SlideShare a Scribd company logo
1 of 83
CHƯƠNG 12 : CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
I .  KHAÙI NIEÄM ,[object Object],[object Object]
I.  Một số khái niệm về chi phí sử dụng vốn: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
2.  Tầm quan trọng của chi phí sử dụng vốn : ,[object Object],[object Object],[object Object]
3.  Chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp so với chi phí sử dụng vốn của 1 dự án cụ thể: ,[object Object],[object Object]
Công thức chung về tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi hay chi phí sử dụng vốn của 1 dự án (CPSDVDA): ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4 . Các giả định nền tảng: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
5.  Rủi ro và chi phí tài trợ: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
6.  Khái niệm cơ bản về chi phí sử dụng vốn: ,[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
7.  Chi phí sử dụng vốn của các nguồn tài trợ thành phần : ,[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
12.2/ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY DÀI HẠN ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],-1.000$  (Thanh toán nợ gốc) 20 -90$ (Lãi vay hàng năm=9%*1.000$) 1-20 960$  (Tiền thu thuần) 0 Dòng tiền Cuối mỗi năm
Trong đó:R :lãi vay hàng năm   FV :Mệnh giá của trái phiếu   P 0  : Giá thị trường của trái phiếu   n:Kì hạn của trái phiếu   Ngoài ra ta cũng có thể tính gần đúng r D  theo công thức sau:
Ví dụ:   Công ty A dự định vay nợ 10.000.000$ bằng cách phát hành lô trái phiếu có kì hạn 20 năm,lãi suất hàng năm 9%,mệnh giá trái phiếu 1.000$,giá bán trái phiếu là 980$,chi phí phát hành trái phiếu là 2% trên mệnh giá. Tính số tiền thu thuần trên một trái phiếu của công ty? ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Thay thế những dữ liệu cần thiết trong ví dụ trên vào công thức ta có: ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
12.3 Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi Giới thiệu về cổ phần ưu đãi Khi cổ đông mua cổ phiếu của công ty sẽ được hưởng một số quyền lợi.Khi một trong những quyền đó được đối xử đặc biệt thì nó trở thành cổ phần ưu đãi.Trong đó ưu đãi về cổ tức là phổ biến nhất. Ưu đãi về cổ tức là một con số được ấn định trước mà cổ đông ưu đãi được hưởng bất kỳ kết quả kinh doanh Ví dụ:Mệnh giá cổ phần ưu đãi được thỏa thuận là 8%/năm,mệnh giá cổ phần ưu đãi là 50$.khi đó cổ tức mà cổ đông ưu đãi được nhận hàng năm là:4$(8%*50$) Do đó cổ phần ưu đãi được xem là một loại nguồn vốn
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],3,47$ 1999 3,62$ 2000 3,8$ 2001 Cổ tức Năm
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
9,6% 100% Tổng Cộng:  6,5% 13.0% 50% Cổ phần thường 0,9% 9,0% 10% Cổ phần ưu đãi 2,2% 5,6% 40% Nợ vay dài hạn Chi phí sử dụng vốn tính theo tỷ trọng Chi phí sử dụng vốn Tỷ trọng Nguồn tài trợ dài hạn
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],100% 10000 Tổng Cộng 12,0 10% 1000 -Lãi để lại 12,0 55% 5500 -Cổ phiếu thường 10,0 10% 1000 -Cổ phiếu ưu đãi 6,2 15% 1500 -Trái phiếu 6,1 10% 1000 -Vay ngân hàng Gía sử dụng %(r) Tỷ trọng(W) Số tiền Nguồn vốn
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
11,00% 15,0% 10,0% 20% 80% 10,5% 14,0% 9,0% 30% 70% 10,00% 13,0% 8,0% 40% 60% 9,50% 12,0% 7,0% 50% 50% 9,7% 11,5% 7,0% 60% 40% 9,79% 11,2% 6,5% 70% 30% 10,00% 11,0% 6,0% 80% 20% (5)=(1)*(2)+(2)*(4) (4) (3) (2) (1) Bình quân Vốn CSH Vốn vay Vốn Sở Hữu Vốn vay Gía sử dụng vốn Cơ cấu tài chính
12.6/  Chi phí sử dụng vốn biên tế và quyết định đầu tư Chi phí sử dụng vốn biên tế (WMCC) là chi phí sử dụng vốn bình quân của một doanh nghiệp (WACC) gắn liền với một đồng tài trợ mới tăng thêm. Tại sao WMCC là chi phí sử dụng vốn bình quân tăng thêm khi quy mô tổng nguồn vốn tài trợ mới tăng thêm bắt đầu vượt quá một mức độ nào đó được xác định ? Chi phí sử dụng vốn bình quân là một thông tin quan trọng trong quá trình thực hiện quyết định đầu tư. Như đã đề cập ở đầu chương này , một doanh nghiệp sẽ chấp nhận những dự án đầu tư nào mà tỷ suất sinh lời mong đợi của nó lớn hơn chi phí sử dụng vốn bình quân . dĩ nhiên là chi phí sử dụng vốn và tỷ suất sinh lời của doanh nghiệp tại bất kỳ một thời điểm nào đó được xác định trước đều cũng bị tác động bởi quy mô nguồn tài trợ hay quy mô đầu tư đầu tư được thực hiện
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object],100.000$ 300.000 700.000 800.000 1.100.000 1.300.000 1.400.000 100.000$ 200.000 400.000 100.000 300.000 200.000 100.000 15.0% 14.5 14.0 13.0 12.0 11.0 10.0 A B C D E F G Tổng vốn đầu tư lũy kế * (3) Vốn đầu tư ban đầu của dự án (2) Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) (1) Cơ hội đầu tư
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Hình 12.2 Kết hợp các quyết định đầu tư và tài trợ của công ty Duchess
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object]
[object Object]

