SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
THUỐC ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP
CO (Cardiac output)= Thể tích nhát bóp * tần số tim
R: sức cản tiểu động mạch
Huyết áp (HA)=Cung lượng tim(CO)*Sức cản ngoại biên
(R)
= V.f.l.n/r
Huyết áp tăng khi:
-Thể tích tuần hoàn ↑
-Tim ↑ co bóp, ↑ nhịp
-Co mạch
Sự bài tiết theo cơ chế feedback
Đảo Langerhans (tụy) → insulin → ↓ đường máu
++
--
feedback (-)
feedback (-)
feedback (-)
feedback (-)
Negative
Feedback
ĐIỀU HÒA THỂ TÍCH DỊCH
QUÁ TRÌNH XUẤT NHẬP NƯỚC
↑ NĐTT
↓ NĐTT
Khát ↑ ADH
Uống ↑ giữ nước
↓ ADH
K0
uống
Hết khát
↑ thải nước
- Vai trò của hệ thống RAA:
Hình 4: Vai trò của hệ thống Renin-Angiotensin
Kích thích vào những
receptor đáp ứng với
áp suất thẩm thấu
Tăng ADH
Tổ chức cận cầu thận Do giảm
NaCl đến thể đặc (Maculadensa)
Angiotensinogen
Renin
Angiotensin I
Converting enzym
Angiotensin II
Hypothalamus Vỏ thượng thận Vỏ não Tiểu động mạch
ADH Aldosteron Cảm giác khát *Co tiểu ĐM
Tăng VECF
Giữ nước
Điều chỉnh GFR
Điều chỉnh lượng giữ Na+
, H2O hoạt động uống Tại thận:
nước xuất ở thận điều chỉnh lượng +↑ sức kháng ĐM ra
nước nhập +↓ sức kháng ĐM vào
Giảm thể tích dịch ngoại bào: Tăng P thẩm thấu
trong huyết tương
Khi mất nước
(+)
Hệ Renin-Angiotensin- Aldosteron
Angiotensinogen
↑ tiết Renin ⇒ ↓
Angiotensin I
ACE → ↓
Angiotensin II ⇒ co mạch
↑ Aldosteron
(giữ muối nước)
Renin được tăng tiết khi:
- ↓ lượng máu đến thận
− ↓ Na / máu
− ↑ hđ giao cảm
Note: ACE (Angiotensin Converting Enzyme)
Phó giao cảm Giao cảm
Tuyến lệ
Đồng tử
Đồng tử
Tuyến lệ
Động mạch cảnh
Các tuyến nước bọt
Hạch cổ
Tim
Tim
Tuyến mang tai
Tuyến dưới hàm
Tuyến dưới lưỡi
Hạch mi
Hạch bướm
khẩu cáiHạch dưới hàm
Hạch tai
Phổi
Phổi
Dạ dày
Dạ dày
Tụy
Tụy
Ruột non
Ruột non
Hạch
tạng
Gan
Gan
Đại tràng
Đại tràng
Tuyến thượng thậnHạch
mạc treo
Hạch
hạ vị
Bàng quang
Bàng quang
Tuyến sinh dục
Tuyến sinh dục
Chuỗi hạch
giao cảm
cạnh sống
Góc
đại tràng
Thần kinh
tạng
• Hệ giao cảm
• Trung tâm nằm liên
tục
• Hạch gần trung tâm,
xa tạng
• Sợi tiền hạch ngắn,
sợi hậu hạch dài
• Một sợi tiền tiền hạch
- 20 sợi hậu hạch
• Hệ phó giao cảm
• Trung tâm nằm
không liên tục
• Hạch gần tạng, xa
trung tâm
• Sợi tiền hạch dài, sợi
hậu hạch ngắn
• Một sợi tiền hạch -
một sợi hậu hạch
Hệ cholinergic
• Sợi bài tiết acetylcholin
• Sợi tiền hạch giao cảm và phó giao cảm.
• Sợi hậu hạch phó giao cảm.
• Sợi hậu hạch giao cảm đến chi phối cho
tuyến mồ hôi, cơ dựng lông, một số mạch
máu.
• Receptor: N1, N2.
M1-5
Acetylc
holin
Tạng
Tiền
hạch
Re α,βHậu
hạch
Re N1
Noradre
nalin
Acetylc
holinTiền
hạch
Re MHậu
hạch
Re N1
Acetyl
cholin
Giao
cảm
Phó
giao
cảm
Tác dụng?
• Rc Adrenergic:
• α: α1
• – Cơ trơn: co mạch máu, niệu, sinh dục, co cơ tia mống mắt => giãn đồng tử
• - Cơ trơn ruột: giãn => táo bón
• - Gan: tăng ly giải Glycogen + tăng tân tạo đường
• - Tim: tang sức co bóp (ít)
• α2
• Tận cùng TK: giảm phóng thích NE
• Co cơ trơn mạch máu
• Β đảo tụy: giảm tiết Insulin => tăng đường huyết
• β: β1
• - Tim: tăng bóp, nhịp, truyền
• - TB cận tiểu cầu thận: tăng tiết Renin => tăng HA
• β2
• - Tất cả cơ trơn, tạng: giãn
• - Cơ xương: ly giải glycogen, tăng tái ht K+
vào cơ.
• -
Gan: tăng ly giải glycogen + tăng tân tạo đường
• β3: mô chất bã nhờn => tăng ly giải lipid
10
CHẨN ĐOÁN THA
• Tiêu chuẩn:
• HA tâm thu ≥ 140, và/ hoặc HA tâm trương ≥90 mmHg
• Hay đang dùng thuốc trị cao huyết áp
• Chẩn đoán xác định:
• Đo HA ???
HA Tâm Thu HA Tâm Trương
Tối ưu <120 và <80
Bình thường** 120–129 và/hoặc 80–84
Bình thường cao** 130–139 và/hoặc 85–89
THA độ 1 140–159 và/hoặc 90–99
THA độ 2 160–179 và/hoặc 100–109
THA độ 3 ≥180 và/hoặc ≥110
THA Tâm Thu đơn độc ≥140 và <90
*Nếu HA không cùng mức để phân loại thì chọn mức HA tâm thu hay tâm
trương cao nhất. THA TT đơn độc xếp loại theo mức HATT
VN 2014
11
CHẨN ĐOÁN nguyên nhân
• Nguyên phát (vô căn) (90%):
• Thói quen ăn mặn, béo phì
• Yếu tố gia đình, yếu tố di truyền, yếu tố tâm lý xã hội...
• Thứ phát (<10%): (tuổi <30)
• Bệnh thận
• Nội tiết
• Bệnh tim mạch
• Thuốc
• Nhiễm độc thai nghén
• Khác….
Những yếu tố nguy cơ, tổn
thương cơ quan và bệnh cảnh
lâm sàng
Bình thường cao
HATT :130-139
hoặc HATTr: 85-
89 mmHg
THA Độ 1
HATT: 140-159
hoặc HATTr: 90-
99 mmHg
THA Độ 2.
HATT: 160-179
hoặc HATTr :
100-109 mmHg
THA Độ 3.
HA ≥ 180 /
110 mmHg
Không có yếu tố nguy cơ Nguy cơ thấp Nguy cơ trung
bình
Nguy cơ
cao
Có 1-2 yếu tố nguy cơ Nguy cơ thấp Nguy cơ trung
bình
Nguy cơ trung
bình
Nguy cơ
cao
Có ≥ 3 yếu tố nguy cơ, Nguy cơ Nguy cơ trung
cao
Nguy cơ cao Nguy cơ
cao
Tổn thương cơ quan đích,
Bệnh th m gđ 3 hoặc Đái
tháo đường
Nguy cơ trung
b cao
Nguy cơ cao Nguy cơ cao Nguy cơ
rất
cao
Bệnh Tim Mạch có tri
Bệnh Thận Mạn gđ ≥
4 đi kèm hoặc
Nguy cơ rất cao Nguy cơ rất cao Nguy cơ rất cao Nguy cơ
rất cao
12
13
HUYẾT ÁP MỤC TIÊU
(VSH 2014)
• <140/90 mmHg (người >18 tuổi, không kể có đái
tháo đường hoặc bệnh thận mạn tính đi kèm)
• <150/90 mmHg (người >80 tuổi)
• <140/90 mmHg (người > 80 tuổi, có đái tháo
đường hoặc bệnh thận mạn tính đi kèm)
Mục Tiêu & Hướng Điều Trị
Những yếu tố nguy cơ,
tổn thương cơ quan và
bệnh cảnh lâm sàng
Bình thường cao
HATT : 130-139
hoặc HATTr : 85-
89 mmHg
THA Độ 1
HATT: 140-159
hoặc HATTr : 90-
99 mmHg
THA Độ 2.
HATT: 160-179
hoặc HATTr :100-
109 mmHg
THA Độ 3.
HATT ≥180 /
