SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – BAN CB

A/ Lý thuyết:
       I/ Đại số và giải tích:
               1/ Giới hạn của dãy số
               2/ Giới hạn của hàm số
               3/ Hàm số liên tục
               4/ Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
               5/ Các quy tắc tính đạo hàm
               6/ Đạo hàm của các hàm số lượng giác
               7/ Đạo hàm cấp hai của hàm số
       II/ Hình học:
               1/ Hai đường thẳng vuông góc
               2/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
               3/ Hai mặt phẳng vuông góc
               4/ Khoảng cách
B/ Bài tập:
       I/Đại số và Giải tích
               1/ Tìm giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số.
               2/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
               3/ Khảo sát tính liên tục của hàm số tại 1 điểm, trên tập xác định
               4/ Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm.
               5/ Tính đạo hàm bằng định nghĩa
               6/ Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong tại một điểm
               7/ Dùng các qui tắc, tính chất để tính đạo hàm của một hàm số, làm việc với các hệ thức đạo
       hàm.
       II/ Hình học
               1/Chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau
               2/Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
               3/ Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau
               4/ Tính được các góc, các khoảng cách.
ÔN TẬP CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VẤN ĐỀ 1: GIỚI HẠN HÀM SỐ
Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau:
                                                      f ( x)  0 
    1. Giới hạn của hàm số dạng: lim
                                               x →a   g ( x)  0 
                                                              
    o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2.
    o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp.
                                                      f ( x)  ∞ 
    2. Giới hạn của hàm số dạng: lim
                                               x →∞   g ( x)  ∞ 
                                                              
    o Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu x → +∞ thì coi như x>0, nếu x → −∞
      thì coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn.

    3. Giới hạn của hàm số dạng: lim  f ( x ) .g ( x ) 
                                 x →∞                                ( 0.∞ ) . Ta biến đổi về dạng:  ∞ 
                                                                                                       
                                                                                                                   ∞
    4. Giới hạn của hàm số dạng: lim                    f ( x) − g ( x)            ( ∞-∞ )
                                               x →∞                     
                                     f ( x) − g ( x)
    o Đưa về dạng: lim
                   x →∞
                                    f ( x) + g ( x)
Bài tập:
                                                            BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1: Tính các gới hạn
                                                                                                        x +1                   x 2 + x+1
                                                                     3. lim ( 3 - 4x )
                2                                                                        2
       1. lim(x + 2x+1)
          x →-1
                                      2. lim(x+ 2 x +1)
                                         x →1
                                                                                             4. lim            ;        5. lim
                                                                        x →3                       x →1 2x - 1            x →-1 2x 5 + 3

                                    0
       Tính giới hạn dạng             của hàm phân thức đại số
                                    0
Bài 2: Tính các giới hạn sau
                x2 - 1                              x-3                             x 2 - 3x + 2                            x4 - 1
       1)lim           ;               2)lim                 ;            3)lim                    ;         4)lim                   ;
                                                                                  ( x - 2)
           x →1 x - 1                     x →3 x 2 + 2x - 15                 x →2            2                     x →1 x 2 + 2x - 3


                                                                             ( x - 2) + 8 ;                        2 ( x + h ) - 2x 3
                                                                                      3                                          3
              x2 - x                          1          3 
       5)lim           ;              6)lim          -       ;       7)lim                                8)lim                     ;
                                        x →1 1- x 1- x 3
         x →1    x -1                                                   x →0          x                     h →0         h
               2x 2 - 3x +1                    3       2
                                              x + x - 2x - 8                     x - 4x 2 +4x - 3
                                                                                    3
                                                                                                             8x 3 - 1
       9)lim 3 2            ;        10)lim                      ;     11)lim                     ; 12)lim 2          ;
         x →1 x - x - x +1               x →2    x 2 - 3x + 2               x →3     x 2 - 3x          x → 6x - 5x +1
                                                                                                          1
                                                                                                                    2

                           0
Tìm giới hạn dạng              của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc hai
                           0

Bài 3: Tính các giới hạn sau
x+4 - 2                                       x+3 - 2                                    2- x-2                                             x - 2x - 1
        1)lim              ;                    2)lim                    ;                        3)lim               ;                             4)lim                   ;
          x →0       x                               x →1         x -1                               x →7    x 2 - 49                                  x →1   x 2 - 12x +11
                   x-2 -2                                    x+4 - 3                                        x2 + 5 - 3                                          x 3 +1 - 1
        5)lim             ;                    6)lim                  ;                          7)lim                 ;                            8)lim                  ;
          x →6     x -6                             x →5     x 2 - 25                              x →2      x-2                                      x →0      x2 + x

        9)lim
          x →1
                   -x 2 + 2x - 1
                     x2 - x
                                 ;            10)lim
                                                     x →1
                                                                 2x - 1 - x
                                                                   x-1
                                                                            ;                   11)lim
                                                                                                    x →0
                                                                                                            1
                                                                                                            x
                                                                                                                (       1 + x - 1- x ;      )     12)lim
                                                                                                                                                      x →2
                                                                                                                                                               x+2 - 2
                                                                                                                                                               x +7 - 3
                                                                                                                                                                        ;

                     x +1 - 1                                     4 - x2 - 2                                        x + 2 - 2x                                  x - a+ x-a
        13)lim                ;                14)lim                          ;                 15)lim                        ;                  16)lim                              ;
            x →0 3 -   2x + 9                         x →1              2                            x →2           x-1 - 3- x                         x →a
                                                                  9- x -3                                                                                              x2 - a 2
                       4x + 5 - 3x + 5                               x +1 - 3x - 5                                  x + x -1 -1                                  x 2 +1 - 1
        17)lim                         ;        18)lim                             ;              19)lim                                            20)lim                  ;
            x →1           x+3 - 2                    x →3           2x + 3 - x +6                    x →1
                                                                                                                            x2 - 1                      x →0         x
                       x +7 - 3                      x+2 -1                                   2x + 2 - 3x +1                                    x 2 - 2x +6 - x 2 + 2x - 6
        21)lim                  ;       22) lim              ;               23)lim                          ;                 24)lim                                      .
            x →2       x2 - 4               x →-1    x+5 - 2                           x →1        x -1                              x →3               x 2 - 4x + 3
                            0
        Tìm giới hạn dạng     của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc ba và bậc cao
                            0
Bài 4: Tính các giới hạn sau
                   3                                         3                                                      3                                                  3
               4x - 2                                 1- x - 1                                             2x - 1 - 1                                                    x -1
        1)lim         ;                        2)lim           ;                                    3)lim             ;                                4)lim 3                  ;
          x →2 x-2                               x →0   x                                             x →1  x -1                                              x →1     x - 2 +1
                   3
                       2x - 1 - 3 x                         3
                                                                  x - 1 + 3 x +1                                    3
                                                                                                                        x + x 2 + x+1                                  9 + 2x - 5
        5)lim                       ;        6)lim                               ;                 7) lim                             ;                 8)lim                     ;
           x →1           x -1                      x →0         2x +1 - x +1                          x → -1              x +1                               x →8      3
                                                                                                                                                                          x -2
                   5                                             4                                                      4                                              7
                       5x +1 - 1                                     4x - 3 - 1                                             4x - 3 - 1                                     2 - x -1
        9)lim                    ;             10)lim                           ;                   11)lim                             ;                12)lim
           x →0           x                           x →1            x -1                                  x →1             x -1                               x →1        x -1



                                         0
        Tính giới hạn dạng                 của hàm số sử dụng phương pháp gọi hằng số vắng
                                         0
Bài 5: Tính các giới hạn sau
               2 1+ x - 3 8 - x                              4
                                                                 2x - 1 + 5 x - 2                2x + 2 - 3 7x +1                 1- 2x - 3 1+ 3x
        1)lim                   ;               2)lim                             ;     3)lim                     ;     4)lim                        ;
          x →0       x                               x →1             x -1                 x →1       x -1                  x →0         x2

        5)lim
                2 5 - x 3 - 3 x 2 +7
                                     ;                            6)lim
                                                                         ( x 2 + 2009 ) 7 1- 2x - 2009 ;           7)lim
                                                                                                                              1+ 2x 3 1+ 3x 3 1+ 4x - 1
                                                                                                                                                         ;
           x →1       x2 - 1                                        x →0                x                            x →0                 x
                       x + 2 - 3 x + 20                                    m
                                                                             1+αx n 1+ βx - 1                                    2x - 1 + x 2 - 3x +1
        8)lim                           ;                          9)lim                        ;                   10)lim 3                           .
           x →7          4
                           x+ 9 - 2                                   x →0          x                                    x →1     x - 2 + x 2 - x +1
                2− 2x − 1.3 5x + 3                                                 3
                                                                                       3x + 2− x + 2                                              4x + 5+ 3x + 1 − 5
       11) lim                                                        12)lim                         ;                          13 lim
                                                                                                                                  )
           x →1        x −1                                                 x →2         x2 − x − 2                                    x →1             x −1
                      ∞
Tính giới hạn dạng      của hàm số
                      ∞
Bài 6: Tính các giới hạn sau
-6x 5 +7x 3 - 4x+3                                                                     3x 2 ( 2x - 1) ( 3x 2 + x+1)                                                   x+ x 2 +2
       1) lim 5 4                  ;                                                          2) lim        -                       ;                              3) lim                                       ;
         x → +∞ 8x - 5x +2x 2 - 1                                                               x → −∞ 2x+1              4x 2
                                                                                                      
                                                                                                                                    
                                                                                                                                     
                                                                                                                                                                             x → −∞
                                                                                                                                                                                        8x 2 +5x+2
                       ( 2x - 3 ) ( 4x+7 )
                                             2                        3
                                                                                                  x+ x 2 +1                                                     x+ x 2 + x
       4) lim                                                               ;            5) lim             ;                                      6) lim                                ;
          x → +∞
                   ( 3x +1) ( 10x +9 )
                                   2                         2                             x → +∞ 2x+ x+1                                             x → −∞
                                                                                                                                                                3x - x 2 +1
                           4x - 1                                                    2x 2 + x -1                            5x+3 1- x                                                     x 2 +4x+5 +2x+1
       7) lim                                    ;                8) lim                                  ;        9) lim             ;                            10) lim                                                      ;
         x → −∞
                           4x 2 +3                                        x → −∞
                                                                                     x x 2 -1                        x → −∞    1- x                                           x → +∞
                                                                                                                                                                                                 3x 2 - 2x+7 + x

       Tính giới hạn dạng ∞ − ∞ của hàm số
Bài 7: Tính các giới hạn sau
       1) lim
         x → +∞
                   (           x+1 - x ;   (         )                                 2) lim
                                                                                             x → +∞
                                                                                                              x 2 + x+1 - x ; )                           3) lim (
                                                                                                                                                                x → −∞
                                                                                                                                                                                 x 2 +1+ x - 1 ;             )
       4) lim ( 3x + x+1 - x 3 ) ; 5) lim (
                                       2
                                                                                                              3x 2 + x +1+ x 3 ;      )                   6) lim (               2x 2 +1+ x ;            )
          x → +∞                                                                             x → −∞                                                             x → −∞


