3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học
1. LOGO
LOGO
Instructor’s
info:
Instructor’s
info:
Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong
Head of Business Administration
Institute of Postgraduate – HBUi
Email: drphuonghbu@gmail.com
Cell phone: 0961.28.6868
Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong
Head of Business Administration
Institute of Postgraduate – HBUi
Email: drphuonghbu@gmail.com
Cell phone: 0961.28.6868
3. LOGO
COURSE OBJECTIVES
1. Thảo luận về PPNCKH và quy
trình NCKH nói chung và đặc thù
ngành QTKD;
2. PP xây dựng tổng quan tài liệu
và cơ sở lý thuyết;
3. Giới thiệu một số đề cương mẫu;
4. Qui trình thực hiện nghiên cứu;
5. Học viên trao đổi các ý tưởng, hướng nghiên cứu hoặc
báo cáo khung đề cương nghiên cứu (nếu có).
4. LOGO
COURSE REQUIREMENTS:
1. Peer review & Discussion
(Chuyên gia đánh giá và thảo luận).
2. Content: Học viên trao đổi những vấn đề liên
quan đến đề cương (theo mẫu đề cương 10 mục
của nhà trường), hướng nghiên cứu và PPNCKH
để giải quyết vấn đề.
5. LOGO
6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG
1.NC nhằm giải quyết các vấn đề
và/hay trả lời câu hỏi
2. Đề cương NC là một bản mô tả
chi tiết về những gì học viên
muốn lý giải hoặc đề xuất;
6. LOGO
6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG
3. Tính hợp lý và tính khả thi của dự án nghiên cứu;
4. Các nội dung và PPNC mà học viên sẽ triển khai;
7. LOGO
6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG
5. Cách thức học viên sử dụng để giải thích và vận
dụng các kết quả nghiên cứu;
6.Kế hoạch tiến độ thực hiện nghiên cứu
8. LOGO
3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý
i) Định hướng được chính xác những nội dung dự
định triển khai trong nghiên cứu;
9. LOGO
3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý
ii) đánh giá được giá trị thực tiễn và tính khả thi
của nghiên cứu trước khi triển khai
nguồn tài nguyên
khả năng tiếp cận các nguồn tài nguyên
tính khả thi của NC trong giới hạn thời gian
nguồn kinh phí – moi quan he
10. LOGO
3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý
iii) Được sự hướng dẫn cụ thể của người hướng
dẫn khoa học và hội đồng khoa học đánh giá .
11. LOGO
6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM
(i) tính mới và ý nghĩa của NC;
(ii) tính hợp lý của vấn đề NC;
12. LOGO
6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM
(iii) kiến thức chuyên môn của
HV trong lĩnh vực NC nói chung
và đề tài NC nói riêng;
(iv) khả năng tiếp cận các tài liệu
và dữ liệu được sử dụng trong
quá trình NC;
13. LOGO
6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM
(v) tính thuyết phục của các
phương pháp sử dụng trong
quá trình NC;
và (vi) khả năng học viên có
thể thực hiện được NC và có
đóng góp thực sự về mặt học
thuật / thực tiển.
14. LOGO
CHỦ ĐiỂM NGÀNH QuẢN TRỊ KD
Văn hóa doanh nghiệp
Quản trị tài chính
Quản trị chiến lược
Quản trị nhân sự
Quản trị thương hiệu
Quản trị hành vi tổ chức
Quản trị marketing
Quản trị kinh doanh quốc tế
Kinh te Phat Trien
15. LOGO
Nghiên cứu tổng quát về kinh
tế, kinh doanh và doanh nghiệp
Dự báo ngắn hạn (dưới 1 năm)
Dự báo dài hạn (trên 1 năm)
Nghiên cứu xu hướng của doanh
nghiệp hoặc ngành
Nghiên cứu giá cả và lạm phát
Nghiên cứu môi trường kinh doanh
toàn cầu
16. LOGO
Nghiên cứu về QT tài chính
Nghiên cứu các phương án hình thành nguồn vốn
Nghiên cứu liên quan đến sát nhập và thôn tín
doanh nghiệp
Nghiên cứu quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
Nghiên cứu sự tác động của thuế khoá
Phân tích doanh mục đầu tư
Nghiên cứu về lợi nhuận kỳ vọng
Mô hình định giá tài sản vốn
Nghiên cứu rủi ro tín dụng
Phân tích chi phí
17. LOGO
Nghiên cứu hành vi tổ chức và
quản lý
Quản lý chất lượng
Phong cách lãnh đạo
Năng suất lao động
Hiệu quả của tổ chức
Nghiên cứu về cơ cấu tổ chức
Nghiên cứu về sự liên lạc và không khí tổ
chức
18. LOGO
Nghiên cứu tiếp thị và bán hàng
Đo lường tiềm năng thị trường
Phân tích thị phần
Nghiên cứu phân khúc thị trường
Sự quyết định đặc tính của thị
trường
Phân tích doanh số bán hàng
Nghiên cứu các kênh phân phối
Thử nghiệm sản phẩm mới
19. Kết luận, đề nghị
Phân tích, thảo luận
Luận cứ thực tiễn
Luận cứ lý thuyết
Thu thập thông tin
Xây dựng giả thuyết
Phát hiện vấn đề KH
MBATỔNG THỜI GIAN NGHIÊN
CỨU: 3-6 tháng
20. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG
1. Mở đầu
1.1 Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ( hoặc giả thuyết)
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiển của đề tài
Như vậy ta thấy rằng những nội dung ở phần mở
đầu của đề cương cũng tương tự như nội dung của
chương 1 theo cấu trúc luận văn 5 chương.
21. NỘI DUNG TRÌNH BÀY
• Tên đề tài: “Nội dung NC của một đề tài khoa
học được phản ánh một cách cô đọng nhất trong
tiêu đề/tên của nó.”
– Đơn nghĩa, rõ ràng ngắn gọn, cô đọng vấn đề NC
– Chuyên biệt, không trùng lặp với tên các đề tài đã có,
có địa điểm, thời gian
– Phù hợp với chuyên ngành đào tạo
– Không nên có nội dung NC quá rộng dẫn đến không
thực hiện được.
– Tránh đề tài có chung nhiều chuyên ngành, quá đặc
thù
– Vấn đề được NC phải có giá trị khoa học và thực tiễn.
– Nên đi sâu vào nghiên cứu 1 - 2 vấn đề để kết luận có
tính khoa học cao.
