SlideShare a Scribd company logo
1 of 67
Download to read offline
http://ocd.vn
Hội thảo:
XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Ngô Quý Nhâm
Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự, ĐH Ngoại Thương
Trưởng nhóm tư vấn chiến lược, Công ty OCD
E: nhamnq@ocd.vn – quynham@gmail.com
M: 0904063835
Nội dung:
• Phương pháp tiếp cận mới về chiến lược
kinh doanh
• Công cụ trong phân tích chiến lược
• Định vị chiến lược
• Chiến lược phát triển
• Triển khai và đánh giá chiến lược
CÁCH TIẾP CẬN MỚI VỀ
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1
Chiến lược là gì?
• Khái niệm chiến lược
kinh doanh có nguồn
gốc từ chiến tranh
• binh pháp hay nghệ
thuật chiến tranh
Cách tiếp cận truyền thống:
“Chiến lược bao hàm việc
thiết lập các mục tiêu cơ
bản, dài hạn của doanh
nghiệp, đồng thời lựa chọn
cách thức, chương trình
hành động và phân bổ các
nguồn lực thiết yếu để
thực hiện các mục tiêu đó”
Alfred Chandl
Cách tiếp cận mới về chiến lược
Chiến lược là một
cuộc hành trình đến
một vị trí lý tưởng
Chiến lược là việc tạo
dựng một vị thế duy
nhất và có giá trị nhờ
việc triển khai một hệ
thống các hoạt động
khác biệt với những gì
đối thủ cạnh tranh thực
hiện.
“Hướng đi quan trọng
hơn tốc độ”
Mô hình chiến lược kinh doanh
Sứ mệnh
Tại sao chúng ta tồn tại?
Hệ thống giá trị
Những gì chúng ta tin và
cách chúng ta ứng xử?
Tầm nhìn
Tổ chức của chúng ta sẽ trở
thành ntn trong tương lai?
Chiến lược
Chúng ta sẽ cạnh tranh
như thế nào?
Phạm vi cạnh tranh
(khách hàng/sp cung cấp,
khu vực địa lý, năng lực
mức độ hội nhập dọc, ) 
Lợi thế cạnh tranh
(định vị giá trị cung cấp
cho khách hàng) 
Năng lực cốt lõi &
Các hoạt động chiến lược
Mục tiêu
(Lợi nhuận? Tăng trưởng? )
Hệ thống các tuyên bố về chiến 
lược của công ty
Các thành phần của một chiến 
lược kinh doanh?
Thẻ điểm cân bằng (BSC)
Chúng ta kiểm soát và
triển khai chiến lược thế nào?
Quá trình
Xây dựng và triển khai chiến lược
Sứ mệnh
&
Mục tiêu
Phân tích
môi trường
EFE, IFE,
SWOT
GE, CPM
Phân tích
nội bộ
Chiến lược
công ty
Chiến lược
kinh doanh
Chiến lược
chức năng
Thiết kế
cơ cấu
tổ chức
Quản lý
thay đổi
Thiết kế
hệ thống
kiểm soát
(BSC/KPI)
Đảm bảo
sự ăn khớp
giữa
chiến lược
cơ cấu và
hệ thống
kiểm soát
Triển khai chiến lượcHoạch định chiến lược
Những vấn đề trong
quản lý chiến lược ở Việt Nam:
• Chủ nghĩa cơ hội: dựa trên quan hệ và đa
dạng hóa sang các ngành không liên quan
• Quá tập trung vào quy mô thay vì hiệu quả
• Thiếu trọng tâm: hướng tới tất cả các phân
khúc trên thị trường
• Không xác định rõ lợi thế cạnh tranh &
năng lực cốt lõi
• Thiếu đầu tư cho xây dựng thương hiệu,
R&D, phát triển nguồn nhân lực
• Vay vốn ngắn hạn, đầu tư dài hạn
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC
2
Vấn đề trong phân tích chiến lược:
Quá dàn trải, không tập trung vào những
thay đổi quan trọng của thị trường hoặc
các vấn đề cốt lõi.
Môi trường vĩ mô
Tiền đề của chiến lược:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh
• Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bị ảnh hưởng
bởi hai yếu tố chủ chốt:
Cấu trúc
ngành kinh doanh
Vị thế cạnh tranh
trong ngành
Nguồn hình thành lợi thế
cạnh tranh
Luật chơi trong ngành
Giáp pháp 1:Trong phân tích môi trường,
hãy tập trung nhiều hơn vào phân tích
ngành:
‐ Thị trường/Khách hàng
‐ Đối thủ cạnh tranh
‐ Nhà cung cấp
Hãy tập trung vào phân tích ngành dù
thông tin có khó thu thập
Sức ép 
của các 
nhà cung 
cấp
Sức ép
của
người
mua
Đe dọa của
các sản phẩm
thay thế
Đe dọa của đối thủ
cạnh tranh tiềm ẩn
Cạnh tranh giữa
các doanh nghiệp
trong ngành
Đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường
Tăngtrưởngtrungbình
Tỷ suất lợi nhuận
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
45%
50%
5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40%
BH
Tai 
nạn
518Phân khúc C
Phân
khúc/Sản
phẩm D
Phân
khúc/sản
phẩm A
Phân
khúc
E
Phân
khúc B
Không
hấp dẫn
Phân
khúc F
Bảo hiểm
Trách nhiệm
Phân tích môi trường
Nội dung
Rà soát
(Scanning)
• Xác định các chỉ dấu của những thay đổi
và xu hướng môi trường
Thep dõi, quan sát
(Monitoring)
• Xác định ý nghĩa bằng việc quan sát liên
tục những thay đổi và xu hướng của môi
trường
Dự báo
(Forcasting)
• Đưa ra những dự báo về kết cục có thể
xảy ra dựa trên những thay đổi và xu
hướng quan sát được
Đánh giá
(Assessing)
• Xác định khả năng xảy ra và tầm quan
trọng của những thay đổi và xu hướng
của môi trường đối với chiến lược của
doanh nghiệp
Ma trận xác định các vấn đề ưu tiên
Ưu tiên cao
Ưu tiên vừa
Ưu tiên thấp
Ưu tiên cao
Ưu tiên cao
Ưu tiên vừa
Ưu tiên vừa
Ưu tiên thấp
Ưu tiên thấp
Khả năng tác động đến công ty
Khảnăngxảyra
Cao Vừa Thấp
ThấpVừaCao
Giáp pháp 2:Trong phân tích nội bộ và
cạnh tranh, hãy xác đinh các Nhân tố
thành công cốt lõi (KSFs)
‐ Các tiêu chí ra quyết định mua của
khách hàng (lợi thế cạnh tranh)
‐ Các năng lực quan trọng (năng lực
chiến lược) tạo ra lợi thế cạnh tranh
‐ Các nguồn lực chiến lược cần thiết để
xây dựng năng lực
Điểu kiện một năng lực trở
thành năng lực cốt lõi:
• Giá trị
• Hiếm
• Chi phí cao để bắt chước
• Không có thay thế chiến
lược
Phân tích năng lực và lợi thế cạnh tranh
Nguồn lực
• Hữu hình
• Vô hình
Năng lực
[3]
Năng lực
cốt lõi [2]
Lợi thế
cạnh tranh
Năng lực
[1]
Phân tích chuỗi giá trị
Cung ứng
Sản
xuất/vận
hành
Phân phối
và hậu cần
Marketing & 
bán hàng
Dịch vụ
khách hàng
• Cấu trúc
• Quy trình
• Nhân lực
o Quản lý
o Nhân viên
• Nguồn lực triển
khai
• Hiệu quả
• Cấu trúc
• Quy trình
• Nhân lực
o Quản lý
o Nhân viên
• Nguồn lực triển
khai
• Hiệu quả
• Cấu trúc
• Quy trình
• Nhân lực
o Quản lý
o Nhân viên
• Nguồn lực triển
khai
• Hiệu quả
• Cấu trúc
• Quy trình
• Nhân lực
o Quản lý
o Nhân viên
• Nguồn lực triển
khai
• Hiệu quả
• Cấu trúc
• Quy trình
• Nhân lực
o Quản lý
o Nhân viên
• Nguồn lực triển
khai
• Hiệu quả
Năng lực cốt lõi (Core Competencies)
• Năng lực cốt lõi:
– Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
– Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian
thông qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức
triển khai các nguồn lực và năng lực.
Xác định và đánh giá năng lực cốt lõi
(Core Competencies)
Giá trị? Hiếm?
Khó bắt
chước?
Khó có thay
thế?
Hệ quả
cạnh tranh
Ý nghĩa về mặt hiệu
quả kinh doanh
Không Không Không Không Bất lợi thế
Lợi nhuận dưới
trung bình
Có Không Không Có/Không Tương đương
Lợi nhuận trung
bình
Có Có Không Có/Không
Lợi thế cạnh tranh
trong ngắn hạn
Lợi nhuận trung
bình đến lợi nhuận
trên trung bình
Có Có Có Có/Không
Lợi thế cạnh tranh
bền vững
Lợi nhuận vượt trội
CHUỖI GIÁ TRỊ
Cơ sở hạ tầng quản lý
(ví dụ tài trợ, lập kế hoạch, quan hệ đầu tư)
Quản trị nguồn nhân lực
(ví dụ tuyển dụng,đào tạo, hệ thống đãi ngộ)
Phát triển công nghệ
(thiết kế, thử nghiệm sản phẩm, thiết kế quy trình, nghiên cứu vật liệu, thị trường)
Mua sắm
(VD: thiết bị, máy móc, quảng cáo, dịch vụ tư vấn…)
Cung
ứng
(dự trữ vật
tư, thu thập
dữ liệu, dịch
vụ, tiếp cận
khách hàng)
Sản xuất
vận hành
(lắp ráp,
kiểm tra/
kiểm soát
chất lượng,
đóng gói)
Dự trữ
và phân
phối
(xử lý đơn
đặt hàng, dự
trữ, chuẩn bị
báo cáo,
phân phối)
Marketing
và bán
hàng
(lực lượng
bán hàng,
xúc tiến,
quảng cáo,
trang web )
Dịch vụ
sau bán
hàng
(lắp đặt, hỗ
trợ khách
hàng, giải
quyết khiếu
nại) Giá trị
…những
gì khách
hàng sẵn
sàng chi
trả
Doanh nghiệp là một tập hợp các hoạt động độc lập nhau và từ đó lợi thế cạnh
tranh được hình thành
Cáchoạtđộng
chính
Cáchoạtđộng
hỗtrợ
Các nguồn lực (resources)
Nguồn lực Môt tả
Nguồn lực tài chính
(Financial resources)
• Khả năng huy động vốn của công ty
• Khả năng tạo ngân quỹ nội bộ của công ty
Nguồn lực tổ chức
(Organizational Resources)