       7) lim ( x + x - x +4 ) ;   8) lim (
                                   2                     2
                                                                                                              x 2 + 2x +4 - x 2 - 2x+4 ;       )          9) lim (               x 2 + 8x+4 - x 2 +7x+ 4 ;                      )
         x → +∞                                                                              x → +∞                                                             x → +∞


                                                                                                                                                                 ( x-                                ) (                   x - 1)
                                                                                                                                                                                                     n                              n
                                                                                                                                                                                       x 2 - 1 + x+                         2

       10) lim
           x → +∞
                       (       3
                                                                                )
                                   x 3 + 3x - x 2 - 2x ; 11) lim x( x 2 + 2x - 2 x 2 + x + x);
                                                                                             x → +∞
                                                                                                                                                         12) lim
                                                                                                                                                                 x → +∞                                      xn
                                                                                                                                                                                                                                        ;

       13 ) lim
            x → +∞
                           (           x+ x - x ;                 )                  14) lim
                                                                                         x → −∞
                                                                                                  (        ( x+ a ) ( x+b ) - x ) ;                                      (
                                                                                                                                                        15) lim 2x - 5 - 4x 2 - 4x - 1 ;
                                                                                                                                                                x → −∞
                                                                                                                                                                                                                  )
       16) lim x
           x → −∞
                 (                     4x 2 +9 + 2x ;                 )             17) lim x
                                                                                       x → +∞
                                                                                                      (                )
                                                                                                              x 2 +1 - x ;                            18) lim x 2
                                                                                                                                                            x → +∞
                                                                                                                                                                             (    3x 4 +5 - 3x 4 - 2 ;                 )
       19 ) lim x (                        x 2 + 2x + x - 2 x 2 + x ;                    )                                                            20) lim        (   3
                                                                                                                                                                             x 3 +1 - x .        )
            x → +∞                                                                                                                                          x → −∞




       Giới hạn một bên
Bài 8: Tính các giới hạn sau
                       x+ 2 x                                                       4 - x2                             x 2 -7x +12                               x 2 + 3x+ 2
       1) lim                 ;                                  2) lim-                   ;               3) lim-                         ;       4) lim +                                  ;
             +
          x →0          x- x                                          x→2            2- x                       x →3
                                                                                                                             9 - x2                  x →( -1)            x5 + x4
                   3x +6                                                     3x+6              x 2 + 3x + 2                                               x 2 + 3x + 2
       5) lim +          ;                                       6) lim -         ; 7) lim -                ;                                  8) lim +                ;
         x →( -2 )  x+2                                            x →( -2 )  x+2     x →( -1)     x+1                                           x →( -1)     x +1
                                           x2 - 4                                                     x3 - 1                          1- x + x - 1                                    9 - x2
       9) lim-                                                            ; 10) lim                                ; 11) lim-                          ; 12) lim
          x→2
                           (x          2
                                           +1) ( 2 - x )
                                                                                   +
                                                                                        x →1
                                                                                                          x2 - 1             x →1
                                                                                                                                          x2 - x3                        x → -3   2x 2 +7x + 3


       Tính giới hạn dạng 0.∞ của hàm số
Bài 9: Tính các giới hạn sau
                           x                       x                                                                                                       x -1                                                    2x+1
       1) lim+ ( x - 2 ) 2 ;  2) lim + ( x 3 +1) 2 ;                                                                                3) lim ( x+ 2 )              ;                4) lim ( x+1)                            ;
          x→ 2           x -4   x → ( -1)        x -1                                                                                 x → +∞              x3 + x                       x→ -∞                       3
                                                                                                                                                                                                                  x + x+ 2
3x+1                     2x 3 + x                     3          x+4
        5) lim ( 1 - 2x )          ;      6) lim x 5 2        ;      7)lim                       .
                                                                              ( x - 2)
                                                                                         2
           x →+∞            x 3 +1           x →- ∞ x - x +3           x →2                  4-x
                                   −1ví i x < 0
                                  
Bài 10: Gọi d là hàm dấu: d( x) =  0 ví i x = 0 . Tìm x→0− ( x) , x→0+ ( x) vµ limd( x) (nếu có).
                                                       limd        limd
                                                                                x→0
                                  1 ví i x > 0
                                  
                            x3
                                 ví i x<-1
Bài 11: Cho hàm số f ( x) =  2               . Tìm x→1− ( x) , x→1+ ( x) vµ limf ( x) (nếu có).
                                                    limf        limf
                                                                             x→1
                            2 − 3ví i x ≥ −1
                             x
                            2x − 1
                                   ví i x ≤ -2
Bài 12: Cho hàm số f ( x) =                    . Tìm x→( −2) − f ( x) , x→( −2) + f ( x) vµ x→−2 ( x) (nếu có).
                                                       lim                lim                limf
                                2
                             2 + 1 ví i x > −2
                             x
                            x2 − 2 + 3 ví i x ≤ 2
                                   x
Bài 13: Cho hàm số f ( x) =                      . Tìm x→2− ( x) , x→2+ ( x) vµ limf ( x) (nếu có).
                                                        limf        limf
                             4 − 3 ví i x > 2
                               x                                                 x→2


                             9− x2 ví i -3≤ x<3
                            
                            
Bài 14: Cho hàm số f ( x) = 1       ví i x = 3 . Tìm limf ( x) , limf ( x) vµ limf ( x) (nếu có).
                                                           −           +         x→3
                                                        x→3         x→3
                             2
                             x − 9 ví i x > 3
                            
                                                 2 2 + 3
                                                    x
                                                         ví i x ≤ 1
                                                     5
                                                 
Bài 15: Tìm giới hạn một bên của hàm số f ( x) = 6 x ví i 1<x<3 khi x → 1± vµx → 3 .
                                                    -5                                        ±

                                                  x-3
                                                  2      ví i x ≥ 3
                                                 x − 9
                                                 



    VẤN ĐỀ 2: HÀM SỐ LIÊN TỤC.
     A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
     1. Hàm số liên tục tại một điểm trên một khoảng:
     o Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a;b). Hàm số được gọi là liên tục tại điểm x0 ∈ (a;b) nếu:
         lim  f ( x )  = f ( x0 ) .Điểm x0 tại đó f(x) không liên tục gọi là điểm gián đoạn của hsố
                      
         x → x0
     o f(x) xác định trên khoảng (a;b) liên tục tại điểm x0 ∈ (a;b)
         ⇔ lim  f ( x )  = lim  f ( x )  = lim  f ( x )  = f ( x0 ) .
           x → x0 
                +         x → x0 
                                −           x → x0         
     o f(x) xác định trên khoảng (a;b) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc
       khoảng ấy.
     o f(x) xác định trên khoảng [a;b] được gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và
          lim  f ( x )  = f ( a )
          x →a+           
         
          x →b −  f ( x )  = f ( b )
         
           lim             
Bài 3. Xét tính lien tục của các hàm số sau lại x0=1
                 2x −1                                         x2 + x − 2
                       , nêu x ≠ 1                                        , nêu x ≠ 1
    a. f ( x) =  x                                b. f ( x) =  x - 1
                
                     1, nêu x = 1                             
                                                                           3, nêu x = 1
                            x2 − 2x
                                    , nêu x ≠ 0
Bài 4. Cho hàm số f ( x) =  x                   .
                           2a + 1 , nêu x = 0
                           
    Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x0=0.
                            x 2 − 16
                                     , nêu x ≠ 4
Bài 5. Cho hàm số f ( x) =  x − 4                .
                           2a + 1 , nêu x = 4
                           
    Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x0=4.
                            x2 − x − 2
                                       , nêu x ≠ −1
Bài 6. Cho hàm số f ( x) =  x + 1                   .
                           
                                a + 1 , nêu x = 1
    Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x0=-1.
                   x2 − 4
                          ví i x ≠ -2
        8 ( x) =  x + 2
         )f                            t¹ i ® mx=-2
                                             iÓ      .
                   −4      ví i x=-2
                  
                     x2 + 1ví i x ≤ 1                                       x2 + 4ví i x < 2
        9 ( x) = 
          )f                            t¹ i ® mx
                                              iÓ =1;            10 ( x) = 
                                                                   )f                             t¹ i ® mx ;
                                                                                                        iÓ =2
                     x− 1 ví i x   >1                                       2x+ 1 ví i x ≥ 2
                      x2
                                ví i x<0                                            2
                                                                             4− 3x ví i x ≤ -2
        11)f ( x) =                         t¹ i ® mx ; 12 f ( x) =  3
                                                   iÓ =0          )                               t¹ i ® mx .
                                                                                                        iÓ =-2
                     1 − x ví i x ≥ 0
                                                                           x
                                                                                       ví i x>-2
Bài 2: xét tính liên tục của hàm số tại x=1
                    x + a ví i x=1                      x3 − x2 + 2 − 2
                                                                      x
                    2                                                         ví i x ≠ 1
        1)f ( x) =  x − 1             ; 2 ( x) = 
                                              )f                x− 1                       .
                           ví i x ≠ 1                  3 + a
                    x− 1                                x                     ví i x=1
                                                                    a           ví i x=0
                                                                     2
                                                                     x − x− 6
Bài 3: xét tính liên tục của hàm số tại x=0và x=3 f ( x) =  2                    ví i x2 − 3 ≠ 0 .
                                                                                              x
                                                                     x −3    x
                                                                    b
                                                                                 ví i x=3
Bài 4: Tìm a để hàm số liên tục tại x=0
                     x + a khi x < 0                       x + 2a     khi x < 0
        a)f ( x ) =  2                 ;      b)f ( x ) =  2                     .
                     x + 1 khi x ≥ 0                       x + x + 1 khi x ≥ 0
                             x 2 − 3x + 2
                                          khi x ≠ 1
Bài 5: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1                  .
                            a             khi x = 1
                            
       a) Tìm a để hàm số liển tục trái tại x=1;
       b) Tìm a để hàm số liển tục phải tại x=1;
c) Tìm a để hàm số liển tục trên R.