22. 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ - LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Nhận diện vấn đề nghiên cứu
Phân tích ngắn gọn bối cảnh dẫn dắt đến vấn đề NC
Tính cấp thiết của đề tài
Học viên cần lý giải rõ đề tài NC của mình
nhằm giải quyết vấn
đề gì (vấn đề NC, không phải vấn đề thực tiễn).
* Đề tài có thể giải quyết được 1 vấn đề hoặc
cũng có thể nhiều hơn.
* Vấn đề nghiên cứu thường rơi vào một hoặc
một số trong các trường hợp sau: khoảng trống
nghiên cứu, cơ hội/thách thức, và hiện tượng
cần nghiên cứu.
23. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu
www.themegallery.com
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu tổng quát
- Nêu được mục tiêu cuối cùng, chung nhất của vấn đề nghiên
cứu là nhằm giải quyết vấn đề gì trong lĩnh vực nào.
- Mục tiêu nghiên cứu chung này thường gắn liền với tên đề tài
nghiên cứu.
1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
- Tổng hợp lý thuyết?
-Phân tích thực trạng?
-Đề xuất giải pháp
24. 1.3 CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
Câu hỏi nghiên cứu
- Căn cứ vào các mục tiêu cụ thể để đặt câu hỏi N/C
- Mỗi mục tiêu NC thường dẫn đến một câu hỏi NC
- Câu hỏi nghiên cứu tốt là câu hỏi:
- Xác định nội dung cụ thể cuộc khảo sát
- Xác định giới hạn
- Cung cấp định hướng cho nghiên cứu.
Giả thuyết nghiên cứu - scientific/research hypothesis
- là một nhận định sơ bộ, kết luận giả định về bản chất sự vật
do người nghiên cứu đưa ra để chứng minh hoặc bác bỏ.
- Nếu là nghiên cứu định lượng thì phát biểu các giả thuyết
nghiên cứu tương ứng với từng câu hỏi nghiên cứu.
25. * Một giả thuyết cần đơn giản, cụ thể và rõ ràng về khái
niệm
EX: - Môi trường làm việc ảnh hưởng đến động lực làm việc
của nhân viên
- Tăng vốn ODA 30% – GDP tăng 15%
- Lương tăng – thị trường tăng
Giả thuyết dựa trên cơ sở quan sát
Giả thuyết không trái với lý thuyết
Giả thuyết phải có thể kiểm chứng
26. 1.4 ĐỐI TƯỢNGVÀ PHẠM VI N/C
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu
- Thường là chủ đề nghiên cứu
-Khách thể nghiên cứu: Các chuyên gia đầu
ngành, lãnh đạo đơn vị, CB quản lý, NV tác
nghiệp, giám đốc các doanh nghiệp, khách hàng,
nhà cung cấp
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu
-Không gian: tại đâu?
-Thời gian: Xác định thời gian và địa bàn nghiên
cứu (nước, khu vực,...)
- Số liệu thứ cấp thu thập trong thời gian nào? Sơ
cấp?
27. 2. Cơ sở lý thuyết và các nghiên
cứu liên quan
Nêu các định nghĩa, khái niệm, đặc điểm…
Lý thuyết liên quan
Các nghiên cứu trước liên quan
Đề xuất mô hình nghiên cứu và giả thuyết
28. -Trình bày/viết rành mạch theo một hệ thống logic các vấn
đề, thể hiện ra được tầm quan trọng của đề tài.
- Nêu bật được các kết quả N/C có liên quan đến các vấn
đề NC trong nước và ngoài nước
- Các tài liệu, tạp chí liên quan trực tiếp tới các vấn đề N/C).
- Đề tài nghiên cứu hiện tại của học viên đang ở trạng thái
nào? (đề tài mới bắt đầu hay tiếp tục đề tài N/C trước đây)
- Các vấn đề cần nghiên cứu cần được phân tích rõ ràng,
cụ thể các tác giả, nhà nghiên cứu khác trong cùng lĩnh
vực đã làm được gì?
Những vấn đề gì còn tồn tại cần nghiên cứu tiếp?
- Xây Dựng được mô hình NC (Conceptual Model)
29. 3. Phương pháp nghiên cứu
www.themegallery.co
m
Phương pháp và thiết kế nghiên cứu
Phương pháp chọn mẫu/ cỡ mẫu
Phương pháp thu thập số liệu
Phân tích và xự lý số liệu
30. PPNC CHỦ YÊU
Phương pháp N/C Định tính phổ biến:
(Qualitative Research) x’tic analz 2 Design Mpoints
GT: Grounded theory Xây dựng lý thuyết
Tình huống (Case study method)
Ethonography/ Action Research
Công Cụ Thông Dụng:
Thảo luận tay đôi (in-depth interviews)
Thào luận nhóm (focus groups)
Quan sát (Observations)
Tham gia (Participation)
Thống kê mô tả
31. PPNC CHỦ YÊU
Phương pháp N/C Định lượng phổ biến:
(Quantitative Research) Appli
Khảo sát
Thử nghiệm
Công Cụ Thông Dụng:
Thu thập dữ liệu
Phỏng vấn trực diện/ đt/ email
Xử lý số liệu
Phân tích thống kê đơn biến – đa
biến
32. 3.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1.Phương pháp và thiết kế nghiên cứu
- Vẽ Quy trình nghiên cứu. qtnc1 VD1 2 3
Nêu rõ tác giả sẽ sử dụng phương pháp nghiên cứu gì (định tính,
định lượng, hay hỗn hợp). Compare Meaning
Trình bày lý do tại sao lại chọn phương pháp nghiên cứu đó? (Nêu
những mặt mạnh của việc sử dụng phương pháp nghiên cứu đó để giải
quyết các vấn đề đặt ra trong Luận văn).
• Đối với từng phương pháp nghiên cứu được chọn, nêu cụ thể thiết kế
nghiên cứu
• nghiên cứu cắt ngang (cross-study),
• nghiên cứu xuôi thời gian (longitudinal study)
• nghiên cứu tình huống điển hình (case study)
• nghiên cứu thực nghiệm (experiment).
Cũng cần chỉ rõ phương pháp thu thập dữ liệu (nghiên cứu tại
bàn, phương pháp chuyên gia, khảo sát…).
Trình bày lý do chọn phương pháp đó.
38. Phương pháp N/C
3.2.Tổng thể và Mẫu nghiên cứu (Populationand
Sample)
- NC định lượng hoặc nghiên cứu định tính có
chọn mẫu (Vd.phương pháp chuyên gia).
- Đối với dạng đề tài luận văn theo hình thức đồ
án ứng dụng không sử dụng chọn mẫu thì có thể bỏ qua.
- Giới thiệu đặc điểm của tổng thể mẫu NC.
