SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Download to read offline
1 practice makes perfect
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH TRONG VIÊM MÀNG NÃO MỦ Ở TRẺ EM
Bs : Nhữ Thu Hà
Nguồn:UpToDate,2020
1. Phác đồ điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm viêm màng não mủ ở trẻ nhũ nhi( tuổi
1-12 tháng) và trẻ lớn
Những phác đồ đề nghị Chú thích
Phác đồ theo
kinh nghiệm
thường dùng
Box A Phác đồ này bao phủ được phế cầu và não
mô cầu ( hai tác nhân thường gặp nhất
của VMNM ở trẻ nhũ nhi và trẻ lớn),
Hib, và GBS.
▪ Vancomycin 60 mg/kg/ ngày
TM chia 4 lần (tối đa 4
g/ngày)
CỘNG 1 trong KS dưới đây:
▪ Ceftriaxone 100 mg/kg/ngày
TM chia 2 lần (tối đa 4 g/ngày)
▪ Cefotaxime (nếu có sẵn) 300
mg/kg/ngày TM chia 3-4 lần
(tối đa12 g/ngày)
2 practice makes perfect
Những trường hợp cụ thể (Special circumstances)
Nhuộm soi DNT
gợi ý GNR
Thêm aminoglycoside vào phác
đồ Box A:
▪ Gentamicin 7.5 mg/kg/ngày
TM chia 3 lần .
HOẶC
▪ Amikacin 15 -22.5
mg/kg/ngày TM chia 3 lần (tối
đa 1.5g/ngày)
Nếu lo lắng nhiễm GNR kháng
trị , meropenem nên được dùng
thay thế cho (substituted for)
ceftriaxone/cefotaxime:
▪ Meropenem 120 mg/kg/ngày
chia 3 lần (tối đa 6 g/ngày)
Những bệnh
nhân cho thêm
dexamethasone
Vài chuyên gia đề nghị thêm
rifampin vào phác đồ Box A:
▪ Rifampin 20 mg/kg/ngày
đường TM chia 2 lần ( tối đa
900 mg/ngày)
Lý do căn bản thêm rifampin đựa trên sự
lo lắng rằng sự thấm của vancomycin
vào DNT có thể giảm khi thêm
dexamethaxone.
3 practice makes perfect
Bệnh nhân tăng
BC trung tính ác
tính
Box B S. aureus và VK gram âm là những tác
nhân có khả năng ( thêm vào đó những
tác nhân thường gặp pneumococcus
meningococcus).
▪ Vancomycin 60 mg/kg/ngày
TM chia 4 lần ( tối đa 4g/ngày)
CỘNG 1 trong những KS dưới
đây:
▪ Cefepime 150 mg/kg/ngày
TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày)
HOẶC
▪ Ceftazidime 150 mg/kg/ngày
TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày)
HOẶC
▪ Meropenem 120 mg/kg/ngày
TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày)
CỘNG một aminoglycoside:
▪ Gentamicin 7.5 mg/kg/ngày
TM chia 3 lần
HOẶC
▪ Amikacin 15 -22.5
mg/kg/ngày TM chia 3 lần ( tối
đa 1.5g/ngày)
4 practice makes perfect
Miễn dịch qua
trung gian tế bào
suy giảm (ghép
thận )
Ampicillin liều cao thêm vào
phác đồ Box A :
▪ Ampicillin 300 - 400
mg/kg/ngày đường TM chia 4
hoặc 6 lần ( tối đa 12 g/ngày)
Listeria là một tác nhân khả năng ( thêm
vào những tác nhân thường gặp như
pneumococcus và meningococcus).
Phẫu thuật thần
kinh và /hoặc đặt
thiết bị y khoa
(ống dẫn lưu
CSF, CSF
shunt,cấy ốc tai
điện tử )
Phác đồ trong Box A thì phù hợp
cho phần lớn bệnh nhân .
Những phác đồ thay thế
(Alternative regimens):
▪ Vancomycin 60 mg/kg/ngày
đường TM chia 4 lần (tối đa 4
g/ngày)
CỘNG với 1 trong KS dưới đây :
▪ Cefepime 150 mg/kg/ngày
TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày
HOẶC
▪ Ceftazidime 150 mg/kg/ngày
đường TM chia 3 lần (liều tối
đa 6 g/ngày)
HOẶC
Staphylococci không có men Coagulase,
S. aureus, và trực khuẩn gram âm đường
ruột là những tác nhân tiềm ẩn ( thêm vào
những tác nhân thường gặp như
pneumococcus).
5 practice makes perfect
▪ Meropenem 120 mg/kg/ngày
đường TM chia 3 lần ( tối đa
6g/ngày)
Một aminoglycoside được thêm
nếu DNT nhuộm soi gram biểu
hiện GNR. Quản lý tối ưu cũng
bao gồm bỏ/ thay thế ống dẫn
lưu hoặc shunt CSF nếu hiện
diện
Vỡ xương nền
sọ/ dò DNT
Phác đồ Box A thì phù hợp cho
phần lớn bệnh nhân
Pneumococcus là tác nhân có khả năng
nhất trong trường hợp này; H. influenzae
là tác nhân có khả năng khác.
Chấn thường
đầu hở
Giống Box B S. aureus, coagulase-negative
staphylococci và trực khuẩn gram âm
hiếu khí( bao gồm P. aeruginosa) là
những tác nhân tiềm ẩn ( thêm vào những
tác nhân thường gặp như pneumococcus)
Những khiếm
khuyết giải phẫu
(xoang bì)
Phác đồ Box A thì phù hợp cho
phần lớn bệnh nhân
Thêm aminoglycoside nếu
nhuộm soi DNT biểu hiện GNR
Coagulase-negative staphylococci, S.
aureus, và trực khuẩn gram âm đường
ruột là những tác nhân tiềm ẩn.
6 practice makes perfect
IV: đường tĩnh mạch (intravenous); Hib: Haemophilus influenza type B; GBS: group B
streptococcus; GNR: trực khuẩn gram âm (gram-negative rod); S. aureus: Staphylococcus
aureus; CSF: dịch não tủy (cerebrospinal fluid); H. influenzae: Haemophilus
influenzae; P. aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa.
Graphic 130047 Version 1.0
© 2021 UpToDate, Inc. and/or its affiliates. All Rights Reserved.
7 practice makes perfect
2. Khái quát nhanh : Quản lý cấp cứu trẻ nhũ nhi (≥1 month) và trẻ lớn nghi ngờ
VMNM:
1) Những dấu hiệu lâm sàng (Clinical findings):
Trẻ nhũ nhi (Infants )– Sốt, hạ thân nhiệt (hypothermia), thóp phồng , lơ mơ , kích thích, co giật, khó
thở, bú kém, nôn.
Trẻ lớn (Older children) –Sốt, đau đầu, sợ ánh sáng (photophobia), hội chứng màng não
( meningismus ), bối rối, lơ mơ, nôn/buồn nôn, kích thích.
2) Đánh giá (Evaluation)
Xét nghiệm(Laboratory testing) – Xét nghiệm ban đầu nên thực hiện bao gồm :
▪ Cấy máu (Blood culture).
▪ Công thức máu (CBC with differential) và đếm tiểu cầu.
▪ Markers viêm (CRP, procalcitonin).
▪ Điện giải, BUN, creatinine, glucose máu .
▪ PT, INR, và PTT.
3) Chọc dò (Lumbar puncture (LP)):
▪ Chọc dò nên thực hiện ở tất cả trẻ nghi ngờ VMN, trừ khi có chống chỉ định đặc biệt với chọc dò.
8 practice makes perfect
▪ Chống chỉ định chọc dò bao gồm : Suy hô hấp, suy tuần hoàn, những dấu hiệu TALNS ,phù gai
thị, triệu chứng TK khu trú, hoặc nhiễm khuẩn vùng chọc dò.Nếu có chống chỉ định hoặc không
có khả năng chọc dò hoặc nếu chọc dò bị trì hoãn bởi cần hình ảnh học, điều trị kháng sinh không
nên trì hoãn. Cấy máu nên thực hiện và điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm càng sớm có thể.
▪ DNT bao gồm : đếm tế bào và phân biệt loại TB, nồng độ glucose và protein, nhộm soi Gram, nuôi
cấy.
4) Hình ảnh TK (CT sọ não):
▪ Trẻ đòi hỏi chụp CT trước chọc dò, cấy máu nên thực hiện và điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm
trước khi chụp. Chọc dò nên thực hiện càng sớm có thể sau khi đã chụp CT,với điều kiện CT không
có bất kì chống chỉ định nào
▪ Chỉ định chụp CT trước chọc dò bao gồm: tình trạng ý thức giảm nặng(coma), phù gai thị,
thiếu hụt thần kinh cục bộ (ngoại trừ liệt dây tk sọ VI hoặc VII), tiền sử não úng thủy và hoặc
hiện diện shunt CSF, tiền sử chấn thương CNS hoặc phẫu thuật thần kinh gần đây.
5) Quản lý (Management)
Điều trị hỗ trợ (Supportive care):
▪ Đảm bảo cung cấp oxygen, thông khí và tuần hoàn phù hợp.
▪ Lấy đường truyền tĩnh mạch và bắt đầu theo dõi tuần hoàn hô hấp trong lúc thực hiện các XN.
▪ Đầu cao 15 -20°.
▪ Điều trị hạ glucose , toan, bệnh lý chảy máu nếu có.
6) Điều trị kháng sinh (Antimicrobial therapy)
9 practice makes perfect
Điều trị kháng sinh nên thực hiện ngay lập tức sau chọc dò nếu lâm sàng nghi ngờ VMN cao.
▪ Liều kháng sinh đầu tiên theo kinh nghiệm :
• Vancomycin (15 mg/kg IV), +
• Ceftriaxone (50 mg/kg IV) hoặc cefotaxime (100 mg/kg IV; nếu có sẵn).
▪ Cân nhắc điều trị dexamethasone* (0.15mg/kg IV) ở những bệnh nhân có nguy cơ nào đó ( bệnh
nhân không được chủng ngừa, trẻ nhỏ ( ≥ 6 weeks - ≤5 years), trẻ mắc bệnh hồng cầu hình liềm
(sickle cell disease), bệnh nhân không có lách) hoặc nếu đã biết hoặc nghi ngờ nhiễm
Haemophilus influenzae (dựa trên kết quả nhuộm soi).
▪ Nếu dexamethasone được cho, nên được cho trước hoặc ngay lập tức sau liều kháng sinh đầu tiên.
STAT: intervention should be performed emergently; CBC: complete blood count; CRP: C-
reactive protein; BUN: blood urea nitrogen; PT: prothrombin time; INR: international
normalized ratio; PTT: partial thromboplastin time; LP: lumbar puncture; CT: computed
tomography; CSF: cerebrospinal fluid; CNS: central nervous system; IV: intravenous.
*Các quyết định liên quan( regarding) đến việc sử dụng dexamethasone nên được cá nhân hóa.
-Việc sử dụng dexamethasone ở trẻ em bị nghi ngờ viêm màng não đang gây tranh cãi
(controversial), và ý kiến của các tác giả UpToDate về vấn đề này khác nhau.
