SlideShare a Scribd company logo
1 of 193
LOGO
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
VÀ HỆ MIỄN DỊCH
LOGO
NỘI DUNG :
Phần I : Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không
lây và Vaccine dự phòng
Phần II : Sức đề kháng của cơ thể
Phần III : TPCN tăng sức đề kháng cơ thể
Phần IV : Sản phẩm của Synergy và hệ miễn dịch
LOGO
Phần I:
Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và
Vaccine dự phòng
LOGO
1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:
Sức khỏe là tình trạng:
Không có bệnh tật
Thoải mái về thể chất
Thoải mái về tâm thần
Thoải mái về xã hội.
LOGO
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là
của cải quý giá nhất trên
đời mà chỉ khi mất nó đi ta
mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều
răn của Phật:
“ Tài sản lớn nhất của đời
người là sức khỏe”.
LOGO
Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
LOGO
Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):
” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến,
không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.
“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa
bệnh – Tất cả đều là muộn!”
“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ,
Sức khỏe là của mình!”.
LOGO
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
LOGO
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
LOGO
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây ...
 6/10 dân số chết sớm bởi các bệnh mạn tính
50% số người chết dưới 70 tuổi là bệnh mạn tính.
 2 tỷ người có nguy cơ thiếu vi chất dinh dưỡng
1 tỷ người bị bệnh liên quan đến thiếu vi chất dinh dưỡng.
 1tỷ người thừa cân, béo phì.
Béo phì: Ở Mỹ: Nam: 20%; Nữ: 25%
Ở Canada : 15%
Ở Anh : 16%
LOGO
 1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu, thiếu sắt
 1,1 triệu trẻ em < 5 tuổi chết hàng năm do thiếu Vitamin A, Zn.
 136 ngàn phụ nữ, trẻ em chết hàng năm do thiếu máu thiếu sắt
 18 triệu trẻ sơ sinh bị giảm trí tuệ do thiếu Iode.
 150 ngàn trẻ sơ sinh bị di dạng do thiếu Folate
 350 ngàn trẻ em bị mù lòa do thiếu Vitamin A
 Các bệnh mạn tính không lây gia tăng và trẻ hóa:
- Đái đường: mỗi ngày 8.700 người chết, mỗi phút có 6 người chết, 10 giây có 1 người
chết vì ĐTĐ.
- Bệnh tim mạch: tử vong hàng năm: 17 triệu người, HA cao: 1,5 tỷ người, ở Việt Nam: 18
– 22%.
- Ung thư mỗi năm có 10 triệu ca mắc mới, 6 triệu tử vong.
- Loãng xương: cứ 3 nữ, 5 nam trưởng thành có 1 người bị loãng xương.
- Hội chứng X: 20-30% dân số
LOGO
TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
LOGO
Phần II:
Sức đề kháng của cơ thể
LOGO
I. Sức đề kháng là gì ?
LOGO
Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể
chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu
Hàng rào
bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:
-Lysin
-Leukin…
KT dịch thể
KT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
•Liên kết chặt chẽ trên mặt
tế bào sx ra KT (TBT)
•Cùng với TB tới
kết hợp với KN
KN
LOGO
Sức đề kháng không đặc hiệu
Da Thực bào
• Niêm mạc
• Mồ hôi
• Dịch nhầy
• Nhung mao
LOGO
Sức đề kháng đặc hiệu
Tế bào Lympho B Tế bào Lympho T
Kháng thể
Kháng nguyên
(Tác nhân)
LOGO
TÓM TẮTTÓM TẮT
Hệ thống
bảo vệ
Quân chính quy
Quân địa phương
Dân quân – Tự vệ
•Miễn dịch dịch thể
•KN - KT
Miễn dịch TB
Hàng rào bảo vệ:
-Da
-Niêm mạc
-Chất nhày.
Tác nhân
tấn công,
xâm lược
TPCN
1. Chống oxy hóa
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
LOGO
CHỨC NĂNG CỦA DA
1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức
2. Điều hòa nhiệt
3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg)
4. Chức năng cảm giác.
5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi.
* Tuyến bã.