>110 mmHg
Không có yếu tố nguy cơ Không điều trị TĐLS trong vài
tháng
Rồi cho thuốc mục
tiêu <140/90
TĐLS trong vài
tháng
Rồi cho thuốc mục
tiêu <140/90
TĐLS
Cho thuốc ngay
với mục tiêu
<140/90
Có 1-2 yếu tố nguy cơ Thay đổi lối sống
(TĐLS).
Không điều trị
thuốc
TĐLS trong vài
tháng. Rồi cho
thuốc mục tiêu
<140/90
TĐLS trong vài
tháng. Rồi cho
thuốc mục tiêu
<140/90
TĐLS
Cho thuốc ngay
với mục tiêu
<140/90
Có ≥ 3 yếu tố nguy cơ TĐLS
Không điều trị
thuốc
TĐLS trong vài
tháng. Rồi cho
thuốc mục tiêu
140/90
TĐLS
Thuốc HA mục
tiêu <140/90
TĐLS
Cho thuốc ngay
với mục tiêu
<140/90
Tổn thương cơ quan
đích, Bệnh th m gđ
3 hoặc đái tháo đường
TĐLS
Không điều trị
thuốc
TĐLS
Thuốc HA mục
tiêu <140/90
TĐLS
Thuốc HA đích
<140/90
TĐLS
Cho thuốc ngay
mục tiêu <140/90
BTM có tri
BThận mạn gđ ≥ 4 kèm
hoặc
TĐLS
Duy tri mục tiêu
<140/90
TĐLS
Cho thuốc ngay
mục tiêu <140/90
TĐLS
Cho thuốc ngay
mục tiêu <140/90
TĐLS
Cho thuốc ngay
mục tiêu <140/90
VSH/VNHA
2014
ESC/ESH 2013
14
15
TiẾT THỰC VÀ CHẾ ĐỘ SINH HOẠT
Thay đổi Lời khuyên Giảm HA tâm thu
Giảm cân Giữ cân nặng bình thường, BMI= 18,5-
22,9 kg/m2
5-20mmHg/10Kg
cân nặng
Ăn kiêng Ăn nhiều trái cây, rau và thức ăn ít
mỡ, giảm thức ăn chứa chất béo
bão hòa
8-14 mm Hg
Ăn lạt Giảm lượng Na tiêu thụ hàng ngày
≤2.4 g (hay 6g NaCl)
2-8 mm Hg
Vận động
thể lực
Tập thể dục đều đặn như đi bộ nhanh
ít nhất 30 phút mỗi ngày, nhiều
ngày trong tuần
4-9 mm Hg
Dùng ít
rượu
Giới hạn rượu và bia (720ml bia-
300ml rượu vang/ngày, phụ nữ ↓
½)
2-4 mm Hg
16
Khuyến cáo sử dụng muối natri
2,300 mg sodium (Na)
= 100 mmol sodium (Na)
= 5.8 g of salt (NaCl)
= 1 level teaspoon of table salt
• 80% muối natri ăn, đến từ thực phẩm chế
biến sẵn
• Chỉ 10% đến từ bàn ăn và khi nấu nướng
Age Recommended
Intake
19-50 1500
51-70 1300
≥ 71 1200
Institute of Medicine, 2003
2.1. Thuốc tác động hệ giao cảm
2.1.1. Thuốc tác động trung ương: methyldopa, clonidin
2.1.2. Thuốc ức chế hạch: trimethaphan
2.1.3. Thuốc ức chế thần kinh giao cảm: Guanethidin, reserpine, metyrosin
2.1.4. Thuốc tác động tại thụ thể
−Ức chế β
+ức chế β1: metoprolol, atenolol , acebutalol, betaxolol, bisoprolol, esmolol
+ức chế β1,2: Propranolol, nadolol, timolol, pindolol, sotalol, carteolol, penbutolol
−Ức chế α
+ức chế α1: prazosin, phenoxybenzamin.
+ức chế α1,2: phentolamin.
−Ức chế α, β: labetalol, carvedilol.
2.2. Thuốc giãn mạch
2.2.1. Giãn động mạch: hydralazin, minoxidil, diazoxid.
2.2.2. Giãn động mạch và tĩnh mạch: sodium nitroprussid
2.3. Thuốc lợi tiểu: Thiazid, lợi tiểu quai, lợi tiểu tiết kiệm kali. (bài riêng)
2.4. Ức chế Calci:
Dihydropyridin: nifedipin, amlodipin, nisodipine, felodipine, nicardipine, …
Non Dihydropyridin: verapamyl, diltiazem.
2.5. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI): captopril, benazepril, enalapril, lisinopril, perindopril,
ramipril, quinalapril, trandolapril
2.6. Chẹn thụ thể Angiotensin II (ARB): losartan, valsartan, irbesartan, telmisartan, candesartan.
2.7. Thuốc ức chế trực tiếp Renin: Aliskiren
18
Các thuốc điều trị THA
• Nhiều nghiên cứu, đồng thuận các hiệp hội tái
khẳng định 5 nhóm chính:
1.Lợi tiểu
2.Ức chế men chuyển
3.Chẹn thụ thể angiotensin II
4.Ức chế canxi
5.Ức chế beta
19
Sơ đồ phối hợp thuốc (ESC 2013)
Đường xanh: ưu tiên; xanh ngắt quảng: hữu ích; đen ngắt quảng: có
thể ; đỏ: không khuyến cáo
CO
Đề kháng
ngoại biên
Ứ muối
nước
Thể tích
máu
Hoạt hóa Rc
Beta/tim
Giảm huyết áp
TỤT HA
CHẬM NHỊP
MỆT MỎI (ĐUỐI
SỨC)
MẤT NGỦ
RỐI LOẠN HOẠT
ĐỘNG TÌNH DỤC
23
• Các loại ức chế thụ thể β đều có hiệu quả hạ áp như
nhau
• 3 điểm khác biệt quan trọng ảnh hưởng đến ứng dụng
lâm sàng:
• Tính chọn lọc tim
• Hoạt tính giao cảm nội tại
• Và tính tan trong mỡ
24
• Có thể sd bn THA kèm:
• Bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính
• Hen phế quản
• Đái tháo đường
• Hoặc bệnh mạch máu ngoại vi
• Biểu hiện rõ khi dùng liều thấp, liều cao/THA → tính chọn
lọc không còn nữa
Ức chế
RC β1
25
 Vừa kích thích, vừa ức chế td kích thích thụ thể
beta/ Catecholamine nội sinh.
 Liều thường dùng có hiệu quả hạ áp # các ức
chế thụ thể β khác, nhưng ít ảnh hưởng:
• Nhịp tim
• Cung lượng tim
• Nồng độ Renin
• Kháng lực mạch ngoại vi
26
KHÔNG HOẠT TÍNH
GIAO CẢM NỘI TẠI
ISA (-)
CÓ HOẠT TÍNH GIAO
CẢM NỘI TẠI
ISA (+)
27
KHÔNG
CHỌN LỌC
CHỌN LỌC
28
• Tan trong mỡ nhiều:
• Qua hàng rào MM não→ ↑ td hệ TKTW
• Thời gian t/d ngắn (bất hoạt/gan nhanh hơn)
• Ít tan trong mỡ:
• Ít ảnh hưởng ht TKTW
• Chuyển hoá chậm hơn + tg tác dụng kéo dài
• Thải trừ qua thận
29
GAN
THẬN
ĐƯỜNG THẢI TRỪ
30
• Thông dụng nhất sau lợi tiểu
• Các thuốc/nhóm có td hạ áp #, sự lựa chọn dựa vào: td
phụ, t.gian td, sự dung nạp
• Thích hợp: bn trẻ, trung niên, kèm RLN nhanh, TMCBCT
• Giảm tỷ lệ tử vong trước và sau NMCT cấp
• Ứng dụng đặc biệt: THA kèm
• Bệnh tim thiếu máu cục bộ
• Suy tim
• Cung lượng tim tăng trong thời gian dài
• Lo âu
MỘT SỐ ỨC CHẾ β
31
Thuốc Chọn lọc β1 ISA Ức chế α
Tính tan
trong mỡ
Liều mg/ngày (số lần)
Acebutalol + + - + 200 - 1.200 (1)
Atenolol ++ - - - 25 - 100 (1)
Bisoprolol +++ - - + 2.5 - 20 (1)
Carvedilol - - + +++ 12.5 -50 (2)
Labetalol - - + - 200 -1.200 (2)
Metoprolol ++ - - ++ 50 - 200 (2,1)
Nebivolol * ++ - - ++ 5 - 10 (1)
Pindolol - +++ - ++ 10 - 60 (2)
Propranolol - - - +++ 40 - 240 (2,1)
Timolol - - - ++ 10 - 40 (2)