• Cơ cấu báo cáo chính thức của Công ty
• Hệ thống hoạch định, kiểm soát và điều phối
Nguồn lực vật chất
(Physical resources)
• Địa điểm sản xuất
• Trình độ/mức độ phức tạp của nhà máy và thiết
bị
• Khả năng tiếp cận nguyên vật liệu
Nguồn lực công nghệ
(Technological Resources)
• Bằng phát minh, sáng chế, bản quyền, bí mật
thương mại
Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của
doanh nghiệp
Các nguồn lực (resources)
Nguồn lực vô hình Môt tả
Nguồn nhân lực
(Human Resources)
• Kiến thức
• Lòng tin
• Năng lực quản lý
• Thói quen
Nguồn lực đổi mới
(Innovation Resources)
• Ý tưởng
• Khả năng khoa học
• Khả năng đổi mới
Danh tiếng/Uy tín
(Reputational resources)
• Uy tín với khách hàng
• Thương hiệu
• Nhận thức của chất lượng, độ bền và độ tin cậy
• Uy tín với nhà cung cấp
• ...
Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của
doanh nghiệp
Phân tích quy trình kinh doanh
Năng lực của tổ chức
Các mục tiêu của mỗi
khu vực quy trình
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Các hoạt động được thực hiện
Các hoạt động định chế hóa
Cam kết thực thi
Năng lực thực thi
Đo lường và phân tích
Kiểm soát
Các hoạt động triển khai
Các hoạt động triển khai
Các hoạt động triển khai
Quy trình kinh doanh A
Ma trận phân tích cạnh tranh (CPM)
Các nhân tố thành
công cốt lõi
Trọng số Công ty Đối thủ 1 Đối thủ 2 Đối thủ 3
Thượng hiệu, uy tín 0.1 2 3 4 4
Giá cạnh tranh 0.05 3 3 2 2
Chất lượng sản phẩm 0.2 2 3 3 4
Nguồn nhân lực 0.1 3 3 3 4
Lực lượng bán 0.1 3 3 3 4
Tài chính 0.05 3 4 3 3
Công nghệ thông tin 0.05 2 3 2 3
Năng lực quản lý
cung ứng 0.1 2 2 3 4
Quản lý điều hành 0.05 3 4 3 4
Quan hệ khách hàng 0.1 2 3 4 3
Tổng 1.0
Tổng hợp phân tích chiến lược
Hiệu quả hoạt động
vượt trội của SBU
Cấu trúc ngành
Lợi thế
cạnh tranh
Các chỉ tiêu tài chính:
• Hiệu quả tương đối của SBU so
với đối thủ cạnh tranh như thế
náo?
• Hiệu quả tương đối đang thay
đổi như thế nào?
Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận bình quân dài hạn
trong đơn vị kinh doanh là bao
nhiêu?
• So sánh với hiệu quả bình
quân trong nền kinh tế?
• Lợi nhuận của công ty đang
thay đổi thế nào?
Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận bình quân dài hạn
của ngành là bao nhiêu?
• Lợi nhuận của ngành đang
thay đổi thế nào?
Chi phí thấp Giá cao
Các chỉ tiêu tài chính:
• Chi phí tương đối của
doanh nghiệp như thế nào?
• Chi phí tương đối này đang
thay đổi như thế nào?
Các chỉ tiêu tài chính:
• Mức giá tương đối của
doanh nghiệp như thế nào?
• Mức giá tương đối này
đang thay đổi như thế
nào?
* SBU: đơn vị kinh
doanh chiến lược
(Strategic Business
Unit)
ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC
3
Hệ thống chiến lược
Sứ mệnh
Tại sao chúng ta tồn tại?
Hệ thống giá trị
Những gì chúng ta tin và
cách chúng ta ứng xử?
Tầm nhìn
Tổ chức của chúng ta sẽ trở
thành ntn trong tương lai?
Chiến lược
Chúng ta sẽ cạnh tranh
như thế nào?
Phạm vi cạnh tranh
(khách hàng/sp cung cấp,
khu vực địa lý, năng lực
mức độ hội nhập dọc, ) 
Lợi thế cạnh tranh
(định vị giá trị cung cấp
cho khách hàng) 
Năng lực cốt lõi &
Các hoạt động chiến lược
Mục tiêu
(Lợi nhuận? Tăng trưởng? )
Hệ thống các tuyên bố về chiến 
lược của công ty
Các thành phần của một chiến 
lược kinh doanh?
Bảng điểm cân bằng
Chúng ta kiểm soát và
triển khai chiến lược thế nào?
CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC
XÁC ĐỊNH ĐÚNG MỤC TIÊU
 Mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là lợi nhuận dài hạn
 Đo lường: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dài hạn (ROI/ROCE)
Các mục tiêu tăng trưởng, dòng tiền mặt có thể là
chiếc bẫy rủi ro đối với chiến lược
Back
Hệ thống mục tiêu chiến lược (BSC)
TÀI CHÍNH
Balanced 
Scorecard
Về mặt tài
chính, chúng
ta được cổ
đông đánh
giá ntn?
Mụctiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂNĐể đạt được
tầm nhìn,
chúng ta sẽ
duy trì năng
lực thay đổi &
cải tiến ntn?
Mụctiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kế
hoạch
KHÁCH HÀNG
Để đạt được
tầm nhìn,
hình ảnh của
chúng ta
trước khách
hàng ntn?
Mụctiêu
Thướcđo
Tiêu
chuẩn
Kếhoạch
QUY TRÌNH NỘI BỘ
Để đáp ứng
cổ đông và
khách hàng,
quy trình kinh
doanh nào?
Mụctiêu
Thước
đo
Tiêu
chuẩn
Kếhoạch
Tầm nhìn &
Chiến lược
XÁC ĐỊNH
PHẠM VI KINH DOANH
(COMPETITIVE SCOPE)
Xác định phạm vi kinh doanh
Phạm vi kinh doanh (cạnh tranh) là
giới hạn về sản phẩm/khách hàng;
khu vực/địa bàn; và/hoặc chuỗi giá
trị ngành mà doanh nghiệp cần tập
trung.
• Nhóm khách hàng nào công ty cần tập
trung đáp ứng? Bằng sản phẩm/dịch vụ
gì?
Tại sao cần xác định rõ
phạm vi kinh doanh?
• Là cơ sở để lựa chọn lợi thế cạnh
tranh phù hợp
– nhóm khách hàng khác nhau có tiêu
chí ra quyết định khác nhau
• Tập trung nỗ lực của công ty vào
nhóm khách hàng quan trọng
• Ngăn chặn việc sa đà vào các thị
trường không hiệu quả hoặc không
phù hợp
Xác định phạm vi kinh doanh
(dựa trên Năng lực
cốt lõi – Core
competencies)
Định vị
chiên
lược
Nhu cầu
khách
hàng
Sản phẩm
dịch vụ
Tiếp cận
của khách
hàng
(kênh)
Nguyên tắc định vị
• Tập trung vào một vài sản phẩm cho
nhiều phân khúc khách hàng
• Tập trung vào nhiều loại sản phẩm cho
một phân khúc khách hàng
• Tập trung vào nhiều sản phẩm cho một
thị trường hẹp
Không tập trung vào tất
cả các nhu cầu ở tất cả các
phân đoạn thị trường
Nguyên tắc định vị
Phân khúc
A
Phân khúc
B
Phân khúc
C
Phân khúc
D
Phân khúc
E
Phân khúc
F
Sản phẩm I
Sản phẩm II
Sản phẩm II
Sản phẩm IV
Sản phẩm V
Sản phẩm VI
Sản phẩm VII
Tậptrungvào
phânkhúc
Tập trung vào sản phẩm
Phạm vi rộng
Thị trường
ngách
Dòngsảnphẩm
Các phân đoạn thị trường
Xác định phạm vi sản phẩm
cung cấp
Nhu cầu khách
hàng
Năng lực
của công ty
Sản phẩm
của đối thủ
(làm tốt)
Môi trường
kinh doanh
XÁC ĐỊNH
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Lợi thế cạnh tranh
• Lợi thế cạnh tranh là những ưu thế vượt trội
so với các đối thủ cạnh tranh mà khách hàng
nhận thấy.
“Lý do khách hàng chọn mua sản phẩm
của công ty thay vì của đối thủ cạnh tranh
là gì??”
• Lợi thế cạnh tranh giúp cho doanh nghiệp có
được quyền lực thị trường để thành công
trong kinh doanh và trong cạnh tranh.
Các loại lợi thế cạnh tranh
Chi phí thấp
Khác biệt hóa
Lợi thế
cạnh tranh
Khả năng của một doanh nghiệp
cung cấp những giá trị độc
đáo và vượt trội cho người
mua về mặt chất lượng sản
phẩm, thuộc tính đặc biệt
hoặc dịch vụ sau bán hàng
Khả năng của một doanh nghiệp
thiết kế, sản xuất và cung cấp
những sản phẩm tương đương
nhưng giá thành thấp hơn các đối
thủ cạnh tranh
Xác định lợi thế cạnh tranh của nhà xe HL
(tuyến Bắc-Nam)
Giá cả
Tiện
nghi
Khởi hành
thường
xuyên
Nhanh,
đến
đúng giờ
Dịch vụ
thuận
tiện
Bữa ăn
HL
Xe BUS
Cao
Thấp
Xe bus
An
toàn
Giá trị khách hàng và tác động
Chiến lược cạnh tranh
bằng khác biệt hóa
• Khả năng của một doanh
nghiệp hoặc đơn vị kinh
doanh cung cấp những giá
trị duy nhất và vượt trội
cho người mua
• Lợi thế khác biệt cho phép
DN có thể định giá cao
• Chi phí không phải là vấn đề
chiến lược
7. Chất lượng vượt trội
8. Thời gian/tốc độ
9. Địa điểm/xuất sứ
10. Danh tiếng (thương hiệu)
11. Hệ thống phân phối
12. Dịch vụ khách hàng
2. Sản phẩm hỗn hợp
3. Liên kết với các hãng khác
4. Cá biệt hóa sản phẩm
5. Marketing khách hàng
1. Đặc điểm sản phẩm
Lợi thế khách biệt hóa
• Các nhân tố khác biệt hóa:
Ví dụ: Thiết kế chuỗi giá trị
Mua sắm/cung ứng 1. Chất lượng và độ tin cậy của linh kiện và nguyên
vật liệu
2. Sử dụng hệ thống kiểm soát vật tư vượt trội để ngăn
ngừa phế phẩm
Sản xuất 1. Hệ thống sản xuất nhanh và linh hoạt để đáp ứng
nhanh những thay đổi về nhu cầu và tiêu chuẩn SX
2. Hệ thống sản xuất không có phế phẩm
Dự trữ và phân phối
1. Xử lý chính xác và nhanh chóng đơn đặt hàng
