SlideShare a Scribd company logo
1 of 87
B GIÁO D C ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
TÀI:
M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO
HI U QU S D NG V N LƯU NG
T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À
SINH VIÊN TH C HI N : NGUY N TH THANH TÂM
MÃ SINH VIÊN : A17728
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ N I – 2014
B GIÁO D C ÀO T O
TRƯ NG I H C THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LU N T T NGHI P
TÀI:
M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO
HI U QU S D NG V N LƯU NG
T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À
Giáo viên hư ng d n : Th.S Vũ L H ng
Sinh viên th c hi n : Nguy n Th Thanh Tâm
Mã sinh viên : A17728
Chuyên ngành : Tài chính
HÀ N I – 2014
Thang Long University Library
L I CÁM ƠN
Em xin g i l i cám ơn chân thành n các th y, cô giáo trư ng i h c Thăng
Long ã giúp em trong su t th i gian h c t p t i trư ng. c bi t, em chân thành
c m ơn cô giáo Th.S Vũ L H ng ã t n tình hư ng d n giúp em hoàn thành khóa
lu n t t nghi p.
Em cũng xin cám ơn các cô chú, anh ch công tác t i Công ty C ph n Tư v n
Sông à ã có th i gian giúp nhi t tình giúp và t o i u ki n cho em hoàn thành
bài khóa lu n t t nghi p này.
Trong quá trình làm bài còn nhi u h n ch và thi u sót, em kính mong s thông
c m, cũng như mong ư c s ng h và óng góp ý ki n c a th y, cô giáo tài
c a em ư c y và hoàn thi n hơn.
Em xin chân thành c m ơn!
Hà N i, ngày 23 tháng 03 năm 2014
Sinh viên
Nguy n Th Thanh Tâm
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h
tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i
khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là có ngu n g c và ư c
trích d n rõ ràng.
Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam oan này!
Sinh viên
Nguy n Th Thanh Tâm
Thang Long University Library
M C L C
CƠ S LÍ LU N CHUNG V V N LƯU NG VÀ HI U QUCHƯƠNG 1.
S D NG V N LƯU NG TRONG DOANH NGHI P......................................1
1.1. V n lưu ng trong doanh nghi p ........................................................................1
1.1.1. Khái ni m c a v n lưu ng...............................................................................1
1.1.2. c i m c a v n lưu ng.................................................................................1
1.1.3. Vai trò v n lưu ng............................................................................................2
1.1.4. Phân lo i v n lưu ng .......................................................................................3
1.1.5. K t c u v n lưu ng trong doanh nghi p và các nhân t nh hư ng t i k t
c u v n lưu ng ............................................................................................................4
1.1.6. Xác nh nhu c u v n lưu ng..........................................................................5
1.2. N i dung qu n lí v n lưu ng trong doanh nghi p ...........................................7
1.2.1. Chính sách qu n lí v n lưu ng........................................................................7
1.2.2. Qu n lí v n b ng ti n ..........................................................................................9
1.2.3. Qu n lí các kho n ph i thu...............................................................................10
1.2.4. Qu n lí hàng t n kho.........................................................................................13
1.3. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n lưu ng trong doanh nghi p ..15
1.3.1. Khái ni m hi u qu s d ng v n lưu ng......................................................15
1.3.2. Các ch tiêu ánh giá t ng h p .........................................................................15
1.3.3. Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thànhVL ...19
1.4. Nh ng nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng .......................23
1.4.1. Nhân t khách quan ..........................................................................................23
1.4.2. Nhân t ch quan ..............................................................................................24
1.5. Các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng VL trong doanh nghi p..25
1.5.1. S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng VL doanh nghi p..............25
1.5.2. Các bi n pháp ch y u nâng cao hi u qu s d ng VL trong DN ..............26
TH C TR NG V QU N LÝ VÀ S D NG V N LƯU NGCHƯƠNG 2.
T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À .....................................................28
2.1. T ng quan v Công ty C ph n Tư v n Sông à..............................................28
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Công ty C ph n Tư v n Sông à.........28
2.1.2. Ngành ngh kinh doanh....................................................................................28
2.1.3. Cơ c u t ch c c a công ty ...............................................................................29
2.1.4. Quy trình ho t ng s n xu t kinh doanh chung c a công ty........................31
2.2. Th c tr ng ho t ng s n xu t kinh doanh t i Công ty...................................32
2.2.1. Th c tr ng v cơ c u tài s n- ngu n v n.........................................................32
2.2.2. Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh.......................................................38
2.2.3. Các ch tiêu tài chính t ng h p.........................................................................43
2.3. Th c tr ng qu n lí và s d ng v n lưu ng t i Công ty.................................48
2.3.1. Chính sách qu n lý v n lưu ng.....................................................................48
2.3.2. Phân tích cơ c u tài s n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à......49
2.3.3. Phân tích cơ c u n ng n h n t i Công ty C ph n Tư v n Sông à ...........55
2.3.4. Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thành VL ..57
2.3.5. Phân tích các b ph n c u thành v n lưu ng ..............................................58
2.4. ánh giá hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty.......................................60
2.4.1. Nh ng k t qu t ư c....................................................................................60
2.4.2. Nh ng thu n l i trong công tác qu n lý và s d ng v n c a Công ty...........61
2.4.3. Nh ng h n ch và nguyên nhân.......................................................................61
M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S D NGCHƯƠNG 3.
V N LƯU NG T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À.....................63
3.1. Môi trư ng kinh doanh........................................................................................63
3.1.1. Thu n l i............................................................................................................63
3.1.2. Khó khăn............................................................................................................63
3.2. Ưu i m, t n t i c a công ty C ph n Tư v n Sông à....................................63
3.2.1. Ưu i m..............................................................................................................63
3.2.2. T n t i ................................................................................................................64
3.3. nh hư ng phát tri n c a Công ty trong th i gian t i.......................................64
3.4. M t s gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng v n t i Công ty..........................65
3.4.1. Xác nh nhu c u v n lưu ng thư ng xuyên ...............................................65
3.4.2. Qu n lý d tr ti n ............................................................................................66
3.4.3. Tăng cư ng các kho n ph i thu.......................................................................67
3.4.4. Tăng cư ng qu n lý hàng t n kho....................................................................70
Thang Long University Library
DANH M C VI T T T
Ký hi u vi t t t Tên y
Công ty Công ty C ph n Tư v n Sông à
TNDN Thu nh p doanh nghiêp
CPBH Chi phí bán hàng
CPQLDN Chi phí qu n lý doanh nghi p
TSC Tài s n c nh
BCTC Báo cáo tài chính
TSL Tài s n lưu ng
VL V n lưu ng
LN L i nhu n
DN Doanh nghi p
DANH SÁCH CÁC SƠ , B NG BI U, HÌNH V , BI U
Hình 1.1: Chính sách v n lưu ng c p ti n, th n tr ng, dung hòa................................7
Hình 1.2: Mô hình Baumol............................................................................................10
Hình 1.3: Mô hình EOQ ................................................................................................13
Hình 2.1: Chính sách qu n lý v n lưu ng c a Công ty C ph n Tư v n Sông à....48
Sơ 2.1: Cơ c u t ch c c a Công ty.........................................................................29
Sơ 2.2: Sơ ho t ng kinh doanh chung c a Công ty .........................................31
Bi u 2.1: Quy mô tài s n c a Công ty năm 2010, 2011, 2012.................................33
Bi u 2.2: Quy mô v n c a Công ty C ph n Tư v n Sông à ................................36
B ng 2.1: B ng cân i k toán v tài s n so sánh gi a các năm 2012, 2011, 2010 ....32
B ng 2.2: B ng cân i k toán v tài s n so sánh gi a các năm 2012, 2011, 2010 ....35
B ng 2.3: B ng xác nh cơ c u tài s n và ngu n v n..................................................37
B ng 2.4: Báo cáo k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh năm 2010-2012 ................39
B ng 2.5: Doanh thu t ho t ng tài chính năm 2010- 2012 ......................................41
B ng 2.6: Chi phí tài chính năm 2010- 2012 ................................................................41
B ng 2.7: Ch tiêu ánh giá kh năng sinh l i ..............................................................43
B ng 2.8: Phân tích ROA và ROE theo công th c Dupont ..........................................45
B ng 2.9: Các ch tiêu ph n ánh thanh toán c a Công ty..............................................46
B ng 2.10: So sánh kh năng thanh toán c a Công ty v i ch tiêu ngành năm 2012 ...46
B ng 2.11: V n lưu ng ròng......................................................................................48
B ng 2.12: Cơ c u tài s n lưu ng t i Công ty............................................................49
B ng 2.13: Cơ c u kho n m c ti n c a Công ty ...........................................................50
B ng 2.14: Cơ c u các kho n ph i thu ng n h n c u Công ty......................................51
B ng 2.15: So sánh m c tín d ng thương m i cung c p và ư c cung c p t i Công ty
.......................................................................................................................................53
B ng 2.16: Cơ c u hàng t n kho c a Công ty...............................................................54
B ng 2.17: Cơ c u n ng n h n t i Công ty..................................................................55
B ng 2.18: Các ch tiêu s d ng ánh giá hi u qu s d ng v n lưu ng ..................57
B ng 2.19: Các ch tiêu ánh giá tình hình qu n lý v n lưu ng c a Công ty............58
B ng 3.1: S dư bình quân năm 2012 ...........................................................................65
B ng 3.2: T l ph n trăm các kho n m c có quan h ch t ch v i doanh thu ............66
B ng 3.3: Danh m c nhóm r i ro ..................................................................................68
B ng 3.4: B ng ch tiêu t i Trung tâm thí nghi m kh o sát Sông à năm 2012..........69
Thang Long University Library
L I M U
1. Lý do ch n tài
B t kỳ m t doanh nghi p nào trong n n kinh t mu n t n t i và phát tri n thì u
c n ph i có v n. V n là ti n , là i u ki n cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a
m i doanh nghi p. V n là m t ph m trù kinh t hàng hóa, là m t trong nh ng y u t
quan tr ng quy t nh t i s n xu t và lưu thông hàng hóa.
M t trong nh ng b ph n quan tr ng c a v n kinh doanh là v n lưu ng.V n
lưu ng là y u t b t u và k t thúc c a quá trình ho t ng. Có th nói v n lưu
ng gi m t vai trò h t s c quan tr ng và là ph n v n không th thi u m b o
ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c di n ra thư ng xuyên, liên t c.
V i s ti n b không ng ng c a khoa h c công ngh c ng v i s c nh tranh
ngày càng gay g t trong n n kinh t , kh ng nh v th c a mình trong n n kinh t
thì nhu c u v v n cho vi c m r ng s n xu t kinh doanh c a các công ty ngày càng
l n. Chính vì v y, nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng là m t v n thi t th c
và cũng là m c tiêu ph n u lâu dài c a m i doanh nghi p. c bi t trong i u ki n
c nh tranh gay g t cùng v i s bi n ng không ng ng c a các y u t trên th trư ng
như hi n nay thì vi c nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng càng có ý nghĩa quan
tr ng hơn.
Công ty C ph n Tư v n Sông à là công ty xây d ng có uy tín cao trong vi c
xây d ng các công trình th y i n l n t m c qu c gia, hay các tòa nhà chung cư, các
công trình giao thông ư ng b … Tuy nhiên trong quá trình th c t p em th y vi c s
d ng v n lưu ng c a công ty còn chưa t hi u qu cao. Do ó, tài “M t s gi i
pháp nâng cao hi u qu v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à” ư c
l a ch n.
2. M c tiêu nghiên c u
M t là, h th ng hóa nh ng v n lý lu n v hi u qu s d ng v n lưu ng
t i doanh nghi p.
Hai là, phân tích th c tr ng hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty C
ph n Tư v n Sông à giai o n 2010 – 2012.
Ba là, ánh giá th c tr ng hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n
Tư v n Sông à giai o n 2010 – 2012.
B n là, ưa ra m t s gi i pháp ch y u nh m nâng cao hi u qu s d ng v n
lưu ng c a Công ty C ph n Tư v n Sông à.
3. i tư ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u
i tư ng nghiên c u: V n lưu ng và hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công
ty C ph n Tư v n Sông à.
Ph m vi nghiên c u:Hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n
Sông à giai o n 2010- 2012
4. Phương pháp nghiên c u:
Phương pháp phân tích t ng h p, phương pháp so sánh, phương pháp t s . Các
s li u th ng kê thu th p thông tin c a Công ty C ph n Tư v n Sông à.
5. K t c u c a bài khóa lu n
Ngoài l i m u, k t lu n, n i dung khóa lu n ư c trình bày trong 3 chương:
Chương 1: Cơ s lí lu n chung v v n lưu ng và hi u qu s d ng v n lưu
ng trong doanh nghi p
Chương 2: Th c tr ng qu n lí và s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n
Tư v n Sông à
Chương 3: M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng
t i Công ty C ph n Tư v n Sông à
Thang Long University Library
1
CƠ S LÍ LU N CHUNG V V N LƯU NG VÀ HI U QUCHƯƠNG 1.
S D NG V N LƯU NG TRONG DOANH NGHI P
1.1. V n lưu ng trong doanh nghi p
1.1.1. Khái ni m c a v n lưu ng
V n (Capital) ư c nh nghĩa như sau: “V n là tài s n tích lu ư c s d ng
vào s n xu t nh m t o ra l i ích l n hơn; ó là m t trong các y u t c a quá trình s n
xu t (các y u t còn l i là: t ai và lao ng). Trong ó v n kinh doanh ư c coi là
giá tr c a tài s n h u hình ư c tính b ng ti n như nhà xư ng, máy móc thi t b , d
tr nguyên v t li u”. ([9,85])
V n doanh nghi p ư c chia làm v n lưu ng và v n c nh.V n trong doanh
nghi p ư c lưu tr dư i d ng tài s n.V n lưu ng chính là ph n v n ư c lưu tr
dư i d ng tài s n lưu ng.
V n lưu ng là giá tr nh ng tài s n lưu ng mà doanh nghi p ã u tư vào
quá trình s n xu t kinh doanh, ó là s v n b ng ti n ng ra mua s m các tài s n
lưu ng s n xu t và các tài s n lưu ng lưu thông nh m m b o cho quá trình tái
s n xu t c a doanh nghi p ư c th c hi n thư ng xuyên, liên t c.
1.1.2. c i m c a v n lưu ng
ti n hành s n xu t kinh doanh ngoài các tư li u lao ng các doanh nghi p
còn c n ph i có các i tư ng lao ng như nguyên li u, nhiên li u, công c , d ng c .
Khác v i các tư li u lao ng, các i tư ng lao ng này ch tham gia vào m t chu kỳ
s n xu t và không gi nguyên hình thái v t ch t ban u, giá tr c a nó ư c chuy n
d ch toàn b , m t l n vào giá tr s n ph m.
Nh ng i tư ng lao ng nói trên xét v hình thái v t ch t ư c g i là các tài
s n lưu ng, còn v hình thái giá tr ư c g i là v n lưu ng c a doanh nghi p. Giá
tr các lo i tài s n lưu ng c a các doanh nghi p kinh doanh, s n xu t thư ng chi m
t 25 - 50% t ng giá tr tài s n c a doanh nghi p. Là bi u hi n b ng ti n c a tài s n
lưu ng nên c i m v n ng c a v n lưu ng luôn ch u s chi ph i b i nh ng tài
s n lưu ng. S v n ng c a i tư ng lao ng trong quá trình s n xu t kinh doanh
có th bi u di n khái quát b ng sơ sau:
Sơ lưu thông ti n – hàng hoá
giai o n (1) doanh nghi p dùng ti n mua nguyên nhiên v t li u, công c
d ng c d tr cho quá trình s n xu t kinh doanh. Trong giai o n (2) nguyên nhiên
v t li u khâu d tr ư c ưa vào s n xu t, t i ây tư li u lao ng tác ng vào i
tư ng lao ng thông qua s ho t ng c a con ngư i. Quá trình này làm cho i
tư ng lao ng b bi n d ng và chuy n sang hình thái hi n v t khác. Cùng v i quá
T- H- SX- H’-T’
(1) (2) (3)
2
trình này m t s b ph n khác c a i tư ng lao ng như nhiên li u, năng lư ng,
công c lao ng nh ,... cũng b tiêu hao trong quá trình s n xu t. Toàn b i tư ng
lao ng trong giai o n (1), (2) ư c g i là tài s n lưu ng s n xu t.
Quá trình s n xu t c a doanh nhi p luôn luôn g n v i quá trình lưu thông, giai
o n (3) doanh nhi p ph i ti n hành m t s công vi c như: ch n l c, óng gói, xu t
giao s n ph m và thanh toán ... i tư ng lao ng trong giai o n này ư c g i là các
tài s n lưu ng lưu thông.
V n lưu ng c a doanh nghi p không ng ng v n ng qua các giai o n c a
chu kỳ kinh doanh: d tr s n xu t, s n xu t và lưu thông. Quá trình này ư c di n ra
liên t c và thư ng xuyên l p l i theo chu kỳ ư c g i là quá trình tu n hoàn, chu
chuy n c a v n lưu ng. Qua m i giai o n c a chu kỳ kinh doanh v n lưu ng l i
thay i hình bi u hi n t hình thái v n v t tư hàng hoá d tr n v n s n xu t, r i
cu i cùng l i tr v hình thái v n ti n t .
1.1.3. Vai trò v n lưu ng
V n lưu ng là i u ki n v t ch t không th thi u ư c c a quá trình tái s n
xu t.Trong cùng m t lúc, v n lưu ng c a doanh nghi p ư c phân b trên kh p các
giai o n luân chuy n và t n t i dư i nh ng hình thái khác nhau.Mu n cho quá trình
tái s n xu t ư c ti n hành liên t c, doanh nghi p ph i có v n u tư vào các hình
thái khác nhau ó.
V n lưu ng tham gia toàn b và m t l n vào chu kỳ s n xu t, nó là b ph n
c u thành nên giá thành s n ph m, d ch v . Do v y, chi phí v v n lưu ng là cơ s
xác nh giá thành s n ph m s n xu t hay d ch v hoàn thành. Giá thành là m t
công c quan tr ng c a doanh nghi p ki m soát tình hình ho t ng s n xu t kinh
doanh. Do v y vi c qu n lý v n lưu ng giúp doanh nghi p có th xem xét tình hình
s n xu t, ánh giá tác ng và hi u qu th c hi n các bi n pháp t ch c k thu t n
s n xu t, phát hi n và tìm ra nh ng t n t i, y u kém có bi n pháp lo i tr .
Bên c nh ó, v n lưu ng còn là công c ph n ánh và ánh giá quá trình v n
ng c a v t tư. Trong doanh nghi p, s v n ng c a v n lưu ng th hi n s v n
ng c a v t tư. V n lưu ng nhi u hay ít s ph n ánh v t tư hàng hoá n m trên các
khâu nhi u hay ít. M t khác v n lưu ng luân chuy n nhanh hay ch m còn ph n ánh
s lư ng v t tư s d ng ti t ki m hay lãng phí. Do v y, thông qua tình hình luân
chuy n v n lưu ng có th ánh giá m t cách k p th i vi c mua s m v t tư d tr , s n
xu t và tiêu th s n ph m c a doanh nghi p.
V n lưu ng ròng là ph n chênh l ch gi a v n thư ng xuyên so v i tài s n lưu
ng hay ph n chênh l ch gi a TSL so v i n ng n h n
V n lưu ng ròng = Tài s n lưu ng – N ng n h n
Thang Long University Library
3
Ch tiêu v n lưu ng ròng là s v n lưu ng t có mà doanh nghi p thư ng
xuyên có, ây là ngu n b sung v n lưu ng c a doanh nghi p thanh toán các
kho n n khi n h n. N u v n lưu ng ròng c a doanh nghi p âm ch ng t doanh
nghi p ã dùng v n ng n h n vào u tư TSC , i u này s nh hư ng tr c ti p n
kh năng thanh toán c a khách hàng.
1.1.4. Phân lo i v n lưu ng
Phân lo i tài s n lưu ng giúp doanh nghi p có bi n pháp theo dõi và ho ch
nh nhu c u các lo i tài s n lưu ng khác nhau, nâng cao hi u qu s d ng tài s n
lưu ng. phân lo i tài s n lưu ng, doanh nghi p có th d a vào tiêu chí hình thái
c a tài s n lưu ng ho c ngu n hình thành v n lưu ng.
1.1.4.1. D a theo vai trò v n lưu ng trong quá trình tái s n xu t
- V n lưu ng trong khâu d tr s n xu t: v n nguyên v t li u chính, nguyên v t
li u ph , nhiên li u, ph tùng thay th , v t li u óng gói, công c , d ng c .
- V n lưu ng trong khâu s n xu t: v n s n ph m ang ch t o, bán thành ph m t
ch , chi phí tr trư c…
- V n lưu ng trong khâu lưu thông: v n thành ph m, hàng hóa, v n b ng ti n, các
kho n ph i thu…
1.1.4.2. D a theo hình thái bi u hi n
V n v t tư, hàng hoá: Là các kho n v n có hình thái bi u hi n b ng hi n v t c
th như nguyên, nhiên, v t li u, s n ph m d dang, bán thành ph m, thành ph m...
V n b ng ti n: Bao g m các kho n v n ti n t như ti n m t t n qu , ti n g i
ngân hàng, các kho n v n trong thanh toán, các kho n u tư ch ng khoán ng n h n...
- Các kho n ph i thu, ph i tr :
+ Các kho n ph i thu: bao g m các kho n mà doanh nghi p ph i thu c a khách
hàng và các kho n ph i thu khác.
+ Các kho n ph i tr : là các kho n v n mà doanh nghi p ph i thanh toán cho
khách hàngtheocác h p ng cung c p, các kho n ph i n p cho Ngân sách
Nhà nư c ho c thanh toán ti n công cho ngư i lao ng.
- V n lưu ng khác: bao g m các kho n d t m ng, chi phí tr trư c, c m c , ký
qu , ký cư c...
Cách phân lo i này giúp cho các doanh nghi p xem xét, ánh giá m c t n kho d
tr và kh năng thanh toán c a doanh nghi p.
1.1.4.3. D a theo ngu n hình thành
N u xét theo ngu n hình thành thì tài s n lưu ng s ư c tài tr b i các ngu n
v n sau:
- Ngu n v n i u l : Là s v n ư c hình thành t ngu n v n i u l ban u khi
thành l p ho c ngu n v n i u l b sung trong quá trình s n xu t kinh doanh c a
4
doanh nghi p. Ngu n v n này cũng có s khác bi t gi a các lo i hình doanh nghi p
thu c các thành ph n kinh t khác nhau.
- Ngu n v n t b sung: Là ngu n v n do doanh nghi p t b sung trong quá trình
s n xu t kinh doanh như t l i nhu n c a doanh nghi p ư c tái u tư.
- Ngu n v n liên doanh, liên k t: Là s v n ư c hình thành t v n góp liên doanh
c a các bên tham gia doanh nghi p liên doanh. V n góp liên doanh có th b ng ti n
m t ho c b ng hi n v t là v t tư, hàng hoá theo tho thu n c a các bên liên doanh.
- Ngu n v n i vay: V n vay c a các ngân hành thương m i ho c t ch c tín d ng,
v n vay c a ngư i lao ng trong doanh nghi p, vay các doanh nghi p khác.
- Ngu n v n huy ng t th trư ng v n b ng vi c phát hành c phi u, trái phi u.
Vi c phân chia v n lưu ng theo ngu n hình thành giúp cho doanh nghi p th y
ư c cơ c u ngu n v n tài tr cho nhu c u v n lưu ng trong kinh doanh c a mình. T
góc qu n lý tài chính m i ngu n tài tr u có chi phí s d ng c a nó. Do ó doanh
nghi p c n xem xét cơ c u ngu n tài tr t i ưu gi m th p chi phí s d ng v n c a
mình.
1.1.4.4. Phân lo i v n lưu ng theo th i gian huy ng và s d ng v n
Theo cách phân lo i này có th chia v n lưu ng thành 2 b ph n:
- V n lưu ng thư ng xuyên: là m c v n c n thi t t i thi u m b o cho ho t
ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c ti n hành bình thư ng, liên t c
tương ng v i m t quy mô kinh doanh nh t nh. ây là kho n v n ư c s d ng có
tính ch t lâu dài và n nh.
- V n lưu ng t m th i: là ph n v n lưu ng s d ng không thư ng xuyên phát
sinh b t thư ng, có tính ch t ng n h n như khi giá c v t tư hàng hóa tăng lên ho c t
xu t doanh nghi p nh n ư c m t ơn t hàng m i có tính ch t riêng l thì doanh
nghi p c n ph i huy ng thêm v n d tr ho c thanh toán.
Cách phân lo i này giúp cho ngư i làm công tác qu n lý có nh hư ng và gi i
pháp huy ng v n thích h p i v i t ng lo i ngu n v n phù h p v i c i m
doanh nghi p.
1.1.5. K t c u v n lưu ng trong doanh nghi p và các nhân t nh hư ng t i k t
c u v n lưu ng
T các phân lo i trên doanh nghi p có th xác nh ư c k t c u v n lưu ng
c a mình theo nh ng tiêu th c khác nhau. K t c u v n lưu ng ph n ánh các thành
ph n và m i quan h t l gi a các thành ph n v n lưu ng chi m trong t ng s v n
lưu ng c a doanh nghi p.
các doanh nghi p khác nhau thì k t c u v n lưu ng cũng không gi ng nhau.
Vi c phân tích v n lưu ng c a doanh nghi p theo các tiêu th c phân lo i khác nhau
s giúp doanh nghi p hi u rõ hơn v s v n lưu ng mà mình ang qu n lý và s
Thang Long University Library
5
d ng. T ó, xác nh úng các tr ng i m có bi n pháp qu n lý VL hi u qu
hơn, phù h p v i i u ki n c th c a doanh nghi p.T t nhiên vi c qu n lý ph i trên
t t c các m t, các khâu và t ng thành ph n VL , th nhưng vi c t p trung các bi n
pháp vào qu n lý nh ng b ph n chi m t tr ng l n có ý nghĩa quy t nh n vi c
tăng nhanh vòng quay và ti t ki m v n lưu ng. M t khác thông qua vi c thay i k t
c u VL c a doanh nghi p trong nh ng th i kỳ khác nhau có th th y ư c nh ng
bi n i tích c c ho c nh ng h n ch v m t ch t lư ng trong công tác qu n lý VL
c a t ng doanh nghi p.
Các nhân t nh hư ng n k t c u VL c a doanh nghi p có nhi u lo i, có th
chia thành 3 nhóm chính:
- Các nhân t v m t d tr v t tư như: Kho ng cách gi a doanh nghi p v i nơi cung
c p, kh năng cung c p c a th trư ng, kỳ h n giao hàng và kh i lư ng v t tư ư c
cung c p m i l n giao hàng, c i m th i v c a ch ng lo i v t tư cung c p.
- Các nhân t v m t s n xu t như: c i m, k thu t công ngh s n xu t c a doanh
nghi p, m c ph c t p c a s n ph m ch t o, dài c a chu kỳ s n xu t, trình t
ch c quá trình s n xu t.
- Các nhân t v m t thanh toán như: phương th c thanh toán ư c l a ch n theo các
h p ng h p ng bán hàng, th t c thanh toán, vi c ch p hành k lu t thanh toán...
1.1.6. Xác nh nhu c u v n lưu ng
Nhu c u v n lưu ng c a doanh nghi p là s v n lưu ng thư ng xuyên c n
thi t quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c di n ra liên t c theo m t
quy mô kinh doanh ã ư c xác nh trư c
Xác nh úng nhu c u v n lưu ng thư ng xuyên, c n thi t cho ho t ng s n
xu t kinh doanh. ây là m t trong nh ng bi n pháp r t quan tr ng nâng cao hi u
qu s d ng v n lưu ng. N u xác nh nhu c u v n lưu ng quá th p s d n n
tình tr ng thi u v n, s n xu t b trì tr , doanh nghi p không t ư c các h p ng ã
ký…ngư c l i n u xác nh nhu c u v n lưu ng quá cao d d n n tình tr ng th a
v n, v n luân chuy n ch m làm phát sinh nhi u chi phí không c n thi t. Vi c xác nh
nhu c u v n lưu ng thư ng xuyên có ý nghĩa quan tr ng i v i doanh nghi p. Nó
là cơ s huy ng v n lưu ng áp ng nhu c u v n lưu ng c a doanh nghi p,
ng th i là cơ s t ch c s d ng v n lưu ng, i u hòa v n lưu ng gi a các
khâu tránh tình tr ng căng th ng gi v v n và ki m tra, giám sát tình hình huy ng
và s d ng v n trong ho t ng kinh doanh. xác nh nhu c u v n lưu ng, các
nhà qu n tr tài chính doanh nghi p c n ph i căn c vào các nhân t nh hư ng n nhu
c u v n lưu ng t ó có quy t nh h p lí.
Nhu c u v n lưu ng thay i do tác ng c a nhi u nhân t như s bi n ng
c a th trư ng, giá c , nh t là giá c c a v t tư hàng hóa; s thay i c a ch chính
6
sách v ti n lương c a ngư i lao ng; s bi n i c a quy mô s n xu t kinh doanh
c a doanh nghi p trong kỳ; s thay i phương hư ng, nhi m v s n xu t kinh doanh
c a doanh nghi p; trình t ch c qu n lí, s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p;
c i m t ch c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p (tính ch t mùa v ).
Phương pháp xác nh nhu c u v n lưu ng c a doanh nghi p
- Phương pháp tr c ti p xác nh nhu c u v n lưu ng:
N i dung c a phương pháp này căn c vào các y u t nh hư ng tr c ti p n
nhu c u v n lưu ng trong t ng khâu như: khâu s n xu t, khâu d tr và khâu lưu
thông xác nh ư c v n lưu ng c n thi t trong m i khâu c a quá trình chu
chuy n v n lưu ng. Trên cơ s ó xác nh nhu c u v n lưu ng c n thi t c a
doanh nghi p trong kỳ b ng cách t p h p nhu c u lưu ng trong các khâu.
- Phương pháp gián ti p xác nh nhu c u v n lưu ng
c i m c a phương pháp này là d a vào k t qu th ng kê kinh nghi m v v n
lưu ng bình quân năm báo cáo, nhi m v s n xu t kinh doanh c a năm k ho ch và
kh năng tăng t c luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch xác nh nhu c u v n
lưu ng cho năm k ho ch.
Công th c xác nh như sau:
V1 = V0 x
F1
F0
x ( 1 + t )
Trong ó:
V1: Nhu c u v n lưu ng năm k ho ch
V0: S dư bình quân v n lưu ng năm báo cáo
F1, F0: T ng m c luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch và năm báo cáo
t: T l gi m (ho c tăng) s ngày luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch so v i
năm báo cáo
T ng m c luân chuy n v n lưu ng ph n ánh t ng giá tr luân chuy n v n c a
doanh nghi p th c hi n trong kỳ, ư c xác nh b ng t ng doanh thu tr i các kho n
thu gián thu (thu tiêu th c bi t, thu xu t kh u) và các kho n chi t kh u, gi m
giá, hàng bán b tr l i,…
T l gi m (ho c tăng) s ngày luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch so v i
năm báo cáo ư c tính theo công th c:
t =
( K1 – K0) x 100%
K0
Trong ó:
K1, K0: Kỳ luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch và năm báo cáo
Thang Long University Library
7
Tuy nhiên, trên th c t , ơn gi n, các doanh nghi p thư ng s d ng phương
pháp tính nhu c u v n lưu ng d a trên t ng m c luân chuy n v n và s vòng quay
v n lưu ng d tính cho năm k ho ch theo công th c:
Nhu c u VL =
T ng m c luân chuy n v n năm k ho ch
S vòng quay v n lưu ng năm k ho ch
Ngoài ra d oán nhu c u v n lưu ng còn m t phương pháp ó là phương
pháp t l ph n trăm trên doanh thu. N i dung phương pháp này như sau:
Bư c 1: Tính s dư các kho n m c trong b ng cân i k toán năm th c hi n
Bư c 2: Ch n các kho n m c ch u s tác ng tr c ti p và có quan h ch t ch
v i doanh thu. Tính t l ph n trăm các kho n ó so v i doanh thu năm báo cáo
Bư c 3: Dùng t l ph n trăm ã tính ư c bư c 2 ư c tính nhu c u v n
năm k ho ch, d a vào ch tiêu doanh thu d tính c n t ư c năm sau
Bư c 4: nh hư ng ngu n trang tr i nhu c u tăng v n kinh doanh trên cơ s k t
qu kinh doanh kỳ k ho ch.
1.2. N i dung qu n lí v n lưu ng trong doanh nghi p
1.2.1. Chính sách qu n lí v n lưu ng
Chính sách qu n lí v n lưu ng là mô hình tài tr cho v n lưu ng mà doanh
nghi p theo u i. Trư c khi xem xét chính sách qu n lí v n lưu ng c a doanh
nghi p, chúng ta tìm hi u các mô hình qu n lí tài s n lưu ng và qu n lí n ng n h n.
S k t h p gi a chúng s t o nên nh ng chính sách qu n lí v n lưu ng khác nhau
Chính sách v n lưu ng c a DN có th ư c nh n bi t thông qua mô hình
qu n lí TSL và mô hình qu n lí n ng n h n c a DN. Khi k t h p hai mô hình
này, ta có th có 3 ki u chính sách: chính sách c p ti n, chính sách th n tr ng và
chính sách dung hòa.
Hình 1.1: Chính sách v n lưu ng c p ti n, th n tr ng, dung hòa
C p ti n Th n tr ng Dung hòa
Chính sách qu n lí c p ti n
S k t h p gi a mô hình qu n lí tài s n lưu ng c p ti n và n ng n h n c p ti n
t o nên chính sách v n lưu ng c p ti n.V i chính sách này, DN ã s d ng m t
ph n v n ng n h n tài tr cho tài s n c nh. Công ty ch gi l i m t m c t i thi u
TSL
TSC
NV
ng n h n
NVdài
h n
TSL
TSC
NV NH
NVDH
TSL
TSC
NVNH
NVDH
8
ti n, cùng v i ó là các kho n lưu kho và ph i thu khách hàng m c th p. Khi DN
theo u i chính sách này có nh ng ưu i m:
- Th i gian quay vòng ti n ng n: Do do ph i thu khách hàng và hàng t n kho gi m
nên vòng quay c a chúng tăng và th i gian quay vòng ti n gi m. Bên c nh ó, là vi c
vi c tăng giá tr kho n ph i tr ngư i bán và các kho n n ng khác cũng làm gi m
vòng quay các kho n ph i tr . Tăng th i gian tr n trung bình và làm gi m th i gian
quay vòng c a ti n.
- Chi phì th p hơn d n t i EBIT cao hơn: Do kho n ph i thu m c th p nên chi phí
qu n lý dành cho công n cùng t ng giá tr c a nh ng kho n n không th thu h i
ư c s gi m i. Thêm vào ó, vi c doanh nghi p d tr ít hàng t n kho hơn cũng
giúp ti t ki m chi phí lưu kho; cùng v i chi phí lãi vay th p i (do chi phí lãi vay ng n
h n nh hơn chi phí lãi vay dài h n). Nh ti t ki m ư c chi phí nên EBIT c a doanh
nghi p s tăng.
Bên c nh ó như c i m c a chính sách này chính là r i ro cao hơn n u thu nh p
theo yêu c u cũng cao hơn: Doanh nghi p ph i i m t v i vi c d rơi vào tình tr ng
c n ti n, m t doanh thu khi d tr thi u h t hàng lưu kho, m t doanh thu khi s d ng