Nebivolol: giãn mạch thông qua NO
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Ức chế β
• Suy tim rõ, EF <35%
• Block A-V độ II, III
• Nhịp chậm (<50 lần/phút), HC suy nút xoang
• HC Raynaud (Cơ thể không vận chuyển đủ máu đến
các chi), bệnh mạch máu ngoại vi
• Hen phế quản, bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính (COPD)
• ĐTĐ đang sd Insulin
CƠ CHẾ: ỨC CHẾ CALCI
-Nhóm Dihydropyridin: NIFEDIPIN, AMLODIPIN…
-Nhóm Non- Dihydropyridin: VERAPAMYL, DILTIAZEM
Ức chế kênh canxi nhạy cảm điện thế (kênh loại L hay
kênh canxi chậm)  giảm dòng canxi di chuyển vào
trong tế bào  giảm canxi/ tế bào
Ức chế dòng Ca2+ vào chậm/pha bình nguyên →
Ức chế dòng Calci vào cơ trơn động mạch
→
↓ sự co cơ tim và ↓ dẫn truyền
giãn cơ trơn tiểu động mạch
Ca++
Ca++
+ Calmodium Phöùc Calci + Calmodium
Protein kinase Protein
kinase
baát hoïat
hoïat
Actin + Myosin P Myosin P
Myosin
( hoïat ) ( baât
hoïat)
Co teá baøo
Keânh Calci Ngoaïi baøo
CO TẾ BÀO
Ca++
KÊNH Ca++
MẠCH MÁU
CO MẠCH
TIM
−↑ NHỊP
−↑ DẪN TRUYỀN A-V
-↑ CBCT
CO TẾ BÀO
Ca++
Ca++
Ca++
Ca++
Thuoác cheïn Ca+
+
Cô cheá taùc duïng cuûa caùc thuoác cheïn Ca++
Ca++
Ca++
Ca++
Ca++
Thuoác
cheïn Ca++
Cô cheá taùc duïng cuûa caùc thuoác cheïn Ca++
MẠCH MÁU
GIÃN MẠCH
(NHÓM DHP)
TIM
↓ NHỊP
↓ DẪN TRUYỀN A-V
↓ SCBCT
(NHÓM NON-DHP)
TÁC DỤNG: ỨC CHẾ CALCI
Giãn cơ trơn động mạch → ↓ kháng lực ngoại biên
Cơ tim: ↓ sức co bóp cơ tim → ↓ CO tim
Giãn mạch vành → ↑ lượng máu đến vành
Do đó:- Hiệu quả hạ huyết áp ngang nhau
- Tác dụng trên mạch và trên tim khác nhau
Đặc tính các thuốc ức chế kênh calci
39
Đặc tính DHP Benzothiazepin Diphenylalkylamin
Thế hệ 1
(Nifedipin)
Thế hệ 2
(Amlodipin) Diltiazem Verapamyl
Nhịp ↑ ↑/0 ↓ ↓
Dẫn truyền xoang nhĩ 0 0 ↓↓ ↓
Dẫn truyền A-V 0 0 ↓ ↓
Co bóp cơ tim ↓/0 ↓/0 ↓ ↓↓
Giãn mạch ↑↑ ↑↑ ↑ ↑
Lưu lượng mạch
vành
↑ ↑↑ ↑ ↑
40
ỨC CHẾ KÊNH CALCI
• Một trong những nhóm thuốc phổ biến nhất, hiệu
quả hạ áp/bn mọi lứa tuổi và mọi chủng tộc.
• Loại td nhanh (Nifedipine NDL) → hạ HA quá mức,
giảm tưới máu các cơ quan sinh tồn
→ Nên dùng DHP td kéo dài
• Hiệu quả hạ áp không giảm khi có dùng kèm
NSAID
41
ĐỎ BỪNG
CHÓNG MẶT
NHỨC ĐẦU
TỤT HA
PHÙ CHI
TÁO BÓN
(v>D>DHP)
CHÓNG MẶT
NHỨC ĐẦU
MỆT MỎI
(ĐUỐI SỨC)
TỤT HA
CƠ CHẾ PHÙ NGOẠI VI DO CHẸN KÊNH CANXI
VÀ BIỆN PHÁP KẾT HỢP ACEI
Messerli FH, Grossman E. Am J Hypertens 2002;15:1019-1020)
RLN trên thất
RUNG NHĨ
CUỒNG ĐỘNG
NHĨ
NHỊP NHANH
KỊCH PHÁT
TRÊN THẤT
THA
ĐTN
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH DHP
HẸP ĐMC
BỆNH CƠ TIM
PHÌ ĐẠI TẮT
NGHẼN
ĐE DỌA
NMCT, ĐTN
KÔĐ
SUY TIM NẶNG
CHỐNG CHỈ ĐỊNH NON- DHP
HC SUY NÚT
XOANG
NGỘ ĐỘC
DIGITAL
SD Ức chế
beta
-SD Ức CHẾ BETA
-BLOCK A-V
SUY TIM TÂM
THU
46
CHỨC NĂNG THẬN
GiẢM
ĐAU
THẮT NGỰC
ức chế Beta ?
CCB (t/đ TIM)
Kiểm soát NT Verapamyl, Diltiazem
Chỉ THA
-Người già (+suy thân)
-ĐTĐ, RLLPM
CCB ?
ACEI hoặc ARB
CCB? (NDCCB)
Bước 1
Bước 2
Thêm:
Lợi tiểu, ACEI, ARB
47
Phóng thích
giao cảm
Giãn cơ
trơn mm
Ứ muối
nước
Nồng độ
Bradikynin Hạ HA
Giảm sx
Aldos
Giảm
A.II
Angiotensinogen
Angiotensin I
Angiotensin II
Co mạch
↑ sức đề kháng
ngoại biên
↑ HUYẾT ÁP
Bài tiết
Aldosterone
↑ Giữ muối, nước
Kininogen
Bradykinin
Bất hoạt
↑ Tổng hợp
Prostaglandin
Giãn mạch
↓ sức đề kháng
ngoại biên
↓ HUYẾT ÁP
Renin
Kalikrein
Converting Enzyme
2 2
1 1
XX
↓ HUYẾT ÁP
49
Đơn trị liệu: hiệu quả hạ áp = các thuốc khác.
H.quả: Renin cao
Không hiệu quả: người da đen & BN có Renin thấp
Lựa chọn đầu tay: THA + BMV/ ST sung huyết,
bệnh thận mạn tính, ĐTĐ
Phòng ngừa biến cố tim mạch và tử vong ≥ các
thuốc khác (phòng ngừa đột quị tái phát
(Perindopril- PROGRESS)
50
• Tương tác thuốc
• Phối hợp với lợi tiểu , CCB:↑ hiệu quả hạ áp
• Dùng kèm aspirin liều cao (300mg), NSAID → ↓ hiệu quả hạ áp
• Tác dụng phụ:
• Bn hẹp đm thận trên thận độc nhất hoặc hẹp đm thận 2 bên →
suy thận cấp
• Tăng kali/máu (suy thận, bù kali)
TÁC
DỤNG
PHỤ
UCMC
51
HO KHAN
↑ Kali/
máu
Phát ban/
da
↓ HA
Một số ACEI
Thuốc Biệt dược Hàm lượng T1/2 Tác dụng kéo
dài
CAPTOPRIL
(-SH)
Capoten*,
Lopril*
25- 50 mg 1,7h
9- 12h
6-10h
ENALAPRIL
(Prodrug)
Vasotec* 5- 10mg 11h
30-35h
18-30h
LISINOPRIL
(Not a prodrug)
Zestril* 5- 10mg 12h 18-30h
PERINDOPRIL
(Prodrug)
Coversyl* 4- 8mg 3-5h
25h
24h
QUINALAPRIL
(Prodrug)
Accupril* 5-20mg 1h
3h
24h
RAMIPRIL
(Prodrug)
Triatec* 2,5- 5mg 11h
13- 17h
24- 60h
BENAZEPRIL
(Prodrug)
Cibacene* 5- 10mg 1h
22,3h
24h
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN: Chống chỉ
định
• Phụ nữ có thai, đang cho con bú
• Hẹp khít van động mạch chủ
• Hẹp đm thận
• Độ lọc cầu thận <25mL/phút
• Kali/máu >5,5mmol/L
54
• Giãn mạch, ít thay đổi NT và CO
• Không tăng nồng độ Bradykinin
→ không gây ho khan
• Cải thiện chức năng tế bào nội mạc và điều chỉnh
các rối loạn về cấu trúc động mạch/ bn THA
THUỐC CHẸN THỤ THỂ (ARB): LOSARTAN, VALSARTAN,
IRBESARTAN, TELMISARTAN, CANDESARTAN
TAÙC ÑOÄNG
TREÂN THAÄN
GIAÛI PHOÙNG
ADH
TAÊNG TRÖÔÛNG
TEÁ BAØO
CO MAÏCH
KÍCH THÍCH TK
GIAO CAÛM
GAÂY KHAÙT
ALDOSTERONE
Phaân chaát
baát hoaït
ANGIOTENSINOGEN (Gan)
ANGIOTENSIN I
ANGIOTENSIN II
RENIN (thaän)
BRADYKININ
ACE
(Kininase II)
NON-ACE
Chymase
cathepsin G
tPA, tonin,
GAGE
AT1 AT2
AT3
AT4
ATn
Thuốc Biệt dược Hàm
lượng
T1/2
Liều dùng /
ngày (lần)
CANDESARTAN Atacand® 4mg 3- 11h 8- 32mg (1)
IRBESARTAN Avapro® 150mg 11- 15h 150-300 (1)
LOSARTAN Cozaar® 25- 50mg 6- 9h 50-100 (1-2)
