3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
#1 chia sẽ kinh nghiệm học tập tại trường
1. 18/9/2015
CHIA SẺ MỘT SỐ VẦN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐÀO TẠO
CNĐD THEO TÍN CHỈ VÀ ĐẠT CHUẨN NĂNG LỰC
TRƯỜNG ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
KHOA ĐIỀU DƯỠNG-KỸ THUẬT Y HỌC
5. Giới thiệu chuyến công tác tại Úc (1)
Mục tiêu:
• Các giảng viên Việt Nam có cơ hội tham
quan/học tập các hoạt động giảng dạy lấy
sinh viên làm trung tâm và đào tạo theo
năng lực tại QUT
6. • Thời gian: 3 tuần
• Thành phần đoàn VN: 8 người
– ĐHY Hà Nội (2 người)
– ĐH Hải Dương (2 người)
– ĐH ĐD Nam Định (2 người)
– ĐHYK Phạm Ngọc Thạch (2 người)
• GV phụ trách:
– GS. Ann Boner
– Ts Jo
Giới thiệu chuyến công tác tại Úc (2)
7. Y Hà Nội
ĐD Nam Định
Gs.
Pasty
Ts
Jo
Gs
Cross
Gs
Helen Gs
Ann
Cô
Sanra
10. • Scenario
Jamie is a 19 year old male admitted to hospital 6 hours ago with severe asthma. Jamie recently started a new
job in the coal mines in central Queensland and is currently on his days off at home in Brisbane. Last night he
was out with mates in the Valley and became very breathless and had an acute exacerbation of asthma
symptoms. He was brought in by ambulance. Apart from having asthma since childhood Jamie reports he has
good health and an active lifestyle. He takes an inhaled preventative medication daily and a reliever
(salbutamol) when he experiences asthma symptoms. Currently he is lying on his side in bed and has oxygen 3
litres a minute delivered via nasal prongs. He looks pale and has pink lips. Peripheral capillary refill time is 3
seconds. Respirations are deep, through the mouth, slightly laboured and chest expansion is equal left and
right. He had an inspiratory wheeze audible with a stethoscope. He has a frequent productive cough. Jamie’s
skin is warm, with no evidence of central or peripheral cyanosis. Vital signs / observations are BP 130/85
mmhg, pulse 88 b/min, respiratory rate 30 b/min, temperature 36.8C and oxygen saturations 93%.On arrival in
the ward for a clinical practice shift you are allocated to look after Jamie, supervised by your buddy nurse.
Answer the following questions referring to the above scenario of Jamie
• Questions.
1. Identify Jamie’s main current problem and briefly justify your choice of problem referring to scenario
assessment data.
2. Identify a priority nursing care intervention you could immediately undertake to improve Jamie’s current
oxygenation status and briefly explain how the intervention will facilitate improvement (apart from changing
oxygen delivery).
3. Briefly explain two advantages of delivering oxygen via nasal prongs as compared to the use of a face mask?
4. Briefly explain what changes in Jamie’s physical assessment data would justify the nurse changing oxygen
therapy from nasal prongs to the use of a non-rebreather oxygen mask?
5. Identify and briefly describe four changes in Jamie’s assessment data the nurse would observe that would
indicate improved oxygenation (apart from vital signs)?
16. NỘI DUNG CHIA SẺ(1)
Lồng ghép kiến thức giữa các môn học xuyên
suốt chương trình (ma trận môn học)
17. NỘI DUNG CHIA SẺ(2)
• Đàm phán với BS, DS, NVYT, GV khác giảng dạy
các môn học y học cơ sở với nội dung hỗ trợ cho
công tác chăm sóc của ĐD
• VD: sau khi học xong môn sinh lý bệnh, sinh
viên có thể
18. NỘI DUNG CHIA SẺ(3)
• Kỹ năng tính toán (test online): không qua không
được đi LS
19. NỘI DUNG CHIA SẺ(4)
• CPR: kiểm tra nhiều lần trong chương
trình (100%)
20. NỘI DUNG CHIA SẺ (5)
• Tự học trước và sau khi học lý thuyết/kỹ năng
• Phát cho SV tài liệu tự học (sách, bài tập, case study,
tìm báo, làm kế hoạch cs, trả lời câu hỏi ngắn....)