       Hàm số liên tục trên một khoảng
Bài 1: Chứng minh rằng:
       a)Hàm số f(x)= x 4 − x 2 + 2 liên tục trên R.
                                 1
       b)Hàm số f ( x ) =              liên tục trên khoảng (-1; 1)
                               1− x2
                                                                  1
       c)Hàm số f(x)= 8 − 2x 2 liên tục trên nửa khoảng [ ; +∞) .
                                                                  2
Bài 2: Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đây liên tục trên tập xác định của nó:
                    x 2 + 3x + 4                                                            1
        a)f ( x ) =              ;    b)f ( x ) = 1 − x + 2 − x; c)f ( x ) = x 2 + x + 3 +     .
                       2x + 1                                                              x−2
Bài 3: Giải thích vì sao:
       a)Hàm số f(x)= x 2 sinx-2cos 2 x+3 liên tục trên R.
                              x3 + xc s inx
                                      o x+s
       b)Hàm số g( x) =                           liªn tô trªn R.
                                                          c
                                   2sinx+3
       c)Hàm số h( x) =
                             ( 2x+ 1) sinx-cos   x
                                                    liªn tô t¹ i m i ® mx ≠ kπ, k∈ R.
                                                           c      ä iÓ
                                     xsinx


Bài 4: Tìm các khoảng, nửa khoảng trên đó mỗi hàm số sau đây liên tục:
                   x+ 1
        a ( x) = 2
         )f                ; b)f ( x) = 3 − 2; c ( x) = x2 + 2 x + 3 d ( x) = ( x + 1) sinx.
                                          x       )f                   ; )f
                x + 7x + 10
                        x3 + 8
                               ví i x ≠ 2
Bài 5: Hàm số f ( x) =  4x + 8           có liên tục trên R ?
                       3       ví i x=2
                       
Bài 6: xét tính liên tục của các hàm số sau đây trên tập xác định của nó
                    x2 + x khi x < 1                  x2    ví i x<1                       a2x2
                                                                                                       ví i x ≤ 2
        1)f ( x) =                   ;      2 ( x) = 
                                              )f                        ;          3 ( x) = 
                                                                                    )f                            ;
                    ax+1 khi x ≥ 1                    2 x+3ví i x ≥ 1
                                                         a                                  ( 1 − a) x ví i x>2
                                                                                            
                  x2 − 3 + 2
                         x
                             ví i x<2                   x2 ví i 0≤ x ≤ 1                   2x + a ví i 0≤ x<1
        4 ( x) =  x2 − 2x
         )f                            ;       5 ( x) = 
                                                )f                         ;       6 ( x) =  2
                                                                                    )f                            .
                  m +1 ví i x ≥ 2                       2 ví i 1<x ≤ 2
                                                           -x                                a + 2 ví i 1 ≤ x ≤ 2
                                                                                               x
                  x+m
                                           2 2 −1 − 2 + 2
                                               x       x
                                                                       nÕ x > 1
                                                                         u
                                                 x− 1
Bài 7: xét tính liên tục của hàm số f(x) =                                         trên ¡ .
                                           m 2 + x
                                             x                          nÕ x ≤ 1
                                                                         u
                                           
                                                 2
Bài 4:Chứng minh các phương trình sau
       a) x 3 − 19x − 30 = 0 có đúng ba nghiệm
       b) x 5 − x 2 − 2x − 1 = 0 có đúng một nghiệm
        c)4x 4 + 2x 2 − x − 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm.
       d) x 5 − 3x 4 + 5x 3 − 7x 2 + 8x − 11 = 0 cã nghiÖm.             b) x 3 + ax 2 + bx + c = 0 cã nghiÖm.
e) x 5 − x 2 + 2x − 1 = 0 cã ®óng 1 nghiÖm d¬ng.

VẤN ĐỀ 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ.

1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
    • Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b):
                                            f (x) − f (x 0 )           ∆y
                         f '(x 0 ) = lim                       = lim         (∆x = x – x0, ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0)
                                   x →x 0      x − x0           ∆x → 0 ∆x

    • Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại diểm đó.
2. Ý nghĩa của đạo hàm
    Ý nghĩa hình học:
    + f′ (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M ( x 0 ; f (x 0 ) ) .
    + Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M ( x 0 ; f (x 0 ) ) là:
                                       y – y0 = f′ (x0).(x – x0)
3. Qui tắc tính đạo hàm
                                                                                                                          n∈ N 
         (C)' = 0                                         (x)′ = 1                                 (xn)′ = n.xn–1  n > 1 
                                                                                                                         
      (         1
         x) =
            ′
                                              (u ± v)′ = u′ ± v′                      (uv)′ = u′v + v′u
              2 x
       u ′ u′v − v′u                                                                               1 ′ v′
        =            (v ≠ 0)                             (ku)′ = ku′                                =− 2
      v       v2                                                                                  v    v
    • Đạo hàm của hàm số hợp: Nếu u = g(x) có đạo hàm tại x là u′x và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại
     u là y′u thì hàm số hợp y = f(g(x) có đạo hàm tại x là: y′x = y′u.u′x
4. Đạo hàm của hàm số lượng giác
                                                                             ( tanx ) ′ =    1                  ( cot x ) ′ = − 1
               (sinx)′ = cosx                 (cosx)′ = – sinx                                2
                                                                                            cos x                             sin2 x
5. Đạo hàm cấp cao f ''(x) = [ f '(x)] ′ ; f '''(x) = [ f ''(x)] ′ ; f (n) (x) =  f (n−1) (x)′ (n ∈ N, n ≥ 4)
                                                                                             
1. ĐẠO HÀM BẰNG CÔNG THỨC
Baøi 1:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
                        1                                        3      2
    a)        y = 2x 4 − x3 + 2 x − 5                  b) y =      − x + x x.                     c) y = (x3 − 2)(1 − x 2 )
                        3                                        x2     3

    d) y = (x 2 − 1)(x 2 − 4)(x 2 − 9) e) y = (x 2 + 3x)(2 − x)                     f) y =    (          1
                                                                                                   x +1 
                                                                                                         x
                                                                                                           )   
                                                                                                            − 1
                                                                                                               
                      3                                          2x + 1                                    1 + x − x2
    g)        y=                                       h) y =                                     i) y =
                    2x + 1                                       1 − 3x                                    1 − x + x2
            2                                                   2                                                 2x 2
    k) y = x − 3x + 3                                  l) y = 2x − 4x + 1                         m) y =
                x −1                                                  x −3                                     x 2 − 2x − 3

Baøi 2:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3
                         2           4                                                                        2x + 1 
     a)        y = (x + x + 1)                             b) y = (1 − 2x 2 )5                      c) y =           
                                                                                                              x −1 
                    (x + 1)2                                               1                                                  4
     d)        y=
                                 3
                                                           e) y =     2             2               f) y = ( 3 − 2x 2 )
                    (x − 1)                                         (x − 2x + 5)
Baøi 3:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
     a)        y = 2x 2 − 5x + 2                           b) y = 3 x3 − x + 2                      c) y = x + x
                                                                     4x + 1                                      2
     d)        y = (x − 2) x 2 + 3                         e) y =                                   f) y = 4 + x
                                                                      x2 + 2                                     x
                  x3                                                                                                              3
     g) y =                                                h) y = (x − 2)3                          i) y = ( 1 + 1 − 2x )
                 x −1
Baøi 4:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
                                     2
                   sinx 
     a)        y=                                        b) y = x.cosx                            c) y = sin3 (2x + 1)
                   1 + cosx 
     d) y = cot 2x                                e) y = sin 2 + x 2                     f) y = sinx + 2x
                             2              1
     g) y = tan2x + tan3 2x + tan5 2x                                                    h) y = 2sin2 4x − 3cos3 5x
                             3              5
                                                                                                         x + 1
                                                  k) y = sin ( cos2 x tan2 x )
                                                                                                   2
     i) y = (2 + sin2 2x)3                                                               l) y = cos 
                                                                                                               
                                                                                                               
                                                                                                         x − 1
2. ĐẠO HÀM CẤP CAO
 1. Để tính đạo hàm cấp 2, 3, 4, ... ta dùng công thức:                        y (n) = (y n−1)/ .
Baøi 1:Cho hàm số f (x) = 3(x + 1) cosx .
                                                                                  π
     a) Tính f '(x),f ''(x)                                b) Tính f ''(π), f ''   ,f ''(1)
                                                                                  2
Baøi 2:Tính đạo hàm của các hàm số đến cấp được chỉ ra:
                                                                                                         x−3
     a) y = cosx, y '''                           b) y = 5x 4 − 2x3 + 5x 2 − 4x + 7, y ''           c) y =   , y ''
                                                                                                         x+4
     d) y = 2x − x 2 , y ''              e) y = x sinx, y ''                             f) y = x tanx, y ''
                                                                                                       1
g) y = (x 2 + 1)3 ,y''                      h) y = x 6 − 4x3 + 4, y(4)                       i) y =        , y (5)
                                                                                                      1− x
3. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ


 1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0, y0) ∈ (C) là: y − y 0 = f '(x 0 )(x − x 0 )  (*)
 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k:
    + Gọi x0 là hoành độ của tiếp điểm. Ta có: f ′(x 0 ) = k (ý nghĩa hình học của đạo hàm)
    + Giải phương trình trên tìm x0, rồi tìm y 0 = f (x 0 ).
    + Viết phương trình tiếp tuyến theo công thức (*)
 3. Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C), biết (d) đi qua điểm A(x1, y1) cho trước:
    + Gọi (x0 , y0) là tiếp điểm (với y0 = f(x0)).
+ Phương trình tiếp tuyến (d): y − y 0 = f '(x 0 )(x − x 0 )
      (d) qua A (x1, y1) ⇔ y1 − y 0 = f '(x 0 ) (x1 − x 0 ) (1)
   + Giải phương trình (1) với ẩn là x0, rồi tìm y 0 = f (x 0 ) và f '(x 0 ).
   + Từ đó viết phương trình (d) theo công thức (*).
4. Nhắc lại: Cho (∆): y = ax + b. Khi đó:
                                                                                 1
    + (d) ⁄⁄ (∆) ⇒ k d = a                              + (d) ⊥ (∆ ) ⇒ k d = −
                                                                                 a

Baøi 1:Cho hàm số (C): y = f (x) = x 2 − 2x + 3. Viết phương trình tiếp với (C):
     a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1.
     b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0.
     c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0.
     d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ.
                                             2
Baøi 2:Cho hàm số y = f (x) = 2 − x + x          (C).
                                     x −1
     a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).
     b) Viết phương trình ttiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.
Baøi 3:Cho hàm số y = f (x) = 3x + 1 (C).
                                  1− x
     a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
     b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
     c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
                                                                                      1
     d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với d: y = x + 100 .
                                                                                      2
     e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với ∆: 2x + 2y – 5 = 0.
Baøi 4:Cho hàm số (C): y = x3 − 3x 2 .
     a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2).
     b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I.
Baøi 5:Cho hàm số (C): y = 1 − x − x 2 . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C):
                                         1
     a) Tại điểm có hoành độ x0 = .
                                         2
     b) Song song với đường thẳng x + 2y = 0.


II− PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hàm số y = f ( x) = x 3 − 3 x 2 + 2 .
       a)       Viết pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): y = −3x
                + 2008.
       b)       Chứng minh phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
1 − cos x
                                                                                 ( x ≠ 0)
                                                                       sin 2 x
Bài 2 (2đ) Xét tính liên tục của hàm số tại xo = 0 :           f(x) = 
                                                                      1         ( x = 0)
                                                                      4
                                                                      

                                                               1 − x       khi x ≤ 3
                                                                2
Bài 3: Xét tính liên tục trên R của hàm số:            f(x) =  x − 2 x − 3
                                                                           khi x > 3
                                                                2x − 6
                                   ì 2a 2 + 1
                                   ï                      khi x £ 1
                                   ï
                                   ï 3
Bài 4 : Cho hµm sè           f(x)= í x - x 2 + 2 x - 2              . §Þnh a ®Ó hµm sè liªn tôc trªn R
                                   ï
                                   ï                      khi x > 1
                                   ï
                                   ï
                                   î        x- 1
                   ì x 2 - 7 x + 10
                   ï
                   ï
                   ï                  khi x ¹ 2
Bài 5 Cho f ( x) = í      x- 2                    . Hàm số liên tục tại x = 2 thì giá trị của a là :
                   ï
                   ïa
                   ï
                   î                  khix = 2

Bài 6 : Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình: (m2 + 1)x 4 – x 3 – 1 = 0 có ít nhất 2 nghiệm nằm
trong khoảng (– 1; 2 ).
                                      2
Bài 7: Cho haøm soá : f(x) = 2x + 16cosx – cos2x
                                                                   π
         a./ Tính f’(x) vaø f’’(x) . Töø ñoù suy ra f’(0) vaø f’’( 2 )             b./ Giaûi phöông trình f’’(x) = 0
Bài 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SA = a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC và M là trung điểm của cạnh AB.
       a) Chứng minh OI ⊥ ( ABCD) b) Tính góc tạo bỡi (IMC) và mặt đáy hình chóp.
                                                   ·
Bài 9. Cho hình choùp ñeàu S.ABCD coù AB = a; goùc ASC = 2α
        a). Ch. minh BD vuoâng goùc vôùi mp(SAC) b). Tính goùc giöõa caïnh beân vaø maët ñaùy,
maët beân vaø maët ñaùy.
Bài 10: 2). Cho hình choùp ñeàu S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng taâm O caïnh a; caïnh
beân SA = a 2 .
        a). Tính khoaûng caùch töø S ñeán maët phaúng (ABCD)
        b). Goïi I,J laàn löôït laø trung ñieåm cuûa AB,CD. chöùng minh (SIJ) ⊥ (SCD)
        c). Tính khoaûng caùch töø O ñeán (SCD)                    d). Tính goùc giöõa caïnh beân vaø ñaùy
                                                                                                                0
Bài 11. Cho hình choùp S.ABC coù ñaùy ABC laø tam giaùc caân taïi A coù goùc A baèng 120 ,caïnh
AB = SC = a, SC ⊥ (ABC) ,M laø trung ñieåm cuûa SC .
        a) Tính khoaûng caùch töø C ñeán mp(SAB) vaø soá ño cuûa goùc hai maët phaúng (SAB)
            vaø(ABC) .
        b) Ñöôøng thaúng (d) ⊥(ABC) taïi B , ñieåm J∈(d) sao cho töù giaùc CSJB laø hình chöõ nhaät
            . Tính goùc cuûa hai maët phaúng (ABC) vaø (MAJ) .
Bài 12 . Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình vuoâng caïnh a, SA vuoâng goùc ñaùy, SA = a 2

         a). Tính khoaûng caùch töø SC ñeán (SBC)
         b). Tính goùc giöõa SC vaø mp (SAD).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------




Bài 9 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD ) ,
        góc giữa (SBC) và (ABCD) là 600.
        a) Xác định góc 600. Chứng minh góc giữa (SCD) và (ABCD) cũng là 600.
        b) Chứng minh (SCD ) ⊥ (SAD ) . Tính góc giữa (SAB) và (SCD), giữa (SCB) và (SCD).
        c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC), giữa AB và SC.
        d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SC và BD; SC và AD.
        e) Dựng và tính diện tích thiết diện của hình chóp và mặt phẳng qua A, vuông góc với SC.
Bài 10 Hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. I là trung
điểm của AB.
        a) Chứng minh tam giác SAD vuông. Tính góc giữa (SAD) và (SCD).
        b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC.
        c) Gọi F là trung điểm AD. Chứng minh (SID ) ⊥ (SFC) . Tính khoảng cách từ I đến (SFC).
Bài 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các mặt bên là các tam giác đều.
        a) Xác định và tính góc giữa: - mặt bên và đáy                          - cạnh bên và đáy
                                                      - SC và (SBD)              - (SAB) và (SCD).
            b) Tính khoảng cách giữa SO và CD; CS và DA.
         c) Gọi O’ là hình chiếu của O lên (SBC). Giả sử ABCD cố định, chứng minh khi S di động nhưng
         SO ⊥ (ABCD ) thì O’ luôn thuộc một đường tròn cố định.
Bài 12 Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C. AC
= a; SA = x.
      a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC).
      b) Chứng minh (SAC) ⊥ (SBC) . Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
      c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC). (O là trung điểm của AB).
      d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC.
Bài 13 Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. M, N, E lần lượt là trung
điểm của BC, CC’, C’A’ và mặt phẳng (P) đi qua M, N, E.
      Xác định và tính diện tích thiết diện của (P) và lăng trụ.
Bài 14 : Cho hỡnh chúp S.ABC; ∆ ABC cú gúc B = 1v; SA⊥ (ABC). Trong tam giác SAB kẻ đường cao AH
⊥SB. Trong tam giác SAC kẻ đường cao AK ⊥ SC. Xác định góc giữa SC và (AHK).
Bài 15:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; CD = 2a; AB = AD = a; SD ⊥ (ABCD) và
SB tạo với đáy (ABCD) góc α.
        a) Xác định góc α.
        b) Tính tan của góc ϕ giữa SA và đáy theo a và α.
Bài 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.SA ⊥ (ABCD); SA = a 6 .Tính góc giữa
SC và (ABCD).

Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA ⊥ (ABCD);
SA = a 6 . AM, AN là các đường cao của tam giác SAB và SAD;
      1) CMR: Các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó.
      2) Gọi P là trung điểm của SC. Chứng minh rằng OP ⊥ (ABCD).
      3) CMR: BD ⊥ (SAC) , MN ⊥ (SAC).
      4) Chứng minh: AN ⊥ (SCD); AM ⊥ SC
      5) SC ⊥ (AMN)
      6) Dùng định lí 3 đường vuông góc chứng minh BN ⊥ SD
      7) Tính góc giữa SC và (ABCD)
      8) Hạ AD là đường cao của tam giác SAC, chứng minh AM,AN,AP đồng phẳng.
Bài 2: Cho hỡnh choựp S.ABC coự ủaựy ABC laứ tam giaực vuoõng caõn taùi B , SA ⊥ (ABC) . Keỷ AH , AK
laàn lửụùt vuoõng goực vụựi SB , SC taùi H vaứ K , coự SA = AB = a .
       1) Chửựng minh tam giaực SBC vuoõng .
       2) Chửựng minh tam giaực AHK vuoõng vaứ tớnh dieọn tớch tam giaực AHK .
       3) Tớnh goực giữa AK vaứ (SBC) .
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là một hình thang vuông có BC là đáy bé và góc ·   ACD = 900 , SA
vuông góc với đáy
        a) tam giác SCD, SBC vuông
        b)Kẻ AH ⊥ SB, cm AH ⊥ (SBC)
        c)Kẻ AK ⊥ SC, cm AK ⊥ (SCD)
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA=SB=SC=SD=a 2 ; O là tâm của hình
vuông ABCD.
a) cm (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với (ABCD).                b) cm (SAC) ⊥ (SBD)
        c) Tính khoảg cách từ S đến (ABCD)
        d) Tính góc giưa đường SB và (ABCD).
e) Gọi M là trung điểm của CD, hạ OH ⊥ SM, chứng minh H là trực tâm tam giác SCD
        f) tính góc giưa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
        g) Tính khoảng cách giữa SM và BC; SM và AB.
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và SA=a; đáy ABCD là hình thang vuông có đáy bé là BC, biết
AB=BC=a, AD=2a.
        1)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
        2)Tính khoảng cách giữaBC và SD; AB và SD
        3)M, H là trung điểm của AD, SM cm AH ⊥ (SCM)
        5)Tính góc giữa SC và (SAD), (SBC) và (ABCD)
        6)Tính tổng diện tích các mặt của chóp.
Bài 9: Cho chóp OABC có OA=OB=OC=a; ·                     ·           ·
                                             AOC = 1200 ; BOA = 600 ; BOC = 900 cm
        a)ABC là tam giác vuông
        b)M là trung điểm của AC; cm tam giác BOM vuông
        c)cm (OAC) ⊥ (ABC)
        d)Tính góc giữa (OAB) và (OBC)
Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, CA=CB=2a, hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) vuông góc với mặt đáy, cạnh SA=a. Gọi D là trung điểm của AB.           a)Cm: (SCD) ⊥ (SAB)
        b)Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
        c)Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
Bài 11: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a.
a)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
b)Tính góc giữa câc cạnh bên và mặt đáy
c)Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy
d)Chứng minh các cặp cạnh đối vuông góc nhau.
Bài 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’; M, N là trung điểm của BB’ và A’B’
        a)Tính d(BD, B’C’)
        b)Tính d(BD, CC’), d(MN,CC’)
Bài 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=BC=a; AC=a 2
        a)cmr: BC vuông góc với AB’
        b)Gọi M là trung điểm của AC, cm (BC’M) ⊥ (ACC’A’)
        c)Tính khoảng cách giữa BB’ và AC.
Bài 14:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại C, CA=a; CB=b, mặt bên AA’B’B là hình vuông. Từ
C kẻ đường thẳng CH ⊥ AB, kẻ HK ⊥ AA’
        a) CMR: BC ⊥ CK , AB’ ⊥ (CHK)
        b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AA’B’B) và (CHK)
        c) Tính khoảng cách từ C đến (AA’B’B).