TELMISARTAN Micardis ® 40- 80mg 24h 40-80 (1)
VALSARTAN Diovan® 80mg 9h 80-320 (1)
OLMESARTAN Benicar® 20mg 13h 20-40 (1)
EPROSARTAN Teveten® 400mg 5- 7h 400- 800 (1-2)
LỢI TiỂU
57
Tác động thuốc THIAZIDE
Ứ muối
nước
Thể tích
máu
CO
Đề kháng
ngoại biên
↓ HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC NHÓM LỢI TIỂU
1
DOPAMIN
(D1)
2
4
3
5
6
ỨC CHẾ
C.A
LT THẨM
THẤU
LT QUAI
THIAZID
AMILORID
TRIAMTERENE
SPIRONOLACTON
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
1. LỢI TIỂU THẨM THẤU
2. NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE
(C.A)
3. NHÓM LỢI TIỂU QUAI: Furosemide
4. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: Indapamide,
Chlorthalidone, Chlorothiazide
5. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:
Spironolacton (đối kháng Aldosteron), Triamterene
(Không đối kháng Aldosteron)
60
LỢI TIỂU
• Thiazide: thuốc dùng nhiều nhất và thường kết
hợp lợi tiểu tiết kiệm Kali
• Lợi tiểu quai: THA + suy thận hoặc THA kháng
trị.
• Gđ đầu: ↓ V huyết tương, V dịch ngoại bào và CO, trở về mức cơ
bản sau 6-8 tuần.
• Sau 6-8 tuần, hạ áp do dãn mạch
61
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ĐỘNG HỌC CÙA
LỢI TiỂU
HUYẾT ÁP
THỂ TÍCH
TUẦN
HOÀN
ĐỀ
KHÁNG
NGOẠI
BIÊN
KHỞI ĐẦU
SD LỢI
TIỂU
VÀI TUẦN
SAU
NHỮNG
THÁNG
SAU
THIAZIDE
62
LT QUAI
63
NHÓM THUỐC
TÊN THUỐC
Liều
(mg/ngày)
Số lần/ngày
Thời gian tác
dụng (giờ)(Tên thương mại)
Lợi tiểu
Thiazide
Hydrochlorothiazide
(Microzide,
HydroDIURIL)
12.5–50 1 12- 18
Lợi tiểu giống
Thiazide
Indapamide (Lozol) 1.25–2.5 1 24
Chlorthalidone
(Hygroton)
12.5–25 1 24 - 72
Metolazone (Zaroxolyn) 2.5–5 1 24
Lợi tiểu quai
Bumetanide (Bumex) 0.5–2 2 4 - 6
Furosemide (Lasix) 20–80 2 4 - 6
Torsemide (Demadex) 2.5–10 1 12
MỘT SỐ THUỐC LỢI TIỂU
• Biểu hiện lâm sàng THA cấp cứu:
• THA ác tính- tiến triển nhanh (tổn thương võng mạc, suy thận, …)
• Bệnh cảnh não do THA (phù não): nhức đầu, phù gai thị, RN thị
giác, co giật, các triệu chứng thần kinh
• THA khẩn cấp:
• Không có tr.chứng nghiêm trọng hay
• Tổn thương cơ quan đích tiến triển
64
CƠN TĂNG HUYẾT ÁP
Thuốc đường tĩnh mạch điều trị
THA cấp cứu
65
Thuốc Khởi phát t/d Thời gian t/d Chỉ định đặc biệt
Lợi tiểu Furosemide (TM) 5- 15 phút 2-3 giờ Duy trì hiệu quả của thuốc khác
Giãn mạch:
Nitroprusside (TTM) Tức thì 1–2 phút
Phần lớn THA cấp cứu, cẩn thận với tăng áp lực nội sọ,
và tăng ure máu
Nicardipine (TM) 5–10 phút 15–30 phút, (tới 4 giờ) Phần lớn THA cấp cứu, cẩn thận với BN có suy tim cấp
Fenoldopam (TTM) <5 phút 30 phút Phần lớn THA cấp cứu, cẩn thận với glaucoma
Nitroglycerin (TTM) 2–5 phút 5–10 phút Bệnh mạch vành
Enalaprilat (TM) 15–30 phút 6–12 giờ Suy tim trái
10–20 phút 1–4 giờ (TM)
20–30 phút 4–6 giờ (TB)
Ức chế alpha
Labetalol 5–10 phút 3–6 giờ Phần lớn THA khẩn cấp, trừ suy tim cấp
Esmolol (Breviloc) 1–2 phút 10–30 phút Bóc tách ĐMC, hậu phẫu
Phentolamine 1–2 phút 10–30 phút Quá tải Catecholamin
Hydralazine Động kinh
66
Thuốc trong THA khẩn cấp
67
Thuốc Liều (mg) Khởi phát tác
dụng
Thời gian tác
dụng (giờ)
Captopril 6.25-50 15 phút 4-6
Clonidin Khởi đầu 0.2, sau đó
0.1/giờ đến tổng liều
0.8
30 phút- 2 giờ 6-8
Furosemid 20-40 30 phút- 1 giờ 6-8
Labetalol 100-200 30 phút- 2 giờ 8-12
Nifedipin 5-10 5-15 phút 3-5
Propranolol 20-40 15-30 phút 3-6
68
CẦN PHỐI HỢP
• Tăng HA độ 2 (≥ 160/100 mmHg)
• Xa HA mục tiêu:
• ≥ 20 mmHg (HA tâm thu)
• ≥ 10 mmHg (HA tâm trương)
• Bệnh nhân khó đạt HA mục tiêu (tiểu đường,
bệnh thận mạn tính)
• Bệnh nhân có nhiều chỉ định bắt buộc
Sơ đồ phối hợp thuốc (ESC 2013)
Đường xanh: ưu tiên; xanh ngắt quảng: hữu ích; đen ngắt quảng: có
thể ; đỏ: không khuyến cáo
Nếu mục tiêu không đạt sau 1 tháng có thể tăng liều hoặc phối hợp thu
Phối Hợp Thuốc
Lợi tiểu thiazide
UCMC
hoặc
CTTA
Chẹn Kênh
Canxi
Chẹn bêta đưa vào liệu trình nếu có chỉ định bắt
buộc đối với chẹn bêta
ƯCMC: ức chế men chuyển; CTTA: chẹn thụ thể angiotensin II;
70
71
ĐIỀU TRỊ 1 THUỐC
-TĂNG LIỀU THUỐC BAN ĐẦU HOĂC
-THÊM THUỐC THỨ 2
(LT, CCB, ACEI, ARB, UC beta)
THÊM THUỐC THỨ 3
Thất bại
(1
tháng)
TIẾP TỤC
ĐÁNH GIÁ 
NẾU THẤT
BẠI
SƠ ĐỒ KẾT HỢP THUỐC
72
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP-
LỢI TiỂU
Thuốc Lý do
•Digitalis ↑ độc tính Digitalis
•Thuốc gây xoắn đỉnh:
amiodaron, astemizol, quinidin,
erythromycin (IV), terfenadin…
Hạ K+
huyết → ↑ nguy
cơ xoắn đỉnh.
•Thuốc hạ K+
huyết :
AmphotericinB, glucocorticoid..
↑ nguy cơ hạ K+
/máu
•Aminoglycosid (LT quai) ↑ Độc tính tai và thận
TƯƠNG TÁC THUỐC
73
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP-
LỢI TiỂU TiẾT KiỆM KALI
Thuốc Lý do
-LT ↑ K+
huyết
-bổ sung muối Kali
-UCMC (ACEI)
↑ nguy cơ ↑ K+
/máu
→ tử vong
74
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP-
Ức chế men chuyển
THUỐC LÝ DO
Lithium ↑ Lithium/huyết gây độc
Muối Kali ↑ Kali huyết
NSAIDs NSAIDs ức chế PG → suy thận
TLT TLT gây mất nước→↑ hạ HA
TLT tiết kiệm K+
↑ K+
huyết
75
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP-
CHẸN BETA
THUỐC LÝ DO
• Thuốc gây xoắn đỉnh:
Amiodaron…
↑ Nguy cơ xoắn đỉnh
• Diltiazem, Verapamil Chậm nhịp tim quá mức
• Insulin và thuốc hạ
đường huyết (uống)
Che lấp dấu hiệu hạ
đường huyết.
76
KHÔNG NÊN PHỐI HỢP-
CHẸN KÊNH CALCI
THUỐC LÝ DO
∀β Blocker Suy tim (Non-DHP)
•Thuốc chống lọan nhịp ↑ Tác dụng phụ/tim
•Thuốc gây xoắn đỉnh ↑ xoắn đỉnh

