SlideShare a Scribd company logo
1 of 91
Download to read offline
LOGO
LOGO
Instructor’s
info:
Instructor’s
info:
Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong
Head of Business Administration
Institute of Postgraduate – HBUi
Email: drphuonghbu@gmail.com
Cell phone: 0961.28.6868
Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong
Head of Business Administration
Institute of Postgraduate – HBUi
Email: drphuonghbu@gmail.com
Cell phone: 0961.28.6868
LOGO
LOGO
RESEARCH
METHODOLOGY
RESEARCH
METHODOLOGY
LOGO
COURSE OBJECTIVES
1. Thảo luận về PPNCKH và quy
trình NCKH nói chung và đặc thù
ngành QTKD;
2. PP xây dựng tổng quan tài liệu
và cơ sở lý thuyết;
3. Giới thiệu một số đề cương mẫu;
4. Qui trình thực hiện nghiên cứu;
5. Học viên trao đổi các ý tưởng, hướng nghiên cứu hoặc
báo cáo khung đề cương nghiên cứu (nếu có).
LOGO
COURSE REQUIREMENTS:
1. Peer review & Discussion
(Chuyên gia đánh giá và thảo luận).
2. Content: Học viên trao đổi những vấn đề liên
quan đến đề cương (theo mẫu đề cương 10 mục
của nhà trường), hướng nghiên cứu và PPNCKH
để giải quyết vấn đề.
LOGO
6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG
1.NC nhằm giải quyết các vấn đề
và/hay trả lời câu hỏi
2. Đề cương NC là một bản mô tả
chi tiết về những gì học viên
muốn lý giải hoặc đề xuất;
LOGO
6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG
3. Tính hợp lý và tính khả thi của dự án nghiên cứu;
4. Các nội dung và PPNC mà học viên sẽ triển khai;
LOGO
6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG
5. Cách thức học viên sử dụng để giải thích và vận
dụng các kết quả nghiên cứu;
6.Kế hoạch tiến độ thực hiện nghiên cứu
LOGO
3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý
 i) Định hướng được chính xác những nội dung dự
định triển khai trong nghiên cứu;
LOGO
3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý
ii) đánh giá được giá trị thực tiễn và tính khả thi
của nghiên cứu trước khi triển khai
nguồn tài nguyên
khả năng tiếp cận các nguồn tài nguyên
 tính khả thi của NC trong giới hạn thời gian
 nguồn kinh phí – moi quan he
LOGO
3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý
iii) Được sự hướng dẫn cụ thể của người hướng
dẫn khoa học và hội đồng khoa học đánh giá .
LOGO
6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM
(i) tính mới và ý nghĩa của NC;
(ii) tính hợp lý của vấn đề NC;
LOGO
6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM
(iii) kiến thức chuyên môn của
HV trong lĩnh vực NC nói chung
và đề tài NC nói riêng;
(iv) khả năng tiếp cận các tài liệu
và dữ liệu được sử dụng trong
quá trình NC;
LOGO
6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM
(v) tính thuyết phục của các
phương pháp sử dụng trong
quá trình NC;
và (vi) khả năng học viên có
thể thực hiện được NC và có
đóng góp thực sự về mặt học
thuật / thực tiển.
LOGO
CHỦ ĐiỂM NGÀNH QuẢN TRỊ KD
Văn hóa doanh nghiệp
Quản trị tài chính
Quản trị chiến lược
Quản trị nhân sự
Quản trị thương hiệu
Quản trị hành vi tổ chức
Quản trị marketing
Quản trị kinh doanh quốc tế
Kinh te Phat Trien
LOGO
Nghiên cứu tổng quát về kinh
tế, kinh doanh và doanh nghiệp
 Dự báo ngắn hạn (dưới 1 năm)
 Dự báo dài hạn (trên 1 năm)
 Nghiên cứu xu hướng của doanh
nghiệp hoặc ngành
 Nghiên cứu giá cả và lạm phát
 Nghiên cứu môi trường kinh doanh
toàn cầu
LOGO
Nghiên cứu về QT tài chính
 Nghiên cứu các phương án hình thành nguồn vốn
 Nghiên cứu liên quan đến sát nhập và thôn tín
doanh nghiệp
 Nghiên cứu quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
 Nghiên cứu sự tác động của thuế khoá
 Phân tích doanh mục đầu tư
 Nghiên cứu về lợi nhuận kỳ vọng
 Mô hình định giá tài sản vốn
 Nghiên cứu rủi ro tín dụng
 Phân tích chi phí
LOGO
Nghiên cứu hành vi tổ chức và
quản lý
 Quản lý chất lượng
 Phong cách lãnh đạo
 Năng suất lao động
 Hiệu quả của tổ chức
 Nghiên cứu về cơ cấu tổ chức
 Nghiên cứu về sự liên lạc và không khí tổ
chức
LOGO
Nghiên cứu tiếp thị và bán hàng
 Đo lường tiềm năng thị trường
 Phân tích thị phần
 Nghiên cứu phân khúc thị trường
 Sự quyết định đặc tính của thị
trường
 Phân tích doanh số bán hàng
 Nghiên cứu các kênh phân phối
 Thử nghiệm sản phẩm mới
Kết luận, đề nghị
Phân tích, thảo luận
Luận cứ thực tiễn
Luận cứ lý thuyết
Thu thập thông tin
Xây dựng giả thuyết
Phát hiện vấn đề KH
MBATỔNG THỜI GIAN NGHIÊN
CỨU: 3-6 tháng
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG
1. Mở đầu
1.1 Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ( hoặc giả thuyết)
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiển của đề tài
Như vậy ta thấy rằng những nội dung ở phần mở
đầu của đề cương cũng tương tự như nội dung của
chương 1 theo cấu trúc luận văn 5 chương.
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
• Tên đề tài: “Nội dung NC của một đề tài khoa
học được phản ánh một cách cô đọng nhất trong
tiêu đề/tên của nó.”
– Đơn nghĩa, rõ ràng ngắn gọn, cô đọng vấn đề NC
– Chuyên biệt, không trùng lặp với tên các đề tài đã có,
có địa điểm, thời gian
– Phù hợp với chuyên ngành đào tạo
– Không nên có nội dung NC quá rộng dẫn đến không
thực hiện được.
– Tránh đề tài có chung nhiều chuyên ngành, quá đặc
thù
– Vấn đề được NC phải có giá trị khoa học và thực tiễn.
– Nên đi sâu vào nghiên cứu 1 - 2 vấn đề để kết luận có
tính khoa học cao.
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ - LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
 Nhận diện vấn đề nghiên cứu
Phân tích ngắn gọn bối cảnh dẫn dắt đến vấn đề NC
 Tính cấp thiết của đề tài
 Học viên cần lý giải rõ đề tài NC của mình
nhằm giải quyết vấn
đề gì (vấn đề NC, không phải vấn đề thực tiễn).
* Đề tài có thể giải quyết được 1 vấn đề hoặc
cũng có thể nhiều hơn.
* Vấn đề nghiên cứu thường rơi vào một hoặc
một số trong các trường hợp sau: khoảng trống
nghiên cứu, cơ hội/thách thức, và hiện tượng
cần nghiên cứu.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
www.themegallery.com
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu tổng quát
- Nêu được mục tiêu cuối cùng, chung nhất của vấn đề nghiên
cứu là nhằm giải quyết vấn đề gì trong lĩnh vực nào.
- Mục tiêu nghiên cứu chung này thường gắn liền với tên đề tài
nghiên cứu.
1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
- Tổng hợp lý thuyết?
-Phân tích thực trạng?
-Đề xuất giải pháp
1.3 CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
Câu hỏi nghiên cứu
- Căn cứ vào các mục tiêu cụ thể để đặt câu hỏi N/C
- Mỗi mục tiêu NC thường dẫn đến một câu hỏi NC
- Câu hỏi nghiên cứu tốt là câu hỏi:
- Xác định nội dung cụ thể cuộc khảo sát
- Xác định giới hạn
- Cung cấp định hướng cho nghiên cứu.
Giả thuyết nghiên cứu - scientific/research hypothesis
- là một nhận định sơ bộ, kết luận giả định về bản chất sự vật
do người nghiên cứu đưa ra để chứng minh hoặc bác bỏ.
- Nếu là nghiên cứu định lượng thì phát biểu các giả thuyết
nghiên cứu tương ứng với từng câu hỏi nghiên cứu.
* Một giả thuyết cần đơn giản, cụ thể và rõ ràng về khái
niệm
EX: - Môi trường làm việc ảnh hưởng đến động lực làm việc
của nhân viên
- Tăng vốn ODA 30% – GDP tăng 15%
- Lương tăng – thị trường tăng
Giả thuyết dựa trên cơ sở quan sát
Giả thuyết không trái với lý thuyết
Giả thuyết phải có thể kiểm chứng
1.4 ĐỐI TƯỢNGVÀ PHẠM VI N/C
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu
- Thường là chủ đề nghiên cứu
-Khách thể nghiên cứu: Các chuyên gia đầu
ngành, lãnh đạo đơn vị, CB quản lý, NV tác
nghiệp, giám đốc các doanh nghiệp, khách hàng,
nhà cung cấp
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu
-Không gian: tại đâu?
-Thời gian: Xác định thời gian và địa bàn nghiên
cứu (nước, khu vực,...)
- Số liệu thứ cấp thu thập trong thời gian nào? Sơ
cấp?
2. Cơ sở lý thuyết và các nghiên
cứu liên quan
Nêu các định nghĩa, khái niệm, đặc điểm…
Lý thuyết liên quan
Các nghiên cứu trước liên quan
Đề xuất mô hình nghiên cứu và giả thuyết
-Trình bày/viết rành mạch theo một hệ thống logic các vấn
đề, thể hiện ra được tầm quan trọng của đề tài.
- Nêu bật được các kết quả N/C có liên quan đến các vấn
đề NC trong nước và ngoài nước
- Các tài liệu, tạp chí liên quan trực tiếp tới các vấn đề N/C).
- Đề tài nghiên cứu hiện tại của học viên đang ở trạng thái
nào? (đề tài mới bắt đầu hay tiếp tục đề tài N/C trước đây)
- Các vấn đề cần nghiên cứu cần được phân tích rõ ràng,
cụ thể các tác giả, nhà nghiên cứu khác trong cùng lĩnh
vực đã làm được gì?
Những vấn đề gì còn tồn tại cần nghiên cứu tiếp?
- Xây Dựng được mô hình NC (Conceptual Model)
3. Phương pháp nghiên cứu
www.themegallery.co
m
Phương pháp và thiết kế nghiên cứu
Phương pháp chọn mẫu/ cỡ mẫu
Phương pháp thu thập số liệu
Phân tích và xự lý số liệu
PPNC CHỦ YÊU
Phương pháp N/C Định tính phổ biến:
(Qualitative Research) x’tic analz 2 Design Mpoints
GT: Grounded theory Xây dựng lý thuyết
 Tình huống (Case study method)
 Ethonography/ Action Research
 Công Cụ Thông Dụng:
 Thảo luận tay đôi (in-depth interviews)
 Thào luận nhóm (focus groups)
 Quan sát (Observations)
 Tham gia (Participation)
 Thống kê mô tả
PPNC CHỦ YÊU
Phương pháp N/C Định lượng phổ biến:
(Quantitative Research) Appli
 Khảo sát
 Thử nghiệm
 Công Cụ Thông Dụng:
 Thu thập dữ liệu
Phỏng vấn trực diện/ đt/ email
 Xử lý số liệu
 Phân tích thống kê đơn biến – đa
biến
3.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1.Phương pháp và thiết kế nghiên cứu
- Vẽ Quy trình nghiên cứu. qtnc1 VD1 2 3
 Nêu rõ tác giả sẽ sử dụng phương pháp nghiên cứu gì (định tính,
định lượng, hay hỗn hợp). Compare Meaning
 Trình bày lý do tại sao lại chọn phương pháp nghiên cứu đó? (Nêu
những mặt mạnh của việc sử dụng phương pháp nghiên cứu đó để giải
quyết các vấn đề đặt ra trong Luận văn).
• Đối với từng phương pháp nghiên cứu được chọn, nêu cụ thể thiết kế
nghiên cứu
• nghiên cứu cắt ngang (cross-study),
• nghiên cứu xuôi thời gian (longitudinal study)
• nghiên cứu tình huống điển hình (case study)
• nghiên cứu thực nghiệm (experiment).
 Cũng cần chỉ rõ phương pháp thu thập dữ liệu (nghiên cứu tại
bàn, phương pháp chuyên gia, khảo sát…).
 Trình bày lý do chọn phương pháp đó.
QUY TRÌNH NC
www.themegallery.com
QUY TRINH NC DETAIL
www.themegallery.com
Phương pháp N/C
3.2.Tổng thể và Mẫu nghiên cứu (Populationand
Sample)
- NC định lượng hoặc nghiên cứu định tính có
chọn mẫu (Vd.phương pháp chuyên gia).
- Đối với dạng đề tài luận văn theo hình thức đồ
án ứng dụng không sử dụng chọn mẫu thì có thể bỏ qua.
- Giới thiệu đặc điểm của tổng thể mẫu NC.
- Trình bày phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu
nghiên cứu. Phân tích rõ lý do tại sao lại chọn mẫu theo
phương pháp đó, tại sao chọn cỡ mẫu đó.
3.2.1. Tổng thể mẫu
3.2.2. Kỹ thuật lấy mẫu
3.2.3. Cỡ mẫu
3.3.Vật liệu/Công cụ nghiên cứu
(Materials/Instruments)
- Trình bày phương pháp thiết kế công cụ nghiên
cứu: bảng khảo sát (questionnaires), hoặc là các
ma trận phân tích (SWOT, BCG, QSPM,
ANSOFF…), câu hỏi mở, phiếu chấm điểm…
- Công cụ nghiên cứu đó dựa trên lý thuyết nền
nào hay dựa trên nghiên cứu trước đó của ai?
Công cụ nghiên cứu còn là các phần mềm nghiên
cứu, ví dụ SPSS, Stata, Eviews, Amos…
3.4.Định nghĩa các biến nghiên cứu (Operational
Definition of Variables)
Áp dụng cho phương pháp nghiên cứu định lượng hoặc
hỗn hợp.
3.4.1. Biến phụ thuộc (Dependent Variable)
3.4.2. Biến độc lập (Independent variables)
3.4.3. Biến điều tiết (Moderating Var. - nếu có)
3.5.Thu thập dữ liệu (Data Collection)
3.5.1. Số liệu thứ cấp
3.5.2. Số liệu sơ cấp
3.6.Xử lý và Phân tích dữ liệu (Processing and
Analysis)
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG
4. Cấu trúc dự kiến của luận văn
5. Tiến độ thực hiện
6. Tài liệu tham khảo
LOGO
4. CẤU TRÚC DỰ KIẾN CỦA LUẬN VĂN
Đề tài N/C được kết cấu thành 5 chương như sau:
Chương 1: MỞ ĐẦU (INTRODUCTION)
1.1Bối cảnh nghiên cứu (Background)
1.2Phát biểu Vấn đề nghiên cứu (Problem Statement)
1.3 Mục tiêu nghiên cứu (Research Objectives)
1.4 Khung lý thuyết (Theoretical Framework)
1.5 Câu hỏi nghiên cứu (Research Questions)
1.6 Giả thuyết nghiên cứu (nếu có)
(Hypothesis/Hypotheses)
1.7 Định nghĩa các thuật ngữ nghiên cứu chính
(Definition of Key
Terms)
1.8 Ý nghĩa nghiên cứu (Significant of the study)
1.9 Cấu trúc của đề tài (Organization of Chapters)
Kết luận chương
LOGO
CHƯƠNG 2
Chương 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ TÀI LIỆU
NGHIÊN CỨU
(LITERATURE REVIEW)
2.1 Dẫn nhập (Introduction)
2.2 ĐỊNH NGHĨA CÁC KHÁI NiỆM
2.3 BiẾN PHỤ THUỘC
2.4 BiẾN ĐỘC LẬP
LOGO
Chương 3: THỰC TRẠNG VÀ PPNC
3.1 Thực trạng
3.2 Phương pháp nghiên cứu
3.2.1. Phương pháp và thiết kế nghiên cứu (Research Methods and
Design(s))
3.2.2. Tổng thể và Mẫu nghiên cứu (Population and Sample)
3.2.2.1. Tổng thể mẫu
3.2.2.2. Kỹ thuật lấy mẫu
3.2.2.3. Cỡ mẫu
3.2.3. Vật liệu/Công cụ nghiên cứu (Materials/Instruments)
3.2.4. Định nghĩa các biến nghiên cứu (Operational Definition of
Variables)
Áp dụng cho phương pháp nghiên cứu định lượng hoặc hỗn hợp.
3.2.4.1. Biến phụ thuộc (Dependent Variable)
3.2.4.2. Biến độc lập (Independent variables)
3.2.4.3. Biến điều tiết (Moderating Variable) (nếu có)
3.2.5. Thu thập dữ liệu (Data Collection)
3.2.5.1. Dữ liệu thu thập từ Công ty/Ngành
3.2.5.2. Khảo sát
3.2.5. Xử lý và Phân tích dữ liệu (Processing and Analysis)
Kết luận chương
LOGO
CHUONG 4
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
( FINDINGS AND DISCUSSIONS)
4.1 Dẫn nhập (Introduction)
4.2 Nội dung…
4.3 Nội dung…
…
Kết luận chương
LOGO
CHUONG 5
Chương 5: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN
(RECOMMENDATIONS AND CONCLUSIONS)
5.1 Dẫn nhập (Introduction)
5.2 Tóm tắt lại kết quả n/c (Recapitulation of the Study
Findings)
5.3 Thảo luận kết quả nghiên cứu (Discussions of the
Findings)
5.4Đánh giá những Đóng góp và Hạn chế của luận văn
(Implications
and Limitation of the Study)
5.5 Kiến nghị cho những nghiên cứu về sau (Suggestion
for Future
Research)
5.6 Kết luận (Conclusion)
LOGO
Nội dung của Đề cương
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN TẠI TỔNG CÔNG TY…
LOGO