chính sách tín d ng ch t duy trì kho n ph i thu khách hàng th p. Nhưng r i ro này
ánh i v i chi phí th p hơn nên l i nhu n kỳ v ng tăng lên.
Chính sách qu n lí th n tr ng
Chính sách này là s k t h p gi a mô hình qu n lí TSL th n tr ng và n ng n
h n th n tr ng.DN ã s d ng m t ph n ngu n v n dài h n tài tr cho tài s n lưu
ng. Ngư c l i v i chính sách qu n lý v n c p ti n trên, doanh nghi p khi l a ch n
d án này là mong mu n m t chính sách qu n lý an toàn, không m o hi m xong l i
nhu n th p. Chính sách này mang l i khá nhi u ưu i m như kh năng thanh toán
ư c m b o, tính n nh c a ngu n cao và h n ch các r i ro trong kinh doanh. Tuy
nhiên, DN l i m t chi phí huy ng v n cao hơn do lãi su t dài h n thư ng cao hơn lãi
su t ng n h n. Tóm l i, chính sách này, DN có m c thu nh p th p và r i ro th p.
Chính sách qu n lí dung hòa
V i hai ki u chính sách trên, DN ch có th t ư c thu nh p cao v i m c r i ro
cao (chính sách c p ti n) ho c m c r i ro th p nhưng thu nh p l i th p (chính sách
th n tr ng). dung hòa gi a hai phương án, DN có th l a ch n chính sách dung
hòa: k t h p qu n lí tài s n th n tr ng v i n c p ti n ho c k t h p qu n lí tài s n c p
ti n v i n th n tr ng. Chính sách này d a trên cơ s nguyên t c tương thích: TSL
ư c tài tr hoàn toàn b ng ngu n ng n h n và TSC ư c tài tr b ng ngu n dài
h n. Tuy nhiên, trên th c t , t ư c trang thái tương thích không h ơn gi n do
v p ph i nh ng v n như s tương thích kì h n, lu ng ti n hay kho ng th i gian, do
Thang Long University Library
9
v y chính sách này ch c g ng ti n t i tr ng thái tương thích, duy hòa r i ro và t o ra
m c thu nh p trung bình.
Trên ây là các mô hình cơ b n v chính sách qu n lí v n lưu ng trong doanh
nghi p. M i DN có th l a ch n m t chính sách v n lưu ng riêng và vi c qu n lí
v n lưu ng t i m i DN s mang nh ng c i m r t khác nhau.Tuy nhiên, v cơ
b n, n i dung chính c a qu n lí v n lưu ng v n qu n lí các b ph n c u thành nên
v n lưu ng.
1.2.2. Qu n lí v n b ng ti n
Qu n lý ti n m t c p n vi c qu n lý ti n m t trong qu , ti n g i ngân hàng,
ti n ang chuy n… Quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p luôn
phát sinh các kho n thu chi thanh toán ngay b ng ti n m t, do ó vi c d tr ti n m t
t i doanh nghi p là c n thi t và r t quan tr ng.
ng cơ ch y u c a vi c n m gi ti n m t trong doanh nghi p là làm thông
su t các giao d ch trong kinh doanh cũng như duy trì kh năng thanh toán c a doanh
nghi p m i th i i m. Ngoài ra,còn xu t phát t nhu c u d phòng ng phó v i
nh ng nhu c u b t thư ng chưa d oán ư c và ng l c u cơ trong vi c d tr
ti n m t s n sàng s d ng khi xu t hi n các cơ h i kinh doanh có t su t l i nhu n
cao. Vi c duy trì m c d tr ti n m t l n còn t o i u ki n cho doanh nghi p có cơ
h i thu chi t kh u t các nhà cung c p.
xác nh d tr ti n t i ưu, chúng ta có th áp d ng mô hình Baumol.Mô hình
này xác nh m c ti n m t mà t i ó, t ng chi phí là nh nh t.
T ng chi phí (TC) bao g m:
Chi phí giao d ch (TrC): là chi phí chuy n ch ng khoán thành ti n m t áp
ng nhu c u chi tiêu m t năm
TrC =
T x F
C
T: T ng nhu c u v ti n trong năm
C: Quy mô m t l n bán ch ng khoán
F: Chi phí c nh c a m t bán ch ng khoán
Chi phí cơ h i (OC): là chi phí m t i khi ti n m t không u tư ư c vào ch ng
khoán kh th :
OC =
C x K
2
C/2: M c d tr ti n m t trung bình
K: lãi su t u tư ch ng khoán
- T ng chi phí (TC):
TC = TrC + OC
t ng chi phí là nh nh t thì o hàm c p m t c a TC b ng 0 và m c d tr
ti n m t t i ưu là:
10
Hình 1.2: Mô hình Baumol
C*= ට
૛∗ࢀ∗ࡲ
ࡷ
C*
chính là m c d tr ti n m t t i ó phí cơ h i b ng phí giao d ch và t ng chi
phí c c ti u.
Như v y, n u doanh nghi p gi s ti n m t m c quá th p, doanh nghi p s g p
ph i khó khăn trong vi c thanh toán, doanh nghi p s ph i bán các tài s n lưu ng có
tính thanh kho n cao thư ng xuyên hơn là gi s ti n m t cao, i u nàys làm cho chi
phí giao d ch tăng lên. Ngư c lai, chi phí cơ h i c a vi c n m gi ti n m t s tăng lên,
khi s ti n m t gi l i tăng.Vì v y, nhi m v c a doanh nghi p là ph i xác nh ư c
s dư ti n m t m c tiêu hay nói cách khác chính là s cân i gi a chi phí cơ h i c a
vi c n m gi ti n m t và chi phí giao d ch sao cho t ng chi phí là t i thi u.
1.2.3. Qu n lí các kho n ph i thu
Trong n n kinh t th trư ng, vi c mua ch u, bán ch u là i u khó tránh kh i.
Doanh nghi p có th s d ng các kho n ph i tr chưa n kỳ h n thanh toán như m t
ngu n v n b sung tài tr cho các nhu c u v n lưu ng ng n h n và ương nhiên
doanh nghi p cũng b các doanh nghi p khác chi m d ng v n. Vi c bán ch u s giúp
doanh nghi p d dàng tiêu th ư c s n ph m ng th i góp ph n xây d ng m i quan
h làm ăn t t p v i khách hàng. Tuy nhiên, n u t tr ng các kho n ph i thu quá l n
trong t ng s v n lưu ng thì nó s gây ra nh ng khó khăn cho doanh nghi p và làm
gi m hi u qu s d ng v n lưu ng trong doanh nghi p. Qu n lý các kho n ph i thu
t t, t c là h n ch m c t i thi u lư ng v n lưu ng b chi m d ng s làm gi m s
ngày c a chu kỳ thu ti n bình quân, thúc y vòng tu n hoàn c a v n lưu ng. ng
th i s làm gi m các chi phí qu n lý n ph i thu, chi phí thu h i n , chi phí r i ro ...
l n các kho n ph i thu, ph i tr ph thu c vào nhi u y u t như t c thu h i
hay tr công n cũ, t c t o ra n m i và s tác ng c a các y u t chung n m ngoài
s ki m soát c a doanh nghi p như chu kỳ suy thoái c a n n kinh t , kh ng ho ng ti n
Chi phí gi ti n m t
D tr ti n m t
T ng chi phí
C*
Chi phí cơ h i
Thang Long University Library
11
t … Doanh nghi p c bi t chú ý t i các nhân t mà mình có th ki m soát ư c, tác
ng l n t i ch t lư ng c a các kho n ph i thu, ph i tr ó là chính sách tín d ng.
- Chính sách tín d ng:
Khi th c hi n các chính sách tín d ng, doanh nghi p c n lưu ý các i m sau:
+ Ph i xác nh ư c các tiêu chu n tín d ng t c là s c m nh tài chính t i thi u
mà có th ch p nh n ư c các kho n mua và bán ch u
+ Chi t kh u ti n m t: Là vi c nh m khuy n khích khách hàng tr ti n s m b ng
cách th c hi n vi c gi m giá i v i các trư ng h p mua hàng b ng ti n m t
ho c tr ti n trư c th i h n.
+ Th i h n bán ch u: Là dài th i gian c a các kho n tín d ng.
+ Chính sách thu ti n và bi n pháp x lý v i các kho n tín d ng quá h n.
- Quy t nh tín d ng v i mô hình cơ b n: căn c ưa ra quy t nh là NPV.
NPV =
CFt
K
- CF0
CF0 = VC * S * ACP/365
CFt = [S * (1 – VC) – S * BD – CD] * (1 – T)
Trong ó:
VC : t l chi phí bi n i trên doanh thu
S : doanh thu d ki n m i kỳ
ACP : th i gian thu ti n trung bình (ngày)
BD : t l n x u trên doanh thu (%)
CD : chi phí tăng thêm c a b ph n tín d ng
T : thu su t thu TNDN
Sau khi tính toán ch tiêu NPV, doanh nghi p ưa ra quy t nh:
NPV > 0: c p tín d ng; NPV < 0: không c p tín d ng; NPV = 0: bàng quan
+ Quy t nh tín d ng : c p tín d ng và không c p tín d ng
Ch tiêu Không c p tín d ng C p tín d ng
S lư ng bán (Q) Q0 Q1 (Q1 > Q0)
Giá bán (P) P0 P1 (P1 > P0)
Chi phí SX bình quân (AC) AC0 AC1 (AC1 > AC0)
Xác su t thanh toán 100% h (h ≤ 100%)
Th i h n n 0 T
T su t chi t kh u 0 Rt
Phương án bán tr ngay (không c p tín d ng)
NPV0 = P0Q0 – AC0Q0
Phương án bán tr ch m (c p tín d ng)
12
NPV1 =
P1Q1h
1 + Rt
- AC1Q1
Doanh nghi p ưa ra quy t nh trên cơ s
NPV0 > NPV1: không c p tín d ng
NPV0 < NPV1: c p tín d ng
NPV0 = NPV1: bàng quan
+ Quy t nh tín d ng: Quy t nh c p tín d ng và thông tin r i ro tín d ng
Ch tiêu Không s d ng thông tin
r i ro tín d ng
S d ng thông tin r i ro
tín d ng
S lư ng bán (Q) Q1 Q1h
Giá bán (P) P1 P1
Chi phí SX bình quân (AC) AC1 AC1
Chi phí thông tin r i ro 0 C
Xác su t thanh toán h 100%
Th i h n n T T
T su t chi t kh u Rt Rt
Phương án không s d ng thông tin r i ro tín d ng
NPV1 =
P1Q1h
1 + Rt
- AC1Q1
Phương án s d ng thông tin r i ro tín d ng
NPV1 =
P1Q1h
1 + Rt
- AC1Q1h - C
Doanh nghi p ra quy t nh trên cơ s :
NPV2 > NPV1: s d ng thông tin r i ro tín d ng
NPV2 < NPV1: không s d ng thông tin r i ro tín d ng
NPV2 = NPV1: bàng quan
M c tiêu trong qu n lý các kho n ph i thu, ph i tr c a doanh nghi p là “thu
s m và tr mu n”. Tuy nhiên, trong trư ng h p doanh nghi p thành công trong vi c
th c hi n như trên, khách hàng và nhà cung c p b thi t, và s ánh i ây chính là
s tác ng i v i m i quan h gi a doanh nghi p v i các i tác trên. Cho nên, kỳ
thu ti n bình quân cao hay th p trong nhi u trư ng h p chưa th có k t lu n ch c ch n
là t t hay x u mà còn ph i xem xét l i m c tiêu và chính sách c a doanh nghi p như
m r ng th trư ng, chính sách tín d ng, quan h khách hàng…
- Phân tích tu i c a các kho n ph i thu: Phương pháp này d a trên th i gian bi u v
tu i c a các kho n ph i thu t c là kho ng th i gian có th thu ư c ti n c a các kho n
ph i thu phân tích. S phân tích theo phương pháp này có tác d ng r t h u hi u,
nh t là khi các kho n ph i thu ư c xem xét dư i góc s bi n ng v th i gian. Nó
Thang Long University Library
13
cho phép t o ra m t phương pháp theo dõi hi u qu i v i các kho n ph i thu, t t
nhiên, phương pháp này có h n ch là nó ch u s chi ph i m nh m c a doanh s bán
theo th i v . Khi doanh thu bán thay i th t thư ng, bi u th i gian s cho th y s
thay i r t l n m t dù mô hình thanh toán không thay i.
- Mô hình s dư các kho n ph i thu: Phương pháp này o lư ng ph n doanh s bán
ch u c a m i tháng v n chưa thu ư c ti n t i th i i m cu i tháng ó và t i th i i m
k t thúc c a tháng ti p theo. Ưu i m c a mô hình này so v i mô hình phân tích tu i
c a các kho n ph i thu là nó hoàn toàn không ch u s tác ng c a y u t th i v m c
bi n ng c a doanh s bán không nh hư ng t i s phân b h p lý nh ng kho n n
t n ng theo th i gian.
1.2.4. Qu n lí hàng t n kho
Hàng t n kho là nh ng tài s n mà doanh nghi p lưu tr s n xu t ho c bán ra
sau này. Trong các doanh nghi p, hàng t n kho d tr thư ng 3 d ng: Nguyên li u,
v t li u, công c , d ng c ; Các s n ph m d dang, bán thành ph m; Các thành ph m,
hàng hoá ch tiêu th .
Qu n lý hàng t n kho bao g m vi c l p k ho ch, t ch c và qu n lý các ho t
ng nh m vào nguyên v t li u, hàng hoá i vào, i qua và i ra kh i doanh nghi p.
Qu n lý hàng t n kho d tr trong các doanh nghi p là r t quan tr ng b i vì n u d tr
không h p lý s làm cho quá trình s n xu t kinh doanh b giám o n, hi u qu kém.
Vi c qu n lý hàng t n kho có hi u q a ph i t ư c 2 m c tiêu sau:
- M c tiêu an toàn: òi h i doanh nghi p c n ph i có m t kh i lư ng hàng hóa d tr
m b o s n xu t và bán ra thư ng xuyên, liên t c.
- M c tiêu kinh t : m b o chi phí cho d tr hàng t n kho m c th p nh t.
Hình 1.3: Mô hình EOQ
k t h p hài hoà gi a hai m c tiêu này, nhà kinh t Ford. W. Harris ã xu t
mô hình EOQ. Khi s d ng mô hình này, ngư i ta ph i tuân theo các gi nh quan
tr ng sau ây:
- Nhu c u v t tư / hàng hóa trong 1 năm ư c bi t trư c và n nh (không i);
14
- Th i gian ch hàng (k t khi t hàng cho t i khi nh n hàng) không thay i và
ph i ư c bi t trư c;
- S thi u h t d tr hoàn toàn không x y ra n u ơn hàng ư c th c hi n úng;
- Toàn b s lư ng t mua hàng ư c nh n cùng m t lúc;
- Không có chi t kh u theo s lư ng.
Trong mô hình EOQ, t ng chi phí bao g m
- Chi phí t hàng là các chi phí v v n chuy n, ki m tra hàng hóa v ch t lư ng và
s lư ng, b c x p hàng vào kho. Chi phí này thư ng là m t con s c nh trên m i
ơn hàng, không ph thu c vào s lư ng hàng mua trên m t l n là nhi u hay ít. Khi
doanh nghi p t s n xu t các y u t u vào thì chi phí t hàng chính là chi phí thi t
t l i ch máy móc, d ng vi c, chu n b d ng c và không ph thu c vào s s n
ph m t o ra sau l n thi t t ó là ít hay nhi u.
Chi phí t hàng =
S
Q
x O
- Chi phí c t tr là chi phí v nhà kho (là các chi phí thuê m t b ng, ngư i trông coi,
i n, nư c,…) và chi phí v hàng hóa (chi phí v bi n ch t, l i th i. m t c p, ng
v n). Chi phí c t tr có th ư c tính toán theo hai cách: m t giá tr c th ho c m t t
l ph n trăm c a giá mua ơn v .
Chi phí d tr =
Q
2
x C
Trong ó:
S: lư ng hàng c n t trong năm
O: chi phí m t l n t hàng
Q/2: m c t ng kho trung bình
C: Chi phí d tr kho trên m t ơn v hàng t n kho trong năm
T ng chi phí = chi phí t hàng + chi phí d tr
T ng chi phí là m t hàm c a Q. t ng chi phí nh nh t, o hàm c p m t c a
hàm t ng chi phí ph i b ng 0 và lư ng t hàng t i ưu hay m c d tr kho t i ưu là:
Q* = ට
૛∗‫۽∗܁‬
۱
Th i gian d tr t i ưu:
T* =
Q*
S/365
i m t hàng (S lư ng hàng còn l i trong kho còn l i trong kho khi b t u t
hàng)
Thang Long University Library
15
OP = Th i gian ch hàng t x
S
365
+ Qan toàn
Chú ý: N u doanh nghi p không d tr an toàn thì Qan toàn b ng 0
1.3. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n lưu ng trong doanh nghi p
1.3.1. Khái ni m hi u qu s d ng v n lưu ng
i m xu t phát ti n hành s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p là ph i
có m t lư ng v n nh t nh và ngu n tài tr tương ng. Có “d y v n” và “trư ng v n”
là ti n s n xu t kinh doanh song vi c s d ng ng v n ó như th nào cho hi u
qu m i là nhân t quy t inh cho s tăng trư ng và phát tri n c a m i doanh nghi p
“Hi u qu s d ng v n lưu ng là ch tiêu ch t lư ng ph n ánh m i quan h
gi a k t qu thu ư c t ho t ng s n xu t kinh doanh v i sô v n lưu ng b ra
trong kỳ” ([2, 45])
Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng lưu ng:
Như ã nói trên ti n hành b t c ho t ng s n xu t kinh doanh nào i u ki n
không th thi u là v n. Khi ã có ng v n trong tay thì m t câu h i n a t ra là ta
ph i s d ng ng v n ó như th nào v n ó sinh l i, v n ph i sinh l i là nhân t
quy t nh s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. L i ích kinh doanh òi h i doanh
nghi p ph i qu n lí, s d ng h p lí, có hi u qu ng v n, t t ki m ư c v n tăng tích
lũy th c hi n tái s n xu t và m r ng quy mô s n xu t ngày càng l n hơn.
Hi u qu s d ng v n lưu ng là m t trong nh ng ch tiêu t ng h p ánh giá
ch t lư ng công tác qu n lí và s d ng v n kinh doanh v n kinh doanh nói chung c a
doanh nghi p. Thông qua ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng v n lưu ng cho phép
các nhà qu n lí tài chính doanh nghi p có m t cái nhìn chính xác, toàn di n v tình
hình qu n lí và s d ng v n lưu ng c a ơn v mình t ó ra các bi n pháp, các
chính sách các quy t nh úng n, phù h p vi c qu n lí và s d ng ng v n nói
chung và v n lưu ng nói riêng ngày càng có hi u qu trong tương lai.
Suy cho cùng vi c nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng là nh m vào vi c
nâng cao l i nhu n.Có l i nhu n chúng ta m i có tích lũy tái s n xu t ngày càng
m r ng.
1.3.2. Các ch tiêu ánh giá t ng h p
1.3.2.1. Ch tiêu ánh giá kh năng sinh l i
- T su t sinh l i trên doanh thu (ROS): Ch tiêu này cho bi t m t ng doanh thu
thu n c a doanh nghi p t o ra ư c bao nhiêu ng l i nhu n ròng t c là trong m t
trăm ng doanh thu mà doanh nghi p th c hi n trong kỳ có bao nhiêu ng l i
nhu n. T s này mang giá tr dương nghĩa là Doanh nghi p kinh doanh có lãi và
ngư c l i.
16
T su t sinh l i trên
doanh thu
=
L i nhu n ròng
Doanh thu thu n
- T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA): ch tiêu này cho bi t m t ng tài s n c a
doanh nghi p t o ra bao nhiêu ng l i nhu n ròng t c là c trong m t trăm ng tài
s n hi n có trong doanh nghi p mang l i bao nhiêu ng l i nhu n, ng th i t s này
cũng th hi n hi u qu qu n lý và s d ng tài s n t o ra thu nh p c a doanh nghi p.
N u t su t này l n hơn 0 thì có nghĩa doanh nghi p làm ăn có lãi và ngư c l i
T su t sinh l i trên t ng
tài s n
=
L i nhu n ròng
T ng tài s n
Phân tích t su t l i nhu n t ng tài s n theo ng th c Dupont th nh t:
ROA = ROS x Vòng quay t ng TS
Hay:
Theo Dopont, kh năng sinh l i t ng tài s n c a doanh nghi p là k t qu t ng
h p c a m t t s năng l c ho t ng và t s kh năng sinh l i doanh thu. Có hai
trư ng h p tăng ROA: Tăng ROS ho c tăng vòng quay t ng tài s n
+ Tăng ROS: tăng l i nhu n ròng b ng cách gi m chi phí và tăng giá bán.
+ Tăng vòng quay t ng TS: tăng doanh thu b ng cách gi m giá bán và tăng
cư ng các ho t ng xúc ti n bán.
- T su t sinh l i trên v n c ph n (ROE): ch tiêu này cho bi t m t ng v n ch s
h u c a doanh nghi p t o ra bao nhiêu ng l i nhu n ròng, ng th i ch s này
o kh năng sinh l i trên m i ng v n c ph n. N u t s này mang giá tr dương
nghĩa là Doanh nghi p làm ăn có lãi và ngư c l i
T su t sinh l i trên
v n ch s h u
=
L i nhu n ròng
V n ch s h u
ng th c Dupont 2:
Có hai hư ng tăng ROE: Tăng ROA và tăng t s TTS / VCSH (h s nhân
VCSH)
+ Mu n tăng ROA c n làm theo ng th c Dupont th nh t.
+ Mu n tăng h s nhân VCSH (Ch s này ph n ánh kh năng tài tr t ng tài
s n t v n t có c a doanh nghi p) c n ph n u gi m VCSH và tăng n .
ng th c này cho th y t s n càng cao l i nhu n c a ch s h u càng cao
ROA =
L i nhu n ròng
Doanh thu thu n
x
Doanh thu
T ng tài s n
ROE =
L i nhu n ròng
T ng tài s n
x
T ng tài s n
V n ch s h u
Thang Long University Library
17
Ta có th th y n u t s n tăng thì r i ro cũng s tăng
Có 2 xu hư ng tăng ROE ó là tăng ROA, ROS ho c là tăng h s òn b y tài
chính. Vì v y, khi mu n tăng t s này thì doanh nghi p ph i xem xét và ánh giá kh
năng tr n c a mình ưa ra quy t nh có vay thêm hay không
T su t sinh l i trên v n ch s h u hay ư c em so sánh v i t su t sinh l i
trên tài s n (ROA).N u t su t sinh l i trên v n ch s h u l n hơn ROA thì có nghĩ là
òn b y tài chính c a Doanh nghi p ã có tác d ng tích c c. Cho nên h s ROE càng
cao thì các c phi u càng h p d n các nhà u tư hơn.
Ngoài ra, m t s ch tiêu v phân ph i l i nhu n cũng là công c quan tr ng
trong phân tích hi u qu s d ng tài s n c a DN. Vi c tính ra và so sánh v i các năm
trư c cũng cho nhà phânt tích m t căn c ánh giá tình hình tài chính DN.
1.3.2.2. Ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán
ây lành ng t s ư c nhi u ngư i quan tâm như: các ngân hàng, nhà u tư,
nhà cung c p,… Trong m i quan h v i doanh nghi p, h luôn t ra câu h i: Li u
doanh nghi p có kh năng chi tr các kho n n n h n không? tính toán kh
năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p ngư i ta thư ng s d ng ba ch tiêu:
kh năng thanh toán ng n h n, kh năng thanh toán nhanh và kh năng thanh toán
b ng ti n
- Kh năng thanh toán ng n h n: ch tiêu này ph n ánh kh năng chuy n i trong ng n
h n các tài s n lưu ng thành ti n chi tr cho các kho n n ng n h n và ư c xác
nh:
Kh năng thanh toán ng n
h n
=
T ng TS lưu ng
T ng n ng n h n
T s này hàmý c m i m t ng n ng n h n s có bao nhiêu ng tài s n lưu
ng có kh năng chuy n hóa nhanh thành ti n tr các kho n n n h n. H s này
cho th y kh năng áp ng các kho n n ng n h n (ph i thanh toán trong vòng m t
năm hay m t chu kỳ kinh doanh) là cao hay th p. N u ch tiêu này l n hơn ho c b ng
1 thì DN có kh năng thanh toán các kho n n ng n h n và tình hình tài chính kh
quan.
Ch tiêu này cao ph n ánh kh năng thanh toán các kho n n n h n c a doanh
nghi p là t t.Nhưng n u h s này cao quá s gây cho doanh nghi p tình tr ng ng
v n và t o ra chi phí cơ h i không c n thi t khi d tr tài s n lưu ng quá nhi u thay
vì u tư sinh l i. Do ó tính h p lí c a kh năng thanh toán hi n hành còn ph thu c
vào t ng ngành ngh hay góc phân tích doanh nghi p.
- Kh năng thanh toán nhanh: ch tiêu này ph n ánh kh năng nhanh chóng áp ng
c a v n lưu ng trư c các kho n n ng n h n, vì v y mà hàng t n kho ư c lo i tr
do ây là kho n m c có tính thanh toán th p nh t trong s các tài s n lưu ng:
18
Kh năng thanh toán nhanh =
T ng TSNH - Kho
T ng n ng n h n
l n, nh c a h s này còn tùy thu c vào ngành ngh kinh doanh.Nhưng n u
h s này quá nh thì doanh nghi p s g p ph i khó khăn trong vi c thanh toán n . H
th ng này ph n ánh kh năng chuy n i thành ti n c a tài s n lưu ng. Th c t cho
th y, n u ch tiêu này tính ra mà l n hơn 0,5 ho c nh hơn 0,1 u không t t vì s gây
ng ho c thi u ti n thanh toán.
- Kh năng thanh toán t c th i: ch tiêu này cho bi t m i ng n c a Doanh nghi p
ư c m b o b ng bao nhiêu ng ti n m t và các kho n tương ương ti n:
Kh năng thanh toán t c th i =
Ti n và các kho n tương ương ti n
N ng n h n
Tuỳ thu c vào t ng ngành ngh , lĩnh v c kinh doanh ngơng th c t cho th y.
N u h s này l n hơn 0,5 thì tình hình thanh toán tương i kh quan, còn nh hơn
0,1 thì DN có th g p khó khăn trong vi c thanh toán công n . Do ó, DN có th ph i
bán g p hàng hoá, s n ph m tr n vì không ti n thanh toán. Tuy nhiên, n u h
s này quá cao l i ph n ánh m t tình hình không t t vì v n b ng ti n quá nhi u, vòng
quay ti n ch m l i gi m hi u qu s d ng v n.
1.3.2.3. Ch tiêu ánh giá kh năng qu n lí tài s n
Hi u su t s d ng tài s n: Ch tiêu này cho bi t m t ng tài s n tham gia vào
quá trình kinh doanh t o ra bao nhiêu ng doanh thu thu n
Hi u su t s d ng tài s n =
Doanh thu thu n
T ng tài s n bình quân
Hi u su t s d ng tài s n càng cao ng nghĩa v i vi c s d ng tài s n c a doanh
nghi p vào các ho t ng s n xu t kinh doanh càng hi u qu .Tuy nhiên, mu n có k t
lu n chính xác v m c hi u qu c a vi c s d ng tài s n c a m t doanh nghi p
chúng ta c n so sánh hi u su t s d ng tài s n c a doanh nghi p ó v i hi u su t s
d ng tài s n bình quân c a ngành.
T ng tài s n bình quân =
S dư u kì + S dư cu i kì
2
1.3.2.4. Ch tiêu ánh giá kh năng qu n lí n
- T s n trên v n ch s h u là ch tiêu ph n ánh m t ng v n ch s h u tài tr
bao nhiêu ng n :
T s n trên v n ch s h u =
T ng n
V n ch s h u
Thang Long University Library
19
T s này cho bi t quan h gi a huy ng b ng i vay và v n ch s h u.T s
này nh ch ng t doanh nghi p ít ph thu c vào hình th c huy ng v n b ng vay n
hay nói cách khác doanh nghi p ch u r i ro th p.Tuy nhiên, nó cũng có th ch ng
t doanh nghi p chưa bi t cách vay n kinh doanh và khai thác l i ích c a hi u qu
ti t ki m thu .
- T s n trên t ng tài s n là ch tiêu ph n ánh m t ng tài s n ư c tài tr bao
nhiêu ng n ho c m t ng ngu n v n c a doanh nghi p hình thành t bao nhiêu n
T s n trên t ng tài s n =
T ng n
T ng tài s n
T s này cho bi t có bao nhiêu ph n trăm tài s n c a doanh nghi p là t i vay.
Qua ây bi t ư c kh năng t ch tài chính c a doanh nghi p.T s này mà quá nh ,
ch ng t doanh nghi p vay ít. i u này có th hàm ý doanh nghi p có kh năng t ch
tài chính cao.Song nó cũng có th hàm ý là doanh nghi p chưa bi t khai thác òn b y
tài chính, t c là chưa bi t cách huy ng v n b ng hình th c i vay.Ngư c l i, t s
này mà cao quá hàm ý doanh nghi p không có th c l c tài chính mà ch y u i vay
có v n kinh doanh. i u này cũng hàm ý là m c r i ro c a doanh nghi p cao hơn.
- S l n thu nh p t ư c trên lãi vay là ch tiêu ph n ánh doanh nghi p có th s
d ng bao nhi u ng thu nh p t ho t ng s n xu t kinh doanh chi tr lãi vay
trong kì. S l n thu nh p t ư c trên lãi vay càng cao thì kh năng thanh toán lãi c a
doanh nghi p cho các ch n c a mình càng l n
S l n thu nh p t
ư c trên lãi vay
=
EBIT
Lãi vay
Chi phí tr lãi vay là m t kho n chi phí tương i n nh và có th tính toán
trư c. Kho n ti n mà DN dùng chi tr lãi vay là thu nh p trư c thu và lãi vay. B i
v y, ch tiêu này cho bi t kh năng thanh toán lãi vay b ng thu nh p trư c thu c a
DN.
Thu nh p trư c thu và lãi vay ph n ánh s ti n mà DN có th s d ng tr lãi
vay. N u kho n ti n này nh hay có giá tr âm, thì DN khó có th tr ư c lãi. M t
khác t s này cũng th hi n kh năng sinh l i trên các kho n n c a DN.
Chi phí tr lãi bao g m ti n tr cho các kho n vay ngân hàng, ti n lãi c a các
kho n vay trung, dài h n và các hình th c vay mư n khác như tr lãi trái phi u, tín
d ng thuê mua...
1.3.3. Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thànhVL
1.3.3.1. Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n lưu ng
- Hi u su t s d ng v n lưu ng
ây là ch tiêu o lư ng hi u qu s d ng v n trong kỳ, nó ph n ánh m t ng
v n doanh nghi p huy ng vào s n xu t kinh doanh mang l i m y ng doanh thu.
20
Hi u su t s d ng v n lưu ng
(Vòng quay v n lưu ng)
=
Doanh thu thu n
VL bình quân trong kỳ
Vòng quay v n lưu ng càng l n thì hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh
nghi p càng cao và ngư c l i
- Kỳ luân chuy n v n lưu ng
Kỳ luân chuy n v n lưu ng ph n ánh s ngày th c hi m t vòng quay v n
lưu ng. Ch tiêu này càng nh , t c thu h i lưu ng c a doanh nghi p cang cao
và ngư c l i. Công th c tính như sau:
K =
365
Vòng quay v n lưu ng trong kỳ
- T su t sinh l i c a v n lưu ng
H s sinh l i c a v n lưu ng ph n ánh m t ng v n lưu ng có th t o ta
bao nhiêu ng l i nhu n sau thu cho doanh nghi p
T su t sinh l i c a v n
lưu ng
=
L i nhu n sau thu
VL bình quân trong kỳ
H s sinh l i v n lưu ng càng cao thì vi c s d ng v n lưu ng càng hi u
qu .
- H s m nhi m c a v n lưu ng
H s m nhi m c a v n lưu ng ph n ánh s v n lưu ng c n có t ư c
m t ng doanh thu thu n trong kỳ. H s này càng nh thì hi u qu s d ng v n lưu
ng càng cao. Công th c xác nh
H s m nhi m c a v n lưu ng =
VL bình quân trong kỳ
Doanh thu thu n
- M c ti t ki m v n lưu ng
M c ti t ki m v n lưu ng là lư ng v n lưu ng c a doanh nghi p ti t ki m
ư c do tăng t c luân chuy n c a v n lưu ng, bao g m
+ M c ti t ki m tuy t i: N u quy mô kinh doanh không thay i, vi c tăng t c
luân chuy n v n lưu ng ã giúp cho doanh nghi p ti t ki m ư c m t
lư ng v n lưu ng có th rút ra kh i luân chuy n dùng vào vi c khác. Công
th c xác nh:
VL TK1 =
M0
V1
-
M0
V0
+ M c ti t ki m tương i: N u quy mô kinh doanh ư c m r ng, vi c tăng t c
luân chuy n v n lưu ng ã giúp doanh nghi p không c n tăng thêm v n
lưu ng ho c b ra s v n lưu ng ít hơn so v i trư c
Thang Long University Library
21
VL TK2 =
M1
V1
-
M1
V0
Trong ó:
VL TK: V n lưu ng ti t ki m tương i/ tuy t i
M0, M1: Doanh thu thu n kỳ trư c và kỳ này (M1> M0)
V0, V1: Vòng quay v n lưu ng kỳ trư c và kỳ này (V1 > V0)
1.3.3.2. Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thành v n
lưu ng
- H s thu n
H s thu n ph n ánh t c chuy n i các kho n ph i thu c a doanh nghi p
thành ti n m t c a doanh nghi p và ư c xác nh b ng công th c:
H s thu n =
Doanh thu thu n
Các kho n ph i thu TB
H s thu n các kho n càng l n cho th y doanh nghi p thu h i càng nhanh các
kho n v n b chi m d ng
- Th i gian thu n trung bình
Th i gian thu n trung bình =
365
Vòng quay các kho n ph i thu
Ch tiêu này ph n ánh s ngày bình quân doanh nghi p thu h i ư c các
kho n n ph i thu. Kỳ thu ti n bình quân càng ng n th hi n chính sách thu h i công
n c a doanh nghi p có hi u qu . Tuy nhiên, n u thu ti n bình quân quá ng n có th
gây nh hư ng không t t n quá trình tiêu th s n ph m, do khách hàng s gi m mua
hàng c a doanh nghi p d n n gi m doanh thu
- H s tr n
H s tr n là ch tiêu o lư ng t c thu n c a doanh nghi p và ư c xác
nh b ng công th c:
H s tr n =
Giá v n hàng bán + Chi phí chung; chi phí bán hàng, qu n lí
Ph i tr ngư i bán + Lương, thư ng, thu ph i tr
Ch tiêu này càng l n cho th y t c thu n c a doanh nghi p càng cao và
ngư c l i.
- Th i gian tr n trung bình
Ch tiêu này cho bi t s ngày bình quân mà doanh nghi p chi m d ng v n c a
nhà cung c p thông qua mua hàng hóa tr ch m trư c khi thanh toán nơ, ư c tính
toán b ng công th c:
Th i gian tr n trung bình =
365
H s tr n
22
Th i gian tr n trung bình càng dài ph n ánh kh năng chi m d ng v n t các
doanh nghi p t t. Tuy nhiên, không ph i kỳ tr ti n bình quân càng dài càng t t, vì khi
ó nhà cung c p b thi t, và có th gây nh hư ng không t t cho m i quan h gi a
doanh nghi p v i i tác.
- H s lưu kho
Ch tiêu cho phép ánh giá kh năng qu n lý hàng t n kho. H s này là s l n mà
hàng hóa t n kho bình quân luân chuy n trong kỳ. H s lưu kho ư c xác nh b ng:
H s lưu kho =
Giá v n hàng bán
Hàng t n kho TB
H s vòng quay hàng t n kho càng cao càng cho th y doanh nghi p bán hàng
nhanh và hàng t n kho không b ng nhi u. Có nghĩa là doanh nghi p s ít r i ro
hơn n u kho n m c hàng t n kho trong báo cáo tài chính có giá tr gi m qua các
năm. Tuy nhiên, h s này quá cao cũng không t t, vì như v y có nghĩa là lư ng hàng
d tr trong kho không nhi u, n u nhu c u th trư ng tăng t ng t thì r t có kh
năng doanh nghi p b m t khách hàng và b i th c nh tranh giành th ph n. Hơn
n a, d tr nguyên li u v t li u u vào cho các khâu s n xu t không có th khi n
dây chuy n s n xu t b ngưng tr . Vì v y, h s vòng quay hàng t n kho c n ph i
l n m b o m c s n xu t và áp ng ư c nhu c u khách hàng.
- Th i gian luân chuy n hàng t n kho trung bình
Th i gian quay vòng hàng t n kho ph n ánh s ngày trung bình c a m t vòng
quay hàng t n kho. Ch tiêu này càng nhò, s vòng quay hàng t n kho càng l n, vi c
kinh doanh c a doanh nghi p càng hi u qu và ư c tính b ng công th c
Th i gian luân chuy n hàng t n
kho trung bình
=
365
H s lưu kho
Th i gian quay vòng hàng t n kho càng ng n thì vi c kinh doanh ư c ánh giá
càng t t vì doanh nghi p ch c n u tư cho hàng t n kho th p nhưng v n t ư c
doanh s cao
- Th i gian quay vòng ti n m t
Th i gian quay vòng ti n ph n ánh kho ng th i gian k t khi doanh nghi p
thanh toán ti n mua hàng hóa u vào cho t i khi doanh nghi p thu ư c ti n v
Th i gian quay
vòng ti n m t
=
Th i gian
thu n TB
+
Th i gian luân chuy n
kho TB
-
Th i gian tr
n TB
Các doanh nghi p luôn mong mu n có vòng quay ti n m t ng n vì khi ó s v n
mà doanh nghi p ưa vào s n xu t kinh doanh s cho m t hi u qu cao hơn t ó s
làm tăng hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p. Tuy nhiên, làm ư c i u ó
bu c các doanh nghi p ph i có chính sách qu n lý tín d ng c p cho khách hàng ch t,
ng th i tăng kh năng chi m d ng v n c a khách hàng. Nhưng quan h c a doanh
Thang Long University Library
23
nghi p là m i quan h gi a các i tác, khách hàng và nhà cung c p nên khi doanh
nghi p có l i thì nh t nh các i tác b thi t h i, i u ó s nh hư ng không t t t i
các m i quan h c a doanh nghi p trên th trư ng.
1.4. Nh ng nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng
Trong n n kinh t th trư ng, qu n lý và s d ng v n lưu ng m t cách có hi u
qu , h p lý có nh hư ng r t quan tr ng i v i vi c hoàn thành nhi m v chung c a
doanh nghi p. Tuy nhiên, vi c s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p ch u nh
hư ng b i nhi u y u t khác nhau.Nh m phát huy ư c nh ng m t m nh, gi m thi u
nh ng m t tiêu c c tác ng n hi u qu s d ng v n lưu ng, òi h i các nhà qu n
lý ph i n m b t ư c các nhân t tác ng ó.
1.4.1. Nhân t khách quan
c i m ho t ng s n xu t, kinh doanh: c i m c a ho t ng s n xu t
kinh doanh c a t ng doanh nghi p có nh hư ng không nh t i hi u qu s d ng v n
lưu ng. Doanh nghi p làm nhi m v s n xu t khác doanh nghi p làm nhi m v lưu
thông, doanh nghi p có tính ch t th i v thì hi u qu s d ng v n lưu ng khác v i
doanh nghi p không mang tính th i v .
Chu kỳ s n xu t kinh doanh nh hư ng trư c h t n nhu c u s d ng v n lưu
ng và kh năng tiêu th s n ph m do ó cũng nh hư ng t i hi u q a v n lưu ng.
Nh ng doanh nghi p có chu kỳ kinh doanh ng n thì nhu c u v n lưu ng thư ng
không có bi n ng l n, doanh nghi p cũng thư ng xuyên thu ư c ti n bán hàng.
i u ó giúp doanh nghi p d dàng trang tr i các kho n n n n, m b o ngu n v n
cho kinh doanh do ó nó cũng nh hư ng t i hi u qu kinh doanh. Ngư c l i, nh ng
doanh nghi p có chu kỳ s n xu t kinh doanh dài thì nhu c u v n lưu ng thư ng bi n
ng l n, ti n thu bán hàng không u, tình hình thanh toán chi tr g p nhi u khó khăn
nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng. Chính vì v y các nhà qu n lý doanh
nghi p c n ph i căn c vào c i m ho t ng s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p
cũng như tình hình th c t ra k ho ch c th nh m nâng cao hi u qu s d ng
v n lưu ng.
Th trư ng và kh năng tiêu th s n ph m: ây là m t trong nh ng nhân t có
nh hư ng r t l n t i hi u qu s d ng v n lưu ng và nó càng có ý nghĩa hơn trong
i u ki n n n kinh t th trư ng hi n nay, khi mà chúng ta ang ph i i m t v i tình
tr ng dư cung t t c m i ngành, m i lĩnh v c, cùng v i s c nh tranh kh c li t trên
thương trư ng. i u ó òi h i các nhà doanh nghi p ph i ti n hành phân tích th
trư ng xác nh úng n m c c u v s n ph m, hàng hoá và xem xét n các y u t
c nh tranh. ng th i căn c vào tình hình hi n t i, doanh nghi p ti n hành ch n
phương án kinh doanh thích h p nh m t o ra l i th c a doanh nghi p trên th trư ng.
24
Chính sách kinh t c a nhà nư c trong vi c phát tri n n n kinh t : vai trò
ch o c a nhà nư c trong n n kinh t th trư ng ư c th hi n thông qua vi c i u
ti t ho t ng kinh t t m vĩ mô. Nhà nư c là ngư i hư ng d n, ki m soát và i u
ti t ho t ng c a doanh nghi p trong các thành ph n kinh t . Thông qua các chính
sách, pháp lu t và các bi n pháp kinh t … Nhà nư c t o môi trư ng và hành lang cho
các doanh nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh và hư ng các ho t ng kinh t c a
các doanh nghi p i theo qu o c a k ho ch vĩ mô. B i v y, nó có nh hư ng r t