2. Giao hàng nhanh chóng
3. Dự trữ vừa đủ để đáp ứng đơn hàng đột xuất của KH
Marketing và
bán hàng
1. Quảng cáo nâng cao danh tiếng: sáng tạo và mới mẻ
2. Lực lượng bán hàng chuyên nghiệp
3. Tăng cường quan hệ cá nhân với khách hàng chủ chốt
Dịch vụ khách hàng
1. Huấn luyện cho khách hàng
3. Đáp ứng nhanh chóng yêu cầu của khách hàng về
dịch vụ sau bán hàng
3. Có đủ linh kiện thay thế và cung cấp nhanh chóng
Ví dụ: Thiết kế chuỗi giá trị
CSHT quản lý 1. HTTT quản lý vượt trội hỗ trợ cho việc đổi mới
và đáp ứng nhu cầu khách hàng thông qua phối
hợp nội bộ chặt chẽ
2. Xây dựng danh tiếng công ty: thuê GĐ điều hành có
uy tín và chú trọng đến hình thức cơ sở vật chất
Nghiên cứu và phát
triển
1. Đặc điểm SP duy nhất/sáng tạo
2. Phát triển sản phẩm mới nhanh
3. Thiết kế chú trọng đến độ tin cậy/dịch vụ
4. Công nghệ quản lý và phân loại nguyên vật liệu
5. Hệ thống sản xuất xuất sắc
Quản trị nhân sự 1. Đào tạo tập trung vào mục tiêu chất lượng và đáp
ứng khách hàng
2. Hệ thống khuyến khích gắn với mục tiêu khác
biệt hóa và sáng tạo
3. Các chương trình thu hút kỹ sư giỏi và các
nhà khoa học tài năng
4. Phát triển cam kết với dịch vụ khách hàng
Chiến lược cạnh tranh bằng
Chi phí thấp (Cost Leadership)
• Khả năng của một doanh nghiệp
hoặc đơn vị kinh doanh thiết kế,
sản xuất và đưa ra thị trường những
sản phẩm tương đương nhưng
chi phí thấp hơn các đối thủ cạnh
tranh
• Điều kiện áp dụng:
– Chi phí/giá là tiêu chí quan trọng của
người mua
– Sản phẩm tương đối đồng nhất
– Quy mô thị trường mục tiêu đủ lớn
Chiến lược cạnh tranh
bằng chi phí thấp
• Chi phí phát sinh do việc thực hiện các hoạt động
• Chi phí của các hoạt động bị ảnh hưởng bởi 10 yếu tố:
1. Quy mô sản xuất
2. Kinh nghiệm tích lũy (kaizen)
3. Lựa chọn công nghệ “cứng”
4. Sự lựa chọn chính sách (sản phẩm)
5. Cách thức khai thác năng lực SX
6. Các yếu tố tổ chức (cơ cấu, văn hóa)
7. Kết hợp các hoạt động
8. Sự ăn khớp giữa các hoạt động
9. Địa điểm
10. Chia sẻ hoạt động
Thiết kế chuỗi giá trị
Mua sắm/cung ứng 1. Chính sách để đảm bảo mua được nguyên vật liệu với
chi phí thấp (chất lượng chấp nhận đựơc)
2. Chia sẻ hoạt động mua sắm với các đơn vị khác
3. Quy mô đơn đặt hàng lớn để được chiết khấu
Sản xuất 1. Quy mô nhà máy lớn/khai thác năng lực sx
2. Hệ thống quản lý chất lượng: giảm thiểu làm lại
3. Hệ thống sx linh hoạt, ứng dụng tự động hóa
Dự trữ và phân phối Khai thác hiệu quả các thiết bị vận chuyển
Kênh phân phối ít cấp trung gian
Marketing và
bán hàng
1. Mua thời lượng phát sóng với số lượng lớn
2. Khai thác hiệu quả lực lượng bán hàng bằng cách quản
lý theo khu vực
Dịch vụ khách hàng 1. Hướng dẫn khách hàng kỹ lưỡng về sản phẩm
để giảm số cuộc gọi bảo hành
Thiết kế chuỗi giá trị
CSHT quản lý 1. Ít cấp quản lý để giảm chi phí quản lý
2. Tiêu chuẩn hóa các hoạt động kế toán và
ứng dụng CNTT để giảm thiểu nhu cầu nhân sự
Nghiên cứu và phát
triển 1.Tiêu chuẩn hóa linh kiện/phụ tùng
2.Sử dụng có hiệu quả công nghệ tự động hóa
Quản trị nhân sự 1. Các chính sách nhân sự hiệu quả nhằm giảm
thiểu chi phí do tỷ lệ bỏ việc cao
2. Chương trình đào tạo và định hướng hiệu
suất để tối đa hóa năng suất
3. Trả lương dựa trên năng suất
Chi phí thấp
(Cost Leadership)
Khác biệt hoá
(Differentiation)
Định vị chiến lược:
Tập trung dựa
trên chi phí
Cost-based Focus
Tập trung dựa
trên khác biệt
hoá
Differentiation-
based Focus
Phạm
vi cạnh
tranh
Rộng
Hẹp
Loại lợi thế
Chi phí thấp Khác biệt hoá
Còn lựa chọn nào khác không?
Xác định giải pháp chiến lược
Phương pháp phân tích GAP
Vị trí
hiện tại
Vị trí
mong muốn
Giải pháp chiến lược
GAP  năng lực lớn
Chất lượng
dịch vụ
Dễ dàng tiếp cận dịch vụ
Tiện lợi khi sử dụng DV
Sự đáp ứng kịp thời và
chính xác các yêu cầu hợp
lý của khách hàng
Tính đồng nhất về dịch vụ
trong toàn hệ thống
Khách hàng không dễ tiếp cận khi
sử dụng đến dịch vụ của.
Không phục vụ kịp thời khách hàng.
Mức độ đáp ứng và làm hài lòng
khách hàng không cao
Chiến lược là gì?
• Mục tiêu phù hợp
• Xác định giá trị duy nhất
• Hệ thống các hoạt động
• Sự đánh đổi rõ ràng
• Các hoạt động ăn khớp với
nhau trong một hệ thống
tích hợp chặt chẽ
• Duy trì vị thế chiến lược
nhưng cải tiến liên tục
• Cải tiến các hoạt động tốt nhất
• Tầm nhìn
• Học hỏi
• Phản ứng nhanh
• Linh hoạt
• Đổi mới
• Tái cơ cấu
• Hợp nhất
• Liên minh/hợp tác
• Quản lý quan hệ khách hàng
• Ứng dụng Internet
Những gì không phải là chiến lược?Chiến lược là gì?
Chiến lược tăng trưởng
• Chiến lược tăng trưởng tập trung
o ... kinh doanh trong một ngành duy nhất
o Biện pháp: tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành
lập công ty mới như công ty mẹ hoặc trong chuỗi
cung ứng/phân phối
• Chiến lược đa dạng hoá tập trung
o ...hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan
đến ngành kinh doanh chính của doanh nghiệp
o Biện pháp: sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới
Chiến lược tăng trưởng
• Phát triển các công nghệ mới, các tính năng, các sảm
phẩm hoặc dịch vụ gắn kết với chiến lược
• Tăng cường vị thế chiến lược chứ không mở rộng và
thỏa hiệp với nó
– Tăng cường mức độ thâm nhập thị trường của vị
thế đã lựa chọn
– Truyền thông hiệu quả hơn chiến lược đến những
khách hàng có thể đánh giá cao nó
– Làm cho các hoạt động của doanh nghiệp ngày càng
trở nên đặc biệt
– Tăng cường sự ăn khớp giữa các hoạt động
Tăng trưởng: biện pháp
• Mở rộng thị trường cho những sản phẩm
mà duy nhất doanh nghiệp có thể cung cấp
– Định vị tương tự sang thị trường mới
– Tìm kiếm các phân đoạn thị trường gần gũi
mà không phải đánh đổi hoặc đánh đổi ở
mức độ tối thiểu
– Tìm cách giảm thiểu sự đánh đổi của việc
phục vụ thị trường rộng hơn
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
7
Những vấn đề
trong triển khai chiến lược
• Triển khai chiến lược/mục tiêu không hiệu quả, do:
– Quản lý và nhân viên không hiểu chiến lược
– Thiếu sự liên kết với chiến lược
– Các nỗ lực thiếu tập trung vào chiến lược.
• Mục tiêu cá nhân - bộ phận – công ty không liên kết
với nhau.
• Không xác định được các hoạt động ưu tiên
• Không xác định được các chỉ tiêu để đánh giá kết
quả công việc  h/thống đánh giá không hiệu quả.
Mô hình thực hiện chiến lược thành công
Mục tiêu
chiến lược
Lãnh đạo
Con người
Cơ cấu
tổ chức
Văn hóa
tổ chức
Hoạt động
hỗ trợ
Hệ thống
đãi ngộ 
(khen thưởng)
Nguồn: Strategy, Harvard 
Business School
Vai trò của CEO
 Xác định được vị thế (độc đáo) cho công ty
 Lựa chọn giữa những gì cần làm và không
làm (sự đánh đổi)
• (ví dụ: giữa giá – chất lượng)
 Đảm bảo sự ăn khớp (liên kết) giữa các
hoạt động
Vai trò của CEO
• Xây dựng nhóm lãnh đạo và tạo sự đồng thuận và
cam kết.
• Xác lập nguyên tắc để quyết định những thay đổi nào
và những nhu cầu khách hàng nào trong ngành cần
phải đáp ứng, và gắn kết chúng với chiến lược
• Truyền thông chiến lược trong toàn công ty
• Giúp nhân viên hiểu chiến lược của công ty và phạm vi
trách nhiệm cụ thể của họ trong triển khai chiến lược
• Giúp tổ chức tránh được sự phân tán chiến lược
• Xây dựng và triển khai chương trình khen thưởng và
ghi nhận thành tích gắn với các mục tiêu chiến lược.
Vai trò của quản lý cấp trung
• Tham gia cung cấp thông tin, phân
tích chiến lược
• Đề xuất giải pháp (chức năng)
• Diễn giải chiến lược cho nhân viên
• Thúc đẩy quá trình điều chỉnh và
thích ứng
• Đảm bảo mục tiêu chức năng kết
nối và đóng góp vào mục tiêu chiến
lược
Vai trò của
Ban Kế hoạch chiến lược
• Quản lý thẻ điểm cân bằng
• Kết nối tổ chức và chiến lược
• Đánh giá chiến lược
• Hoạch định chiến lược
• Truyền thông chiến lược
• Quản lý các chương trình/sáng
kiến chiến lược
• Lập kế hoạch ngân sách và
nguồn lực
• Liên kết nguồn nhân lực