-Một tác giả UpToDate chỉ nên dùng dexmethasone ở trẻ biết hoặc nghi ngờ cao nhiễm H.
influenzae (Hib) tại thời điểm chọc dịch não tủy (một kịch bản khá hiếm ), ngược lại độc giả
khác sẽ dùng dexamethasone cho tất cả trẻ nhỏ (tuổi ≥6 weeks to ≤5 years old) với viêm màng
10 practice makes perfect
não mắc phải trong cộng đồng (community-acquired meningitis) và trẻ bị hồng cầu hình liềm
hoặc không có lách nghi ngờ viêm màng não mủ.
-Tuyên bố của Sách Đỏ năm 2015 về việc sử dụng dexamethasone trong bệnh viêm màng não
do phế cầu khuẩn cũng thừa nhận rằng ý kiến chuyên gia khác nhau về vấn đề này .
-Bằng chứng ủng hộ hiệu quả của dexamethasone trong giảm nguy cơ mất thính lực ở trẻ viêm
màng não thì được xác định rất rõ ràng cho nhiễm trùng do Hib.
-Cho những tác nhân vi khuẩn khác (eg, pneumococcus, meningococcus), hiệu quả của
dexamethasone thì không chắc chắn. Chi tiết thêm ,tham khảo những topic về VMNM ở trẻ em
trên UpToDate, VMNM phế cầu ở trẻ và sử dụng dexamethasone và những đánh giá khác để
ngăn ngừa những biến chứng thần kinh VMNM ở trẻ em.
Graphic 74865 Version 11.0
11 practice makes perfect
Điều trị kháng sinh cho VMNM ở trẻ do Streptococcus pneumoniae dựa trên những kết
quả xét nghiệm tính nhạy cảm trên những bệnh nhân đã bắt đầu điều trị Vancomycin và
hoặc cefotaxime hoặc ceftriaxone
Những kết quả xét nghiệm nhạy cảm * Quản lý kháng sinh ¶
Nhạy cảm với penicillin Dừng vancomycin
VÀ
Bắt đầu với penicillin ( và dừng cephalosporin)
HOẶC tiếp tục dùng ceftriaxone hoặc
cefotaxime đơn độc Δ
Không nhạy với penicillin ( kháng trung gian hoặc
đề kháng ) VÀ nhạy cảm với ceftriaxone và
cefotaxime
Dừng vancomycin VÀ tiếp tục với ceftriaxone
hoặc cefotaxime đơn độc.
Không nhạy cảm với penicillin ( kháng trung gian
hoặc đề kháng) VÀ không nhạy cảm với
ceftriaxone và cefotaxime (kháng trung gian hoặc
đề kháng) VÀ nhạy cảm với rifampin
Tiếp tục dùng Vancomycin VÀ tiếp tục dùng
ceftriaxone hoặc cefotaxime .
Rifampin có thể thêm trong tình huống được
chọn (selected circumstances◊)
* Dựa trên những nghiên cứu tính nhạy cảm định lượng.
¶ Nhìn tài liệu dành cho liều.
Δ Vài nhà lâm sàng có thể chọn thay thế này vì sự thuận tiện và tiết kiệm giá.
◊ Thêm rifampin sau 24-48 h điều trị có thể được đảm bảo nếu :
12 practice makes perfect
1. Tình trạng lâm sàng xấu hơn , hoặc
2. Lặp lại nhuộm soi gram hoặc nuôi cấy DNT cho biết không giảm đáng kể số lượng vi khuẩn
hoặc
3. Nồng độ ức chế tối thiểu của Ceftriaxone hoặc Cefotaxime >= 4mcg/mL
From: American Academy of Pediatrics. Pneumococcal infections. In: Red Book: 2012 Report
of the Committee on Infectious Diseases, 29th
ed, Pickering LK (Ed), American Academy of
Pediatrics, Elk Grove Village, IL 2012. Used with the permission of the American Academy of
Pediatrics. Copyright © 2012. The contents of this table remain unchanged in the Red Book:
2015 Report of the Committee on Infectious Diseases, 30th
ed.
Graphic 79959 Version 13.0
© 2021 UpToDate, Inc. and/or its affiliates. All Rights Reserved.
13 practice makes perfect
Liều kháng sinh cho sự nhiễm Listeria
14 practice makes perfect
Trẻ nhũ nhi ≤7 ngày tuổi Trẻ nhũ nhi 8 ngày tuổi-1
tháng tuổi
Trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏ
>1 tháng tuổi
Những
người
trưởng
thành không
mang thai
Ampicillin Những bệnh nhân ,
nhiễm trùng CNS đã
được chứng minh hoặc
không loại trừ
▪ 200 -300 mg/kg /ngày
TM chia 3 lần mà không
liên quan đến cân nặng .
▪ Bệnh nhân nhiễm trùng
CNS đã được loại trừ :
▪ Cân nặng <2000g: 100
mg/kg/ngày chia 2 lần.
▪ Cân nặng>2000g: 150
mg/kg/ngày chia 3 lần .
Những bệnh nhân nhiễm
trùng CNS được chứng
minh hoặc không loại trừ :
▪ 300 mg/kg/ngày chia 4 lần
mà không liên quan đến
cân nặng. Những bệnh
nhân nhiễm trùng CNS đã
được loại trừ :
▪ Cân nặng < 2000 g: 150
mg/kg /ngày chia 3 lần.
Cân nặng > 2000 g: 200
mg/kg/ngày chia 4 lần.
300 mg/kg/ngày TM
chia 4 lần, tối đa 10-
12 g/ngày
2g TM mỗi
4 giờ
HOẶC
Penicillin G 250,000 to 400,000
đơn vị/kg /ngày chia
4-6 lần; liều tối đa 24
triệu đơn vị/ngày
4 triệu đơn
vị TM mỗi
4 giờ
CỘNG
15 practice makes perfect
➢ Ampicillin hoặc penicillin được cho phối hợp với gentamicin cho những nhiễm trùng CNS,
NK huyết hoặc NK nặng khác.
➢ CNS: Hệ thống thần kinh trung ương (central nervous system), IV: đường TM
(intravenously).
* Liều của gentamicin áp dụng cho bệnh nhân với chức năng thận bình thường. Nồng độ
gentamicin đỉnh tối ưu trong nhiễm trùng listerial thì không được biết; vùng đưa ra là
những quan điểm của những cộng tác.
¶ Trẻ nhũ nhi ≤1 tháng tuổi, nồng độ gentamicin đỉnh mong muốn là 5-12 mcg/mL và đáy(
máng) <1.5 mcg/mL.
Δ Trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏ >1 tháng tuổi, nồng độ gentamicin đỉnh mong muốn 6-10mcg/mL
và đáy <2mcg/mL.
◊ Cho người trưởng thành không mang thai , nồng độ gentamicin đỉnh mong muốn 4-8
mcg/mL và đáy 1-2 mcg/mL.
➢ Trong khi nồng độ đỉnh đích của gentamicin trong huyết thanh để hiệp đồng cho các
nhiễm trùng ngoài thần kinh trung ương thường là 3 - 4 mcg / mL, nhiều ủng hộ nồng độ
Gentamicin* 5 mg/kg TM mỗi 48h
cho trẻ nhũ nhi ≤ 2000
g;4mg/kg TM mỗi 24h
cho trẻ nhũ nhi > 2000
g¶
5 mg/kg TM mỗi 36 h trẻ
nhũ nhi <2000 g và 4-5
mg/kg/liều mỗi 24h cho trẻ
nhũ nhi> 2000 g¶
7.5 mg/kg/ngày TM
chia 3 lầnΔ
5 mg/kg
/ngày TM
chia 3 lần ◊
16 practice makes perfect
đỉnh mục tiêu cao hơn để điều trị nhiễm trùng thần kinh trung ương gram dương để đạt
được nồng độ thích hợp cho sự hiệp đồng trong điều kiện dịch não tủy hạn chế thâm nhập;
tuy nhiên, nồng độ đỉnh trong huyết thanh tối ưu là không chắc chắn.
Graphic 122593 Version 5.0
© 2021 UpToDate, Inc. and/or its affiliates. All Rights Reserved.
Phác đồ dự phòng bệnh viêm não mô cầu:
Thuốc Nhóm tuổi Liều Thơi gian dùng và đường dùng
Những phác đồ ưa thích
Rifampin* Trẻ nhũ nhi <1 tháng tuổi 5 mg/kg mỗi 12 giờ 2 ngày (4 liều) điều trị đường uống
Trẻ nhũ nhi và trẻ lớn ≥1
tháng tuổi
15 - 20 mg/kg (tối đa
600 mg) mỗi 12 tiếng
2 ngày (4 liều) điều trị đường uống
Người trưởng thành 600 mg mỗi 12 giờ 2 ngày (4 liều) điều trị đường uống
Ciprofloxacin¶
Trẻ nhũ nhi và trẻ em ≥1
tháng
20 mg/kg (tối đa 500
mg)
Liều uống duy nhất
Người trưởng thành 500 mg Liều uống duy nhất
Ceftriaxone Trẻ <15 tuổi 125 mg Liều TB duy nhất
17 practice makes perfect
IM: Tiêm bắp (intramuscular).
*Rifampin thì không được khuyến cáo cho phụ nữ mang thai vì thuốc gây quái thai ở động vật
thì nghiệm. Vì tình đáng tin cậy của những biện pháp tránh thai đường uống có thể ảnh hưởng
bởi điều trị rifampin, cân nhắc nên sử dụng phương pháp tranh thai khác trong thời gian dùng
rifampin.
¶ Ciprofloxacin không nên sử dụng nếu chủng N. meningitidis đề kháng fluoroquinolone đã
được nhận biết trong cộng đồng. Thêm vào đó, ciprofloxacine không khuyến cáo ở phụ nữ mang
thai.Mặc dù fluoroquinolones toàn thân không được sử dụng thường quy như là first-line cho trẻ
<18 tuổi. Nó là lý do để sử dụng liều duy nhất ciprofloxacin cho dự phòng bênh VMN não mô
cầu.
Δ Mặc dù azithromycin có hoạt động chống lại meningococcus , nó chưa được nghiên cứu kĩ về
chỉ định này.
Người trưởng thành và
thanh thiếu niên ≥15 tuổi
250 mg Liều TB duy nhất
Phác đồ thay thế (nếu rifampin hoặc ceftriaxone không thể sử dụng trong trường hợp tiếp xúc với VMN do
ciprofloxacin-resistant Neisseria meningitidis )
AzithromycinΔ
Trẻ nhũ nhi và trẻ lớn 10 mg/kg (tối đa 500
mg)
Liều uống duy nhất
Người trưởng thành 500 mg Liều uống duy nhất
18 practice makes perfect
References:
1. Cohn AC, MacNeil JR, Clark TA, et al. Prevention and control of meningococcal disease:
recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP). MMWR
Recomm Rep 2013; 62:1.
2. American Academy of Pediatrics. Meningococcal infections. In: Kimberlin DW, Jackson MA,
Long SS, Brady MT (eds). Red Book: 2018–2021 Report of the Committee on Infectious
Diseases. Itasca, IL: American Academy of Pediatrics; 2018:550.
Graphic 51944 Version 6.0
© 2021 UpToDate, Inc. and/or its affiliates. All Rights Reserved.