6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5.
7. Sản xuất sắc tố: * Melanin.
* Cholesterol ( As = Vit. D)
8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút.
Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp
9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe).
- Bệnh tim mạch: xanh xao.
- Bệnh gan, mật, tụy: vàng da.
- Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da.
- Bệnh thận: da nề, phù.
- Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy…
10. Chức năng làm đẹp
LOGO
CHỨC NĂNG CỦA MÁU
1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và
02, đồng thời thải trừ các chất cặn
bã và C02 đối với toàn bộ cơ thể.
2. Điều hòa các cơ quan và chức năng
của các bộ phận trong cơ thể
thông qua các hormone, các
vitamin và các chất khoáng trong
máu.
3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ:
KT, BC chống đỡ lại sự xâm nhập
của Vi khuẩn và các yếu tố gây
bệnh khác.
Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ
chống chảy máu.
LOGO
CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
1. Huyết tương:
Vận chuyển các chất dinh
dưỡng,
hormone, vitamine, enzyme,
các chất hóa học…
2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và
C02.
3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực
bào. Sinh KT
4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình
đông máu.
LOGO
TB gốc
Tủy xương
(M)
KN
TB Lympho T
Ỵ
ỴỴ
Ỵ
Ỵ
Ỵ
Ỵ
Ỵ
Ỵ
Lymphokin
Đáp ứng
nhớ
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH
Tuyến ức
TB
trí nhớ
Tổ chức Lympho
tương ứng với túi
Fabricius
Đáp ứng
nhớKT phong bế
Hóa chất
Trung gian
TB Lympho B
Tương bào
KT dịch thể
TB
trí nhớ
Đại thực bào
Nuốt KN
TB Lympho
tiêu diệt
Kháng thể TB
LOGO
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
TỔNG HỢP KT
1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT
→ tăng protid → tăng KT
2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp protid,
giảm KT.
3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT.
4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận
→ giảm tổng hợp KT.
5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl hóa…) →
giảm tổng hợp KT.
6. Tia phóng xạ.
7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô:
- Chất màu trung tính
- Carbon keo
→ ức đại thực bào → ức tổng hợp KT
LOGO
RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH
SẢN XUẤT KT
I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH
1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh.
- Thiếu TB gốc M
- Thiếu TB T
- Thiếu TB B
2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải.
(1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu:
+ HC viêm thận làm mất Protein qua thận.
+ Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy)
+ Suy dinh dưỡng nặng.
+ Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực…
(2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương:
+ Thiểu năng tủy do xơ.
+ Di căn lan tỏa của K vào xương.
LOGO
(3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho:
+ Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP…
+ Nhiễm độc do các bệnh khác:
- Thiểu năng thận
- Nhiễm độc giáp trạng.
- Đái đường
- Nhiễm trùng…
(4) K hệ lưới nội mô tiên phát:
- Sarcoma tổ chức lưới.
- Lymphosarcoma.
- Hodkin
- Bệnh bạch huyết lympho mạn.
- U nang lympho.
- U tuyến ức.
3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu:
- Dung thứ miễn dịch
- Tê liệt miễn dịch.
4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu bổ thể.
- Suy gan (Vì gan sx bổ thể)
- Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.
LOGO
RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT
1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma
đơn dòng, bệnh đa u tủy.
2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất
thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra
KT chống lại:
+ Một số Protid bình thường như: thủy tinh thể, tinh
trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý do nào đó
(nhiễm trùng, chấn thương…) trở thành KN và
cơ thể không nhận diện ra, sinh ra KT chống
lại.
+ Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất giống
một protid của cơ thể (protid của liên cầu
khuẩn), giống protid của tim, khớp, cơ thể sinh
KT chống liên cầu đồng thời chống lại cả tim,
khớp, thành bệnh thấp tim, thấp khớp.
+ Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá chất, KT
gải ức chế dòng TB cấm trước vẫn không hoạt
động, các TB lympho tương ứng với KN của
bản thân tái hoạt động trở lại sinh ra tự KT.