More Related Content

What's hot

HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨCHÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨCÁo Thun Store
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcShare Tai Lieu
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PThe Marketing Corner
 
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH    TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH    TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Khai luạn ve quan tri chien luoc fred david
Khai luạn ve quan tri chien luoc   fred davidKhai luạn ve quan tri chien luoc   fred david
Khai luạn ve quan tri chien luoc fred davidhuongcomay612
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdTan Pham
 
Câu hỏi quản trị chiến lược moi
Câu hỏi quản trị chiến lược moiCâu hỏi quản trị chiến lược moi
Câu hỏi quản trị chiến lược moiThao Vy
 
Xây dựng và phát triển thương hiệu Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình.
Xây dựng và phát triển thương hiệu Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình.Xây dựng và phát triển thương hiệu Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình.
Xây dựng và phát triển thương hiệu Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình.luanvantrust
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmnganfuong411
 
TS. BÙI QUANG XUÂN . VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
TS. BÙI QUANG XUÂN . VĂN HÓA DOANH NGHIỆPTS. BÙI QUANG XUÂN . VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
TS. BÙI QUANG XUÂN . VĂN HÓA DOANH NGHIỆPBùi Quang Xuân
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhTriết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhNgọc Yến Lê Thị
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketingnguyenhang2711
 
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpGiáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpnataliej4
 
Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Tuong Huy
 
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân LựcHệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân LựcQuang Ngoc
 
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưGiáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưCleverCFO Education
 

What's hot (20)

HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨCHÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
 
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH    TS. BÙI QUANG XUÂNBÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH    TS. BÙI QUANG XUÂN
BÀI GIẢNG BÀI 1: ĐẠO ĐỨC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Khai luạn ve quan tri chien luoc fred david
Khai luạn ve quan tri chien luoc   fred davidKhai luạn ve quan tri chien luoc   fred david
Khai luạn ve quan tri chien luoc fred david
 
Quan tri tai chinh
Quan tri tai chinhQuan tri tai chinh
Quan tri tai chinh
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
 
Câu hỏi quản trị chiến lược moi
Câu hỏi quản trị chiến lược moiCâu hỏi quản trị chiến lược moi
Câu hỏi quản trị chiến lược moi
 
Xây dựng và phát triển thương hiệu Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình.
Xây dựng và phát triển thương hiệu Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình.Xây dựng và phát triển thương hiệu Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình.
Xây dựng và phát triển thương hiệu Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình.
 