More Related Content

Similar to Practice makes perfect: Antimicrobial regimens for bacterial meningitis in children and adults

Lennox Gastaut Syndrome- by Rxvichu :)
Lennox Gastaut Syndrome- by Rxvichu :)Lennox Gastaut Syndrome- by Rxvichu :)
Lennox Gastaut Syndrome- by Rxvichu :)RxVichuZ
 
Pediatric drug for clinical pharmacy student 2
Pediatric drug for clinical pharmacy student 2Pediatric drug for clinical pharmacy student 2
Pediatric drug for clinical pharmacy student 2Hussein Abdeldayem
 
Tracheo-esophageal fistula and its anaesthetic consideration
Tracheo-esophageal fistula and its anaesthetic considerationTracheo-esophageal fistula and its anaesthetic consideration
Tracheo-esophageal fistula and its anaesthetic considerationZIKRULLAH MALLICK
 
Antenatal Advice ppt.
Antenatal Advice ppt.Antenatal Advice ppt.
Antenatal Advice ppt.komal ekare
 
prescribing in paediatrics.pptx
prescribing in paediatrics.pptxprescribing in paediatrics.pptx
prescribing in paediatrics.pptxAraphaMvugalo
 
Prescribing Medicine
Prescribing  MedicinePrescribing  Medicine
Prescribing MedicineMed Bee
 
Management of pcm and sam 2021
Management of pcm and sam 2021Management of pcm and sam 2021
Management of pcm and sam 2021Imran Iqbal
 
Anthelmintics drugs by dr.Bashar Ibrahim
Anthelmintics drugs by dr.Bashar IbrahimAnthelmintics drugs by dr.Bashar Ibrahim
Anthelmintics drugs by dr.Bashar IbrahimLapZerin
 