LOGO
II: Các yếu tố liên quan đến
sức đề kháng cơ thể
LOGO
Bệnh tật
Sức đề kháng cơ thể
Chế độ ăn: thiếu vi chất dinh dưỡng ...
Strees
Ô nhiễm môi trường
Gốc tự do
Lão hóa
Lao động, việc làm
Lối sống (tĩnh tại, ít vận động)
Bệnh tật
LOGO
1. Chế độ ăn và sức đề kháng:
LOGO
1.1. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào cấu tạo,
thành phần các tế bào, tổ chức của cơ thể:
a) Các nguyên tố vi lượng có
mặt trong hàng tỷ tế bào
hình thành nên cơ thể sống.
Cơ thể con người có khoảng
10.000 tỷ tế bào. Cơ thể
không tổng hợp được các
nguyên tố vi lượng mà phải
cung cấp cho cơ thể theo
con đường thực phẩm.
LOGO
b) Cơ thể con người chứa rất
nhiều nguyên tố hóa học, trong
đó:
- O,C, H, N: chiếm 96,5%
- Các nguyên tố đa lượng (Ca, P, K, Na,
S, Cl, Mg: chiếm 3,43%
- Các nguyên tố vi lượng chiếm: 0,07%
LOGO
c) Tham gia cấu tạo tổ chức:
- Lưu huỳnh (S), Magie (Mg): tham gia cấu tạo các
cơ, mô.
- Can xi (Ca) và Phospho (P) : tham gia cấu tạo
xương
- Sắt (Fe): tham gia cấu tạo hồng cầu
LOGO
d) Hàm lượng thành phần các nguyên tố cần
trong cơ thể:
TT Nguyên tố Hàm lượng (g)
với người 70 kg
1 Canxi 1.000 – 1.500
2 Photpho 700
3 Lưu huỳnh (S) 175
4 Kali (K) 140
5 Natri (Na) 105
6 Clo (Cl) 105
7 Magie (Mg) 35
8 Sắt (Fe) 3,35
9 Kẽm (Zn) 3,20
LOGO
10 Silic (Si) 0,30
11 Đồng (Cu) 0,10
12 Mangan (Mn) 0,0025
13 Nicken (Ni) < 0,001
14 Cobalt (Co) < 0,001
15 Iod (I) < 0,001
16 Selenium (Se) < 0,001
17 Fluo (F) < 0,001
18 Crom (Cr) < 0,001
19 Molypden (Mo) < 0,001
20 Thiếc (Sn) < 0,001
LOGO
1.2. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào xúc tác
các
phản ứng enzym trong cơ thể:
Trong mỗi cơ thể sống, mỗi giây xảy ra hàng tỷ phản ứng hóa
học trong các tế bào. Nhiệt độ của cơ thể ở mức 370
C, các phản
ứng này chỉ xảy ra khi có các enzym xúc tác, các enzym chỉ
họat động khi có vitamin hoặc một nguyên tố vi lượng hoặc cả
hai. Các nguyên tố vi lượng và các vitamin là đồng xúc tác cho
các phản ứng enzym. Ví dụ:
- Selen (Se) có vai trò đồng xúc tác trong hệ enzym Glutathion
peroxydase.
- Đồng (Cu) tác dụng hệ enzym Superoxyd dismustase.
- Magie (Mg): đồng xúc tác cho enzym ATP - aza.
- Kẽm (Zn): đồng xúc tác tới 200 enzym trong cơ thể.
- Coban: (Co): kết hợp với Vitamin B12 có tác dụng xúc tác tổng
hợp Hemoglobin.
LOGO
- Một số vitamin :
Vitamin tan trong nước:
Vitamin Nhu cầu
(mg/ngày)
Tác dụng
B1
(Thiamin)
1,0 - 1,8 •Cần thiết chuyển hóa glucid, sinh trưởng và phát triển.
•Tác động chức năng các mô thần kinh, tổng hợp chất béo.
B2
(Riboflavin)
1,0 - 1,8 Cần cho phản ứng chuyển hóa glucid để tạo năng lượng, cần cho sinh trưởng
và phát triển, tổng hợp chất béo.