More Related Content

What's hot

hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết ápPhối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết ápVinhQuangPhmNgc
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUSoM
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mauOPEXL
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009Dao Truong
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngHA VO THI
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TẦM SOÁT -ĐÁNH GIÁ - THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết ápPhối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 
9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau9 roi loan lipid mau
9 roi loan lipid mau
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 

Viewers also liked

Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líVân Thanh
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin HA VO THI
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongVũ Thanh
 

Viewers also liked (9)

Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
Chuyen hoa muoi nuoc
Chuyen hoa muoi nuocChuyen hoa muoi nuoc
Chuyen hoa muoi nuoc
 
Thực tập-dược-lí
Thực tập-dược-líThực tập-dược-lí
Thực tập-dược-lí
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
 
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
Ca lâm sàng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 1 dùng insulin
 
Benh rlch glycogen
Benh rlch glycogenBenh rlch glycogen
Benh rlch glycogen
 
Benh rlch-glycogen
Benh rlch-glycogenBenh rlch-glycogen
Benh rlch-glycogen
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 

Similar to Dieu tri tha

tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.pptTunAnhL96
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfVân Quách
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngTăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngPHAM HUU THAI
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết ápdrhotuan
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfPhNguyn914909
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁPSO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
tăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptxtăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptxLp18DYK1B
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant HypertensionHuy Tran
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxphnguyn228376
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnHA VO THI
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGPHAM HUU THAI
 

Similar to Dieu tri tha (20)

tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đườngTăng huyết áp ở người đái tháo đường
Tăng huyết áp ở người đái tháo đường
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁPSO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
SO SÁNH KHUYẾN CÁO TĂNG HUYẾT ÁP
 
tăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptxtăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptx
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
Cap nhat THA 2014
Cap nhat THA 2014Cap nhat THA 2014
Cap nhat THA 2014
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant Hypertension
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptx
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
 

More from Jasmine Nguyen

Virus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoaVirus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoaJasmine Nguyen
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Jasmine Nguyen
 
nghệ thuật thuyết phục
nghệ thuật thuyết  phụcnghệ thuật thuyết  phục
nghệ thuật thuyết phụcJasmine Nguyen
 
roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343Jasmine Nguyen
 
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Jasmine Nguyen
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinhJasmine Nguyen
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaoJasmine Nguyen
 
sinh ly bệnh học đại cương copy
sinh ly bệnh học đại cương copy sinh ly bệnh học đại cương copy
sinh ly bệnh học đại cương copy Jasmine Nguyen
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnJasmine Nguyen
 

More from Jasmine Nguyen (14)

Virus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoaVirus vi sinh hoc y khoa
Virus vi sinh hoc y khoa
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
 
nghệ thuật thuyết phục
nghệ thuật thuyết  phụcnghệ thuật thuyết  phục
nghệ thuật thuyết phục
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343roi loan giac ngu 161221120343
roi loan giac ngu 161221120343
 
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinh
 
giai phau bệnh
giai phau bệnhgiai phau bệnh
giai phau bệnh
 
gpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khaogpb tai lieu tham khao
gpb tai lieu tham khao
 
sinh ly bệnh học đại cương copy
sinh ly bệnh học đại cương copy sinh ly bệnh học đại cương copy
sinh ly bệnh học đại cương copy
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tn
 
Benh tuyen giap
Benh tuyen giapBenh tuyen giap
Benh tuyen giap
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 