More Related Content

What's hot

Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtTIMgroup
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiemThanh Hải
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2Nguyen Phuong Thao
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatHuy Tran Ngoc
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếKhánh Hòa Konachan
 
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1anhmanh2301
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêNgọc Nguyễn
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhLyLy Tran
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnShaiya Super
 
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếChương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếnidnaAN
 
Đòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh doanhĐòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh doanhThien Trang
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngdlmonline24h
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnCẩm Thu Ninh
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Ce Nguyễn
 
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)pikachukt04
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhphamhang34
 

What's hot (20)

Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suất
 
Silde tài chính quốc tế
Silde tài chính quốc tếSilde tài chính quốc tế
Silde tài chính quốc tế
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2giáo trình kế toán quản trị P2
giáo trình kế toán quản trị P2
 
Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
ktqt Chuong 3-cac-phuong-phap-xac-dinh-cp1
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếChương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Chương 3 các quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Đòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh doanhĐòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh doanh
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
 
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
 

Similar to Tcdn Chuong 12

305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptxHinhMo
 
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệpCơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệpPhan Ngoc
 
Chuong12 chi phisudungv-on
Chuong12 chi phisudungv-onChuong12 chi phisudungv-on
Chuong12 chi phisudungv-onhaibangngocnh
 
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxchương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxThaoTran250266
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyxuanduong92
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyPe'heo Stubborn
 
Www.tinhgiac.com co cau-von
Www.tinhgiac.com co cau-vonWww.tinhgiac.com co cau-von
Www.tinhgiac.com co cau-vonChris Christy
 
One page finance
One page financeOne page finance
One page financeChuc Cao
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuFisher Pro
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyLAa LA
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
ChươNg 6 Va Ba Po
ChươNg 6 Va Ba PoChươNg 6 Va Ba Po
ChươNg 6 Va Ba Poguest800532
 
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdfHiYnBi9
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải phápThanh Hoa
 
Lt tctt chương 1
Lt tctt   chương 1Lt tctt   chương 1
Lt tctt chương 1accordv12
 

Similar to Tcdn Chuong 12 (20)

305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
 
Mpp04 532-l04 v
Mpp04 532-l04 vMpp04 532-l04 v
Mpp04 532-l04 v
 
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệpCơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
 
Chuong12 chi phisudungv-on
Chuong12 chi phisudungv-onChuong12 chi phisudungv-on
Chuong12 chi phisudungv-on
 
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxchương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Bài tổng hợp
Bài tổng hợpBài tổng hợp
Bài tổng hợp
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Slide_TCDN_Hà Thị Thủy
Slide_TCDN_Hà Thị ThủySlide_TCDN_Hà Thị Thủy
Slide_TCDN_Hà Thị Thủy
 