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Thị trường BĐS hiện nay đang rơi vào khó khăn,
hàng chục ngàn căn hộ thương mại đang tồn kho
Tuy nhiên lại thiếu các dự án căn hộ cho đối tượng
người có thu nhập thấp
Bài toàn cấp bách dành cho các nhà đầu tư xây dựng
BĐS chung cư cho người có thu nhập thấp
Nhằm tháo gỡ những vướng mắc và giải quyết tình
trạng đóng băng BĐS hiện nay
LOGO
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
MỤC TIÊU CỤ THỂ
Vị trí
dự án Diện tích
phù hợp
Hỗ trợ
hợp lý
Xây dựng chiến lược kinh doanh BĐS
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT
Chiến lược
đầu tư
LOGO
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Tổng công ty CPA
Các chuyên gia trong Tổng công ty
Các chuyên gia ngoài Tổng công ty
Các Sở, Ban, Ngành liên quan
Nhóm người có TNT tại TP.HCM
LOGO
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Không gian
Thời gian
Dữ liệu
sơ cấp
Thị trường BĐS dự án nhà
ở TNT & Tổng công ty
Không gian
Dữ liệu Thời gian
Từ năm 2009 đến
năm 2013
Thu thập từ tháng 9 đến
tháng 11 năm 2013
LOGO
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CÁC KHÁI NIỆM
Về nhà ở thu nhập thấp
Về nhà ở chung cư
Về thu nhập
LOGO
TỔNG QUAN TÀI LIỆU LIÊN
QUAN
Giải pháp về nhà ở cho
người có TNT
Giải pháp đồng bộ phát triển nhà
ở cho người TNT tại các đô thị
Vấn đề nhà cho người TNT tại
đô thị: thực trạng và giải pháp
TÀI LIỆU
TS. Trần
Tuấn Anh
Viện
nghiên cứu
kiến trúc
Luận văn
Nguyễn Văn
Thanh
LOGO
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN
Thuyết về nhu cầu của
Maslow (1943)
Thuyết về đầu tư của
Blanchard & Fisher (1989)
Quyết định đầu tư theo tỷ suất lợi
nhuận đòi hỏi hiện tại và kỳ vọng
LOGO
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
HIỆN TRẠNG VỀ ĐÔ THỊ & NHÀ Ở
-Xu hướng dân số.
-Phân bố dân cư theo khu vực.
-Được triển khai hầu hết tại các quận, huyện.
-Riêng khu vực phía Nam & Đông TP.HCM đầu tư mạnh
-Tạm tính năm 2015: 260 người / ha
-Tạm tính năm 2020: 272 người / ha
Tình hình dân cư và đô thị hóa
Các dự án phát triển quy mô lớn gần đây
Dự báo mật độ dân số
-Xu hướng theo quận, huyện
-Quá trình đô thị hóa.
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp
Lịch sử
Phương pháp
Điều tra
Khảo sát
Quy trình
Xây dưng
Chiến lược
LOGO
Phương pháp lịch sử
- Thu thập các tài liệu liên quan đến đề tài
nghiên cứu.
- Xây dựng mô hình lý thuyết và công cụ đo
lường để nghiên cứu thực tiễn
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-Phỏng vấn vừa đóng vừa mở với 20 chuyên gia
trong Tổng công ty
- Phỏng vấn vừa đóng vừa mở với 10 chuyên gia
ngoài công ty Tổng công ty
- Khảo sát với 400 người có TNT và khách hàng
đã mua căn hộ do Tổng công ty đầu tư xây dựng
Phương pháp điều tra khảo sát
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Xác định sứ mạng và mục tiêu của Tổng công ty
- Phân tích, đánh giá môi trường bên ngoài EFE
- Phân tích, đánh giá môi trường bên trong IFE
- Ma trận hình ảnh cạnh tranh với 2 công ty khác
- Ma trận SWOT
- Ma trận hoạch định chiến lược QSPM
Quy trình xây dựng chiến lược
LOGO
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Câu hỏi 1
Khả năng tài chính và nhu cầu thật sự
của người mua nhà TNT tại TP.HCM?
Câu hỏi 2
Câu hỏi 3
Chiến lược đầu tư & kinh doanh thế nào
để tiếp cận với người mua nhưng nhà đầu
tư vẫn có lợi nhuận tốt?
Các giải pháp nào để đầu tư xây dựng &
kinh doanh tiếp cận được với nhu cầu
người có TNT?
LOGO
GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU
Chính sách hỗ trợ người có TNT có thể
tiếp cận việc mua nhà TNT
 Dựa trên cơ sở lý thuyết với điều kiện tình hình thực tiễn
đưa ra các giả thiết yếu tố nhu cầu sức mua loại NƠTNT.
Chính sách hợp tác với ngân hàng có thể hỗ trợ
cho vay mua nhà với lãi suất ưu đãi cho người TNT
Lựa chọn vị trí dự án NƠTNT phù hợp
với đối tượng có TNT
Lựa chọn thiết kế tối ưu về nhu cầu sử dụng diện
tích nhưng giá mua tốt nhất cho người có TNT
Chiến lược đầu tư quản lý xây dựng kinh doanh
NƠTNT của Tổng công ty & vẫn có lợi nhuận
LOGO
KẾT CẤU LUẬN VĂN
LUẬN VĂNLUẬN VĂN Theo quy định trường ĐH QT Hồng Bàng
Chương 3
THỰC
TRẠNG
& PPNC
Chương 1 Chương 2 Chương 4 Chương 5
CƠ SỞ
LÝ LUẬN
MỞ ĐẦU
KẾT QUẢ
NC &
TH.LUẬN
KẾT LUẬN
& KIẾN
NGHỊ
LOGO
KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Thu thập tài liệu1
Viết đề cương2
Tổ chức khảo sát3
Phân tích kết quả4
Nghiên cứu thực trạng5
Đề xuất giải pháp6
Báo cáo tổng hợp7
Bảo vệ luận văn8
TỔNG THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: 3 tháng
LOGO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
11 Tài liệu tác giả
trong nước
8 Tài liệu tác giả
nước ngoài
3 Tài liệu từ
nguồn internet
LOGO
Nội dung của Đề cương
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Lý do chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu1
Nội dung của Đề cương
- Quản lý con người nhằm khai thác và phát huy tiềm năng của đội ngũ
cán bộ, lao động trong doanh nghiệp tạo ra năng suất lao động, tạo ra được lợi thế
cạnh tranh so với các doanh nghiệp khác đang là vấn đề bức thiết đặt ra đối với các
công ty.
-Phải có chính sách thích hợp khiến họ hài lòng => Động lực => Duy trì
=> Thu hút và phát triển NNL. Ở không gian nhỏ hơn, tôi chọn đề tài NGHIÊN CỨU
CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Mục tiêu nghiên cứu2
Nội dung của Đề cương
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
nhân viên sẽ thay đổi theo thời gian, không gian và lĩnh
vực ngành
2.1 Mục tiêu chung
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống những lý luận cơ bản về động lực và tạo động lực làm việc.
- Đo lường mức độ của các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động
tại công ty cổ phần đường Biên Hòa.
- Rút ra kết luận về khả năng ứng dụng, các yếu tố quan trọng tạo động lực cho lực lượng
lao động làm việc trong doanh nghiệp nhằm đóng góp cho sự phát triển của doanh nghiệp.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu3
Nội dung của Đề cương
Đối tượng nghiên cứu của đề tài:
Động lực làm việc cho người lao động tại công ty.
Khách thể nghiên cứu:
Lãnh đạo, Cán bộ công nhân viên làm việc toàn thời gian và người sử
dụng lao động đang làm việc Công ty cổ phần đường Biên Hòa và đại diện
cho các bộ phận khác nhau.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu3
Nội dung của Đề cương
Phạm vi nội dung: đề tài chỉ nghiên cứu một số nội dung chủ yếu liên quan đến động
lực làm việc và tạo động lực làm việc.
Phạm vi thời gian:
Nghiên cứu sử dụng dữ liệu thứ cấp: Nghiên cứu sử dụng dữ liệu thứ cấp là những số
liệu báo cáo trong ba năm gần đây (2010, 2011, 2012) để phân tích vào thông tin, hành
vi, quan điểm nhận thức của người lao động trong doanh nghiệp về các yếu tố gây ảnh
hưởng đến động lực làm việc. Dữ liệu sơ cấp: Tiến hành điều tra. Thời gian thực hiện
khảo sát và nhận kết quả dự định là tháng 9-10 năm 2013.
Phạm vi không gian: Đề tài tập trung nghiên cứu, đề xuất để tạo động lực làm việc
cho người lao động trong công ty bao gồm: người lao động khối văn phòng và khối sản
xuất.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu4
Nội dung của Đề cương
 Thuyết Nhu cầu cho thứ bậc của Abraham Maslow (1943)
 Thuyết ERG (Existence Relatedness Growth) của Clayton Alderfer (1969)
 Thuyết hai nhân tố của Frederick Herzberg (1959)
 Thuyết X và thuyết Y của Douglas McGregor (1957)
 Thuyết kỳ vọng của Victor – Vroom (1964) – Động lực khuyến khích làm việc.
 Quan điểm của Hackman và Oldham (1976): Về đặc trưng thiết yếu của bản
thân công việc.
 Thuyết công bằng của Stacy Adam (1963)
 Thuyết Z của William Ouchi (1981)
 Thuyết củng cố của Bartol và Martin (1998)
 Thuyết tăng cường tích cực của B.F Skinner (1938)
 Mô hình mười yếu tố tạo động lực làm việc của Kenneth A.Kovach (1987)
4. 2 Các học thuyết về động lực
4.1 Định nghĩa động lực
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Tổng quan tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu4
Nội dung của Đề cương
- Charles & Marshal (1992)
- Si mons & Enz (1995)
- Wong, Si u, Tsang (1999)
- Lê Thị Thùy Uyên (2007)
- Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010)
* So sánh các kết quả nghiên cứu: Các tác giả trên đều dùng mô hình mười yếu tố
công việc động viên của Kovach (1987). Đây cũng là nền tảng trong việc xây dựng
mô hình nghiên cứu của đề tài này.
Một số tác giả nghiên cứu trước đây:
- Trịnh Văn Nguyên (2011)
- Nguyễn Minh Đức (2011)
- Lê Hoài Phương (2011)
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Nội dung của Đề cương
Mô hình nghiên cứu
Mô hình nghiên cứu đề nghị
Hiện không thể hiển thị ảnh này.Hiện không thể hiển thị ảnh này.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu5
Nội dung của Đề cương
Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Bước Nghiên cứu Mục đích Phương pháp Kỹ thuật Thời
gian
Địa điểm
1 Sơ bộ Nhằm xem xét 10 yếu tố công việc tạo
động lực của Kovach đã đầy đủ và hợp
lý chưa để điều chỉnh các yếu tố cho
hợp lý với Việt Nam
Định tính Thảo luận nhóm Tháng
5/2013
- Cty cp bánh kẹo Bibica
- Cty cp Gạch men
Thanh Thanh
- Cty cp đường Biên
Hòa
2 Chính thức Kiểm định những giả thiết và sự phù
hợp của thang đo đã hiệu chỉnh phù
hợp và có ý nghĩa
Định lượng Phát bảng câu hỏi
khảo sát trực tiếp và
nhận kết quả; phát
bảng câu hỏi gián
tiếp (qua Email)
Tháng
9/2013
Tỉnh Đồng Nai
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
5
Nội dung của Đề cương
Quy trình nghiên cứu
Bước 1: Nghiên cứu lý thuyết
Thang đo sơ bộ
Mục tiêu
nghiên cứu
Các nghiên cứu
liên quan
Kiến thức bản thân
Thảo luận với đồng
nghiệp
Bước 2: Thảo luận và xin ý kiến chuyên gia
Thảo luận với
chuyên gia
Hiệu chỉnh
thang đo
Thang đo chính thức
Bước 3: Nghiên cứu chính thức
EFA
Cronbach’s anpha - Loại các biến có tương quan biến tổng thấp
- Kiểm tra hệ số Cronbach’s anpha
- Loại các biến có tương quan với nhân tố thấp
- Kiểm tra nhân tố trích được
Hiệu chỉnh
thang đo
Bước 4: Kiểm định mô hình và giả thiết
Thang đo hoàn chỉnh
Phân tích
tương quan
Phân tích hồi
quy đa biến
Kiểm định
mô hình
Kiểm định
giả thuyết
Bước 5: Kết luận và kiến nghị
Kết luận Kiến nghị Điểm hạn chế Hướng nghiên cứu
Hình 1.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Nội dung của Đề cương
Thực hiện nghiên cứu
Thiết kế bảng câu hỏi: gồm 8 thành phần với 43 biến quan sát + 6 biến quan sát
để đo lường mức độ động viên chung. Sử dụng thang đo Likert 5 bậc với mức độ
tương ứng: Rất đồng ý, Ðồng ý, Bình thường, Không đồng ý, Rất không đồng ý.
Phương pháp chọn mẫu
Theo Hair và các cộng sự (1998): 49 x 5 = 245 biến quan sát
Theo Tabacknick & Fidell (1996): n≥8m+50≈n≥8*8+50=114
Trong đó: (trong đó n là cở mẫu, m là số biến độc lập của mô hình)
Để hoàn toàn thỏa mãn hai điều kiện ràng buộc trên, nghiên cứu này sử
dụng cỡ mẫu là 240 với phương pháp chọn mẫu phân tầng theo chia điều tỉ lệ
giữa khối văn phòng và khối sản xuất.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu của đề tài6
Nội dung của Đề cương
Câu hỏi nghiên cứu:
- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ công nhân
viên? Mức độ tác động của từng yếu tố?
- Có sự khác biệt về mức độ tác động đến động lực làm việc theo các đặc
trưng cá nhân (giới tính, trình độ học vấn, tuổi tác, thâm niên, bộ phận) không?
- Giải pháp nào để nâng cao động lực làm việc của cán bộ công nhân viên
công ty?
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu của đề tài6
Nội dung của Đề cương
Giả thiết cho mô hình nghiên cứu:
Biến độc lập
Giả
thiết
Phát biểu
Kỳ
vọng
Quản lý trực tiếp H1 Quản lý trực tiếp ảnh hưởng đến động lực làm
việc chung của nhân
(+)
Thu nhập và
phúc lợi
H2 Thu nhập và phúc lợi ảnh hưởng đến động lực
làm việc của nhân viên
(+)
Môi trường làm
việc
H3 Môi trường làm việc ảnh hưởng đến động lực
làm việc của nhân viên
(+)
Đào tạo & thăng
tiến
H4 Đào tạo và thăng tiến ảnh hưởng đến động lực
làm việc của nhân
(+)
Công việc thú vị
& thách thức
H5 Công việc thú vị và thách thức ảnh hưởng đến
động lực làm việc của nhân viên
(+)
Được tham gia
lập kế hoạch
H6 Được tham gia lập kế hoạch ảnh hưởng đến động
lực làm việc của nhân viên.
(+)
Chính sách khen
thưởng, công
nhận
H7 Chính sách khen thưởng và công nhận ảnh hưởng
đến động lực làm việc của nhân viên
(+)
Thương hiệu &
văn hóa công ty
H8 Thương hiệu và văn hóa công ty ảnh hưởng đến
động lực làm việc của nhân viên
(+)
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
MÃ TIÊU CHÍ MỨC ĐỒNG Ý
I QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
V1.1 Quản lý cung cấp những thông tin phản hồi giúp tôi cải thiện hiệu suất công việc 1 2 3 4 5
V1.2 Bất cứ vấn đề gì tôi cũng có thể thảo luận được với quản lý trực tiếp của mình 1 2 3 4 5
V1.3 Quản lý luôn ghi nhận sự đóng góp của tôi đối với công ty 1 2 3 4 5
V1.4 Quản lý trực tiếp hỏi ý kiến của tôi khi có vấn đề liên quan đến công việc của tôi 1 2 3 4 5
V1.5 Quản lý trực tiếp bảo vệ quyền lợi hợp lý cho tôi 1 2 3 4 5
V1.6 Tôi nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn, tư vấn của quản lý trực tiếp khi cần thiết 1 2 3 4 5
V1.7 Quản lý luôn khéo léo, tế nhị khi cần phê bình tôi 1 2 3 4 5
II THU NHẬP VÀ PHÚC LỢI
V2.1 Mức lương của tôi hiện nay phù hợp với năng lực và đóng góp của tôi vào công ty 1 2 3 4 5
V2.2 Tôi được thưởng tương xứng với thành tích đóng góp 1 2 3 4 5
V2.3 Công ty có các chính sách phúc lợi đa dạng, phong phú. 1 2 3 4 5
V2.4 Các chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của tổ chức đến cán bộ nhân viên 1 2 3 4 5
V2.5 Tôi hài lòng với các chế độ phúc lợi của Công ty. 1 2 3 4 5
III MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
V3.1 Các đồng nghiệp của tôi cởi mở và trung thực với nhau 1 2 3 4 5
V3.2 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5
V3.3 Đồng nghiệp của tôi thường giúp đỡ lẫn nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm. 1 2 3 4 5
V3.4
Tôi được cung cấp đầy đủ phương tiện, máy móc và thiết bị phục vụ cho công việc 1 2 3 4 5
V3.5 Không bị áp lực công việc quá cao 1 2 3 4 5
IV ĐÀO TẠO & THĂNG TIẾN
V4.1 Vị trí (chức vụ) hiện tại phù hợp với năng lực 1 2 3 4 5