- Trình bày phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu
nghiên cứu. Phân tích rõ lý do tại sao lại chọn mẫu theo
phương pháp đó, tại sao chọn cỡ mẫu đó.
3.2.1. Tổng thể mẫu
3.2.2. Kỹ thuật lấy mẫu
3.2.3. Cỡ mẫu
39. 3.3.Vật liệu/Công cụ nghiên cứu
(Materials/Instruments)
- Trình bày phương pháp thiết kế công cụ nghiên
cứu: bảng khảo sát (questionnaires), hoặc là các
ma trận phân tích (SWOT, BCG, QSPM,
ANSOFF…), câu hỏi mở, phiếu chấm điểm…
- Công cụ nghiên cứu đó dựa trên lý thuyết nền
nào hay dựa trên nghiên cứu trước đó của ai?
Công cụ nghiên cứu còn là các phần mềm nghiên
cứu, ví dụ SPSS, Stata, Eviews, Amos…
40. 3.4.Định nghĩa các biến nghiên cứu (Operational
Definition of Variables)
Áp dụng cho phương pháp nghiên cứu định lượng hoặc
hỗn hợp.
3.4.1. Biến phụ thuộc (Dependent Variable)
3.4.2. Biến độc lập (Independent variables)
3.4.3. Biến điều tiết (Moderating Var. - nếu có)
3.5.Thu thập dữ liệu (Data Collection)
3.5.1. Số liệu thứ cấp
3.5.2. Số liệu sơ cấp
3.6.Xử lý và Phân tích dữ liệu (Processing and
Analysis)
41. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG
4. Cấu trúc dự kiến của luận văn
5. Tiến độ thực hiện
6. Tài liệu tham khảo
42. LOGO
4. CẤU TRÚC DỰ KIẾN CỦA LUẬN VĂN
Đề tài N/C được kết cấu thành 5 chương như sau:
Chương 1: MỞ ĐẦU (INTRODUCTION)
1.1Bối cảnh nghiên cứu (Background)
1.2Phát biểu Vấn đề nghiên cứu (Problem Statement)
1.3 Mục tiêu nghiên cứu (Research Objectives)
1.4 Khung lý thuyết (Theoretical Framework)
1.5 Câu hỏi nghiên cứu (Research Questions)
1.6 Giả thuyết nghiên cứu (nếu có)
(Hypothesis/Hypotheses)
1.7 Định nghĩa các thuật ngữ nghiên cứu chính
(Definition of Key
Terms)
1.8 Ý nghĩa nghiên cứu (Significant of the study)
1.9 Cấu trúc của đề tài (Organization of Chapters)
Kết luận chương
43. LOGO
CHƯƠNG 2
Chương 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ TÀI LIỆU
NGHIÊN CỨU
(LITERATURE REVIEW)
2.1 Dẫn nhập (Introduction)
2.2 ĐỊNH NGHĨA CÁC KHÁI NiỆM
2.3 BiẾN PHỤ THUỘC
2.4 BiẾN ĐỘC LẬP
44. LOGO
Chương 3: THỰC TRẠNG VÀ PPNC
3.1 Thực trạng
3.2 Phương pháp nghiên cứu
3.2.1. Phương pháp và thiết kế nghiên cứu (Research Methods and
Design(s))
3.2.2. Tổng thể và Mẫu nghiên cứu (Population and Sample)
3.2.2.1. Tổng thể mẫu
3.2.2.2. Kỹ thuật lấy mẫu
3.2.2.3. Cỡ mẫu
3.2.3. Vật liệu/Công cụ nghiên cứu (Materials/Instruments)
3.2.4. Định nghĩa các biến nghiên cứu (Operational Definition of
Variables)
Áp dụng cho phương pháp nghiên cứu định lượng hoặc hỗn hợp.
3.2.4.1. Biến phụ thuộc (Dependent Variable)
3.2.4.2. Biến độc lập (Independent variables)
3.2.4.3. Biến điều tiết (Moderating Variable) (nếu có)
3.2.5. Thu thập dữ liệu (Data Collection)
3.2.5.1. Dữ liệu thu thập từ Công ty/Ngành
3.2.5.2. Khảo sát
3.2.5. Xử lý và Phân tích dữ liệu (Processing and Analysis)
Kết luận chương
45. LOGO
CHUONG 4
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
( FINDINGS AND DISCUSSIONS)
4.1 Dẫn nhập (Introduction)
4.2 Nội dung…
4.3 Nội dung…
…
Kết luận chương
46. LOGO
CHUONG 5
Chương 5: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN
(RECOMMENDATIONS AND CONCLUSIONS)
5.1 Dẫn nhập (Introduction)
5.2 Tóm tắt lại kết quả n/c (Recapitulation of the Study
Findings)
5.3 Thảo luận kết quả nghiên cứu (Discussions of the
Findings)
5.4Đánh giá những Đóng góp và Hạn chế của luận văn
(Implications
and Limitation of the Study)
5.5 Kiến nghị cho những nghiên cứu về sau (Suggestion
for Future
Research)
5.6 Kết luận (Conclusion)
47. LOGO
Nội dung của Đề cương
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN TẠI TỔNG CÔNG TY…
48. LOGO
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Thị trường BĐS hiện nay đang rơi vào khó khăn,
hàng chục ngàn căn hộ thương mại đang tồn kho
Tuy nhiên lại thiếu các dự án căn hộ cho đối tượng
người có thu nhập thấp
Bài toàn cấp bách dành cho các nhà đầu tư xây dựng
BĐS chung cư cho người có thu nhập thấp
Nhằm tháo gỡ những vướng mắc và giải quyết tình
trạng đóng băng BĐS hiện nay
49. LOGO
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Vị trí
dự án Diện tích
phù hợp
Hỗ trợ
hợp lý
Xây dựng chiến lược kinh doanh BĐS
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
Chiến lược
đầu tư
50. LOGO
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Tổng công ty CPA
Các chuyên gia trong Tổng công ty
Các chuyên gia ngoài Tổng công ty
Các Sở, Ban, Ngành liên quan
Nhóm người có TNT tại TP.HCM
51. LOGO
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Không gian
Thời gian
Dữ liệu
sơ cấp
Thị trường BĐS dự án nhà
ở TNT & Tổng công ty
Không gian
Dữ liệu Thời gian
Từ năm 2009 đến
năm 2013
Thu thập từ tháng 9 đến
tháng 11 năm 2013
52. LOGO
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CÁC KHÁI NIỆM
Về nhà ở thu nhập thấp
Về nhà ở chung cư
Về thu nhập
53. LOGO
TỔNG QUAN TÀI LIỆU LIÊN
QUAN
Giải pháp về nhà ở cho
người có TNT
Giải pháp đồng bộ phát triển nhà
ở cho người TNT tại các đô thị
Vấn đề nhà cho người TNT tại
đô thị: thực trạng và giải pháp
TÀI LIỆU
TS. Trần
Tuấn Anh
Viện
nghiên cứu
kiến trúc
Luận văn
Nguyễn Văn
Thanh
54. LOGO
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN
Thuyết về nhu cầu của
Maslow (1943)
Thuyết về đầu tư của
Blanchard & Fisher (1989)
Quyết định đầu tư theo tỷ suất lợi
nhuận đòi hỏi hiện tại và kỳ vọng
55. LOGO
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
HIỆN TRẠNG VỀ ĐÔ THỊ & NHÀ Ở
-Xu hướng dân số.