l n n hi u qu s n xu t kinh doanh và hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p.
Ti n b c a khoa h c công ngh : trong th i i ngày nay, trình ti n b khoa
h c công ngh cũng có nh hư ng t i s phát tri n c a doanh nghi p nói chung cũng
như hi u qu s d ng v n lưu ng nói riêng. Vì v y, doanh nghi p ph i quan tâm
n vi c áp d ng các thành t u khoa h c, k thu t vào quá trình s n xu t kinh doanh
nh m hi n i hoá trang thi t b , nâng cao ch t lư ng, i m i s n ph m. N u doanh
nghi p không ti p c n k p th i v i s ti n b c a khoa h c, công ngh i m i
trong thi t b , s n ph m thì s có nguy cơ d n doanh nghi p t i tình tr ng làm ăn thua
l do s n ph m làm ra không còn thích ng, phù h p v i nhu c u th trư ng.
L m phát: Là quá trình ng ti n b m t giá theo th i gian, nó luôn xu t hi n
thư ng tr c trong m i n n kinh t , trong m i th i kỳ phát tri n c a xã h i, do ó nó s
nh hư ng t i giá tr v n lưu ng trong kinh doanh c a doanh nghi p. N u doanh
nghi p không có ư c s b sung thích h p thì nó s làm cho v n lưu ng b giám sút
theo t l l m phát và nh hư ng n hi u qu s d ng v n lưu ng.
R i ro trong s n xu t kinh doanh: L i nhu n càng cao thì r i ro càng l n, quá
trình s n xu t kinh doanh luôn ch a ng nh ng r i ro b t ch c. Vì v y, n u doanh
nghi p không có nh ng k ho ch bi n pháp phù h p thì có th d n t i s suy gi m c a
v n lưu ng, th m chí còn d n t i tình tr ng phá s n.
1.4.2. Nhân t ch quan
Bên c nh nh ng nhân t khách quan k trên các nhân t ch quan cũng có nh
hư ng r t l n n hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p ó là các nhân t .
Nhân t con ngư i: Có th nói con ngư i luôn óng vai trò trung tâm và có nh
hư ng tr c ti p n hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p. c bi t trong
n n kinh t th trư ng như hi n nay, khi các doanh nghi p ph i c nh tranh nhau m t
cách gay g t thì con ngư i l i càng kh ng nh ư c mình là nhân t quan trong tác
ng n hi u qu kinh doanh. i v i các nhà lãnh o thì trình qu n lý, kh năng
chuyên môn c a h s giúp doanh nghi p t ư c l i nhu n t i ưu. Bên c nh ó, ý
th c trách nhi m trong lao ng cũng như kh năng thích ng v i yêu c u th trư ng
c a cán b công nhân viên s góp ph n thúc y s n xu t kinh doanh, nâng cao hi u
qu s d ng v n lưu ng cho doanh nghi p.
Thang Long University Library
25
Trình và kh năng qu n lý: Trong n n kinh t k ho ch hoá t p trung thì
trình và kh năng qu n lý b coi nh ho c là không c n thi t, không liên quan n
s s ng còn c a doanh nghi p. Ngư c l i, trong i u ki n n n kinh t th trư ng nó
gi m t vai trò quan tr ng có ý nghĩa quy t nh n s t n t i và phát tri n c a doanh
nghi p. N u trình qu n lý doanh nghi p còn non kém s d n t i vi c th t thoát v t
tư, hàng hoá, s d ng lãng phí tài s n lưu ng, hi u qu s d ng v n lưu ng th p.
Vi c xây d ng chi n lư c và phương án kinh doanh: Các chi n lư c và phương
án kinh doanh ph i ư c xác nh trên cơ s ti p c n th trư ng cũng như ph i có s phù
h p v i ư ng l i phát tri n kinh t c a nhà nư c. ây là m t trong nh ng nhân t cơ
b n nh hư ng r t l n n hi u q a s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p.
Trên ây là m t s nhân t cơ b n nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng
c a doanh nghi p, các doanh nghi p c n xem xét quy mô, lo i hình c a doanh nghi p
mình mà h n ch nh ng nh hư ng x u có th x y ra nh m nâng cao hi u qu s d ng
v n lưu ng c a doanh nghi p.
1.5. Các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng VL trong doanh nghi p
1.5.1. S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng VL doanh nghi p
V n lưu ng là y u t quan tr ng và r t c n thi t i v i b t kì m t doanh
nghi p ho t ng s n xu t kinh doanh nào hay b t kì m t nhà u tư nào khi mu n b
v n ra u tư vào doanh nghi p vì thông qua VL , có th ánh giá ư c tình hình
qu n lý và s d ng VL t i doanh nghi p. Tuy nhiên, có ư c thông tin chính xác
ó thì không ch ơn thu n căn c vào các b ng báo cáo tài chính mà ph i ti n hành
quá trình phân tích nh ng thông tin có liên quan n VL . Vì v y vi c ti n hành phân
tích tình hình qu n lí và s d ng VL là òi h i khách quan.M i i tư ng quan tâm
nh ng góc khác nhau và có xu hư ng t p trung vào nh ng khía c nh riêng ph c v
cho m c ích c a h . Chính vì th t o ra s ph c t p c a vi c phân tích nhưng ng
th i vi c phân tích này em l i nhi u ý nghĩa khác nhau i v i m i i tư ng :
i v i nhà qu n lý doanh nghi p: M t trong nh ng m i quan tâm hàng u
c a h là làm th nào qu n lý VL t ư c hi u qu t t nh t trong vi c s d ng
VL . Thông qua vi c phân tích tình hình qu n lý, s d ng VL , h có th tr l i ư c
nh ng câu h i sau: Doanh nghi p nên d tr m t lư ng ti n m t là bao nhiêu? Có nên
bán ch u hay không? N u có thì chính sách tín d ng bán hàng như th nào và bán ch u
cho nh ng khách hàng nào...? T ó có quy t nh úng n cho vi c l a ch n các
phương án kinh doanh, huy ng v n.
i v i nhà cho vay (Ngân hàng, t ch c tín d ng) hay nhà cung c p... thì
nh ng i tư ng này c bi t chú ý n kh năng thanh toán c a doanh nghi p, tình
hình công n , hi u qu s d ng v n... có quy t nh nên cho doanh nghi p vay hay
bán hàng ch u không? Do nh ng l i ích trên nên trong quá trình kinh doanh ph i xác
26
nh úng n qui mô, cơ c u c a lư ng v n này, tránh tình tr ng thi u h t hay lãng
phí. M i doanh nghi p ph i có k ho ch c th v s d ng VL trong nh ng th i gian
khác nhau, có như v y quá trình SXKD m i em l i hi u qu cao.
1.5.2. Các bi n pháp ch y u nâng cao hi u qu s d ng VL trong DN
Nâng cao hi u qu s d ng v n nói chung và hi u qu s d ng VL nói riêng là
m c tiêu c a t t c các doanh nghi p b i ó là i u ki n cho doanh nghi p không
ng ng phát tri n. Tuy nhiên, th c hi n i u ó thì doanh nghi p c n ph i ưa ra
nh ng bi n pháp h p lý phù h p v i i u ki n c a doanh nghi p. Có th ch ra m t s
bi n pháp như sau:
1.5.2.1. Xác nh úng n nhu c u VL t ó có phương án huy ng và s d ng
h p lý các ngu n v n
Nhu c u VL c a doanh nghi p t i m t th i i m nào ó chính là t ng giá tr
TSL mà doanh nghi p c n ph i có m b o cho ho t ng s n xu t kinh doanh.
Th c hi n k ho ch doanh thu và l i nhu n c a doanh nghi p. Xác nh úng n nhu
c u VL có ý nghĩa h t s c quan tr ng. Do ó, doanh nghi p c n có nh ng phương
pháp xác nh chính xác nhu c u VL t i thi u c n thi t cho ho t ng s n xu t
kinh doanh, t ó ưa ra k ho ch t ch c huy ng và s d ng có h p lý VL áp
ng cho ho t ng c a doanh nghi p, h n ch tình tr ng thi u v n gây gián o n cho
ho t ng s n xu t kinh doanh ho c i vay ngoài k ho ch v i lãi su t cao. N u th a
v n, doanh nghi p ph i có bi n pháp x lý linh ho t như: u tư m r ng s n xu t
kinh doanh, cho các ơn v khác vay… tránh v n nhàn r i không sinh l i, không
phát huy ư c hi u qu kinh t c a doanh nghi p.
1.5.2.2. L a ch n phương án kinh doanh, phương án s n xu t s n ph m
Hi u qu s d ng v n trư c h t ư c quy t nh b i vi c doanh nghi p có kh
năng s n xu t và tiêu th s n ph m. Do v y, b t kỳ doanh nghi p nào cũng ph i quan
tâm n vi c: S n xu t s n ph m gì? S n xu t như th nào? Và s n xu t cho ai?
nh m huy ng m i ngu n l c vào ho t ng s n xu t kinh doanh, v i m c ích sinh
l i. Trong i u ki n n n kinh t th trư ng, quy mô và tính ch t kinh doanh không ph i
do ch doanh nghi p quy t nh mà do th trư ng chi ph i. Kh năng nh n bi t d
doán th trư ng, n m b t th i cơ là nhân t quy t nh n thành công hay th t b i
trong kinh doanh c a doanh nghi p. Vì v y, gi i pháp h u hi u có ý nghĩa quy t nh
n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là l a ch n phương án kinh doanh,
phương án s n xu t s n ph m h p lý. Trái l i, n u l a ch n sai phương án kinh doanh
thì d d n n s n xu t, kinh doanh nh ng lo i s n ph m không phù h p v i yêu c u
th trư ng, s n ph m không tiêu th ư c, v n b ng cùng v i nó là hi u qu s
d ng VL th p.
Thang Long University Library
27
1.5.2.3. Các bi n pháp qu n lý thích h p i v i t ng lo i kho n v n
Qu n tr v n b ng ti n: Qu n lý t t quá trình s d ng v n b ng ti n b ng vi c
xác nh m c t n qu h p lý và d oán, qu n lý các lu ng nh p, xu t ngân qu . ng
l c d tr ti n m t cho các ho t ng là doanh nghi p có th mua s m v t tư, hàng
hoá, thanh toán các chi phí c n thi t cho ho t ng bình thư ng c a doanh nghi p.
Qu n tr t t các kho n ph i thu: V i tư cách là ch n , ph i ưa ra các chính
sách tín d ng, l p k ho ch và ki m soát các kho n ph i thu. ki m soát các kho n
này c n ph i phân lo i và theo dõi s dư n c a t ng nhóm khách hàng, theo t p quán
thương m i c a h , ng th i ph i phân tu i các kho n ph i thu trên cơ s ó có th
phân tích m c tr n và không tr n úng h n c a khách hàng. Doanh nghi p c n
ph i ch ng phòng ng a b ng vi c mua b o hi m, l p qu d phòng tài chính khi
x y ra r i ro.
Qu n tr t t hàng t n kho: Có d tr hàng t n kho úng m c, doanh nghi p m i
tránh ư c tình tr ng hàng b ng nhi u, doanh nghi p s không b gián o n s n
xu t, không thi u s n ph m bán, ng th i s ti t ki m
1.5.2.4. u tư công ngh k thu t hi n i vào s n xu t
Vi c ưa k thu t và công ngh hi n i vào s n xu t có ý nghĩa c bi t cho
vi c thúc y tăng nhanh t c luân chuy n VL , nh ó mà rút ng n ư c th i gian
s n xu t. Tuy nhiên, khi quy t nh u tư vào TSC thì c n lưu ý n tính hi u qu ,
s phù h p v ngu n v n, kh năng khai thác s n xu t và nhu c u tiêu th s n ph m
trên th trư ng.
1.5.2.5. Tăng cư ng phát huy vai trò c a tài chính trong vi c qu n lý và s d ng
VL
Th c hi n bi n pháp này òi h i doanh nghi p ph i tăng cư ng công tác ki m tra
tài chính i v i vi c s d ng ti n v n nói chung và VL nói riêng trong t t c các
khâu t d tr s n xu t n tiêu th s n ph m.
Trên ây, là m t s bi n pháp cơ b n nh m nâng cao hi u qu s d ng VL t i
doanh nghi p. Trong th c t , do m i doanh nghi p có m t c i m khác nhau (trong
t ng ngành, ngh và toàn b n n kinh t ) nên m i doanh nghi p c n ph i căn c vào
nh ng phương hư ng bi n pháp chung ưa ra nh m y m nh công tác t ch c và
nâng cao hi u qu s d ng VL t i doanh nghi p mình.
K t lu n chương 1: Thông qua chương 1, ã h th ng qua nh ng lý lu n cơ b n:
khái ni m, c i m và phân lo i v n lưu ng. Cùng m t s v n liên quan t i vi c
qu n lý và nh ng nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng VL , t ó ưa ra m t s
bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng. Chương ti p theo s c p
n vi c xem xét n i dunh công tác qu n lý và s d ng v n trong DN. Cu i chương s
ánh giá hi u qu s d ng VL và nh ng nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng v n
lưu ng trong DN.
28
TH C TR NG V QU N LÝ VÀ S D NG V N LƯU NGCHƯƠNG 2.
T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À
2.1. T ng quan v Công ty C ph n Tư v n Sông à
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Công ty C ph n Tư v n Sông à
Gi i thi u chung v công ty:
- Tên Công ty : Công ty C ph n Tư v n Sông à
- Tên ti ng Anh : Song Da Consulting joint stock company
- Tr s : Nhà G9, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà N i
- i n tho i : (84 - 4) 8 542 209
- Fax : (84 - 4) 8 545 855
- Email : TuvanSongDa@vnn.vn
- Mã s thu : 0100105454
V n i u l và v n pháp nh c a Công ty:
- Theo Gi y ăng ký kinh doanh s 0103006450 ngày 23 tháng 02 năm 2005 do S
K ho ch và u tư thành ph Hà N i c p.
- V n i u l c a Công ty là 10.000.000.000 (mư i t ) ng, tương ng v i
1.000.000 (m t tri u) c ph n (m nh giá 10.000 ng/c ph n).
Quá trình hình thành và phát tri n:
Công ty C ph n Tư v n Sông à ti n thân là Xí nghi p Thi t k Sông à ư c
thành l p năm 1975.Trong su t quá trình ho t ng, Công ty ã nhi u l n thay i tên
g i cho phù h p v i di n bi n tình hình nhi m v m i. Năm 2001, trên cơ s h p nh t
05 ơn v : Công ty thi t k ch t o t ng hóa CODEMA; Trung tâm thí nghi m
mi n B c; Trung tâm thí nghi m Mi n Nam; Phòng Tư v n giám sát k thu t ch t
lư ng; Phòng d án u th u c a T ng công ty Sông à v i Công ty tư v n và kh o
sát thi t k , Công ty Tư v n Xây d ng Sông à chính th c ra i.
Sau khi th c hi n c ph n hóa vào cu i năm 2004, n ngày 23 tháng 02 năm
2005, Công ty chính th c chuy n sang ho t ng theo mô hình công ty c ph n và i
tên thành Công ty C ph n Tư v n Sông à.
S phát tri n và l n m nh c a Công ty còn ư c th hi n thông qua vi c Công ty
không ng ng a d ng hóa ngành ngh ho t ng. M t bư c chuy n l n ánh d u s
trư ng thành và l n m nh c a Công ty, ó là vào tháng 12 năm 2006, c phi u c a
Công ty ã chính th c ư c niêm y t trên Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i
v i mã ch ng khoán là SDC.
2.1.2. Ngành ngh kinh doanh
Theo gi y ăng ký kinh doanh s 0103006450 ngày 23/2/2005 và ăng ký thay
i l n 8 ngày 5/10/2010 ngành ngh kinh doanh c a công ty là:
- Kh o sát a hình, d a ch t công trình và a ch t th y văn công trình.
Thang Long University Library
29
- Thí nghi m xác nh các ch tiêu cơ lí c a t, á, n n móng và v t li u xây s ng
các công trình xây d ng.
- L p quy ho ch t ng th , quy ho ch chi ti t và l p d án u tư các công trình dân
d ng, công nghi p và các công trình k thu t t ng ô th n nhóm A.
- Thi t k quy ho ch t ng m t b ng, ki n trúc n i ngo i th t i v i: Công trình xây
d ng dân d ng, công nghi p, h t ng k thu t ô th .
- Thi t k các công trình th y i n, công trình xây d ng dân d ng, k thu t h t ng
ô th , xây d ng ng m, công trình c u, ư ng b …
- Tư v n l p h sơ m i th u xây l p, h sơ m i th u các thi t b các công trình xây
d ng dân d ng…
- Tư v n giám sát xây d ng và l p t thi t b các công trình xây d ng.
- Kinh doanh b t ng s n, kinh doanh khai thác các d ch v v nhà , khu ô th ,
khu công nghi p.
- Nh n y thác u tư c a các t ch c cá nhân.
- Khai thác, s n xu t và kinh doanh nư c s ch ph c v sinh ho t và s n xu t công
nghi p.
2.1.3. Cơ c u t ch c c a công ty
Công ty có cơ c u t ch c khá ch t ch , ng u là Giám c ngư i có trách
nhi m qu n lý, ưa ra các quy t nh chi n lư c quan tr ng. Dư i Giám c là các
Phó Giám c ch u trách nhi m qu n lý các m t v : kinh t , k thu t, cơ gi i.
Cơ c u t ch c c a Công ty ư c khái quát qua sơ dư i ây:
Sơ 2.1: Cơ c u t ch c c a Công ty
(Ngu n: Phòng Tài chính- K toán)
H i ng
qu n tr
Ban T ng
Giám c
Phòng t
ch c hành
chính
Phòng
qu n lý k
thu t
Phòng
kinh t k
ho ch
Phòng tài
chính k
toán
Phòng d
án
i h i ng
c ông
30
Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n:
- i h i ng c ông
i h i ng c ông là cơ quan quy t nh cao nh t c a Công ty g m t t c các
c ông có quy n bi u quy t, h p ít nh t m i năm m t l n. H C quy t nh nh ng
v n ư c Lu t pháp và i u l Công ty nh.
- H i ng qu n tr
H i ng qu n tr là cơ quan qu n lý Công ty, có toàn quy n nhân danh Công ty
quy t nh m i v n liên quan n m c ích, quy n l i c a Công ty, tr nh ng
v n thu c th m quy n c a i h i ng c ông.
- Ban T ng Giám c
Ban T ng giám c c a Công ty g m có 07 thành viên, trong ó có T ng Giám
c và 06 Phó t ng giám c. TG là ngư i i u hành và ch u trách nhi m v m i m t
ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công ty theo Ngh quy t c a H C , quy t nh
c a H QT, i u l Công ty.
- Phòng T ch c – Hành chính
Th c hi n các phương án s p x p và c i ti n t ch c s n xu t kinh doanh. T
ch c qu n lý, tuy n d ng và i u ph i nhân l c, áp ng nhu c u th c hi n k ho ch
nhi m v s n xu t kinh doanh c a toàn công ty theo t ng th i kỳ.
- Phòng Qu n lý k thu t
Ki m tra, th m nh các d án, b n v thi t k trư c khi xu t b n, th m nh kh i
lư ng thi t k trư c khi thanh toán. Tham mưu giúp vi c cho Giám c Công ty trong
vi c qu n lý k thu t, ch t lư ng công trình, công tác an toàn lao ng và phát huy
sáng ki n.
- Phòng Kinh t - K ho ch
Th c hi n công tác xây d ng k ho ch và báo cáo th ng kê; Công tác l p và àm
phán các h p ng kinh t ; Công tác qu n lý kinh t , thu h i v n, thanh toán n i b .
Công tác ti p th nh n th u tư v n xây d ng.
- Phòng Tài chính k toán
T ch c và ch o th c hi n toàn b công tác tài chính k toán; T ch c h ch
toán kinh t trong n i b Công ty theo ch chính sách và pháp lu t Nhà nư c v
kinh t , tài chính, …
- Phòng D án
L p và theo dõi các d án u tư nâng cao năng l c công ty; Ph i h p v i các
Chi nhánh l p các báo cáo u tư, d án u tư xây d ng các công trình; L p h sơ
m i th u xây l p, h sơ m i th u cung c p thi t b các d án u tư công ty th c hi n
công tác tư v n.
Thang Long University Library
31
2.1.4. Quy trình ho t ng s n xu t kinh doanh chung c a công ty
Sơ 2.2: Sơ ho t ng kinh doanh chung c a Công ty
(Ngu n: CTCP Tư v n Sông à)
Bư c 1: Tư v n u tư
- L p báo cáo u tư, d án u tư, thi t k , giám sát thi công công trình thu i n:
ây chính là nhóm s n ph m truy n th ng ng th i là nhóm s n ph m th m nh c a
Công ty.
- Quy ho ch - Tư v n thi t k các công trình công nghi p, dân d ng: ây cũng là lĩnh
v c mà Công ty ư c ánh giá là m t trong nh ng ơn v có b dày kinh nghi m.
Công vi c ch y u Công ty th c hi n là Quy ho ch – Tư v n – Thi t k các công trình
công nghi p, dân d ng cơ s h t ng, giao thông ô th .
- Thi t k cơ i n - T ng hóa: ây là nhóm s n ph m v a mang l i l i nhu n cho
công ty v a có ý nghĩa quan tr ng khi Công ty th c hi n các d án Th y l i, th y
i n, khu công nghi p, dân d ng, giao thông, ô th
Bư c 2: Kh o sát
Kh o sát xây d ng cũng là m t trong 3 nhóm s n ph m ch o c a Công ty.
Công vi c mà Công ty th c hi n là kh o sát a hình, a ch t, thu văn ph c v công
tác l p d án, quy ho ch, thi t k , gia c x lý n n móng các công trình thu l i, th y
i n, các công trình công nghi p và dân d ng, k t c u h t ng giao thông ô th ...
m b o ch t lư ng s n ph m, nâng cao năng l c c nh tranh, Công ty ã ti n hành u
tư hi n i hóa các trang thi t b làm vi c như: H th ng khoan kh o sát a ch t n n
móng công trình; các máy móc tr c c như máy toàn c i n t , máy o dài, thi t b
nh v GPS ph c v cho kh o sát a hình; h th ng quan tr c o c th y văn cùng các
ph n m m chuyên ngành v i t c tính toán, x lý t ch t lư ng và chính xác cao.
Bư c 3: Thí nghi m
i u Công ty ph n u ó là hi n i hóa máy móc, trang thi t b ph c v cho
công vi c song song v i nâng cao trình , k năng trong công vi c ngu n nhân l c
nh m nâng cao năng l c c nh tranh.
i v i công tác Thí nghi m cũng v y, gia tăng hi u qu công tác thí nghi m,
Công ty ã ti n hành i m i h th ng trang thi t b các phòng thí nghi m theo các
tiêu chu n Vi t Nam và Qu c t . Hi n nay, Trung tâm thí nghi m c a Công ty ã ư c
hi n i hóa v i y trang thi t b o lư ng, ki m tra, phân tích.
TƯ V N U
TƯ
KH O SÁT
THÍ
NGHI M
32
2.2. Th c tr ng ho t ng s n xu t kinh doanh t i Công ty
2.2.1. Th c tr ng v cơ c u tài s n- ngu n v n
bi t ư c th c tr ng cơ c u tài s n- ngu n v n c a Công ty, ta s d a vào
B ng cân i k toándo b ng cân i k toán là m t báo cáo tài chính t ng h p, ph n
ánh t ng quát toàn b tài s n hi n có và ngu n hình thành tài s n ó c a Công ty t i
m t th i i m nh t nh. B ng cân i k toán có ý nghĩa quan tr ng trong công tác
qu n lý Công ty. S li u trên b ng cân i k toán cho bi t toàn b giá tr tài s n hi n
có c a Công ty theo cơ c u tài s n, ngu n v n và cơ c u ngu n hình thành c a các tài
s n ó. Thông qua b ng cân i k toán có th nh n xét, nghiên c u và ánh giá khái
quát tình hình tài chính c a Công ty. Trên cơ s ó, có th phân tích tình hình s d ng
v n, kh năng huy ng ngu n v n vào quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty.
B ng 2.1: B ng cân i k toán v tài s n so sánh gi a các năm 2012, 2011, 2010
ơn v tính: ng
Ch tiêu
So sánh 2012 và 2011 So sánh 2011 và 2010
Tuy t i Tương i(%) Tuy t i
Tương
ương (%)
A. Tài s n lưu ng 5.377.666.515 3,45 14.753.421.662 10,45
I. Ti n và các kho n
tương ương ti n
(4.972.445.288) (53,34) (1.391.568.915) (12,99)
II. Các kho n ph i thu
ng n h n
6.334.399.559 5,63 19.102.908.273 20,46
1. Ph i thu khách hàng 639.157.865 0,59 18.894.961.966 21,17
2. Các kho n ph i thu
khác
6.667.302.003 186,23 58.501.307 1,66
III. Hàng t n kho 2.680.125.211 9,09 (1.293.001.635) (4,20)
IV. TSL khác 1.335.587.033 28,29 (1.664.916.061) (26,07)
B. Tài s n dài h n (24.552.535) (0,07) (3.591.755.343) (9,67)
I.Tài s n c nh (246.842.892) (8,71) (3.546.452.491) (55,59)
II. Các kho n u tư tài
chính dài h n
332.808.269 1,09 124.248.000 0,41
III. Tài s n dài h n khác (110.517.912) (44,57) (169.550.852) (40,61)
T NG TÀI S N 5.353.113.980 2,82 11.161.666.319 6,26
(Ngu n: Phòng Tài chính- K toán)
V Tài s n c a Công ty C ph n Tư v n Sông à
T ng tài s n c a năm 2012 tăng 5.353.113.980 ng ng v i m c tăng 2,82% so
v i năm 2011, năm 2011 tăng 11.161.666.319 ng ng v i m c tăng 6,26% so v i
năm 2010. T s liêu c a b ng trên, ta có th xét s chênh l ch v tài s n lưu ng và
tài s n dài h n trong cơ c u tài s n c a Công ty trong ba năm 2010, 2011 và 2012
thông qua bi u sau:
Thang Long University Library
33
Bi u 2.1: Quy mô tài s n c a Công ty năm 2010, 2011, 2012
Nhìn vào bi u ta th y, tài s n lưu ng c a Công ty luôn chi m t tr ng cao
trên t ng tài s n. i u này d hi u i v i m t Công ty xây d ng, vì Công ty luôn c n
v n b t c lúc nào m b o cho quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh luôn ư c
di n ra liên t c không b gián o n.
- i v i tài s n lưu ng: Năm 2012 tăng 5.377.666.515 ng so v i năm 2011 hay
tăng 3,45%; song m c th p hơn so v i m c tăng gi a năm 2011 và năm 2010 là
10,45%. Như v y, ta th y giai o n 2010-2012 tài s n lưu ng c a Công ty có s bi n
ng qua t ng năm, c th :
Ti n và các kho n tương ương ti n: Ta th y có m t m c gi m khá l n v ti n
trong năm 2012 so v i năm 2011 là 4.972.445.288 ng, trong khi năm 2011 ch gi m
12,99% tương ương v i 1.391.568.915 ng. Là do trong năm 2011, Công ty ã m
b o ti n và ch t lư ng c a công tác tư v n áp ng yêu c u c a ch u tư ng
th i góp ph n hoàn thành các m c tiêu ti n t i các công trình tr ng i m: Kh i
công, ngăn sông công trình th y i n ng Nai 5, ch ng lũ th y i n Lai Châu, phát
i n nhà máy L m Chi n và c bi t khánh thành nhà máy Th y i n Sơn La...
nên cu i năm 2011 Công ty ã thu v lư ng ti n m t tương i v i s ti n b ra u
năm. Song năm 2012 lư ng ti n gi m tương i l n 53,34% ó là do, trong năm 2012
ch u tư ch m tri n khai công tác kh o sát, l p d án u tư, thi t k , tư v n giám
sát và thí nghi m c a m t s công trình l n như: CTT Sê Kông 3, th y i n
Xêkaman 4, th y i n B o Lâm... làm cho cu i năm công ty chưa thu h i ư c ngu n
v n ban u, vì v y mà lư ng ti n c a công ty gi m m t lư ng áng k như v y.
Vi c gi m lư ng ti n t ng t và v i s lư ng l n như v y gây nh hư ng không
t t n u doanh nghi p áp d ng qu n lý v n b ng ti n, d tr quá ít s gây ra r i ro c n
ki t ti n n n vi c bán g p tài s n, huy ng v n g p tăng chi phí giao d ch.Vi c
s t gi m này nh hư ng không nh t i kh năng thanh toán c a công ty do v y công ty
nên có nh ng bi n pháp kh c ph c b ng cách ưa ra nh ng chính sách chi t kh u, d
tr ti n và các kho n ti n tương ương m c h p lý. Song, n u công ty gi m d tr
ti n m t cũng có th làm tăng kh năng sinh l i vì có m t lư ng ti n u tư vào ho t
ng tài chính khác.
79%
21%
Năm 2010
TSL TSDH
82%
18%
Năm 2011
TSL TSDH
83%
17%
Năm 2012
TSL TSDH
34
Các kho n ph i thu ng n h n: Năm 2011 tăng 20,46% so v i năm 2010, trong
khi ó năm 2012 tăng năm 2011 là 6.334.399.559 ng ng v i 5,63%.
Ta th y trong năm 2011, có s tăng lên t bi n c a kho n ph i thu khách hàng
tăng 18.894.961.966 ng tương ương v i m c tăng 21,17% so v i năm 2010, trong
khi ó năm 2012 ch tăng 639.157.865 ng, cho ta th y kho n ph i thu khách hàng
c a Công ty khá cao. Lý do ch y u là do n n kinh t khó khăn nên khách hàng c a
Công ty chính là các nhà u tư, các công ty u tư vào các công trình th y i n chưa
k p thanh toán v i Công ty. Cùng v i ó là nh ng công trình mà Công ty tham gia, u
tư ang trong quá trình th c hi n nên Công ty chưa th thu h i l i ư c lư ng ti n b
ra. i u này th c s không t t v i Công ty, trong n n kinh t như hi n t i, n u c
tình tr ng kho n thu khách hàng này kéo dài thì nó nh hư ng n lư ng ti n c a công
ty, làm công ty m t cơ h i cho vi c u tư vào các lĩnh v c khác, nh hư ng n l i
nhu n lâu dài c a công ty. M c dù Công ty dùng chính sách n cho khách hàng có th
thu hút nhi u khách hàng hơn, nhưng công ty l i có kho n ph i thu khách hàng l n,
làm cho vi c quay vòng v n gi m xu ng. Vì v y trong n n kinh t khó khăn như hi n
nay, b ph n k toán thu c ban kinh t c a Công ty c n ưa ra các s li u c th c a
nh ng kho n n , th i gian tr n mu n t ng khách hàng, ban qu n lý c a Công ty
có th áp d ng nh ng bi n pháp th t ch t hay qu n lý n ho c phân c p, phân lo i
khách hàng có th thu h i n nhanh chóng.
Cùng vào ó trong m c các kho n ph i thu ng n h n ta th y s tăng lên khá cao
c a các kho n ph i thu khác năm 2012 là 6.667.302.003 ng ng v i m c tăng
186,23%,trong khi ó năm 2011 ch tăng 58.501.307 ng ng v i m c tăng 1,66%.
Năm 2012 kho n ph i thu này c a Công ty tăng cao là do Công ty ph i thu n t các
ơn v tr c thu c Công ty, ó là ti n ph n trăm t s n lư ng, khách hàng, công n n i
b … Do năm 2012 là năm khó khăn i v i các công ty xây d ng vì v y mà các công
tr c thu c công ty không có kh năng thanh toán n cho Công ty, nhi u công trình
chưa ư c hoàn thành ư c hoàn thành úng ti n , làm công ty m t m t ngu n thu
l n trong năm 2012
Hàng t n kho: Trong khi năm 2011 lư ng hàng t n kho gi m 1.293.001.635
ng ng v i m c gi m là 4,2% so v i năm 2010 thì năm 2012 lư ng hàng t n kho l i
tăng 2.680.125.211 ng ng v i m c tăng 9,09%.
Do Công ty thu c lo i hình Công ty tư v n xây d ng thì lo i hàng t n kho chính
c a Công ty ư c tính vào ph n l n là chi phí s n xu t kinh doanh d dang, ó chính
là nh ng: Thi t k quy ho ch t ng th m t b ng, thi t k các công trình th y i n, tư
v n l p h sơ d án m i th u, tư v n giám sát xây d ng… chưa ư c ưa vào th c
hi n. Lư ng hàng t n kho trong năm 2011 gi m so v i năm 2010, là do có m t s
công trình ư c thi t k trong năm ho c trư c năm 2010 nhưng do nhà u tư chưa có
Thang Long University Library
35
v n và i u ki n th c hi n, thì năm 2011 ư c ưa vào th c hi n ví d như: Kh o
sát a hình, a ch t công trình th y i n Sê Kông 3A, hoàn thành công tác v n hành
tr m th y văn c a công trình Th y i n ăk rinh,… n năm 2012, lư ng hàng t n
kho c a Công ty l i tăng lên, nguyên nhân là do Công ty c n hi u ch nh, b sung thi t
k các h ng m c công trình th y i n như: Công trình th y i n N m Chi n, th y i n
Xêkaman 3 áp ng công tác phát i n và hoàn thi n công trình d ki n năm 2015
hoàn thành. Ngoài ra, m t ph n vì lý do khách quan là n n kinh t khó khăn nên, nhi u
nhà u tư chưa có s v n th c hi n các d án ã ra trong năm, vì v y nhi u
d án, thi t k , kh o sát ph i t m th i d ng l i o nhà u tư t m hoãn d án.
Tài s n lưu ng khác: Ta th y năm 2012 tăng 1.335.587.033 ng ng v i
m c tăng 28,29%, trong khi năm 2011 l i gi m 26,07% i v i năm 2010. Trong năm
2011, m c gi m tài s n này là do s gi m xu ng c a chi phí tr trư c ng n h n cùng
v i thu và các kho n ph i thu Nhà nư c. Trong năm 2010, s thu t m n p c a công
ty l n hơn m c thu ph i n p vì v y m i phát sinh kho n thu ph i thu Nhà nư c; có
m t s chi phí th c t ã phát sinh nhưng liên quan n nhi u kì như chi phí mua b o
hi m cháy n ư c h ch toán vào chi phí tr trư c ng n h n c a năm 2010. Sang năm
2011, nh ng kho n này không phát sinh d n n tài s n lưu ng khác gi m xu ng.
i v i năm 2012 thì Công ty b phát sinh m t kho n ti n t m ng cho khách hàng khi
th c hi n d án mà chưa thu ư c hàng vào cu i năm.
- i v i tài s n c nh: Trong năm 2012 gi m 246.842.892 ng ng v i m i m c
gi m 8,71% so v i năm 2011, trong khi ó năm 2011 gi m 3.546.452.491 ng so v i
năm 2010 tương ng v i m c gi m 55,59%, ch tiêu này thay i do trong kì có m t
s bi n ng v TSC h u hình và vô hình trong công ty mà ch y u là gi m tài s n
c nh h u hình. Trong năm 2011, công ty ã thanh lí máy móc h t kh u hao, không
còn m b o ch t lư ng u tư thi t b m i. Tuy nhiên trong năm 2011, công ty v n
chưa tìm ư c thi t b cũng như nhà cung c p h p lý nên giá tr TSC h u hình gi m.
Nói chung, m b o ho t ng s n xu t kinh doanh có l i nhu n lâu dài thì công ty
nên u tư thêm vào trang thi t b và TSC .
B ng 2.2: B ng cân i k toán v tài s n so sánh gi a các năm 2012, 2011, 2010
A. N ph i tr
4.936.527.800 3,52 11.793.967.965 9,17
I. N ng n h n
8.484.348.099 6,23 11.797.108.691 9,49
II. N dài h n (3.547.820.299) (83,96) (3.140.726) (0,07)
B.V n ch s h u 416.586.180 0,85 (632.301.646) (1,27)
I. V n ch s h u 416.586.180 0.85 (614.390.646) (1,23)
T NG NGU N V N 5.353.113.980 2,82 11.161.666.319 6,26
(Ngu n: Phòng Tài chính- K toán)
36
V ngu n v n c a Công ty C ph n Tư v n Sông à
Bi u 2.2: Quy mô v n c a Công ty C ph n Tư v n Sông à
ơn v : ng
Ta th y quy mô v n c a Công ty tăng d n t năm 2010 n năm 2012. Năm 2011
tăng 11.161.666.319 ng ng v i m c tăng 6,26% so v i năm 2010. Ta th y s dĩ
năm 2011 quy mô v n c a Công ty tăng lên nhi u như v y nh m m c ích m r ng
kinh doanh c a Công ty. M c dù năm 2012, Công ty b tác ng khá l n do n n kinh t
khó khăn, song quy mô v n năm 2012 tăng tăng 2,82% tương ương v i
5.353.113.980 ng so v i năm 2011. Nguyên nhân chính là do, trong năm Công ty
m r ng lĩnh v c kinh doanh, nhu c u v v n khá cao, vì v y công ty quy t nh nâng
m c v n c a Công ty nên nh m ph c v ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công ty,
ư c linh ho t không b ng t quãng. Ta s xem xét tác ng c a vi c Công ty tăng quy
mô v n trong năm 2010- 2012 có nh ng thu n l i và h n ch gì, ta d a vào các ch
tiêu sau:
- N ph i tr : Năm 2012 tăng 4.936.527.800 ng ng v i m c tăng3,52% so v i
năm 2011, trong khi ó n ph i tr trong năm 2011 tăng 11.793.967.965 ng, ó
là do:
N ng n h n: C a công ty tăng v i năm 2012 tăng 6,23%, năm 2011 l i tăng
9,49% cho th y công ty ang quá ph thu c vào ngu n vay ng n h n. M c dù có
nhi u ưu i m v th i gian, kh năng huy ng và chi phí lãi vay ng n h n thư ng s
th p hơn dài h n, nhưng không có tính lâu dài. Vì v y công ty c n ph i có chính sách
khác không b ph thu c quá vào ngu n vay ng n h n, nên chuy n m t ph n vay
sang dài h n vì th nó s n nh hơn và chi phí s th p hơn. Do kinh t khó khăn,
công ty th c hi n chính sách c t gi m chi tiêu, gi m lương, thư ng và c t gi m nhân
170,000,000,000
175,000,000,000
180,000,000,000
185,000,000,000
190,000,000,000
195,000,000,000
2010
2011
2012
178,396,184,629
189,557,850,948
194,910,964,928
Quy mô v n
Thang Long University Library
37
viên nên các kho n ph i tr ngư i lao ng, qu khen thư ng... i u này gây nên s
không ng tình c a nhân viên, xong ây là cách mà mà nhi u công ty ang làm
i m t v i n n kinh t khó khăn như hi n nay.
N dài h n: Bên c nh vi c tăng n ng n h n, Công ty năm 2011 l i gi m n dài
h n 0.07%, năm 2012 gi m m t lư ng áng k là 83,96%. Nguyên nhân gi m m t
ph n là do trong năm 2012 công ty không dành ra m t lư ng ti n vào vi c d phòng
tr c p m t vi c làm như các năm 2011 và năm 2010. i u này là khá úng v i Công
ty lúc này. Nh ng kho n ti n nhàn d i ó nên mang i u tư, ho c dùng vào m c ích
khác có l i cho Công ty. Lý do Công ty không c n dùng kho n tr c p th t nghi p lúc
này là do h u h t nhân viên c a Công ty u là i ngũ lâu năm, có vi c làm n nh
trong Công ty. Vì v y mà Công ty ã c t gi m kho n tr c p này trong năm 2012. Bên
c nh ó các kho n vay dài h n c a Công ty cũng ư c gi m i m t ph n là công ty
không ph i tr lãi trong dài h n. Nhưng ưu i m c a n dài h n lãi vay có n nh
cao, th i gian chi m d ng v n lâu hơn. Công ty c n xem xét gi a hai ngu n n ng n
h n và dài h n, c n tính cách có l i và phù h p nh t v i công ty hi n gi .
- V n ch s h u: Năm 2012 tăng 416.586.180 ng ng v i m c tăng 0,85%,
trong khi ó năm 2011 l i gi m 632.301.646 ng ng v i m c gi m 1,27%. V n ch
s h u tăng ch ng t kh năng c l p v tài chính c a công ty t t, th hi n tình hình
kinh doanh c a công ty tương i n nh và có s phát tri n khá m nh m . S gia
tăng trong v n ch s h u là do trong năm 2012 công ty trích l p qu u tư phát tri n
khoa h c tăng và l i m t ph n l i nhu n nh m m c tiêu u tư cho các tài s n trong
công ty nâng cao ho t ng s n xu t kinh doanh.
B ng 2.3: B ng xác nh cơ c u tài s n và ngu n v n
ơn v : %
(Ngu n: Phòng Tài Chính- K Toán)
Ch tiêu Công th c tính
Năm
2012
Năm
2011
Năm
2010
Chênh l ch
11-10 12-11
T tr ng tài
s n lưu ng
Tài s n lưu ng x 100%
T ng tài s n
83,0 82,0 79,0 3,0 1,0
T tr ng tài
s n dài h n
Tài s n dài h n x 100%
T ng tài s n
17,0 18,0 21,0 (3,0) (1,0)
T tr ng n
N ph i tr x 100%
T ng ngu n v n
75,0 74,0 72,0 2,0 1,0
T tr ng v n
ch s h u
V n ch s h u x 100%
T ng ngu n v n
25,0 26,0 28,0 (2,0) (1,0)
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà

More Related Content

What's hot

Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần bia hà nộ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần bia hà nộ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần bia hà nộ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần bia hà nộ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần dịch vụ bưu điện h...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần dịch vụ bưu điện h...Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần dịch vụ bưu điện h...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần dịch vụ bưu điện h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần cơ điện viễn đông
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần cơ điện viễn đôngNâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần cơ điện viễn đông
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần cơ điện viễn đônghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Hiệu quả sử dụng vốn lao động ở công ty khai thác công trình thủy lợi - Gửi m...
Hiệu quả sử dụng vốn lao động ở công ty khai thác công trình thủy lợi - Gửi m...Hiệu quả sử dụng vốn lao động ở công ty khai thác công trình thủy lợi - Gửi m...
Hiệu quả sử dụng vốn lao động ở công ty khai thác công trình thủy lợi - Gửi m...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty tnhh tập đoàn thang máy ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty tnhh tập đoàn thang máy ...Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty tnhh tập đoàn thang máy ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty tnhh tập đoàn thang máy ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệ...Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế domesco ...
Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế domesco ...Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế domesco ...
Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế domesco ...nataliej4
 
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...Tuyen Tap Giao An - Bai Tap - De Thi
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tdc
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tdcNâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tdc
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tdchttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (17)

Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty điện cơ, HAY
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty điện cơ, HAYĐề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty điện cơ, HAY
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty điện cơ, HAY
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần bia hà nộ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần bia hà nộ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần bia hà nộ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần bia hà nộ...
 
Đề tài: Giải pháp thu hút đầu tư FDI vào khu công nghiệp Hải Phòng
Đề tài: Giải pháp thu hút đầu tư FDI vào khu công nghiệp Hải PhòngĐề tài: Giải pháp thu hút đầu tư FDI vào khu công nghiệp Hải Phòng
Đề tài: Giải pháp thu hút đầu tư FDI vào khu công nghiệp Hải Phòng
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty An Trung
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty An TrungĐề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty An Trung
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty An Trung
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần dịch vụ bưu điện h...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần dịch vụ bưu điện h...Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần dịch vụ bưu điện h...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần dịch vụ bưu điện h...
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần cơ điện viễn đông
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần cơ điện viễn đôngNâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần cơ điện viễn đông
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần cơ điện viễn đông
 
Hiệu quả sử dụng vốn lao động ở công ty khai thác công trình thủy lợi - Gửi m...
Hiệu quả sử dụng vốn lao động ở công ty khai thác công trình thủy lợi - Gửi m...Hiệu quả sử dụng vốn lao động ở công ty khai thác công trình thủy lợi - Gửi m...
Hiệu quả sử dụng vốn lao động ở công ty khai thác công trình thủy lợi - Gửi m...
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty tnhh tập đoàn thang máy ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty tnhh tập đoàn thang máy ...Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty tnhh tập đoàn thang máy ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty tnhh tập đoàn thang máy ...
 
Luận án: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của các doanh nghiệp ngành th...
Luận án: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của các doanh nghiệp ngành th...Luận án: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của các doanh nghiệp ngành th...
Luận án: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của các doanh nghiệp ngành th...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệ...Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệ...
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần xây lắp công nghiệ...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản tại công ty tnhh sản xuất và thươ...
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế domesco ...
Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế domesco ...Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế domesco ...
Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế domesco ...
 