Prescription
PrescriptionPrescription
Prescriptionraj kumar
 
Prescription
PrescriptionPrescription
Prescriptionraj kumar
 
Prescription
PrescriptionPrescription
Prescriptionraj kumar
 
Follow up of High Risk Neonates.. Dr.Padmesh
Follow up of High Risk Neonates.. Dr.Padmesh Follow up of High Risk Neonates.. Dr.Padmesh
Follow up of High Risk Neonates.. Dr.Padmesh Dr Padmesh Vadakepat
 
THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC THAI PHỤ TRONG CHUYỂN DẠ
THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC THAI PHỤ TRONG CHUYỂN DẠTHEO DÕI VÀ CHĂM SÓC THAI PHỤ TRONG CHUYỂN DẠ
THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC THAI PHỤ TRONG CHUYỂN DẠSoM
 
TDM POINTERS [GERIATIC & PAEDIATRIC PATIENTS].pdf
TDM POINTERS [GERIATIC & PAEDIATRIC PATIENTS].pdfTDM POINTERS [GERIATIC & PAEDIATRIC PATIENTS].pdf
TDM POINTERS [GERIATIC & PAEDIATRIC PATIENTS].pdfsamthamby79
 

Similar to Practice makes perfect: Antimicrobial regimens for bacterial meningitis in children and adults (20)

Lennox Gastaut Syndrome- by Rxvichu :)
Lennox Gastaut Syndrome- by Rxvichu :)Lennox Gastaut Syndrome- by Rxvichu :)
Lennox Gastaut Syndrome- by Rxvichu :)
 
Pediatric drug for clinical pharmacy student 2
Pediatric drug for clinical pharmacy student 2Pediatric drug for clinical pharmacy student 2
Pediatric drug for clinical pharmacy student 2
 
Tracheo-esophageal fistula and its anaesthetic consideration
Tracheo-esophageal fistula and its anaesthetic considerationTracheo-esophageal fistula and its anaesthetic consideration
Tracheo-esophageal fistula and its anaesthetic consideration
 
Antenatal Advice ppt.
Antenatal Advice ppt.Antenatal Advice ppt.
Antenatal Advice ppt.
 
prescribing in paediatrics.pptx
prescribing in paediatrics.pptxprescribing in paediatrics.pptx
prescribing in paediatrics.pptx
 
Davies - Nutrition in Intensive Care
Davies - Nutrition in Intensive CareDavies - Nutrition in Intensive Care
Davies - Nutrition in Intensive Care
 
CONTRACEPTIVES.ppt
CONTRACEPTIVES.pptCONTRACEPTIVES.ppt
CONTRACEPTIVES.ppt
 
3rd generation cephalosporins
3rd generation cephalosporins3rd generation cephalosporins
3rd generation cephalosporins
 
RHG Congress 2018 - Andrew Drakeley
RHG Congress 2018 - Andrew DrakeleyRHG Congress 2018 - Andrew Drakeley
RHG Congress 2018 - Andrew Drakeley
 
CONTRACEPTION 2.0.pptx
CONTRACEPTION 2.0.pptxCONTRACEPTION 2.0.pptx
CONTRACEPTION 2.0.pptx
 
Prescribing Medicine
Prescribing  MedicinePrescribing  Medicine
Prescribing Medicine
 
Management of pcm and sam 2021
Management of pcm and sam 2021Management of pcm and sam 2021
Management of pcm and sam 2021
 
Anthelmintics drugs by dr.Bashar Ibrahim
Anthelmintics drugs by dr.Bashar IbrahimAnthelmintics drugs by dr.Bashar Ibrahim
Anthelmintics drugs by dr.Bashar Ibrahim
 
Prescription
PrescriptionPrescription
Prescription
 
Prescription
PrescriptionPrescription
Prescription
 
Prescription
PrescriptionPrescription
Prescription
 
Follow up of High Risk Neonates.. Dr.Padmesh
Follow up of High Risk Neonates.. Dr.Padmesh Follow up of High Risk Neonates.. Dr.Padmesh
Follow up of High Risk Neonates.. Dr.Padmesh
 
THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC THAI PHỤ TRONG CHUYỂN DẠ
THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC THAI PHỤ TRONG CHUYỂN DẠTHEO DÕI VÀ CHĂM SÓC THAI PHỤ TRONG CHUYỂN DẠ
THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC THAI PHỤ TRONG CHUYỂN DẠ
 
TDM POINTERS [GERIATIC & PAEDIATRIC PATIENTS].pdf
TDM POINTERS [GERIATIC & PAEDIATRIC PATIENTS].pdfTDM POINTERS [GERIATIC & PAEDIATRIC PATIENTS].pdf
TDM POINTERS [GERIATIC & PAEDIATRIC PATIENTS].pdf
 
Một số vụ kiện chống bán phá giá tại Trung Quốc và EU
Một số vụ kiện chống bán phá giá tại Trung Quốc và EUMột số vụ kiện chống bán phá giá tại Trung Quốc và EU
Một số vụ kiện chống bán phá giá tại Trung Quốc và EU
 

More from Bs. Nhữ Thu Hà (20)

Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
 
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdfTRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
 
KST.pdf
KST.pdfKST.pdf
KST.pdf
 
VMDU.pdf
VMDU.pdfVMDU.pdf
VMDU.pdf
 
cấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdfcấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdf
 
THA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdfTHA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdf
 
hcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdfhcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdf
 
TBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdfTBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdf
 
tím.pdf
tím.pdftím.pdf
tím.pdf
 
SA.pdf
SA.pdfSA.pdf
SA.pdf
 
UTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdfUTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdf
 
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdfDÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
DPHEN.pdf
DPHEN.pdfDPHEN.pdf
DPHEN.pdf
 
Bệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdfBệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdf
 
SJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdfSJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdf
 
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdfNGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
 
ITP ĐIỀU TRỊ.pdf
ITP ĐIỀU TRỊ.pdfITP ĐIỀU TRỊ.pdf
ITP ĐIỀU TRỊ.pdf
 
PAS.LN (1).pdf
PAS.LN  (1).pdfPAS.LN  (1).pdf
PAS.LN (1).pdf
 

Recently uploaded

call girls in munirka DELHI 🔝 >༒9540349809 🔝 genuine Escort Service 🔝✔️✔️
call girls in munirka  DELHI 🔝 >༒9540349809 🔝 genuine Escort Service 🔝✔️✔️call girls in munirka  DELHI 🔝 >༒9540349809 🔝 genuine Escort Service 🔝✔️✔️
call girls in munirka DELHI 🔝 >༒9540349809 🔝 genuine Escort Service 🔝✔️✔️saminamagar
 
Russian Call Girls Chickpet - 7001305949 Booking and charges genuine rate for...
Russian Call Girls Chickpet - 7001305949 Booking and charges genuine rate for...Russian Call Girls Chickpet - 7001305949 Booking and charges genuine rate for...
Russian Call Girls Chickpet - 7001305949 Booking and charges genuine rate for...narwatsonia7
 
Call Girls Hsr Layout Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Hsr Layout Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service AvailableCall Girls Hsr Layout Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Hsr Layout Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Availablenarwatsonia7
 
Call Girl Koramangala | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
Call Girl Koramangala | 7001305949 At Low Cost Cash Payment BookingCall Girl Koramangala | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
Call Girl Koramangala | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Bookingnarwatsonia7
 
Russian Call Girls in Pune Riya 9907093804 Short 1500 Night 6000 Best call gi...
Russian Call Girls in Pune Riya 9907093804 Short 1500 Night 6000 Best call gi...Russian Call Girls in Pune Riya 9907093804 Short 1500 Night 6000 Best call gi...
Russian Call Girls in Pune Riya 9907093804 Short 1500 Night 6000 Best call gi...Miss joya
 
VIP Call Girls Mumbai Arpita 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
VIP Call Girls Mumbai Arpita 9910780858 Independent Escort Service MumbaiVIP Call Girls Mumbai Arpita 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
VIP Call Girls Mumbai Arpita 9910780858 Independent Escort Service Mumbaisonalikaur4
 