-Phân bố dân cư theo khu vực.
-Được triển khai hầu hết tại các quận, huyện.
-Riêng khu vực phía Nam & Đông TP.HCM đầu tư mạnh
-Tạm tính năm 2015: 260 người / ha
-Tạm tính năm 2020: 272 người / ha
Tình hình dân cư và đô thị hóa
Các dự án phát triển quy mô lớn gần đây
Dự báo mật độ dân số
-Xu hướng theo quận, huyện
-Quá trình đô thị hóa.
56. LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp
Lịch sử
Phương pháp
Điều tra
Khảo sát
Quy trình
Xây dưng
Chiến lược
57. LOGO
Phương pháp lịch sử
- Thu thập các tài liệu liên quan đến đề tài
nghiên cứu.
- Xây dựng mô hình lý thuyết và công cụ đo
lường để nghiên cứu thực tiễn
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
58. LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-Phỏng vấn vừa đóng vừa mở với 20 chuyên gia
trong Tổng công ty
- Phỏng vấn vừa đóng vừa mở với 10 chuyên gia
ngoài công ty Tổng công ty
- Khảo sát với 400 người có TNT và khách hàng
đã mua căn hộ do Tổng công ty đầu tư xây dựng
Phương pháp điều tra khảo sát
59. LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Xác định sứ mạng và mục tiêu của Tổng công ty
- Phân tích, đánh giá môi trường bên ngoài EFE
- Phân tích, đánh giá môi trường bên trong IFE
- Ma trận hình ảnh cạnh tranh với 2 công ty khác
- Ma trận SWOT
- Ma trận hoạch định chiến lược QSPM
Quy trình xây dựng chiến lược
60. LOGO
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Câu hỏi 1
Khả năng tài chính và nhu cầu thật sự
của người mua nhà TNT tại TP.HCM?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 3
Chiến lược đầu tư & kinh doanh thế nào
để tiếp cận với người mua nhưng nhà đầu
tư vẫn có lợi nhuận tốt?
Các giải pháp nào để đầu tư xây dựng &
kinh doanh tiếp cận được với nhu cầu
người có TNT?
61. LOGO
GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU
Chính sách hỗ trợ người có TNT có thể
tiếp cận việc mua nhà TNT
Dựa trên cơ sở lý thuyết với điều kiện tình hình thực tiễn
đưa ra các giả thiết yếu tố nhu cầu sức mua loại NƠTNT.
Chính sách hợp tác với ngân hàng có thể hỗ trợ
cho vay mua nhà với lãi suất ưu đãi cho người TNT
Lựa chọn vị trí dự án NƠTNT phù hợp
với đối tượng có TNT
Lựa chọn thiết kế tối ưu về nhu cầu sử dụng diện
tích nhưng giá mua tốt nhất cho người có TNT
Chiến lược đầu tư quản lý xây dựng kinh doanh
NƠTNT của Tổng công ty & vẫn có lợi nhuận
62. LOGO
KẾT CẤU LUẬN VĂN
LUẬN VĂNLUẬN VĂN Theo quy định trường ĐH QT Hồng Bàng
Chương 3
THỰC
TRẠNG
& PPNC
Chương 1 Chương 2 Chương 4 Chương 5
CƠ SỞ
LÝ LUẬN
MỞ ĐẦU
KẾT QUẢ
NC &
TH.LUẬN
KẾT LUẬN
& KIẾN
NGHỊ
63. LOGO
KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Thu thập tài liệu1
Viết đề cương2
Tổ chức khảo sát3
Phân tích kết quả4
Nghiên cứu thực trạng5
Đề xuất giải pháp6
Báo cáo tổng hợp7
Bảo vệ luận văn8
TỔNG THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: 3 tháng
64. LOGO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
11 Tài liệu tác giả
trong nước
8 Tài liệu tác giả
nước ngoài
3 Tài liệu từ
nguồn internet
65. LOGO
Nội dung của Đề cương
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
66. LOGO
Lý do chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu1
Nội dung của Đề cương
- Quản lý con người nhằm khai thác và phát huy tiềm năng của đội ngũ
cán bộ, lao động trong doanh nghiệp tạo ra năng suất lao động, tạo ra được lợi thế
cạnh tranh so với các doanh nghiệp khác đang là vấn đề bức thiết đặt ra đối với các
công ty.
-Phải có chính sách thích hợp khiến họ hài lòng => Động lực => Duy trì
=> Thu hút và phát triển NNL. Ở không gian nhỏ hơn, tôi chọn đề tài NGHIÊN CỨU
CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
67. LOGO
Mục tiêu nghiên cứu2
Nội dung của Đề cương
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
nhân viên sẽ thay đổi theo thời gian, không gian và lĩnh
vực ngành
2.1 Mục tiêu chung
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống những lý luận cơ bản về động lực và tạo động lực làm việc.
- Đo lường mức độ của các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động
tại công ty cổ phần đường Biên Hòa.
- Rút ra kết luận về khả năng ứng dụng, các yếu tố quan trọng tạo động lực cho lực lượng
lao động làm việc trong doanh nghiệp nhằm đóng góp cho sự phát triển của doanh nghiệp.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
68. LOGO
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu3
Nội dung của Đề cương
Đối tượng nghiên cứu của đề tài:
Động lực làm việc cho người lao động tại công ty.
Khách thể nghiên cứu:
Lãnh đạo, Cán bộ công nhân viên làm việc toàn thời gian và người sử
dụng lao động đang làm việc Công ty cổ phần đường Biên Hòa và đại diện
cho các bộ phận khác nhau.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
69. LOGO
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu3
Nội dung của Đề cương
Phạm vi nội dung: đề tài chỉ nghiên cứu một số nội dung chủ yếu liên quan đến động
lực làm việc và tạo động lực làm việc.
