muối Sunfit (gốc =SO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Fe(III) , Al không tồn tại muối sunfit Hầu hết các muối Silicat (gốc =SiO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Ag, Hg, Cu không tồn tại muối Silicat 3. Hầu hết các muối có gốc -Cl, -F, -I, -Br đều tan trừ AgCl, AgBr, AgI không tan; PbCl2 tan ít và AgF không tồn tại 4. Hầu hết các muối sunfat (gốc =SO4) đều tan trừ BaSO4, PbSO4, SrSO4 không tan; CaSO4, Ag2SO4 ít tan và Hg không tồn tại muối sunfat
  • 3. 5. Hầu hết các muối sunfua (gốc =S) đều khó tan trừ muối của các kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2S, K2S, CaS, BaS...) tan được và Mg, Al không tồn tại muối sunfua B. Tính tan của bazơ: Bazơ của kim loại kiềm (Li, K, Na, Ca, Ba) tan, bazơ của kim loại kiềm (Ca, Ba )thổ tan ít, NH4OH tan, còn lại không tan. Ag và Hg không tồn tại bazơ C. Tính tan của axit: Hầu hết các axit đều tan và dễ bay hơi (hoặc bị phân huỷ thành khí bay lên như HNO2 hay H2SO3 chẳng hạn) H2SiO3 không tan BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI T : hợp chất tan được trong nước K : hợp chất không tan I : hợp chất ít tan B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên Nhóm hiđroxit và gốc axit Hóa trị Tên nhóm HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI H+ I K+ I Na+ I Ag+ I Mg2+ II Ca2+ II Ba2+ II Zn2+ II Hg2+ II Pb2+ II Cu2+ II Fe2+ II Fe3+ III Al3+ III OH – I Hiđroxit T T – K I T K – K K K K K CI – I Clorua T/B T T K T T T T T I T T T T NO3 – I Nitrat T/B T T T T T T T T T T T T T CH3COO – I Axêtat T/B T T T T T T T T T T T – I S 2– II Sunfua T/B T T K – T T K K K K K K – SO3 2– II Sunfit T/B T T K K K K K K K K K – – SO4 2– II Sunfat T/KB T T I T I K T – K T T T T CO3 2– II Cacbonat T/B T T K K K K K – K K K – – SiO3 2– II Silicat K/KB T T – K K K K – K – K K K PO4 3– III Photphat T/KB T T K K K K K K K K K K K
  • 4. KB : hợp chất không bay hơi “–”: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
  • 5. NHAÄN BIEÁT HOAÙ CHAÁT MAÁT NHAÕN I) PHÖÔNG PHAÙP HOAÙ HOÏC NHAÄN BIEÁT HOAÙ CHAÁT MAÁT NHAÕN: - Phaân loaïi caùc chaát maát nhaõn ñeå xaùc ñònh tính chaát ñaëc tröng, töø ñoù choïn thuoác thöû ñaëc tröng. - Trình baøy: Trích mẫu thử - Neâu thuoác thöû ñaõ choïn - Chaát nhaän ra - Daáu hieäu ñeå nhaän bieát (Hieän töôïng) - Vieát PTHH xaûy ra ñeå minh hoaï * Löu yù : Neáu chæ ñöôïc laáy theâm 1 thuoác thöû , thì chaát laáy vaøo phaûi nhaän ra ñöôïc moät chaát sao cho chaát naøy coù khaû naêng laøm thuoác thöû cho caùc chaát coøn laïi. II) TOÙM TAÉT THUOÁC THÖÛ VAØ DAÁU HIEÄU NHAÄN BIEÁT MOÄT SOÁ CHAÁT VOÂ CÔ:
  • 6. Chaát caàn nhaän bieát Thuoác thöû Daáu hieäu ( Hieän töôïng) dd axit * Quì tím *Quì tím → ñoû dd kieàm * Quì tím * phenolphtalein *Quì tím → xanh *Pheânolphtalein → hoàng Axit sunfuric vaø muoái sunfat * dd BaCl2 *Coù keát tuûa traéng : BaSO4 ↓ Axit clohiñric vaø muoái clorua * ddAgNO3 *Coù keát tuûa traéng : AgCl ↓ Muoái cuûa Cu (dd Xanh lam) * Dung dòch kieàm *Keát tuûa xanh lô : Cu(OH)2 ↓ Muoái cuûa Fe(II) (dd luïc nhaït ) *Keát tuûa traéng xanh bò hoaù naâu ñoû trong nöôùc : 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3 ( Traéng xanh) ( naâu ñoû ) Muoái Fe(III) (dd vaøng naâu) * Keát tuûa naâu ñoû Fe(OH)3 d.dòch muoái Al, Cr (III) * Dung dòch kieàm, dö *Keát tuûa keo tan ñöôïc trong kieàm dö : Al(OH)3 ↓ ( traéng , Cr(OH)3 ↓ (xanh xaùm) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Muoái Amoni * dd kieàm, ñun nheï *Khí muøi khai : NH3 ↑ Muoái Photphat * dd AgNO3 *Keát tuûa vaøng: Ag3PO4 ↓ Muoái Sunfua * Axit maïnh * dd CuCl2, Pb(NO3)2 *Khí muøi tröùng thoái : H2S ↑ *Keát tuûa ñen : CuS ↓ , PbS ↓ Muoái Cacbonat vaø muoái Sunfit * Axit (HCl, H2SO4 ) * Nöôùc voâi trong *Coù khí thoaùt ra : CO2 ↑ , SO2 ↑ ( muøi haéc) * Nöôùc voâi bò ñuïc: do CaCO3↓, CaSO3 ↓ Muoái Nitrat * ddH2SO4 ñaëc / Cu *Dung dòch maøu xanh , coù khí maøu naâu NO2 ↑ Kim loaïi hoaït ñoäng * Dung dòch axit *Coù khí bay ra : H2 ↑ Kim loaïi ñaàu daõy : K , Ba, Ca, Na… * H2O * Ñoát chaùy, quan saùt maøu ngoïn löûa * Coù khí thoaùt ra ( H2 ↑) , toaû nhieàu nhieät * Na ( vaøng ) ; K ( tím ) ; Li ( ñoû tía ) ; Ca ( ñoû cam) ; Ba (luïc vaøng )… Kim loaïi löôõng tính: Al; Zn; Be; Cr… *Dung dòch kieàm *Kim loaïi tan ra vaø coù suûi boït khí H2 ↑ Kim loaïi yeáu : Cu, Ag, Hg ( thường để lại sau cùng) *HNO3 ñaëc * Kim loaïi tan + NO2 ↑ ( naâu ) ( neáu phaûi phaân bieät caùc Kim loaïi naøy vôùi nhau thì choïn thuoác thöû ñeå phaân bieät caùc muoái). Ví duï : muoái taïo keát tuûa vôùi NaCl laø AgNO3 suy ra kim loaïi ban ñaàu laø Ag.
  • 7. Löu yù : * Dung dòch muoái cuûa Axit yeáu vaø Bazô maïnh laøm quì tím hoùa xanh ( Ví duï: Na2CO3) * Dung dòch muoái cuûa Axit maïnh vaø Bazô yeáu laøm quì tím hoùa ñoû. ( Ví duï : NH4Cl ) * Neáu A laø thuoác thöû cuûa B thì B cuõng laø thuoác thöû cuûa A. * Daáu hieäu nhaän bieát phaûi ñaëc tröng vaø daáu hieäu roõ raøng, khoâng gioáng caùc chaát khaùc . III) Cách nhận biết 1 số hợp chất hữu cơ: 1. Hidrocacbon no (ankan, xicloankan): *Có thể nhận biết ankan và xicloankan(n>=5) bằng tính trơ hóa học với hầu hết các thuốc thử thông thường như không làm mất màu dd nước Br2, KMnO4… và cũng không tan trong axit H2SO4 *Các xicloankan (n>=4) tan trong H2SO4 đặc, làm mất màuBr2 trong CCl4 nhưng không làm mất màu dd KMnO4 Các hidrocacbon có 1-4 nguyên tử C tồn tại ở thể lỏng 2. Hidrocacbon không no (anken, ankadien, ankin): *Tan trong H2SO4 đặc * Nhận biết tính không no: làm mất màudd Br2 (nâu đỏ), dd KMnO4 (tím) do phản ứng cộng và phản ứng oxi hóa không hoàn toàn *Nhận biết ank-1-in: tạo kết tủa màu vàng với dd AgNO3/NH3, tạo kết tủa màu đỏ với dd CuCl/NH3 *Xác định cấu tạo của anken bằng phản ứng ozon phân hoặcoxi hóa bằng KMnO4/H+. Dựa vào cấu tạo của các chất sản phẩm suy ra cấu tạo của anken *Phân biệt hidrocacbon chứa nối đôi C=C và chứa nối ba C-=C bằng phản ứng cộng nước (H+). Nếu tạo ra rượu đó là hidrocacbon chứa nối đôi. Nếu tạo andehit/xeton là hidrocacbon chứanối ba 3. Aren (benzen và các chất đồng đẳng): *Nhận biết benzen: chất lỏng không màu, không