High Profile Call Girls Jaipur Vani 8445551418 Independent Escort Service Jaipur
High Profile Call Girls Jaipur Vani 8445551418 Independent Escort Service JaipurHigh Profile Call Girls Jaipur Vani 8445551418 Independent Escort Service Jaipur
High Profile Call Girls Jaipur Vani 8445551418 Independent Escort Service Jaipurparulsinha
 
Book Call Girls in Yelahanka - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
Book Call Girls in Yelahanka - For 7001305949 Cheap & Best with original PhotosBook Call Girls in Yelahanka - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
Book Call Girls in Yelahanka - For 7001305949 Cheap & Best with original Photosnarwatsonia7
 
Housewife Call Girls Bangalore - Call 7001305949 Rs-3500 with A/C Room Cash o...
Housewife Call Girls Bangalore - Call 7001305949 Rs-3500 with A/C Room Cash o...Housewife Call Girls Bangalore - Call 7001305949 Rs-3500 with A/C Room Cash o...
Housewife Call Girls Bangalore - Call 7001305949 Rs-3500 with A/C Room Cash o...narwatsonia7
 
Call Girl Service Bidadi - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
Call Girl Service Bidadi - For 7001305949 Cheap & Best with original PhotosCall Girl Service Bidadi - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
Call Girl Service Bidadi - For 7001305949 Cheap & Best with original Photosnarwatsonia7
 
Ahmedabad Call Girls CG Road 🔝9907093804 Short 1500 💋 Night 6000
Ahmedabad Call Girls CG Road 🔝9907093804  Short 1500  💋 Night 6000Ahmedabad Call Girls CG Road 🔝9907093804  Short 1500  💋 Night 6000
Ahmedabad Call Girls CG Road 🔝9907093804 Short 1500 💋 Night 6000aliya bhat
 
97111 47426 Call Girls In Delhi MUNIRKAA
97111 47426 Call Girls In Delhi MUNIRKAA97111 47426 Call Girls In Delhi MUNIRKAA
97111 47426 Call Girls In Delhi MUNIRKAAjennyeacort
 
Call Girls Service Nandiambakkam | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
Call Girls Service Nandiambakkam | 7001305949 At Low Cost Cash Payment BookingCall Girls Service Nandiambakkam | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
Call Girls Service Nandiambakkam | 7001305949 At Low Cost Cash Payment BookingNehru place Escorts
 
Low Rate Call Girls Mumbai Suman 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
Low Rate Call Girls Mumbai Suman 9910780858 Independent Escort Service MumbaiLow Rate Call Girls Mumbai Suman 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
Low Rate Call Girls Mumbai Suman 9910780858 Independent Escort Service Mumbaisonalikaur4
 
Call Girls In Andheri East Call 9920874524 Book Hot And Sexy Girls
Call Girls In Andheri East Call 9920874524 Book Hot And Sexy GirlsCall Girls In Andheri East Call 9920874524 Book Hot And Sexy Girls
Call Girls In Andheri East Call 9920874524 Book Hot And Sexy Girlsnehamumbai
 
Call Girls Service in Bommanahalli - 7001305949 with real photos and phone nu...
Call Girls Service in Bommanahalli - 7001305949 with real photos and phone nu...Call Girls Service in Bommanahalli - 7001305949 with real photos and phone nu...
Call Girls Service in Bommanahalli - 7001305949 with real photos and phone nu...narwatsonia7
 
Call Girls Electronic City Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service A...
Call Girls Electronic City Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service A...Call Girls Electronic City Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service A...
Call Girls Electronic City Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service A...narwatsonia7
 
VIP Call Girls Lucknow Nandini 7001305949 Independent Escort Service Lucknow
VIP Call Girls Lucknow Nandini 7001305949 Independent Escort Service LucknowVIP Call Girls Lucknow Nandini 7001305949 Independent Escort Service Lucknow
VIP Call Girls Lucknow Nandini 7001305949 Independent Escort Service Lucknownarwatsonia7
 
Call Girls Hosur Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Hosur Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service AvailableCall Girls Hosur Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Hosur Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Availablenarwatsonia7
 

Recently uploaded (20)

call girls in munirka DELHI 🔝 >༒9540349809 🔝 genuine Escort Service 🔝✔️✔️
call girls in munirka  DELHI 🔝 >༒9540349809 🔝 genuine Escort Service 🔝✔️✔️call girls in munirka  DELHI 🔝 >༒9540349809 🔝 genuine Escort Service 🔝✔️✔️
call girls in munirka DELHI 🔝 >༒9540349809 🔝 genuine Escort Service 🔝✔️✔️
 
Russian Call Girls Chickpet - 7001305949 Booking and charges genuine rate for...
Russian Call Girls Chickpet - 7001305949 Booking and charges genuine rate for...Russian Call Girls Chickpet - 7001305949 Booking and charges genuine rate for...
Russian Call Girls Chickpet - 7001305949 Booking and charges genuine rate for...
 
Call Girls Hsr Layout Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Hsr Layout Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service AvailableCall Girls Hsr Layout Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Hsr Layout Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
 
Call Girl Koramangala | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
Call Girl Koramangala | 7001305949 At Low Cost Cash Payment BookingCall Girl Koramangala | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
Call Girl Koramangala | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
 
Russian Call Girls in Pune Riya 9907093804 Short 1500 Night 6000 Best call gi...
Russian Call Girls in Pune Riya 9907093804 Short 1500 Night 6000 Best call gi...Russian Call Girls in Pune Riya 9907093804 Short 1500 Night 6000 Best call gi...
Russian Call Girls in Pune Riya 9907093804 Short 1500 Night 6000 Best call gi...
 
VIP Call Girls Mumbai Arpita 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
VIP Call Girls Mumbai Arpita 9910780858 Independent Escort Service MumbaiVIP Call Girls Mumbai Arpita 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
VIP Call Girls Mumbai Arpita 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
 
High Profile Call Girls Jaipur Vani 8445551418 Independent Escort Service Jaipur
High Profile Call Girls Jaipur Vani 8445551418 Independent Escort Service JaipurHigh Profile Call Girls Jaipur Vani 8445551418 Independent Escort Service Jaipur
High Profile Call Girls Jaipur Vani 8445551418 Independent Escort Service Jaipur
 
Book Call Girls in Yelahanka - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
Book Call Girls in Yelahanka - For 7001305949 Cheap & Best with original PhotosBook Call Girls in Yelahanka - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
Book Call Girls in Yelahanka - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
 
Housewife Call Girls Bangalore - Call 7001305949 Rs-3500 with A/C Room Cash o...
Housewife Call Girls Bangalore - Call 7001305949 Rs-3500 with A/C Room Cash o...Housewife Call Girls Bangalore - Call 7001305949 Rs-3500 with A/C Room Cash o...
Housewife Call Girls Bangalore - Call 7001305949 Rs-3500 with A/C Room Cash o...
 