Phạm vi thời gian:
Nghiên cứu sử dụng dữ liệu thứ cấp: Nghiên cứu sử dụng dữ liệu thứ cấp là những số
liệu báo cáo trong ba năm gần đây (2010, 2011, 2012) để phân tích vào thông tin, hành
vi, quan điểm nhận thức của người lao động trong doanh nghiệp về các yếu tố gây ảnh
hưởng đến động lực làm việc. Dữ liệu sơ cấp: Tiến hành điều tra. Thời gian thực hiện
khảo sát và nhận kết quả dự định là tháng 9-10 năm 2013.
Phạm vi không gian: Đề tài tập trung nghiên cứu, đề xuất để tạo động lực làm việc
cho người lao động trong công ty bao gồm: người lao động khối văn phòng và khối sản
xuất.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
70. LOGO
Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu4
Nội dung của Đề cương
Thuyết Nhu cầu cho thứ bậc của Abraham Maslow (1943)
Thuyết ERG (Existence Relatedness Growth) của Clayton Alderfer (1969)
Thuyết hai nhân tố của Frederick Herzberg (1959)
Thuyết X và thuyết Y của Douglas McGregor (1957)
Thuyết kỳ vọng của Victor – Vroom (1964) – Động lực khuyến khích làm việc.
Quan điểm của Hackman và Oldham (1976): Về đặc trưng thiết yếu của bản
thân công việc.
Thuyết công bằng của Stacy Adam (1963)
Thuyết Z của William Ouchi (1981)
Thuyết củng cố của Bartol và Martin (1998)
Thuyết tăng cường tích cực của B.F Skinner (1938)
Mô hình mười yếu tố tạo động lực làm việc của Kenneth A.Kovach (1987)
4. 2 Các học thuyết về động lực
4.1 Định nghĩa động lực
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
71. LOGO
Tổng quan tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu4
Nội dung của Đề cương
- Charles & Marshal (1992)
- Si mons & Enz (1995)
- Wong, Si u, Tsang (1999)
- Lê Thị Thùy Uyên (2007)
- Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010)
* So sánh các kết quả nghiên cứu: Các tác giả trên đều dùng mô hình mười yếu tố
công việc động viên của Kovach (1987). Đây cũng là nền tảng trong việc xây dựng
mô hình nghiên cứu của đề tài này.
Một số tác giả nghiên cứu trước đây:
- Trịnh Văn Nguyên (2011)
- Nguyễn Minh Đức (2011)
- Lê Hoài Phương (2011)
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
72. LOGO
Nội dung của Đề cương
Mô hình nghiên cứu
Mô hình nghiên cứu đề nghị
Hiện không thể hiển thị ảnh này.Hiện không thể hiển thị ảnh này.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
73. LOGO
Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu5
Nội dung của Đề cương
Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Bước Nghiên cứu Mục đích Phương pháp Kỹ thuật Thời
gian
Địa điểm
1 Sơ bộ Nhằm xem xét 10 yếu tố công việc tạo
động lực của Kovach đã đầy đủ và hợp
lý chưa để điều chỉnh các yếu tố cho
hợp lý với Việt Nam
Định tính Thảo luận nhóm Tháng
5/2013
- Cty cp bánh kẹo Bibica
- Cty cp Gạch men
Thanh Thanh
- Cty cp đường Biên
Hòa
2 Chính thức Kiểm định những giả thiết và sự phù
hợp của thang đo đã hiệu chỉnh phù
hợp và có ý nghĩa
Định lượng Phát bảng câu hỏi
khảo sát trực tiếp và
nhận kết quả; phát
bảng câu hỏi gián
tiếp (qua Email)
Tháng
9/2013
Tỉnh Đồng Nai
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
74. LOGO
5
Nội dung của Đề cương
Quy trình nghiên cứu
Bước 1: Nghiên cứu lý thuyết
Thang đo sơ bộ
Mục tiêu
nghiên cứu
Các nghiên cứu
liên quan
Kiến thức bản thân
Thảo luận với đồng
nghiệp
Bước 2: Thảo luận và xin ý kiến chuyên gia
Thảo luận với
chuyên gia
Hiệu chỉnh
thang đo
Thang đo chính thức
Bước 3: Nghiên cứu chính thức
EFA
Cronbach’s anpha - Loại các biến có tương quan biến tổng thấp
- Kiểm tra hệ số Cronbach’s anpha
- Loại các biến có tương quan với nhân tố thấp
- Kiểm tra nhân tố trích được
Hiệu chỉnh
thang đo
Bước 4: Kiểm định mô hình và giả thiết
Thang đo hoàn chỉnh
Phân tích
tương quan
Phân tích hồi
quy đa biến
Kiểm định
mô hình
Kiểm định
giả thuyết
Bước 5: Kết luận và kiến nghị
Kết luận Kiến nghị Điểm hạn chế Hướng nghiên cứu
Hình 1.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
75. LOGO
Nội dung của Đề cương
Thực hiện nghiên cứu
Thiết kế bảng câu hỏi: gồm 8 thành phần với 43 biến quan sát + 6 biến quan sát
để đo lường mức độ động viên chung. Sử dụng thang đo Likert 5 bậc với mức độ
tương ứng: Rất đồng ý, Ðồng ý, Bình thường, Không đồng ý, Rất không đồng ý.
Phương pháp chọn mẫu
Theo Hair và các cộng sự (1998): 49 x 5 = 245 biến quan sát
Theo Tabacknick & Fidell (1996): n≥8m+50≈n≥8*8+50=114
Trong đó: (trong đó n là cở mẫu, m là số biến độc lập của mô hình)
Để hoàn toàn thỏa mãn hai điều kiện ràng buộc trên, nghiên cứu này sử
dụng cỡ mẫu là 240 với phương pháp chọn mẫu phân tầng theo chia điều tỉ lệ
giữa khối văn phòng và khối sản xuất.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
76. LOGO
Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu của đề tài6
Nội dung của Đề cương
Câu hỏi nghiên cứu:
- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ công nhân
viên? Mức độ tác động của từng yếu tố?
- Có sự khác biệt về mức độ tác động đến động lực làm việc theo các đặc
trưng cá nhân (giới tính, trình độ học vấn, tuổi tác, thâm niên, bộ phận) không?
- Giải pháp nào để nâng cao động lực làm việc của cán bộ công nhân viên
công ty?