tan trong nước (nhẹ nổi lên trên), có mùi thơm đặc trưng, không làm mất màu dd Br2 và KMnO4 *Nhận biết đồng đẳng benzen: không làm mất màu dd Br2,không tan trong nước, làm nhạt màu dd KMnO4 khi đun nóng(do phản ứng ở C mạch nhánh) *Có thể phân biệt aren với anken và xicloankan bằngH2SO4 đặc (aren tan được) 4. Dẫn xuất halogen: *Nhận biết sự có mặt của halogen: Dùng giấy lọc tẩm rượu, cho thêm vài giọt hóa chất cần nhận biết (chất lỏng hoặc dung dịch trong rượu) rồi đốt và hứng sản phẩm cháy vào một phễu thủy tinh có phủ lớp dd AgNo3 và úp ngược. Nếu hóa chất nhận biết là dẫn xuất halogen sẽ tạo kết tủa trắng hoặc vàng ở thành phễu (bạc halogenua). Kết tủa này tan nếu cho thêm amoniac. *Phân biệt các loại dẫn xuất halogen: dùng dung dịch AgNO3 trong rượu cho trực tiếp vào dẫn xuất halogen cần nhận biết. Tùy theo bậc của dẫn xuất halogen (độ linh động của nguyên tử halogen) mà phản ứng tạo thành bạc halogenua có thể xảy ra nhanh hay chậm hoặc không xảy ra. Ví dụ: +Alyl, benzylhalogenua: tạo kết tủa rất nhanh ở nhiệt độ phòng +Dẫn xuất halogen bậc 3: tạo kết tủa nhanh ở nhiệt độ phòng: +Dẫn xuất halogen bậc 2: tạo kết tủa ngay khi đun nóng: +Dẫn xuất halogen bậc 1: tạo kết tủa khi đun lâu hơn +Dẫn xuất vinyl và phenylhalogenua: không tạo kết tủa *Có thể phân biệt các dẫn xuất halogen dựa vào phản ứng thủy phân sau đó tùy theo đặc điểm của sản phẩm thủy phânsẽ có thể suy ra cấu tạo của dẫn xuất halogen ban đầu. 5. Rượu (ancol và poliancol): *Rượu nguyên chất: cho Na vào có hiện tượng tan và sủi bọt khí không màu *Dung dịch rượu: cho axit axetic vào và đun nóng trong H2SO4 đặc có mùi thơm của este tạo thành. *Phân biệt bậc của rượu bằngthuốc thử Lucas (hỗn hợp HCl đặc và ZnCl2 khan): + Rượu bậc 3: phản ứng ngay tức khắc, tạo dẫn xuất halogen làm vẩn đục dung dịch +Rượu bậc 2: tạo ra sản phẩm sau vài phút (dung dịch phân lớp) + Rượu bậc 1: không phản ứng
  • 8. *Có thể phân biệt bậc của rượu bằng cách oxi hóa rượu trong ống đựng CuO đun nóng sau đó nghiên cứu sản phẩm. + Nếu sản phẩm tạo ra là andehit: rượu ban đầu là bậc 1 + Nếu sản phẩm tạo ra là xeton: rượu bậc 2. + Nếu rượu không bị oxi hóa: rượu bậc 3. *Rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm chức OH ở 2 nguyên tử C cạnh nhau có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam trong suốt. 6. Phenol: *Phenol có thể được phát hiện bằng phản ứng với dung dịch NaOH, khi đó phenol (đục vì ít tan) chuyển thành muối C6H5ONa (trong suốt và tan). Khi thổi khí CO2 vào dung dịch trong suốt C6H5ONa lại thấy dung dịch trở nên vẩn đục vì tạo ra C6H5ONa ban đầu (ít tan) *Phenol phản ứng với dd Br2 tạo 2,3,6-tribromphenol kết tủa trắng *Có thể phân biệt ancol và phenol với các hợp chất hữu cơ khác bằng phản ứng tạo phức chất có màu với thuốc thử xeri amoninitratphức màu đỏ (NH4)2Ce(NO)6. Thuốc thử này có màu vàng nhạt, nếu nó cho là ancol, phức màu xanh-nâu làphenol. *Nhận biết phenol bằng phản ứng với dung dịch FeCl3 tạophức phenolat của sắt có màu tím: 6C6H5OH + FeCl3 <~~~> [Fe(OC6H5)6]3- + 