Phân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩmPhân phối sản phẩm
Phân phối sản phẩm
 
TS. BÙI QUANG XUÂN . VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
TS. BÙI QUANG XUÂN . VĂN HÓA DOANH NGHIỆPTS. BÙI QUANG XUÂN . VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
TS. BÙI QUANG XUÂN . VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanhTriết lý và Đạo đức kinh doanh
Triết lý và Đạo đức kinh doanh
 
Báo cáo thực tập quản trị kinh doanh hay nhất, 2017, đạt 9 điểm!
Báo cáo thực tập quản trị kinh doanh hay nhất, 2017, đạt 9 điểm!Báo cáo thực tập quản trị kinh doanh hay nhất, 2017, đạt 9 điểm!
Báo cáo thực tập quản trị kinh doanh hay nhất, 2017, đạt 9 điểm!
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpGiáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
 
Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1
 
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân LựcHệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
Hệ thống Quản trị Nguồn Nhân Lực
 
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tưGiáo trình quản trị dự án đầu tư
Giáo trình quản trị dự án đầu tư
 

Viewers also liked

[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfreeGia Đình Ken
 
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại DeloitteỨng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại DeloitteGiang Coffee
 
Productivity Facts Every Employee Should Know
Productivity Facts Every Employee Should KnowProductivity Facts Every Employee Should Know
Productivity Facts Every Employee Should KnowRobert Half
 
The Productivity Secret Of The Best Leaders
The Productivity Secret Of The Best LeadersThe Productivity Secret Of The Best Leaders
The Productivity Secret Of The Best LeadersOfficevibe
 
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 20173 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017Drift
 

Viewers also liked (6)

Strategic performance system v3
Strategic performance system v3Strategic performance system v3
Strategic performance system v3
 
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
[Fdtu k15cmu] chien luoc-kinh-doanh-quan-tri-chien-luoc-tieuluanfree
 
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại DeloitteỨng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
 
Productivity Facts Every Employee Should Know
Productivity Facts Every Employee Should KnowProductivity Facts Every Employee Should Know
Productivity Facts Every Employee Should Know
 
The Productivity Secret Of The Best Leaders
The Productivity Secret Of The Best LeadersThe Productivity Secret Of The Best Leaders
The Productivity Secret Of The Best Leaders
 
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 20173 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
3 Things Every Sales Team Needs to Be Thinking About in 2017
 

Similar to Chiến lược kinh doanh phần 1

Xd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septXd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septPhan Cong
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhEGANY Tech.
 
Baigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfBaigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfgeSu13
 
Strategic thinking
Strategic thinkingStrategic thinking
Strategic thinkingLy Hai
 
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyChiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyLuongNgocSon
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Hieutanda Nguyen Khac Hieu
 
SEO Pro 24 đường đến vinh quang cho tất cả mọi người
SEO Pro 24 đường đến vinh quang cho tất cả mọi ngườiSEO Pro 24 đường đến vinh quang cho tất cả mọi người
SEO Pro 24 đường đến vinh quang cho tất cả mọi ngườiẨn Rồi
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketingminh quan
 
Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8
Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8
Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8Hieutanda Nguyen Khac Hieu
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhHoàng Rù
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhHoàng Rù
 
Bản chất của Quản trị chiến lược và Sự phát triển của các tư tưở...
Bản chất của Quản trị chiến lược và Sự phát triển của các tư tưở...Bản chất của Quản trị chiến lược và Sự phát triển của các tư tưở...
Bản chất của Quản trị chiến lược và Sự phát triển của các tư tưở...Hiep Bui
 
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptBizPub VN
 
Sales kit 2019
Sales kit 2019Sales kit 2019
Sales kit 2019Lisa La
 
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2  bản finalConf planification budgetisation en marketing v2  bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản finalsukiennong.vn
 

Similar to Chiến lược kinh doanh phần 1 (20)

Chien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanhChien luoc kinh_doanh
Chien luoc kinh_doanh
 
Xd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014septXd strategy formulation-execution-2014sept
Xd strategy formulation-execution-2014sept
 
Lập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanhLập đề án kinh doanh
Lập đề án kinh doanh
 
Baigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdfBaigiang_mohinh_.pdf
Baigiang_mohinh_.pdf
 
Strategic thinking
Strategic thinkingStrategic thinking
Strategic thinking
 
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership StrategyChiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
Chiến lược cạnh tranh & dẫn đầu kinh doanh_Leadership Strategy
 
Phuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdfPhuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdf
 
Bai giang bsc & kpi
Bai giang bsc & kpiBai giang bsc & kpi
Bai giang bsc & kpi
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3
 
SEO Pro 24 đường đến vinh quang cho tất cả mọi người
SEO Pro 24 đường đến vinh quang cho tất cả mọi ngườiSEO Pro 24 đường đến vinh quang cho tất cả mọi người
SEO Pro 24 đường đến vinh quang cho tất cả mọi người
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketing
 
Strategic performance system
Strategic performance systemStrategic performance system
Strategic performance system
 
Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8
Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8
Huong dan trien khai he thong quan ly toan dien tps trong bfo v8
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
 
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanhKy nang lap ke hoach kinh doanh
Ky nang lap ke hoach kinh doanh
 
Bản chất của Quản trị chiến lược và Sự phát triển của các tư tưở...
Bản chất của Quản trị chiến lược và Sự phát triển của các tư tưở...Bản chất của Quản trị chiến lược và Sự phát triển của các tư tưở...
Bản chất của Quản trị chiến lược và Sự phát triển của các tư tưở...
 
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).pptQuản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
Quản trị bán hàng phần 2.8 (Tổ chức bán hàng).ppt
 
Sales kit 2019
Sales kit 2019Sales kit 2019
Sales kit 2019
 
Quan tri nhan_luc
Quan tri nhan_lucQuan tri nhan_luc
Quan tri nhan_luc
 
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2  bản finalConf planification budgetisation en marketing v2  bản final
Conf planification budgetisation en marketing v2 bản final
 