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
77. LOGO
Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu của đề tài6
Nội dung của Đề cương
Giả thiết cho mô hình nghiên cứu:
Biến độc lập
Giả
thiết
Phát biểu
Kỳ
vọng
Quản lý trực tiếp H1 Quản lý trực tiếp ảnh hưởng đến động lực làm
việc chung của nhân
(+)
Thu nhập và
phúc lợi
H2 Thu nhập và phúc lợi ảnh hưởng đến động lực
làm việc của nhân viên
(+)
Môi trường làm
việc
H3 Môi trường làm việc ảnh hưởng đến động lực
làm việc của nhân viên
(+)
Đào tạo & thăng
tiến
H4 Đào tạo và thăng tiến ảnh hưởng đến động lực
làm việc của nhân
(+)
Công việc thú vị
& thách thức
H5 Công việc thú vị và thách thức ảnh hưởng đến
động lực làm việc của nhân viên
(+)
Được tham gia
lập kế hoạch
H6 Được tham gia lập kế hoạch ảnh hưởng đến động
lực làm việc của nhân viên.
(+)
Chính sách khen
thưởng, công
nhận
H7 Chính sách khen thưởng và công nhận ảnh hưởng
đến động lực làm việc của nhân viên
(+)
Thương hiệu &
văn hóa công ty
H8 Thương hiệu và văn hóa công ty ảnh hưởng đến
động lực làm việc của nhân viên
(+)
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
78. LOGO
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
MÃ TIÊU CHÍ MỨC ĐỒNG Ý
I QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
V1.1 Quản lý cung cấp những thông tin phản hồi giúp tôi cải thiện hiệu suất công việc 1 2 3 4 5
V1.2 Bất cứ vấn đề gì tôi cũng có thể thảo luận được với quản lý trực tiếp của mình 1 2 3 4 5
V1.3 Quản lý luôn ghi nhận sự đóng góp của tôi đối với công ty 1 2 3 4 5
V1.4 Quản lý trực tiếp hỏi ý kiến của tôi khi có vấn đề liên quan đến công việc của tôi 1 2 3 4 5
V1.5 Quản lý trực tiếp bảo vệ quyền lợi hợp lý cho tôi 1 2 3 4 5
V1.6 Tôi nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn, tư vấn của quản lý trực tiếp khi cần thiết 1 2 3 4 5
V1.7 Quản lý luôn khéo léo, tế nhị khi cần phê bình tôi 1 2 3 4 5
II THU NHẬP VÀ PHÚC LỢI
V2.1 Mức lương của tôi hiện nay phù hợp với năng lực và đóng góp của tôi vào công ty 1 2 3 4 5
V2.2 Tôi được thưởng tương xứng với thành tích đóng góp 1 2 3 4 5
V2.3 Công ty có các chính sách phúc lợi đa dạng, phong phú. 1 2 3 4 5
V2.4 Các chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của tổ chức đến cán bộ nhân viên 1 2 3 4 5
V2.5 Tôi hài lòng với các chế độ phúc lợi của Công ty. 1 2 3 4 5
III MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
V3.1 Các đồng nghiệp của tôi cởi mở và trung thực với nhau 1 2 3 4 5
V3.2 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5
V3.3 Đồng nghiệp của tôi thường giúp đỡ lẫn nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm. 1 2 3 4 5
V3.4
Tôi được cung cấp đầy đủ phương tiện, máy móc và thiết bị phục vụ cho công việc 1 2 3 4 5
V3.5 Không bị áp lực công việc quá cao 1 2 3 4 5
IV ĐÀO TẠO & THĂNG TIẾN
V4.1 Vị trí (chức vụ) hiện tại phù hợp với năng lực 1 2 3 4 5
V4.2 Biết rõ và hình dung được tiến trình phát triển nghề nghiệp của mình 1 2 3 4 5
V4.3 Công ty tạo cho tôi nhiều cơ hội phát triển chuyên môn nghiệp vụ. 1 2 3 4 5
V4.4 Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực 1 2 3 4 5
V4.5 Chính sách thăng tiến của công ty công bằng 1 2 3 4 5
V CÔNG VIỆC THÚ VỊ & THÁCH THỨC
V5.1 Công việc của tôi rất thú vị 1 2 3 4 5
V5.2 Tôi được giao quyền hạn phù hợp tương ứng với trách nhiệm trong công việc 1 2 3 4 5
V5.3 Tôi được khuyến khích để phát triển công việc theo hướng chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
V5.4 Công việc phù hợp với tính cách, năng lực của tôi 1 2 3 4 5
V5.5 Công việc của tôi có nhiều thách thức 1 2 3 4 5
V5.6 Sự phân chia công việc trong công ty là hợp lý 1 2 3 4 5
VI ĐƯỢC THAM GIA LẬP KẾ HOẠCH
V6.1
Tôi hiểu được công việc của tôi đóng góp vào mục tiêu và chiến lược phát triển của
công ty
1 2 3 4 5
V6.2
Tôi nhận được thông tin về tình trạng của công ty. Ví dụ: công ty đang thuận lợi hay
khó khăn
1 2 3 4 5
V6.3 Tôi được tham gia vào các quyết định ảnh hưởng đến công việc của tôi. 1 2 3 4 5
V6.4 Tôi được tham gia góp ý chính sách nếu có vấn đề chưa thỏa đáng 1 2 3 4 5
V6.5 Tôi được tham gia đề bạt kế hoạch đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5
5.3 Mã hóa thang đo
VII CHÍNH SÁCH KHEN THƯỞNG, CÔNG NHẬN
V7.1 Công ty có chính sách khen thưởng theo kết quả làm việc 1 2 3 4 5
V7.2 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công bằng, công khai 1 2 3 4 5
V7.3 Lãnh đạo đánh giá đúng năng lực của tôi 1 2 3 4 5
V7.4
Mọi người ghi nhận đóng góp của tôi vào sự phát triển của
Công ty
1 2 3 4 5
V7.5
Công ty luôn luôn nhất quán thực thi các chính sách khen
thưởng và công nhận
1 2 3 4 5
VIII THƯƠNG HIỆU & VĂN HÓA CÔNG TY
V8.1 Tôi tự hào về thương hiệu công ty 1 2 3 4 5
V8.2 Công ty luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ có chất lượng cao 1 2 3 4 5
V8.3 Công ty có chiến lược phát triển rõ ràng và bền vững 1 2 3 4 5
V8.4 Tôi tự hào là cán bộ nhân viên của công ty 1 2 3 4 5
V8.5
Tôi vui mừng nhận thấy rằng khách hàng/đối tác đánh giá cao
văn hóa công ty
1 2 3 4 5
IX TẠO ĐỘNG LỰC CHUNG
V9.1 Công ty truyền được cảm hứng cho tôi trong công việc 1 2 3 4 5
V9.2 Tôi tự nguyện nâng cao kỹ năng để làm việc tốt hơn 1 2 3 4 5
V9.3 Tôi sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân để hoàn thành công việc 1 2 3 4 5
V9.4 Tôi thường làm việc với tâm trạng tốt nhất 1 2 3 4 5
V9.5 Tôi luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại 1 2 3 4 5
V9.6 Tôi thấy có động lực trong công việc 1 2 3 4 5
79. LOGO
Nội dung của Đề cương
Mô hình hồi quy theo giả thiết
Y = 0+ 1.X1+2.X2 + 3.X3 + 4.X4+5.X5 +6.X6 + 7.X7 + 8.X8 + e
Trong đó:
• Y: Duy trì và nâng cao động lực làm việc
• X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 , X7 , X8: Là các biến độc lập
• 0: Là hệ số chặn
• 1, 2, 3, 4, 5 , 6 , 7 , 8 : Hệ số góc tương ứng của X1 , X2 , X3 , X4 ,
X5 , X6 , X7 , X8
Với e : Là sai số ngẫu nhiên của mô hình.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
80. LOGO
Những nội dung chính yếu cần nghiên cứu7
Nội dung của Đề cương
Đề tài nghiên cứu được kết cấu thành 5 chương như sau:
Chương 1: Mở đầu sẽ giới thiệu cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối
tượng và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của đề tài.