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
Khóa luận tốt nghiệp: Đề tài: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu vốn và h...
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính của hệ thống ngân h...
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tdc
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tdcNâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tdc
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tdc
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 

Viewers also liked

Valladolid
ValladolidValladolid
ValladolidbegoHer
 
Autorización de la distrital
Autorización de la distritalAutorización de la distrital
Autorización de la distritalAlfredo Carrion
 
C Canuel. Resume 150429
C Canuel. Resume 150429C Canuel. Resume 150429
C Canuel. Resume 150429Cindy Canuel
 
Gelatina Spum2 (Original)
Gelatina Spum2 (Original)Gelatina Spum2 (Original)
Gelatina Spum2 (Original)gelatina spum
 
Folleto diseño 2011
Folleto diseño 2011Folleto diseño 2011
Folleto diseño 2011Arqui Gil
 
Evaluation de la Gouvernance du Secteur Santé en Côte d’Ivoire
Evaluation de la Gouvernance du Secteur Santé en Côte d’Ivoire Evaluation de la Gouvernance du Secteur Santé en Côte d’Ivoire
Evaluation de la Gouvernance du Secteur Santé en Côte d’Ivoire HFG Project
 
International SAP Conference for Travel and Transportation 2014
International SAP Conference for Travel and Transportation 2014International SAP Conference for Travel and Transportation 2014
International SAP Conference for Travel and Transportation 2014T.A. Cook
 
YouTube am Abgrund: Ist Facebook einen Schritt weiter?
YouTube am Abgrund: Ist Facebook einen Schritt weiter?YouTube am Abgrund: Ist Facebook einen Schritt weiter?
YouTube am Abgrund: Ist Facebook einen Schritt weiter?AllFacebook.de
 
Comu ppelrduppt
Comu ppelrdupptComu ppelrduppt
Comu ppelrdupptnathy2015
 
Reptilia noteworthy records_panama_lotzkat_et_al._2010
Reptilia noteworthy records_panama_lotzkat_et_al._2010Reptilia noteworthy records_panama_lotzkat_et_al._2010
Reptilia noteworthy records_panama_lotzkat_et_al._2010Michael Castillo
 
FINAL Disclosures Art-Cyber Threats n Law Firms-Magner FINAL
FINAL Disclosures Art-Cyber Threats n Law Firms-Magner FINALFINAL Disclosures Art-Cyber Threats n Law Firms-Magner FINAL
FINAL Disclosures Art-Cyber Threats n Law Firms-Magner FINALMatthew Magner
 
Mapas de empleo
Mapas de empleoMapas de empleo
Mapas de empleoUISA2010
 
Taller de programación
Taller de programaciónTaller de programación
Taller de programaciónRafa Perez
 

Viewers also liked (20)

Curriculum 2012
Curriculum 2012Curriculum 2012
Curriculum 2012
 
Fallo edwards
Fallo edwardsFallo edwards
Fallo edwards
 
Valladolid
ValladolidValladolid
Valladolid
 
Autorización de la distrital
Autorización de la distritalAutorización de la distrital
Autorización de la distrital
 
C Canuel. Resume 150429
C Canuel. Resume 150429C Canuel. Resume 150429
C Canuel. Resume 150429
 
Gelatina Spum2 (Original)
Gelatina Spum2 (Original)Gelatina Spum2 (Original)
Gelatina Spum2 (Original)
 
Folleto diseño 2011
Folleto diseño 2011Folleto diseño 2011
Folleto diseño 2011
 
NRC at 2015 ICMA Conference
NRC at 2015 ICMA ConferenceNRC at 2015 ICMA Conference
NRC at 2015 ICMA Conference
 
Evaluation de la Gouvernance du Secteur Santé en Côte d’Ivoire
Evaluation de la Gouvernance du Secteur Santé en Côte d’Ivoire Evaluation de la Gouvernance du Secteur Santé en Côte d’Ivoire
Evaluation de la Gouvernance du Secteur Santé en Côte d’Ivoire
 
Symbiosis Consultores en el periódico economía social
Symbiosis Consultores en el periódico economía socialSymbiosis Consultores en el periódico economía social
Symbiosis Consultores en el periódico economía social
 
International SAP Conference for Travel and Transportation 2014
International SAP Conference for Travel and Transportation 2014International SAP Conference for Travel and Transportation 2014
International SAP Conference for Travel and Transportation 2014
 
YouTube am Abgrund: Ist Facebook einen Schritt weiter?
YouTube am Abgrund: Ist Facebook einen Schritt weiter?YouTube am Abgrund: Ist Facebook einen Schritt weiter?
YouTube am Abgrund: Ist Facebook einen Schritt weiter?
 
Comu ppelrduppt
Comu ppelrdupptComu ppelrduppt
Comu ppelrduppt
 
Reptilia noteworthy records_panama_lotzkat_et_al._2010
Reptilia noteworthy records_panama_lotzkat_et_al._2010Reptilia noteworthy records_panama_lotzkat_et_al._2010
Reptilia noteworthy records_panama_lotzkat_et_al._2010
 
Modelos pedagógicos
Modelos pedagógicosModelos pedagógicos
Modelos pedagógicos
 
FINAL Disclosures Art-Cyber Threats n Law Firms-Magner FINAL
FINAL Disclosures Art-Cyber Threats n Law Firms-Magner FINALFINAL Disclosures Art-Cyber Threats n Law Firms-Magner FINAL
FINAL Disclosures Art-Cyber Threats n Law Firms-Magner FINAL
 
Mapas de empleo
Mapas de empleoMapas de empleo
Mapas de empleo
 
Taller de programación
Taller de programaciónTaller de programación
Taller de programación
 
Robo de identidad
Robo de identidadRobo de identidad
Robo de identidad
 
Staff Safety Day Flyer email
Staff Safety Day Flyer emailStaff Safety Day Flyer email
Staff Safety Day Flyer email
 

Similar to Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkthttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại quốc tế việt mỹ
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại quốc tế việt mỹPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại quốc tế việt mỹ
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại quốc tế việt mỹhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...NOT
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dự...
Hoàn thiện phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dự...Hoàn thiện phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dự...
Hoàn thiện phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dự...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp trong kiểm toá...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp trong kiểm toá...Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp trong kiểm toá...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp trong kiểm toá...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar to Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà (20)

Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần thiết bị năm s...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn công ty thiết bị, RẤT HAY, ĐIỂM 8
 
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...Đề tài  nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
Đề tài nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản công ty xây dựng Nhật Việt, RẤT HAY...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn tại công ty cổ phần giống vật tư nông...
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dktPhân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
Phân tích tình hình tài chính của công ty cổ phần điều khiển tự động dkt
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAYĐề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty thiết kế, RẤT HAY
 
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
Phân tích việc sử dụng đòn bẩy tại công ty cổ phần chiếu sáng và thiết bị toà...
 
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...Đề tài  phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
Đề tài phân tích việc sử dụng đòn bẫy tại công ty thiết bị chiếu sáng, ĐIỂM ...
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại quốc tế việt mỹ
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại quốc tế việt mỹPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại quốc tế việt mỹ
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh thương mại quốc tế việt mỹ
 
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty thương mại quốc tế, ĐIỂM CAO
Đề tài  phân tích tình hình tài chính công ty thương mại quốc tế, ĐIỂM CAOĐề tài  phân tích tình hình tài chính công ty thương mại quốc tế, ĐIỂM CAO
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty thương mại quốc tế, ĐIỂM CAO
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn lưu động công ty công nghệ Việt Mỹ, HOT
 
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
 
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
 
Hoàn thiện phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dự...
Hoàn thiện phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dự...Hoàn thiện phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dự...
Hoàn thiện phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và công nghệ xây dự...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần xuất...
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp trong kiểm toá...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp trong kiểm toá...Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp trong kiểm toá...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp trong kiểm toá...
 