More Related Content

What's hot

Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhHuynh ICT
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenCảnh
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trìnhtuituhoc
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
Dacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logaritDacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logaritngtram19
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trìnhtuituhoc
 
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soToan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soquantcn
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếtuituhoc
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014Antonio Krista
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trìnhtuituhoc
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 

What's hot (19)

Chuyen de hsg
Chuyen de hsgChuyen de hsg
Chuyen de hsg
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinh
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyenMot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình257 câu hệ phương trình
257 câu hệ phương trình
 
Bpt mu-logarit-2
Bpt mu-logarit-2Bpt mu-logarit-2
Bpt mu-logarit-2
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Dacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logaritDacd3 mu-logarit
Dacd3 mu-logarit
 
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình52 bài hệ phương trình
52 bài hệ phương trình
 
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soToan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
 
Hệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thếHệ phương trình với phương pháp thế
Hệ phương trình với phương pháp thế
 
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
[Vnmath.com] phuong-trinh-bpt-trong-de-thi-thu-2014
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
Hệ phương trình
Hệ phương trìnhHệ phương trình
Hệ phương trình
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 

Viewers also liked

chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôThế Giới Tinh Hoa
 
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013Phan Sanh
 
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsyNguyen Duc
 
SJSU in Silicon Valley
SJSU in Silicon Valley SJSU in Silicon Valley
SJSU in Silicon Valley Karen O'Neill
 
Acknowledge 01 Voorstelling Ibbt André De Vleeschouwer
Acknowledge 01 Voorstelling Ibbt André De VleeschouwerAcknowledge 01 Voorstelling Ibbt André De Vleeschouwer
Acknowledge 01 Voorstelling Ibbt André De Vleeschouwerimec.archive
 
International Gateways Language And Culture Programs Short Overview
International Gateways Language And Culture Programs Short OverviewInternational Gateways Language And Culture Programs Short Overview
International Gateways Language And Culture Programs Short OverviewKaren O'Neill
 
World Wealth Management Trends & The Vietnam Market
World Wealth Management Trends & The Vietnam MarketWorld Wealth Management Trends & The Vietnam Market
World Wealth Management Trends & The Vietnam Marketlance slides
 
Moisés paisaxes-galego
Moisés paisaxes-galegoMoisés paisaxes-galego
Moisés paisaxes-galegoiesaguia
 
I Minds2009 Tinkertouch
I Minds2009 TinkertouchI Minds2009 Tinkertouch
I Minds2009 Tinkertouchimec.archive
 
Brokerage 2007 performatie evaluatie
Brokerage 2007 performatie evaluatieBrokerage 2007 performatie evaluatie
Brokerage 2007 performatie evaluatieimec.archive
 
2008 brokerage 08 game technology and experience [compatibility mode]
2008 brokerage 08 game technology and experience [compatibility mode]2008 brokerage 08 game technology and experience [compatibility mode]
2008 brokerage 08 game technology and experience [compatibility mode]imec.archive
 
Industrialización y crecimiento
Industrialización y crecimientoIndustrialización y crecimiento
Industrialización y crecimientoIvie
 
A better procurement_process
A better procurement_processA better procurement_process
A better procurement_processRutger Gassner
 
20090213 Friday Food Croslocis
20090213 Friday Food Croslocis20090213 Friday Food Croslocis
20090213 Friday Food Croslocisimec.archive
 
Cost drivers for otr fleets newbrand1[1]
Cost drivers for otr fleets newbrand1[1]Cost drivers for otr fleets newbrand1[1]
Cost drivers for otr fleets newbrand1[1]Rutger Gassner
 
Gebruikerstest lab demonstrator - Jan-Henk Annema (IBBT-CUO-K.U.Leuven)
Gebruikerstest lab demonstrator - Jan-Henk Annema (IBBT-CUO-K.U.Leuven)Gebruikerstest lab demonstrator - Jan-Henk Annema (IBBT-CUO-K.U.Leuven)
Gebruikerstest lab demonstrator - Jan-Henk Annema (IBBT-CUO-K.U.Leuven)imec.archive
 
Electronic meal vouchers for NFC phones . An overview of the IBBT/NFC-Voucher...
Electronic meal vouchers for NFC phones . An overview of the IBBT/NFC-Voucher...Electronic meal vouchers for NFC phones . An overview of the IBBT/NFC-Voucher...
Electronic meal vouchers for NFC phones . An overview of the IBBT/NFC-Voucher...imec.archive
 

Viewers also liked (20)

chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
 
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
 
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
[Www.toan capba.net] cac phuong phap tim gioi han ham so tsy
 
SJSU in Silicon Valley
SJSU in Silicon Valley SJSU in Silicon Valley
SJSU in Silicon Valley
 
Acknowledge 01 Voorstelling Ibbt André De Vleeschouwer
Acknowledge 01 Voorstelling Ibbt André De VleeschouwerAcknowledge 01 Voorstelling Ibbt André De Vleeschouwer
Acknowledge 01 Voorstelling Ibbt André De Vleeschouwer
 
International Gateways Language And Culture Programs Short Overview
International Gateways Language And Culture Programs Short OverviewInternational Gateways Language And Culture Programs Short Overview
International Gateways Language And Culture Programs Short Overview
 
World Wealth Management Trends & The Vietnam Market
World Wealth Management Trends & The Vietnam MarketWorld Wealth Management Trends & The Vietnam Market
World Wealth Management Trends & The Vietnam Market
 
Moisés paisaxes-galego
Moisés paisaxes-galegoMoisés paisaxes-galego
Moisés paisaxes-galego
 
I Minds2009 Tinkertouch
I Minds2009 TinkertouchI Minds2009 Tinkertouch
I Minds2009 Tinkertouch
 
Brokerage 2007 performatie evaluatie
Brokerage 2007 performatie evaluatieBrokerage 2007 performatie evaluatie
Brokerage 2007 performatie evaluatie
 
2008 brokerage 08 game technology and experience [compatibility mode]
2008 brokerage 08 game technology and experience [compatibility mode]2008 brokerage 08 game technology and experience [compatibility mode]
2008 brokerage 08 game technology and experience [compatibility mode]
 
Industrialización y crecimiento
Industrialización y crecimientoIndustrialización y crecimiento
Industrialización y crecimiento
 
A better procurement_process
A better procurement_processA better procurement_process
A better procurement_process
 
Fotosintesis2
Fotosintesis2Fotosintesis2
Fotosintesis2
 
20090213 Friday Food Croslocis
20090213 Friday Food Croslocis20090213 Friday Food Croslocis
20090213 Friday Food Croslocis
 
Cost drivers for otr fleets newbrand1[1]
Cost drivers for otr fleets newbrand1[1]Cost drivers for otr fleets newbrand1[1]
Cost drivers for otr fleets newbrand1[1]
 
Trends And Drivers
Trends And DriversTrends And Drivers
Trends And Drivers
 
Gebruikerstest lab demonstrator - Jan-Henk Annema (IBBT-CUO-K.U.Leuven)
Gebruikerstest lab demonstrator - Jan-Henk Annema (IBBT-CUO-K.U.Leuven)Gebruikerstest lab demonstrator - Jan-Henk Annema (IBBT-CUO-K.U.Leuven)
Gebruikerstest lab demonstrator - Jan-Henk Annema (IBBT-CUO-K.U.Leuven)
 
Slide-tmt
Slide-tmtSlide-tmt
Slide-tmt
 
Electronic meal vouchers for NFC phones . An overview of the IBBT/NFC-Voucher...
Electronic meal vouchers for NFC phones . An overview of the IBBT/NFC-Voucher...Electronic meal vouchers for NFC phones . An overview of the IBBT/NFC-Voucher...
Electronic meal vouchers for NFC phones . An overview of the IBBT/NFC-Voucher...
 

Similar to OT HK II - 11

OntapHK II - 11
OntapHK II - 11OntapHK II - 11
OntapHK II - 11Uant Tran
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)ntquangbs
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010ntquangbs
 
đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010ntquangbs
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinhphongmathbmt
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Thien Lang
 
đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010ntquangbs
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritPp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhVan-Duyet Le
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookboomingThế Giới Tinh Hoa
 
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 124eyes1999
 

Similar to OT HK II - 11 (20)

OntapHK II - 11
OntapHK II - 11OntapHK II - 11
OntapHK II - 11
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
Pt và bpt mũ
Pt và bpt mũPt và bpt mũ
Pt và bpt mũ
 
Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010
 
đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinh
 
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
Dai so va_giai_tich_11_c5_b3_dao_ham_cua_ham_so_luong_giac_tiet_1_v2
 
đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logaritPp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln
 
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
Tom tat li thuyet va phuong phap giai toan 12
 