Chương 2: Trình bày tổng quan các tài liệu có liên quan, cơ sở lý thuyết về thỏa mãn
nhu cầu cá nhân, các lý thuyết động viên và các yếu tố động lực, xây dựng mô hình lý
thuyết các nhân tố tác động đến động lực làm việc.
Chương 3: Trình bày phương pháp nghiên cứu sẽ giới thiệu về việc xây dựng thang đo,
cách chọn mẫu, công cụ thu thập dữ liệu, quá trình thu thập thông tin được tiến hành
như thế nào và các kỹ thuật phân tích dữ liệu thống kê được sử dụng trong nghiên cứu
này.
Chương 4: Giới thiệu về công ty cổ phần đường Biên Hòa, Trình bày kết quả nghiên
cứu sẽ phân tích, diễn giải các dữ liệu thu được từ cuộc khảo sát bao gồm các kết quả
kiểm định độ tin cậy và độ phù hợp thang đo.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị sẽ đưa ra một số kết luận từ kết quả thu được bao gồm
kết luận về động lực làm việc, một số kiến nghị đối với người sử dụng lao động và một
số hạn chế và kiến nghị cho các nghiên cứu tương lai.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
81. LOGO
Kế hoạch nghiên cứu8
Nội dung của Đề cương
-Thảo luận chuyên đề - thu thập tài liệu (trong lúc học tập) 2 tháng
- Viết đề cương chi tiết 1 tháng
- Tổ chức điều tra khảo sát 2 tháng
- Phân tích kết quả khảo sát 1 tháng
- Nghiên cứu phân tích thực trạng 1 tháng
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp 1 tháng
- Viết báo cáo tổng hợp kết qủa nghiên cứu đề tài 1 tháng
- Bảo vệ luận văn cấp Trường 1 tháng
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
82. LOGO
Tài liệu tham khảo9
Nội dung của Đề cương
Tài liệu tiếng Việt.
1.Đỗ Thị Phi Hoài (2009), Văn hóa doanh nghiệp, Học viện Tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội.
2.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2, NXB Hồng
Đức, Tp.HCM.
3.Lê Thị Thùy Uyên (2007), Các yếu tố tạo động lực cho nhân viên, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Mở Tp.
HCM, Tp.HCM.
4.Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học thị trường, NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM,
Tp.HCM.
5.Nguyễn Thị Thu Trang (2012), Những yếu tố ảnh hưởng đến động viên nhân viên tại công ty dịch vụ công ích quận
10, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP.HCM.
6.Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ động viên nhân viên trong công việc tại
các doanh nghiệp trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường đại học kinh tế TP.HCM.
7.Nguyễn Thị Liên Diệp (2006), Quản trị học, NXB Thống Kê.
8.Nguyễn Hữu Thân (2012), Quản trị Nhân sự, NXB Lao Động Xã Hội.
9.Phạm Thế Tri (2007), Quản trị học, NXB Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
10.Trần Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB. Thống Kê, Tp.HCM.
11.Trần Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy (2011), “Thang đo động viên nhân viên”, Tạp chí Phát triển Kinh tế số:244
năm: 2/2011, tr.55-61.
12.Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong
điều kiện của Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại học
Quốc Gia TP.HCM.
13.Trần Kim Dung (2007), Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên
và lòng trung thành của họ đối với tổ chức. B 2006, đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Trường Đại học Kinh tế
Tp.HCM.
14.Trương Minh Đức (2011), “Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho nhân viên
Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ERICSSON tại Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ÐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh số:27
năm: 10/2011, tr.240-247.
15.Trịnh Văn Nguyên (2011): Tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty Cổ phần may Núi Thành –Quảng
Nam, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Đà Nẵng.
16.Vương Đức Hoàng Quân và Phạm Khanh (2004), “Lý giải về tác động của động viên đối với thành tích công việc của
nhân viên”, Tạp chí phát triển kinh tế, trường Đại học Kinh tế, TP.HCM, Việt Nam.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
83. LOGO
GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ TÀI LUẬN
VĂN CAO HỌC
1. CHỦ ĐỀ TỔNG QUÁT
1. Thị trường bán lẻ, thị trường du lịch,
2. Tái cấu trúc Doanh nghiệp
3. Phát triển DNNVV
4. Phát triển thị trường BĐS và nhà ở XH
5. Bảovệ quyền lợi người tiêu dùng
6. Phát triển thị trường xuất khẩu hàng hóa ( Nông sản, Thuỷ sản,..)
7. Xây dựng thương hiệu sản phẩm
8. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
9. Thị trường lao động, phát triển nguồn nhân lực
84. LOGO
2. CÁC ĐỀ TÀI CÓ PHẠM VI NGHIÊN CỨU TOÀN NỀN KT
1. Nỗ lực duy trì và phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trong điều
kiện khó khăn đầy thách thức của nền kinh tế VN và thế giới hiện
nay.
2. Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm rủi ro về tình hình nợ xấu ngân
hàng tăng cao và tăng cường hỗ trợ vốn tín dụng với lãi suất hợp
lý cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
3. Nghiên cứu giải pháp giảm tải thời gian khám chữa bệnh và nằm
viện tại các bệnh viện loại A hoặc bệnh viện tuyến cuối tại Tp
HCM.