21. NỘI DUNG CHIA SẺ (6)
• Mỗi môn học phải có người điều phối chính
• Phải có hoạt động/họp thống nhất về phương pháp dạy,
kế hoạch bài giảng, quy trình giảng trước khi dạy cho SV
• Tài liệu hướng dẫn SV cách kiểm tra/đánh giá trong quá
trình và cuối khóa
22. NỘI DUNG CHIA SẺ (7)
• Phải có 1 tiết học định hướng cách học, cách thi cho mỗi
môn học
• Sự liên kết giữa mục tiêu môn học, phương pháp giảng, và
PP đánh giá
+ Mục tiêu học tập: phù hợp trình độ SV và thỏa được
chuẩn NL
+ Phương pháp giảng: lấy SV làm trọng tâm (case study,
brainstorming, video, thảo luận nhóm, đọc báo...)
+ Phương pháp đánh giá (quá trình- cuối khóa): Xây dựng
các tiêu chí đánh giá/kiểm tra rõ ràng và công bố cho SV
đầu khóa học. Hạn chế sử dụng MCQ, tăng cường giải
quyết tình huống case study, viết bài luận, câu hỏi ngắn....
23. NỘI DUNG CHIA SẺ (8)
• Phát triển nguồn/phương tiện hỗ trợ giảng dạy
- Blackboard (moodle, google application...): e-learning
- Ghi âm giọng nói giảng viên và đưa bài giảng lên
blackboard để Sv có thể học online
- Xây dựng video clip đưa lên blackboard với các tình
huống lâm sàng để SV tự học ở nhà
- Cách học, cách đánh giá/kiểm tra đưa lên blackboard
- Thư viện: sách, ebook, báo
- Phòng thực hành: tự học
- Phòng học (lớn, trung): sử dụng triệt để
24. NỘI DUNG CHIA SẺ (9)
• Hoạt động peer review
- Thành lập một nhóm review/ GV trong
cùng môn học
- Chuẩn bị các nguồn hỗ trợ peer review
- Chuẩn bị quy trình review và các giấy tờ
liên quan (trước, trong, và sau)
- Nguyên tắc: góp ý có thiện chí giúp nhau
cùng tiến bộ, không phê phán, giữa bí
mật...
25. PHẦN II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CNĐD
THEO TÍN CHỈ, ĐẠT CHUẨN NĂNG LỰC
26. CHUẨN NĂNG LỰC
CƠ BẢN ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAM
• 3 lĩnh vực
– Năng lực thực hành chăm sóc
– Năng lực quản lý và phát triển nghề nghiệp
– Năng lực hành nghề theo pháp luật và đạo đức
• 25 tiêu chuẩn
• 110 tiêu chí
27. Thực hành chăm
sóc (15 TC, 60 TCi)
H.nghề theo PL và
ĐD (2TC-7TCi)
Quản lý và phát triển
(8 TC, 43 TCi)
Chuẩn năng lực cơ bản
Điều dưỡng Việt Nam
•Quản lý, ghi chép và sử
dụng HSBA, trang thiết
bị, tài chính thích hợp
(4TC – 14 TCi)
•Môi trường an toàn
(1TC – 6 TCi)
•Cải tiến chất lượng
(1TC – 9TCi)
•NCKH (1TC – 6TCi)
•Duy trì, phát triển năng
lực cho bản thân & đồng
nghiệp (1TC -8TCi)
•Hành nghề theo quy
định của pháp luật
(1TC – 4TCi)
•Hành nghề theo tiêu
chuẩn đạo đức nghề
nghiệp
(1TC – 3TCi)
•Đánh giá tình trạng NB
(2TC-4TCi)
•Thực hiện quy trình
điều dưỡng.
