Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần kinh học TTTS
1. Tiêu chuẩn Quốc tế về phân loạiTiêu chuẩn Quốc tế về phân loại
thần kinh học tổn thương tủy sốngthần kinh học tổn thương tủy sống
Ths.Bs. Nguyễn Thị Kim LiênThs.Bs. Nguyễn Thị Kim Liên
Bộ môn PHCN Đại học Y Hà nộiBộ môn PHCN Đại học Y Hà nội
2. Khám thần kinhKhám thần kinh
Mức cảm giác (SL)
Mức vận động (ML)
Mức tổn thương
thần kinh (NLI)
• Điểm cảm giác
• Điểm vận động
• Tổn thương hoàn toàn
• Tổn thương không hoàn toàn
Vùng bảo tồn cảm giác
(ZPP)
3. Định nghĩaĐịnh nghĩa
Mức tổn thương thần kinh(NLI)
Khoanh tủy thấp nhất còn có chức năng vận động và cảm
giác bình thường ở cả 2 bên cơ thể
Mức cảm giác (SL) (P/T)
Mức vận động (ML) (P/T)
4. Tổn thương hoàn toàn vàTổn thương hoàn toàn và
không hoàn toànkhông hoàn toàn
Tổn thương không hoàn toàn:
Nếu còn bảo tồn 1 phần chức năng cảm
giác và /hoặc vận động bên dưới mức thần
kinh và bao gồm đoạn tủy cùng thấp nhất
Tổn thương hoàn toàn: Không có chức năng của vân
động và cảm giác ở đoạn tủy cùng thấp nhất
5. Vùng tủy cùngVùng tủy cùng
•Cảm giác ở nơi tiếp hợp da niêm hậu môn
•Cảm giác sâu hậu môn
Chức năng vận động là sự hiện diện của sự co cơ tự ý
của cơ thắt hậu môn ngoài khi khám bằng ngón tay
7. Vùng bảo tồn cảm giácVùng bảo tồn cảm giác (ZPP)(ZPP)
Chỉ sử dụng trong tổn thương hoàn toàn
Đề cập tới những khoanh da và myotomes nằm bên dưới
mức thần kinh mà vẫn được chi phối thần kinh một phần.
Ví dụ: Mức cảm giác bên phải là C5, và một ít cảm
giác kéo dài đến C8, thì “C8” được ghi vào ô ZPP
cảm giác bên phải
8. Khám cảm giácKhám cảm giác
Kiểm tra 1điểm chính trong mỗi 28 khoanh da
bên phải và bên trái cơ thể
0 = mất
1 = rối loạn (1 phần hoặc
biến đổi, bao gồm tăng
cảm giác)
2 = Bình thường
NT = Không kiểm tra
được
Điểm cảm giác: P56 / T56
Tổng cộng 112
12. Khám vận độngKhám vận động: 0-5: 0-5
10 cơ chính: 5 cơ ở chi trên, hai bên
5 cơ ở chi dưới, hai bên
Các cơ khác:
Cơ hoành Cơ Delta
Cơ bụng (Dấu hiệu Beevor)
Cơ tam đầu đùi, Cơ khép háng
Điểm vận động: P 50 T50
Tổng: 100
Bậc: 0 (liệt hoàn toàn) - 5 (bình thường)
16. Thang điểmThang điểm ASASIAIA
A = Hoàn toàn: Không có chức năng vận động hoặc cảm giác được bảo tồn ở
các khoanh tuỷ cùng S4-S5
B = Không hoàn toàn: Chức năng cảm giác còn nhưng chức năng vận động
không còn bên dưới mức thần kinh và bao gồm các khoanh tủy S4-5.
C = Không hoàn toàn: Chức năng vận động được bảo tồn bên dưới mức thần
kinh, và hơn một nửa số cơ chính bên dưới mức thần kinh có điểm cơ < 3
(điểm 0-2)
D = Không hoàn toàn: Chức năng vận động được bảo tồn bên dưới mức
thần kinh, và lớn hơn hoặc bằng một nửa số cơ chính bên dưới mức thần
kinh có điểm cơ > or = 3
E = Bình thường. Chức năng vận động và cảm giác bình thường
17. Các bước đánh giá ASIACác bước đánh giá ASIA
1. Khám 10 cơ chính hai bên1. Khám 10 cơ chính hai bên
2. Khám 28 khoanh da cảm giác bằng cảm giác đau và sờ.2. Khám 28 khoanh da cảm giác bằng cảm giác đau và sờ.
3. Khám trực tràng để đánh giá cảm giác và vận động.3. Khám trực tràng để đánh giá cảm giác và vận động.
4. Xác định mức vận động bên trái và phải.4. Xác định mức vận động bên trái và phải.
5. Xác định mức cảm giác bên trái và phải.5. Xác định mức cảm giác bên trái và phải.
6. Đánh giá mức vận động và mức cảm giác cuối cùng.6. Đánh giá mức vận động và mức cảm giác cuối cùng.