B3 (PP)
(Niacin) (Acid
Nicotinic)
15,0 - 15,8 Vai trò phần giải và tổng hợp các glucid, acid béo, acid amin
B5
( Acid Pantothenic)
7,0 - 10,0 Vai trò trong chuyển hóa đường và chất béo, là chất đồng xúc tác trong nhiều
quá trình tổng hợp (sterol, acid béo, hemoglobin).
B6
(Pyridoxin)
2,0 - 2,2 Vai trò trong chuyển hóa acid amin, là đồng enzym trong khoảng 60 hệ enzym
B8
(Biotin, Vitamin H)
0,1 - 0,3 Là đồng enzym của các enzym carbonxylate, xúc tác quá trình kết hợp khí CO2
trong các chất nền, cần thiết tổng hợp acid béo và protein.
B9
(Acid folic)
0,3 - 0,5 Tham gia vận chuyển các gốc monocarbon CH3, CHO tham gia
tổng hợp acid nucleic, AND và protein. Thiếu B9 dẫn tới thiếu máu
và bệnh thần kinh.
B12
(Cobalamin)
3 - 4 µg Tham gia chuyển hóa acid amin, tổng hợp ADN, nhân bản các hồng
cầu, tạo các tế bào mới.
C 50 - 100 Có vai trò tổng hợp một số hormone chống lão hóa, duy trì sức bền
LOGO
Vitamin tan trong chất béo:
Vitamin Nhu cầu
(mg/ngày)
Tác dụng
A
(Retinol)
80 - 100 µg Tham gia hình thành tế bào võng mạc, đổi mới lớp biểu bì, ngăn
chặn sự phát triển ung thư, tăng khả năng miễn dịch, chống lão
hóa, tăng trưởng các tế bào.
D3
(Calciferol)
10 - 15 µg Kích thích ruột hấp thu các chất dinh dưỡng có canxi và
phospho, tăng canxi trong máu, ở xương, làm xương vững chắc,
kích thích hoạt động tế bào da, hoạt động cơ bắp, tổng hợp
inslin trong tụy.
E
(Tocopherol)
15 - 18UI
(1 UI = 1mg
vitamin E tổng hợp)
Là chất chống oxy hóa, bảo vệ các acid béo của màng tế bào,
ngăn ngừa xơ vữa động mạch
K
(Pylloqui-
non)
70 - 140µg Tham gia quá trình cầm máu
LOGO
1.3. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào tổng hợp
hormone và bảo vệ cơ thể:
- Zn tham gia tổng hợp Hormone Insulin.
- I tham gia tổng hợp Hormone tuyến giáp
- Selenium bảo vệ cơ thể bằng cách phát hiện
chất độc Hg và loại chất độc này ra ngoài theo
đường tiểu tiện.
- Zn ngăn không cho các kim loại độc vào tế bào.
- Nhiều các vitamin, vi chất có tác dụng khử các
gốc tự do.
LOGO
1.4. Các tác dụng sinh học của vi chất dinh dưỡng và sản phẩm
thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng:
(1) Tác dụng chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
(2) Tác dụng tạo sức khỏe sung mãn
(3) Hỗ trợ làm đẹp con người
(4) Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
(5) Hỗ trợ phòng và điều trị bệnh tật
LOGO
Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG:
LOGO
2. Strees và sức đề kháng:
LOGO
Stress:
1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể
2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor)
3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng
không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)
LOGO
Các stressor:
1. Cơ học
2. Lý học
3. Hóa học
4. Sinh học
Ví dụ:
• Chấn thương
• Nhiễm khuẩn
• Quá lạnh
• Ngộ độc
• Gây mê
• Bỏng
• Xúc động
• Mệt mỏi quá độ
LOGO
Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn
Giai đoạn báo động
Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại
1. Pha sốc
(Di hóa ưu thế)
• Giảm trương lực cơ
• Giảm HA
• Giảm thân nhiệt
• Giảm Glucose huyết
• Cô đặc máu
• Tăng tính thấm mao mạch
• Tổn thương loét (dạ dày) ....