V4.2 Biết rõ và hình dung được tiến trình phát triển nghề nghiệp của mình 1 2 3 4 5
V4.3 Công ty tạo cho tôi nhiều cơ hội phát triển chuyên môn nghiệp vụ. 1 2 3 4 5
V4.4 Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực 1 2 3 4 5
V4.5 Chính sách thăng tiến của công ty công bằng 1 2 3 4 5
V CÔNG VIỆC THÚ VỊ & THÁCH THỨC
V5.1 Công việc của tôi rất thú vị 1 2 3 4 5
V5.2 Tôi được giao quyền hạn phù hợp tương ứng với trách nhiệm trong công việc 1 2 3 4 5
V5.3 Tôi được khuyến khích để phát triển công việc theo hướng chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
V5.4 Công việc phù hợp với tính cách, năng lực của tôi 1 2 3 4 5
V5.5 Công việc của tôi có nhiều thách thức 1 2 3 4 5
V5.6 Sự phân chia công việc trong công ty là hợp lý 1 2 3 4 5
VI ĐƯỢC THAM GIA LẬP KẾ HOẠCH
V6.1
Tôi hiểu được công việc của tôi đóng góp vào mục tiêu và chiến lược phát triển của
công ty
1 2 3 4 5
V6.2
Tôi nhận được thông tin về tình trạng của công ty. Ví dụ: công ty đang thuận lợi hay
khó khăn
1 2 3 4 5
V6.3 Tôi được tham gia vào các quyết định ảnh hưởng đến công việc của tôi. 1 2 3 4 5
V6.4 Tôi được tham gia góp ý chính sách nếu có vấn đề chưa thỏa đáng 1 2 3 4 5
V6.5 Tôi được tham gia đề bạt kế hoạch đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5
5.3 Mã hóa thang đo
VII CHÍNH SÁCH KHEN THƯỞNG, CÔNG NHẬN
V7.1 Công ty có chính sách khen thưởng theo kết quả làm việc 1 2 3 4 5
V7.2 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công bằng, công khai 1 2 3 4 5
V7.3 Lãnh đạo đánh giá đúng năng lực của tôi 1 2 3 4 5
V7.4
Mọi người ghi nhận đóng góp của tôi vào sự phát triển của
Công ty
1 2 3 4 5
V7.5
Công ty luôn luôn nhất quán thực thi các chính sách khen
thưởng và công nhận
1 2 3 4 5
VIII THƯƠNG HIỆU & VĂN HÓA CÔNG TY
V8.1 Tôi tự hào về thương hiệu công ty 1 2 3 4 5
V8.2 Công ty luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ có chất lượng cao 1 2 3 4 5
V8.3 Công ty có chiến lược phát triển rõ ràng và bền vững 1 2 3 4 5
V8.4 Tôi tự hào là cán bộ nhân viên của công ty 1 2 3 4 5
V8.5
Tôi vui mừng nhận thấy rằng khách hàng/đối tác đánh giá cao
văn hóa công ty
1 2 3 4 5
IX TẠO ĐỘNG LỰC CHUNG
V9.1 Công ty truyền được cảm hứng cho tôi trong công việc 1 2 3 4 5
V9.2 Tôi tự nguyện nâng cao kỹ năng để làm việc tốt hơn 1 2 3 4 5
V9.3 Tôi sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân để hoàn thành công việc 1 2 3 4 5
V9.4 Tôi thường làm việc với tâm trạng tốt nhất 1 2 3 4 5
V9.5 Tôi luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại 1 2 3 4 5
V9.6 Tôi thấy có động lực trong công việc 1 2 3 4 5
LOGO
Nội dung của Đề cương
Mô hình hồi quy theo giả thiết
Y = 0+ 1.X1+2.X2 + 3.X3 + 4.X4+5.X5 +6.X6 + 7.X7 + 8.X8 + e
Trong đó:
• Y: Duy trì và nâng cao động lực làm việc
• X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 , X7 , X8: Là các biến độc lập
• 0: Là hệ số chặn
• 1, 2, 3, 4, 5 , 6 , 7 , 8 : Hệ số góc tương ứng của X1 , X2 , X3 , X4 ,
X5 , X6 , X7 , X8
Với e : Là sai số ngẫu nhiên của mô hình.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Những nội dung chính yếu cần nghiên cứu7
Nội dung của Đề cương
Đề tài nghiên cứu được kết cấu thành 5 chương như sau:
Chương 1: Mở đầu sẽ giới thiệu cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối
tượng và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của đề tài.
Chương 2: Trình bày tổng quan các tài liệu có liên quan, cơ sở lý thuyết về thỏa mãn
nhu cầu cá nhân, các lý thuyết động viên và các yếu tố động lực, xây dựng mô hình lý
thuyết các nhân tố tác động đến động lực làm việc.
Chương 3: Trình bày phương pháp nghiên cứu sẽ giới thiệu về việc xây dựng thang đo,
cách chọn mẫu, công cụ thu thập dữ liệu, quá trình thu thập thông tin được tiến hành
như thế nào và các kỹ thuật phân tích dữ liệu thống kê được sử dụng trong nghiên cứu
này.
Chương 4: Giới thiệu về công ty cổ phần đường Biên Hòa, Trình bày kết quả nghiên
cứu sẽ phân tích, diễn giải các dữ liệu thu được từ cuộc khảo sát bao gồm các kết quả
kiểm định độ tin cậy và độ phù hợp thang đo.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị sẽ đưa ra một số kết luận từ kết quả thu được bao gồm
kết luận về động lực làm việc, một số kiến nghị đối với người sử dụng lao động và một
số hạn chế và kiến nghị cho các nghiên cứu tương lai.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Kế hoạch nghiên cứu8
Nội dung của Đề cương
-Thảo luận chuyên đề - thu thập tài liệu (trong lúc học tập) 2 tháng
- Viết đề cương chi tiết 1 tháng
- Tổ chức điều tra khảo sát 2 tháng
- Phân tích kết quả khảo sát 1 tháng
- Nghiên cứu phân tích thực trạng 1 tháng
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp 1 tháng
- Viết báo cáo tổng hợp kết qủa nghiên cứu đề tài 1 tháng
- Bảo vệ luận văn cấp Trường 1 tháng
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
Tài liệu tham khảo9
Nội dung của Đề cương
Tài liệu tiếng Việt.
1.Đỗ Thị Phi Hoài (2009), Văn hóa doanh nghiệp, Học viện Tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội.
2.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2, NXB Hồng
Đức, Tp.HCM.
3.Lê Thị Thùy Uyên (2007), Các yếu tố tạo động lực cho nhân viên, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Mở Tp.
HCM, Tp.HCM.
4.Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học thị trường, NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM,
Tp.HCM.
5.Nguyễn Thị Thu Trang (2012), Những yếu tố ảnh hưởng đến động viên nhân viên tại công ty dịch vụ công ích quận
10, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP.HCM.
6.Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ động viên nhân viên trong công việc tại
các doanh nghiệp trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường đại học kinh tế TP.HCM.
7.Nguyễn Thị Liên Diệp (2006), Quản trị học, NXB Thống Kê.
8.Nguyễn Hữu Thân (2012), Quản trị Nhân sự, NXB Lao Động Xã Hội.
9.Phạm Thế Tri (2007), Quản trị học, NXB Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
10.Trần Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB. Thống Kê, Tp.HCM.
11.Trần Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy (2011), “Thang đo động viên nhân viên”, Tạp chí Phát triển Kinh tế số:244
năm: 2/2011, tr.55-61.
12.Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong
điều kiện của Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại học
Quốc Gia TP.HCM.
13.Trần Kim Dung (2007), Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên
và lòng trung thành của họ đối với tổ chức. B 2006, đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Trường Đại học Kinh tế
Tp.HCM.
14.Trương Minh Đức (2011), “Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho nhân viên
Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ERICSSON tại Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ÐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh số:27
năm: 10/2011, tr.240-247.
15.Trịnh Văn Nguyên (2011): Tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty Cổ phần may Núi Thành –Quảng
Nam, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Đà Nẵng.
16.Vương Đức Hoàng Quân và Phạm Khanh (2004), “Lý giải về tác động của động viên đối với thành tích công việc của
nhân viên”, Tạp chí phát triển kinh tế, trường Đại học Kinh tế, TP.HCM, Việt Nam.
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
LOGO
GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ TÀI LUẬN
VĂN CAO HỌC
1. CHỦ ĐỀ TỔNG QUÁT
1. Thị trường bán lẻ, thị trường du lịch,
2. Tái cấu trúc Doanh nghiệp
3. Phát triển DNNVV
4. Phát triển thị trường BĐS và nhà ở XH
5. Bảovệ quyền lợi người tiêu dùng
6. Phát triển thị trường xuất khẩu hàng hóa ( Nông sản, Thuỷ sản,..)
7. Xây dựng thương hiệu sản phẩm
8. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
9. Thị trường lao động, phát triển nguồn nhân lực
LOGO
2. CÁC ĐỀ TÀI CÓ PHẠM VI NGHIÊN CỨU TOÀN NỀN KT
1. Nỗ lực duy trì và phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trong điều
kiện khó khăn đầy thách thức của nền kinh tế VN và thế giới hiện
nay.
2. Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm rủi ro về tình hình nợ xấu ngân
hàng tăng cao và tăng cường hỗ trợ vốn tín dụng với lãi suất hợp
lý cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
3. Nghiên cứu giải pháp giảm tải thời gian khám chữa bệnh và nằm
viện tại các bệnh viện loại A hoặc bệnh viện tuyến cuối tại Tp
HCM.
4. Nghiên cứu giải pháp phát triển thị trường bất động sản trong điều
kiện nến kinh tế trong nước và quốc tế chưa thật sự khởi sắc.
5. Nghiên cứu xây dựng mạng lưới tạm trữ và tiêu thụ nông sản vùng
Đông Nam Bộ (hoặc Đồng bằng SCL) đảm bảo mức lãi ổn định
cho người nông dân.
LOGO
6. Giải pháp thu hút mạnh ,có trọng điểm , công nghệ hiện đại đối
với các dự án đầu tư nước ngoài FDI tại VN trong thời gian tới.
7. Nghiên cứu đề xuất các chính sách vĩ mô hỗ trợ các doanh nghiệp
nhỏ và vừa hoạt động trong sản xuất kinh doanh nội địa và xuất
khẩu.
8. Nghiên cứu tái cơ cấu DNNN theo hướng tinh gọn, hiệu quả và
nâng cao khả năng cạnh tranh để hội nhập.
9. Nghiên cứu quá trình thành lập, hoạt động, phát triển của các
doanh nghiệp cho đến khi doanh nghiệp ngừng hoạt động , đóng
cửa và xin phá sản. Nguyên nhân và giải pháp.( Đặc biệt là trong
2 năm 2011 và 2012, số doanh nghiệp đóng cửa đã tăng lên
ngang bằng với số DN thành lập mới)
10. Nghiên cứu xây dựng thương hiệu cho cà phê, gạo Việt nam
đảm bảo đủ khả năng cạnh tranh trên thị trường trong nước và thế
giới
LOGO
11. Nghiên cứu sự biến động và chênh lệch giá vàng trong nước so
với giá vàng thế giới. Nguyên nhân và giải pháp.
12. Giải pháp tăng cường quản lý giá xăng dầu trong nước theo
hướng ổn định lâu dài nhằm hạn chế gây sốc cho người tiêu
dùng.
13. Nghiên cứu sự sụp đỗ của hệ thống ngân hàng thương mại VN
trong thời gian qua.
14. Tái cấu trúc các doanh nghiệp dệt may VN để phát triển bền
vững và hội nhập quốc tế hiện nay.
15. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa
dệt may VN trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
16. Nghiên cứu chuỗi giá trị toàn cầu đối với một số ngành sản xuất
kinh doanh chủ lực như dệt may, da giảy, bán lẻ, chế biến nông
lâm thủy hải sản nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các
doanh nghiệp VN trong giai đoạn hiện nay.
LOGO
17. Nghiên cứu giải pháp thu hút và trọng dụng người tài tại các cơ
quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp FDI, các tập đoàn kinh
tế,… trong nền kinh tế thị trường.
18. Nghiên cứu giải pháp kéo giảm tai nạn giao thông đường
bộ,đường thủy VN dưới góc nhìn của nhà quản lý .
19. Phân tích môi trường đầu tư kinh doanh ở nước ta và đề xuất giải
pháp tháo gỡ nhằm hấp dẫn thu hút nhà đầu tư trong nước và quốc
tế.
20. Nghiên cứu chuỗi giá trị sản xuất hàng hóa nông sản phẩm tại Việt
nam nhằm đảm bảo lợi ích hài hòa giữa người nông dân, thương
lái, nhà máy xay xát, doanh nghiệp xuất khẩu.
21. Nghiên cứu mô hình hiện đại hóa chợ truyền thống của nước ta.
22. Nghiên cứu phát triển thị trường XK hàng dệt may khi Việt Nam
tham gia hiệp định TPP.
LOGO
3. CÁC ĐỀ TÀI CÓ PHẠM VI NGHIÊN CỨU TRONG DOANH NGHIỆP.
1. Phát triền văn hóa sẽ làm nên sự khác biệt trong SXKD của doanh
nghiệp…..
2. Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái tại Tp HCM ( chuyên
nghiệp, đa dạng loại hình, sản phẩm phong phú)
3. Giải pháp duy trì thương hiệu Việt sau quá trình liên kết hợp tác
kinh doanh với nhà đầu tư nước ngoài.
4. Chiến lược phát triển nhà ở xã hội tại Tp HCM giai đoạn 2014-
2016
5. Giải pháp tiếp cận vốn tín dụng NH của các doanh nghiệp nhỏ và
vừa tại Tp HCM.
6. Nghiên cứu giải pháp tạo việc làm và giải quyết nạn thất nghiệp
trong cộng đồng người lao động trẻ tại Tp.HCM, VN.
7. Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần bánh kẹo
Bibica, Kinh Đô, ….
LOGO
8. Hoàn thiện quản lý nhà nước về chính sách giải phóng mặt bằng
trên địa bàn…….
9. Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần……………
10. Xây dựng thương hiệu sản phẩm dệt may tại doanh nghiệp……
11. Nâng cao chất lượng trong quản trị nguồn nhân lực của doanh
nghiệp………….
12. Xây dựng chiến lược cạnh tranh ngành hàng bán lẻ của Công ty
thực phẩm……….
13 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện mạng lưới tiệu thụ sản phẩm
tại Công ty TNHH
14. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng …
15. Giải pháp Marketing các sản phẩm tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng
thương mại…..
16. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý tại công ty cổ phần………
LOGO
17. Giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty
TNHH…
18. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp…………
19. Hoàn thiện chiến lược marketing phát triển sản phẩm ….. tại Công
ty TNHH……
20. Hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động tại Công
ty…
21. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty …….. thực trạng
và giải pháp
22. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên
địa bàn Tp HCM
23. Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
trên địa bàn ……
24. Nâng cao năng lực giảng viên trường …………………
25. Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng…………………………
LOGO
26. Nghiên cứu đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng thực phẩm chế
biến truyền thống của các vùng, miền, địa phương trong cả nước
(hơn 3000 món ăn truyền thống)
27. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp cho Công ty TNHH một thành
viên…
28. Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản phẩm ở công ty
TNHH một thành viên……………
29. Định hướng chiến lược kinh doanh ……của Công ty cổ phần……
đến năm 20…
30. Một số giải pháp nhằm cắt giảm chi phí sản xuất tại Công ty……
31. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
của Công ty cổ phần………
32. Xây dựng chiến lược Marketing trong doanh nghiệp thương mại
nhỏ và vừa trên địa bàn………
33. Xây dựng mạng lưới bán lẻ Gạo đặc sản VN làm quà lưu niệm tại
bến cảng, sân bay, cửa hàng miễn thuế tại các cửa khẩu,….