7. Xác định mức tổn thương thần kinh.7. Xác định mức tổn thương thần kinh.
8. Phân loại tổn thương hoàn toàn hay không hoàn toàn bằng8. Phân loại tổn thương hoàn toàn hay không hoàn toàn bằng
thang điểm ASIA (A, B, C, D, E).thang điểm ASIA (A, B, C, D, E).
9. Tính điểm vận động và điểm cảm giác.9. Tính điểm vận động và điểm cảm giác.
10. Xác định vùng bảo tồn nếu là tổn thương hoàn toàn.10. Xác định vùng bảo tồn nếu là tổn thương hoàn toàn.
18. LiLi tệtệ ttứứ chi (chi (quadriplegia)quadriplegia) vvàà
LiLi tệtệ hai chhai châân (paraplegia)n (paraplegia)
Liệt tứ chi: tổn thương từ hoặc trên
T1
Liệt hai chân : tổn thương từ
hoặc dưới T1
Không dùng: Yếu tứ chi (Tetraparesis)/Yếu hai chân
(Paraparesis)
19. CCáác hộic hội chchứngứng llââm sm sàngàng
HHộiội chchứngứng ttủủy trung ty trung tââm:m:
- Hay gặp ở người lớn tuổi- Hay gặp ở người lớn tuổi
- X- Xảyảy ra chra chủủ yyếuếu ởở vvùngùng ttủủyy
ccổổ
- C- Cònòn ccảmảm gigiácác ttủủy cy cùngùng
- Y- Yếuếu chi trchi trêên hn hơơn chi dn chi dướiưới
- Mất chức năng bàngMất chức năng bàng
quang: bí tiểuquang: bí tiểu
- Hồi phục: chi dưới, bàngHồi phục: chi dưới, bàng
quang, chi trên (gốc đếnquang, chi trên (gốc đến
ngọn)ngọn)
20. CCáác hộic hội chchứngứng llââm sm sàngàng
HHộiội chchứngứng Brown-SequardBrown-Sequard (Tổn thương nửa tủy)(Tổn thương nửa tủy)
- M- Mấtất vvậnận độngđộng vvàà ccảmảm gigiácác ccảmảm ththụụ bbảnản ththểể ccùngùng bbêên.n.
- M- Mấtất ccảmảm gigiácác ((đau và nhiệt) bên đối diệnđau và nhiệt) bên đối diện
22. CCáác hộic hội chchứngứng llââm sm sàngàng
HHộiội chchứngứng nnónón ttủủy cy cùngùng
((Conus medullarisConus medullaris
syndrome)syndrome)
- Tổn thương tủy cùng và cácTổn thương tủy cùng và các
rễ thắt lưng trong ống sống:rễ thắt lưng trong ống sống:
Mất phản xạ chi dưới vàMất phản xạ chi dưới và
bàng quang, ruột (B).bàng quang, ruột (B).
- Tổn thương cao (A): Còn pxTổn thương cao (A): Còn px
HH, tiểu tiện.HH, tiểu tiện.
23. CCáác hộic hội chchứngứng llââm sm sàngàng
HHộiội chchứngứng đđuuôôi ngi ngựaựa
((Cauda equinaCauda equina syndrome)syndrome)
- Tổn thương các rễ thần kinh- Tổn thương các rễ thần kinh
thắt lưng cùng trong ốngthắt lưng cùng trong ống
sống: mất px BQ, ruột, chisống: mất px BQ, ruột, chi
dưới (C)dưới (C)
24. HHộiội chchứngứng nnónón ttủủy cy cùngùng HHộiội chchứngứng đđuuôôi ngi ngựaựa
Vị tríVị trí Tthg x.g L1-L2Tthg x.g L1-L2
T.Thg S1-S5 và rễ TLgT.Thg S1-S5 và rễ TLg
Tthg x.L2 - x.cùngTthg x.L2 - x.cùng
Tthg rễ TLgTthg rễ TLg
NgnhNgnh Gẫy L1, Khối U, u TK, ttGẫy L1, Khối U, u TK, tt
mạch, gai đôi,mạch, gai đôi,
Gẫy từ L2, xg cùng, chậu,Gẫy từ L2, xg cùng, chậu,
trượt đốt sốngtrượt đốt sống
Tr.chTr.ch -Vđ chi dưới bth (trừ S1- S2)Vđ chi dưới bth (trừ S1- S2)
- Mất px chi dướiMất px chi dưới
- Mất cg yên ngựaMất cg yên ngựa
- Ko đauKo đau
- RL đại tiểu tiện, sexRL đại tiểu tiện, sex
- Nếu tổn thương nón tủyNếu tổn thương nón tủy
cao, còn px HHcao, còn px HH
- Liệt mềm chi dướiLiệt mềm chi dưới
- Mất px chi dướiMất px chi dưới
- Mất cg do rễ chi phốiMất cg do rễ chi phối
- ĐauĐau
- Tthg cao (rễ TLg): đạiTthg cao (rễ TLg): đại
tiểu bthg.tiểu bthg.