2. Pha chống sốc
(Tăng tiết ACTH và
Corticosteroid)
• Tăng trương lực cơ
• Tăng HA
• Tăng Glucose huyết
Giai đoạn đề kháng
+ Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose
+ ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress
+ Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài,
phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III
Giai đoạn suy kiệt
•Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng
•Teo và xuất huyết vỏ thượng thận
•Giảm chuyển hóa protein
I
II
III
LOGO
Ý nghĩa
của Stress
Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa:
Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích
nghi bảo vệ của cơ thể
• Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ
để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress
• Vai trò các chất Adaptogen (TPCN).
Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua,
có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không
đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện
LOGO
Bên trong:
Thất tình
1 Vui
2 Buồn
3 Giận
4 Lo
5 Nghĩ
6 Kinh
7 Sợ
1 Phong
2 Hàn
3 Thử
4 Thấp
5 Táo
6 Hỏa
1 Đàm ẩm
2 Ứ huyết
3 Ăn uống
4 Tình dục
5 Sang chấn
6 Lao động
7 Trùng thú cắn
Bên ngoài:
Lục khí
(Lục dâm – Lục tà)
Nguyên nhân khác:
Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng của cơ thể:
(Theo khoa học Đông Y)
LOGO
1 Di truyền
2
Khuyết tật
bẩm sinh
3
Thể tạng:
(Diathesis)
1
Cơ học:
Chấn thương
2 Lý học: To
, bức xạ,
điện, áp suất, ồn
3
Hóa học:
•Chất vô cơ
•Chất hữu cơ
4
Sinh học:
• VK
• Virus
• KST
• Côn trùng
5
Yếu tố XH:
• Yếu tố liên quan thể trạng
• Yếu tố liên quan hoạt động
TK cao cấp: stress
• Yếu tố liên quan trình độ
phát triển và TCXH
Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng cơ thể
(Theo khoa học hiện đại)
LOGO
NHỮNG CÁI ỨC CHẾ
VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ BÀO MIỄN DỊCH
ỨC CHẾ KÍCH THÍCH
Chế độ ăn truyền thống phương Tây Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ
và Châu Á.
Stress
Sợ hãi
Chán nản, buồn phiền
Sống yên bình
Vui vẻ.
Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và
bè bạn
Không đáp ứng nhu cầu sinh lý
(ví dụ: tình dục)
Chấp nhận và hài lòng cái mình đã
có và đang có.
Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên.
(Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)
LOGO
3. Ô nhiễm môi trường và sức
đề kháng:
LOGO
CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN
•Chiếm ¾ khối lượng
KK của KQ
•KK luôn chuyển động
cả ngang và dọc
•Áp suất và nhiệt độ giảm
theo độ cao.
-↑ 100m→↓0,6o
C
-↑ 10,5m→↓1mmHg
S
5-6Km
11-18Km
7-8Km
N
30-35Km35-80Km60-80Km80-600Km600-6.000Km6.000-60.000Km
Vành đai
phóng xạ
Tầng điện ly
Tầng bình lưu
Tầng đối lưu
Lớp đẳng nhiệt
To
C = -55o
C
Lớp nóng
To
C = 65-75o
C
Lớp lạnh
•KK loãng
•Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí.
Vành đai phóng xạ trong
Vành đai phóng xạ ngoài
LOGO
Ghi chú: 1Nm = 10-9
m
CÁC
YẾU
TỐ
VẬT
LÝ
CỦA
KHÔNG
KHÍ
Nhiệt độ
(lên cao 100m
↓ 0,6o
C)
Độ ẩm
Các bức xạ
Tốc độ chuyển
động KK
Áp suất khí quyển:
- Ở 0o
C, ngang
mặt biển: 760mmHg.
- ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg
Điện tích khí quyển
-Ion nhẹ: 400-2000/ml
-N/n > 10-20: Ô nhiễm
Bức xạ vô tuyến
(100.000km-0,1mm)
Nhiệt
Nhiệt
Kích thích
Kích thích
Phóng xạ
Bứcxạmặttrời
Hồng ngoại
(2.800-760 Nm)
Nhìn thấy
(760-400 Nm)
Tử ngoại
(400-1 Nm)
Bxionhóa Tia Rơnghen
(1-0,001 Nm)
Tia Gamma
(≤0,001 Nm)
LOGO
CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA KHÔNG KHÍ
TT Chất khí Tỷ lệ % thể tích
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Nitơ (N2)
Oxy (O2)
Acgon (A)
Thán khí (CO2).
