Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Trương trung nghĩa phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt may vn, qua công ty cp mayhai
1. Th o lu n và phân tích v n đ :ả ậ ấ ề
“Phân tích c c u c nh tranh ngànhơ ấ ạ
gia công xu t kh u d t may VN, quaấ ẩ ệ
công ty CP Mayhai”
Nhóm 1 X0510
2. Gi i thi u chungớ ệ
• Mô hình 5 l c l ngự ượ
• Gi i thi u v công ty CP Mayhaiớ ệ ề
• Phân tích các y u t c nh tranhế ố ạ
+ M c đ căng th ng c a s c nh tranhứ ộ ẳ ủ ự ạ
+ M i đe d a gia nh pố ọ ậ
+ M i đe d a thay thố ọ ế
+ S c m nh c a ng i muaứ ạ ủ ườ
+ S c m nh c a ng i cung ngứ ạ ủ ườ ứ
• K t lu nế ậ
3. Ph ng pháp môươ
hình năm l c l ngự ượ • Mô hình Porter’s Five Forces
(Harvard Bussines1979)
• Mô hình gọi là “Năm lực
lượng của Porter”.
• Là công cụ hữu dụng và hiệu
quả
• Cung cấp các chiến lược
cạnh tranh cho doanh nghiệp
5. Gi i thi u v công ty CP May haiớ ệ ề
• Doanh nghi p gia công xu t kh u may m cệ ấ ẩ ặ
hàng đ u t i Vi t Namầ ạ ệ
• Kinh nghi m s n xu t các s n ph m: áo s miệ ả ấ ả ẩ ơ
nam n , jacket, qu n âu cho th tr ng EU,ữ ầ ị ườ
M và Nh t B nỹ ậ ả
• Lao đ ng h n 2000 ng i, năng l c s n xu tộ ơ ườ ự ả ấ
450.000sp s mi nam/thángơ
6. Gia công xu t kh u các nhãn hi u th iấ ẩ ệ ờ
trang n i ti ng trên th gi iổ ế ế ớ
7. Phân tích y u t tăng tr ng c aế ố ưở ủ
ngành
• Y u t then ch t (phân tích tăng tr ng và th i gianế ố ố ưở ờ
qu n lí cho vi c duy trì tăng tr ng c a ngành).ả ệ ưở ủ
• Ngành d t may có tăng tr ng 2009 d ng 2% so v iệ ưở ươ ớ
năm 2008.
• Quý 3 năm 2010 tăng tr ng khá cao, trên 1 t usd/ưở ỷ
tháng, t ng kim ng ch xu t kh u đ t m c trên 8 tổ ạ ấ ẩ ạ ứ ỷ
usd
• Gia công xu t kh u vào th tr ng M tăng 22%ấ ẩ ị ườ ỹ
• Hi p đ nh th ng m i Vi t Nh t giúp đ t m c tiêuệ ị ươ ạ ệ ậ ạ ụ
xu t kh u 1 t usd vào Nh t B n trong năm nayấ ẩ ỷ ậ ả
8. Phân tích y u t s khác bi t v s nế ố ự ệ ề ả
ph m, s khác bi t nhãn hàng và chiẩ ự ệ
phí chuy n khách hàngể
• Tr ng h p s n ph m c a ngành là gi ng nhau vàườ ợ ả ẩ ủ ố
không có s xác đ nh nhãn hàng, c nh tranh là r tự ị ạ ấ
căng th ng.ẳ
• Ngành d t may m c có l i th nh t đ nh v s nệ ặ ợ ế ấ ị ề ả