Recently uploaded

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 

Dieu tri tha

  • 2. CO (Cardiac output)= Thể tích nhát bóp * tần số tim R: sức cản tiểu động mạch Huyết áp (HA)=Cung lượng tim(CO)*Sức cản ngoại biên (R) = V.f.l.n/r Huyết áp tăng khi: -Thể tích tuần hoàn ↑ -Tim ↑ co bóp, ↑ nhịp -Co mạch
  • 3. Sự bài tiết theo cơ chế feedback Đảo Langerhans (tụy) → insulin → ↓ đường máu ++ -- feedback (-) feedback (-) feedback (-) feedback (-) Negative Feedback
  • 4. ĐIỀU HÒA THỂ TÍCH DỊCH QUÁ TRÌNH XUẤT NHẬP NƯỚC ↑ NĐTT ↓ NĐTT Khát ↑ ADH Uống ↑ giữ nước ↓ ADH K0 uống Hết khát ↑ thải nước
  • 5. - Vai trò của hệ thống RAA: Hình 4: Vai trò của hệ thống Renin-Angiotensin Kích thích vào những receptor đáp ứng với áp suất thẩm thấu Tăng ADH Tổ chức cận cầu thận Do giảm NaCl đến thể đặc (Maculadensa) Angiotensinogen Renin Angiotensin I Converting enzym Angiotensin II Hypothalamus Vỏ thượng thận Vỏ não Tiểu động mạch ADH Aldosteron Cảm giác khát *Co tiểu ĐM Tăng VECF Giữ nước Điều chỉnh GFR Điều chỉnh lượng giữ Na+ , H2O hoạt động uống Tại thận: nước xuất ở thận điều chỉnh lượng +↑ sức kháng ĐM ra nước nhập +↓ sức kháng ĐM vào Giảm thể tích dịch ngoại bào: Tăng P thẩm thấu trong huyết tương Khi mất nước (+)
  • 6. Hệ Renin-Angiotensin- Aldosteron Angiotensinogen ↑ tiết Renin ⇒ ↓ Angiotensin I ACE → ↓ Angiotensin II ⇒ co mạch ↑ Aldosteron (giữ muối nước) Renin được tăng tiết khi: - ↓ lượng máu đến thận − ↓ Na / máu − ↑ hđ giao cảm Note: ACE (Angiotensin Converting Enzyme)
  • 7. Phó giao cảm Giao cảm Tuyến lệ Đồng tử Đồng tử Tuyến lệ Động mạch cảnh Các tuyến nước bọt Hạch cổ Tim Tim Tuyến mang tai Tuyến dưới hàm Tuyến dưới lưỡi Hạch mi Hạch bướm khẩu cáiHạch dưới hàm Hạch tai Phổi Phổi Dạ dày Dạ dày Tụy Tụy Ruột non Ruột non Hạch tạng Gan Gan Đại tràng Đại tràng Tuyến thượng thậnHạch mạc treo Hạch hạ vị Bàng quang Bàng quang Tuyến sinh dục Tuyến sinh dục Chuỗi hạch giao cảm cạnh sống Góc đại tràng Thần kinh tạng • Hệ giao cảm • Trung tâm nằm liên tục • Hạch gần trung tâm, xa tạng • Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài • Một sợi tiền tiền hạch - 20 sợi hậu hạch • Hệ phó giao cảm • Trung tâm nằm không liên tục • Hạch gần tạng, xa trung tâm • Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn • Một sợi tiền hạch - một sợi hậu hạch
  • 8. Hệ cholinergic • Sợi bài tiết acetylcholin • Sợi tiền hạch giao cảm và phó giao cảm. • Sợi hậu hạch phó giao cảm. • Sợi hậu hạch giao cảm đến chi phối cho tuyến mồ hôi, cơ dựng lông, một số mạch máu. • Receptor: N1, N2. M1-5 Acetylc holin Tạng Tiền hạch Re α,βHậu hạch Re N1 Noradre nalin Acetylc holinTiền hạch Re MHậu hạch Re N1 Acetyl cholin Giao cảm Phó giao cảm Tác dụng?
  • 9. • Rc Adrenergic: • α: α1 • – Cơ trơn: co mạch máu, niệu, sinh dục, co cơ tia mống mắt => giãn đồng tử • - Cơ trơn ruột: giãn => táo bón • - Gan: tăng ly giải Glycogen + tăng tân tạo đường • - Tim: tang sức co bóp (ít) • α2 • Tận cùng TK: giảm phóng thích NE • Co cơ trơn mạch máu • Β đảo tụy: giảm tiết Insulin => tăng đường huyết • β: β1 • - Tim: tăng bóp, nhịp, truyền • - TB cận tiểu cầu thận: tăng tiết Renin => tăng HA • β2 • - Tất cả cơ trơn, tạng: giãn • - Cơ xương: ly giải glycogen, tăng tái ht K+ vào cơ. • - Gan: tăng ly giải glycogen + tăng tân tạo đường • β3: mô chất bã nhờn => tăng ly giải lipid
  • 10. 10 CHẨN ĐOÁN THA • Tiêu chuẩn: • HA tâm thu ≥ 140, và/ hoặc HA tâm trương ≥90 mmHg • Hay đang dùng thuốc trị cao huyết áp • Chẩn đoán xác định: • Đo HA ??? HA Tâm Thu HA Tâm Trương Tối ưu <120 và <80 Bình thường** 120–129 và/hoặc 80–84 Bình thường cao** 130–139 và/hoặc 85–89 THA độ 1 140–159 và/hoặc 90–99 THA độ 2 160–179 và/hoặc 100–109 THA độ 3 ≥180 và/hoặc ≥110 THA Tâm Thu đơn độc ≥140 và <90 *Nếu HA không cùng mức để phân loại thì chọn mức HA tâm thu hay tâm trương cao nhất. THA TT đơn độc xếp loại theo mức HATT VN 2014
  • 11. 11 CHẨN ĐOÁN nguyên nhân • Nguyên phát (vô căn) (90%): • Thói quen ăn mặn, béo phì • Yếu tố gia đình, yếu tố di truyền, yếu tố tâm lý xã hội... • Thứ phát (<10%): (tuổi <30) • Bệnh thận • Nội tiết • Bệnh tim mạch • Thuốc • Nhiễm độc thai nghén • Khác….
  • 12. Những yếu tố nguy cơ, tổn thương cơ quan và bệnh cảnh lâm sàng Bình thường cao HATT :130-139 hoặc HATTr: 85- 89 mmHg THA Độ 1 HATT: 140-159 hoặc HATTr: 90- 99 mmHg THA Độ 2. HATT: 160-179 hoặc HATTr : 100-109 mmHg THA Độ 3. HA ≥ 180 / 110 mmHg Không có yếu tố nguy cơ Nguy cơ thấp Nguy cơ trung bình Nguy cơ cao Có 1-2 yếu tố nguy cơ Nguy cơ thấp Nguy cơ trung bình Nguy cơ trung bình Nguy cơ cao Có ≥ 3 yếu tố nguy cơ, Nguy cơ Nguy cơ trung cao Nguy cơ cao Nguy cơ cao Tổn thương cơ quan đích, Bệnh th m gđ 3 hoặc Đái tháo đường Nguy cơ trung b cao Nguy cơ cao Nguy cơ cao Nguy cơ rất cao Bệnh Tim Mạch có tri Bệnh Thận Mạn gđ ≥ 4 đi kèm hoặc Nguy cơ rất cao Nguy cơ rất cao Nguy cơ rất cao Nguy cơ rất cao 12
  • 13. 13 HUYẾT ÁP MỤC TIÊU (VSH 2014) • <140/90 mmHg (người >18 tuổi, không kể có đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn tính đi kèm) • <150/90 mmHg (người >80 tuổi) • <140/90 mmHg (người > 80 tuổi, có đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn tính đi kèm)
  • 14. Mục Tiêu & Hướng Điều Trị Những yếu tố nguy cơ, tổn thương cơ quan và bệnh cảnh lâm sàng Bình thường cao HATT : 130-139 hoặc HATTr : 85- 89 mmHg THA Độ 1 HATT: 140-159 hoặc HATTr : 90- 99 mmHg THA Độ 2. HATT: 160-179 hoặc HATTr :100- 109 mmHg THA Độ 3. HATT ≥180 / >110 mmHg Không có yếu tố nguy cơ Không điều trị TĐLS trong vài tháng Rồi cho thuốc mục tiêu <140/90 TĐLS trong vài tháng Rồi cho thuốc mục tiêu <140/90 TĐLS Cho thuốc ngay với mục tiêu <140/90 Có 1-2 yếu tố nguy cơ Thay đổi lối sống (TĐLS). Không điều trị thuốc TĐLS trong vài tháng. Rồi cho thuốc mục tiêu <140/90 TĐLS trong vài tháng. Rồi cho thuốc mục tiêu <140/90 TĐLS Cho thuốc ngay với mục tiêu <140/90 Có ≥ 3 yếu tố nguy cơ TĐLS Không điều trị thuốc TĐLS trong vài tháng. Rồi cho thuốc mục tiêu 140/90 TĐLS Thuốc HA mục tiêu <140/90 TĐLS Cho thuốc ngay với mục tiêu <140/90 Tổn thương cơ quan đích, Bệnh th m gđ 3 hoặc đái tháo đường TĐLS Không điều trị thuốc TĐLS Thuốc HA mục tiêu <140/90 TĐLS Thuốc HA đích <140/90 TĐLS Cho thuốc ngay mục tiêu <140/90 BTM có tri BThận mạn gđ ≥ 4 kèm hoặc TĐLS Duy tri mục tiêu <140/90 TĐLS Cho thuốc ngay mục tiêu <140/90 TĐLS Cho thuốc ngay mục tiêu <140/90 TĐLS Cho thuốc ngay mục tiêu <140/90 VSH/VNHA 2014 ESC/ESH 2013 14
  • 15. 15 TiẾT THỰC VÀ CHẾ ĐỘ SINH HOẠT Thay đổi Lời khuyên Giảm HA tâm thu Giảm cân Giữ cân nặng bình thường, BMI= 18,5- 22,9 kg/m2 5-20mmHg/10Kg cân nặng Ăn kiêng Ăn nhiều trái cây, rau và thức ăn ít mỡ, giảm thức ăn chứa chất béo bão hòa 8-14 mm Hg Ăn lạt Giảm lượng Na tiêu thụ hàng ngày ≤2.4 g (hay 6g NaCl) 2-8 mm Hg Vận động thể lực Tập thể dục đều đặn như đi bộ nhanh ít nhất 30 phút mỗi ngày, nhiều ngày trong tuần 4-9 mm Hg Dùng ít rượu Giới hạn rượu và bia (720ml bia- 300ml rượu vang/ngày, phụ nữ ↓ ½) 2-4 mm Hg
  • 16. 16 Khuyến cáo sử dụng muối natri 2,300 mg sodium (Na) = 100 mmol sodium (Na) = 5.8 g of salt (NaCl) = 1 level teaspoon of table salt • 80% muối natri ăn, đến từ thực phẩm chế biến sẵn • Chỉ 10% đến từ bàn ăn và khi nấu nướng Age Recommended Intake 19-50 1500 51-70 1300 ≥ 71 1200 Institute of Medicine, 2003