- Tthg thấp (S3-S5):RL đạiTthg thấp (S3-S5):RL đại
tiểu tiện, sextiểu tiện, sex
- Mất px HHMất px HH
25. CCâuâu 1 :1 : MMứcức vvậnận độngđộng??
Vận động (P/T):
Cơ gấp khuỷu (C5) 5/5
Cơ duỗi cổ tay(C6) 0/0
Các cơ khác 0/0
Trả lời: Mức vận động => C5/C5
=> C5
26. CCââuu 2 :2 : MMứcức vvậnận độngđộng??
Vận động (P/T):
Cơ gấp khuỷu (C5) 5/5
Cơ duỗi cổ tay(C6) 0/3
Các cơ khác 0/0
Trả lời: Mức vận động => C5/C6
=> C5
27. CCââuu 33 :: MM cứcứ vv nậnậ đ ngộđ ngộ ? ZPP?? ZPP?
Vận động (P/T):
Cơ chi trên 5/5
Cơ gấp háng(L2) 5/5
Cơ duỗi gối (L3) 5/2
Cơ gập mu (L4) 1/1
Các cơ khác 0/0
Trả lời: Mức vận động => L3/L2 => L2
ZPP => P L4/ T L4
28. CCââu 4u 4:: MM cứcứ vv nậnậ đ ngộđ ngộ ,, cc mảmả gigiácác vvàà
mm cứcứ thth nầnầ kinhkinh??
Vận động (P/T):
Cơ gấp khuỷu (C5) 4/3
Cơ duỗi cổ tay(C6) 1/0
Cơ khác 0/0
Cảm giác: C2-C4 2/2
C5 and below 0/0
Trả lời:
Mức cảm giác: C4/C4
Mức vận động : C5/C5
Mức thần kinh: C4
29. CCââu 5u 5:: MMứcức vvậnận độngđộng,, ccảmảm gigiácác vvàà mmứcức
ththầnần kinhkinh??, (ZPP), (ZPP)??
Vận động (P/T):
Cơ chi trên 5/5
Cơ gấp háng(L2) 3/2
Cơ khác 0/0
Vận động tự chủ cơ thắt hậu môn Không
Cảm giác: Giảm dưới L1, không có cảm giác hậu môn
Trả lời:
Mức cảm giác: L1/L1
Mức vận động : L2/L1
Mức thần kinh: L1
Tổn thương hoàn toàn ZPP L2/L2
30. CCââu 6u 6:: MMứcức vvậnận độngđộng,, ccảmảm gigiácác vvàà mmứcức ththầnần
kinhkinh?? HoHoànàn totoànàn/ Kh/ Khôông hong hoànàn totoànàn??
Vận động (P/T):
Cơ chi trên 5/5
Cơ gấp háng(L2) 5/2
Cơ khác 5/0
Vận động tự chủ cơ thắt hậu môn Có
Cảm giác: LT giảm dưới T10 bên phải
PP mất dưới T10 bên phải*
Còn nguyên cảm giác LT và PP bên trái
Cảm giác hậu môn Có
Trả lời:
Mức cảm giác: T10/NA
Mức vận động : NA/T10***
Mức thần kinh: T10
Không hoàn toàn (D)
31. CCââuu 7:7: ASASIAIA??
Vận động (P/T):
Cơ gấp khuỷu (C5) 4/3
Cơ duỗi cổ tay(C6) 1/0
Cơ khác 0/0
Vận động tự chủ cơ thắt hậu môn Có
Cảm giác: C2-C4 2/2
Từ C5 trở xuống 1/1
Trả lời: Không hoàn toàn (C)
32. CCââuu 8: A8: ASSIIAA??
Vận động (P/T):
Cơ chi trên 5/5
Cơ gấp háng(L2) 4/2
Cơ duỗi gối (L3) 2/1
Cơ gấp mặt mu (L4) 2/0
Cơ duỗi ngón cái (L5) 2/0
Cơ gấp mặt lòng (S1) 1/0
Vận động tự chủ cơ thắt hậu môn Có
Cảm giác: Giảm dưới L2 hai bên, có cảm giác hậu môn
Trả lời:
Mức cảm giác: L2/L2
Mức vận động : L2/L1
Mức thần kinh: L1
Không hoàn toàn (C)