OT HK II - 11

  • 1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – BAN CB A/ Lý thuyết: I/ Đại số và giải tích: 1/ Giới hạn của dãy số 2/ Giới hạn của hàm số 3/ Hàm số liên tục 4/ Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 5/ Các quy tắc tính đạo hàm 6/ Đạo hàm của các hàm số lượng giác 7/ Đạo hàm cấp hai của hàm số II/ Hình học: 1/ Hai đường thẳng vuông góc 2/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 3/ Hai mặt phẳng vuông góc 4/ Khoảng cách B/ Bài tập: I/Đại số và Giải tích 1/ Tìm giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số. 2/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 3/ Khảo sát tính liên tục của hàm số tại 1 điểm, trên tập xác định 4/ Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm. 5/ Tính đạo hàm bằng định nghĩa 6/ Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong tại một điểm 7/ Dùng các qui tắc, tính chất để tính đạo hàm của một hàm số, làm việc với các hệ thức đạo hàm. II/ Hình học 1/Chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau 2/Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 3/ Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau 4/ Tính được các góc, các khoảng cách.
  • 2. ÔN TẬP CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VẤN ĐỀ 1: GIỚI HẠN HÀM SỐ Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau: f ( x)  0  1. Giới hạn của hàm số dạng: lim x →a g ( x)  0    o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a)2. o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp. f ( x)  ∞  2. Giới hạn của hàm số dạng: lim x →∞ g ( x)  ∞    o Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu x → +∞ thì coi như x>0, nếu x → −∞ thì coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn. 3. Giới hạn của hàm số dạng: lim  f ( x ) .g ( x )  x →∞   ( 0.∞ ) . Ta biến đổi về dạng:  ∞    ∞ 4. Giới hạn của hàm số dạng: lim  f ( x) − g ( x)  ( ∞-∞ ) x →∞  f ( x) − g ( x) o Đưa về dạng: lim x →∞ f ( x) + g ( x) Bài tập: BÀI TẬP TỰ GIẢI Bài 1: Tính các gới hạn x +1 x 2 + x+1 3. lim ( 3 - 4x ) 2 2 1. lim(x + 2x+1) x →-1 2. lim(x+ 2 x +1) x →1 4. lim ; 5. lim x →3 x →1 2x - 1 x →-1 2x 5 + 3 0 Tính giới hạn dạng của hàm phân thức đại số 0 Bài 2: Tính các giới hạn sau x2 - 1 x-3 x 2 - 3x + 2 x4 - 1 1)lim ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim ; ( x - 2) x →1 x - 1 x →3 x 2 + 2x - 15 x →2 2 x →1 x 2 + 2x - 3 ( x - 2) + 8 ; 2 ( x + h ) - 2x 3 3 3 x2 - x  1 3  5)lim ; 6)lim  - ; 7)lim 8)lim ; x →1 1- x 1- x 3 x →1 x -1   x →0 x h →0 h 2x 2 - 3x +1 3 2 x + x - 2x - 8 x - 4x 2 +4x - 3 3 8x 3 - 1 9)lim 3 2 ; 10)lim ; 11)lim ; 12)lim 2 ; x →1 x - x - x +1 x →2 x 2 - 3x + 2 x →3 x 2 - 3x x → 6x - 5x +1 1 2 0 Tìm giới hạn dạng của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc hai 0 Bài 3: Tính các giới hạn sau
  • 3. x+4 - 2 x+3 - 2 2- x-2 x - 2x - 1 1)lim ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim ; x →0 x x →1 x -1 x →7 x 2 - 49 x →1 x 2 - 12x +11 x-2 -2 x+4 - 3 x2 + 5 - 3 x 3 +1 - 1 5)lim ; 6)lim ; 7)lim ; 8)lim ; x →6 x -6 x →5 x 2 - 25 x →2 x-2 x →0 x2 + x 9)lim x →1 -x 2 + 2x - 1 x2 - x ; 10)lim x →1 2x - 1 - x x-1 ; 11)lim x →0 1 x ( 1 + x - 1- x ; ) 12)lim x →2 x+2 - 2 x +7 - 3 ; x +1 - 1 4 - x2 - 2 x + 2 - 2x x - a+ x-a 13)lim ; 14)lim ; 15)lim ; 16)lim ; x →0 3 - 2x + 9 x →1 2 x →2 x-1 - 3- x x →a 9- x -3 x2 - a 2 4x + 5 - 3x + 5 x +1 - 3x - 5 x + x -1 -1 x 2 +1 - 1 17)lim ; 18)lim ; 19)lim 20)lim ; x →1 x+3 - 2 x →3 2x + 3 - x +6 x →1 x2 - 1 x →0 x x +7 - 3 x+2 -1 2x + 2 - 3x +1 x 2 - 2x +6 - x 2 + 2x - 6 21)lim ; 22) lim ; 23)lim ; 24)lim . x →2 x2 - 4 x →-1 x+5 - 2 x →1 x -1 x →3 x 2 - 4x + 3 0 Tìm giới hạn dạng của hàm phân thức đại số chứa căn thức bậc ba và bậc cao 0 Bài 4: Tính các giới hạn sau 3 3 3 3 4x - 2 1- x - 1 2x - 1 - 1 x -1 1)lim ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim 3 ; x →2 x-2 x →0 x x →1 x -1 x →1 x - 2 +1 3 2x - 1 - 3 x 3 x - 1 + 3 x +1 3 x + x 2 + x+1 9 + 2x - 5 5)lim ; 6)lim ; 7) lim ; 8)lim ; x →1 x -1 x →0 2x +1 - x +1 x → -1 x +1 x →8 3 x -2 5 4 4 7 5x +1 - 1 4x - 3 - 1 4x - 3 - 1 2 - x -1 9)lim ; 10)lim ; 11)lim ; 12)lim x →0 x x →1 x -1 x →1 x -1 x →1 x -1 0 Tính giới hạn dạng của hàm số sử dụng phương pháp gọi hằng số vắng 0 Bài 5: Tính các giới hạn sau 2 1+ x - 3 8 - x 4 2x - 1 + 5 x - 2 2x + 2 - 3 7x +1 1- 2x - 3 1+ 3x 1)lim ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim ; x →0 x x →1 x -1 x →1 x -1 x →0 x2 5)lim 2 5 - x 3 - 3 x 2 +7 ; 6)lim ( x 2 + 2009 ) 7 1- 2x - 2009 ; 7)lim 1+ 2x 3 1+ 3x 3 1+ 4x - 1 ; x →1 x2 - 1 x →0 x x →0 x x + 2 - 3 x + 20 m 1+αx n 1+ βx - 1 2x - 1 + x 2 - 3x +1 8)lim ; 9)lim ; 10)lim 3 . x →7 4 x+ 9 - 2 x →0 x x →1 x - 2 + x 2 - x +1 2− 2x − 1.3 5x + 3 3 3x + 2− x + 2 4x + 5+ 3x + 1 − 5 11) lim 12)lim ; 13 lim ) x →1 x −1 x →2 x2 − x − 2 x →1 x −1 ∞ Tính giới hạn dạng của hàm số ∞ Bài 6: Tính các giới hạn sau
  • 4. -6x 5 +7x 3 - 4x+3  3x 2 ( 2x - 1) ( 3x 2 + x+1)  x+ x 2 +2 1) lim 5 4 ; 2) lim  - ; 3) lim ; x → +∞ 8x - 5x +2x 2 - 1 x → −∞ 2x+1 4x 2     x → −∞ 8x 2 +5x+2 ( 2x - 3 ) ( 4x+7 ) 2 3 x+ x 2 +1 x+ x 2 + x 4) lim ; 5) lim ; 6) lim ; x → +∞ ( 3x +1) ( 10x +9 ) 2 2 x → +∞ 2x+ x+1 x → −∞ 3x - x 2 +1 4x - 1 2x 2 + x -1 5x+3 1- x x 2 +4x+5 +2x+1 7) lim ; 8) lim ; 9) lim ; 10) lim ; x → −∞ 4x 2 +3 x → −∞ x x 2 -1 x → −∞ 1- x x → +∞ 3x 2 - 2x+7 + x Tính giới hạn dạng ∞ − ∞ của hàm số Bài 7: Tính các giới hạn sau 1) lim x → +∞ ( x+1 - x ; ( ) 2) lim x → +∞ x 2 + x+1 - x ; ) 3) lim ( x → −∞ x 2 +1+ x - 1 ; ) 4) lim ( 3x + x+1 - x 3 ) ; 5) lim ( 2 3x 2 + x +1+ x 3 ; ) 6) lim ( 2x 2 +1+ x ; ) x → +∞ x → −∞ x → −∞ 7) lim ( x + x - x +4 ) ; 8) lim ( 2 2 x 2 + 2x +4 - x 2 - 2x+4 ; ) 9) lim ( x 2 + 8x+4 - x 2 +7x+ 4 ; ) x → +∞ x → +∞ x → +∞ ( x- ) ( x - 1) n n x 2 - 1 + x+ 2 10) lim x → +∞ ( 3 ) x 3 + 3x - x 2 - 2x ; 11) lim x( x 2 + 2x - 2 x 2 + x + x); x → +∞ 12) lim x → +∞ xn ; 13 ) lim x → +∞ ( x+ x - x ; ) 14) lim x → −∞ ( ( x+ a ) ( x+b ) - x ) ; ( 15) lim 2x - 5 - 4x 2 - 4x - 1 ; x → −∞ ) 16) lim x x → −∞ ( 4x 2 +9 + 2x ; ) 17) lim x x → +∞ ( ) x 2 +1 - x ; 18) lim x 2 x → +∞ ( 3x 4 +5 - 3x 4 - 2 ; ) 19 ) lim x ( x 2 + 2x + x - 2 x 2 + x ; ) 20) lim ( 3 x 3 +1 - x . ) x → +∞ x → −∞ Giới hạn một bên Bài 8: Tính các giới hạn sau x+ 2 x 4 - x2 x 2 -7x +12 x 2 + 3x+ 2 1) lim ; 2) lim- ; 3) lim- ; 4) lim + ; + x →0 x- x x→2 2- x x →3 9 - x2 x →( -1) x5 + x4 3x +6 3x+6 x 2 + 3x + 2 x 2 + 3x + 2 5) lim + ; 6) lim - ; 7) lim - ; 8) lim + ; x →( -2 ) x+2 x →( -2 ) x+2 x →( -1) x+1 x →( -1) x +1 x2 - 4 x3 - 1 1- x + x - 1 9 - x2 9) lim- ; 10) lim ; 11) lim- ; 12) lim x→2 (x 2 +1) ( 2 - x ) + x →1 x2 - 1 x →1 x2 - x3 x → -3 2x 2 +7x + 3 Tính giới hạn dạng 0.∞ của hàm số Bài 9: Tính các giới hạn sau x x x -1 2x+1 1) lim+ ( x - 2 ) 2 ; 2) lim + ( x 3 +1) 2 ; 3) lim ( x+ 2 ) ; 4) lim ( x+1) ; x→ 2 x -4 x → ( -1) x -1 x → +∞ x3 + x x→ -∞ 3 x + x+ 2
  • 5. 3x+1 2x 3 + x 3 x+4 5) lim ( 1 - 2x ) ; 6) lim x 5 2 ; 7)lim . ( x - 2) 2 x →+∞ x 3 +1 x →- ∞ x - x +3 x →2 4-x  −1ví i x < 0  Bài 10: Gọi d là hàm dấu: d( x) =  0 ví i x = 0 . Tìm x→0− ( x) , x→0+ ( x) vµ limd( x) (nếu có). limd limd x→0 1 ví i x > 0  x3  ví i x<-1 Bài 11: Cho hàm số f ( x) =  2 . Tìm x→1− ( x) , x→1+ ( x) vµ limf ( x) (nếu có). limf limf x→1 2 − 3ví i x ≥ −1  x 2x − 1  ví i x ≤ -2 Bài 12: Cho hàm số f ( x) =  . Tìm x→( −2) − f ( x) , x→( −2) + f ( x) vµ x→−2 ( x) (nếu có). lim lim limf 2  2 + 1 ví i x > −2  x x2 − 2 + 3 ví i x ≤ 2 x Bài 13: Cho hàm số f ( x) =  . Tìm x→2− ( x) , x→2+ ( x) vµ limf ( x) (nếu có). limf limf  4 − 3 ví i x > 2 x x→2  9− x2 ví i -3≤ x<3   Bài 14: Cho hàm số f ( x) = 1 ví i x = 3 . Tìm limf ( x) , limf ( x) vµ limf ( x) (nếu có). − + x→3 x→3 x→3  2  x − 9 ví i x > 3  2 2 + 3 x  ví i x ≤ 1  5  Bài 15: Tìm giới hạn một bên của hàm số f ( x) = 6 x ví i 1<x<3 khi x → 1± vµx → 3 . -5 ±  x-3  2 ví i x ≥ 3 x − 9  VẤN ĐỀ 2: HÀM SỐ LIÊN TỤC. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số liên tục tại một điểm trên một khoảng: o Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng (a;b). Hàm số được gọi là liên tục tại điểm x0 ∈ (a;b) nếu: lim  f ( x )  = f ( x0 ) .Điểm x0 tại đó f(x) không liên tục gọi là điểm gián đoạn của hsố   x → x0 o f(x) xác định trên khoảng (a;b) liên tục tại điểm x0 ∈ (a;b) ⇔ lim  f ( x )  = lim  f ( x )  = lim  f ( x )  = f ( x0 ) . x → x0  +  x → x0  −  x → x0   o f(x) xác định trên khoảng (a;b) được gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng ấy. o f(x) xác định trên khoảng [a;b] được gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và  lim  f ( x )  = f ( a )  x →a+     x →b −  f ( x )  = f ( b )  lim  