More Related Content

What's hot

giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt namgiáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
hainguyen01011993
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
tú Tinhtế
 
Xác định vấn đề ưu tiên trong nghiên
Xác định vấn đề ưu tiên trong nghiênXác định vấn đề ưu tiên trong nghiên
Xác định vấn đề ưu tiên trong nghiên
Phap Tran
 

What's hot (20)

Biên bản họp nhóm
Biên bản họp nhómBiên bản họp nhóm
Biên bản họp nhóm
 
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
 
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt namgiáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
 
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa họcCác nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
Các nhóm phương pháp nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học
 
Luận án: Kỹ năng hợp tác trong học tập nhóm của sinh viên
Luận án: Kỹ năng hợp tác trong học tập nhóm của sinh viênLuận án: Kỹ năng hợp tác trong học tập nhóm của sinh viên
Luận án: Kỹ năng hợp tác trong học tập nhóm của sinh viên
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
 
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.
 
Bài tiểu luận môn Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Học viện công nghệ b...
Bài tiểu luận môn Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Học viện công nghệ b...Bài tiểu luận môn Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Học viện công nghệ b...
Bài tiểu luận môn Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - Học viện công nghệ b...
 
Tu Duy Phan Bien
Tu Duy Phan BienTu Duy Phan Bien
Tu Duy Phan Bien
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
 
Kỹ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi trong thuyết trình
Kỹ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi trong thuyết trìnhKỹ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi trong thuyết trình
Kỹ năng đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi trong thuyết trình
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
 
sống thử
sống thử sống thử
sống thử
 
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...
Luận văn: Thực trạng về khả năng tự học của sinh viên các khoa và các hướng h...
 
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOCBAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
BAI GIANG PP LUAN NGHIEN CUU KHOA HOC
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Xác định vấn đề ưu tiên trong nghiên
Xác định vấn đề ưu tiên trong nghiênXác định vấn đề ưu tiên trong nghiên
Xác định vấn đề ưu tiên trong nghiên
 
Luận Văn Thạc Sĩ Tâm Lý Học Mức Độ Stress Của Sinh Viên
Luận Văn Thạc Sĩ Tâm Lý Học Mức Độ Stress Của Sinh ViênLuận Văn Thạc Sĩ Tâm Lý Học Mức Độ Stress Của Sinh Viên
Luận Văn Thạc Sĩ Tâm Lý Học Mức Độ Stress Của Sinh Viên
 
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
 

Viewers also liked (7)

Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
Các loại hình nghiên cứu khoa học (Bác sĩ. Nguyễn Văn Hùng)
 
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcPhương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoaPhương pháp học tập và nghiên cứu khoa
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa
 

Similar to Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

Slides_bai_ging_Phng_phap_nghien_cu.pptx
Slides_bai_ging_Phng_phap_nghien_cu.pptxSlides_bai_ging_Phng_phap_nghien_cu.pptx
Slides_bai_ging_Phng_phap_nghien_cu.pptx
KhoiNguyen84233
 
Huongdan viet khoaluan-qtkd-02-08-2011
Huongdan viet khoaluan-qtkd-02-08-2011Huongdan viet khoaluan-qtkd-02-08-2011
Huongdan viet khoaluan-qtkd-02-08-2011
Phuoc Tran Huu
 
Kỹ năng xây dựng đề cương nghiên cứu.pptx
Kỹ năng xây dựng đề cương nghiên cứu.pptxKỹ năng xây dựng đề cương nghiên cứu.pptx
Kỹ năng xây dựng đề cương nghiên cứu.pptx
PhamLong70
 
Thao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhThao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckh
Hoa Bang
 
Thao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhThao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckh
Hoa Bang
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
VnPhan58
 

Similar to Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học (20)

Slides_bai_ging_Phng_phap_nghien_cu.pptx
Slides_bai_ging_Phng_phap_nghien_cu.pptxSlides_bai_ging_Phng_phap_nghien_cu.pptx
Slides_bai_ging_Phng_phap_nghien_cu.pptx
 
PPNCKT_Chuong 2 p1
PPNCKT_Chuong 2 p1PPNCKT_Chuong 2 p1
PPNCKT_Chuong 2 p1
 
Huongdan viet khoaluan-qtkd-02-08-2011
Huongdan viet khoaluan-qtkd-02-08-2011Huongdan viet khoaluan-qtkd-02-08-2011
Huongdan viet khoaluan-qtkd-02-08-2011
 
Quản Lý Hoạt Động Nghiên Cứu Khoa Học Sư Phạm Ứng Dụng Và Sáng Kiến Kinh Nghi...
Quản Lý Hoạt Động Nghiên Cứu Khoa Học Sư Phạm Ứng Dụng Và Sáng Kiến Kinh Nghi...Quản Lý Hoạt Động Nghiên Cứu Khoa Học Sư Phạm Ứng Dụng Và Sáng Kiến Kinh Nghi...
Quản Lý Hoạt Động Nghiên Cứu Khoa Học Sư Phạm Ứng Dụng Và Sáng Kiến Kinh Nghi...
 