  • 17. 2.1. Thuốc tác động hệ giao cảm 2.1.1. Thuốc tác động trung ương: methyldopa, clonidin 2.1.2. Thuốc ức chế hạch: trimethaphan 2.1.3. Thuốc ức chế thần kinh giao cảm: Guanethidin, reserpine, metyrosin 2.1.4. Thuốc tác động tại thụ thể −Ức chế β +ức chế β1: metoprolol, atenolol , acebutalol, betaxolol, bisoprolol, esmolol +ức chế β1,2: Propranolol, nadolol, timolol, pindolol, sotalol, carteolol, penbutolol −Ức chế α +ức chế α1: prazosin, phenoxybenzamin. +ức chế α1,2: phentolamin. −Ức chế α, β: labetalol, carvedilol. 2.2. Thuốc giãn mạch 2.2.1. Giãn động mạch: hydralazin, minoxidil, diazoxid. 2.2.2. Giãn động mạch và tĩnh mạch: sodium nitroprussid 2.3. Thuốc lợi tiểu: Thiazid, lợi tiểu quai, lợi tiểu tiết kiệm kali. (bài riêng) 2.4. Ức chế Calci: Dihydropyridin: nifedipin, amlodipin, nisodipine, felodipine, nicardipine, … Non Dihydropyridin: verapamyl, diltiazem. 2.5. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI): captopril, benazepril, enalapril, lisinopril, perindopril, ramipril, quinalapril, trandolapril 2.6. Chẹn thụ thể Angiotensin II (ARB): losartan, valsartan, irbesartan, telmisartan, candesartan. 2.7. Thuốc ức chế trực tiếp Renin: Aliskiren
  • 18. 18
  • 19. Các thuốc điều trị THA • Nhiều nghiên cứu, đồng thuận các hiệp hội tái khẳng định 5 nhóm chính: 1.Lợi tiểu 2.Ức chế men chuyển 3.Chẹn thụ thể angiotensin II 4.Ức chế canxi 5.Ức chế beta 19
  • 20. Sơ đồ phối hợp thuốc (ESC 2013) Đường xanh: ưu tiên; xanh ngắt quảng: hữu ích; đen ngắt quảng: có thể ; đỏ: không khuyến cáo
  • 21. CO Đề kháng ngoại biên Ứ muối nước Thể tích máu Hoạt hóa Rc Beta/tim Giảm huyết áp
  • 22. TỤT HA CHẬM NHỊP MỆT MỎI (ĐUỐI SỨC) MẤT NGỦ RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC
  • 23. 23 • Các loại ức chế thụ thể β đều có hiệu quả hạ áp như nhau • 3 điểm khác biệt quan trọng ảnh hưởng đến ứng dụng lâm sàng: • Tính chọn lọc tim • Hoạt tính giao cảm nội tại • Và tính tan trong mỡ
  • 24. 24 • Có thể sd bn THA kèm: • Bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính • Hen phế quản • Đái tháo đường • Hoặc bệnh mạch máu ngoại vi • Biểu hiện rõ khi dùng liều thấp, liều cao/THA → tính chọn lọc không còn nữa Ức chế RC β1
  • 25. 25  Vừa kích thích, vừa ức chế td kích thích thụ thể beta/ Catecholamine nội sinh.  Liều thường dùng có hiệu quả hạ áp # các ức chế thụ thể β khác, nhưng ít ảnh hưởng: • Nhịp tim • Cung lượng tim • Nồng độ Renin • Kháng lực mạch ngoại vi
  • 26. 26 KHÔNG HOẠT TÍNH GIAO CẢM NỘI TẠI ISA (-) CÓ HOẠT TÍNH GIAO CẢM NỘI TẠI ISA (+)
  • 28. 28 • Tan trong mỡ nhiều: • Qua hàng rào MM não→ ↑ td hệ TKTW • Thời gian t/d ngắn (bất hoạt/gan nhanh hơn) • Ít tan trong mỡ: • Ít ảnh hưởng ht TKTW • Chuyển hoá chậm hơn + tg tác dụng kéo dài • Thải trừ qua thận
  • 30. 30 • Thông dụng nhất sau lợi tiểu • Các thuốc/nhóm có td hạ áp #, sự lựa chọn dựa vào: td phụ, t.gian td, sự dung nạp • Thích hợp: bn trẻ, trung niên, kèm RLN nhanh, TMCBCT • Giảm tỷ lệ tử vong trước và sau NMCT cấp • Ứng dụng đặc biệt: THA kèm • Bệnh tim thiếu máu cục bộ • Suy tim • Cung lượng tim tăng trong thời gian dài • Lo âu
  • 31. MỘT SỐ ỨC CHẾ β 31 Thuốc Chọn lọc β1 ISA Ức chế α Tính tan trong mỡ Liều mg/ngày (số lần) Acebutalol + + - + 200 - 1.200 (1) Atenolol ++ - - - 25 - 100 (1) Bisoprolol +++ - - + 2.5 - 20 (1) Carvedilol - - + +++ 12.5 -50 (2) Labetalol - - + - 200 -1.200 (2) Metoprolol ++ - - ++ 50 - 200 (2,1) Nebivolol * ++ - - ++ 5 - 10 (1) Pindolol - +++ - ++ 10 - 60 (2) Propranolol - - - +++ 40 - 240 (2,1) Timolol - - - ++ 10 - 40 (2) Nebivolol: giãn mạch thông qua NO
  • 32. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Ức chế β • Suy tim rõ, EF <35% • Block A-V độ II, III • Nhịp chậm (<50 lần/phút), HC suy nút xoang • HC Raynaud (Cơ thể không vận chuyển đủ máu đến các chi), bệnh mạch máu ngoại vi • Hen phế quản, bệnh phổi tắt nghẽn mãn tính (COPD) • ĐTĐ đang sd Insulin
  • 33. CƠ CHẾ: ỨC CHẾ CALCI -Nhóm Dihydropyridin: NIFEDIPIN, AMLODIPIN… -Nhóm Non- Dihydropyridin: VERAPAMYL, DILTIAZEM Ức chế kênh canxi nhạy cảm điện thế (kênh loại L hay kênh canxi chậm)  giảm dòng canxi di chuyển vào trong tế bào  giảm canxi/ tế bào Ức chế dòng Ca2+ vào chậm/pha bình nguyên → Ức chế dòng Calci vào cơ trơn động mạch → ↓ sự co cơ tim và ↓ dẫn truyền giãn cơ trơn tiểu động mạch
  • 34. Ca++ Ca++ + Calmodium Phöùc Calci + Calmodium Protein kinase Protein kinase baát hoïat hoïat Actin + Myosin P Myosin P Myosin ( hoïat ) ( baât hoïat) Co teá baøo Keânh Calci Ngoaïi baøo
  • 35. CO TẾ BÀO Ca++ KÊNH Ca++ MẠCH MÁU CO MẠCH TIM −↑ NHỊP −↑ DẪN TRUYỀN A-V -↑ CBCT CO TẾ BÀO
  • 36. Ca++ Ca++ Ca++ Ca++ Thuoác cheïn Ca+ + Cô cheá taùc duïng cuûa caùc thuoác cheïn Ca++
  • 37. Ca++ Ca++ Ca++ Ca++ Thuoác cheïn Ca++ Cô cheá taùc duïng cuûa caùc thuoác cheïn Ca++ MẠCH MÁU GIÃN MẠCH (NHÓM DHP) TIM ↓ NHỊP ↓ DẪN TRUYỀN A-V ↓ SCBCT (NHÓM NON-DHP)
  • 38. TÁC DỤNG: ỨC CHẾ CALCI Giãn cơ trơn động mạch → ↓ kháng lực ngoại biên Cơ tim: ↓ sức co bóp cơ tim → ↓ CO tim Giãn mạch vành → ↑ lượng máu đến vành Do đó:- Hiệu quả hạ huyết áp ngang nhau - Tác dụng trên mạch và trên tim khác nhau
  • 39. Đặc tính các thuốc ức chế kênh calci 39 Đặc tính DHP Benzothiazepin Diphenylalkylamin Thế hệ 1 (Nifedipin) Thế hệ 2 (Amlodipin) Diltiazem Verapamyl Nhịp ↑ ↑/0 ↓ ↓ Dẫn truyền xoang nhĩ 0 0 ↓↓ ↓ Dẫn truyền A-V 0 0 ↓ ↓ Co bóp cơ tim ↓/0 ↓/0 ↓ ↓↓ Giãn mạch ↑↑ ↑↑ ↑ ↑ Lưu lượng mạch vành ↑ ↑↑ ↑ ↑
  • 40. 40 ỨC CHẾ KÊNH CALCI • Một trong những nhóm thuốc phổ biến nhất, hiệu quả hạ áp/bn mọi lứa tuổi và mọi chủng tộc. • Loại td nhanh (Nifedipine NDL) → hạ HA quá mức, giảm tưới máu các cơ quan sinh tồn → Nên dùng DHP td kéo dài • Hiệu quả hạ áp không giảm khi có dùng kèm NSAID
  • 41. 41 ĐỎ BỪNG CHÓNG MẶT NHỨC ĐẦU TỤT HA PHÙ CHI TÁO BÓN (v>D>DHP) CHÓNG MẶT NHỨC ĐẦU MỆT MỎI (ĐUỐI SỨC) TỤT HA
  • 42. CƠ CHẾ PHÙ NGOẠI VI DO CHẸN KÊNH CANXI VÀ BIỆN PHÁP KẾT HỢP ACEI Messerli FH, Grossman E. Am J Hypertens 2002;15:1019-1020)
  • 43. RLN trên thất RUNG NHĨ CUỒNG ĐỘNG NHĨ NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT THA ĐTN CHỈ ĐỊNH
  • 44. CHỐNG CHỈ ĐỊNH DHP HẸP ĐMC BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI TẮT NGHẼN ĐE DỌA NMCT, ĐTN KÔĐ SUY TIM NẶNG
  • 45. CHỐNG CHỈ ĐỊNH NON- DHP HC SUY NÚT XOANG NGỘ ĐỘC DIGITAL SD Ức chế beta -SD Ức CHẾ BETA -BLOCK A-V SUY TIM TÂM THU
  • 46. 46 CHỨC NĂNG THẬN GiẢM ĐAU THẮT NGỰC ức chế Beta ? CCB (t/đ TIM) Kiểm soát NT Verapamyl, Diltiazem Chỉ THA -Người già (+suy thân) -ĐTĐ, RLLPM CCB ? ACEI hoặc ARB CCB? (NDCCB) Bước 1 Bước 2 Thêm: Lợi tiểu, ACEI, ARB
  • 47. 47 Phóng thích giao cảm Giãn cơ trơn mm Ứ muối nước Nồng độ Bradikynin Hạ HA Giảm sx Aldos Giảm A.II
  • 48. Angiotensinogen Angiotensin I Angiotensin II Co mạch ↑ sức đề kháng ngoại biên ↑ HUYẾT ÁP Bài tiết Aldosterone ↑ Giữ muối, nước Kininogen Bradykinin Bất hoạt ↑ Tổng hợp Prostaglandin Giãn mạch ↓ sức đề kháng ngoại biên ↓ HUYẾT ÁP Renin Kalikrein Converting Enzyme 2 2 1 1 XX ↓ HUYẾT ÁP
  • 49. 49 Đơn trị liệu: hiệu quả hạ áp = các thuốc khác. H.quả: Renin cao Không hiệu quả: người da đen & BN có Renin thấp Lựa chọn đầu tay: THA + BMV/ ST sung huyết, bệnh thận mạn tính, ĐTĐ Phòng ngừa biến cố tim mạch và tử vong ≥ các thuốc khác (phòng ngừa đột quị tái phát (Perindopril- PROGRESS)