Call Girl Service Bidadi - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
Call Girl Service Bidadi - For 7001305949 Cheap & Best with original PhotosCall Girl Service Bidadi - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
Call Girl Service Bidadi - For 7001305949 Cheap & Best with original Photos
 
Ahmedabad Call Girls CG Road 🔝9907093804 Short 1500 💋 Night 6000
Ahmedabad Call Girls CG Road 🔝9907093804  Short 1500  💋 Night 6000Ahmedabad Call Girls CG Road 🔝9907093804  Short 1500  💋 Night 6000
Ahmedabad Call Girls CG Road 🔝9907093804 Short 1500 💋 Night 6000
 
97111 47426 Call Girls In Delhi MUNIRKAA
97111 47426 Call Girls In Delhi MUNIRKAA97111 47426 Call Girls In Delhi MUNIRKAA
97111 47426 Call Girls In Delhi MUNIRKAA
 
sauth delhi call girls in Bhajanpura 🔝 9953056974 🔝 escort Service
sauth delhi call girls in Bhajanpura 🔝 9953056974 🔝 escort Servicesauth delhi call girls in Bhajanpura 🔝 9953056974 🔝 escort Service
sauth delhi call girls in Bhajanpura 🔝 9953056974 🔝 escort Service
 
Call Girls Service Nandiambakkam | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
Call Girls Service Nandiambakkam | 7001305949 At Low Cost Cash Payment BookingCall Girls Service Nandiambakkam | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
Call Girls Service Nandiambakkam | 7001305949 At Low Cost Cash Payment Booking
 
Low Rate Call Girls Mumbai Suman 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
Low Rate Call Girls Mumbai Suman 9910780858 Independent Escort Service MumbaiLow Rate Call Girls Mumbai Suman 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
Low Rate Call Girls Mumbai Suman 9910780858 Independent Escort Service Mumbai
 
Call Girls In Andheri East Call 9920874524 Book Hot And Sexy Girls
Call Girls In Andheri East Call 9920874524 Book Hot And Sexy GirlsCall Girls In Andheri East Call 9920874524 Book Hot And Sexy Girls
Call Girls In Andheri East Call 9920874524 Book Hot And Sexy Girls
 
Call Girls Service in Bommanahalli - 7001305949 with real photos and phone nu...
Call Girls Service in Bommanahalli - 7001305949 with real photos and phone nu...Call Girls Service in Bommanahalli - 7001305949 with real photos and phone nu...
Call Girls Service in Bommanahalli - 7001305949 with real photos and phone nu...
 
Call Girls Electronic City Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service A...
Call Girls Electronic City Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service A...Call Girls Electronic City Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service A...
Call Girls Electronic City Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service A...
 
VIP Call Girls Lucknow Nandini 7001305949 Independent Escort Service Lucknow
VIP Call Girls Lucknow Nandini 7001305949 Independent Escort Service LucknowVIP Call Girls Lucknow Nandini 7001305949 Independent Escort Service Lucknow
VIP Call Girls Lucknow Nandini 7001305949 Independent Escort Service Lucknow
 
Call Girls Hosur Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Hosur Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service AvailableCall Girls Hosur Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Hosur Just Call 7001305949 Top Class Call Girl Service Available
 

Practice makes perfect: Antimicrobial regimens for bacterial meningitis in children and adults