Các phương pháp nghiên cứu khoa học và cách làm đề cương NCKH
Các phương pháp nghiên cứu khoa học và cách làm đề cương NCKHCác phương pháp nghiên cứu khoa học và cách làm đề cương NCKH
Các phương pháp nghiên cứu khoa học và cách làm đề cương NCKH
 
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ
 
Nghiên cứu khoa học ứng dụng giảng dạy .A.gioi thieu
Nghiên cứu khoa học ứng dụng giảng dạy  .A.gioi thieuNghiên cứu khoa học ứng dụng giảng dạy  .A.gioi thieu
Nghiên cứu khoa học ứng dụng giảng dạy .A.gioi thieu
 
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng .
 
Kỹ năng xây dựng đề cương nghiên cứu.pptx
Kỹ năng xây dựng đề cương nghiên cứu.pptxKỹ năng xây dựng đề cương nghiên cứu.pptx
Kỹ năng xây dựng đề cương nghiên cứu.pptx
 
CẤU TRÚC MỘT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.docx
CẤU TRÚC MỘT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.docxCẤU TRÚC MỘT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.docx
CẤU TRÚC MỘT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.docx
 
Bang tuan hoan
Bang tuan hoanBang tuan hoan
Bang tuan hoan
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học (scientific research methodology)
Phương pháp nghiên cứu khoa học (scientific research methodology)Phương pháp nghiên cứu khoa học (scientific research methodology)
Phương pháp nghiên cứu khoa học (scientific research methodology)
 
Bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
Bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dụcBài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
Bài giảng phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
 
HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM VÀ CÁCH TRÌNH BÀY ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM VÀ CÁCH TRÌNH BÀY ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌCHƯỚNG DẪN CÁCH LÀM VÀ CÁCH TRÌNH BÀY ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM VÀ CÁCH TRÌNH BÀY ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Thao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhThao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckh
 
Thao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckhThao luan phuong phap nckh
Thao luan phuong phap nckh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
 
Thuyet trinh dao tao cac nganh kinh te
Thuyet trinh dao tao cac nganh kinh teThuyet trinh dao tao cac nganh kinh te
Thuyet trinh dao tao cac nganh kinh te
 
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdfHƯỚNG DẪN NCKH.pdf
HƯỚNG DẪN NCKH.pdf
 

More from Ngà Nguyễn

More from Ngà Nguyễn (11)

Slide powerpoint
Slide powerpointSlide powerpoint
Slide powerpoint
 
Bai tieu luan mon pp nghien cuu khoa hoc va tu duy sang tao nguyen thi nga
Bai tieu luan mon pp nghien cuu khoa hoc va tu duy sang tao nguyen thi ngaBai tieu luan mon pp nghien cuu khoa hoc va tu duy sang tao nguyen thi nga
Bai tieu luan mon pp nghien cuu khoa hoc va tu duy sang tao nguyen thi nga
 
Tiểu luận triết học
Tiểu luận triết họcTiểu luận triết học
Tiểu luận triết học
 
Marketing cho Tập đoàn Thủy Sản Minh Phú tại TP.Hồ Chí Minh
Marketing cho Tập đoàn Thủy Sản Minh Phú tại TP.Hồ Chí MinhMarketing cho Tập đoàn Thủy Sản Minh Phú tại TP.Hồ Chí Minh
Marketing cho Tập đoàn Thủy Sản Minh Phú tại TP.Hồ Chí Minh
 
Chỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toánChỉ số thanh toán
Chỉ số thanh toán
 
Bài giảng môn Quản trị chiến lược
Bài giảng môn Quản trị chiến lượcBài giảng môn Quản trị chiến lược
Bài giảng môn Quản trị chiến lược
 
Văn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại học
Văn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại họcVăn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại học
Văn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại học
 
Văn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại học
Văn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại họcVăn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại học
Văn hóa tổ chức trong cải cách giáo dục đại học
 
Kinhdichdaocuanguoiquantu
KinhdichdaocuanguoiquantuKinhdichdaocuanguoiquantu
Kinhdichdaocuanguoiquantu
 
Kq01nhm3vinamilk 120807101545-phpapp01
Kq01nhm3vinamilk 120807101545-phpapp01Kq01nhm3vinamilk 120807101545-phpapp01
Kq01nhm3vinamilk 120807101545-phpapp01
 
4 p vinamilk free
4 p vinamilk free4 p vinamilk free
4 p vinamilk free
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Recently uploaded (20)

bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Bài giảng môn phương pháp nghiên cứu khoa học