6H+ + 3Cl- 7. Amin: *Nhận biết amin mạch hở: làm giấy quỳ tím hóa xanh *Các amin khí có mùi khai, tạo khói trắng với HCl đặc *Amin thơm phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắngnhư phenol nhưng nếu dùng dư Br2 thì tạo kết tủa vàng. *Có thể nhận ra sự khác nhau giữa phenol và anilin làphenol tan trong kiềm, anilin tan trong axit. *Phân biệt bậc của amin bằng cách cho amin phản ứng với NaNO2 và HCl ở nhiệt độ từ 0-5*C: + Amin bậc 3: không phản ứng + Amin bậc 2: tạo ra hợp chất N-nitrozo (chất lỏng màu vàng ít tan trong nước R-NH-R’ + NaNO2 + HCl ~~> RR’-N-N=O + NaCl + H2O + Amin bậc 1: tạo muối diazoni RNH2 + NaNO2 + 2HCl ~~~> R-N=NCl + NaCl + 2H2O + Nếu là amin no bậc 1 thì muối diazoni sẽ phân hủy ngay, giải phóng khí N2 và tạo ra rượu: RN2Cl + H2O ~~> ROH + N2 + HCl + Nếu là amin thơm bậc 1 thì muối diazoni bền ở 0-5*C có thể tiến hành phản ứng ghép đôi với beta-naphtol tạo sản phẩm màu Muốn phân hủy muối diazoni thơm phải đun nóng nhẹ, khi đó thu được phenol, N2 8. Andehit: *Phản ứng với thuốc thử Tolen (AgNO3/NH3) tạo Ag kết tủa(phản ứng tráng gương) *Phản ứng với thuốc thử Sip (dung dịch axit fucsinssunfuro không màu) cho màu hồng *Phản ứng với thuốc thử Felinh (phức của Cu2+ với ion tactrat), thuốc thử Benedic (phức của Cu2+ với ion xitrat) hoặc Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo kết tủa Cu2O màu đỏ gạch. *Phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão hòa tạo tinh thể kết tinh *Phản ứng với thuốc thử 2,4-dinitrophenylhidrazin (2,4-DNPH) tạo ra sản phẩm không tan có màu đỏ *Phản ứng oxi hóa làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím (tạo axit cacboxylic) 9. Xeton: *Không có phản ứng tráng gương, không tạo kết tủa đỏ gạchvới Cu(OH)2 *Phản ứng với thuốc thử 2,4-DNPH tạo sản phẩm không tan có màu đỏ *Có thể nhận ra metylxeton R-CO-CH3 bằng phản ứng iodofom (tác dụng với I3 trong môi trường kiềm) tạo ra CHI3 kết tủa vàng *Có thể nhận ra metylxeton bằng phản ứng với dung dịch NaHSO3 bão hòa tạo tinh thể kết tinh 10. Axit: *Tác dụng với Na hoặc bột Fe tạo khí không màu *Làm quỳ tím hóa đỏ *Axit cacboxylic và phenol đều tan trong kiềm nhưng có thể phân biệt chúng bằng quỳ tím (phenol không đổi màu) hoặc cho phản ứng với muối cacbonat (axit giải phóng khí CO2, phenol không phản ứng) *Axit foocmic tham gia phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2 tạo kết
  • 9. tủa Cu2O đỏ gạch *Để phân biệt các dẫn xuất khác nhau của axit (clorua axit. anhidrit axit, este, amit) có thể dùng dung dịch AgNO3 (clorua axit cho AgCl kết tủa trắng), dd NaOH: + clorua axit: cho phản ứng mạnh, tan ngay + anhidrit axit: tan ngay khi mới đun + este: chỉ tan khi đun sôi mà không giải phóng amoniac + amit: cũng tan khi đun sôi, đồng thời giải phóng khí NH3 làm quỳ hóa xanh 11. Este: *Dùng phản ứng thủy phân và nhận biết sản phẩm taọ thành *Phân biệt este và axit bằng phản ứng với kim loại *Chỉ có axit, phenol, este phản ứng với kiềm tạo ra muối. Este phản ứng chậm và phải đun nóng *Este fomiat HCOOR