  • 1. 1 practice makes perfect ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH TRONG VIÊM MÀNG NÃO MỦ Ở TRẺ EM Bs : Nhữ Thu Hà Nguồn:UpToDate,2020 1. Phác đồ điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm viêm màng não mủ ở trẻ nhũ nhi( tuổi 1-12 tháng) và trẻ lớn Những phác đồ đề nghị Chú thích Phác đồ theo kinh nghiệm thường dùng Box A Phác đồ này bao phủ được phế cầu và não mô cầu ( hai tác nhân thường gặp nhất của VMNM ở trẻ nhũ nhi và trẻ lớn), Hib, và GBS. ▪ Vancomycin 60 mg/kg/ ngày TM chia 4 lần (tối đa 4 g/ngày) CỘNG 1 trong KS dưới đây: ▪ Ceftriaxone 100 mg/kg/ngày TM chia 2 lần (tối đa 4 g/ngày) ▪ Cefotaxime (nếu có sẵn) 300 mg/kg/ngày TM chia 3-4 lần (tối đa12 g/ngày)
  • 2. 2 practice makes perfect Những trường hợp cụ thể (Special circumstances) Nhuộm soi DNT gợi ý GNR Thêm aminoglycoside vào phác đồ Box A: ▪ Gentamicin 7.5 mg/kg/ngày TM chia 3 lần . HOẶC ▪ Amikacin 15 -22.5 mg/kg/ngày TM chia 3 lần (tối đa 1.5g/ngày) Nếu lo lắng nhiễm GNR kháng trị , meropenem nên được dùng thay thế cho (substituted for) ceftriaxone/cefotaxime: ▪ Meropenem 120 mg/kg/ngày chia 3 lần (tối đa 6 g/ngày) Những bệnh nhân cho thêm dexamethasone Vài chuyên gia đề nghị thêm rifampin vào phác đồ Box A: ▪ Rifampin 20 mg/kg/ngày đường TM chia 2 lần ( tối đa 900 mg/ngày) Lý do căn bản thêm rifampin đựa trên sự lo lắng rằng sự thấm của vancomycin vào DNT có thể giảm khi thêm dexamethaxone.
  • 3. 3 practice makes perfect Bệnh nhân tăng BC trung tính ác tính Box B S. aureus và VK gram âm là những tác nhân có khả năng ( thêm vào đó những tác nhân thường gặp pneumococcus meningococcus). ▪ Vancomycin 60 mg/kg/ngày TM chia 4 lần ( tối đa 4g/ngày) CỘNG 1 trong những KS dưới đây: ▪ Cefepime 150 mg/kg/ngày TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày) HOẶC ▪ Ceftazidime 150 mg/kg/ngày TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày) HOẶC ▪ Meropenem 120 mg/kg/ngày TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày) CỘNG một aminoglycoside: ▪ Gentamicin 7.5 mg/kg/ngày TM chia 3 lần HOẶC ▪ Amikacin 15 -22.5 mg/kg/ngày TM chia 3 lần ( tối đa 1.5g/ngày)
  • 4. 4 practice makes perfect Miễn dịch qua trung gian tế bào suy giảm (ghép thận ) Ampicillin liều cao thêm vào phác đồ Box A : ▪ Ampicillin 300 - 400 mg/kg/ngày đường TM chia 4 hoặc 6 lần ( tối đa 12 g/ngày) Listeria là một tác nhân khả năng ( thêm vào những tác nhân thường gặp như pneumococcus và meningococcus). Phẫu thuật thần kinh và /hoặc đặt thiết bị y khoa (ống dẫn lưu CSF, CSF shunt,cấy ốc tai điện tử ) Phác đồ trong Box A thì phù hợp cho phần lớn bệnh nhân . Những phác đồ thay thế (Alternative regimens): ▪ Vancomycin 60 mg/kg/ngày đường TM chia 4 lần (tối đa 4 g/ngày) CỘNG với 1 trong KS dưới đây : ▪ Cefepime 150 mg/kg/ngày TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày HOẶC ▪ Ceftazidime 150 mg/kg/ngày đường TM chia 3 lần (liều tối đa 6 g/ngày) HOẶC Staphylococci không có men Coagulase, S. aureus, và trực khuẩn gram âm đường ruột là những tác nhân tiềm ẩn ( thêm vào những tác nhân thường gặp như pneumococcus).
  • 5. 5 practice makes perfect ▪ Meropenem 120 mg/kg/ngày đường TM chia 3 lần ( tối đa 6g/ngày) Một aminoglycoside được thêm nếu DNT nhuộm soi gram biểu hiện GNR. Quản lý tối ưu cũng bao gồm bỏ/ thay thế ống dẫn lưu hoặc shunt CSF nếu hiện diện Vỡ xương nền sọ/ dò DNT Phác đồ Box A thì phù hợp cho phần lớn bệnh nhân Pneumococcus là tác nhân có khả năng nhất trong trường hợp này; H. influenzae là tác nhân có khả năng khác. Chấn thường đầu hở Giống Box B S. aureus, coagulase-negative staphylococci và trực khuẩn gram âm hiếu khí( bao gồm P. aeruginosa) là những tác nhân tiềm ẩn ( thêm vào những tác nhân thường gặp như pneumococcus) Những khiếm khuyết giải phẫu (xoang bì) Phác đồ Box A thì phù hợp cho phần lớn bệnh nhân Thêm aminoglycoside nếu nhuộm soi DNT biểu hiện GNR Coagulase-negative staphylococci, S. aureus, và trực khuẩn gram âm đường ruột là những tác nhân tiềm ẩn.
  • 6. 6 practice makes perfect IV: đường tĩnh mạch (intravenous); Hib: Haemophilus influenza type B; GBS: group B streptococcus; GNR: trực khuẩn gram âm (gram-negative rod); S. aureus: Staphylococcus aureus; CSF: dịch não tủy (cerebrospinal fluid); H. influenzae: Haemophilus influenzae; P. aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa. Graphic 130047 Version 1.0 © 2021 UpToDate, Inc. and/or its affiliates. All Rights Reserved.
  • 7. 7 practice makes perfect 2. Khái quát nhanh : Quản lý cấp cứu trẻ nhũ nhi (≥1 month) và trẻ lớn nghi ngờ VMNM: 1) Những dấu hiệu lâm sàng (Clinical findings): Trẻ nhũ nhi (Infants )– Sốt, hạ thân nhiệt (hypothermia), thóp phồng , lơ mơ , kích thích, co giật, khó thở, bú kém, nôn. Trẻ lớn (Older children) –Sốt, đau đầu, sợ ánh sáng (photophobia), hội chứng màng não ( meningismus ), bối rối, lơ mơ, nôn/buồn nôn, kích thích. 2) Đánh giá (Evaluation) Xét nghiệm(Laboratory testing) – Xét nghiệm ban đầu nên thực hiện bao gồm : ▪ Cấy máu (Blood culture). ▪ Công thức máu (CBC with differential) và đếm tiểu cầu. ▪ Markers viêm (CRP, procalcitonin). ▪ Điện giải, BUN, creatinine, glucose máu . ▪ PT, INR, và PTT. 3) Chọc dò (Lumbar puncture (LP)): ▪ Chọc dò nên thực hiện ở tất cả trẻ nghi ngờ VMN, trừ khi có chống chỉ định đặc biệt với chọc dò.
  • 8. 8 practice makes perfect ▪ Chống chỉ định chọc dò bao gồm : Suy hô hấp, suy tuần hoàn, những dấu hiệu TALNS ,phù gai thị, triệu chứng TK khu trú, hoặc nhiễm khuẩn vùng chọc dò.Nếu có chống chỉ định hoặc không có khả năng chọc dò hoặc nếu chọc dò bị trì hoãn bởi cần hình ảnh học, điều trị kháng sinh không nên trì hoãn. Cấy máu nên thực hiện và điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm càng sớm có thể. ▪ DNT bao gồm : đếm tế bào và phân biệt loại TB, nồng độ glucose và protein, nhộm soi Gram, nuôi cấy. 4) Hình ảnh TK (CT sọ não): ▪ Trẻ đòi hỏi chụp CT trước chọc dò, cấy máu nên thực hiện và điều trị kháng sinh theo kinh nghiệm trước khi chụp. Chọc dò nên thực hiện càng sớm có thể sau khi đã chụp CT,với điều kiện CT không có bất kì chống chỉ định nào ▪ Chỉ định chụp CT trước chọc dò bao gồm: tình trạng ý thức giảm nặng(coma), phù gai thị, thiếu hụt thần kinh cục bộ (ngoại trừ liệt dây tk sọ VI hoặc VII), tiền sử não úng thủy và hoặc hiện diện shunt CSF, tiền sử chấn thương CNS hoặc phẫu thuật thần kinh gần đây. 5) Quản lý (Management) Điều trị hỗ trợ (Supportive care): ▪ Đảm bảo cung cấp oxygen, thông khí và tuần hoàn phù hợp. ▪ Lấy đường truyền tĩnh mạch và bắt đầu theo dõi tuần hoàn hô hấp trong lúc thực hiện các XN. ▪ Đầu cao 15 -20°. ▪ Điều trị hạ glucose , toan, bệnh lý chảy máu nếu có. 6) Điều trị kháng sinh (Antimicrobial therapy)
  • 9. 9 practice makes perfect Điều trị kháng sinh nên thực hiện ngay lập tức sau chọc dò nếu lâm sàng nghi ngờ VMN cao. ▪ Liều kháng sinh đầu tiên theo kinh nghiệm : • Vancomycin (15 mg/kg IV), + • Ceftriaxone (50 mg/kg IV) hoặc cefotaxime (100 mg/kg IV; nếu có sẵn). ▪ Cân nhắc điều trị dexamethasone* (0.15mg/kg IV) ở những bệnh nhân có nguy cơ nào đó ( bệnh nhân không được chủng ngừa, trẻ nhỏ ( ≥ 6 weeks - ≤5 years), trẻ mắc bệnh hồng cầu hình liềm (sickle cell disease), bệnh nhân không có lách) hoặc nếu đã biết hoặc nghi ngờ nhiễm Haemophilus influenzae (dựa trên kết quả nhuộm soi). ▪ Nếu dexamethasone được cho, nên được cho trước hoặc ngay lập tức sau liều kháng sinh đầu tiên. STAT: intervention should be performed emergently; CBC: complete blood count; CRP: C- reactive protein; BUN: blood urea nitrogen; PT: prothrombin time; INR: international normalized ratio; PTT: partial thromboplastin time; LP: lumbar puncture; CT: computed tomography; CSF: cerebrospinal fluid; CNS: central nervous system; IV: intravenous. *Các quyết định liên quan( regarding) đến việc sử dụng dexamethasone nên được cá nhân hóa. -Việc sử dụng dexamethasone ở trẻ em bị nghi ngờ viêm màng não đang gây tranh cãi (controversial), và ý kiến của các tác giả UpToDate về vấn đề này khác nhau. -Một tác giả UpToDate chỉ nên dùng dexmethasone ở trẻ biết hoặc nghi ngờ cao nhiễm H. influenzae (Hib) tại thời điểm chọc dịch não tủy (một kịch bản khá hiếm ), ngược lại độc giả khác sẽ dùng dexamethasone cho tất cả trẻ nhỏ (tuổi ≥6 weeks to ≤5 years old) với viêm màng