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 

Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tư vấn sông đà

  • 1. B GIÁO D C ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P TÀI: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S D NG V N LƯU NG T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À SINH VIÊN TH C HI N : NGUY N TH THANH TÂM MÃ SINH VIÊN : A17728 CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH HÀ N I – 2014
  • 2. B GIÁO D C ÀO T O TRƯ NG I H C THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LU N T T NGHI P TÀI: M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S D NG V N LƯU NG T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À Giáo viên hư ng d n : Th.S Vũ L H ng Sinh viên th c hi n : Nguy n Th Thanh Tâm Mã sinh viên : A17728 Chuyên ngành : Tài chính HÀ N I – 2014 Thang Long University Library
  • 3. L I CÁM ƠN Em xin g i l i cám ơn chân thành n các th y, cô giáo trư ng i h c Thăng Long ã giúp em trong su t th i gian h c t p t i trư ng. c bi t, em chân thành c m ơn cô giáo Th.S Vũ L H ng ã t n tình hư ng d n giúp em hoàn thành khóa lu n t t nghi p. Em cũng xin cám ơn các cô chú, anh ch công tác t i Công ty C ph n Tư v n Sông à ã có th i gian giúp nhi t tình giúp và t o i u ki n cho em hoàn thành bài khóa lu n t t nghi p này. Trong quá trình làm bài còn nhi u h n ch và thi u sót, em kính mong s thông c m, cũng như mong ư c s ng h và óng góp ý ki n c a th y, cô giáo tài c a em ư c y và hoàn thi n hơn. Em xin chân thành c m ơn! Hà N i, ngày 23 tháng 03 năm 2014 Sinh viên Nguy n Th Thanh Tâm
  • 4. L I CAM OAN Tôi xin cam oan Khóa lu n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s h tr t giáo viên hư ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u c a ngư i khác. Các d li u thông tin th c p s d ng trong Khóa lu n là có ngu n g c và ư c trích d n rõ ràng. Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v l i cam oan này! Sinh viên Nguy n Th Thanh Tâm Thang Long University Library
  • 5. M C L C CƠ S LÍ LU N CHUNG V V N LƯU NG VÀ HI U QUCHƯƠNG 1. S D NG V N LƯU NG TRONG DOANH NGHI P......................................1 1.1. V n lưu ng trong doanh nghi p ........................................................................1 1.1.1. Khái ni m c a v n lưu ng...............................................................................1 1.1.2. c i m c a v n lưu ng.................................................................................1 1.1.3. Vai trò v n lưu ng............................................................................................2 1.1.4. Phân lo i v n lưu ng .......................................................................................3 1.1.5. K t c u v n lưu ng trong doanh nghi p và các nhân t nh hư ng t i k t c u v n lưu ng ............................................................................................................4 1.1.6. Xác nh nhu c u v n lưu ng..........................................................................5 1.2. N i dung qu n lí v n lưu ng trong doanh nghi p ...........................................7 1.2.1. Chính sách qu n lí v n lưu ng........................................................................7 1.2.2. Qu n lí v n b ng ti n ..........................................................................................9 1.2.3. Qu n lí các kho n ph i thu...............................................................................10 1.2.4. Qu n lí hàng t n kho.........................................................................................13 1.3. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n lưu ng trong doanh nghi p ..15 1.3.1. Khái ni m hi u qu s d ng v n lưu ng......................................................15 1.3.2. Các ch tiêu ánh giá t ng h p .........................................................................15 1.3.3. Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thànhVL ...19 1.4. Nh ng nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng .......................23 1.4.1. Nhân t khách quan ..........................................................................................23 1.4.2. Nhân t ch quan ..............................................................................................24 1.5. Các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng VL trong doanh nghi p..25 1.5.1. S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng VL doanh nghi p..............25 1.5.2. Các bi n pháp ch y u nâng cao hi u qu s d ng VL trong DN ..............26 TH C TR NG V QU N LÝ VÀ S D NG V N LƯU NGCHƯƠNG 2. T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À .....................................................28 2.1. T ng quan v Công ty C ph n Tư v n Sông à..............................................28 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Công ty C ph n Tư v n Sông à.........28 2.1.2. Ngành ngh kinh doanh....................................................................................28 2.1.3. Cơ c u t ch c c a công ty ...............................................................................29 2.1.4. Quy trình ho t ng s n xu t kinh doanh chung c a công ty........................31 2.2. Th c tr ng ho t ng s n xu t kinh doanh t i Công ty...................................32 2.2.1. Th c tr ng v cơ c u tài s n- ngu n v n.........................................................32 2.2.2. Tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh.......................................................38 2.2.3. Các ch tiêu tài chính t ng h p.........................................................................43
  • 6. 2.3. Th c tr ng qu n lí và s d ng v n lưu ng t i Công ty.................................48 2.3.1. Chính sách qu n lý v n lưu ng.....................................................................48 2.3.2. Phân tích cơ c u tài s n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à......49 2.3.3. Phân tích cơ c u n ng n h n t i Công ty C ph n Tư v n Sông à ...........55 2.3.4. Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thành VL ..57 2.3.5. Phân tích các b ph n c u thành v n lưu ng ..............................................58 2.4. ánh giá hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty.......................................60 2.4.1. Nh ng k t qu t ư c....................................................................................60 2.4.2. Nh ng thu n l i trong công tác qu n lý và s d ng v n c a Công ty...........61 2.4.3. Nh ng h n ch và nguyên nhân.......................................................................61 M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU S D NGCHƯƠNG 3. V N LƯU NG T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À.....................63 3.1. Môi trư ng kinh doanh........................................................................................63 3.1.1. Thu n l i............................................................................................................63 3.1.2. Khó khăn............................................................................................................63 3.2. Ưu i m, t n t i c a công ty C ph n Tư v n Sông à....................................63 3.2.1. Ưu i m..............................................................................................................63 3.2.2. T n t i ................................................................................................................64 3.3. nh hư ng phát tri n c a Công ty trong th i gian t i.......................................64 3.4. M t s gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng v n t i Công ty..........................65 3.4.1. Xác nh nhu c u v n lưu ng thư ng xuyên ...............................................65 3.4.2. Qu n lý d tr ti n ............................................................................................66 3.4.3. Tăng cư ng các kho n ph i thu.......................................................................67 3.4.4. Tăng cư ng qu n lý hàng t n kho....................................................................70 Thang Long University Library
  • 7. DANH M C VI T T T Ký hi u vi t t t Tên y Công ty Công ty C ph n Tư v n Sông à TNDN Thu nh p doanh nghiêp CPBH Chi phí bán hàng CPQLDN Chi phí qu n lý doanh nghi p TSC Tài s n c nh BCTC Báo cáo tài chính TSL Tài s n lưu ng VL V n lưu ng LN L i nhu n DN Doanh nghi p
  • 8. DANH SÁCH CÁC SƠ , B NG BI U, HÌNH V , BI U Hình 1.1: Chính sách v n lưu ng c p ti n, th n tr ng, dung hòa................................7 Hình 1.2: Mô hình Baumol............................................................................................10 Hình 1.3: Mô hình EOQ ................................................................................................13 Hình 2.1: Chính sách qu n lý v n lưu ng c a Công ty C ph n Tư v n Sông à....48 Sơ 2.1: Cơ c u t ch c c a Công ty.........................................................................29 Sơ 2.2: Sơ ho t ng kinh doanh chung c a Công ty .........................................31 Bi u 2.1: Quy mô tài s n c a Công ty năm 2010, 2011, 2012.................................33 Bi u 2.2: Quy mô v n c a Công ty C ph n Tư v n Sông à ................................36 B ng 2.1: B ng cân i k toán v tài s n so sánh gi a các năm 2012, 2011, 2010 ....32 B ng 2.2: B ng cân i k toán v tài s n so sánh gi a các năm 2012, 2011, 2010 ....35 B ng 2.3: B ng xác nh cơ c u tài s n và ngu n v n..................................................37 B ng 2.4: Báo cáo k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh năm 2010-2012 ................39 B ng 2.5: Doanh thu t ho t ng tài chính năm 2010- 2012 ......................................41 B ng 2.6: Chi phí tài chính năm 2010- 2012 ................................................................41 B ng 2.7: Ch tiêu ánh giá kh năng sinh l i ..............................................................43 B ng 2.8: Phân tích ROA và ROE theo công th c Dupont ..........................................45 B ng 2.9: Các ch tiêu ph n ánh thanh toán c a Công ty..............................................46 B ng 2.10: So sánh kh năng thanh toán c a Công ty v i ch tiêu ngành năm 2012 ...46 B ng 2.11: V n lưu ng ròng......................................................................................48 B ng 2.12: Cơ c u tài s n lưu ng t i Công ty............................................................49 B ng 2.13: Cơ c u kho n m c ti n c a Công ty ...........................................................50 B ng 2.14: Cơ c u các kho n ph i thu ng n h n c u Công ty......................................51 B ng 2.15: So sánh m c tín d ng thương m i cung c p và ư c cung c p t i Công ty .......................................................................................................................................53 B ng 2.16: Cơ c u hàng t n kho c a Công ty...............................................................54 B ng 2.17: Cơ c u n ng n h n t i Công ty..................................................................55 B ng 2.18: Các ch tiêu s d ng ánh giá hi u qu s d ng v n lưu ng ..................57 B ng 2.19: Các ch tiêu ánh giá tình hình qu n lý v n lưu ng c a Công ty............58 B ng 3.1: S dư bình quân năm 2012 ...........................................................................65 B ng 3.2: T l ph n trăm các kho n m c có quan h ch t ch v i doanh thu ............66 B ng 3.3: Danh m c nhóm r i ro ..................................................................................68 B ng 3.4: B ng ch tiêu t i Trung tâm thí nghi m kh o sát Sông à năm 2012..........69 Thang Long University Library
  • 9. L I M U 1. Lý do ch n tài B t kỳ m t doanh nghi p nào trong n n kinh t mu n t n t i và phát tri n thì u c n ph i có v n. V n là ti n , là i u ki n cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p. V n là m t ph m trù kinh t hàng hóa, là m t trong nh ng y u t quan tr ng quy t nh t i s n xu t và lưu thông hàng hóa. M t trong nh ng b ph n quan tr ng c a v n kinh doanh là v n lưu ng.V n lưu ng là y u t b t u và k t thúc c a quá trình ho t ng. Có th nói v n lưu ng gi m t vai trò h t s c quan tr ng và là ph n v n không th thi u m b o ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c di n ra thư ng xuyên, liên t c. V i s ti n b không ng ng c a khoa h c công ngh c ng v i s c nh tranh ngày càng gay g t trong n n kinh t , kh ng nh v th c a mình trong n n kinh t thì nhu c u v v n cho vi c m r ng s n xu t kinh doanh c a các công ty ngày càng l n. Chính vì v y, nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng là m t v n thi t th c và cũng là m c tiêu ph n u lâu dài c a m i doanh nghi p. c bi t trong i u ki n c nh tranh gay g t cùng v i s bi n ng không ng ng c a các y u t trên th trư ng như hi n nay thì vi c nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng càng có ý nghĩa quan tr ng hơn. Công ty C ph n Tư v n Sông à là công ty xây d ng có uy tín cao trong vi c xây d ng các công trình th y i n l n t m c qu c gia, hay các tòa nhà chung cư, các công trình giao thông ư ng b … Tuy nhiên trong quá trình th c t p em th y vi c s d ng v n lưu ng c a công ty còn chưa t hi u qu cao. Do ó, tài “M t s gi i pháp nâng cao hi u qu v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à” ư c l a ch n. 2. M c tiêu nghiên c u M t là, h th ng hóa nh ng v n lý lu n v hi u qu s d ng v n lưu ng t i doanh nghi p. Hai là, phân tích th c tr ng hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à giai o n 2010 – 2012. Ba là, ánh giá th c tr ng hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à giai o n 2010 – 2012. B n là, ưa ra m t s gi i pháp ch y u nh m nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng c a Công ty C ph n Tư v n Sông à. 3. i tư ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u i tư ng nghiên c u: V n lưu ng và hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à.
  • 10. Ph m vi nghiên c u:Hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à giai o n 2010- 2012 4. Phương pháp nghiên c u: Phương pháp phân tích t ng h p, phương pháp so sánh, phương pháp t s . Các s li u th ng kê thu th p thông tin c a Công ty C ph n Tư v n Sông à. 5. K t c u c a bài khóa lu n Ngoài l i m u, k t lu n, n i dung khóa lu n ư c trình bày trong 3 chương: Chương 1: Cơ s lí lu n chung v v n lưu ng và hi u qu s d ng v n lưu ng trong doanh nghi p Chương 2: Th c tr ng qu n lí và s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à Chương 3: M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng t i Công ty C ph n Tư v n Sông à Thang Long University Library
  • 11. 1 CƠ S LÍ LU N CHUNG V V N LƯU NG VÀ HI U QUCHƯƠNG 1. S D NG V N LƯU NG TRONG DOANH NGHI P 1.1. V n lưu ng trong doanh nghi p 1.1.1. Khái ni m c a v n lưu ng V n (Capital) ư c nh nghĩa như sau: “V n là tài s n tích lu ư c s d ng vào s n xu t nh m t o ra l i ích l n hơn; ó là m t trong các y u t c a quá trình s n xu t (các y u t còn l i là: t ai và lao ng). Trong ó v n kinh doanh ư c coi là giá tr c a tài s n h u hình ư c tính b ng ti n như nhà xư ng, máy móc thi t b , d tr nguyên v t li u”. ([9,85]) V n doanh nghi p ư c chia làm v n lưu ng và v n c nh.V n trong doanh nghi p ư c lưu tr dư i d ng tài s n.V n lưu ng chính là ph n v n ư c lưu tr dư i d ng tài s n lưu ng. V n lưu ng là giá tr nh ng tài s n lưu ng mà doanh nghi p ã u tư vào quá trình s n xu t kinh doanh, ó là s v n b ng ti n ng ra mua s m các tài s n lưu ng s n xu t và các tài s n lưu ng lưu thông nh m m b o cho quá trình tái s n xu t c a doanh nghi p ư c th c hi n thư ng xuyên, liên t c. 1.1.2. c i m c a v n lưu ng ti n hành s n xu t kinh doanh ngoài các tư li u lao ng các doanh nghi p còn c n ph i có các i tư ng lao ng như nguyên li u, nhiên li u, công c , d ng c . Khác v i các tư li u lao ng, các i tư ng lao ng này ch tham gia vào m t chu kỳ s n xu t và không gi nguyên hình thái v t ch t ban u, giá tr c a nó ư c chuy n d ch toàn b , m t l n vào giá tr s n ph m. Nh ng i tư ng lao ng nói trên xét v hình thái v t ch t ư c g i là các tài s n lưu ng, còn v hình thái giá tr ư c g i là v n lưu ng c a doanh nghi p. Giá tr các lo i tài s n lưu ng c a các doanh nghi p kinh doanh, s n xu t thư ng chi m t 25 - 50% t ng giá tr tài s n c a doanh nghi p. Là bi u hi n b ng ti n c a tài s n lưu ng nên c i m v n ng c a v n lưu ng luôn ch u s chi ph i b i nh ng tài s n lưu ng. S v n ng c a i tư ng lao ng trong quá trình s n xu t kinh doanh có th bi u di n khái quát b ng sơ sau: Sơ lưu thông ti n – hàng hoá giai o n (1) doanh nghi p dùng ti n mua nguyên nhiên v t li u, công c d ng c d tr cho quá trình s n xu t kinh doanh. Trong giai o n (2) nguyên nhiên v t li u khâu d tr ư c ưa vào s n xu t, t i ây tư li u lao ng tác ng vào i tư ng lao ng thông qua s ho t ng c a con ngư i. Quá trình này làm cho i tư ng lao ng b bi n d ng và chuy n sang hình thái hi n v t khác. Cùng v i quá T- H- SX- H’-T’ (1) (2) (3)
  • 12. 2 trình này m t s b ph n khác c a i tư ng lao ng như nhiên li u, năng lư ng, công c lao ng nh ,... cũng b tiêu hao trong quá trình s n xu t. Toàn b i tư ng lao ng trong giai o n (1), (2) ư c g i là tài s n lưu ng s n xu t. Quá trình s n xu t c a doanh nhi p luôn luôn g n v i quá trình lưu thông, giai o n (3) doanh nhi p ph i ti n hành m t s công vi c như: ch n l c, óng gói, xu t giao s n ph m và thanh toán ... i tư ng lao ng trong giai o n này ư c g i là các tài s n lưu ng lưu thông. V n lưu ng c a doanh nghi p không ng ng v n ng qua các giai o n c a chu kỳ kinh doanh: d tr s n xu t, s n xu t và lưu thông. Quá trình này ư c di n ra liên t c và thư ng xuyên l p l i theo chu kỳ ư c g i là quá trình tu n hoàn, chu chuy n c a v n lưu ng. Qua m i giai o n c a chu kỳ kinh doanh v n lưu ng l i thay i hình bi u hi n t hình thái v n v t tư hàng hoá d tr n v n s n xu t, r i cu i cùng l i tr v hình thái v n ti n t . 1.1.3. Vai trò v n lưu ng V n lưu ng là i u ki n v t ch t không th thi u ư c c a quá trình tái s n xu t.Trong cùng m t lúc, v n lưu ng c a doanh nghi p ư c phân b trên kh p các giai o n luân chuy n và t n t i dư i nh ng hình thái khác nhau.Mu n cho quá trình tái s n xu t ư c ti n hành liên t c, doanh nghi p ph i có v n u tư vào các hình thái khác nhau ó. V n lưu ng tham gia toàn b và m t l n vào chu kỳ s n xu t, nó là b ph n c u thành nên giá thành s n ph m, d ch v . Do v y, chi phí v v n lưu ng là cơ s xác nh giá thành s n ph m s n xu t hay d ch v hoàn thành. Giá thành là m t công c quan tr ng c a doanh nghi p ki m soát tình hình ho t ng s n xu t kinh doanh. Do v y vi c qu n lý v n lưu ng giúp doanh nghi p có th xem xét tình hình s n xu t, ánh giá tác ng và hi u qu th c hi n các bi n pháp t ch c k thu t n s n xu t, phát hi n và tìm ra nh ng t n t i, y u kém có bi n pháp lo i tr . Bên c nh ó, v n lưu ng còn là công c ph n ánh và ánh giá quá trình v n ng c a v t tư. Trong doanh nghi p, s v n ng c a v n lưu ng th hi n s v n ng c a v t tư. V n lưu ng nhi u hay ít s ph n ánh v t tư hàng hoá n m trên các khâu nhi u hay ít. M t khác v n lưu ng luân chuy n nhanh hay ch m còn ph n ánh s lư ng v t tư s d ng ti t ki m hay lãng phí. Do v y, thông qua tình hình luân chuy n v n lưu ng có th ánh giá m t cách k p th i vi c mua s m v t tư d tr , s n xu t và tiêu th s n ph m c a doanh nghi p. V n lưu ng ròng là ph n chênh l ch gi a v n thư ng xuyên so v i tài s n lưu ng hay ph n chênh l ch gi a TSL so v i n ng n h n V n lưu ng ròng = Tài s n lưu ng – N ng n h n Thang Long University Library
  • 13. 3 Ch tiêu v n lưu ng ròng là s v n lưu ng t có mà doanh nghi p thư ng xuyên có, ây là ngu n b sung v n lưu ng c a doanh nghi p thanh toán các kho n n khi n h n. N u v n lưu ng ròng c a doanh nghi p âm ch ng t doanh nghi p ã dùng v n ng n h n vào u tư TSC , i u này s nh hư ng tr c ti p n kh năng thanh toán c a khách hàng. 1.1.4. Phân lo i v n lưu ng Phân lo i tài s n lưu ng giúp doanh nghi p có bi n pháp theo dõi và ho ch nh nhu c u các lo i tài s n lưu ng khác nhau, nâng cao hi u qu s d ng tài s n lưu ng. phân lo i tài s n lưu ng, doanh nghi p có th d a vào tiêu chí hình thái c a tài s n lưu ng ho c ngu n hình thành v n lưu ng. 1.1.4.1. D a theo vai trò v n lưu ng trong quá trình tái s n xu t - V n lưu ng trong khâu d tr s n xu t: v n nguyên v t li u chính, nguyên v t li u ph , nhiên li u, ph tùng thay th , v t li u óng gói, công c , d ng c . - V n lưu ng trong khâu s n xu t: v n s n ph m ang ch t o, bán thành ph m t ch , chi phí tr trư c… - V n lưu ng trong khâu lưu thông: v n thành ph m, hàng hóa, v n b ng ti n, các kho n ph i thu… 1.1.4.2. D a theo hình thái bi u hi n V n v t tư, hàng hoá: Là các kho n v n có hình thái bi u hi n b ng hi n v t c th như nguyên, nhiên, v t li u, s n ph m d dang, bán thành ph m, thành ph m... V n b ng ti n: Bao g m các kho n v n ti n t như ti n m t t n qu , ti n g i ngân hàng, các kho n v n trong thanh toán, các kho n u tư ch ng khoán ng n h n... - Các kho n ph i thu, ph i tr : + Các kho n ph i thu: bao g m các kho n mà doanh nghi p ph i thu c a khách hàng và các kho n ph i thu khác. + Các kho n ph i tr : là các kho n v n mà doanh nghi p ph i thanh toán cho khách hàngtheocác h p ng cung c p, các kho n ph i n p cho Ngân sách Nhà nư c ho c thanh toán ti n công cho ngư i lao ng. - V n lưu ng khác: bao g m các kho n d t m ng, chi phí tr trư c, c m c , ký qu , ký cư c... Cách phân lo i này giúp cho các doanh nghi p xem xét, ánh giá m c t n kho d tr và kh năng thanh toán c a doanh nghi p. 1.1.4.3. D a theo ngu n hình thành N u xét theo ngu n hình thành thì tài s n lưu ng s ư c tài tr b i các ngu n v n sau: - Ngu n v n i u l : Là s v n ư c hình thành t ngu n v n i u l ban u khi thành l p ho c ngu n v n i u l b sung trong quá trình s n xu t kinh doanh c a
  • 14. 4 doanh nghi p. Ngu n v n này cũng có s khác bi t gi a các lo i hình doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhau. - Ngu n v n t b sung: Là ngu n v n do doanh nghi p t b sung trong quá trình s n xu t kinh doanh như t l i nhu n c a doanh nghi p ư c tái u tư. - Ngu n v n liên doanh, liên k t: Là s v n ư c hình thành t v n góp liên doanh c a các bên tham gia doanh nghi p liên doanh. V n góp liên doanh có th b ng ti n m t ho c b ng hi n v t là v t tư, hàng hoá theo tho thu n c a các bên liên doanh. - Ngu n v n i vay: V n vay c a các ngân hành thương m i ho c t ch c tín d ng, v n vay c a ngư i lao ng trong doanh nghi p, vay các doanh nghi p khác. - Ngu n v n huy ng t th trư ng v n b ng vi c phát hành c phi u, trái phi u. Vi c phân chia v n lưu ng theo ngu n hình thành giúp cho doanh nghi p th y ư c cơ c u ngu n v n tài tr cho nhu c u v n lưu ng trong kinh doanh c a mình. T góc qu n lý tài chính m i ngu n tài tr u có chi phí s d ng c a nó. Do ó doanh nghi p c n xem xét cơ c u ngu n tài tr t i ưu gi m th p chi phí s d ng v n c a mình. 1.1.4.4. Phân lo i v n lưu ng theo th i gian huy ng và s d ng v n Theo cách phân lo i này có th chia v n lưu ng thành 2 b ph n: - V n lưu ng thư ng xuyên: là m c v n c n thi t t i thi u m b o cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c ti n hành bình thư ng, liên t c tương ng v i m t quy mô kinh doanh nh t nh. ây là kho n v n ư c s d ng có tính ch t lâu dài và n nh. - V n lưu ng t m th i: là ph n v n lưu ng s d ng không thư ng xuyên phát sinh b t thư ng, có tính ch t ng n h n như khi giá c v t tư hàng hóa tăng lên ho c t xu t doanh nghi p nh n ư c m t ơn t hàng m i có tính ch t riêng l thì doanh nghi p c n ph i huy ng thêm v n d tr ho c thanh toán. Cách phân lo i này giúp cho ngư i làm công tác qu n lý có nh hư ng và gi i pháp huy ng v n thích h p i v i t ng lo i ngu n v n phù h p v i c i m doanh nghi p. 1.1.5. K t c u v n lưu ng trong doanh nghi p và các nhân t nh hư ng t i k t c u v n lưu ng T các phân lo i trên doanh nghi p có th xác nh ư c k t c u v n lưu ng c a mình theo nh ng tiêu th c khác nhau. K t c u v n lưu ng ph n ánh các thành ph n và m i quan h t l gi a các thành ph n v n lưu ng chi m trong t ng s v n lưu ng c a doanh nghi p. các doanh nghi p khác nhau thì k t c u v n lưu ng cũng không gi ng nhau. Vi c phân tích v n lưu ng c a doanh nghi p theo các tiêu th c phân lo i khác nhau s giúp doanh nghi p hi u rõ hơn v s v n lưu ng mà mình ang qu n lý và s Thang Long University Library
  • 15. 5 d ng. T ó, xác nh úng các tr ng i m có bi n pháp qu n lý VL hi u qu hơn, phù h p v i i u ki n c th c a doanh nghi p.T t nhiên vi c qu n lý ph i trên t t c các m t, các khâu và t ng thành ph n VL , th nhưng vi c t p trung các bi n pháp vào qu n lý nh ng b ph n chi m t tr ng l n có ý nghĩa quy t nh n vi c tăng nhanh vòng quay và ti t ki m v n lưu ng. M t khác thông qua vi c thay i k t c u VL c a doanh nghi p trong nh ng th i kỳ khác nhau có th th y ư c nh ng bi n i tích c c ho c nh ng h n ch v m t ch t lư ng trong công tác qu n lý VL c a t ng doanh nghi p. Các nhân t nh hư ng n k t c u VL c a doanh nghi p có nhi u lo i, có th chia thành 3 nhóm chính: - Các nhân t v m t d tr v t tư như: Kho ng cách gi a doanh nghi p v i nơi cung c p, kh năng cung c p c a th trư ng, kỳ h n giao hàng và kh i lư ng v t tư ư c cung c p m i l n giao hàng, c i m th i v c a ch ng lo i v t tư cung c p. - Các nhân t v m t s n xu t như: c i m, k thu t công ngh s n xu t c a doanh nghi p, m c ph c t p c a s n ph m ch t o, dài c a chu kỳ s n xu t, trình t ch c quá trình s n xu t. - Các nhân t v m t thanh toán như: phương th c thanh toán ư c l a ch n theo các h p ng h p ng bán hàng, th t c thanh toán, vi c ch p hành k lu t thanh toán... 1.1.6. Xác nh nhu c u v n lưu ng Nhu c u v n lưu ng c a doanh nghi p là s v n lưu ng thư ng xuyên c n thi t quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ư c di n ra liên t c theo m t quy mô kinh doanh ã ư c xác nh trư c Xác nh úng nhu c u v n lưu ng thư ng xuyên, c n thi t cho ho t ng s n xu t kinh doanh. ây là m t trong nh ng bi n pháp r t quan tr ng nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng. N u xác nh nhu c u v n lưu ng quá th p s d n n tình tr ng thi u v n, s n xu t b trì tr , doanh nghi p không t ư c các h p ng ã ký…ngư c l i n u xác nh nhu c u v n lưu ng quá cao d d n n tình tr ng th a v n, v n luân chuy n ch m làm phát sinh nhi u chi phí không c n thi t. Vi c xác nh nhu c u v n lưu ng thư ng xuyên có ý nghĩa quan tr ng i v i doanh nghi p. Nó là cơ s huy ng v n lưu ng áp ng nhu c u v n lưu ng c a doanh nghi p, ng th i là cơ s t ch c s d ng v n lưu ng, i u hòa v n lưu ng gi a các khâu tránh tình tr ng căng th ng gi v v n và ki m tra, giám sát tình hình huy ng và s d ng v n trong ho t ng kinh doanh. xác nh nhu c u v n lưu ng, các nhà qu n tr tài chính doanh nghi p c n ph i căn c vào các nhân t nh hư ng n nhu c u v n lưu ng t ó có quy t nh h p lí. Nhu c u v n lưu ng thay i do tác ng c a nhi u nhân t như s bi n ng c a th trư ng, giá c , nh t là giá c c a v t tư hàng hóa; s thay i c a ch chính
  • 16. 6 sách v ti n lương c a ngư i lao ng; s bi n i c a quy mô s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trong kỳ; s thay i phương hư ng, nhi m v s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p; trình t ch c qu n lí, s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p; c i m t ch c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p (tính ch t mùa v ). Phương pháp xác nh nhu c u v n lưu ng c a doanh nghi p - Phương pháp tr c ti p xác nh nhu c u v n lưu ng: N i dung c a phương pháp này căn c vào các y u t nh hư ng tr c ti p n nhu c u v n lưu ng trong t ng khâu như: khâu s n xu t, khâu d tr và khâu lưu thông xác nh ư c v n lưu ng c n thi t trong m i khâu c a quá trình chu chuy n v n lưu ng. Trên cơ s ó xác nh nhu c u v n lưu ng c n thi t c a doanh nghi p trong kỳ b ng cách t p h p nhu c u lưu ng trong các khâu. - Phương pháp gián ti p xác nh nhu c u v n lưu ng c i m c a phương pháp này là d a vào k t qu th ng kê kinh nghi m v v n lưu ng bình quân năm báo cáo, nhi m v s n xu t kinh doanh c a năm k ho ch và kh năng tăng t c luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch xác nh nhu c u v n lưu ng cho năm k ho ch. Công th c xác nh như sau: V1 = V0 x F1 F0 x ( 1 + t ) Trong ó: V1: Nhu c u v n lưu ng năm k ho ch V0: S dư bình quân v n lưu ng năm báo cáo F1, F0: T ng m c luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch và năm báo cáo t: T l gi m (ho c tăng) s ngày luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch so v i năm báo cáo T ng m c luân chuy n v n lưu ng ph n ánh t ng giá tr luân chuy n v n c a doanh nghi p th c hi n trong kỳ, ư c xác nh b ng t ng doanh thu tr i các kho n thu gián thu (thu tiêu th c bi t, thu xu t kh u) và các kho n chi t kh u, gi m giá, hàng bán b tr l i,… T l gi m (ho c tăng) s ngày luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch so v i năm báo cáo ư c tính theo công th c: t = ( K1 – K0) x 100% K0 Trong ó: K1, K0: Kỳ luân chuy n v n lưu ng năm k ho ch và năm báo cáo Thang Long University Library
  • 17. 7 Tuy nhiên, trên th c t , ơn gi n, các doanh nghi p thư ng s d ng phương pháp tính nhu c u v n lưu ng d a trên t ng m c luân chuy n v n và s vòng quay v n lưu ng d tính cho năm k ho ch theo công th c: Nhu c u VL = T ng m c luân chuy n v n năm k ho ch S vòng quay v n lưu ng năm k ho ch Ngoài ra d oán nhu c u v n lưu ng còn m t phương pháp ó là phương pháp t l ph n trăm trên doanh thu. N i dung phương pháp này như sau: Bư c 1: Tính s dư các kho n m c trong b ng cân i k toán năm th c hi n Bư c 2: Ch n các kho n m c ch u s tác ng tr c ti p và có quan h ch t ch v i doanh thu. Tính t l ph n trăm các kho n ó so v i doanh thu năm báo cáo Bư c 3: Dùng t l ph n trăm ã tính ư c bư c 2 ư c tính nhu c u v n năm k ho ch, d a vào ch tiêu doanh thu d tính c n t ư c năm sau Bư c 4: nh hư ng ngu n trang tr i nhu c u tăng v n kinh doanh trên cơ s k t qu kinh doanh kỳ k ho ch. 1.2. N i dung qu n lí v n lưu ng trong doanh nghi p 1.2.1. Chính sách qu n lí v n lưu ng Chính sách qu n lí v n lưu ng là mô hình tài tr cho v n lưu ng mà doanh nghi p theo u i. Trư c khi xem xét chính sách qu n lí v n lưu ng c a doanh nghi p, chúng ta tìm hi u các mô hình qu n lí tài s n lưu ng và qu n lí n ng n h n. S k t h p gi a chúng s t o nên nh ng chính sách qu n lí v n lưu ng khác nhau Chính sách v n lưu ng c a DN có th ư c nh n bi t thông qua mô hình qu n lí TSL và mô hình qu n lí n ng n h n c a DN. Khi k t h p hai mô hình này, ta có th có 3 ki u chính sách: chính sách c p ti n, chính sách th n tr ng và chính sách dung hòa. Hình 1.1: Chính sách v n lưu ng c p ti n, th n tr ng, dung hòa C p ti n Th n tr ng Dung hòa Chính sách qu n lí c p ti n S k t h p gi a mô hình qu n lí tài s n lưu ng c p ti n và n ng n h n c p ti n t o nên chính sách v n lưu ng c p ti n.V i chính sách này, DN ã s d ng m t ph n v n ng n h n tài tr cho tài s n c nh. Công ty ch gi l i m t m c t i thi u TSL TSC NV ng n h n NVdài h n TSL TSC NV NH NVDH TSL TSC NVNH NVDH