  • 50. 50 • Tương tác thuốc • Phối hợp với lợi tiểu , CCB:↑ hiệu quả hạ áp • Dùng kèm aspirin liều cao (300mg), NSAID → ↓ hiệu quả hạ áp • Tác dụng phụ: • Bn hẹp đm thận trên thận độc nhất hoặc hẹp đm thận 2 bên → suy thận cấp • Tăng kali/máu (suy thận, bù kali)
  • 52. Một số ACEI Thuốc Biệt dược Hàm lượng T1/2 Tác dụng kéo dài CAPTOPRIL (-SH) Capoten*, Lopril* 25- 50 mg 1,7h 9- 12h 6-10h ENALAPRIL (Prodrug) Vasotec* 5- 10mg 11h 30-35h 18-30h LISINOPRIL (Not a prodrug) Zestril* 5- 10mg 12h 18-30h PERINDOPRIL (Prodrug) Coversyl* 4- 8mg 3-5h 25h 24h QUINALAPRIL (Prodrug) Accupril* 5-20mg 1h 3h 24h RAMIPRIL (Prodrug) Triatec* 2,5- 5mg 11h 13- 17h 24- 60h BENAZEPRIL (Prodrug) Cibacene* 5- 10mg 1h 22,3h 24h
  • 53. THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN: Chống chỉ định • Phụ nữ có thai, đang cho con bú • Hẹp khít van động mạch chủ • Hẹp đm thận • Độ lọc cầu thận <25mL/phút • Kali/máu >5,5mmol/L
  • 54. 54 • Giãn mạch, ít thay đổi NT và CO • Không tăng nồng độ Bradykinin → không gây ho khan • Cải thiện chức năng tế bào nội mạc và điều chỉnh các rối loạn về cấu trúc động mạch/ bn THA THUỐC CHẸN THỤ THỂ (ARB): LOSARTAN, VALSARTAN, IRBESARTAN, TELMISARTAN, CANDESARTAN
  • 55. TAÙC ÑOÄNG TREÂN THAÄN GIAÛI PHOÙNG ADH TAÊNG TRÖÔÛNG TEÁ BAØO CO MAÏCH KÍCH THÍCH TK GIAO CAÛM GAÂY KHAÙT ALDOSTERONE Phaân chaát baát hoaït ANGIOTENSINOGEN (Gan) ANGIOTENSIN I ANGIOTENSIN II RENIN (thaän) BRADYKININ ACE (Kininase II) NON-ACE Chymase cathepsin G tPA, tonin, GAGE AT1 AT2 AT3 AT4 ATn
  • 56. Thuốc Biệt dược Hàm lượng T1/2 Liều dùng / ngày (lần) CANDESARTAN Atacand® 4mg 3- 11h 8- 32mg (1) IRBESARTAN Avapro® 150mg 11- 15h 150-300 (1) LOSARTAN Cozaar® 25- 50mg 6- 9h 50-100 (1-2) TELMISARTAN Micardis ® 40- 80mg 24h 40-80 (1) VALSARTAN Diovan® 80mg 9h 80-320 (1) OLMESARTAN Benicar® 20mg 13h 20-40 (1) EPROSARTAN Teveten® 400mg 5- 7h 400- 800 (1-2)
  • 57. LỢI TiỂU 57 Tác động thuốc THIAZIDE Ứ muối nước Thể tích máu CO Đề kháng ngoại biên ↓ HUYẾT ÁP
  • 58. VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC NHÓM LỢI TIỂU 1 DOPAMIN (D1) 2 4 3 5 6 ỨC CHẾ C.A LT THẨM THẤU LT QUAI THIAZID AMILORID TRIAMTERENE SPIRONOLACTON
  • 59. CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU 1. LỢI TIỂU THẨM THẤU 2. NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A) 3. NHÓM LỢI TIỂU QUAI: Furosemide 4. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: Indapamide, Chlorthalidone, Chlorothiazide 5. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: Spironolacton (đối kháng Aldosteron), Triamterene (Không đối kháng Aldosteron)
  • 60. 60 LỢI TIỂU • Thiazide: thuốc dùng nhiều nhất và thường kết hợp lợi tiểu tiết kiệm Kali • Lợi tiểu quai: THA + suy thận hoặc THA kháng trị. • Gđ đầu: ↓ V huyết tương, V dịch ngoại bào và CO, trở về mức cơ bản sau 6-8 tuần. • Sau 6-8 tuần, hạ áp do dãn mạch
  • 61. 61 NHỮNG THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ĐỘNG HỌC CÙA LỢI TiỂU HUYẾT ÁP THỂ TÍCH TUẦN HOÀN ĐỀ KHÁNG NGOẠI BIÊN KHỞI ĐẦU SD LỢI TIỂU VÀI TUẦN SAU NHỮNG THÁNG SAU
  • 63. 63 NHÓM THUỐC TÊN THUỐC Liều (mg/ngày) Số lần/ngày Thời gian tác dụng (giờ)(Tên thương mại) Lợi tiểu Thiazide Hydrochlorothiazide (Microzide, HydroDIURIL) 12.5–50 1 12- 18 Lợi tiểu giống Thiazide Indapamide (Lozol) 1.25–2.5 1 24 Chlorthalidone (Hygroton) 12.5–25 1 24 - 72 Metolazone (Zaroxolyn) 2.5–5 1 24 Lợi tiểu quai Bumetanide (Bumex) 0.5–2 2 4 - 6 Furosemide (Lasix) 20–80 2 4 - 6 Torsemide (Demadex) 2.5–10 1 12 MỘT SỐ THUỐC LỢI TIỂU
  • 64. • Biểu hiện lâm sàng THA cấp cứu: • THA ác tính- tiến triển nhanh (tổn thương võng mạc, suy thận, …) • Bệnh cảnh não do THA (phù não): nhức đầu, phù gai thị, RN thị giác, co giật, các triệu chứng thần kinh • THA khẩn cấp: • Không có tr.chứng nghiêm trọng hay • Tổn thương cơ quan đích tiến triển 64 CƠN TĂNG HUYẾT ÁP
  • 65. Thuốc đường tĩnh mạch điều trị THA cấp cứu 65 Thuốc Khởi phát t/d Thời gian t/d Chỉ định đặc biệt Lợi tiểu Furosemide (TM) 5- 15 phút 2-3 giờ Duy trì hiệu quả của thuốc khác Giãn mạch: Nitroprusside (TTM) Tức thì 1–2 phút Phần lớn THA cấp cứu, cẩn thận với tăng áp lực nội sọ, và tăng ure máu Nicardipine (TM) 5–10 phút 15–30 phút, (tới 4 giờ) Phần lớn THA cấp cứu, cẩn thận với BN có suy tim cấp Fenoldopam (TTM) <5 phút 30 phút Phần lớn THA cấp cứu, cẩn thận với glaucoma Nitroglycerin (TTM) 2–5 phút 5–10 phút Bệnh mạch vành Enalaprilat (TM) 15–30 phút 6–12 giờ Suy tim trái 10–20 phút 1–4 giờ (TM) 20–30 phút 4–6 giờ (TB) Ức chế alpha Labetalol 5–10 phút 3–6 giờ Phần lớn THA khẩn cấp, trừ suy tim cấp Esmolol (Breviloc) 1–2 phút 10–30 phút Bóc tách ĐMC, hậu phẫu Phentolamine 1–2 phút 10–30 phút Quá tải Catecholamin Hydralazine Động kinh
  • 66. 66
  • 67. Thuốc trong THA khẩn cấp 67 Thuốc Liều (mg) Khởi phát tác dụng Thời gian tác dụng (giờ) Captopril 6.25-50 15 phút 4-6 Clonidin Khởi đầu 0.2, sau đó 0.1/giờ đến tổng liều 0.8 30 phút- 2 giờ 6-8 Furosemid 20-40 30 phút- 1 giờ 6-8 Labetalol 100-200 30 phút- 2 giờ 8-12 Nifedipin 5-10 5-15 phút 3-5 Propranolol 20-40 15-30 phút 3-6
  • 68. 68 CẦN PHỐI HỢP • Tăng HA độ 2 (≥ 160/100 mmHg) • Xa HA mục tiêu: • ≥ 20 mmHg (HA tâm thu) • ≥ 10 mmHg (HA tâm trương) • Bệnh nhân khó đạt HA mục tiêu (tiểu đường, bệnh thận mạn tính) • Bệnh nhân có nhiều chỉ định bắt buộc
  • 69. Sơ đồ phối hợp thuốc (ESC 2013) Đường xanh: ưu tiên; xanh ngắt quảng: hữu ích; đen ngắt quảng: có thể ; đỏ: không khuyến cáo
  • 70. Nếu mục tiêu không đạt sau 1 tháng có thể tăng liều hoặc phối hợp thu Phối Hợp Thuốc Lợi tiểu thiazide UCMC hoặc CTTA Chẹn Kênh Canxi Chẹn bêta đưa vào liệu trình nếu có chỉ định bắt buộc đối với chẹn bêta ƯCMC: ức chế men chuyển; CTTA: chẹn thụ thể angiotensin II; 70
  • 71. 71 ĐIỀU TRỊ 1 THUỐC -TĂNG LIỀU THUỐC BAN ĐẦU HOĂC -THÊM THUỐC THỨ 2 (LT, CCB, ACEI, ARB, UC beta) THÊM THUỐC THỨ 3 Thất bại (1 tháng) TIẾP TỤC ĐÁNH GIÁ  NẾU THẤT BẠI SƠ ĐỒ KẾT HỢP THUỐC
  • 72. 72 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU Thuốc Lý do •Digitalis ↑ độc tính Digitalis •Thuốc gây xoắn đỉnh: amiodaron, astemizol, quinidin, erythromycin (IV), terfenadin… Hạ K+ huyết → ↑ nguy cơ xoắn đỉnh. •Thuốc hạ K+ huyết : AmphotericinB, glucocorticoid.. ↑ nguy cơ hạ K+ /máu •Aminoglycosid (LT quai) ↑ Độc tính tai và thận TƯƠNG TÁC THUỐC
  • 73. 73 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- LỢI TiỂU TiẾT KiỆM KALI Thuốc Lý do -LT ↑ K+ huyết -bổ sung muối Kali -UCMC (ACEI) ↑ nguy cơ ↑ K+ /máu → tử vong
  • 74. 74 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- Ức chế men chuyển THUỐC LÝ DO Lithium ↑ Lithium/huyết gây độc Muối Kali ↑ Kali huyết NSAIDs NSAIDs ức chế PG → suy thận TLT TLT gây mất nước→↑ hạ HA TLT tiết kiệm K+ ↑ K+ huyết
  • 75. 75 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN BETA THUỐC LÝ DO • Thuốc gây xoắn đỉnh: Amiodaron… ↑ Nguy cơ xoắn đỉnh • Diltiazem, Verapamil Chậm nhịp tim quá mức • Insulin và thuốc hạ đường huyết (uống) Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết.
  • 76. 76 KHÔNG NÊN PHỐI HỢP- CHẸN KÊNH CALCI THUỐC LÝ DO ∀β Blocker Suy tim (Non-DHP) •Thuốc chống lọan nhịp ↑ Tác dụng phụ/tim •Thuốc gây xoắn đỉnh ↑ xoắn đỉnh

Editor's Notes

  1. Theo JNC 8
  2. Nên dùng DHP td kéo dài: h.quả duy trì HA tốt vào buổi sáng và ổn định cả ngày.