  • 1. LOGO LOGO Instructor’s info: Instructor’s info: Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong Head of Business Administration Institute of Postgraduate – HBUi Email: drphuonghbu@gmail.com Cell phone: 0961.28.6868 Dr. Nguyen Ngoc Duy Phuong Head of Business Administration Institute of Postgraduate – HBUi Email: drphuonghbu@gmail.com Cell phone: 0961.28.6868
  • 3. LOGO COURSE OBJECTIVES 1. Thảo luận về PPNCKH và quy trình NCKH nói chung và đặc thù ngành QTKD; 2. PP xây dựng tổng quan tài liệu và cơ sở lý thuyết; 3. Giới thiệu một số đề cương mẫu; 4. Qui trình thực hiện nghiên cứu; 5. Học viên trao đổi các ý tưởng, hướng nghiên cứu hoặc báo cáo khung đề cương nghiên cứu (nếu có).
  • 4. LOGO COURSE REQUIREMENTS: 1. Peer review & Discussion (Chuyên gia đánh giá và thảo luận). 2. Content: Học viên trao đổi những vấn đề liên quan đến đề cương (theo mẫu đề cương 10 mục của nhà trường), hướng nghiên cứu và PPNCKH để giải quyết vấn đề.
  • 5. LOGO 6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG 1.NC nhằm giải quyết các vấn đề và/hay trả lời câu hỏi 2. Đề cương NC là một bản mô tả chi tiết về những gì học viên muốn lý giải hoặc đề xuất;
  • 6. LOGO 6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG 3. Tính hợp lý và tính khả thi của dự án nghiên cứu; 4. Các nội dung và PPNC mà học viên sẽ triển khai;
  • 7. LOGO 6 GỢI Ý ViẾT ĐỀ CƯƠNG 5. Cách thức học viên sử dụng để giải thích và vận dụng các kết quả nghiên cứu; 6.Kế hoạch tiến độ thực hiện nghiên cứu
  • 8. LOGO 3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý  i) Định hướng được chính xác những nội dung dự định triển khai trong nghiên cứu;
  • 9. LOGO 3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý ii) đánh giá được giá trị thực tiễn và tính khả thi của nghiên cứu trước khi triển khai nguồn tài nguyên khả năng tiếp cận các nguồn tài nguyên  tính khả thi của NC trong giới hạn thời gian  nguồn kinh phí – moi quan he
  • 10. LOGO 3 ĐiỀU TÁC GiẢ CẦN LƯU Ý iii) Được sự hướng dẫn cụ thể của người hướng dẫn khoa học và hội đồng khoa học đánh giá .
  • 11. LOGO 6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM (i) tính mới và ý nghĩa của NC; (ii) tính hợp lý của vấn đề NC;
  • 12. LOGO 6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM (iii) kiến thức chuyên môn của HV trong lĩnh vực NC nói chung và đề tài NC nói riêng; (iv) khả năng tiếp cận các tài liệu và dữ liệu được sử dụng trong quá trình NC;
  • 13. LOGO 6 VẤN ĐỀ HDKH QUAN TÂM (v) tính thuyết phục của các phương pháp sử dụng trong quá trình NC; và (vi) khả năng học viên có thể thực hiện được NC và có đóng góp thực sự về mặt học thuật / thực tiển.
  • 14. LOGO CHỦ ĐiỂM NGÀNH QuẢN TRỊ KD Văn hóa doanh nghiệp Quản trị tài chính Quản trị chiến lược Quản trị nhân sự Quản trị thương hiệu Quản trị hành vi tổ chức Quản trị marketing Quản trị kinh doanh quốc tế Kinh te Phat Trien
  • 15. LOGO Nghiên cứu tổng quát về kinh tế, kinh doanh và doanh nghiệp  Dự báo ngắn hạn (dưới 1 năm)  Dự báo dài hạn (trên 1 năm)  Nghiên cứu xu hướng của doanh nghiệp hoặc ngành  Nghiên cứu giá cả và lạm phát  Nghiên cứu môi trường kinh doanh toàn cầu
  • 16. LOGO Nghiên cứu về QT tài chính  Nghiên cứu các phương án hình thành nguồn vốn  Nghiên cứu liên quan đến sát nhập và thôn tín doanh nghiệp  Nghiên cứu quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro  Nghiên cứu sự tác động của thuế khoá  Phân tích doanh mục đầu tư  Nghiên cứu về lợi nhuận kỳ vọng  Mô hình định giá tài sản vốn  Nghiên cứu rủi ro tín dụng  Phân tích chi phí
  • 17. LOGO Nghiên cứu hành vi tổ chức và quản lý  Quản lý chất lượng  Phong cách lãnh đạo  Năng suất lao động  Hiệu quả của tổ chức  Nghiên cứu về cơ cấu tổ chức  Nghiên cứu về sự liên lạc và không khí tổ chức
  • 18. LOGO Nghiên cứu tiếp thị và bán hàng  Đo lường tiềm năng thị trường  Phân tích thị phần  Nghiên cứu phân khúc thị trường  Sự quyết định đặc tính của thị trường  Phân tích doanh số bán hàng  Nghiên cứu các kênh phân phối  Thử nghiệm sản phẩm mới
  • 19. Kết luận, đề nghị Phân tích, thảo luận Luận cứ thực tiễn Luận cứ lý thuyết Thu thập thông tin Xây dựng giả thuyết Phát hiện vấn đề KH MBATỔNG THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: 3-6 tháng
  • 20. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG 1. Mở đầu 1.1 Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.3 Câu hỏi nghiên cứu ( hoặc giả thuyết) 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiển của đề tài Như vậy ta thấy rằng những nội dung ở phần mở đầu của đề cương cũng tương tự như nội dung của chương 1 theo cấu trúc luận văn 5 chương.
  • 21. NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Tên đề tài: “Nội dung NC của một đề tài khoa học được phản ánh một cách cô đọng nhất trong tiêu đề/tên của nó.” – Đơn nghĩa, rõ ràng ngắn gọn, cô đọng vấn đề NC – Chuyên biệt, không trùng lặp với tên các đề tài đã có, có địa điểm, thời gian – Phù hợp với chuyên ngành đào tạo – Không nên có nội dung NC quá rộng dẫn đến không thực hiện được. – Tránh đề tài có chung nhiều chuyên ngành, quá đặc thù – Vấn đề được NC phải có giá trị khoa học và thực tiễn. – Nên đi sâu vào nghiên cứu 1 - 2 vấn đề để kết luận có tính khoa học cao.
  • 22. 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ - LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI  Nhận diện vấn đề nghiên cứu Phân tích ngắn gọn bối cảnh dẫn dắt đến vấn đề NC  Tính cấp thiết của đề tài  Học viên cần lý giải rõ đề tài NC của mình nhằm giải quyết vấn đề gì (vấn đề NC, không phải vấn đề thực tiễn). * Đề tài có thể giải quyết được 1 vấn đề hoặc cũng có thể nhiều hơn. * Vấn đề nghiên cứu thường rơi vào một hoặc một số trong các trường hợp sau: khoảng trống nghiên cứu, cơ hội/thách thức, và hiện tượng cần nghiên cứu.
  • 23. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu www.themegallery.com 1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu tổng quát - Nêu được mục tiêu cuối cùng, chung nhất của vấn đề nghiên cứu là nhằm giải quyết vấn đề gì trong lĩnh vực nào. - Mục tiêu nghiên cứu chung này thường gắn liền với tên đề tài nghiên cứu. 1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể - Tổng hợp lý thuyết? -Phân tích thực trạng? -Đề xuất giải pháp
  • 24. 1.3 CÂU HỎI VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU Câu hỏi nghiên cứu - Căn cứ vào các mục tiêu cụ thể để đặt câu hỏi N/C - Mỗi mục tiêu NC thường dẫn đến một câu hỏi NC - Câu hỏi nghiên cứu tốt là câu hỏi: - Xác định nội dung cụ thể cuộc khảo sát - Xác định giới hạn - Cung cấp định hướng cho nghiên cứu. Giả thuyết nghiên cứu - scientific/research hypothesis - là một nhận định sơ bộ, kết luận giả định về bản chất sự vật do người nghiên cứu đưa ra để chứng minh hoặc bác bỏ. - Nếu là nghiên cứu định lượng thì phát biểu các giả thuyết nghiên cứu tương ứng với từng câu hỏi nghiên cứu.
  • 25. * Một giả thuyết cần đơn giản, cụ thể và rõ ràng về khái niệm EX: - Môi trường làm việc ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên - Tăng vốn ODA 30% – GDP tăng 15% - Lương tăng – thị trường tăng Giả thuyết dựa trên cơ sở quan sát Giả thuyết không trái với lý thuyết Giả thuyết phải có thể kiểm chứng
  • 26. 1.4 ĐỐI TƯỢNGVÀ PHẠM VI N/C 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu - Thường là chủ đề nghiên cứu -Khách thể nghiên cứu: Các chuyên gia đầu ngành, lãnh đạo đơn vị, CB quản lý, NV tác nghiệp, giám đốc các doanh nghiệp, khách hàng, nhà cung cấp 1.4.2 Phạm vi nghiên cứu -Không gian: tại đâu? -Thời gian: Xác định thời gian và địa bàn nghiên cứu (nước, khu vực,...) - Số liệu thứ cấp thu thập trong thời gian nào? Sơ cấp?
  • 27. 2. Cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu liên quan Nêu các định nghĩa, khái niệm, đặc điểm… Lý thuyết liên quan Các nghiên cứu trước liên quan Đề xuất mô hình nghiên cứu và giả thuyết
  • 28. -Trình bày/viết rành mạch theo một hệ thống logic các vấn đề, thể hiện ra được tầm quan trọng của đề tài. - Nêu bật được các kết quả N/C có liên quan đến các vấn đề NC trong nước và ngoài nước - Các tài liệu, tạp chí liên quan trực tiếp tới các vấn đề N/C). - Đề tài nghiên cứu hiện tại của học viên đang ở trạng thái nào? (đề tài mới bắt đầu hay tiếp tục đề tài N/C trước đây) - Các vấn đề cần nghiên cứu cần được phân tích rõ ràng, cụ thể các tác giả, nhà nghiên cứu khác trong cùng lĩnh vực đã làm được gì? Những vấn đề gì còn tồn tại cần nghiên cứu tiếp? - Xây Dựng được mô hình NC (Conceptual Model)
  • 29. 3. Phương pháp nghiên cứu www.themegallery.co m Phương pháp và thiết kế nghiên cứu Phương pháp chọn mẫu/ cỡ mẫu Phương pháp thu thập số liệu Phân tích và xự lý số liệu
  • 30. PPNC CHỦ YÊU Phương pháp N/C Định tính phổ biến: (Qualitative Research) x’tic analz 2 Design Mpoints GT: Grounded theory Xây dựng lý thuyết  Tình huống (Case study method)  Ethonography/ Action Research  Công Cụ Thông Dụng:  Thảo luận tay đôi (in-depth interviews)  Thào luận nhóm (focus groups)  Quan sát (Observations)  Tham gia (Participation)  Thống kê mô tả
  • 31. PPNC CHỦ YÊU Phương pháp N/C Định lượng phổ biến: (Quantitative Research) Appli  Khảo sát  Thử nghiệm  Công Cụ Thông Dụng:  Thu thập dữ liệu Phỏng vấn trực diện/ đt/ email  Xử lý số liệu  Phân tích thống kê đơn biến – đa biến
  • 32. 3.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1.Phương pháp và thiết kế nghiên cứu - Vẽ Quy trình nghiên cứu. qtnc1 VD1 2 3  Nêu rõ tác giả sẽ sử dụng phương pháp nghiên cứu gì (định tính, định lượng, hay hỗn hợp). Compare Meaning  Trình bày lý do tại sao lại chọn phương pháp nghiên cứu đó? (Nêu những mặt mạnh của việc sử dụng phương pháp nghiên cứu đó để giải quyết các vấn đề đặt ra trong Luận văn). • Đối với từng phương pháp nghiên cứu được chọn, nêu cụ thể thiết kế nghiên cứu • nghiên cứu cắt ngang (cross-study), • nghiên cứu xuôi thời gian (longitudinal study) • nghiên cứu tình huống điển hình (case study) • nghiên cứu thực nghiệm (experiment).  Cũng cần chỉ rõ phương pháp thu thập dữ liệu (nghiên cứu tại bàn, phương pháp chuyên gia, khảo sát…).  Trình bày lý do chọn phương pháp đó.
  • 34.
  • 36.
  • 37. QUY TRINH NC DETAIL www.themegallery.com
  • 38. Phương pháp N/C 3.2.Tổng thể và Mẫu nghiên cứu (Populationand Sample) - NC định lượng hoặc nghiên cứu định tính có chọn mẫu (Vd.phương pháp chuyên gia). - Đối với dạng đề tài luận văn theo hình thức đồ án ứng dụng không sử dụng chọn mẫu thì có thể bỏ qua. - Giới thiệu đặc điểm của tổng thể mẫu NC. - Trình bày phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu nghiên cứu. Phân tích rõ lý do tại sao lại chọn mẫu theo phương pháp đó, tại sao chọn cỡ mẫu đó. 3.2.1. Tổng thể mẫu 3.2.2. Kỹ thuật lấy mẫu 3.2.3. Cỡ mẫu
  • 39. 3.3.Vật liệu/Công cụ nghiên cứu (Materials/Instruments) - Trình bày phương pháp thiết kế công cụ nghiên cứu: bảng khảo sát (questionnaires), hoặc là các ma trận phân tích (SWOT, BCG, QSPM, ANSOFF…), câu hỏi mở, phiếu chấm điểm… - Công cụ nghiên cứu đó dựa trên lý thuyết nền nào hay dựa trên nghiên cứu trước đó của ai? Công cụ nghiên cứu còn là các phần mềm nghiên cứu, ví dụ SPSS, Stata, Eviews, Amos…
  • 40. 3.4.Định nghĩa các biến nghiên cứu (Operational Definition of Variables) Áp dụng cho phương pháp nghiên cứu định lượng hoặc hỗn hợp. 3.4.1. Biến phụ thuộc (Dependent Variable) 3.4.2. Biến độc lập (Independent variables) 3.4.3. Biến điều tiết (Moderating Var. - nếu có) 3.5.Thu thập dữ liệu (Data Collection) 3.5.1. Số liệu thứ cấp 3.5.2. Số liệu sơ cấp 3.6.Xử lý và Phân tích dữ liệu (Processing and Analysis)
  • 41. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG 4. Cấu trúc dự kiến của luận văn 5. Tiến độ thực hiện 6. Tài liệu tham khảo
  • 42. LOGO 4. CẤU TRÚC DỰ KIẾN CỦA LUẬN VĂN Đề tài N/C được kết cấu thành 5 chương như sau: Chương 1: MỞ ĐẦU (INTRODUCTION) 1.1Bối cảnh nghiên cứu (Background) 1.2Phát biểu Vấn đề nghiên cứu (Problem Statement) 1.3 Mục tiêu nghiên cứu (Research Objectives) 1.4 Khung lý thuyết (Theoretical Framework) 1.5 Câu hỏi nghiên cứu (Research Questions) 1.6 Giả thuyết nghiên cứu (nếu có) (Hypothesis/Hypotheses) 1.7 Định nghĩa các thuật ngữ nghiên cứu chính (Definition of Key Terms) 1.8 Ý nghĩa nghiên cứu (Significant of the study) 1.9 Cấu trúc của đề tài (Organization of Chapters) Kết luận chương
  • 43. LOGO CHƯƠNG 2 Chương 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU (LITERATURE REVIEW) 2.1 Dẫn nhập (Introduction) 2.2 ĐỊNH NGHĨA CÁC KHÁI NiỆM 2.3 BiẾN PHỤ THUỘC 2.4 BiẾN ĐỘC LẬP
  • 44. LOGO Chương 3: THỰC TRẠNG VÀ PPNC 3.1 Thực trạng 3.2 Phương pháp nghiên cứu 3.2.1. Phương pháp và thiết kế nghiên cứu (Research Methods and Design(s)) 3.2.2. Tổng thể và Mẫu nghiên cứu (Population and Sample) 3.2.2.1. Tổng thể mẫu 3.2.2.2. Kỹ thuật lấy mẫu 3.2.2.3. Cỡ mẫu 3.2.3. Vật liệu/Công cụ nghiên cứu (Materials/Instruments) 3.2.4. Định nghĩa các biến nghiên cứu (Operational Definition of Variables) Áp dụng cho phương pháp nghiên cứu định lượng hoặc hỗn hợp. 3.2.4.1. Biến phụ thuộc (Dependent Variable) 3.2.4.2. Biến độc lập (Independent variables) 3.2.4.3. Biến điều tiết (Moderating Variable) (nếu có) 3.2.5. Thu thập dữ liệu (Data Collection) 3.2.5.1. Dữ liệu thu thập từ Công ty/Ngành 3.2.5.2. Khảo sát 3.2.5. Xử lý và Phân tích dữ liệu (Processing and Analysis) Kết luận chương
  • 45. LOGO CHUONG 4 Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ( FINDINGS AND DISCUSSIONS) 4.1 Dẫn nhập (Introduction) 4.2 Nội dung… 4.3 Nội dung… … Kết luận chương
  • 46. LOGO CHUONG 5 Chương 5: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN (RECOMMENDATIONS AND CONCLUSIONS) 5.1 Dẫn nhập (Introduction) 5.2 Tóm tắt lại kết quả n/c (Recapitulation of the Study Findings) 5.3 Thảo luận kết quả nghiên cứu (Discussions of the Findings) 5.4Đánh giá những Đóng góp và Hạn chế của luận văn (Implications and Limitation of the Study) 5.5 Kiến nghị cho những nghiên cứu về sau (Suggestion for Future Research) 5.6 Kết luận (Conclusion)
  • 47. LOGO Nội dung của Đề cương CHIẾN LƯỢC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TẠI TỔNG CÔNG TY…