ph m, chuyên gia công m t s m t hàng nh t đ nhẩ ộ ố ặ ấ ị
• Các s n ph m s mi nam(Vi t Ti n, May 10,ả ẩ ơ ệ ế
Mayhai), Jacket, qu n âu (H ng Yên, H i D ng…),ầ ư ả ươ
d t kim (Đáp c u, Thái Nguyên) và th i trangệ ầ ờ
(Samwon, Jongsin)
9. Minh h a v s n ph m, th tr ng,ọ ề ả ẩ ị ườ
khách hàng và các nhãn hi u c a Côngệ ủ
ty CP Mayhai
- T l ph n trăm m i m t hàng: Đàn ông 40% , Ph nỉ ệ ầ ỗ ặ ụ ữ
40% và Tr em 20%ẻ
- T l ph n trăm doanh thu c a th tr ng: EU 60%,ỉ ệ ầ ủ ị ườ
M 30%. Nh t B n 10%.ỹ ậ ả
- Khách hàng và các nhãn hi u:ệ Seidenstickers,
Donbush, Olsen, Seidenstickers, Peek &
Cloppenburg, Marc O'polo, Seidensticker Splendesto,
Dornbush, Jacques Britt, Abrams, Bradford, Strellson
Swiss Cross, Jim Spencer, Christian Berg, Gilberto,
Lorenzo Calvino, Redford, …
10. Y u t s các doanh nghi p và quy môế ố ố ệ
t ng đ i c a chúngươ ố ủ
• N u các doanh nghi p s n xu t các s n ph mế ệ ả ấ ả ẩ
thay th là t ng đ i l n c nh tranh có xuế ươ ố ớ ạ
h ng căng th ngướ ẳ
• N u các doanh nghi p trong cùng m t ngành cóế ệ ộ
cùng quy mô thì tăng c nh tranhạ
• Ngành gia công xu t kh u d t may lên t i hàngấ ẩ ệ ớ
nghìn doanh nghi p, tuy nhiên s doanh nghi pệ ố ệ
có quy mô nh Công ty CP Mayhai chi mư ế
kho ng 10%.ả
• Y u t c nh tranh các doanh nghi p và quy môế ố ạ ệ
trong ngành gia công xu t kh u là t ng đ i nhấ ẩ ươ ố ỏ
và không căng th ngẳ
11. B ng minh h a v quy mô công tyả ọ ề
Nhà máy Ki n Anế L ch Trayạ Thiên Sinh
S l ng máy mócố ượ 1200 403 35o
Công nhân (ng i)ườ 1400 260 200
Di n tích nhàệ
x ng (m2)ưở
14.320 6.530 6.500
S n ph m gia côngả ẩ S miơ
Blouse
Jacket
Qu n soocầ
Jacket nam nữ
Hàng tr emẻ
Váy, áo choàng
Pijama
Đ ng ph cồ ụ
Năng l c s nự ả xu tấ
(sp/năm)
3.000.000 800.000 700.000
12. Y u t m i đe d a c a nh ng ng iế ố ố ọ ủ ữ ườ
gia nh p m iậ ớ
• M i đe d a c a nh ng ng i gia nh p m i đ c xác đ nh b ng “đố ọ ủ ữ ườ ậ ớ ượ ị ằ ộ
cao các hàng rào gia nh p” Các y u t quy t đ nh hàng rào giaậ ế ố ế ị
nh p bao g m:ậ ồ
• Tính kinh t c a quy mô:ế ủ N u tính kinh t c a quy mô đáng k thìế ế ủ ể
m t doanh nghi p đang cân nh c xem có gia nh p ngành hayộ ệ ắ ậ
không.