  • 18. 8 ti n, cùng v i ó là các kho n lưu kho và ph i thu khách hàng m c th p. Khi DN theo u i chính sách này có nh ng ưu i m: - Th i gian quay vòng ti n ng n: Do do ph i thu khách hàng và hàng t n kho gi m nên vòng quay c a chúng tăng và th i gian quay vòng ti n gi m. Bên c nh ó, là vi c vi c tăng giá tr kho n ph i tr ngư i bán và các kho n n ng khác cũng làm gi m vòng quay các kho n ph i tr . Tăng th i gian tr n trung bình và làm gi m th i gian quay vòng c a ti n. - Chi phì th p hơn d n t i EBIT cao hơn: Do kho n ph i thu m c th p nên chi phí qu n lý dành cho công n cùng t ng giá tr c a nh ng kho n n không th thu h i ư c s gi m i. Thêm vào ó, vi c doanh nghi p d tr ít hàng t n kho hơn cũng giúp ti t ki m chi phí lưu kho; cùng v i chi phí lãi vay th p i (do chi phí lãi vay ng n h n nh hơn chi phí lãi vay dài h n). Nh ti t ki m ư c chi phí nên EBIT c a doanh nghi p s tăng. Bên c nh ó như c i m c a chính sách này chính là r i ro cao hơn n u thu nh p theo yêu c u cũng cao hơn: Doanh nghi p ph i i m t v i vi c d rơi vào tình tr ng c n ti n, m t doanh thu khi d tr thi u h t hàng lưu kho, m t doanh thu khi s d ng chính sách tín d ng ch t duy trì kho n ph i thu khách hàng th p. Nhưng r i ro này ánh i v i chi phí th p hơn nên l i nhu n kỳ v ng tăng lên. Chính sách qu n lí th n tr ng Chính sách này là s k t h p gi a mô hình qu n lí TSL th n tr ng và n ng n h n th n tr ng.DN ã s d ng m t ph n ngu n v n dài h n tài tr cho tài s n lưu ng. Ngư c l i v i chính sách qu n lý v n c p ti n trên, doanh nghi p khi l a ch n d án này là mong mu n m t chính sách qu n lý an toàn, không m o hi m xong l i nhu n th p. Chính sách này mang l i khá nhi u ưu i m như kh năng thanh toán ư c m b o, tính n nh c a ngu n cao và h n ch các r i ro trong kinh doanh. Tuy nhiên, DN l i m t chi phí huy ng v n cao hơn do lãi su t dài h n thư ng cao hơn lãi su t ng n h n. Tóm l i, chính sách này, DN có m c thu nh p th p và r i ro th p. Chính sách qu n lí dung hòa V i hai ki u chính sách trên, DN ch có th t ư c thu nh p cao v i m c r i ro cao (chính sách c p ti n) ho c m c r i ro th p nhưng thu nh p l i th p (chính sách th n tr ng). dung hòa gi a hai phương án, DN có th l a ch n chính sách dung hòa: k t h p qu n lí tài s n th n tr ng v i n c p ti n ho c k t h p qu n lí tài s n c p ti n v i n th n tr ng. Chính sách này d a trên cơ s nguyên t c tương thích: TSL ư c tài tr hoàn toàn b ng ngu n ng n h n và TSC ư c tài tr b ng ngu n dài h n. Tuy nhiên, trên th c t , t ư c trang thái tương thích không h ơn gi n do v p ph i nh ng v n như s tương thích kì h n, lu ng ti n hay kho ng th i gian, do Thang Long University Library
  • 19. 9 v y chính sách này ch c g ng ti n t i tr ng thái tương thích, duy hòa r i ro và t o ra m c thu nh p trung bình. Trên ây là các mô hình cơ b n v chính sách qu n lí v n lưu ng trong doanh nghi p. M i DN có th l a ch n m t chính sách v n lưu ng riêng và vi c qu n lí v n lưu ng t i m i DN s mang nh ng c i m r t khác nhau.Tuy nhiên, v cơ b n, n i dung chính c a qu n lí v n lưu ng v n qu n lí các b ph n c u thành nên v n lưu ng. 1.2.2. Qu n lí v n b ng ti n Qu n lý ti n m t c p n vi c qu n lý ti n m t trong qu , ti n g i ngân hàng, ti n ang chuy n… Quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p luôn phát sinh các kho n thu chi thanh toán ngay b ng ti n m t, do ó vi c d tr ti n m t t i doanh nghi p là c n thi t và r t quan tr ng. ng cơ ch y u c a vi c n m gi ti n m t trong doanh nghi p là làm thông su t các giao d ch trong kinh doanh cũng như duy trì kh năng thanh toán c a doanh nghi p m i th i i m. Ngoài ra,còn xu t phát t nhu c u d phòng ng phó v i nh ng nhu c u b t thư ng chưa d oán ư c và ng l c u cơ trong vi c d tr ti n m t s n sàng s d ng khi xu t hi n các cơ h i kinh doanh có t su t l i nhu n cao. Vi c duy trì m c d tr ti n m t l n còn t o i u ki n cho doanh nghi p có cơ h i thu chi t kh u t các nhà cung c p. xác nh d tr ti n t i ưu, chúng ta có th áp d ng mô hình Baumol.Mô hình này xác nh m c ti n m t mà t i ó, t ng chi phí là nh nh t. T ng chi phí (TC) bao g m: Chi phí giao d ch (TrC): là chi phí chuy n ch ng khoán thành ti n m t áp ng nhu c u chi tiêu m t năm TrC = T x F C T: T ng nhu c u v ti n trong năm C: Quy mô m t l n bán ch ng khoán F: Chi phí c nh c a m t bán ch ng khoán Chi phí cơ h i (OC): là chi phí m t i khi ti n m t không u tư ư c vào ch ng khoán kh th : OC = C x K 2 C/2: M c d tr ti n m t trung bình K: lãi su t u tư ch ng khoán - T ng chi phí (TC): TC = TrC + OC t ng chi phí là nh nh t thì o hàm c p m t c a TC b ng 0 và m c d tr ti n m t t i ưu là:
  • 20. 10 Hình 1.2: Mô hình Baumol C*= ට ૛∗ࢀ∗ࡲ ࡷ C* chính là m c d tr ti n m t t i ó phí cơ h i b ng phí giao d ch và t ng chi phí c c ti u. Như v y, n u doanh nghi p gi s ti n m t m c quá th p, doanh nghi p s g p ph i khó khăn trong vi c thanh toán, doanh nghi p s ph i bán các tài s n lưu ng có tính thanh kho n cao thư ng xuyên hơn là gi s ti n m t cao, i u nàys làm cho chi phí giao d ch tăng lên. Ngư c lai, chi phí cơ h i c a vi c n m gi ti n m t s tăng lên, khi s ti n m t gi l i tăng.Vì v y, nhi m v c a doanh nghi p là ph i xác nh ư c s dư ti n m t m c tiêu hay nói cách khác chính là s cân i gi a chi phí cơ h i c a vi c n m gi ti n m t và chi phí giao d ch sao cho t ng chi phí là t i thi u. 1.2.3. Qu n lí các kho n ph i thu Trong n n kinh t th trư ng, vi c mua ch u, bán ch u là i u khó tránh kh i. Doanh nghi p có th s d ng các kho n ph i tr chưa n kỳ h n thanh toán như m t ngu n v n b sung tài tr cho các nhu c u v n lưu ng ng n h n và ương nhiên doanh nghi p cũng b các doanh nghi p khác chi m d ng v n. Vi c bán ch u s giúp doanh nghi p d dàng tiêu th ư c s n ph m ng th i góp ph n xây d ng m i quan h làm ăn t t p v i khách hàng. Tuy nhiên, n u t tr ng các kho n ph i thu quá l n trong t ng s v n lưu ng thì nó s gây ra nh ng khó khăn cho doanh nghi p và làm gi m hi u qu s d ng v n lưu ng trong doanh nghi p. Qu n lý các kho n ph i thu t t, t c là h n ch m c t i thi u lư ng v n lưu ng b chi m d ng s làm gi m s ngày c a chu kỳ thu ti n bình quân, thúc y vòng tu n hoàn c a v n lưu ng. ng th i s làm gi m các chi phí qu n lý n ph i thu, chi phí thu h i n , chi phí r i ro ... l n các kho n ph i thu, ph i tr ph thu c vào nhi u y u t như t c thu h i hay tr công n cũ, t c t o ra n m i và s tác ng c a các y u t chung n m ngoài s ki m soát c a doanh nghi p như chu kỳ suy thoái c a n n kinh t , kh ng ho ng ti n Chi phí gi ti n m t D tr ti n m t T ng chi phí C* Chi phí cơ h i Thang Long University Library
  • 21. 11 t … Doanh nghi p c bi t chú ý t i các nhân t mà mình có th ki m soát ư c, tác ng l n t i ch t lư ng c a các kho n ph i thu, ph i tr ó là chính sách tín d ng. - Chính sách tín d ng: Khi th c hi n các chính sách tín d ng, doanh nghi p c n lưu ý các i m sau: + Ph i xác nh ư c các tiêu chu n tín d ng t c là s c m nh tài chính t i thi u mà có th ch p nh n ư c các kho n mua và bán ch u + Chi t kh u ti n m t: Là vi c nh m khuy n khích khách hàng tr ti n s m b ng cách th c hi n vi c gi m giá i v i các trư ng h p mua hàng b ng ti n m t ho c tr ti n trư c th i h n. + Th i h n bán ch u: Là dài th i gian c a các kho n tín d ng. + Chính sách thu ti n và bi n pháp x lý v i các kho n tín d ng quá h n. - Quy t nh tín d ng v i mô hình cơ b n: căn c ưa ra quy t nh là NPV. NPV = CFt K - CF0 CF0 = VC * S * ACP/365 CFt = [S * (1 – VC) – S * BD – CD] * (1 – T) Trong ó: VC : t l chi phí bi n i trên doanh thu S : doanh thu d ki n m i kỳ ACP : th i gian thu ti n trung bình (ngày) BD : t l n x u trên doanh thu (%) CD : chi phí tăng thêm c a b ph n tín d ng T : thu su t thu TNDN Sau khi tính toán ch tiêu NPV, doanh nghi p ưa ra quy t nh: NPV > 0: c p tín d ng; NPV < 0: không c p tín d ng; NPV = 0: bàng quan + Quy t nh tín d ng : c p tín d ng và không c p tín d ng Ch tiêu Không c p tín d ng C p tín d ng S lư ng bán (Q) Q0 Q1 (Q1 > Q0) Giá bán (P) P0 P1 (P1 > P0) Chi phí SX bình quân (AC) AC0 AC1 (AC1 > AC0) Xác su t thanh toán 100% h (h ≤ 100%) Th i h n n 0 T T su t chi t kh u 0 Rt Phương án bán tr ngay (không c p tín d ng) NPV0 = P0Q0 – AC0Q0 Phương án bán tr ch m (c p tín d ng)
  • 22. 12 NPV1 = P1Q1h 1 + Rt - AC1Q1 Doanh nghi p ưa ra quy t nh trên cơ s NPV0 > NPV1: không c p tín d ng NPV0 < NPV1: c p tín d ng NPV0 = NPV1: bàng quan + Quy t nh tín d ng: Quy t nh c p tín d ng và thông tin r i ro tín d ng Ch tiêu Không s d ng thông tin r i ro tín d ng S d ng thông tin r i ro tín d ng S lư ng bán (Q) Q1 Q1h Giá bán (P) P1 P1 Chi phí SX bình quân (AC) AC1 AC1 Chi phí thông tin r i ro 0 C Xác su t thanh toán h 100% Th i h n n T T T su t chi t kh u Rt Rt Phương án không s d ng thông tin r i ro tín d ng NPV1 = P1Q1h 1 + Rt - AC1Q1 Phương án s d ng thông tin r i ro tín d ng NPV1 = P1Q1h 1 + Rt - AC1Q1h - C Doanh nghi p ra quy t nh trên cơ s : NPV2 > NPV1: s d ng thông tin r i ro tín d ng NPV2 < NPV1: không s d ng thông tin r i ro tín d ng NPV2 = NPV1: bàng quan M c tiêu trong qu n lý các kho n ph i thu, ph i tr c a doanh nghi p là “thu s m và tr mu n”. Tuy nhiên, trong trư ng h p doanh nghi p thành công trong vi c th c hi n như trên, khách hàng và nhà cung c p b thi t, và s ánh i ây chính là s tác ng i v i m i quan h gi a doanh nghi p v i các i tác trên. Cho nên, kỳ thu ti n bình quân cao hay th p trong nhi u trư ng h p chưa th có k t lu n ch c ch n là t t hay x u mà còn ph i xem xét l i m c tiêu và chính sách c a doanh nghi p như m r ng th trư ng, chính sách tín d ng, quan h khách hàng… - Phân tích tu i c a các kho n ph i thu: Phương pháp này d a trên th i gian bi u v tu i c a các kho n ph i thu t c là kho ng th i gian có th thu ư c ti n c a các kho n ph i thu phân tích. S phân tích theo phương pháp này có tác d ng r t h u hi u, nh t là khi các kho n ph i thu ư c xem xét dư i góc s bi n ng v th i gian. Nó Thang Long University Library
  • 23. 13 cho phép t o ra m t phương pháp theo dõi hi u qu i v i các kho n ph i thu, t t nhiên, phương pháp này có h n ch là nó ch u s chi ph i m nh m c a doanh s bán theo th i v . Khi doanh thu bán thay i th t thư ng, bi u th i gian s cho th y s thay i r t l n m t dù mô hình thanh toán không thay i. - Mô hình s dư các kho n ph i thu: Phương pháp này o lư ng ph n doanh s bán ch u c a m i tháng v n chưa thu ư c ti n t i th i i m cu i tháng ó và t i th i i m k t thúc c a tháng ti p theo. Ưu i m c a mô hình này so v i mô hình phân tích tu i c a các kho n ph i thu là nó hoàn toàn không ch u s tác ng c a y u t th i v m c bi n ng c a doanh s bán không nh hư ng t i s phân b h p lý nh ng kho n n t n ng theo th i gian. 1.2.4. Qu n lí hàng t n kho Hàng t n kho là nh ng tài s n mà doanh nghi p lưu tr s n xu t ho c bán ra sau này. Trong các doanh nghi p, hàng t n kho d tr thư ng 3 d ng: Nguyên li u, v t li u, công c , d ng c ; Các s n ph m d dang, bán thành ph m; Các thành ph m, hàng hoá ch tiêu th . Qu n lý hàng t n kho bao g m vi c l p k ho ch, t ch c và qu n lý các ho t ng nh m vào nguyên v t li u, hàng hoá i vào, i qua và i ra kh i doanh nghi p. Qu n lý hàng t n kho d tr trong các doanh nghi p là r t quan tr ng b i vì n u d tr không h p lý s làm cho quá trình s n xu t kinh doanh b giám o n, hi u qu kém. Vi c qu n lý hàng t n kho có hi u q a ph i t ư c 2 m c tiêu sau: - M c tiêu an toàn: òi h i doanh nghi p c n ph i có m t kh i lư ng hàng hóa d tr m b o s n xu t và bán ra thư ng xuyên, liên t c. - M c tiêu kinh t : m b o chi phí cho d tr hàng t n kho m c th p nh t. Hình 1.3: Mô hình EOQ k t h p hài hoà gi a hai m c tiêu này, nhà kinh t Ford. W. Harris ã xu t mô hình EOQ. Khi s d ng mô hình này, ngư i ta ph i tuân theo các gi nh quan tr ng sau ây: - Nhu c u v t tư / hàng hóa trong 1 năm ư c bi t trư c và n nh (không i);
  • 24. 14 - Th i gian ch hàng (k t khi t hàng cho t i khi nh n hàng) không thay i và ph i ư c bi t trư c; - S thi u h t d tr hoàn toàn không x y ra n u ơn hàng ư c th c hi n úng; - Toàn b s lư ng t mua hàng ư c nh n cùng m t lúc; - Không có chi t kh u theo s lư ng. Trong mô hình EOQ, t ng chi phí bao g m - Chi phí t hàng là các chi phí v v n chuy n, ki m tra hàng hóa v ch t lư ng và s lư ng, b c x p hàng vào kho. Chi phí này thư ng là m t con s c nh trên m i ơn hàng, không ph thu c vào s lư ng hàng mua trên m t l n là nhi u hay ít. Khi doanh nghi p t s n xu t các y u t u vào thì chi phí t hàng chính là chi phí thi t t l i ch máy móc, d ng vi c, chu n b d ng c và không ph thu c vào s s n ph m t o ra sau l n thi t t ó là ít hay nhi u. Chi phí t hàng = S Q x O - Chi phí c t tr là chi phí v nhà kho (là các chi phí thuê m t b ng, ngư i trông coi, i n, nư c,…) và chi phí v hàng hóa (chi phí v bi n ch t, l i th i. m t c p, ng v n). Chi phí c t tr có th ư c tính toán theo hai cách: m t giá tr c th ho c m t t l ph n trăm c a giá mua ơn v . Chi phí d tr = Q 2 x C Trong ó: S: lư ng hàng c n t trong năm O: chi phí m t l n t hàng Q/2: m c t ng kho trung bình C: Chi phí d tr kho trên m t ơn v hàng t n kho trong năm T ng chi phí = chi phí t hàng + chi phí d tr T ng chi phí là m t hàm c a Q. t ng chi phí nh nh t, o hàm c p m t c a hàm t ng chi phí ph i b ng 0 và lư ng t hàng t i ưu hay m c d tr kho t i ưu là: Q* = ට ૛∗‫۽∗܁‬ ۱ Th i gian d tr t i ưu: T* = Q* S/365 i m t hàng (S lư ng hàng còn l i trong kho còn l i trong kho khi b t u t hàng) Thang Long University Library
  • 25. 15 OP = Th i gian ch hàng t x S 365 + Qan toàn Chú ý: N u doanh nghi p không d tr an toàn thì Qan toàn b ng 0 1.3. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n lưu ng trong doanh nghi p 1.3.1. Khái ni m hi u qu s d ng v n lưu ng i m xu t phát ti n hành s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p là ph i có m t lư ng v n nh t nh và ngu n tài tr tương ng. Có “d y v n” và “trư ng v n” là ti n s n xu t kinh doanh song vi c s d ng ng v n ó như th nào cho hi u qu m i là nhân t quy t inh cho s tăng trư ng và phát tri n c a m i doanh nghi p “Hi u qu s d ng v n lưu ng là ch tiêu ch t lư ng ph n ánh m i quan h gi a k t qu thu ư c t ho t ng s n xu t kinh doanh v i sô v n lưu ng b ra trong kỳ” ([2, 45]) Ý nghĩa c a vi c nâng cao hi u qu s d ng lưu ng: Như ã nói trên ti n hành b t c ho t ng s n xu t kinh doanh nào i u ki n không th thi u là v n. Khi ã có ng v n trong tay thì m t câu h i n a t ra là ta ph i s d ng ng v n ó như th nào v n ó sinh l i, v n ph i sinh l i là nhân t quy t nh s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. L i ích kinh doanh òi h i doanh nghi p ph i qu n lí, s d ng h p lí, có hi u qu ng v n, t t ki m ư c v n tăng tích lũy th c hi n tái s n xu t và m r ng quy mô s n xu t ngày càng l n hơn. Hi u qu s d ng v n lưu ng là m t trong nh ng ch tiêu t ng h p ánh giá ch t lư ng công tác qu n lí và s d ng v n kinh doanh v n kinh doanh nói chung c a doanh nghi p. Thông qua ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng v n lưu ng cho phép các nhà qu n lí tài chính doanh nghi p có m t cái nhìn chính xác, toàn di n v tình hình qu n lí và s d ng v n lưu ng c a ơn v mình t ó ra các bi n pháp, các chính sách các quy t nh úng n, phù h p vi c qu n lí và s d ng ng v n nói chung và v n lưu ng nói riêng ngày càng có hi u qu trong tương lai. Suy cho cùng vi c nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng là nh m vào vi c nâng cao l i nhu n.Có l i nhu n chúng ta m i có tích lũy tái s n xu t ngày càng m r ng. 1.3.2. Các ch tiêu ánh giá t ng h p 1.3.2.1. Ch tiêu ánh giá kh năng sinh l i - T su t sinh l i trên doanh thu (ROS): Ch tiêu này cho bi t m t ng doanh thu thu n c a doanh nghi p t o ra ư c bao nhiêu ng l i nhu n ròng t c là trong m t trăm ng doanh thu mà doanh nghi p th c hi n trong kỳ có bao nhiêu ng l i nhu n. T s này mang giá tr dương nghĩa là Doanh nghi p kinh doanh có lãi và ngư c l i.
  • 26. 16 T su t sinh l i trên doanh thu = L i nhu n ròng Doanh thu thu n - T su t sinh l i trên t ng tài s n (ROA): ch tiêu này cho bi t m t ng tài s n c a doanh nghi p t o ra bao nhiêu ng l i nhu n ròng t c là c trong m t trăm ng tài s n hi n có trong doanh nghi p mang l i bao nhiêu ng l i nhu n, ng th i t s này cũng th hi n hi u qu qu n lý và s d ng tài s n t o ra thu nh p c a doanh nghi p. N u t su t này l n hơn 0 thì có nghĩa doanh nghi p làm ăn có lãi và ngư c l i T su t sinh l i trên t ng tài s n = L i nhu n ròng T ng tài s n Phân tích t su t l i nhu n t ng tài s n theo ng th c Dupont th nh t: ROA = ROS x Vòng quay t ng TS Hay: Theo Dopont, kh năng sinh l i t ng tài s n c a doanh nghi p là k t qu t ng h p c a m t t s năng l c ho t ng và t s kh năng sinh l i doanh thu. Có hai trư ng h p tăng ROA: Tăng ROS ho c tăng vòng quay t ng tài s n + Tăng ROS: tăng l i nhu n ròng b ng cách gi m chi phí và tăng giá bán. + Tăng vòng quay t ng TS: tăng doanh thu b ng cách gi m giá bán và tăng cư ng các ho t ng xúc ti n bán. - T su t sinh l i trên v n c ph n (ROE): ch tiêu này cho bi t m t ng v n ch s h u c a doanh nghi p t o ra bao nhiêu ng l i nhu n ròng, ng th i ch s này o kh năng sinh l i trên m i ng v n c ph n. N u t s này mang giá tr dương nghĩa là Doanh nghi p làm ăn có lãi và ngư c l i T su t sinh l i trên v n ch s h u = L i nhu n ròng V n ch s h u ng th c Dupont 2: Có hai hư ng tăng ROE: Tăng ROA và tăng t s TTS / VCSH (h s nhân VCSH) + Mu n tăng ROA c n làm theo ng th c Dupont th nh t. + Mu n tăng h s nhân VCSH (Ch s này ph n ánh kh năng tài tr t ng tài s n t v n t có c a doanh nghi p) c n ph n u gi m VCSH và tăng n . ng th c này cho th y t s n càng cao l i nhu n c a ch s h u càng cao ROA = L i nhu n ròng Doanh thu thu n x Doanh thu T ng tài s n ROE = L i nhu n ròng T ng tài s n x T ng tài s n V n ch s h u Thang Long University Library
  • 27. 17 Ta có th th y n u t s n tăng thì r i ro cũng s tăng Có 2 xu hư ng tăng ROE ó là tăng ROA, ROS ho c là tăng h s òn b y tài chính. Vì v y, khi mu n tăng t s này thì doanh nghi p ph i xem xét và ánh giá kh năng tr n c a mình ưa ra quy t nh có vay thêm hay không T su t sinh l i trên v n ch s h u hay ư c em so sánh v i t su t sinh l i trên tài s n (ROA).N u t su t sinh l i trên v n ch s h u l n hơn ROA thì có nghĩ là òn b y tài chính c a Doanh nghi p ã có tác d ng tích c c. Cho nên h s ROE càng cao thì các c phi u càng h p d n các nhà u tư hơn. Ngoài ra, m t s ch tiêu v phân ph i l i nhu n cũng là công c quan tr ng trong phân tích hi u qu s d ng tài s n c a DN. Vi c tính ra và so sánh v i các năm trư c cũng cho nhà phânt tích m t căn c ánh giá tình hình tài chính DN. 1.3.2.2. Ch tiêu ánh giá kh năng thanh toán ây lành ng t s ư c nhi u ngư i quan tâm như: các ngân hàng, nhà u tư, nhà cung c p,… Trong m i quan h v i doanh nghi p, h luôn t ra câu h i: Li u doanh nghi p có kh năng chi tr các kho n n n h n không? tính toán kh năng thanh toán n ng n h n c a doanh nghi p ngư i ta thư ng s d ng ba ch tiêu: kh năng thanh toán ng n h n, kh năng thanh toán nhanh và kh năng thanh toán b ng ti n - Kh năng thanh toán ng n h n: ch tiêu này ph n ánh kh năng chuy n i trong ng n h n các tài s n lưu ng thành ti n chi tr cho các kho n n ng n h n và ư c xác nh: Kh năng thanh toán ng n h n = T ng TS lưu ng T ng n ng n h n T s này hàmý c m i m t ng n ng n h n s có bao nhiêu ng tài s n lưu ng có kh năng chuy n hóa nhanh thành ti n tr các kho n n n h n. H s này cho th y kh năng áp ng các kho n n ng n h n (ph i thanh toán trong vòng m t năm hay m t chu kỳ kinh doanh) là cao hay th p. N u ch tiêu này l n hơn ho c b ng 1 thì DN có kh năng thanh toán các kho n n ng n h n và tình hình tài chính kh quan. Ch tiêu này cao ph n ánh kh năng thanh toán các kho n n n h n c a doanh nghi p là t t.Nhưng n u h s này cao quá s gây cho doanh nghi p tình tr ng ng v n và t o ra chi phí cơ h i không c n thi t khi d tr tài s n lưu ng quá nhi u thay vì u tư sinh l i. Do ó tính h p lí c a kh năng thanh toán hi n hành còn ph thu c vào t ng ngành ngh hay góc phân tích doanh nghi p. - Kh năng thanh toán nhanh: ch tiêu này ph n ánh kh năng nhanh chóng áp ng c a v n lưu ng trư c các kho n n ng n h n, vì v y mà hàng t n kho ư c lo i tr do ây là kho n m c có tính thanh toán th p nh t trong s các tài s n lưu ng:
  • 28. 18 Kh năng thanh toán nhanh = T ng TSNH - Kho T ng n ng n h n l n, nh c a h s này còn tùy thu c vào ngành ngh kinh doanh.Nhưng n u h s này quá nh thì doanh nghi p s g p ph i khó khăn trong vi c thanh toán n . H th ng này ph n ánh kh năng chuy n i thành ti n c a tài s n lưu ng. Th c t cho th y, n u ch tiêu này tính ra mà l n hơn 0,5 ho c nh hơn 0,1 u không t t vì s gây ng ho c thi u ti n thanh toán. - Kh năng thanh toán t c th i: ch tiêu này cho bi t m i ng n c a Doanh nghi p ư c m b o b ng bao nhiêu ng ti n m t và các kho n tương ương ti n: Kh năng thanh toán t c th i = Ti n và các kho n tương ương ti n N ng n h n Tuỳ thu c vào t ng ngành ngh , lĩnh v c kinh doanh ngơng th c t cho th y. N u h s này l n hơn 0,5 thì tình hình thanh toán tương i kh quan, còn nh hơn 0,1 thì DN có th g p khó khăn trong vi c thanh toán công n . Do ó, DN có th ph i bán g p hàng hoá, s n ph m tr n vì không ti n thanh toán. Tuy nhiên, n u h s này quá cao l i ph n ánh m t tình hình không t t vì v n b ng ti n quá nhi u, vòng quay ti n ch m l i gi m hi u qu s d ng v n. 1.3.2.3. Ch tiêu ánh giá kh năng qu n lí tài s n Hi u su t s d ng tài s n: Ch tiêu này cho bi t m t ng tài s n tham gia vào quá trình kinh doanh t o ra bao nhiêu ng doanh thu thu n Hi u su t s d ng tài s n = Doanh thu thu n T ng tài s n bình quân Hi u su t s d ng tài s n càng cao ng nghĩa v i vi c s d ng tài s n c a doanh nghi p vào các ho t ng s n xu t kinh doanh càng hi u qu .Tuy nhiên, mu n có k t lu n chính xác v m c hi u qu c a vi c s d ng tài s n c a m t doanh nghi p chúng ta c n so sánh hi u su t s d ng tài s n c a doanh nghi p ó v i hi u su t s d ng tài s n bình quân c a ngành. T ng tài s n bình quân = S dư u kì + S dư cu i kì 2 1.3.2.4. Ch tiêu ánh giá kh năng qu n lí n - T s n trên v n ch s h u là ch tiêu ph n ánh m t ng v n ch s h u tài tr bao nhiêu ng n : T s n trên v n ch s h u = T ng n V n ch s h u Thang Long University Library
  • 29. 19 T s này cho bi t quan h gi a huy ng b ng i vay và v n ch s h u.T s này nh ch ng t doanh nghi p ít ph thu c vào hình th c huy ng v n b ng vay n hay nói cách khác doanh nghi p ch u r i ro th p.Tuy nhiên, nó cũng có th ch ng t doanh nghi p chưa bi t cách vay n kinh doanh và khai thác l i ích c a hi u qu ti t ki m thu . - T s n trên t ng tài s n là ch tiêu ph n ánh m t ng tài s n ư c tài tr bao nhiêu ng n ho c m t ng ngu n v n c a doanh nghi p hình thành t bao nhiêu n T s n trên t ng tài s n = T ng n T ng tài s n T s này cho bi t có bao nhiêu ph n trăm tài s n c a doanh nghi p là t i vay. Qua ây bi t ư c kh năng t ch tài chính c a doanh nghi p.T s này mà quá nh , ch ng t doanh nghi p vay ít. i u này có th hàm ý doanh nghi p có kh năng t ch tài chính cao.Song nó cũng có th hàm ý là doanh nghi p chưa bi t khai thác òn b y tài chính, t c là chưa bi t cách huy ng v n b ng hình th c i vay.Ngư c l i, t s này mà cao quá hàm ý doanh nghi p không có th c l c tài chính mà ch y u i vay có v n kinh doanh. i u này cũng hàm ý là m c r i ro c a doanh nghi p cao hơn. - S l n thu nh p t ư c trên lãi vay là ch tiêu ph n ánh doanh nghi p có th s d ng bao nhi u ng thu nh p t ho t ng s n xu t kinh doanh chi tr lãi vay trong kì. S l n thu nh p t ư c trên lãi vay càng cao thì kh năng thanh toán lãi c a doanh nghi p cho các ch n c a mình càng l n S l n thu nh p t ư c trên lãi vay = EBIT Lãi vay Chi phí tr lãi vay là m t kho n chi phí tương i n nh và có th tính toán trư c. Kho n ti n mà DN dùng chi tr lãi vay là thu nh p trư c thu và lãi vay. B i v y, ch tiêu này cho bi t kh năng thanh toán lãi vay b ng thu nh p trư c thu c a DN. Thu nh p trư c thu và lãi vay ph n ánh s ti n mà DN có th s d ng tr lãi vay. N u kho n ti n này nh hay có giá tr âm, thì DN khó có th tr ư c lãi. M t khác t s này cũng th hi n kh năng sinh l i trên các kho n n c a DN. Chi phí tr lãi bao g m ti n tr cho các kho n vay ngân hàng, ti n lãi c a các kho n vay trung, dài h n và các hình th c vay mư n khác như tr lãi trái phi u, tín d ng thuê mua... 1.3.3. Các ch tiêu ánh giá hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thànhVL 1.3.3.1. Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng v n lưu ng - Hi u su t s d ng v n lưu ng ây là ch tiêu o lư ng hi u qu s d ng v n trong kỳ, nó ph n ánh m t ng v n doanh nghi p huy ng vào s n xu t kinh doanh mang l i m y ng doanh thu.
  • 30. 20 Hi u su t s d ng v n lưu ng (Vòng quay v n lưu ng) = Doanh thu thu n VL bình quân trong kỳ Vòng quay v n lưu ng càng l n thì hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p càng cao và ngư c l i - Kỳ luân chuy n v n lưu ng Kỳ luân chuy n v n lưu ng ph n ánh s ngày th c hi m t vòng quay v n lưu ng. Ch tiêu này càng nh , t c thu h i lưu ng c a doanh nghi p cang cao và ngư c l i. Công th c tính như sau: K = 365 Vòng quay v n lưu ng trong kỳ - T su t sinh l i c a v n lưu ng H s sinh l i c a v n lưu ng ph n ánh m t ng v n lưu ng có th t o ta bao nhiêu ng l i nhu n sau thu cho doanh nghi p T su t sinh l i c a v n lưu ng = L i nhu n sau thu VL bình quân trong kỳ H s sinh l i v n lưu ng càng cao thì vi c s d ng v n lưu ng càng hi u qu . - H s m nhi m c a v n lưu ng H s m nhi m c a v n lưu ng ph n ánh s v n lưu ng c n có t ư c m t ng doanh thu thu n trong kỳ. H s này càng nh thì hi u qu s d ng v n lưu ng càng cao. Công th c xác nh H s m nhi m c a v n lưu ng = VL bình quân trong kỳ Doanh thu thu n - M c ti t ki m v n lưu ng M c ti t ki m v n lưu ng là lư ng v n lưu ng c a doanh nghi p ti t ki m ư c do tăng t c luân chuy n c a v n lưu ng, bao g m + M c ti t ki m tuy t i: N u quy mô kinh doanh không thay i, vi c tăng t c luân chuy n v n lưu ng ã giúp cho doanh nghi p ti t ki m ư c m t lư ng v n lưu ng có th rút ra kh i luân chuy n dùng vào vi c khác. Công th c xác nh: VL TK1 = M0 V1 - M0 V0 + M c ti t ki m tương i: N u quy mô kinh doanh ư c m r ng, vi c tăng t c luân chuy n v n lưu ng ã giúp doanh nghi p không c n tăng thêm v n lưu ng ho c b ra s v n lưu ng ít hơn so v i trư c Thang Long University Library
  • 31. 21 VL TK2 = M1 V1 - M1 V0 Trong ó: VL TK: V n lưu ng ti t ki m tương i/ tuy t i M0, M1: Doanh thu thu n kỳ trư c và kỳ này (M1> M0) V0, V1: Vòng quay v n lưu ng kỳ trư c và kỳ này (V1 > V0) 1.3.3.2. Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thành v n lưu ng - H s thu n H s thu n ph n ánh t c chuy n i các kho n ph i thu c a doanh nghi p thành ti n m t c a doanh nghi p và ư c xác nh b ng công th c: H s thu n = Doanh thu thu n Các kho n ph i thu TB H s thu n các kho n càng l n cho th y doanh nghi p thu h i càng nhanh các kho n v n b chi m d ng - Th i gian thu n trung bình Th i gian thu n trung bình = 365 Vòng quay các kho n ph i thu Ch tiêu này ph n ánh s ngày bình quân doanh nghi p thu h i ư c các kho n n ph i thu. Kỳ thu ti n bình quân càng ng n th hi n chính sách thu h i công n c a doanh nghi p có hi u qu . Tuy nhiên, n u thu ti n bình quân quá ng n có th gây nh hư ng không t t n quá trình tiêu th s n ph m, do khách hàng s gi m mua hàng c a doanh nghi p d n n gi m doanh thu - H s tr n H s tr n là ch tiêu o lư ng t c thu n c a doanh nghi p và ư c xác nh b ng công th c: H s tr n = Giá v n hàng bán + Chi phí chung; chi phí bán hàng, qu n lí Ph i tr ngư i bán + Lương, thư ng, thu ph i tr Ch tiêu này càng l n cho th y t c thu n c a doanh nghi p càng cao và ngư c l i. - Th i gian tr n trung bình Ch tiêu này cho bi t s ngày bình quân mà doanh nghi p chi m d ng v n c a nhà cung c p thông qua mua hàng hóa tr ch m trư c khi thanh toán nơ, ư c tính toán b ng công th c: Th i gian tr n trung bình = 365 H s tr n
  • 32. 22 Th i gian tr n trung bình càng dài ph n ánh kh năng chi m d ng v n t các doanh nghi p t t. Tuy nhiên, không ph i kỳ tr ti n bình quân càng dài càng t t, vì khi ó nhà cung c p b thi t, và có th gây nh hư ng không t t cho m i quan h gi a doanh nghi p v i i tác. - H s lưu kho Ch tiêu cho phép ánh giá kh năng qu n lý hàng t n kho. H s này là s l n mà hàng hóa t n kho bình quân luân chuy n trong kỳ. H s lưu kho ư c xác nh b ng: H s lưu kho = Giá v n hàng bán Hàng t n kho TB H s vòng quay hàng t n kho càng cao càng cho th y doanh nghi p bán hàng nhanh và hàng t n kho không b ng nhi u. Có nghĩa là doanh nghi p s ít r i ro hơn n u kho n m c hàng t n kho trong báo cáo tài chính có giá tr gi m qua các năm. Tuy nhiên, h s này quá cao cũng không t t, vì như v y có nghĩa là lư ng hàng d tr trong kho không nhi u, n u nhu c u th trư ng tăng t ng t thì r t có kh năng doanh nghi p b m t khách hàng và b i th c nh tranh giành th ph n. Hơn n a, d tr nguyên li u v t li u u vào cho các khâu s n xu t không có th khi n dây chuy n s n xu t b ngưng tr . Vì v y, h s vòng quay hàng t n kho c n ph i l n m b o m c s n xu t và áp ng ư c nhu c u khách hàng. - Th i gian luân chuy n hàng t n kho trung bình Th i gian quay vòng hàng t n kho ph n ánh s ngày trung bình c a m t vòng quay hàng t n kho. Ch tiêu này càng nhò, s vòng quay hàng t n kho càng l n, vi c kinh doanh c a doanh nghi p càng hi u qu và ư c tính b ng công th c Th i gian luân chuy n hàng t n kho trung bình = 365 H s lưu kho Th i gian quay vòng hàng t n kho càng ng n thì vi c kinh doanh ư c ánh giá càng t t vì doanh nghi p ch c n u tư cho hàng t n kho th p nhưng v n t ư c doanh s cao - Th i gian quay vòng ti n m t Th i gian quay vòng ti n ph n ánh kho ng th i gian k t khi doanh nghi p thanh toán ti n mua hàng hóa u vào cho t i khi doanh nghi p thu ư c ti n v Th i gian quay vòng ti n m t = Th i gian thu n TB + Th i gian luân chuy n kho TB - Th i gian tr n TB Các doanh nghi p luôn mong mu n có vòng quay ti n m t ng n vì khi ó s v n mà doanh nghi p ưa vào s n xu t kinh doanh s cho m t hi u qu cao hơn t ó s làm tăng hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p. Tuy nhiên, làm ư c i u ó bu c các doanh nghi p ph i có chính sách qu n lý tín d ng c p cho khách hàng ch t, ng th i tăng kh năng chi m d ng v n c a khách hàng. Nhưng quan h c a doanh Thang Long University Library
  • 33. 23 nghi p là m i quan h gi a các i tác, khách hàng và nhà cung c p nên khi doanh nghi p có l i thì nh t nh các i tác b thi t h i, i u ó s nh hư ng không t t t i các m i quan h c a doanh nghi p trên th trư ng. 1.4. Nh ng nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng Trong n n kinh t th trư ng, qu n lý và s d ng v n lưu ng m t cách có hi u qu , h p lý có nh hư ng r t quan tr ng i v i vi c hoàn thành nhi m v chung c a doanh nghi p. Tuy nhiên, vi c s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p ch u nh hư ng b i nhi u y u t khác nhau.Nh m phát huy ư c nh ng m t m nh, gi m thi u nh ng m t tiêu c c tác ng n hi u qu s d ng v n lưu ng, òi h i các nhà qu n lý ph i n m b t ư c các nhân t tác ng ó. 1.4.1. Nhân t khách quan c i m ho t ng s n xu t, kinh doanh: c i m c a ho t ng s n xu t kinh doanh c a t ng doanh nghi p có nh hư ng không nh t i hi u qu s d ng v n lưu ng. Doanh nghi p làm nhi m v s n xu t khác doanh nghi p làm nhi m v lưu thông, doanh nghi p có tính ch t th i v thì hi u qu s d ng v n lưu ng khác v i doanh nghi p không mang tính th i v . Chu kỳ s n xu t kinh doanh nh hư ng trư c h t n nhu c u s d ng v n lưu ng và kh năng tiêu th s n ph m do ó cũng nh hư ng t i hi u q a v n lưu ng. Nh ng doanh nghi p có chu kỳ kinh doanh ng n thì nhu c u v n lưu ng thư ng không có bi n ng l n, doanh nghi p cũng thư ng xuyên thu ư c ti n bán hàng. i u ó giúp doanh nghi p d dàng trang tr i các kho n n n n, m b o ngu n v n cho kinh doanh do ó nó cũng nh hư ng t i hi u qu kinh doanh. Ngư c l i, nh ng doanh nghi p có chu kỳ s n xu t kinh doanh dài thì nhu c u v n lưu ng thư ng bi n ng l n, ti n thu bán hàng không u, tình hình thanh toán chi tr g p nhi u khó khăn nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng. Chính vì v y các nhà qu n lý doanh nghi p c n ph i căn c vào c i m ho t ng s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p cũng như tình hình th c t ra k ho ch c th nh m nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng. Th trư ng và kh năng tiêu th s n ph m: ây là m t trong nh ng nhân t có nh hư ng r t l n t i hi u qu s d ng v n lưu ng và nó càng có ý nghĩa hơn trong i u ki n n n kinh t th trư ng hi n nay, khi mà chúng ta ang ph i i m t v i tình tr ng dư cung t t c m i ngành, m i lĩnh v c, cùng v i s c nh tranh kh c li t trên thương trư ng. i u ó òi h i các nhà doanh nghi p ph i ti n hành phân tích th trư ng xác nh úng n m c c u v s n ph m, hàng hoá và xem xét n các y u t c nh tranh. ng th i căn c vào tình hình hi n t i, doanh nghi p ti n hành ch n phương án kinh doanh thích h p nh m t o ra l i th c a doanh nghi p trên th trư ng.