  • 48. LOGO LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Thị trường BĐS hiện nay đang rơi vào khó khăn, hàng chục ngàn căn hộ thương mại đang tồn kho Tuy nhiên lại thiếu các dự án căn hộ cho đối tượng người có thu nhập thấp Bài toàn cấp bách dành cho các nhà đầu tư xây dựng BĐS chung cư cho người có thu nhập thấp Nhằm tháo gỡ những vướng mắc và giải quyết tình trạng đóng băng BĐS hiện nay
  • 49. LOGO MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU MỤC TIÊU CỤ THỂ Vị trí dự án Diện tích phù hợp Hỗ trợ hợp lý Xây dựng chiến lược kinh doanh BĐS MỤC TIÊU TỔNG QUÁT Chiến lược đầu tư
  • 50. LOGO ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Tổng công ty CPA Các chuyên gia trong Tổng công ty Các chuyên gia ngoài Tổng công ty Các Sở, Ban, Ngành liên quan Nhóm người có TNT tại TP.HCM
  • 51. LOGO PHẠM VI NGHIÊN CỨU Không gian Thời gian Dữ liệu sơ cấp Thị trường BĐS dự án nhà ở TNT & Tổng công ty Không gian Dữ liệu Thời gian Từ năm 2009 đến năm 2013 Thu thập từ tháng 9 đến tháng 11 năm 2013
  • 52. LOGO CƠ SỞ LÝ THUYẾT CÁC KHÁI NIỆM Về nhà ở thu nhập thấp Về nhà ở chung cư Về thu nhập
  • 53. LOGO TỔNG QUAN TÀI LIỆU LIÊN QUAN Giải pháp về nhà ở cho người có TNT Giải pháp đồng bộ phát triển nhà ở cho người TNT tại các đô thị Vấn đề nhà cho người TNT tại đô thị: thực trạng và giải pháp TÀI LIỆU TS. Trần Tuấn Anh Viện nghiên cứu kiến trúc Luận văn Nguyễn Văn Thanh
  • 54. LOGO CƠ SỞ LÝ THUYẾT CÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN Thuyết về nhu cầu của Maslow (1943) Thuyết về đầu tư của Blanchard & Fisher (1989) Quyết định đầu tư theo tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi hiện tại và kỳ vọng
  • 55. LOGO CƠ SỞ LÝ THUYẾT HIỆN TRẠNG VỀ ĐÔ THỊ & NHÀ Ở -Xu hướng dân số. -Phân bố dân cư theo khu vực. -Được triển khai hầu hết tại các quận, huyện. -Riêng khu vực phía Nam & Đông TP.HCM đầu tư mạnh -Tạm tính năm 2015: 260 người / ha -Tạm tính năm 2020: 272 người / ha Tình hình dân cư và đô thị hóa Các dự án phát triển quy mô lớn gần đây Dự báo mật độ dân số -Xu hướng theo quận, huyện -Quá trình đô thị hóa.
  • 56. LOGO PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp Lịch sử Phương pháp Điều tra Khảo sát Quy trình Xây dưng Chiến lược
  • 57. LOGO Phương pháp lịch sử - Thu thập các tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu. - Xây dựng mô hình lý thuyết và công cụ đo lường để nghiên cứu thực tiễn PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 58. LOGO PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU -Phỏng vấn vừa đóng vừa mở với 20 chuyên gia trong Tổng công ty - Phỏng vấn vừa đóng vừa mở với 10 chuyên gia ngoài công ty Tổng công ty - Khảo sát với 400 người có TNT và khách hàng đã mua căn hộ do Tổng công ty đầu tư xây dựng Phương pháp điều tra khảo sát
  • 59. LOGO PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Xác định sứ mạng và mục tiêu của Tổng công ty - Phân tích, đánh giá môi trường bên ngoài EFE - Phân tích, đánh giá môi trường bên trong IFE - Ma trận hình ảnh cạnh tranh với 2 công ty khác - Ma trận SWOT - Ma trận hoạch định chiến lược QSPM Quy trình xây dựng chiến lược
  • 60. LOGO CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Câu hỏi 1 Khả năng tài chính và nhu cầu thật sự của người mua nhà TNT tại TP.HCM? Câu hỏi 2 Câu hỏi 3 Chiến lược đầu tư & kinh doanh thế nào để tiếp cận với người mua nhưng nhà đầu tư vẫn có lợi nhuận tốt? Các giải pháp nào để đầu tư xây dựng & kinh doanh tiếp cận được với nhu cầu người có TNT?
  • 61. LOGO GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU Chính sách hỗ trợ người có TNT có thể tiếp cận việc mua nhà TNT  Dựa trên cơ sở lý thuyết với điều kiện tình hình thực tiễn đưa ra các giả thiết yếu tố nhu cầu sức mua loại NƠTNT. Chính sách hợp tác với ngân hàng có thể hỗ trợ cho vay mua nhà với lãi suất ưu đãi cho người TNT Lựa chọn vị trí dự án NƠTNT phù hợp với đối tượng có TNT Lựa chọn thiết kế tối ưu về nhu cầu sử dụng diện tích nhưng giá mua tốt nhất cho người có TNT Chiến lược đầu tư quản lý xây dựng kinh doanh NƠTNT của Tổng công ty & vẫn có lợi nhuận
  • 62. LOGO KẾT CẤU LUẬN VĂN LUẬN VĂNLUẬN VĂN Theo quy định trường ĐH QT Hồng Bàng Chương 3 THỰC TRẠNG & PPNC Chương 1 Chương 2 Chương 4 Chương 5 CƠ SỞ LÝ LUẬN MỞ ĐẦU KẾT QUẢ NC & TH.LUẬN KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
  • 63. LOGO KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU Thu thập tài liệu1 Viết đề cương2 Tổ chức khảo sát3 Phân tích kết quả4 Nghiên cứu thực trạng5 Đề xuất giải pháp6 Báo cáo tổng hợp7 Bảo vệ luận văn8 TỔNG THỜI GIAN NGHIÊN CỨU: 3 tháng
  • 64. LOGO TÀI LIỆU THAM KHẢO 11 Tài liệu tác giả trong nước 8 Tài liệu tác giả nước ngoài 3 Tài liệu từ nguồn internet
  • 65. LOGO Nội dung của Đề cương NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 66. LOGO Lý do chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu1 Nội dung của Đề cương - Quản lý con người nhằm khai thác và phát huy tiềm năng của đội ngũ cán bộ, lao động trong doanh nghiệp tạo ra năng suất lao động, tạo ra được lợi thế cạnh tranh so với các doanh nghiệp khác đang là vấn đề bức thiết đặt ra đối với các công ty. -Phải có chính sách thích hợp khiến họ hài lòng => Động lực => Duy trì => Thu hút và phát triển NNL. Ở không gian nhỏ hơn, tôi chọn đề tài NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 67. LOGO Mục tiêu nghiên cứu2 Nội dung của Đề cương Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên sẽ thay đổi theo thời gian, không gian và lĩnh vực ngành 2.1 Mục tiêu chung 2.2 Mục tiêu cụ thể - Hệ thống những lý luận cơ bản về động lực và tạo động lực làm việc. - Đo lường mức độ của các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty cổ phần đường Biên Hòa. - Rút ra kết luận về khả năng ứng dụng, các yếu tố quan trọng tạo động lực cho lực lượng lao động làm việc trong doanh nghiệp nhằm đóng góp cho sự phát triển của doanh nghiệp. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 68. LOGO Đối tượng và phạm vi nghiên cứu3 Nội dung của Đề cương Đối tượng nghiên cứu của đề tài: Động lực làm việc cho người lao động tại công ty. Khách thể nghiên cứu: Lãnh đạo, Cán bộ công nhân viên làm việc toàn thời gian và người sử dụng lao động đang làm việc Công ty cổ phần đường Biên Hòa và đại diện cho các bộ phận khác nhau. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 69. LOGO Đối tượng và phạm vi nghiên cứu3 Nội dung của Đề cương Phạm vi nội dung: đề tài chỉ nghiên cứu một số nội dung chủ yếu liên quan đến động lực làm việc và tạo động lực làm việc. Phạm vi thời gian: Nghiên cứu sử dụng dữ liệu thứ cấp: Nghiên cứu sử dụng dữ liệu thứ cấp là những số liệu báo cáo trong ba năm gần đây (2010, 2011, 2012) để phân tích vào thông tin, hành vi, quan điểm nhận thức của người lao động trong doanh nghiệp về các yếu tố gây ảnh hưởng đến động lực làm việc. Dữ liệu sơ cấp: Tiến hành điều tra. Thời gian thực hiện khảo sát và nhận kết quả dự định là tháng 9-10 năm 2013. Phạm vi không gian: Đề tài tập trung nghiên cứu, đề xuất để tạo động lực làm việc cho người lao động trong công ty bao gồm: người lao động khối văn phòng và khối sản xuất. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 70. LOGO Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu4 Nội dung của Đề cương  Thuyết Nhu cầu cho thứ bậc của Abraham Maslow (1943)  Thuyết ERG (Existence Relatedness Growth) của Clayton Alderfer (1969)  Thuyết hai nhân tố của Frederick Herzberg (1959)  Thuyết X và thuyết Y của Douglas McGregor (1957)  Thuyết kỳ vọng của Victor – Vroom (1964) – Động lực khuyến khích làm việc.  Quan điểm của Hackman và Oldham (1976): Về đặc trưng thiết yếu của bản thân công việc.  Thuyết công bằng của Stacy Adam (1963)  Thuyết Z của William Ouchi (1981)  Thuyết củng cố của Bartol và Martin (1998)  Thuyết tăng cường tích cực của B.F Skinner (1938)  Mô hình mười yếu tố tạo động lực làm việc của Kenneth A.Kovach (1987) 4. 2 Các học thuyết về động lực 4.1 Định nghĩa động lực NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 71. LOGO Tổng quan tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu4 Nội dung của Đề cương - Charles & Marshal (1992) - Si mons & Enz (1995) - Wong, Si u, Tsang (1999) - Lê Thị Thùy Uyên (2007) - Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010) * So sánh các kết quả nghiên cứu: Các tác giả trên đều dùng mô hình mười yếu tố công việc động viên của Kovach (1987). Đây cũng là nền tảng trong việc xây dựng mô hình nghiên cứu của đề tài này. Một số tác giả nghiên cứu trước đây: - Trịnh Văn Nguyên (2011) - Nguyễn Minh Đức (2011) - Lê Hoài Phương (2011) NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 72. LOGO Nội dung của Đề cương Mô hình nghiên cứu Mô hình nghiên cứu đề nghị Hiện không thể hiển thị ảnh này.Hiện không thể hiển thị ảnh này. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 73. LOGO Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu5 Nội dung của Đề cương Phương pháp nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu Bước Nghiên cứu Mục đích Phương pháp Kỹ thuật Thời gian Địa điểm 1 Sơ bộ Nhằm xem xét 10 yếu tố công việc tạo động lực của Kovach đã đầy đủ và hợp lý chưa để điều chỉnh các yếu tố cho hợp lý với Việt Nam Định tính Thảo luận nhóm Tháng 5/2013 - Cty cp bánh kẹo Bibica - Cty cp Gạch men Thanh Thanh - Cty cp đường Biên Hòa 2 Chính thức Kiểm định những giả thiết và sự phù hợp của thang đo đã hiệu chỉnh phù hợp và có ý nghĩa Định lượng Phát bảng câu hỏi khảo sát trực tiếp và nhận kết quả; phát bảng câu hỏi gián tiếp (qua Email) Tháng 9/2013 Tỉnh Đồng Nai NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 74. LOGO 5 Nội dung của Đề cương Quy trình nghiên cứu Bước 1: Nghiên cứu lý thuyết Thang đo sơ bộ Mục tiêu nghiên cứu Các nghiên cứu liên quan Kiến thức bản thân Thảo luận với đồng nghiệp Bước 2: Thảo luận và xin ý kiến chuyên gia Thảo luận với chuyên gia Hiệu chỉnh thang đo Thang đo chính thức Bước 3: Nghiên cứu chính thức EFA Cronbach’s anpha - Loại các biến có tương quan biến tổng thấp - Kiểm tra hệ số Cronbach’s anpha - Loại các biến có tương quan với nhân tố thấp - Kiểm tra nhân tố trích được Hiệu chỉnh thang đo Bước 4: Kiểm định mô hình và giả thiết Thang đo hoàn chỉnh Phân tích tương quan Phân tích hồi quy đa biến Kiểm định mô hình Kiểm định giả thuyết Bước 5: Kết luận và kiến nghị Kết luận Kiến nghị Điểm hạn chế Hướng nghiên cứu Hình 1.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 75. LOGO Nội dung của Đề cương Thực hiện nghiên cứu Thiết kế bảng câu hỏi: gồm 8 thành phần với 43 biến quan sát + 6 biến quan sát để đo lường mức độ động viên chung. Sử dụng thang đo Likert 5 bậc với mức độ tương ứng: Rất đồng ý, Ðồng ý, Bình thường, Không đồng ý, Rất không đồng ý. Phương pháp chọn mẫu Theo Hair và các cộng sự (1998): 49 x 5 = 245 biến quan sát Theo Tabacknick & Fidell (1996): n≥8m+50≈n≥8*8+50=114 Trong đó: (trong đó n là cở mẫu, m là số biến độc lập của mô hình) Để hoàn toàn thỏa mãn hai điều kiện ràng buộc trên, nghiên cứu này sử dụng cỡ mẫu là 240 với phương pháp chọn mẫu phân tầng theo chia điều tỉ lệ giữa khối văn phòng và khối sản xuất. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 76. LOGO Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu của đề tài6 Nội dung của Đề cương Câu hỏi nghiên cứu: - Những yếu tố nào ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ công nhân viên? Mức độ tác động của từng yếu tố? - Có sự khác biệt về mức độ tác động đến động lực làm việc theo các đặc trưng cá nhân (giới tính, trình độ học vấn, tuổi tác, thâm niên, bộ phận) không? - Giải pháp nào để nâng cao động lực làm việc của cán bộ công nhân viên công ty? NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 77. LOGO Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu của đề tài6 Nội dung của Đề cương Giả thiết cho mô hình nghiên cứu: Biến độc lập Giả thiết Phát biểu Kỳ vọng Quản lý trực tiếp H1 Quản lý trực tiếp ảnh hưởng đến động lực làm việc chung của nhân (+) Thu nhập và phúc lợi H2 Thu nhập và phúc lợi ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên (+) Môi trường làm việc H3 Môi trường làm việc ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên (+) Đào tạo & thăng tiến H4 Đào tạo và thăng tiến ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân (+) Công việc thú vị & thách thức H5 Công việc thú vị và thách thức ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên (+) Được tham gia lập kế hoạch H6 Được tham gia lập kế hoạch ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. (+) Chính sách khen thưởng, công nhận H7 Chính sách khen thưởng và công nhận ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên (+) Thương hiệu & văn hóa công ty H8 Thương hiệu và văn hóa công ty ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên (+) NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 78. LOGO NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI. MÃ TIÊU CHÍ MỨC ĐỒNG Ý I QUẢN LÝ TRỰC TIẾP V1.1 Quản lý cung cấp những thông tin phản hồi giúp tôi cải thiện hiệu suất công việc 1 2 3 4 5 V1.2 Bất cứ vấn đề gì tôi cũng có thể thảo luận được với quản lý trực tiếp của mình 1 2 3 4 5 V1.3 Quản lý luôn ghi nhận sự đóng góp của tôi đối với công ty 1 2 3 4 5 V1.4 Quản lý trực tiếp hỏi ý kiến của tôi khi có vấn đề liên quan đến công việc của tôi 1 2 3 4 5 V1.5 Quản lý trực tiếp bảo vệ quyền lợi hợp lý cho tôi 1 2 3 4 5 V1.6 Tôi nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn, tư vấn của quản lý trực tiếp khi cần thiết 1 2 3 4 5 V1.7 Quản lý luôn khéo léo, tế nhị khi cần phê bình tôi 1 2 3 4 5 II THU NHẬP VÀ PHÚC LỢI V2.1 Mức lương của tôi hiện nay phù hợp với năng lực và đóng góp của tôi vào công ty 1 2 3 4 5 V2.2 Tôi được thưởng tương xứng với thành tích đóng góp 1 2 3 4 5 V2.3 Công ty có các chính sách phúc lợi đa dạng, phong phú. 1 2 3 4 5 V2.4 Các chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của tổ chức đến cán bộ nhân viên 1 2 3 4 5 V2.5 Tôi hài lòng với các chế độ phúc lợi của Công ty. 1 2 3 4 5 III MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC V3.1 Các đồng nghiệp của tôi cởi mở và trung thực với nhau 1 2 3 4 5 V3.2 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5 V3.3 Đồng nghiệp của tôi thường giúp đỡ lẫn nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm. 