  • 6. Bài 3. Xét tính lien tục của các hàm số sau lại x0=1  2x −1  x2 + x − 2  , nêu x ≠ 1  , nêu x ≠ 1 a. f ( x) =  x b. f ( x) =  x - 1   1, nêu x = 1   3, nêu x = 1  x2 − 2x  , nêu x ≠ 0 Bài 4. Cho hàm số f ( x) =  x . 2a + 1 , nêu x = 0  Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x0=0.  x 2 − 16  , nêu x ≠ 4 Bài 5. Cho hàm số f ( x) =  x − 4 . 2a + 1 , nêu x = 4  Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x0=4.  x2 − x − 2  , nêu x ≠ −1 Bài 6. Cho hàm số f ( x) =  x + 1 .   a + 1 , nêu x = 1 Giá trị của a là bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x0=-1.  x2 − 4  ví i x ≠ -2 8 ( x) =  x + 2 )f t¹ i ® mx=-2 iÓ .  −4 ví i x=-2   x2 + 1ví i x ≤ 1  x2 + 4ví i x < 2 9 ( x) =  )f t¹ i ® mx iÓ =1; 10 ( x) =  )f t¹ i ® mx ; iÓ =2  x− 1 ví i x >1  2x+ 1 ví i x ≥ 2  x2  ví i x<0  2  4− 3x ví i x ≤ -2 11)f ( x) =  t¹ i ® mx ; 12 f ( x) =  3 iÓ =0 ) t¹ i ® mx . iÓ =-2 1 − x ví i x ≥ 0  x  ví i x>-2 Bài 2: xét tính liên tục của hàm số tại x=1  x + a ví i x=1  x3 − x2 + 2 − 2 x  2  ví i x ≠ 1 1)f ( x) =  x − 1 ; 2 ( x) =  )f x− 1 .  ví i x ≠ 1 3 + a  x− 1  x ví i x=1 a ví i x=0  2  x − x− 6 Bài 3: xét tính liên tục của hàm số tại x=0và x=3 f ( x) =  2 ví i x2 − 3 ≠ 0 . x  x −3 x b  ví i x=3 Bài 4: Tìm a để hàm số liên tục tại x=0  x + a khi x < 0  x + 2a khi x < 0 a)f ( x ) =  2 ; b)f ( x ) =  2 .  x + 1 khi x ≥ 0  x + x + 1 khi x ≥ 0  x 2 − 3x + 2  khi x ≠ 1 Bài 5: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . a khi x = 1  a) Tìm a để hàm số liển tục trái tại x=1; b) Tìm a để hàm số liển tục phải tại x=1;
  • 7. c) Tìm a để hàm số liển tục trên R. Hàm số liên tục trên một khoảng Bài 1: Chứng minh rằng: a)Hàm số f(x)= x 4 − x 2 + 2 liên tục trên R. 1 b)Hàm số f ( x ) = liên tục trên khoảng (-1; 1) 1− x2 1 c)Hàm số f(x)= 8 − 2x 2 liên tục trên nửa khoảng [ ; +∞) . 2 Bài 2: Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đây liên tục trên tập xác định của nó: x 2 + 3x + 4 1 a)f ( x ) = ; b)f ( x ) = 1 − x + 2 − x; c)f ( x ) = x 2 + x + 3 + . 2x + 1 x−2 Bài 3: Giải thích vì sao: a)Hàm số f(x)= x 2 sinx-2cos 2 x+3 liên tục trên R. x3 + xc s inx o x+s b)Hàm số g( x) = liªn tô trªn R. c 2sinx+3 c)Hàm số h( x) = ( 2x+ 1) sinx-cos x liªn tô t¹ i m i ® mx ≠ kπ, k∈ R. c ä iÓ xsinx Bài 4: Tìm các khoảng, nửa khoảng trên đó mỗi hàm số sau đây liên tục: x+ 1 a ( x) = 2 )f ; b)f ( x) = 3 − 2; c ( x) = x2 + 2 x + 3 d ( x) = ( x + 1) sinx. x )f ; )f x + 7x + 10  x3 + 8  ví i x ≠ 2 Bài 5: Hàm số f ( x) =  4x + 8 có liên tục trên R ? 3 ví i x=2  Bài 6: xét tính liên tục của các hàm số sau đây trên tập xác định của nó  x2 + x khi x < 1  x2 ví i x<1  a2x2  ví i x ≤ 2 1)f ( x) =  ; 2 ( x) =  )f ; 3 ( x) =  )f ;  ax+1 khi x ≥ 1  2 x+3ví i x ≥ 1 a ( 1 − a) x ví i x>2   x2 − 3 + 2 x  ví i x<2  x2 ví i 0≤ x ≤ 1  2x + a ví i 0≤ x<1 4 ( x) =  x2 − 2x )f ; 5 ( x) =  )f ; 6 ( x) =  2 )f .  m +1 ví i x ≥ 2  2 ví i 1<x ≤ 2 -x  a + 2 ví i 1 ≤ x ≤ 2 x  x+m 2 2 −1 − 2 + 2 x x  nÕ x > 1 u  x− 1 Bài 7: xét tính liên tục của hàm số f(x) =  trên ¡ . m 2 + x x nÕ x ≤ 1 u   2 Bài 4:Chứng minh các phương trình sau a) x 3 − 19x − 30 = 0 có đúng ba nghiệm b) x 5 − x 2 − 2x − 1 = 0 có đúng một nghiệm c)4x 4 + 2x 2 − x − 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm. d) x 5 − 3x 4 + 5x 3 − 7x 2 + 8x − 11 = 0 cã nghiÖm. b) x 3 + ax 2 + bx + c = 0 cã nghiÖm.
  • 8. e) x 5 − x 2 + 2x − 1 = 0 cã ®óng 1 nghiÖm d¬ng. VẤN ĐỀ 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ. 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm • Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b): f (x) − f (x 0 ) ∆y f '(x 0 ) = lim = lim (∆x = x – x0, ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0) x →x 0 x − x0 ∆x → 0 ∆x • Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại diểm đó. 2. Ý nghĩa của đạo hàm Ý nghĩa hình học: + f′ (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M ( x 0 ; f (x 0 ) ) . + Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M ( x 0 ; f (x 0 ) ) là: y – y0 = f′ (x0).(x – x0) 3. Qui tắc tính đạo hàm  n∈ N  (C)' = 0 (x)′ = 1 (xn)′ = n.xn–1  n > 1    ( 1 x) = ′ (u ± v)′ = u′ ± v′ (uv)′ = u′v + v′u 2 x  u ′ u′v − v′u  1 ′ v′   = (v ≠ 0) (ku)′ = ku′   =− 2 v v2 v v • Đạo hàm của hàm số hợp: Nếu u = g(x) có đạo hàm tại x là u′x và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại u là y′u thì hàm số hợp y = f(g(x) có đạo hàm tại x là: y′x = y′u.u′x 4. Đạo hàm của hàm số lượng giác ( tanx ) ′ = 1 ( cot x ) ′ = − 1 (sinx)′ = cosx (cosx)′ = – sinx 2 cos x sin2 x 5. Đạo hàm cấp cao f ''(x) = [ f '(x)] ′ ; f '''(x) = [ f ''(x)] ′ ; f (n) (x) =  f (n−1) (x)′ (n ∈ N, n ≥ 4)   1. ĐẠO HÀM BẰNG CÔNG THỨC Baøi 1:Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 3 2 a) y = 2x 4 − x3 + 2 x − 5 b) y = − x + x x. c) y = (x3 − 2)(1 − x 2 ) 3 x2 3 d) y = (x 2 − 1)(x 2 − 4)(x 2 − 9) e) y = (x 2 + 3x)(2 − x) f) y = (  1 x +1   x )  − 1  3 2x + 1 1 + x − x2 g) y= h) y = i) y = 2x + 1 1 − 3x 1 − x + x2 2 2 2x 2 k) y = x − 3x + 3 l) y = 2x − 4x + 1 m) y = x −1 x −3 x 2 − 2x − 3 Baøi 2:Tính đạo hàm của các hàm số sau:
  • 9. 3 2 4  2x + 1  a) y = (x + x + 1) b) y = (1 − 2x 2 )5 c) y =    x −1  (x + 1)2 1 4 d) y= 3 e) y = 2 2 f) y = ( 3 − 2x 2 ) (x − 1) (x − 2x + 5) Baøi 3:Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = 2x 2 − 5x + 2 b) y = 3 x3 − x + 2 c) y = x + x 4x + 1 2 d) y = (x − 2) x 2 + 3 e) y = f) y = 4 + x x2 + 2 x x3 3 g) y = h) y = (x − 2)3 i) y = ( 1 + 1 − 2x ) x −1 Baøi 4:Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2  sinx  a) y=   b) y = x.cosx c) y = sin3 (2x + 1)  1 + cosx  d) y = cot 2x e) y = sin 2 + x 2 f) y = sinx + 2x 2 1 g) y = tan2x + tan3 2x + tan5 2x h) y = 2sin2 4x − 3cos3 5x 3 5  x + 1 k) y = sin ( cos2 x tan2 x ) 2 i) y = (2 + sin2 2x)3 l) y = cos     x − 1 2. ĐẠO HÀM CẤP CAO 1. Để tính đạo hàm cấp 2, 3, 4, ... ta dùng công thức: y (n) = (y n−1)/ . Baøi 1:Cho hàm số f (x) = 3(x + 1) cosx .  π a) Tính f '(x),f ''(x) b) Tính f ''(π), f ''   ,f ''(1)  2 Baøi 2:Tính đạo hàm của các hàm số đến cấp được chỉ ra: x−3 a) y = cosx, y ''' b) y = 5x 4 − 2x3 + 5x 2 − 4x + 7, y '' c) y = , y '' x+4 d) y = 2x − x 2 , y '' e) y = x sinx, y '' f) y = x tanx, y '' 1 g) y = (x 2 + 1)3 ,y'' h) y = x 6 − 4x3 + 4, y(4) i) y = , y (5) 1− x 3. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ 1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0, y0) ∈ (C) là: y − y 0 = f '(x 0 )(x − x 0 ) (*) 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k: + Gọi x0 là hoành độ của tiếp điểm. Ta có: f ′(x 0 ) = k (ý nghĩa hình học của đạo hàm) + Giải phương trình trên tìm x0, rồi tìm y 0 = f (x 0 ). + Viết phương trình tiếp tuyến theo công thức (*) 3. Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C), biết (d) đi qua điểm A(x1, y1) cho trước: + Gọi (x0 , y0) là tiếp điểm (với y0 = f(x0)).
  • 10. + Phương trình tiếp tuyến (d): y − y 0 = f '(x 0 )(x − x 0 ) (d) qua A (x1, y1) ⇔ y1 − y 0 = f '(x 0 ) (x1 − x 0 ) (1) + Giải phương trình (1) với ẩn là x0, rồi tìm y 0 = f (x 0 ) và f '(x 0 ). + Từ đó viết phương trình (d) theo công thức (*). 4. Nhắc lại: Cho (∆): y = ax + b. Khi đó: 1 + (d) ⁄⁄ (∆) ⇒ k d = a + (d) ⊥ (∆ ) ⇒ k d = − a Baøi 1:Cho hàm số (C): y = f (x) = x 2 − 2x + 3. Viết phương trình tiếp với (C): a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1. b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0. c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0. d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ. 2 Baøi 2:Cho hàm số y = f (x) = 2 − x + x (C). x −1 a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4). b) Viết phương trình ttiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1. Baøi 3:Cho hàm số y = f (x) = 3x + 1 (C). 1− x a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. 1 d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với d: y = x + 100 . 2 e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với ∆: 2x + 2y – 5 = 0. Baøi 4:Cho hàm số (C): y = x3 − 3x 2 . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2). b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I. Baøi 5:Cho hàm số (C): y = 1 − x − x 2 . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C): 1 a) Tại điểm có hoành độ x0 = . 2 b) Song song với đường thẳng x + 2y = 0. II− PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Cho hàm số y = f ( x) = x 3 − 3 x 2 + 2 . a) Viết pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): y = −3x + 2008. b) Chứng minh phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