  • 34. 24 Chính sách kinh t c a nhà nư c trong vi c phát tri n n n kinh t : vai trò ch o c a nhà nư c trong n n kinh t th trư ng ư c th hi n thông qua vi c i u ti t ho t ng kinh t t m vĩ mô. Nhà nư c là ngư i hư ng d n, ki m soát và i u ti t ho t ng c a doanh nghi p trong các thành ph n kinh t . Thông qua các chính sách, pháp lu t và các bi n pháp kinh t … Nhà nư c t o môi trư ng và hành lang cho các doanh nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh và hư ng các ho t ng kinh t c a các doanh nghi p i theo qu o c a k ho ch vĩ mô. B i v y, nó có nh hư ng r t l n n hi u qu s n xu t kinh doanh và hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p. Ti n b c a khoa h c công ngh : trong th i i ngày nay, trình ti n b khoa h c công ngh cũng có nh hư ng t i s phát tri n c a doanh nghi p nói chung cũng như hi u qu s d ng v n lưu ng nói riêng. Vì v y, doanh nghi p ph i quan tâm n vi c áp d ng các thành t u khoa h c, k thu t vào quá trình s n xu t kinh doanh nh m hi n i hoá trang thi t b , nâng cao ch t lư ng, i m i s n ph m. N u doanh nghi p không ti p c n k p th i v i s ti n b c a khoa h c, công ngh i m i trong thi t b , s n ph m thì s có nguy cơ d n doanh nghi p t i tình tr ng làm ăn thua l do s n ph m làm ra không còn thích ng, phù h p v i nhu c u th trư ng. L m phát: Là quá trình ng ti n b m t giá theo th i gian, nó luôn xu t hi n thư ng tr c trong m i n n kinh t , trong m i th i kỳ phát tri n c a xã h i, do ó nó s nh hư ng t i giá tr v n lưu ng trong kinh doanh c a doanh nghi p. N u doanh nghi p không có ư c s b sung thích h p thì nó s làm cho v n lưu ng b giám sút theo t l l m phát và nh hư ng n hi u qu s d ng v n lưu ng. R i ro trong s n xu t kinh doanh: L i nhu n càng cao thì r i ro càng l n, quá trình s n xu t kinh doanh luôn ch a ng nh ng r i ro b t ch c. Vì v y, n u doanh nghi p không có nh ng k ho ch bi n pháp phù h p thì có th d n t i s suy gi m c a v n lưu ng, th m chí còn d n t i tình tr ng phá s n. 1.4.2. Nhân t ch quan Bên c nh nh ng nhân t khách quan k trên các nhân t ch quan cũng có nh hư ng r t l n n hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p ó là các nhân t . Nhân t con ngư i: Có th nói con ngư i luôn óng vai trò trung tâm và có nh hư ng tr c ti p n hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p. c bi t trong n n kinh t th trư ng như hi n nay, khi các doanh nghi p ph i c nh tranh nhau m t cách gay g t thì con ngư i l i càng kh ng nh ư c mình là nhân t quan trong tác ng n hi u qu kinh doanh. i v i các nhà lãnh o thì trình qu n lý, kh năng chuyên môn c a h s giúp doanh nghi p t ư c l i nhu n t i ưu. Bên c nh ó, ý th c trách nhi m trong lao ng cũng như kh năng thích ng v i yêu c u th trư ng c a cán b công nhân viên s góp ph n thúc y s n xu t kinh doanh, nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng cho doanh nghi p. Thang Long University Library
  • 35. 25 Trình và kh năng qu n lý: Trong n n kinh t k ho ch hoá t p trung thì trình và kh năng qu n lý b coi nh ho c là không c n thi t, không liên quan n s s ng còn c a doanh nghi p. Ngư c l i, trong i u ki n n n kinh t th trư ng nó gi m t vai trò quan tr ng có ý nghĩa quy t nh n s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. N u trình qu n lý doanh nghi p còn non kém s d n t i vi c th t thoát v t tư, hàng hoá, s d ng lãng phí tài s n lưu ng, hi u qu s d ng v n lưu ng th p. Vi c xây d ng chi n lư c và phương án kinh doanh: Các chi n lư c và phương án kinh doanh ph i ư c xác nh trên cơ s ti p c n th trư ng cũng như ph i có s phù h p v i ư ng l i phát tri n kinh t c a nhà nư c. ây là m t trong nh ng nhân t cơ b n nh hư ng r t l n n hi u q a s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p. Trên ây là m t s nhân t cơ b n nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p, các doanh nghi p c n xem xét quy mô, lo i hình c a doanh nghi p mình mà h n ch nh ng nh hư ng x u có th x y ra nh m nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng c a doanh nghi p. 1.5. Các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng VL trong doanh nghi p 1.5.1. S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng VL doanh nghi p V n lưu ng là y u t quan tr ng và r t c n thi t i v i b t kì m t doanh nghi p ho t ng s n xu t kinh doanh nào hay b t kì m t nhà u tư nào khi mu n b v n ra u tư vào doanh nghi p vì thông qua VL , có th ánh giá ư c tình hình qu n lý và s d ng VL t i doanh nghi p. Tuy nhiên, có ư c thông tin chính xác ó thì không ch ơn thu n căn c vào các b ng báo cáo tài chính mà ph i ti n hành quá trình phân tích nh ng thông tin có liên quan n VL . Vì v y vi c ti n hành phân tích tình hình qu n lí và s d ng VL là òi h i khách quan.M i i tư ng quan tâm nh ng góc khác nhau và có xu hư ng t p trung vào nh ng khía c nh riêng ph c v cho m c ích c a h . Chính vì th t o ra s ph c t p c a vi c phân tích nhưng ng th i vi c phân tích này em l i nhi u ý nghĩa khác nhau i v i m i i tư ng : i v i nhà qu n lý doanh nghi p: M t trong nh ng m i quan tâm hàng u c a h là làm th nào qu n lý VL t ư c hi u qu t t nh t trong vi c s d ng VL . Thông qua vi c phân tích tình hình qu n lý, s d ng VL , h có th tr l i ư c nh ng câu h i sau: Doanh nghi p nên d tr m t lư ng ti n m t là bao nhiêu? Có nên bán ch u hay không? N u có thì chính sách tín d ng bán hàng như th nào và bán ch u cho nh ng khách hàng nào...? T ó có quy t nh úng n cho vi c l a ch n các phương án kinh doanh, huy ng v n. i v i nhà cho vay (Ngân hàng, t ch c tín d ng) hay nhà cung c p... thì nh ng i tư ng này c bi t chú ý n kh năng thanh toán c a doanh nghi p, tình hình công n , hi u qu s d ng v n... có quy t nh nên cho doanh nghi p vay hay bán hàng ch u không? Do nh ng l i ích trên nên trong quá trình kinh doanh ph i xác
  • 36. 26 nh úng n qui mô, cơ c u c a lư ng v n này, tránh tình tr ng thi u h t hay lãng phí. M i doanh nghi p ph i có k ho ch c th v s d ng VL trong nh ng th i gian khác nhau, có như v y quá trình SXKD m i em l i hi u qu cao. 1.5.2. Các bi n pháp ch y u nâng cao hi u qu s d ng VL trong DN Nâng cao hi u qu s d ng v n nói chung và hi u qu s d ng VL nói riêng là m c tiêu c a t t c các doanh nghi p b i ó là i u ki n cho doanh nghi p không ng ng phát tri n. Tuy nhiên, th c hi n i u ó thì doanh nghi p c n ph i ưa ra nh ng bi n pháp h p lý phù h p v i i u ki n c a doanh nghi p. Có th ch ra m t s bi n pháp như sau: 1.5.2.1. Xác nh úng n nhu c u VL t ó có phương án huy ng và s d ng h p lý các ngu n v n Nhu c u VL c a doanh nghi p t i m t th i i m nào ó chính là t ng giá tr TSL mà doanh nghi p c n ph i có m b o cho ho t ng s n xu t kinh doanh. Th c hi n k ho ch doanh thu và l i nhu n c a doanh nghi p. Xác nh úng n nhu c u VL có ý nghĩa h t s c quan tr ng. Do ó, doanh nghi p c n có nh ng phương pháp xác nh chính xác nhu c u VL t i thi u c n thi t cho ho t ng s n xu t kinh doanh, t ó ưa ra k ho ch t ch c huy ng và s d ng có h p lý VL áp ng cho ho t ng c a doanh nghi p, h n ch tình tr ng thi u v n gây gián o n cho ho t ng s n xu t kinh doanh ho c i vay ngoài k ho ch v i lãi su t cao. N u th a v n, doanh nghi p ph i có bi n pháp x lý linh ho t như: u tư m r ng s n xu t kinh doanh, cho các ơn v khác vay… tránh v n nhàn r i không sinh l i, không phát huy ư c hi u qu kinh t c a doanh nghi p. 1.5.2.2. L a ch n phương án kinh doanh, phương án s n xu t s n ph m Hi u qu s d ng v n trư c h t ư c quy t nh b i vi c doanh nghi p có kh năng s n xu t và tiêu th s n ph m. Do v y, b t kỳ doanh nghi p nào cũng ph i quan tâm n vi c: S n xu t s n ph m gì? S n xu t như th nào? Và s n xu t cho ai? nh m huy ng m i ngu n l c vào ho t ng s n xu t kinh doanh, v i m c ích sinh l i. Trong i u ki n n n kinh t th trư ng, quy mô và tính ch t kinh doanh không ph i do ch doanh nghi p quy t nh mà do th trư ng chi ph i. Kh năng nh n bi t d doán th trư ng, n m b t th i cơ là nhân t quy t nh n thành công hay th t b i trong kinh doanh c a doanh nghi p. Vì v y, gi i pháp h u hi u có ý nghĩa quy t nh n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là l a ch n phương án kinh doanh, phương án s n xu t s n ph m h p lý. Trái l i, n u l a ch n sai phương án kinh doanh thì d d n n s n xu t, kinh doanh nh ng lo i s n ph m không phù h p v i yêu c u th trư ng, s n ph m không tiêu th ư c, v n b ng cùng v i nó là hi u qu s d ng VL th p. Thang Long University Library
  • 37. 27 1.5.2.3. Các bi n pháp qu n lý thích h p i v i t ng lo i kho n v n Qu n tr v n b ng ti n: Qu n lý t t quá trình s d ng v n b ng ti n b ng vi c xác nh m c t n qu h p lý và d oán, qu n lý các lu ng nh p, xu t ngân qu . ng l c d tr ti n m t cho các ho t ng là doanh nghi p có th mua s m v t tư, hàng hoá, thanh toán các chi phí c n thi t cho ho t ng bình thư ng c a doanh nghi p. Qu n tr t t các kho n ph i thu: V i tư cách là ch n , ph i ưa ra các chính sách tín d ng, l p k ho ch và ki m soát các kho n ph i thu. ki m soát các kho n này c n ph i phân lo i và theo dõi s dư n c a t ng nhóm khách hàng, theo t p quán thương m i c a h , ng th i ph i phân tu i các kho n ph i thu trên cơ s ó có th phân tích m c tr n và không tr n úng h n c a khách hàng. Doanh nghi p c n ph i ch ng phòng ng a b ng vi c mua b o hi m, l p qu d phòng tài chính khi x y ra r i ro. Qu n tr t t hàng t n kho: Có d tr hàng t n kho úng m c, doanh nghi p m i tránh ư c tình tr ng hàng b ng nhi u, doanh nghi p s không b gián o n s n xu t, không thi u s n ph m bán, ng th i s ti t ki m 1.5.2.4. u tư công ngh k thu t hi n i vào s n xu t Vi c ưa k thu t và công ngh hi n i vào s n xu t có ý nghĩa c bi t cho vi c thúc y tăng nhanh t c luân chuy n VL , nh ó mà rút ng n ư c th i gian s n xu t. Tuy nhiên, khi quy t nh u tư vào TSC thì c n lưu ý n tính hi u qu , s phù h p v ngu n v n, kh năng khai thác s n xu t và nhu c u tiêu th s n ph m trên th trư ng. 1.5.2.5. Tăng cư ng phát huy vai trò c a tài chính trong vi c qu n lý và s d ng VL Th c hi n bi n pháp này òi h i doanh nghi p ph i tăng cư ng công tác ki m tra tài chính i v i vi c s d ng ti n v n nói chung và VL nói riêng trong t t c các khâu t d tr s n xu t n tiêu th s n ph m. Trên ây, là m t s bi n pháp cơ b n nh m nâng cao hi u qu s d ng VL t i doanh nghi p. Trong th c t , do m i doanh nghi p có m t c i m khác nhau (trong t ng ngành, ngh và toàn b n n kinh t ) nên m i doanh nghi p c n ph i căn c vào nh ng phương hư ng bi n pháp chung ưa ra nh m y m nh công tác t ch c và nâng cao hi u qu s d ng VL t i doanh nghi p mình. K t lu n chương 1: Thông qua chương 1, ã h th ng qua nh ng lý lu n cơ b n: khái ni m, c i m và phân lo i v n lưu ng. Cùng m t s v n liên quan t i vi c qu n lý và nh ng nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng VL , t ó ưa ra m t s bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n lưu ng. Chương ti p theo s c p n vi c xem xét n i dunh công tác qu n lý và s d ng v n trong DN. Cu i chương s ánh giá hi u qu s d ng VL và nh ng nhân t nh hư ng t i hi u qu s d ng v n lưu ng trong DN.
  • 38. 28 TH C TR NG V QU N LÝ VÀ S D NG V N LƯU NGCHƯƠNG 2. T I CÔNG TY C PH N TƯ V N SÔNG À 2.1. T ng quan v Công ty C ph n Tư v n Sông à 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Công ty C ph n Tư v n Sông à Gi i thi u chung v công ty: - Tên Công ty : Công ty C ph n Tư v n Sông à - Tên ti ng Anh : Song Da Consulting joint stock company - Tr s : Nhà G9, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà N i - i n tho i : (84 - 4) 8 542 209 - Fax : (84 - 4) 8 545 855 - Email : TuvanSongDa@vnn.vn - Mã s thu : 0100105454 V n i u l và v n pháp nh c a Công ty: - Theo Gi y ăng ký kinh doanh s 0103006450 ngày 23 tháng 02 năm 2005 do S K ho ch và u tư thành ph Hà N i c p. - V n i u l c a Công ty là 10.000.000.000 (mư i t ) ng, tương ng v i 1.000.000 (m t tri u) c ph n (m nh giá 10.000 ng/c ph n). Quá trình hình thành và phát tri n: Công ty C ph n Tư v n Sông à ti n thân là Xí nghi p Thi t k Sông à ư c thành l p năm 1975.Trong su t quá trình ho t ng, Công ty ã nhi u l n thay i tên g i cho phù h p v i di n bi n tình hình nhi m v m i. Năm 2001, trên cơ s h p nh t 05 ơn v : Công ty thi t k ch t o t ng hóa CODEMA; Trung tâm thí nghi m mi n B c; Trung tâm thí nghi m Mi n Nam; Phòng Tư v n giám sát k thu t ch t lư ng; Phòng d án u th u c a T ng công ty Sông à v i Công ty tư v n và kh o sát thi t k , Công ty Tư v n Xây d ng Sông à chính th c ra i. Sau khi th c hi n c ph n hóa vào cu i năm 2004, n ngày 23 tháng 02 năm 2005, Công ty chính th c chuy n sang ho t ng theo mô hình công ty c ph n và i tên thành Công ty C ph n Tư v n Sông à. S phát tri n và l n m nh c a Công ty còn ư c th hi n thông qua vi c Công ty không ng ng a d ng hóa ngành ngh ho t ng. M t bư c chuy n l n ánh d u s trư ng thành và l n m nh c a Công ty, ó là vào tháng 12 năm 2006, c phi u c a Công ty ã chính th c ư c niêm y t trên Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i v i mã ch ng khoán là SDC. 2.1.2. Ngành ngh kinh doanh Theo gi y ăng ký kinh doanh s 0103006450 ngày 23/2/2005 và ăng ký thay i l n 8 ngày 5/10/2010 ngành ngh kinh doanh c a công ty là: - Kh o sát a hình, d a ch t công trình và a ch t th y văn công trình. Thang Long University Library
  • 39. 29 - Thí nghi m xác nh các ch tiêu cơ lí c a t, á, n n móng và v t li u xây s ng các công trình xây d ng. - L p quy ho ch t ng th , quy ho ch chi ti t và l p d án u tư các công trình dân d ng, công nghi p và các công trình k thu t t ng ô th n nhóm A. - Thi t k quy ho ch t ng m t b ng, ki n trúc n i ngo i th t i v i: Công trình xây d ng dân d ng, công nghi p, h t ng k thu t ô th . - Thi t k các công trình th y i n, công trình xây d ng dân d ng, k thu t h t ng ô th , xây d ng ng m, công trình c u, ư ng b … - Tư v n l p h sơ m i th u xây l p, h sơ m i th u các thi t b các công trình xây d ng dân d ng… - Tư v n giám sát xây d ng và l p t thi t b các công trình xây d ng. - Kinh doanh b t ng s n, kinh doanh khai thác các d ch v v nhà , khu ô th , khu công nghi p. - Nh n y thác u tư c a các t ch c cá nhân. - Khai thác, s n xu t và kinh doanh nư c s ch ph c v sinh ho t và s n xu t công nghi p. 2.1.3. Cơ c u t ch c c a công ty Công ty có cơ c u t ch c khá ch t ch , ng u là Giám c ngư i có trách nhi m qu n lý, ưa ra các quy t nh chi n lư c quan tr ng. Dư i Giám c là các Phó Giám c ch u trách nhi m qu n lý các m t v : kinh t , k thu t, cơ gi i. Cơ c u t ch c c a Công ty ư c khái quát qua sơ dư i ây: Sơ 2.1: Cơ c u t ch c c a Công ty (Ngu n: Phòng Tài chính- K toán) H i ng qu n tr Ban T ng Giám c Phòng t ch c hành chính Phòng qu n lý k thu t Phòng kinh t k ho ch Phòng tài chính k toán Phòng d án i h i ng c ông
  • 40. 30 Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n: - i h i ng c ông i h i ng c ông là cơ quan quy t nh cao nh t c a Công ty g m t t c các c ông có quy n bi u quy t, h p ít nh t m i năm m t l n. H C quy t nh nh ng v n ư c Lu t pháp và i u l Công ty nh. - H i ng qu n tr H i ng qu n tr là cơ quan qu n lý Công ty, có toàn quy n nhân danh Công ty quy t nh m i v n liên quan n m c ích, quy n l i c a Công ty, tr nh ng v n thu c th m quy n c a i h i ng c ông. - Ban T ng Giám c Ban T ng giám c c a Công ty g m có 07 thành viên, trong ó có T ng Giám c và 06 Phó t ng giám c. TG là ngư i i u hành và ch u trách nhi m v m i m t ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công ty theo Ngh quy t c a H C , quy t nh c a H QT, i u l Công ty. - Phòng T ch c – Hành chính Th c hi n các phương án s p x p và c i ti n t ch c s n xu t kinh doanh. T ch c qu n lý, tuy n d ng và i u ph i nhân l c, áp ng nhu c u th c hi n k ho ch nhi m v s n xu t kinh doanh c a toàn công ty theo t ng th i kỳ. - Phòng Qu n lý k thu t Ki m tra, th m nh các d án, b n v thi t k trư c khi xu t b n, th m nh kh i lư ng thi t k trư c khi thanh toán. Tham mưu giúp vi c cho Giám c Công ty trong vi c qu n lý k thu t, ch t lư ng công trình, công tác an toàn lao ng và phát huy sáng ki n. - Phòng Kinh t - K ho ch Th c hi n công tác xây d ng k ho ch và báo cáo th ng kê; Công tác l p và àm phán các h p ng kinh t ; Công tác qu n lý kinh t , thu h i v n, thanh toán n i b . Công tác ti p th nh n th u tư v n xây d ng. - Phòng Tài chính k toán T ch c và ch o th c hi n toàn b công tác tài chính k toán; T ch c h ch toán kinh t trong n i b Công ty theo ch chính sách và pháp lu t Nhà nư c v kinh t , tài chính, … - Phòng D án L p và theo dõi các d án u tư nâng cao năng l c công ty; Ph i h p v i các Chi nhánh l p các báo cáo u tư, d án u tư xây d ng các công trình; L p h sơ m i th u xây l p, h sơ m i th u cung c p thi t b các d án u tư công ty th c hi n công tác tư v n. Thang Long University Library
  • 41. 31 2.1.4. Quy trình ho t ng s n xu t kinh doanh chung c a công ty Sơ 2.2: Sơ ho t ng kinh doanh chung c a Công ty (Ngu n: CTCP Tư v n Sông à) Bư c 1: Tư v n u tư - L p báo cáo u tư, d án u tư, thi t k , giám sát thi công công trình thu i n: ây chính là nhóm s n ph m truy n th ng ng th i là nhóm s n ph m th m nh c a Công ty. - Quy ho ch - Tư v n thi t k các công trình công nghi p, dân d ng: ây cũng là lĩnh v c mà Công ty ư c ánh giá là m t trong nh ng ơn v có b dày kinh nghi m. Công vi c ch y u Công ty th c hi n là Quy ho ch – Tư v n – Thi t k các công trình công nghi p, dân d ng cơ s h t ng, giao thông ô th . - Thi t k cơ i n - T ng hóa: ây là nhóm s n ph m v a mang l i l i nhu n cho công ty v a có ý nghĩa quan tr ng khi Công ty th c hi n các d án Th y l i, th y i n, khu công nghi p, dân d ng, giao thông, ô th Bư c 2: Kh o sát Kh o sát xây d ng cũng là m t trong 3 nhóm s n ph m ch o c a Công ty. Công vi c mà Công ty th c hi n là kh o sát a hình, a ch t, thu văn ph c v công tác l p d án, quy ho ch, thi t k , gia c x lý n n móng các công trình thu l i, th y i n, các công trình công nghi p và dân d ng, k t c u h t ng giao thông ô th ... m b o ch t lư ng s n ph m, nâng cao năng l c c nh tranh, Công ty ã ti n hành u tư hi n i hóa các trang thi t b làm vi c như: H th ng khoan kh o sát a ch t n n móng công trình; các máy móc tr c c như máy toàn c i n t , máy o dài, thi t b nh v GPS ph c v cho kh o sát a hình; h th ng quan tr c o c th y văn cùng các ph n m m chuyên ngành v i t c tính toán, x lý t ch t lư ng và chính xác cao. Bư c 3: Thí nghi m i u Công ty ph n u ó là hi n i hóa máy móc, trang thi t b ph c v cho công vi c song song v i nâng cao trình , k năng trong công vi c ngu n nhân l c nh m nâng cao năng l c c nh tranh. i v i công tác Thí nghi m cũng v y, gia tăng hi u qu công tác thí nghi m, Công ty ã ti n hành i m i h th ng trang thi t b các phòng thí nghi m theo các tiêu chu n Vi t Nam và Qu c t . Hi n nay, Trung tâm thí nghi m c a Công ty ã ư c hi n i hóa v i y trang thi t b o lư ng, ki m tra, phân tích. TƯ V N U TƯ KH O SÁT THÍ NGHI M
  • 42. 32 2.2. Th c tr ng ho t ng s n xu t kinh doanh t i Công ty 2.2.1. Th c tr ng v cơ c u tài s n- ngu n v n bi t ư c th c tr ng cơ c u tài s n- ngu n v n c a Công ty, ta s d a vào B ng cân i k toándo b ng cân i k toán là m t báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quát toàn b tài s n hi n có và ngu n hình thành tài s n ó c a Công ty t i m t th i i m nh t nh. B ng cân i k toán có ý nghĩa quan tr ng trong công tác qu n lý Công ty. S li u trên b ng cân i k toán cho bi t toàn b giá tr tài s n hi n có c a Công ty theo cơ c u tài s n, ngu n v n và cơ c u ngu n hình thành c a các tài s n ó. Thông qua b ng cân i k toán có th nh n xét, nghiên c u và ánh giá khái quát tình hình tài chính c a Công ty. Trên cơ s ó, có th phân tích tình hình s d ng v n, kh năng huy ng ngu n v n vào quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty. B ng 2.1: B ng cân i k toán v tài s n so sánh gi a các năm 2012, 2011, 2010 ơn v tính: ng Ch tiêu So sánh 2012 và 2011 So sánh 2011 và 2010 Tuy t i Tương i(%) Tuy t i Tương ương (%) A. Tài s n lưu ng 5.377.666.515 3,45 14.753.421.662 10,45 I. Ti n và các kho n tương ương ti n (4.972.445.288) (53,34) (1.391.568.915) (12,99) II. Các kho n ph i thu ng n h n 6.334.399.559 5,63 19.102.908.273 20,46 1. Ph i thu khách hàng 639.157.865 0,59 18.894.961.966 21,17 2. Các kho n ph i thu khác 6.667.302.003 186,23 58.501.307 1,66 III. Hàng t n kho 2.680.125.211 9,09 (1.293.001.635) (4,20) IV. TSL khác 1.335.587.033 28,29 (1.664.916.061) (26,07) B. Tài s n dài h n (24.552.535) (0,07) (3.591.755.343) (9,67) I.Tài s n c nh (246.842.892) (8,71) (3.546.452.491) (55,59) II. Các kho n u tư tài chính dài h n 332.808.269 1,09 124.248.000 0,41 III. Tài s n dài h n khác (110.517.912) (44,57) (169.550.852) (40,61) T NG TÀI S N 5.353.113.980 2,82 11.161.666.319 6,26 (Ngu n: Phòng Tài chính- K toán) V Tài s n c a Công ty C ph n Tư v n Sông à T ng tài s n c a năm 2012 tăng 5.353.113.980 ng ng v i m c tăng 2,82% so v i năm 2011, năm 2011 tăng 11.161.666.319 ng ng v i m c tăng 6,26% so v i năm 2010. T s liêu c a b ng trên, ta có th xét s chênh l ch v tài s n lưu ng và tài s n dài h n trong cơ c u tài s n c a Công ty trong ba năm 2010, 2011 và 2012 thông qua bi u sau: Thang Long University Library
  • 43. 33 Bi u 2.1: Quy mô tài s n c a Công ty năm 2010, 2011, 2012 Nhìn vào bi u ta th y, tài s n lưu ng c a Công ty luôn chi m t tr ng cao trên t ng tài s n. i u này d hi u i v i m t Công ty xây d ng, vì Công ty luôn c n v n b t c lúc nào m b o cho quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh luôn ư c di n ra liên t c không b gián o n. - i v i tài s n lưu ng: Năm 2012 tăng 5.377.666.515 ng so v i năm 2011 hay tăng 3,45%; song m c th p hơn so v i m c tăng gi a năm 2011 và năm 2010 là 10,45%. Như v y, ta th y giai o n 2010-2012 tài s n lưu ng c a Công ty có s bi n ng qua t ng năm, c th : Ti n và các kho n tương ương ti n: Ta th y có m t m c gi m khá l n v ti n trong năm 2012 so v i năm 2011 là 4.972.445.288 ng, trong khi năm 2011 ch gi m 12,99% tương ương v i 1.391.568.915 ng. Là do trong năm 2011, Công ty ã m b o ti n và ch t lư ng c a công tác tư v n áp ng yêu c u c a ch u tư ng th i góp ph n hoàn thành các m c tiêu ti n t i các công trình tr ng i m: Kh i công, ngăn sông công trình th y i n ng Nai 5, ch ng lũ th y i n Lai Châu, phát i n nhà máy L m Chi n và c bi t khánh thành nhà máy Th y i n Sơn La... nên cu i năm 2011 Công ty ã thu v lư ng ti n m t tương i v i s ti n b ra u năm. Song năm 2012 lư ng ti n gi m tương i l n 53,34% ó là do, trong năm 2012 ch u tư ch m tri n khai công tác kh o sát, l p d án u tư, thi t k , tư v n giám sát và thí nghi m c a m t s công trình l n như: CTT Sê Kông 3, th y i n Xêkaman 4, th y i n B o Lâm... làm cho cu i năm công ty chưa thu h i ư c ngu n v n ban u, vì v y mà lư ng ti n c a công ty gi m m t lư ng áng k như v y. Vi c gi m lư ng ti n t ng t và v i s lư ng l n như v y gây nh hư ng không t t n u doanh nghi p áp d ng qu n lý v n b ng ti n, d tr quá ít s gây ra r i ro c n ki t ti n n n vi c bán g p tài s n, huy ng v n g p tăng chi phí giao d ch.Vi c s t gi m này nh hư ng không nh t i kh năng thanh toán c a công ty do v y công ty nên có nh ng bi n pháp kh c ph c b ng cách ưa ra nh ng chính sách chi t kh u, d tr ti n và các kho n ti n tương ương m c h p lý. Song, n u công ty gi m d tr ti n m t cũng có th làm tăng kh năng sinh l i vì có m t lư ng ti n u tư vào ho t ng tài chính khác. 79% 21% Năm 2010 TSL TSDH 82% 18% Năm 2011 TSL TSDH 83% 17% Năm 2012 TSL TSDH
  • 44. 34 Các kho n ph i thu ng n h n: Năm 2011 tăng 20,46% so v i năm 2010, trong khi ó năm 2012 tăng năm 2011 là 6.334.399.559 ng ng v i 5,63%. Ta th y trong năm 2011, có s tăng lên t bi n c a kho n ph i thu khách hàng tăng 18.894.961.966 ng tương ương v i m c tăng 21,17% so v i năm 2010, trong khi ó năm 2012 ch tăng 639.157.865 ng, cho ta th y kho n ph i thu khách hàng c a Công ty khá cao. Lý do ch y u là do n n kinh t khó khăn nên khách hàng c a Công ty chính là các nhà u tư, các công ty u tư vào các công trình th y i n chưa k p thanh toán v i Công ty. Cùng v i ó là nh ng công trình mà Công ty tham gia, u tư ang trong quá trình th c hi n nên Công ty chưa th thu h i l i ư c lư ng ti n b ra. i u này th c s không t t v i Công ty, trong n n kinh t như hi n t i, n u c tình tr ng kho n thu khách hàng này kéo dài thì nó nh hư ng n lư ng ti n c a công ty, làm công ty m t cơ h i cho vi c u tư vào các lĩnh v c khác, nh hư ng n l i nhu n lâu dài c a công ty. M c dù Công ty dùng chính sách n cho khách hàng có th thu hút nhi u khách hàng hơn, nhưng công ty l i có kho n ph i thu khách hàng l n, làm cho vi c quay vòng v n gi m xu ng. Vì v y trong n n kinh t khó khăn như hi n nay, b ph n k toán thu c ban kinh t c a Công ty c n ưa ra các s li u c th c a nh ng kho n n , th i gian tr n mu n t ng khách hàng, ban qu n lý c a Công ty có th áp d ng nh ng bi n pháp th t ch t hay qu n lý n ho c phân c p, phân lo i khách hàng có th thu h i n nhanh chóng. Cùng vào ó trong m c các kho n ph i thu ng n h n ta th y s tăng lên khá cao c a các kho n ph i thu khác năm 2012 là 6.667.302.003 ng ng v i m c tăng 186,23%,trong khi ó năm 2011 ch tăng 58.501.307 ng ng v i m c tăng 1,66%. Năm 2012 kho n ph i thu này c a Công ty tăng cao là do Công ty ph i thu n t các ơn v tr c thu c Công ty, ó là ti n ph n trăm t s n lư ng, khách hàng, công n n i b … Do năm 2012 là năm khó khăn i v i các công ty xây d ng vì v y mà các công tr c thu c công ty không có kh năng thanh toán n cho Công ty, nhi u công trình chưa ư c hoàn thành ư c hoàn thành úng ti n , làm công ty m t m t ngu n thu l n trong năm 2012 Hàng t n kho: Trong khi năm 2011 lư ng hàng t n kho gi m 1.293.001.635 ng ng v i m c gi m là 4,2% so v i năm 2010 thì năm 2012 lư ng hàng t n kho l i tăng 2.680.125.211 ng ng v i m c tăng 9,09%. Do Công ty thu c lo i hình Công ty tư v n xây d ng thì lo i hàng t n kho chính c a Công ty ư c tính vào ph n l n là chi phí s n xu t kinh doanh d dang, ó chính là nh ng: Thi t k quy ho ch t ng th m t b ng, thi t k các công trình th y i n, tư v n l p h sơ d án m i th u, tư v n giám sát xây d ng… chưa ư c ưa vào th c hi n. Lư ng hàng t n kho trong năm 2011 gi m so v i năm 2010, là do có m t s công trình ư c thi t k trong năm ho c trư c năm 2010 nhưng do nhà u tư chưa có Thang Long University Library
  • 45. 35 v n và i u ki n th c hi n, thì năm 2011 ư c ưa vào th c hi n ví d như: Kh o sát a hình, a ch t công trình th y i n Sê Kông 3A, hoàn thành công tác v n hành tr m th y văn c a công trình Th y i n ăk rinh,… n năm 2012, lư ng hàng t n kho c a Công ty l i tăng lên, nguyên nhân là do Công ty c n hi u ch nh, b sung thi t k các h ng m c công trình th y i n như: Công trình th y i n N m Chi n, th y i n Xêkaman 3 áp ng công tác phát i n và hoàn thi n công trình d ki n năm 2015 hoàn thành. Ngoài ra, m t ph n vì lý do khách quan là n n kinh t khó khăn nên, nhi u nhà u tư chưa có s v n th c hi n các d án ã ra trong năm, vì v y nhi u d án, thi t k , kh o sát ph i t m th i d ng l i o nhà u tư t m hoãn d án. Tài s n lưu ng khác: Ta th y năm 2012 tăng 1.335.587.033 ng ng v i m c tăng 28,29%, trong khi năm 2011 l i gi m 26,07% i v i năm 2010. Trong năm 2011, m c gi m tài s n này là do s gi m xu ng c a chi phí tr trư c ng n h n cùng v i thu và các kho n ph i thu Nhà nư c. Trong năm 2010, s thu t m n p c a công ty l n hơn m c thu ph i n p vì v y m i phát sinh kho n thu ph i thu Nhà nư c; có m t s chi phí th c t ã phát sinh nhưng liên quan n nhi u kì như chi phí mua b o hi m cháy n ư c h ch toán vào chi phí tr trư c ng n h n c a năm 2010. Sang năm 2011, nh ng kho n này không phát sinh d n n tài s n lưu ng khác gi m xu ng. i v i năm 2012 thì Công ty b phát sinh m t kho n ti n t m ng cho khách hàng khi th c hi n d án mà chưa thu ư c hàng vào cu i năm. - i v i tài s n c nh: Trong năm 2012 gi m 246.842.892 ng ng v i m i m c gi m 8,71% so v i năm 2011, trong khi ó năm 2011 gi m 3.546.452.491 ng so v i năm 2010 tương ng v i m c gi m 55,59%, ch tiêu này thay i do trong kì có m t s bi n ng v TSC h u hình và vô hình trong công ty mà ch y u là gi m tài s n c nh h u hình. Trong năm 2011, công ty ã thanh lí máy móc h t kh u hao, không còn m b o ch t lư ng u tư thi t b m i. Tuy nhiên trong năm 2011, công ty v n chưa tìm ư c thi t b cũng như nhà cung c p h p lý nên giá tr TSC h u hình gi m. Nói chung, m b o ho t ng s n xu t kinh doanh có l i nhu n lâu dài thì công ty nên u tư thêm vào trang thi t b và TSC . B ng 2.2: B ng cân i k toán v tài s n so sánh gi a các năm 2012, 2011, 2010 A. N ph i tr 4.936.527.800 3,52 11.793.967.965 9,17 I. N ng n h n 8.484.348.099 6,23 11.797.108.691 9,49 II. N dài h n (3.547.820.299) (83,96) (3.140.726) (0,07) B.V n ch s h u 416.586.180 0,85 (632.301.646) (1,27) I. V n ch s h u 416.586.180 0.85 (614.390.646) (1,23) T NG NGU N V N 5.353.113.980 2,82 11.161.666.319 6,26 (Ngu n: Phòng Tài chính- K toán)
  • 46. 36 V ngu n v n c a Công ty C ph n Tư v n Sông à Bi u 2.2: Quy mô v n c a Công ty C ph n Tư v n Sông à ơn v : ng Ta th y quy mô v n c a Công ty tăng d n t năm 2010 n năm 2012. Năm 2011 tăng 11.161.666.319 ng ng v i m c tăng 6,26% so v i năm 2010. Ta th y s dĩ năm 2011 quy mô v n c a Công ty tăng lên nhi u như v y nh m m c ích m r ng kinh doanh c a Công ty. M c dù năm 2012, Công ty b tác ng khá l n do n n kinh t khó khăn, song quy mô v n năm 2012 tăng tăng 2,82% tương ương v i 5.353.113.980 ng so v i năm 2011. Nguyên nhân chính là do, trong năm Công ty m r ng lĩnh v c kinh doanh, nhu c u v v n khá cao, vì v y công ty quy t nh nâng m c v n c a Công ty nên nh m ph c v ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công ty, ư c linh ho t không b ng t quãng. Ta s xem xét tác ng c a vi c Công ty tăng quy mô v n trong năm 2010- 2012 có nh ng thu n l i và h n ch gì, ta d a vào các ch tiêu sau: - N ph i tr : Năm 2012 tăng 4.936.527.800 ng ng v i m c tăng3,52% so v i năm 2011, trong khi ó n ph i tr trong năm 2011 tăng 11.793.967.965 ng, ó là do: N ng n h n: C a công ty tăng v i năm 2012 tăng 6,23%, năm 2011 l i tăng 9,49% cho th y công ty ang quá ph thu c vào ngu n vay ng n h n. M c dù có nhi u ưu i m v th i gian, kh năng huy ng và chi phí lãi vay ng n h n thư ng s th p hơn dài h n, nhưng không có tính lâu dài. Vì v y công ty c n ph i có chính sách khác không b ph thu c quá vào ngu n vay ng n h n, nên chuy n m t ph n vay sang dài h n vì th nó s n nh hơn và chi phí s th p hơn. Do kinh t khó khăn, công ty th c hi n chính sách c t gi m chi tiêu, gi m lương, thư ng và c t gi m nhân 170,000,000,000 175,000,000,000 180,000,000,000 185,000,000,000 190,000,000,000 195,000,000,000 2010 2011 2012 178,396,184,629 189,557,850,948 194,910,964,928 Quy mô v n Thang Long University Library
  • 47. 37 viên nên các kho n ph i tr ngư i lao ng, qu khen thư ng... i u này gây nên s không ng tình c a nhân viên, xong ây là cách mà mà nhi u công ty ang làm i m t v i n n kinh t khó khăn như hi n nay. N dài h n: Bên c nh vi c tăng n ng n h n, Công ty năm 2011 l i gi m n dài h n 0.07%, năm 2012 gi m m t lư ng áng k là 83,96%. Nguyên nhân gi m m t ph n là do trong năm 2012 công ty không dành ra m t lư ng ti n vào vi c d phòng tr c p m t vi c làm như các năm 2011 và năm 2010. i u này là khá úng v i Công ty lúc này. Nh ng kho n ti n nhàn d i ó nên mang i u tư, ho c dùng vào m c ích khác có l i cho Công ty. Lý do Công ty không c n dùng kho n tr c p th t nghi p lúc này là do h u h t nhân viên c a Công ty u là i ngũ lâu năm, có vi c làm n nh trong Công ty. Vì v y mà Công ty ã c t gi m kho n tr c p này trong năm 2012. Bên c nh ó các kho n vay dài h n c a Công ty cũng ư c gi m i m t ph n là công ty không ph i tr lãi trong dài h n. Nhưng ưu i m c a n dài h n lãi vay có n nh cao, th i gian chi m d ng v n lâu hơn. Công ty c n xem xét gi a hai ngu n n ng n h n và dài h n, c n tính cách có l i và phù h p nh t v i công ty hi n gi . - V n ch s h u: Năm 2012 tăng 416.586.180 ng ng v i m c tăng 0,85%, trong khi ó năm 2011 l i gi m 632.301.646 ng ng v i m c gi m 1,27%. V n ch s h u tăng ch ng t kh năng c l p v tài chính c a công ty t t, th hi n tình hình kinh doanh c a công ty tương i n nh và có s phát tri n khá m nh m . S gia tăng trong v n ch s h u là do trong năm 2012 công ty trích l p qu u tư phát tri n khoa h c tăng và l i m t ph n l i nhu n nh m m c tiêu u tư cho các tài s n trong công ty nâng cao ho t ng s n xu t kinh doanh. B ng 2.3: B ng xác nh cơ c u tài s n và ngu n v n ơn v : % (Ngu n: Phòng Tài Chính- K Toán) Ch tiêu Công th c tính Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Chênh l ch 11-10 12-11 T tr ng tài s n lưu ng Tài s n lưu ng x 100% T ng tài s n 83,0 82,0 79,0 3,0 1,0 T tr ng tài s n dài h n Tài s n dài h n x 100% T ng tài s n 17,0 18,0 21,0 (3,0) (1,0) T tr ng n N ph i tr x 100% T ng ngu n v n 75,0 74,0 72,0 2,0 1,0 T tr ng v n ch s h u V n ch s h u x 100% T ng ngu n v n 25,0 26,0 28,0 (2,0) (1,0)