Hydro (H2).
Neon (Ne).
Heli (He).
Kripton (Kr)
Xê non (Xe)
Ozon (O3)
Chất khác:
 Hơi nước
 Bụi
 VSV
 CO, NH3, N2O5, N2O4, NO,
SO2, H2S.
78,000000
20,930000
0,940000
0,030000
0,010000
0,001500
0,000150
0,000100
0,0000050
0,000007
LOGO
4. Gốc tự do:
LOGO
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
LOGO
CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA
NHƯ THẾ NÀO?
1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa.
2. Các chất ô nhiễm trong không khí.
3. Ánh nắng mặt trời.
4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X).
5. Thuốc.
6. Virus.
7. Vi khuẩn.
8. Ký sinh trùng.
9. Mỡ thực phẩm.
10. Stress.
11. Các tổn thương.
LOGO 56
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các
gốc tự do
Ty thể
LOGO 57
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
LOGO
Các chất chống oxy hóa:
chủ yếu do thực
phẩm cung cấp hàng
ngày:
1. Hệ thống men của cơ thể.
2. Các Vitamin: A, E, C, B…
3. Các chất khoáng: Zn, Mg,
Cu, Fe…
4. Hoạt chất sinh học: Hoạt
chất chè xanh, thông biển,
đậu tương, rau - củ - quả,
dầu gan cá…
5. Các chất màu trong thực
vật: Flavonoid…
LOGO
5. Lão hóa và sức đề kháng:
LOGO
ĐỊNH NGHĨA
Lão hóa (già) là tình trạng thoái hóa các cơ quan,
tổ chức, dẫn tới suy giảm các chức năng của cơ thể
và cuối cùng là tử vong.
LOGO
ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA
Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống.
Tăng cảm nhiễm với bệnh tật:
Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh
và tử vong
• Suy giảm cấu trúc
• Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ.
• Suy giảm thích nghi
• Suy giảm chức năng.
LOGO
Quá trình phát triển cơ thể: 4 giai đoạn
Chứcnăng
Thời gian
I.
Phôi thai
II.
Ấu thơ
dậy thì
III.
Trưởng thành (sinh sản)
IV.
Già – chết
LOGO
Sinh
Tö
Qu¸ tr×nh
l·o ho¸
§Ksèng, m«i tr­êng
TÝnh c¸ thÓ, di truyền
§iÒu kiÖn ¨n uèng
Giảm thiểu Hormone
(Yên, Tùng, Sinh dục…)
Điều kiện lao động
GÔC TỰ DO
Bổ sung các chất dinh
dưỡng, TPCN
•YÕu ®uèi
•Mê m¾t, ®ôc nhân
•§i l¹i, vận động chËm
ch¹p
•Gi¶m ph¶n x¹
•Gi¶m trÝ nhí
•Da nh¨n nheo
BiÓuhiÖnbªn
ngoµi
•Khèi l­îng n·o gi¶m
•Néi tiÕt gi¶m
•Chøc n¨ng gi¶m
•T¨ng chøng, bÖnh:
-Tim m¹ch
-H« hÊp
-Tiªu ho¸
-X­¬ng khíp, tho¸i ho¸
-ChuyÓn ho¸…BiÓuhiÖnbªntrong
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
LOGO
Hệ miễn dịch trong lão hóa:
 Giảm hiệu giá và đáp ứng tạo
kháng thể.
 Tăng sản xuất tự kháng thể (gặp
10 – 15% người già): KT chống
hồng cầu bản thân, KT chống
AND, KT chống Thyroglubin, KT
chống tế bào viền dạ dày, yếu tố
dạng thấp…
 Giảm đáp ứng miễn dịch tế bào.
 Giảm khả năng chống đỡ không
đặc hiệu.