• Đòi h i v v n:ỏ ề ố trong m t s ngành n u mu n gia nh p c n ph iộ ố ế ố ậ ầ ả
có m t l ng v n nh t đ nhộ ượ ố ấ ị
• Chi phí chuy n đ i v i ng i muaể ố ớ ườ
• L i th chi phí tuy t đ i:ợ ế ệ ố L i th chi phí tuy t đ i là ngu n g c c aợ ế ệ ố ồ ố ủ
hàng rào gia nh p các doanh nghi p trong ngành có chi phí th pậ ệ ở ấ
h n nh ng ng i m i gia nh p. M t s ngu n g c c a l i th chiơ ữ ườ ớ ậ ộ ố ồ ố ủ ợ ế
phí tuy t đ i: Công ngh , đ u vào t , đ c quy n nh h ng rútệ ố ệ ầ ố ộ ề ả ưở
kinh nghi m, v trí đ a lý thu n l i . Chính sách c a chính phệ ị ị ậ ợ ủ ủ
13. Ti p theo…ế
• - Ngành không đòi h i v n đ u t l n. Có m t sỏ ố ầ ư ớ ộ ố
rào c n khi gia nh p ngành đ i v i doanh nghi pả ậ ố ớ ệ
m i nh đ t đai đ m x ng, máy móc chuyênớ ư ấ ể ở ưở
dùng, quy trình công ngh ,ệ
• - Công ty CP Mayhai có g n 20 năm kinh nghi m,ầ ệ
đáp ng tiêu chu n xã h i SA 8000, h th ngứ ẩ ộ ệ ố
qu n lí iso 9001- 2000, xây d ng chi n l c theoả ự ế ượ
Th đi m cân b ng.ẻ ể ằ
• - V trí đ a lý thu n l i:ị ị ậ ợ đặt tại khu vực giáp
ranh thành phố Hải phòng, gần cảng biển, rất
thuận lợi cho việc giao nhận hàng hóa,
nguyên phụ liệu, thời gian giao hàng ngắn,
gần sân bay quốc tế, sân bay nội địa gi mả
thi u r i ro v v n chuy n.ể ủ ề ậ ể
14. Phân tích y u t đe d a c a s n ph mế ố ọ ủ ả ẩ
thay thế
• Nhu c u v s n ph mầ ề ả ẩ
c a ngành là r t l n,ủ ấ ớ
không có s n ph mả ẩ
thay th , n u có ch làế ế ỉ
chuy n d ch s thích ănể ị ở
m c t s mi sang poloặ ừ ơ
shirt sang T-shirt.
15. Phân tích y u t s c m nh c a ng iế ố ứ ạ ủ ườ
mua và ng i cung ngườ ứ
• T l l i nhu n c a khách hàng, nh ng khách hàng có t l thu n cao ítỷ ệ ợ ậ ủ ữ ỉ ệ ậ
nh y c m v i giáạ ả ớ
• Nh ng khác bi t s n ph m và s xác đ nh nhãn hàngữ ệ ả ẩ ự ị
• Đ ng c c a ng i ra quy t đ nhộ ơ ủ ườ ế ị
Phân tích y u t s c m nh c u ng i cung ngế ố ứ ạ ả ườ ứ
• S khác bi t đ u vào, n u doanh nghi p trong ngành ph thu c vào m tự ệ ầ ế ệ ụ ộ ộ
đâì vào do nh ng ng i cung ng riêng l s n xu t thì ng i cung ng làữ ườ ứ ẻ ả ấ ườ ứ
t ng đ i m nhươ ố ạ
• Chi phí chuy n sang ng i cung ngể ườ ứ
• S s n có đ u vào thay thự ẵ ầ ế
Năm 2010 s thay đ i l n c a d t may Trung qu c chuy n t gia công sangự ổ ớ ủ ệ ố ể ừ
cung ng nguyên ph li u d t may, có s chuy n d ch th tr ng gia côngứ ụ ệ ệ ự ể ị ị ườ
sang VN, d n t i tình tr ng cung > c uẫ ớ ạ ầ
Ch t l ng gia công t i Vi t nam đ c đánh giá cao h n c n đ vàấ ượ ạ ệ ượ ơ ả Ấ ộ
Bangladesh.
16. K t lu nế ậ
C u trúc c nh tranh c a ngành gia công mayấ ạ ủ
m c Vi t Nam là th p, không căng th ng, cóặ ệ ấ ẳ
m t s thu n l i nh t đ nh khi gia nh pộ ố ậ ợ ấ ị ậ
ngành, đánh giá là ngành có s h p d nự ấ ẫ