  • 10. 10 practice makes perfect não mắc phải trong cộng đồng (community-acquired meningitis) và trẻ bị hồng cầu hình liềm hoặc không có lách nghi ngờ viêm màng não mủ. -Tuyên bố của Sách Đỏ năm 2015 về việc sử dụng dexamethasone trong bệnh viêm màng não do phế cầu khuẩn cũng thừa nhận rằng ý kiến chuyên gia khác nhau về vấn đề này . -Bằng chứng ủng hộ hiệu quả của dexamethasone trong giảm nguy cơ mất thính lực ở trẻ viêm màng não thì được xác định rất rõ ràng cho nhiễm trùng do Hib. -Cho những tác nhân vi khuẩn khác (eg, pneumococcus, meningococcus), hiệu quả của dexamethasone thì không chắc chắn. Chi tiết thêm ,tham khảo những topic về VMNM ở trẻ em trên UpToDate, VMNM phế cầu ở trẻ và sử dụng dexamethasone và những đánh giá khác để ngăn ngừa những biến chứng thần kinh VMNM ở trẻ em. Graphic 74865 Version 11.0
  • 11. 11 practice makes perfect Điều trị kháng sinh cho VMNM ở trẻ do Streptococcus pneumoniae dựa trên những kết quả xét nghiệm tính nhạy cảm trên những bệnh nhân đã bắt đầu điều trị Vancomycin và hoặc cefotaxime hoặc ceftriaxone Những kết quả xét nghiệm nhạy cảm * Quản lý kháng sinh ¶ Nhạy cảm với penicillin Dừng vancomycin VÀ Bắt đầu với penicillin ( và dừng cephalosporin) HOẶC tiếp tục dùng ceftriaxone hoặc cefotaxime đơn độc Δ Không nhạy với penicillin ( kháng trung gian hoặc đề kháng ) VÀ nhạy cảm với ceftriaxone và cefotaxime Dừng vancomycin VÀ tiếp tục với ceftriaxone hoặc cefotaxime đơn độc. Không nhạy cảm với penicillin ( kháng trung gian hoặc đề kháng) VÀ không nhạy cảm với ceftriaxone và cefotaxime (kháng trung gian hoặc đề kháng) VÀ nhạy cảm với rifampin Tiếp tục dùng Vancomycin VÀ tiếp tục dùng ceftriaxone hoặc cefotaxime . Rifampin có thể thêm trong tình huống được chọn (selected circumstances◊) * Dựa trên những nghiên cứu tính nhạy cảm định lượng. ¶ Nhìn tài liệu dành cho liều. Δ Vài nhà lâm sàng có thể chọn thay thế này vì sự thuận tiện và tiết kiệm giá. ◊ Thêm rifampin sau 24-48 h điều trị có thể được đảm bảo nếu :
  • 12. 12 practice makes perfect 1. Tình trạng lâm sàng xấu hơn , hoặc 2. Lặp lại nhuộm soi gram hoặc nuôi cấy DNT cho biết không giảm đáng kể số lượng vi khuẩn hoặc 3. Nồng độ ức chế tối thiểu của Ceftriaxone hoặc Cefotaxime >= 4mcg/mL From: American Academy of Pediatrics. Pneumococcal infections. In: Red Book: 2012 Report of the Committee on Infectious Diseases, 29th ed, Pickering LK (Ed), American Academy of Pediatrics, Elk Grove Village, IL 2012. Used with the permission of the American Academy of Pediatrics. Copyright © 2012. The contents of this table remain unchanged in the Red Book: 2015 Report of the Committee on Infectious Diseases, 30th ed. Graphic 79959 Version 13.0 © 2021 UpToDate, Inc. and/or its affiliates. All Rights Reserved.
  • 13. 13 practice makes perfect Liều kháng sinh cho sự nhiễm Listeria
  • 14. 14 practice makes perfect Trẻ nhũ nhi ≤7 ngày tuổi Trẻ nhũ nhi 8 ngày tuổi-1 tháng tuổi Trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏ >1 tháng tuổi Những người trưởng thành không mang thai Ampicillin Những bệnh nhân , nhiễm trùng CNS đã được chứng minh hoặc không loại trừ ▪ 200 -300 mg/kg /ngày TM chia 3 lần mà không liên quan đến cân nặng . ▪ Bệnh nhân nhiễm trùng CNS đã được loại trừ : ▪ Cân nặng <2000g: 100 mg/kg/ngày chia 2 lần. ▪ Cân nặng>2000g: 150 mg/kg/ngày chia 3 lần . Những bệnh nhân nhiễm trùng CNS được chứng minh hoặc không loại trừ : ▪ 300 mg/kg/ngày chia 4 lần mà không liên quan đến cân nặng. Những bệnh nhân nhiễm trùng CNS đã được loại trừ : ▪ Cân nặng < 2000 g: 150 mg/kg /ngày chia 3 lần. Cân nặng > 2000 g: 200 mg/kg/ngày chia 4 lần. 300 mg/kg/ngày TM chia 4 lần, tối đa 10- 12 g/ngày 2g TM mỗi 4 giờ HOẶC Penicillin G 250,000 to 400,000 đơn vị/kg /ngày chia 4-6 lần; liều tối đa 24 triệu đơn vị/ngày 4 triệu đơn vị TM mỗi 4 giờ CỘNG
  • 15. 15 practice makes perfect ➢ Ampicillin hoặc penicillin được cho phối hợp với gentamicin cho những nhiễm trùng CNS, NK huyết hoặc NK nặng khác. ➢ CNS: Hệ thống thần kinh trung ương (central nervous system), IV: đường TM (intravenously). * Liều của gentamicin áp dụng cho bệnh nhân với chức năng thận bình thường. Nồng độ gentamicin đỉnh tối ưu trong nhiễm trùng listerial thì không được biết; vùng đưa ra là những quan điểm của những cộng tác. ¶ Trẻ nhũ nhi ≤1 tháng tuổi, nồng độ gentamicin đỉnh mong muốn là 5-12 mcg/mL và đáy( máng) <1.5 mcg/mL. Δ Trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏ >1 tháng tuổi, nồng độ gentamicin đỉnh mong muốn 6-10mcg/mL và đáy <2mcg/mL. ◊ Cho người trưởng thành không mang thai , nồng độ gentamicin đỉnh mong muốn 4-8 mcg/mL và đáy 1-2 mcg/mL. ➢ Trong khi nồng độ đỉnh đích của gentamicin trong huyết thanh để hiệp đồng cho các nhiễm trùng ngoài thần kinh trung ương thường là 3 - 4 mcg / mL, nhiều ủng hộ nồng độ Gentamicin* 5 mg/kg TM mỗi 48h cho trẻ nhũ nhi ≤ 2000 g;4mg/kg TM mỗi 24h cho trẻ nhũ nhi > 2000 g¶ 5 mg/kg TM mỗi 36 h trẻ nhũ nhi <2000 g và 4-5 mg/kg/liều mỗi 24h cho trẻ nhũ nhi> 2000 g¶ 7.5 mg/kg/ngày TM chia 3 lầnΔ 5 mg/kg /ngày TM chia 3 lần ◊
  • 16. 16 practice makes perfect đỉnh mục tiêu cao hơn để điều trị nhiễm trùng thần kinh trung ương gram dương để đạt được nồng độ thích hợp cho sự hiệp đồng trong điều kiện dịch não tủy hạn chế thâm nhập; tuy nhiên, nồng độ đỉnh trong huyết thanh tối ưu là không chắc chắn. Graphic 122593 Version 5.0 © 2021 UpToDate, Inc. and/or its affiliates. All Rights Reserved. Phác đồ dự phòng bệnh viêm não mô cầu: Thuốc Nhóm tuổi Liều Thơi gian dùng và đường dùng Những phác đồ ưa thích Rifampin* Trẻ nhũ nhi <1 tháng tuổi 5 mg/kg mỗi 12 giờ 2 ngày (4 liều) điều trị đường uống Trẻ nhũ nhi và trẻ lớn ≥1 tháng tuổi 15 - 20 mg/kg (tối đa 600 mg) mỗi 12 tiếng 2 ngày (4 liều) điều trị đường uống Người trưởng thành 600 mg mỗi 12 giờ 2 ngày (4 liều) điều trị đường uống Ciprofloxacin¶ Trẻ nhũ nhi và trẻ em ≥1 tháng 20 mg/kg (tối đa 500 mg) Liều uống duy nhất Người trưởng thành 500 mg Liều uống duy nhất Ceftriaxone Trẻ <15 tuổi 125 mg Liều TB duy nhất
  • 17. 17 practice makes perfect IM: Tiêm bắp (intramuscular). *Rifampin thì không được khuyến cáo cho phụ nữ mang thai vì thuốc gây quái thai ở động vật thì nghiệm. Vì tình đáng tin cậy của những biện pháp tránh thai đường uống có thể ảnh hưởng bởi điều trị rifampin, cân nhắc nên sử dụng phương pháp tranh thai khác trong thời gian dùng rifampin. ¶ Ciprofloxacin không nên sử dụng nếu chủng N. meningitidis đề kháng fluoroquinolone đã được nhận biết trong cộng đồng. Thêm vào đó, ciprofloxacine không khuyến cáo ở phụ nữ mang thai.Mặc dù fluoroquinolones toàn thân không được sử dụng thường quy như là first-line cho trẻ <18 tuổi. Nó là lý do để sử dụng liều duy nhất ciprofloxacin cho dự phòng bênh VMN não mô cầu. Δ Mặc dù azithromycin có hoạt động chống lại meningococcus , nó chưa được nghiên cứu kĩ về chỉ định này. Người trưởng thành và thanh thiếu niên ≥15 tuổi 250 mg Liều TB duy nhất Phác đồ thay thế (nếu rifampin hoặc ceftriaxone không thể sử dụng trong trường hợp tiếp xúc với VMN do ciprofloxacin-resistant Neisseria meningitidis ) AzithromycinΔ Trẻ nhũ nhi và trẻ lớn 10 mg/kg (tối đa 500 mg) Liều uống duy nhất Người trưởng thành 500 mg Liều uống duy nhất
  • 18. 18 practice makes perfect References: 1. Cohn AC, MacNeil JR, Clark TA, et al. Prevention and control of meningococcal disease: recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP). MMWR Recomm Rep 2013; 62:1. 2. American Academy of Pediatrics. Meningococcal infections. In: Kimberlin DW, Jackson MA, Long SS, Brady MT (eds). Red Book: 2018–2021 Report of the Committee on Infectious Diseases. Itasca, IL: American Academy of Pediatrics; 2018:550. Graphic 51944 Version 6.0 © 2021 UpToDate, Inc. and/or its affiliates. All Rights Reserved.