  • 11. 1 − cos x  ( x ≠ 0)  sin 2 x Bài 2 (2đ) Xét tính liên tục của hàm số tại xo = 0 : f(x) =  1 ( x = 0) 4  1 − x khi x ≤ 3  2 Bài 3: Xét tính liên tục trên R của hàm số: f(x) =  x − 2 x − 3  khi x > 3  2x − 6 ì 2a 2 + 1 ï khi x £ 1 ï ï 3 Bài 4 : Cho hµm sè f(x)= í x - x 2 + 2 x - 2 . §Þnh a ®Ó hµm sè liªn tôc trªn R ï ï khi x > 1 ï ï î x- 1 ì x 2 - 7 x + 10 ï ï ï khi x ¹ 2 Bài 5 Cho f ( x) = í x- 2 . Hàm số liên tục tại x = 2 thì giá trị của a là : ï ïa ï î khix = 2 Bài 6 : Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình: (m2 + 1)x 4 – x 3 – 1 = 0 có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng (– 1; 2 ). 2 Bài 7: Cho haøm soá : f(x) = 2x + 16cosx – cos2x π a./ Tính f’(x) vaø f’’(x) . Töø ñoù suy ra f’(0) vaø f’’( 2 ) b./ Giaûi phöông trình f’’(x) = 0 Bài 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC và M là trung điểm của cạnh AB. a) Chứng minh OI ⊥ ( ABCD) b) Tính góc tạo bỡi (IMC) và mặt đáy hình chóp. · Bài 9. Cho hình choùp ñeàu S.ABCD coù AB = a; goùc ASC = 2α a). Ch. minh BD vuoâng goùc vôùi mp(SAC) b). Tính goùc giöõa caïnh beân vaø maët ñaùy, maët beân vaø maët ñaùy. Bài 10: 2). Cho hình choùp ñeàu S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng taâm O caïnh a; caïnh beân SA = a 2 . a). Tính khoaûng caùch töø S ñeán maët phaúng (ABCD) b). Goïi I,J laàn löôït laø trung ñieåm cuûa AB,CD. chöùng minh (SIJ) ⊥ (SCD) c). Tính khoaûng caùch töø O ñeán (SCD) d). Tính goùc giöõa caïnh beân vaø ñaùy 0 Bài 11. Cho hình choùp S.ABC coù ñaùy ABC laø tam giaùc caân taïi A coù goùc A baèng 120 ,caïnh AB = SC = a, SC ⊥ (ABC) ,M laø trung ñieåm cuûa SC . a) Tính khoaûng caùch töø C ñeán mp(SAB) vaø soá ño cuûa goùc hai maët phaúng (SAB) vaø(ABC) . b) Ñöôøng thaúng (d) ⊥(ABC) taïi B , ñieåm J∈(d) sao cho töù giaùc CSJB laø hình chöõ nhaät . Tính goùc cuûa hai maët phaúng (ABC) vaø (MAJ) .
  • 12. Bài 12 . Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình vuoâng caïnh a, SA vuoâng goùc ñaùy, SA = a 2 a). Tính khoaûng caùch töø SC ñeán (SBC) b). Tính goùc giöõa SC vaø mp (SAD). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 9 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD ) , góc giữa (SBC) và (ABCD) là 600. a) Xác định góc 600. Chứng minh góc giữa (SCD) và (ABCD) cũng là 600. b) Chứng minh (SCD ) ⊥ (SAD ) . Tính góc giữa (SAB) và (SCD), giữa (SCB) và (SCD). c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC), giữa AB và SC. d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SC và BD; SC và AD. e) Dựng và tính diện tích thiết diện của hình chóp và mặt phẳng qua A, vuông góc với SC. Bài 10 Hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. I là trung điểm của AB. a) Chứng minh tam giác SAD vuông. Tính góc giữa (SAD) và (SCD). b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. c) Gọi F là trung điểm AD. Chứng minh (SID ) ⊥ (SFC) . Tính khoảng cách từ I đến (SFC). Bài 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các mặt bên là các tam giác đều. a) Xác định và tính góc giữa: - mặt bên và đáy - cạnh bên và đáy - SC và (SBD) - (SAB) và (SCD). b) Tính khoảng cách giữa SO và CD; CS và DA. c) Gọi O’ là hình chiếu của O lên (SBC). Giả sử ABCD cố định, chứng minh khi S di động nhưng SO ⊥ (ABCD ) thì O’ luôn thuộc một đường tròn cố định.
  • 13. Bài 12 Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C. AC = a; SA = x. a) Xác định và tính góc giữa SB và (ABC), SB và (SAC). b) Chứng minh (SAC) ⊥ (SBC) . Tính khoảng cách từ A đến (SBC). c) Tính khoảng cách từ O đến (SBC). (O là trung điểm của AB). d) Xác định đường vuông góc chung của SB và AC. Bài 13 Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. M, N, E lần lượt là trung điểm của BC, CC’, C’A’ và mặt phẳng (P) đi qua M, N, E. Xác định và tính diện tích thiết diện của (P) và lăng trụ. Bài 14 : Cho hỡnh chúp S.ABC; ∆ ABC cú gúc B = 1v; SA⊥ (ABC). Trong tam giác SAB kẻ đường cao AH ⊥SB. Trong tam giác SAC kẻ đường cao AK ⊥ SC. Xác định góc giữa SC và (AHK). Bài 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; CD = 2a; AB = AD = a; SD ⊥ (ABCD) và SB tạo với đáy (ABCD) góc α. a) Xác định góc α. b) Tính tan của góc ϕ giữa SA và đáy theo a và α. Bài 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.SA ⊥ (ABCD); SA = a 6 .Tính góc giữa SC và (ABCD). Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA ⊥ (ABCD); SA = a 6 . AM, AN là các đường cao của tam giác SAB và SAD; 1) CMR: Các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó. 2) Gọi P là trung điểm của SC. Chứng minh rằng OP ⊥ (ABCD). 3) CMR: BD ⊥ (SAC) , MN ⊥ (SAC). 4) Chứng minh: AN ⊥ (SCD); AM ⊥ SC 5) SC ⊥ (AMN) 6) Dùng định lí 3 đường vuông góc chứng minh BN ⊥ SD 7) Tính góc giữa SC và (ABCD) 8) Hạ AD là đường cao của tam giác SAC, chứng minh AM,AN,AP đồng phẳng. Bài 2: Cho hỡnh choựp S.ABC coự ủaựy ABC laứ tam giaực vuoõng caõn taùi B , SA ⊥ (ABC) . Keỷ AH , AK laàn lửụùt vuoõng goực vụựi SB , SC taùi H vaứ K , coự SA = AB = a . 1) Chửựng minh tam giaực SBC vuoõng . 2) Chửựng minh tam giaực AHK vuoõng vaứ tớnh dieọn tớch tam giaực AHK . 3) Tớnh goực giữa AK vaứ (SBC) . Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là một hình thang vuông có BC là đáy bé và góc · ACD = 900 , SA vuông góc với đáy a) tam giác SCD, SBC vuông b)Kẻ AH ⊥ SB, cm AH ⊥ (SBC) c)Kẻ AK ⊥ SC, cm AK ⊥ (SCD) Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA=SB=SC=SD=a 2 ; O là tâm của hình vuông ABCD. a) cm (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với (ABCD). b) cm (SAC) ⊥ (SBD) c) Tính khoảg cách từ S đến (ABCD) d) Tính góc giưa đường SB và (ABCD).
  • 14. e) Gọi M là trung điểm của CD, hạ OH ⊥ SM, chứng minh H là trực tâm tam giác SCD f) tính góc giưa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) g) Tính khoảng cách giữa SM và BC; SM và AB. Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và SA=a; đáy ABCD là hình thang vuông có đáy bé là BC, biết AB=BC=a, AD=2a. 1)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông 2)Tính khoảng cách giữaBC và SD; AB và SD 3)M, H là trung điểm của AD, SM cm AH ⊥ (SCM) 5)Tính góc giữa SC và (SAD), (SBC) và (ABCD) 6)Tính tổng diện tích các mặt của chóp. Bài 9: Cho chóp OABC có OA=OB=OC=a; · · · AOC = 1200 ; BOA = 600 ; BOC = 900 cm a)ABC là tam giác vuông b)M là trung điểm của AC; cm tam giác BOM vuông c)cm (OAC) ⊥ (ABC) d)Tính góc giữa (OAB) và (OBC) Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, CA=CB=2a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt đáy, cạnh SA=a. Gọi D là trung điểm của AB. a)Cm: (SCD) ⊥ (SAB) b)Tính khoảng cách từ A đến (SBC) c)Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) Bài 11: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. a)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD b)Tính góc giữa câc cạnh bên và mặt đáy c)Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy d)Chứng minh các cặp cạnh đối vuông góc nhau. Bài 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’; M, N là trung điểm của BB’ và A’B’ a)Tính d(BD, B’C’) b)Tính d(BD, CC’), d(MN,CC’) Bài 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=BC=a; AC=a 2 a)cmr: BC vuông góc với AB’ b)Gọi M là trung điểm của AC, cm (BC’M) ⊥ (ACC’A’) c)Tính khoảng cách giữa BB’ và AC. Bài 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại C, CA=a; CB=b, mặt bên AA’B’B là hình vuông. Từ C kẻ đường thẳng CH ⊥ AB, kẻ HK ⊥ AA’ a) CMR: BC ⊥ CK , AB’ ⊥ (CHK) b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AA’B’B) và (CHK) c) Tính khoảng cách từ C đến (AA’B’B).