(2TC-13TCi)
•Thực hành chăm sóc
(5TC- 20 TCi)
•Giao tiếp hiệu quả và
GDSK (5TC - 17TCi)
•Làm việc nhóm
(1TC - 6TCi)
28. Cấu trúc kiến thức của CT đào tạo CNĐD theo niên chế
29. Cấu trúc kiến thức của CT đào tạo CNĐD theo tín chỉ
(1 tín chỉ = 1.5 ĐVHT)
TT Khối lượng học tập TC
1 Kiến thức Giáo dục đại cương (chưa kể các phần nội dung Giáo dục
Thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
- Kiến thức đại cương tự chọn
27
02
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, trong đó: 91
+ Kiến thức cơ sở ngành
+ Kiến thức chuyên ngành
36
60
+ Kiến thức chuyên ngành tự chọn 02
3
Tốt nghiệp
+ Thực tế tốt nghiệp 04
+ Khoá luận tốt nghiệp 05
Tổng cộng 136
30. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN) (1)
STT HK I TC HK II TC
1 Giải phẫu 3 Mô phôi 2
2 NLCB CN Mác–Lênin I 2 Hóa sinh 2
3 Hóa học 2 Sinh lý học 3
4 Ngoại ngữ 1 4 Vi sinh-Ký sinh 3
5 Sinh học – Di truyền 2 Vật lý – Lý sinh 2
6 Tâm lý học – Y đức 2 Xác xuất thống kế 2
7 Tin học đại cương 2 Kỹ năng giao tiếp + GDSK
trong thực hành ĐD
4
Tổng cộng 17 Tổng cộng 18
31. Stt HK III TC HK IV TC
1 NLCB CN Mác– Lênin II 3 Chăm sóc SK NL có
bệnh Nội khoa 1
5
2 Sinh lý bệnh - MDH 3 Chăm sóc SK NL có
bệnh Ngoại khoa 1
5
3 Điều dưỡng cơ sở 1 4 Điều dưỡng cơ sở 2 3 +1*
4 Dinh dưỡng - tiết chế 3 Sức khỏe mội trường 2
5 Ngoại ngữ 2 3 NCKH 3
6 Dược lý 3
7 Dịch tể học 2
Tổng cộng 21 Tổng cộng 17 + 1
TC TH
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN) (2)
32. Stt HK V TC HK VI TC
1 Chăm sóc SK NL có
bệnh Nội khoa 2
4* CSSK phụ nữ, bà mẹ, GĐ 2 + 2*
2 Chăm sóc SK NL có
bệnh Ngoại khoa 2
4* CSSK trẻ em 2 + 2*
3 HP tự chọn đại cương 2 Tư tưởng HCM 2
4 Kiểm soát nhiễm khuẩn
trong thực hành ĐD
2 Chăm sóc sức khỏe người
bệnh truyền nhiễm
2 + 1*
5 Chăm sóc SK Tâm thần 2 Y học cổ truyền 1 +1*
6 Pháp luật - TCYT 3
7 YHCT 1
Tổng cộng 9+ 8
TC TH
Tổng cộng 9 + 6
TC TH
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN) (3)
33. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (DỰ KIẾN) (4)
Stt HK VII TC HK VIII TC
1 Chăm sóc người bệnh cấp cứu
& chăm sóc tích cực
2 +2* Chăm sóc cho người cần được
PHCN
1 + 1*
2 QLĐD 1 + 1* ĐD cộng đồng- ĐD gia đình 2
3 Chăm sóc sức khoẻ người
cao tuổi
1 + 1* TT ĐD cộng đồng 2*
4 Đường lối CM của ĐCSVN 3 Thực tập tốt nghiệp 4*
5 HP tự chọn chuyên ngành 2 Bài luận tốt nghiệp 5
Tổng cộng 9 +4
TCTH
Tổng cộng 8 + 7
TC TH