Www.tinhgiac.com co cau-von
Www.tinhgiac.com co cau-vonWww.tinhgiac.com co cau-von
Www.tinhgiac.com co cau-von
 
One page finance
One page financeOne page finance
One page finance
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
 
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.docGiải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
 
ChươNg 6 Va Ba Po
ChươNg 6 Va Ba PoChươNg 6 Va Ba Po
ChươNg 6 Va Ba Po
 
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
500-cau-hoi-trac-nghiem-tai-chinh-doanh-nghiep-co-dap-an.pdf
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
 
Lt tctt chương 1
Lt tctt   chương 1Lt tctt   chương 1
Lt tctt chương 1
 

Tcdn Chuong 12

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23. Trong đó:R :lãi vay hàng năm FV :Mệnh giá của trái phiếu P 0 : Giá thị trường của trái phiếu n:Kì hạn của trái phiếu Ngoài ra ta cũng có thể tính gần đúng r D theo công thức sau:
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27. 12.3 Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi Giới thiệu về cổ phần ưu đãi Khi cổ đông mua cổ phiếu của công ty sẽ được hưởng một số quyền lợi.Khi một trong những quyền đó được đối xử đặc biệt thì nó trở thành cổ phần ưu đãi.Trong đó ưu đãi về cổ tức là phổ biến nhất. Ưu đãi về cổ tức là một con số được ấn định trước mà cổ đông ưu đãi được hưởng bất kỳ kết quả kinh doanh Ví dụ:Mệnh giá cổ phần ưu đãi được thỏa thuận là 8%/năm,mệnh giá cổ phần ưu đãi là 50$.khi đó cổ tức mà cổ đông ưu đãi được nhận hàng năm là:4$(8%*50$) Do đó cổ phần ưu đãi được xem là một loại nguồn vốn
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46. 9,6% 100% Tổng Cộng: 6,5% 13.0% 50% Cổ phần thường 0,9% 9,0% 10% Cổ phần ưu đãi 2,2% 5,6% 40% Nợ vay dài hạn Chi phí sử dụng vốn tính theo tỷ trọng Chi phí sử dụng vốn Tỷ trọng Nguồn tài trợ dài hạn
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52. 11,00% 15,0% 10,0% 20% 80% 10,5% 14,0% 9,0% 30% 70% 10,00% 13,0% 8,0% 40% 60% 9,50% 12,0% 7,0% 50% 50% 9,7% 11,5% 7,0% 60% 40% 9,79% 11,2% 6,5% 70% 30% 10,00% 11,0% 6,0% 80% 20% (5)=(1)*(2)+(2)*(4) (4) (3) (2) (1) Bình quân Vốn CSH Vốn vay Vốn Sở Hữu Vốn vay Gía sử dụng vốn Cơ cấu tài chính
  • 53. 12.6/ Chi phí sử dụng vốn biên tế và quyết định đầu tư Chi phí sử dụng vốn biên tế (WMCC) là chi phí sử dụng vốn bình quân của một doanh nghiệp (WACC) gắn liền với một đồng tài trợ mới tăng thêm. Tại sao WMCC là chi phí sử dụng vốn bình quân tăng thêm khi quy mô tổng nguồn vốn tài trợ mới tăng thêm bắt đầu vượt quá một mức độ nào đó được xác định ? Chi phí sử dụng vốn bình quân là một thông tin quan trọng trong quá trình thực hiện quyết định đầu tư. Như đã đề cập ở đầu chương này , một doanh nghiệp sẽ chấp nhận những dự án đầu tư nào mà tỷ suất sinh lời mong đợi của nó lớn hơn chi phí sử dụng vốn bình quân . dĩ nhiên là chi phí sử dụng vốn và tỷ suất sinh lời của doanh nghiệp tại bất kỳ một thời điểm nào đó được xác định trước đều cũng bị tác động bởi quy mô nguồn tài trợ hay quy mô đầu tư đầu tư được thực hiện
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63.
  • 64.
  • 65.
  • 66.
  • 67.
  • 68.
  • 69. Hình 12.2 Kết hợp các quyết định đầu tư và tài trợ của công ty Duchess
  • 70.
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74.
  • 75.
  • 76.
  • 77.
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.
  • 83.

Editor's Notes

  1. 5