Chiến lược kinh doanh phần 1

  • 1. http://ocd.vn Hội thảo: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC KINH DOANH Ngô Quý Nhâm Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự, ĐH Ngoại Thương Trưởng nhóm tư vấn chiến lược, Công ty OCD E: nhamnq@ocd.vn – quynham@gmail.com M: 0904063835
  • 2. Nội dung: • Phương pháp tiếp cận mới về chiến lược kinh doanh • Công cụ trong phân tích chiến lược • Định vị chiến lược • Chiến lược phát triển • Triển khai và đánh giá chiến lược
  • 3. CÁCH TIẾP CẬN MỚI VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 1
  • 4. Chiến lược là gì? • Khái niệm chiến lược kinh doanh có nguồn gốc từ chiến tranh • binh pháp hay nghệ thuật chiến tranh
  • 5. Cách tiếp cận truyền thống: “Chiến lược bao hàm việc thiết lập các mục tiêu cơ bản, dài hạn của doanh nghiệp, đồng thời lựa chọn cách thức, chương trình hành động và phân bổ các nguồn lực thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó” Alfred Chandl
  • 6. Cách tiếp cận mới về chiến lược Chiến lược là một cuộc hành trình đến một vị trí lý tưởng Chiến lược là việc tạo dựng một vị thế duy nhất và có giá trị nhờ việc triển khai một hệ thống các hoạt động khác biệt với những gì đối thủ cạnh tranh thực hiện.
  • 7. “Hướng đi quan trọng hơn tốc độ”
  • 8. Mô hình chiến lược kinh doanh Sứ mệnh Tại sao chúng ta tồn tại? Hệ thống giá trị Những gì chúng ta tin và cách chúng ta ứng xử? Tầm nhìn Tổ chức của chúng ta sẽ trở thành ntn trong tương lai? Chiến lược Chúng ta sẽ cạnh tranh như thế nào? Phạm vi cạnh tranh (khách hàng/sp cung cấp, khu vực địa lý, năng lực mức độ hội nhập dọc, )  Lợi thế cạnh tranh (định vị giá trị cung cấp cho khách hàng)  Năng lực cốt lõi & Các hoạt động chiến lược Mục tiêu (Lợi nhuận? Tăng trưởng? ) Hệ thống các tuyên bố về chiến  lược của công ty Các thành phần của một chiến  lược kinh doanh? Thẻ điểm cân bằng (BSC) Chúng ta kiểm soát và triển khai chiến lược thế nào?
  • 9. Quá trình Xây dựng và triển khai chiến lược Sứ mệnh & Mục tiêu Phân tích môi trường EFE, IFE, SWOT GE, CPM Phân tích nội bộ Chiến lược công ty Chiến lược kinh doanh Chiến lược chức năng Thiết kế cơ cấu tổ chức Quản lý thay đổi Thiết kế hệ thống kiểm soát (BSC/KPI) Đảm bảo sự ăn khớp giữa chiến lược cơ cấu và hệ thống kiểm soát Triển khai chiến lượcHoạch định chiến lược
  • 10. Những vấn đề trong quản lý chiến lược ở Việt Nam: • Chủ nghĩa cơ hội: dựa trên quan hệ và đa dạng hóa sang các ngành không liên quan • Quá tập trung vào quy mô thay vì hiệu quả • Thiếu trọng tâm: hướng tới tất cả các phân khúc trên thị trường • Không xác định rõ lợi thế cạnh tranh & năng lực cốt lõi • Thiếu đầu tư cho xây dựng thương hiệu, R&D, phát triển nguồn nhân lực • Vay vốn ngắn hạn, đầu tư dài hạn
  • 11. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC 2
  • 12. Vấn đề trong phân tích chiến lược: Quá dàn trải, không tập trung vào những thay đổi quan trọng của thị trường hoặc các vấn đề cốt lõi.
  • 13. Môi trường vĩ mô Tiền đề của chiến lược: Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh • Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi hai yếu tố chủ chốt: Cấu trúc ngành kinh doanh Vị thế cạnh tranh trong ngành Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh Luật chơi trong ngành
  • 14. Giáp pháp 1:Trong phân tích môi trường, hãy tập trung nhiều hơn vào phân tích ngành: ‐ Thị trường/Khách hàng ‐ Đối thủ cạnh tranh ‐ Nhà cung cấp
  • 15. Hãy tập trung vào phân tích ngành dù thông tin có khó thu thập Sức ép  của các  nhà cung  cấp Sức ép của người mua Đe dọa của các sản phẩm thay thế Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành
  • 16. Đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường Tăngtrưởngtrungbình Tỷ suất lợi nhuận 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 50% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% BH Tai  nạn 518Phân khúc C Phân khúc/Sản phẩm D Phân khúc/sản phẩm A Phân khúc E Phân khúc B Không hấp dẫn Phân khúc F Bảo hiểm Trách nhiệm
  • 17. Phân tích môi trường Nội dung Rà soát (Scanning) • Xác định các chỉ dấu của những thay đổi và xu hướng môi trường Thep dõi, quan sát (Monitoring) • Xác định ý nghĩa bằng việc quan sát liên tục những thay đổi và xu hướng của môi trường Dự báo (Forcasting) • Đưa ra những dự báo về kết cục có thể xảy ra dựa trên những thay đổi và xu hướng quan sát được Đánh giá (Assessing) • Xác định khả năng xảy ra và tầm quan trọng của những thay đổi và xu hướng của môi trường đối với chiến lược của doanh nghiệp
  • 18. Ma trận xác định các vấn đề ưu tiên Ưu tiên cao Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp Ưu tiên cao Ưu tiên cao Ưu tiên vừa Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp Ưu tiên thấp Khả năng tác động đến công ty Khảnăngxảyra Cao Vừa Thấp ThấpVừaCao
  • 19. Giáp pháp 2:Trong phân tích nội bộ và cạnh tranh, hãy xác đinh các Nhân tố thành công cốt lõi (KSFs) ‐ Các tiêu chí ra quyết định mua của khách hàng (lợi thế cạnh tranh) ‐ Các năng lực quan trọng (năng lực chiến lược) tạo ra lợi thế cạnh tranh ‐ Các nguồn lực chiến lược cần thiết để xây dựng năng lực
  • 20. Điểu kiện một năng lực trở thành năng lực cốt lõi: • Giá trị • Hiếm • Chi phí cao để bắt chước • Không có thay thế chiến lược Phân tích năng lực và lợi thế cạnh tranh Nguồn lực • Hữu hình • Vô hình Năng lực [3] Năng lực cốt lõi [2] Lợi thế cạnh tranh Năng lực [1]
  • 21. Phân tích chuỗi giá trị Cung ứng Sản xuất/vận hành Phân phối và hậu cần Marketing &  bán hàng Dịch vụ khách hàng • Cấu trúc • Quy trình • Nhân lực o Quản lý o Nhân viên • Nguồn lực triển khai • Hiệu quả • Cấu trúc • Quy trình • Nhân lực o Quản lý o Nhân viên • Nguồn lực triển khai • Hiệu quả • Cấu trúc • Quy trình • Nhân lực o Quản lý o Nhân viên • Nguồn lực triển khai • Hiệu quả • Cấu trúc • Quy trình • Nhân lực o Quản lý o Nhân viên • Nguồn lực triển khai • Hiệu quả • Cấu trúc • Quy trình • Nhân lực o Quản lý o Nhân viên • Nguồn lực triển khai • Hiệu quả
  • 22. Năng lực cốt lõi (Core Competencies) • Năng lực cốt lõi: – Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp – Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian thông qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức triển khai các nguồn lực và năng lực.
  • 23. Xác định và đánh giá năng lực cốt lõi (Core Competencies) Giá trị? Hiếm? Khó bắt chước? Khó có thay thế? Hệ quả cạnh tranh Ý nghĩa về mặt hiệu quả kinh doanh Không Không Không Không Bất lợi thế Lợi nhuận dưới trung bình Có Không Không Có/Không Tương đương Lợi nhuận trung bình Có Có Không Có/Không Lợi thế cạnh tranh trong ngắn hạn Lợi nhuận trung bình đến lợi nhuận trên trung bình Có Có Có Có/Không Lợi thế cạnh tranh bền vững Lợi nhuận vượt trội
  • 24. CHUỖI GIÁ TRỊ Cơ sở hạ tầng quản lý (ví dụ tài trợ, lập kế hoạch, quan hệ đầu tư) Quản trị nguồn nhân lực (ví dụ tuyển dụng,đào tạo, hệ thống đãi ngộ) Phát triển công nghệ (thiết kế, thử nghiệm sản phẩm, thiết kế quy trình, nghiên cứu vật liệu, thị trường) Mua sắm (VD: thiết bị, máy móc, quảng cáo, dịch vụ tư vấn…) Cung ứng (dự trữ vật tư, thu thập dữ liệu, dịch vụ, tiếp cận khách hàng) Sản xuất vận hành (lắp ráp, kiểm tra/ kiểm soát chất lượng, đóng gói) Dự trữ và phân phối (xử lý đơn đặt hàng, dự trữ, chuẩn bị báo cáo, phân phối) Marketing và bán hàng (lực lượng bán hàng, xúc tiến, quảng cáo, trang web ) Dịch vụ sau bán hàng (lắp đặt, hỗ trợ khách hàng, giải quyết khiếu nại) Giá trị …những gì khách hàng sẵn sàng chi trả Doanh nghiệp là một tập hợp các hoạt động độc lập nhau và từ đó lợi thế cạnh tranh được hình thành Cáchoạtđộng chính Cáchoạtđộng hỗtrợ