4. Nghiên cứu giải pháp phát triển thị trường bất động sản trong điều
kiện nến kinh tế trong nước và quốc tế chưa thật sự khởi sắc.
5. Nghiên cứu xây dựng mạng lưới tạm trữ và tiêu thụ nông sản vùng
Đông Nam Bộ (hoặc Đồng bằng SCL) đảm bảo mức lãi ổn định
cho người nông dân.
85. LOGO
6. Giải pháp thu hút mạnh ,có trọng điểm , công nghệ hiện đại đối
với các dự án đầu tư nước ngoài FDI tại VN trong thời gian tới.
7. Nghiên cứu đề xuất các chính sách vĩ mô hỗ trợ các doanh nghiệp
nhỏ và vừa hoạt động trong sản xuất kinh doanh nội địa và xuất
khẩu.
8. Nghiên cứu tái cơ cấu DNNN theo hướng tinh gọn, hiệu quả và
nâng cao khả năng cạnh tranh để hội nhập.
9. Nghiên cứu quá trình thành lập, hoạt động, phát triển của các
doanh nghiệp cho đến khi doanh nghiệp ngừng hoạt động , đóng
cửa và xin phá sản. Nguyên nhân và giải pháp.( Đặc biệt là trong
2 năm 2011 và 2012, số doanh nghiệp đóng cửa đã tăng lên
ngang bằng với số DN thành lập mới)
10. Nghiên cứu xây dựng thương hiệu cho cà phê, gạo Việt nam
đảm bảo đủ khả năng cạnh tranh trên thị trường trong nước và thế
giới
86. LOGO
11. Nghiên cứu sự biến động và chênh lệch giá vàng trong nước so
với giá vàng thế giới. Nguyên nhân và giải pháp.
12. Giải pháp tăng cường quản lý giá xăng dầu trong nước theo
hướng ổn định lâu dài nhằm hạn chế gây sốc cho người tiêu
dùng.
13. Nghiên cứu sự sụp đỗ của hệ thống ngân hàng thương mại VN
trong thời gian qua.
14. Tái cấu trúc các doanh nghiệp dệt may VN để phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế hiện nay.
15. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa
dệt may VN trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
16. Nghiên cứu chuỗi giá trị toàn cầu đối với một số ngành sản xuất
kinh doanh chủ lực như dệt may, da giảy, bán lẻ, chế biến nông
lâm thủy hải sản nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các
doanh nghiệp VN trong giai đoạn hiện nay.
87. LOGO
17. Nghiên cứu giải pháp thu hút và trọng dụng người tài tại các cơ
quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp FDI, các tập đoàn kinh
tế,… trong nền kinh tế thị trường.
18. Nghiên cứu giải pháp kéo giảm tai nạn giao thông đường
bộ,đường thủy VN dưới góc nhìn của nhà quản lý .
19. Phân tích môi trường đầu tư kinh doanh ở nước ta và đề xuất giải
pháp tháo gỡ nhằm hấp dẫn thu hút nhà đầu tư trong nước và quốc
tế.
20. Nghiên cứu chuỗi giá trị sản xuất hàng hóa nông sản phẩm tại Việt
nam nhằm đảm bảo lợi ích hài hòa giữa người nông dân, thương
lái, nhà máy xay xát, doanh nghiệp xuất khẩu.
21. Nghiên cứu mô hình hiện đại hóa chợ truyền thống của nước ta.
22. Nghiên cứu phát triển thị trường XK hàng dệt may khi Việt Nam
tham gia hiệp định TPP.
88. LOGO
3. CÁC ĐỀ TÀI CÓ PHẠM VI NGHIÊN CỨU TRONG DOANH NGHIỆP.
1. Phát triền văn hóa sẽ làm nên sự khác biệt trong SXKD của doanh
nghiệp…..
2. Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái tại Tp HCM ( chuyên
nghiệp, đa dạng loại hình, sản phẩm phong phú)
3. Giải pháp duy trì thương hiệu Việt sau quá trình liên kết hợp tác
kinh doanh với nhà đầu tư nước ngoài.
4. Chiến lược phát triển nhà ở xã hội tại Tp HCM giai đoạn 2014-
2016
5. Giải pháp tiếp cận vốn tín dụng NH của các doanh nghiệp nhỏ và
vừa tại Tp HCM.
6. Nghiên cứu giải pháp tạo việc làm và giải quyết nạn thất nghiệp
trong cộng đồng người lao động trẻ tại Tp.HCM, VN.
7. Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần bánh kẹo
Bibica, Kinh Đô, ….
89. LOGO
8. Hoàn thiện quản lý nhà nước về chính sách giải phóng mặt bằng
trên địa bàn…….
9. Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần……………
10. Xây dựng thương hiệu sản phẩm dệt may tại doanh nghiệp……
11. Nâng cao chất lượng trong quản trị nguồn nhân lực của doanh
nghiệp………….
12. Xây dựng chiến lược cạnh tranh ngành hàng bán lẻ của Công ty
thực phẩm……….
13 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện mạng lưới tiệu thụ sản phẩm
tại Công ty TNHH
14. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng …
15. Giải pháp Marketing các sản phẩm tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng
thương mại…..
16. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý tại công ty cổ phần………
90. LOGO
17. Giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty
TNHH…
18. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp…………
19. Hoàn thiện chiến lược marketing phát triển sản phẩm ….. tại Công
ty TNHH……
20. Hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động tại Công
ty…
21. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty …….. thực trạng
và giải pháp
22. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên
địa bàn Tp HCM
23. Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
trên địa bàn ……
24. Nâng cao năng lực giảng viên trường …………………
25. Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng…………………………
91. LOGO
26. Nghiên cứu đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng thực phẩm chế
biến truyền thống của các vùng, miền, địa phương trong cả nước
(hơn 3000 món ăn truyền thống)
27. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp cho Công ty TNHH một thành
viên…
28. Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản phẩm ở công ty
TNHH một thành viên……………
29. Định hướng chiến lược kinh doanh ……của Công ty cổ phần……
đến năm 20…
30. Một số giải pháp nhằm cắt giảm chi phí sản xuất tại Công ty……
31. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
của Công ty cổ phần………
32. Xây dựng chiến lược Marketing trong doanh nghiệp thương mại
nhỏ và vừa trên địa bàn………
33. Xây dựng mạng lưới bán lẻ Gạo đặc sản VN làm quà lưu niệm tại
bến cảng, sân bay, cửa hàng miễn thuế tại các cửa khẩu,….