được nhận biết bằng phản ứng tráng bạc 12. Glucozo và fructozo: *Phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa *Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh thẫm, đun nóng choCu2O kết tủa đỏ gạch *Để phân biệt glucozo và fructozo người ta thử với dung dịch brom, sau đó thử tiếp với dung dịch FeCl3, chỉ có glucozo tạo kết tủa màu vàng xanh 13. Saccarozo và mantozo: *Dùng dung dịch vôi sữa cho dung dịch saccarat canxi trong suốt *Phân biệt saccarozo và mantozo bằng phản ứng tráng gương (saccarozo không phản ứng) 14. Tinh bột: *Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch I2 cho sản phẩm màu xanh, khi đun nóng bị mất màu, sau khi để nguội lại xuất hiện màu xanh 15. Protit: *HNO3 làm protit chuyển sang màu vàng *Cu(OH)2 chuyển sang màu xanh tím Chú ý nè: Chất vô cơ thường được nhận biết đầu tiên CO2, SO2 làm đục vôi trong. cho qua Br2 để nhận biết SO2 làm mất màu brom CO2,HCl làm đổi màu quỳ tím Khi bài nhận biết có H2 trong đó ta phải nghĩ ngay tới trường hợp nhận biết H2 trước bằng phản ứng đốt, sản phẩm tạo H2O, cho qua Ca(OH)2 không tạo kết tủa còn các hợp chất HC khi cho đốt(sẽ tạo CO2) cho qua Ca(OH)2 thì sẽ sinh kết tủa CaCO3
  • 10. tủa Cu2O đỏ gạch *Để phân biệt các dẫn xuất khác nhau của axit (clorua axit. anhidrit axit, este, amit) có thể dùng dung dịch AgNO3 (clorua axit cho AgCl kết tủa trắng), dd NaOH: + clorua axit: cho phản ứng mạnh, tan ngay + anhidrit axit: tan ngay khi mới đun + este: chỉ tan khi đun sôi mà không giải phóng amoniac + amit: cũng tan khi đun sôi, đồng thời giải phóng khí NH3 làm quỳ hóa xanh 11. Este: *Dùng phản ứng thủy phân và nhận biết sản phẩm taọ thành *Phân biệt este và axit bằng phản ứng với kim loại *Chỉ có axit, phenol, este phản ứng với kiềm tạo ra muối. Este phản ứng chậm và phải đun nóng *Este fomiat HCOOR được nhận biết bằng phản ứng tráng bạc 12. Glucozo và fructozo: *Phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo Ag kết tủa *Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh thẫm, đun nóng choCu2O kết tủa đỏ gạch *Để phân biệt glucozo và fructozo người ta thử với dung dịch brom, sau đó thử tiếp với dung dịch FeCl3, chỉ có glucozo tạo kết tủa màu vàng xanh 13. Saccarozo và mantozo: *Dùng dung dịch vôi sữa cho dung dịch saccarat canxi trong suốt *Phân biệt saccarozo và mantozo bằng phản ứng tráng gương (saccarozo không phản ứng) 14. Tinh bột: *Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch I2 cho sản phẩm màu xanh, khi đun nóng bị mất màu, sau khi để nguội lại xuất hiện màu xanh 15. Protit: *HNO3 làm protit chuyển sang màu vàng *Cu(OH)2 chuyển sang màu xanh tím Chú ý nè: Chất vô cơ thường được nhận biết đầu tiên CO2, SO2 làm đục vôi trong. cho qua Br2 để nhận biết SO2 làm mất màu brom CO2,HCl làm đổi màu quỳ tím Khi bài nhận biết có H2 trong đó ta phải nghĩ ngay tới trường hợp nhận biết H2 trước bằng phản ứng đốt, sản phẩm tạo H2O, cho qua Ca(OH)2 không tạo kết tủa còn các hợp chất HC khi cho đốt(sẽ tạo CO2) cho qua Ca(OH)2 thì sẽ sinh kết tủa CaCO3