  • 25. Các nguồn lực (resources) Nguồn lực Môt tả Nguồn lực tài chính (Financial resources) • Khả năng huy động vốn của công ty • Khả năng tạo ngân quỹ nội bộ của công ty Nguồn lực tổ chức (Organizational Resources) • Cơ cấu báo cáo chính thức của Công ty • Hệ thống hoạch định, kiểm soát và điều phối Nguồn lực vật chất (Physical resources) • Địa điểm sản xuất • Trình độ/mức độ phức tạp của nhà máy và thiết bị • Khả năng tiếp cận nguyên vật liệu Nguồn lực công nghệ (Technological Resources) • Bằng phát minh, sáng chế, bản quyền, bí mật thương mại Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của doanh nghiệp
  • 26. Các nguồn lực (resources) Nguồn lực vô hình Môt tả Nguồn nhân lực (Human Resources) • Kiến thức • Lòng tin • Năng lực quản lý • Thói quen Nguồn lực đổi mới (Innovation Resources) • Ý tưởng • Khả năng khoa học • Khả năng đổi mới Danh tiếng/Uy tín (Reputational resources) • Uy tín với khách hàng • Thương hiệu • Nhận thức của chất lượng, độ bền và độ tin cậy • Uy tín với nhà cung cấp • ... Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của doanh nghiệp
  • 27. Phân tích quy trình kinh doanh Năng lực của tổ chức Các mục tiêu của mỗi khu vực quy trình Mục tiêu 1 Mục tiêu 2 Mục tiêu 3 Mục tiêu 4 Các hoạt động được thực hiện Các hoạt động định chế hóa Cam kết thực thi Năng lực thực thi Đo lường và phân tích Kiểm soát Các hoạt động triển khai Các hoạt động triển khai Các hoạt động triển khai Quy trình kinh doanh A
  • 28. Ma trận phân tích cạnh tranh (CPM) Các nhân tố thành công cốt lõi Trọng số Công ty Đối thủ 1 Đối thủ 2 Đối thủ 3 Thượng hiệu, uy tín 0.1 2 3 4 4 Giá cạnh tranh 0.05 3 3 2 2 Chất lượng sản phẩm 0.2 2 3 3 4 Nguồn nhân lực 0.1 3 3 3 4 Lực lượng bán 0.1 3 3 3 4 Tài chính 0.05 3 4 3 3 Công nghệ thông tin 0.05 2 3 2 3 Năng lực quản lý cung ứng 0.1 2 2 3 4 Quản lý điều hành 0.05 3 4 3 4 Quan hệ khách hàng 0.1 2 3 4 3 Tổng 1.0
  • 29. Tổng hợp phân tích chiến lược Hiệu quả hoạt động vượt trội của SBU Cấu trúc ngành Lợi thế cạnh tranh Các chỉ tiêu tài chính: • Hiệu quả tương đối của SBU so với đối thủ cạnh tranh như thế náo? • Hiệu quả tương đối đang thay đổi như thế nào? Các chỉ tiêu tài chính: • Lợi nhuận bình quân dài hạn trong đơn vị kinh doanh là bao nhiêu? • So sánh với hiệu quả bình quân trong nền kinh tế? • Lợi nhuận của công ty đang thay đổi thế nào? Các chỉ tiêu tài chính: • Lợi nhuận bình quân dài hạn của ngành là bao nhiêu? • Lợi nhuận của ngành đang thay đổi thế nào? Chi phí thấp Giá cao Các chỉ tiêu tài chính: • Chi phí tương đối của doanh nghiệp như thế nào? • Chi phí tương đối này đang thay đổi như thế nào? Các chỉ tiêu tài chính: • Mức giá tương đối của doanh nghiệp như thế nào? • Mức giá tương đối này đang thay đổi như thế nào? * SBU: đơn vị kinh doanh chiến lược (Strategic Business Unit)
  • 30. ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC 3
  • 31. Hệ thống chiến lược Sứ mệnh Tại sao chúng ta tồn tại? Hệ thống giá trị Những gì chúng ta tin và cách chúng ta ứng xử? Tầm nhìn Tổ chức của chúng ta sẽ trở thành ntn trong tương lai? Chiến lược Chúng ta sẽ cạnh tranh như thế nào? Phạm vi cạnh tranh (khách hàng/sp cung cấp, khu vực địa lý, năng lực mức độ hội nhập dọc, )  Lợi thế cạnh tranh (định vị giá trị cung cấp cho khách hàng)  Năng lực cốt lõi & Các hoạt động chiến lược Mục tiêu (Lợi nhuận? Tăng trưởng? ) Hệ thống các tuyên bố về chiến  lược của công ty Các thành phần của một chiến  lược kinh doanh? Bảng điểm cân bằng Chúng ta kiểm soát và triển khai chiến lược thế nào?
  • 32. CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC XÁC ĐỊNH ĐÚNG MỤC TIÊU  Mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là lợi nhuận dài hạn  Đo lường: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dài hạn (ROI/ROCE) Các mục tiêu tăng trưởng, dòng tiền mặt có thể là chiếc bẫy rủi ro đối với chiến lược Back
  • 33. Hệ thống mục tiêu chiến lược (BSC) TÀI CHÍNH Balanced  Scorecard Về mặt tài chính, chúng ta được cổ đông đánh giá ntn? Mụctiêu Thước đo Tiêu chuẩn Kế hoạch HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂNĐể đạt được tầm nhìn, chúng ta sẽ duy trì năng lực thay đổi & cải tiến ntn? Mụctiêu Thước đo Tiêu chuẩn Kế hoạch KHÁCH HÀNG Để đạt được tầm nhìn, hình ảnh của chúng ta trước khách hàng ntn? Mụctiêu Thướcđo Tiêu chuẩn Kếhoạch QUY TRÌNH NỘI BỘ Để đáp ứng cổ đông và khách hàng, quy trình kinh doanh nào? Mụctiêu Thước đo Tiêu chuẩn Kếhoạch Tầm nhìn & Chiến lược
  • 34. XÁC ĐỊNH PHẠM VI KINH DOANH (COMPETITIVE SCOPE)
  • 35. Xác định phạm vi kinh doanh Phạm vi kinh doanh (cạnh tranh) là giới hạn về sản phẩm/khách hàng; khu vực/địa bàn; và/hoặc chuỗi giá trị ngành mà doanh nghiệp cần tập trung.
  • 36. • Nhóm khách hàng nào công ty cần tập trung đáp ứng? Bằng sản phẩm/dịch vụ gì?
  • 37. Tại sao cần xác định rõ phạm vi kinh doanh? • Là cơ sở để lựa chọn lợi thế cạnh tranh phù hợp – nhóm khách hàng khác nhau có tiêu chí ra quyết định khác nhau • Tập trung nỗ lực của công ty vào nhóm khách hàng quan trọng • Ngăn chặn việc sa đà vào các thị trường không hiệu quả hoặc không phù hợp
  • 38. Xác định phạm vi kinh doanh (dựa trên Năng lực cốt lõi – Core competencies) Định vị chiên lược Nhu cầu khách hàng Sản phẩm dịch vụ Tiếp cận của khách hàng (kênh)
  • 39. Nguyên tắc định vị • Tập trung vào một vài sản phẩm cho nhiều phân khúc khách hàng • Tập trung vào nhiều loại sản phẩm cho một phân khúc khách hàng • Tập trung vào nhiều sản phẩm cho một thị trường hẹp Không tập trung vào tất cả các nhu cầu ở tất cả các phân đoạn thị trường
  • 40. Nguyên tắc định vị Phân khúc A Phân khúc B Phân khúc C Phân khúc D Phân khúc E Phân khúc F Sản phẩm I Sản phẩm II Sản phẩm II Sản phẩm IV Sản phẩm V Sản phẩm VI Sản phẩm VII Tậptrungvào phânkhúc Tập trung vào sản phẩm Phạm vi rộng Thị trường ngách Dòngsảnphẩm Các phân đoạn thị trường
  • 41. Xác định phạm vi sản phẩm cung cấp Nhu cầu khách hàng Năng lực của công ty Sản phẩm của đối thủ (làm tốt) Môi trường kinh doanh
  • 42. XÁC ĐỊNH LỢI THẾ CẠNH TRANH
  • 43. Lợi thế cạnh tranh • Lợi thế cạnh tranh là những ưu thế vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh mà khách hàng nhận thấy. “Lý do khách hàng chọn mua sản phẩm của công ty thay vì của đối thủ cạnh tranh là gì??” • Lợi thế cạnh tranh giúp cho doanh nghiệp có được quyền lực thị trường để thành công trong kinh doanh và trong cạnh tranh.
  • 44. Các loại lợi thế cạnh tranh Chi phí thấp Khác biệt hóa Lợi thế cạnh tranh Khả năng của một doanh nghiệp cung cấp những giá trị độc đáo và vượt trội cho người mua về mặt chất lượng sản phẩm, thuộc tính đặc biệt hoặc dịch vụ sau bán hàng Khả năng của một doanh nghiệp thiết kế, sản xuất và cung cấp những sản phẩm tương đương nhưng giá thành thấp hơn các đối thủ cạnh tranh
  • 45. Xác định lợi thế cạnh tranh của nhà xe HL (tuyến Bắc-Nam) Giá cả Tiện nghi Khởi hành thường xuyên Nhanh, đến đúng giờ Dịch vụ thuận tiện Bữa ăn HL Xe BUS Cao Thấp Xe bus An toàn
  • 46. Giá trị khách hàng và tác động
  • 47. Chiến lược cạnh tranh bằng khác biệt hóa • Khả năng của một doanh nghiệp hoặc đơn vị kinh doanh cung cấp những giá trị duy nhất và vượt trội cho người mua • Lợi thế khác biệt cho phép DN có thể định giá cao • Chi phí không phải là vấn đề chiến lược
  • 48. 7. Chất lượng vượt trội 8. Thời gian/tốc độ 9. Địa điểm/xuất sứ 10. Danh tiếng (thương hiệu) 11. Hệ thống phân phối 12. Dịch vụ khách hàng 2. Sản phẩm hỗn hợp 3. Liên kết với các hãng khác 4. Cá biệt hóa sản phẩm 5. Marketing khách hàng 1. Đặc điểm sản phẩm Lợi thế khách biệt hóa • Các nhân tố khác biệt hóa:
  • 49. Ví dụ: Thiết kế chuỗi giá trị Mua sắm/cung ứng 1. Chất lượng và độ tin cậy của linh kiện và nguyên vật liệu 2. Sử dụng hệ thống kiểm soát vật tư vượt trội để ngăn ngừa phế phẩm Sản xuất 1. Hệ thống sản xuất nhanh và linh hoạt để đáp ứng nhanh những thay đổi về nhu cầu và tiêu chuẩn SX 2. Hệ thống sản xuất không có phế phẩm Dự trữ và phân phối 1. Xử lý chính xác và nhanh chóng đơn đặt hàng 2. Giao hàng nhanh chóng 3. Dự trữ vừa đủ để đáp ứng đơn hàng đột xuất của KH Marketing và bán hàng 1. Quảng cáo nâng cao danh tiếng: sáng tạo và mới mẻ 2. Lực lượng bán hàng chuyên nghiệp 3. Tăng cường quan hệ cá nhân với khách hàng chủ chốt Dịch vụ khách hàng 1. Huấn luyện cho khách hàng 3. Đáp ứng nhanh chóng yêu cầu của khách hàng về dịch vụ sau bán hàng 3. Có đủ linh kiện thay thế và cung cấp nhanh chóng
  • 50. Ví dụ: Thiết kế chuỗi giá trị CSHT quản lý 1. HTTT quản lý vượt trội hỗ trợ cho việc đổi mới và đáp ứng nhu cầu khách hàng thông qua phối hợp nội bộ chặt chẽ 2. Xây dựng danh tiếng công ty: thuê GĐ điều hành có uy tín và chú trọng đến hình thức cơ sở vật chất Nghiên cứu và phát triển 1. Đặc điểm SP duy nhất/sáng tạo 2. Phát triển sản phẩm mới nhanh 3. Thiết kế chú trọng đến độ tin cậy/dịch vụ 4. Công nghệ quản lý và phân loại nguyên vật liệu 5. Hệ thống sản xuất xuất sắc Quản trị nhân sự 1. Đào tạo tập trung vào mục tiêu chất lượng và đáp ứng khách hàng 2. Hệ thống khuyến khích gắn với mục tiêu khác biệt hóa và sáng tạo 3. Các chương trình thu hút kỹ sư giỏi và các nhà khoa học tài năng 4. Phát triển cam kết với dịch vụ khách hàng
  • 51. Chiến lược cạnh tranh bằng Chi phí thấp (Cost Leadership) • Khả năng của một doanh nghiệp hoặc đơn vị kinh doanh thiết kế, sản xuất và đưa ra thị trường những sản phẩm tương đương nhưng chi phí thấp hơn các đối thủ cạnh tranh • Điều kiện áp dụng: – Chi phí/giá là tiêu chí quan trọng của người mua – Sản phẩm tương đối đồng nhất – Quy mô thị trường mục tiêu đủ lớn
  • 52. Chiến lược cạnh tranh bằng chi phí thấp • Chi phí phát sinh do việc thực hiện các hoạt động • Chi phí của các hoạt động bị ảnh hưởng bởi 10 yếu tố: 1. Quy mô sản xuất 2. Kinh nghiệm tích lũy (kaizen) 3. Lựa chọn công nghệ “cứng” 4. Sự lựa chọn chính sách (sản phẩm) 5. Cách thức khai thác năng lực SX 6. Các yếu tố tổ chức (cơ cấu, văn hóa) 7. Kết hợp các hoạt động 8. Sự ăn khớp giữa các hoạt động 9. Địa điểm 10. Chia sẻ hoạt động
  • 53. Thiết kế chuỗi giá trị Mua sắm/cung ứng 1. Chính sách để đảm bảo mua được nguyên vật liệu với chi phí thấp (chất lượng chấp nhận đựơc) 2. Chia sẻ hoạt động mua sắm với các đơn vị khác 3. Quy mô đơn đặt hàng lớn để được chiết khấu Sản xuất 1. Quy mô nhà máy lớn/khai thác năng lực sx 2. Hệ thống quản lý chất lượng: giảm thiểu làm lại 3. Hệ thống sx linh hoạt, ứng dụng tự động hóa Dự trữ và phân phối Khai thác hiệu quả các thiết bị vận chuyển Kênh phân phối ít cấp trung gian Marketing và bán hàng 1. Mua thời lượng phát sóng với số lượng lớn 2. Khai thác hiệu quả lực lượng bán hàng bằng cách quản lý theo khu vực Dịch vụ khách hàng 1. Hướng dẫn khách hàng kỹ lưỡng về sản phẩm để giảm số cuộc gọi bảo hành
  • 54. Thiết kế chuỗi giá trị CSHT quản lý 1. Ít cấp quản lý để giảm chi phí quản lý 2. Tiêu chuẩn hóa các hoạt động kế toán và ứng dụng CNTT để giảm thiểu nhu cầu nhân sự Nghiên cứu và phát triển 1.Tiêu chuẩn hóa linh kiện/phụ tùng 2.Sử dụng có hiệu quả công nghệ tự động hóa Quản trị nhân sự 1. Các chính sách nhân sự hiệu quả nhằm giảm thiểu chi phí do tỷ lệ bỏ việc cao 2. Chương trình đào tạo và định hướng hiệu suất để tối đa hóa năng suất 3. Trả lương dựa trên năng suất
  • 55. Chi phí thấp (Cost Leadership) Khác biệt hoá (Differentiation) Định vị chiến lược: Tập trung dựa trên chi phí Cost-based Focus Tập trung dựa trên khác biệt hoá Differentiation- based Focus Phạm vi cạnh tranh Rộng Hẹp Loại lợi thế Chi phí thấp Khác biệt hoá Còn lựa chọn nào khác không?
  • 56. Xác định giải pháp chiến lược Phương pháp phân tích GAP Vị trí hiện tại Vị trí mong muốn Giải pháp chiến lược GAP  năng lực lớn Chất lượng dịch vụ Dễ dàng tiếp cận dịch vụ Tiện lợi khi sử dụng DV Sự đáp ứng kịp thời và chính xác các yêu cầu hợp lý của khách hàng Tính đồng nhất về dịch vụ trong toàn hệ thống Khách hàng không dễ tiếp cận khi sử dụng đến dịch vụ của. Không phục vụ kịp thời khách hàng. Mức độ đáp ứng và làm hài lòng khách hàng không cao
  • 57. Chiến lược là gì? • Mục tiêu phù hợp • Xác định giá trị duy nhất • Hệ thống các hoạt động • Sự đánh đổi rõ ràng • Các hoạt động ăn khớp với nhau trong một hệ thống tích hợp chặt chẽ • Duy trì vị thế chiến lược nhưng cải tiến liên tục • Cải tiến các hoạt động tốt nhất • Tầm nhìn • Học hỏi • Phản ứng nhanh • Linh hoạt • Đổi mới • Tái cơ cấu • Hợp nhất • Liên minh/hợp tác • Quản lý quan hệ khách hàng • Ứng dụng Internet Những gì không phải là chiến lược?Chiến lược là gì?
  • 58. Chiến lược tăng trưởng • Chiến lược tăng trưởng tập trung o ... kinh doanh trong một ngành duy nhất o Biện pháp: tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành lập công ty mới như công ty mẹ hoặc trong chuỗi cung ứng/phân phối • Chiến lược đa dạng hoá tập trung o ...hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan đến ngành kinh doanh chính của doanh nghiệp o Biện pháp: sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới
  • 59. Chiến lược tăng trưởng • Phát triển các công nghệ mới, các tính năng, các sảm phẩm hoặc dịch vụ gắn kết với chiến lược • Tăng cường vị thế chiến lược chứ không mở rộng và thỏa hiệp với nó – Tăng cường mức độ thâm nhập thị trường của vị thế đã lựa chọn – Truyền thông hiệu quả hơn chiến lược đến những khách hàng có thể đánh giá cao nó – Làm cho các hoạt động của doanh nghiệp ngày càng trở nên đặc biệt – Tăng cường sự ăn khớp giữa các hoạt động
  • 60. Tăng trưởng: biện pháp • Mở rộng thị trường cho những sản phẩm mà duy nhất doanh nghiệp có thể cung cấp – Định vị tương tự sang thị trường mới – Tìm kiếm các phân đoạn thị trường gần gũi mà không phải đánh đổi hoặc đánh đổi ở mức độ tối thiểu – Tìm cách giảm thiểu sự đánh đổi của việc phục vụ thị trường rộng hơn
  • 61. TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC 7
  • 62. Những vấn đề trong triển khai chiến lược • Triển khai chiến lược/mục tiêu không hiệu quả, do: – Quản lý và nhân viên không hiểu chiến lược – Thiếu sự liên kết với chiến lược – Các nỗ lực thiếu tập trung vào chiến lược. • Mục tiêu cá nhân - bộ phận – công ty không liên kết với nhau. • Không xác định được các hoạt động ưu tiên • Không xác định được các chỉ tiêu để đánh giá kết quả công việc  h/thống đánh giá không hiệu quả.
  • 63. Mô hình thực hiện chiến lược thành công Mục tiêu chiến lược Lãnh đạo Con người Cơ cấu tổ chức Văn hóa tổ chức Hoạt động hỗ trợ Hệ thống đãi ngộ  (khen thưởng) Nguồn: Strategy, Harvard  Business School
  • 64. Vai trò của CEO  Xác định được vị thế (độc đáo) cho công ty  Lựa chọn giữa những gì cần làm và không làm (sự đánh đổi) • (ví dụ: giữa giá – chất lượng)  Đảm bảo sự ăn khớp (liên kết) giữa các hoạt động
  • 65. Vai trò của CEO • Xây dựng nhóm lãnh đạo và tạo sự đồng thuận và cam kết. • Xác lập nguyên tắc để quyết định những thay đổi nào và những nhu cầu khách hàng nào trong ngành cần phải đáp ứng, và gắn kết chúng với chiến lược • Truyền thông chiến lược trong toàn công ty • Giúp nhân viên hiểu chiến lược của công ty và phạm vi trách nhiệm cụ thể của họ trong triển khai chiến lược • Giúp tổ chức tránh được sự phân tán chiến lược • Xây dựng và triển khai chương trình khen thưởng và ghi nhận thành tích gắn với các mục tiêu chiến lược.
  • 66. Vai trò của quản lý cấp trung • Tham gia cung cấp thông tin, phân tích chiến lược • Đề xuất giải pháp (chức năng) • Diễn giải chiến lược cho nhân viên • Thúc đẩy quá trình điều chỉnh và thích ứng • Đảm bảo mục tiêu chức năng kết nối và đóng góp vào mục tiêu chiến lược
  • 67. Vai trò của Ban Kế hoạch chiến lược • Quản lý thẻ điểm cân bằng • Kết nối tổ chức và chiến lược • Đánh giá chiến lược • Hoạch định chiến lược • Truyền thông chiến lược • Quản lý các chương trình/sáng kiến chiến lược • Lập kế hoạch ngân sách và nguồn lực • Liên kết nguồn nhân lực