1 2 3 4 5 V3.4 Tôi được cung cấp đầy đủ phương tiện, máy móc và thiết bị phục vụ cho công việc 1 2 3 4 5 V3.5 Không bị áp lực công việc quá cao 1 2 3 4 5 IV ĐÀO TẠO & THĂNG TIẾN V4.1 Vị trí (chức vụ) hiện tại phù hợp với năng lực 1 2 3 4 5 V4.2 Biết rõ và hình dung được tiến trình phát triển nghề nghiệp của mình 1 2 3 4 5 V4.3 Công ty tạo cho tôi nhiều cơ hội phát triển chuyên môn nghiệp vụ. 1 2 3 4 5 V4.4 Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực 1 2 3 4 5 V4.5 Chính sách thăng tiến của công ty công bằng 1 2 3 4 5 V CÔNG VIỆC THÚ VỊ & THÁCH THỨC V5.1 Công việc của tôi rất thú vị 1 2 3 4 5 V5.2 Tôi được giao quyền hạn phù hợp tương ứng với trách nhiệm trong công việc 1 2 3 4 5 V5.3 Tôi được khuyến khích để phát triển công việc theo hướng chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 V5.4 Công việc phù hợp với tính cách, năng lực của tôi 1 2 3 4 5 V5.5 Công việc của tôi có nhiều thách thức 1 2 3 4 5 V5.6 Sự phân chia công việc trong công ty là hợp lý 1 2 3 4 5 VI ĐƯỢC THAM GIA LẬP KẾ HOẠCH V6.1 Tôi hiểu được công việc của tôi đóng góp vào mục tiêu và chiến lược phát triển của công ty 1 2 3 4 5 V6.2 Tôi nhận được thông tin về tình trạng của công ty. Ví dụ: công ty đang thuận lợi hay khó khăn 1 2 3 4 5 V6.3 Tôi được tham gia vào các quyết định ảnh hưởng đến công việc của tôi. 1 2 3 4 5 V6.4 Tôi được tham gia góp ý chính sách nếu có vấn đề chưa thỏa đáng 1 2 3 4 5 V6.5 Tôi được tham gia đề bạt kế hoạch đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5 5.3 Mã hóa thang đo VII CHÍNH SÁCH KHEN THƯỞNG, CÔNG NHẬN V7.1 Công ty có chính sách khen thưởng theo kết quả làm việc 1 2 3 4 5 V7.2 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công bằng, công khai 1 2 3 4 5 V7.3 Lãnh đạo đánh giá đúng năng lực của tôi 1 2 3 4 5 V7.4 Mọi người ghi nhận đóng góp của tôi vào sự phát triển của Công ty 1 2 3 4 5 V7.5 Công ty luôn luôn nhất quán thực thi các chính sách khen thưởng và công nhận 1 2 3 4 5 VIII THƯƠNG HIỆU & VĂN HÓA CÔNG TY V8.1 Tôi tự hào về thương hiệu công ty 1 2 3 4 5 V8.2 Công ty luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ có chất lượng cao 1 2 3 4 5 V8.3 Công ty có chiến lược phát triển rõ ràng và bền vững 1 2 3 4 5 V8.4 Tôi tự hào là cán bộ nhân viên của công ty 1 2 3 4 5 V8.5 Tôi vui mừng nhận thấy rằng khách hàng/đối tác đánh giá cao văn hóa công ty 1 2 3 4 5 IX TẠO ĐỘNG LỰC CHUNG V9.1 Công ty truyền được cảm hứng cho tôi trong công việc 1 2 3 4 5 V9.2 Tôi tự nguyện nâng cao kỹ năng để làm việc tốt hơn 1 2 3 4 5 V9.3 Tôi sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân để hoàn thành công việc 1 2 3 4 5 V9.4 Tôi thường làm việc với tâm trạng tốt nhất 1 2 3 4 5 V9.5 Tôi luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại 1 2 3 4 5 V9.6 Tôi thấy có động lực trong công việc 1 2 3 4 5
  • 79. LOGO Nội dung của Đề cương Mô hình hồi quy theo giả thiết Y = 0+ 1.X1+2.X2 + 3.X3 + 4.X4+5.X5 +6.X6 + 7.X7 + 8.X8 + e Trong đó: • Y: Duy trì và nâng cao động lực làm việc • X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 , X7 , X8: Là các biến độc lập • 0: Là hệ số chặn • 1, 2, 3, 4, 5 , 6 , 7 , 8 : Hệ số góc tương ứng của X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 , X7 , X8 Với e : Là sai số ngẫu nhiên của mô hình. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 80. LOGO Những nội dung chính yếu cần nghiên cứu7 Nội dung của Đề cương Đề tài nghiên cứu được kết cấu thành 5 chương như sau: Chương 1: Mở đầu sẽ giới thiệu cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của đề tài. Chương 2: Trình bày tổng quan các tài liệu có liên quan, cơ sở lý thuyết về thỏa mãn nhu cầu cá nhân, các lý thuyết động viên và các yếu tố động lực, xây dựng mô hình lý thuyết các nhân tố tác động đến động lực làm việc. Chương 3: Trình bày phương pháp nghiên cứu sẽ giới thiệu về việc xây dựng thang đo, cách chọn mẫu, công cụ thu thập dữ liệu, quá trình thu thập thông tin được tiến hành như thế nào và các kỹ thuật phân tích dữ liệu thống kê được sử dụng trong nghiên cứu này. Chương 4: Giới thiệu về công ty cổ phần đường Biên Hòa, Trình bày kết quả nghiên cứu sẽ phân tích, diễn giải các dữ liệu thu được từ cuộc khảo sát bao gồm các kết quả kiểm định độ tin cậy và độ phù hợp thang đo. Chương 5: Kết luận và kiến nghị sẽ đưa ra một số kết luận từ kết quả thu được bao gồm kết luận về động lực làm việc, một số kiến nghị đối với người sử dụng lao động và một số hạn chế và kiến nghị cho các nghiên cứu tương lai. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 81. LOGO Kế hoạch nghiên cứu8 Nội dung của Đề cương -Thảo luận chuyên đề - thu thập tài liệu (trong lúc học tập) 2 tháng - Viết đề cương chi tiết 1 tháng - Tổ chức điều tra khảo sát 2 tháng - Phân tích kết quả khảo sát 1 tháng - Nghiên cứu phân tích thực trạng 1 tháng - Nghiên cứu đề xuất các giải pháp 1 tháng - Viết báo cáo tổng hợp kết qủa nghiên cứu đề tài 1 tháng - Bảo vệ luận văn cấp Trường 1 tháng NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 82. LOGO Tài liệu tham khảo9 Nội dung của Đề cương Tài liệu tiếng Việt. 1.Đỗ Thị Phi Hoài (2009), Văn hóa doanh nghiệp, Học viện Tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội. 2.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 & tập 2, NXB Hồng Đức, Tp.HCM. 3.Lê Thị Thùy Uyên (2007), Các yếu tố tạo động lực cho nhân viên, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Mở Tp. HCM, Tp.HCM. 4.Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học thị trường, NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM, Tp.HCM. 5.Nguyễn Thị Thu Trang (2012), Những yếu tố ảnh hưởng đến động viên nhân viên tại công ty dịch vụ công ích quận 10, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP.HCM. 6.Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ động viên nhân viên trong công việc tại các doanh nghiệp trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ kinh tế, trường đại học kinh tế TP.HCM. 7.Nguyễn Thị Liên Diệp (2006), Quản trị học, NXB Thống Kê. 8.Nguyễn Hữu Thân (2012), Quản trị Nhân sự, NXB Lao Động Xã Hội. 9.Phạm Thế Tri (2007), Quản trị học, NXB Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. 10.Trần Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB. Thống Kê, Tp.HCM. 11.Trần Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy (2011), “Thang đo động viên nhân viên”, Tạp chí Phát triển Kinh tế số:244 năm: 2/2011, tr.55-61. 12.Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Đại học Quốc Gia TP.HCM. 13.Trần Kim Dung (2007), Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức và phong cách lãnh đạo đến kết quả làm việc của nhân viên và lòng trung thành của họ đối với tổ chức. B 2006, đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM. 14.Trương Minh Đức (2011), “Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho nhân viên Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ERICSSON tại Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ÐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh số:27 năm: 10/2011, tr.240-247. 15.Trịnh Văn Nguyên (2011): Tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty Cổ phần may Núi Thành –Quảng Nam, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Đà Nẵng. 16.Vương Đức Hoàng Quân và Phạm Khanh (2004), “Lý giải về tác động của động viên đối với thành tích công việc của nhân viên”, Tạp chí phát triển kinh tế, trường Đại học Kinh tế, TP.HCM, Việt Nam. NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
  • 83. LOGO GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ TÀI LUẬN VĂN CAO HỌC 1. CHỦ ĐỀ TỔNG QUÁT 1. Thị trường bán lẻ, thị trường du lịch, 2. Tái cấu trúc Doanh nghiệp 3. Phát triển DNNVV 4. Phát triển thị trường BĐS và nhà ở XH 5. Bảovệ quyền lợi người tiêu dùng 6. Phát triển thị trường xuất khẩu hàng hóa ( Nông sản, Thuỷ sản,..) 7. Xây dựng thương hiệu sản phẩm 8. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp 9. Thị trường lao động, phát triển nguồn nhân lực
  • 84. LOGO 2. CÁC ĐỀ TÀI CÓ PHẠM VI NGHIÊN CỨU TOÀN NỀN KT 1. Nỗ lực duy trì và phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trong điều kiện khó khăn đầy thách thức của nền kinh tế VN và thế giới hiện nay. 2. Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm rủi ro về tình hình nợ xấu ngân hàng tăng cao và tăng cường hỗ trợ vốn tín dụng với lãi suất hợp lý cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. 3. Nghiên cứu giải pháp giảm tải thời gian khám chữa bệnh và nằm viện tại các bệnh viện loại A hoặc bệnh viện tuyến cuối tại Tp HCM. 4. Nghiên cứu giải pháp phát triển thị trường bất động sản trong điều kiện nến kinh tế trong nước và quốc tế chưa thật sự khởi sắc. 5. Nghiên cứu xây dựng mạng lưới tạm trữ và tiêu thụ nông sản vùng Đông Nam Bộ (hoặc Đồng bằng SCL) đảm bảo mức lãi ổn định cho người nông dân.
  • 85. LOGO 6. Giải pháp thu hút mạnh ,có trọng điểm , công nghệ hiện đại đối với các dự án đầu tư nước ngoài FDI tại VN trong thời gian tới. 7. Nghiên cứu đề xuất các chính sách vĩ mô hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trong sản xuất kinh doanh nội địa và xuất khẩu. 8. Nghiên cứu tái cơ cấu DNNN theo hướng tinh gọn, hiệu quả và nâng cao khả năng cạnh tranh để hội nhập. 9. Nghiên cứu quá trình thành lập, hoạt động, phát triển của các doanh nghiệp cho đến khi doanh nghiệp ngừng hoạt động , đóng cửa và xin phá sản. Nguyên nhân và giải pháp.( Đặc biệt là trong 2 năm 2011 và 2012, số doanh nghiệp đóng cửa đã tăng lên ngang bằng với số DN thành lập mới) 10. Nghiên cứu xây dựng thương hiệu cho cà phê, gạo Việt nam đảm bảo đủ khả năng cạnh tranh trên thị trường trong nước và thế giới
  • 86. LOGO 11. Nghiên cứu sự biến động và chênh lệch giá vàng trong nước so với giá vàng thế giới. Nguyên nhân và giải pháp. 12. Giải pháp tăng cường quản lý giá xăng dầu trong nước theo hướng ổn định lâu dài nhằm hạn chế gây sốc cho người tiêu dùng. 13. Nghiên cứu sự sụp đỗ của hệ thống ngân hàng thương mại VN trong thời gian qua. 14. Tái cấu trúc các doanh nghiệp dệt may VN để phát triển bền vững và hội nhập quốc tế hiện nay. 15. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa dệt may VN trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. 16. Nghiên cứu chuỗi giá trị toàn cầu đối với một số ngành sản xuất kinh doanh chủ lực như dệt may, da giảy, bán lẻ, chế biến nông lâm thủy hải sản nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp VN trong giai đoạn hiện nay.
  • 87. LOGO 17. Nghiên cứu giải pháp thu hút và trọng dụng người tài tại các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp FDI, các tập đoàn kinh tế,… trong nền kinh tế thị trường. 18. Nghiên cứu giải pháp kéo giảm tai nạn giao thông đường bộ,đường thủy VN dưới góc nhìn của nhà quản lý . 19. Phân tích môi trường đầu tư kinh doanh ở nước ta và đề xuất giải pháp tháo gỡ nhằm hấp dẫn thu hút nhà đầu tư trong nước và quốc tế. 20. Nghiên cứu chuỗi giá trị sản xuất hàng hóa nông sản phẩm tại Việt nam nhằm đảm bảo lợi ích hài hòa giữa người nông dân, thương lái, nhà máy xay xát, doanh nghiệp xuất khẩu. 21. Nghiên cứu mô hình hiện đại hóa chợ truyền thống của nước ta. 22. Nghiên cứu phát triển thị trường XK hàng dệt may khi Việt Nam tham gia hiệp định TPP.
  • 88. LOGO 3. CÁC ĐỀ TÀI CÓ PHẠM VI NGHIÊN CỨU TRONG DOANH NGHIỆP. 1. Phát triền văn hóa sẽ làm nên sự khác biệt trong SXKD của doanh nghiệp….. 2. Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái tại Tp HCM ( chuyên nghiệp, đa dạng loại hình, sản phẩm phong phú) 3. Giải pháp duy trì thương hiệu Việt sau quá trình liên kết hợp tác kinh doanh với nhà đầu tư nước ngoài. 4. Chiến lược phát triển nhà ở xã hội tại Tp HCM giai đoạn 2014- 2016 5. Giải pháp tiếp cận vốn tín dụng NH của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Tp HCM. 6. Nghiên cứu giải pháp tạo việc làm và giải quyết nạn thất nghiệp trong cộng đồng người lao động trẻ tại Tp.HCM, VN. 7. Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần bánh kẹo Bibica, Kinh Đô, ….
  • 89. LOGO 8. Hoàn thiện quản lý nhà nước về chính sách giải phóng mặt bằng trên địa bàn……. 9. Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần…………… 10. Xây dựng thương hiệu sản phẩm dệt may tại doanh nghiệp…… 11. Nâng cao chất lượng trong quản trị nguồn nhân lực của doanh nghiệp…………. 12. Xây dựng chiến lược cạnh tranh ngành hàng bán lẻ của Công ty thực phẩm………. 13 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện mạng lưới tiệu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH 14. Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng … 15. Giải pháp Marketing các sản phẩm tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại….. 16. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý tại công ty cổ phần………
  • 90. LOGO 17. Giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty TNHH… 18. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp………… 19. Hoàn thiện chiến lược marketing phát triển sản phẩm ….. tại Công ty TNHH…… 20. Hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty… 21. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty …….. thực trạng và giải pháp 22. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tp HCM 23. Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn …… 24. Nâng cao năng lực giảng viên trường ………………… 25. Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng…………………………
  • 91. LOGO 26. Nghiên cứu đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng thực phẩm chế biến truyền thống của các vùng, miền, địa phương trong cả nước (hơn 3000 món ăn truyền thống) 27. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp cho Công ty TNHH một thành viên… 28. Giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản phẩm ở công ty TNHH một thành viên…………… 29. Định hướng chiến lược kinh doanh ……của Công ty cổ phần…… đến năm 20… 30. Một số giải pháp nhằm cắt giảm chi phí sản xuất tại Công ty…… 31. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần……… 32. Xây dựng chiến lược Marketing trong doanh nghiệp thương mại nhỏ và vừa trên địa bàn……… 33. Xây dựng mạng lưới bán lẻ Gạo đặc sản VN làm quà lưu niệm tại bến cảng, sân bay, cửa hàng miễn thuế tại các cửa khẩu,….