LOGO
CƠ CHẾ LÃO HÓA
1. Học thuyết chương trình hóa (Program Theory):
 Lão hóa được lập trình về mặt di truyền bởi các gen lão hóa nhằm
loại trừ tế bào, cơ thể hết khả năng sinh sản và thích nghi, thay thế
bằng các thế hệ mới.
 Cơ thể có các gen phát triển (giúp cơ thể phát triển, mau lớn) và
các gen lão hóa (giúp cơ thể già đi và chết ) theo quy luật tiến hóa
và chọn lọc (chọn lọc để tiến hóa).
2. Học thuyết Gốc tự do (Free Radical Theory)
 Gốc tự do là các Gốc hóa học (nguyên tử, phân tử, ion) mang 1
điện tử tự do (chưa cặp đôi) ở vòng ngoài nên mang điện tích âm
nên có khả năng oxy hóa các tế bào, nguyên tử, phân tử khác.
 Tác động của FR:
(1) Làm tổn thương hoặc chết tế bào.
(2) Làm hư hại các AND
(3) Gây sưng, viêm các tổ chức liên kết.
LOGO
6. Công việc và sức đề kháng:
LOGO
CƠCƠ
Tổ chức có tính đàn hồi
Chiếm 50% khối lượng cơ thể
Cơ quan đáp ứng của:
• Hệ thần kinh
• Hệ nội tiết
LOGO
CÁC LOẠI CƠCÁC LOẠI CƠ
Cơ vânCơ vân
• 500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể
• Cơ bám xươngCơ bám xương
• Vận động theo ý muốnVận động theo ý muốn
• Vỏ não chi phốiVỏ não chi phối
Cơ trơnCơ trơn
• Vận động không theo ý muốnVận động không theo ý muốn
• Do thần kinh tự chủ chi phốiDo thần kinh tự chủ chi phối
• Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ốngCơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống
tiêu hóatiêu hóa
• Do thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phốiDo thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phối
• Co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCo bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCơ timCơ tim
LOGO
Tạo ra các cử động – vận động1
Duy trì các tư thế của cơ thể2
Điều hòa thể tích các cơ quan
Điều hòa chức năng các cơ quan
(Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết ....)
3
Sinh cộng, sinh nhiệt4
Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể5
CHỨC NĂNG HỆ CƠCHỨC NĂNG HỆ CƠ
LOGO
Vận độngVận động
•Sinh hoạtSinh hoạt
•Tồn tạiTồn tại
•Lao độngLao động
•Sản xuấtSản xuất
Co cơCo cơ
Giãn cơGiãn cơ
LOGO
10 tác dụng của vận động
1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm
các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các
Receptor.
2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ
quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ.
3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái
hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì.
4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG:
• Tăng tính bền bỉ dẻo dai.
• Tăng tính thích nghi
• Tăng tính linh hoạt
5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát
triển vững chắc và hoàn chỉnh.
LOGO
6. Vận động ảnh hưởng tới các chức
năng các cơ quan và tạo sự liên kết
phản xạ giữa các cơ quan:
+ Tiết kiệm năng lượng (vận động và
không vận động có tỷ lệ tiêu hao năng
lượng là 38/100).
+ Hấp thu và tiêu hóa các chất dinh
dưỡng hiệu quả hơn
+ Sử dụng O2 của phổi và máu tốt hơn.
LOGO
7. Vận động làm tăng vẻ đẹp của
con người, tạo nên dáng đi uyển
chuyển, nhanh nhẹn; thể lực cân đối
hài hòa; da dẻ hồng hào; răng trắng
bóng; tóc mượt mà; mắt lanh lợi ...
8. Vận động làm giảm nguy cơ
bệnh tật (tim mạch, tiểu đường,
xương khớp, ung thư, thần kinh, tiêu
hóa, hô hấp, tiết niệu ... )
LOGO
9. Vận động có tác dụng điều tiết tâm
tính, tăng lòng tự tin, làm vượng
tinh lực, cởi mở hiền hòa.
10. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa,
kéo dài tuổi thọ:
+ Thúc đẩy CHCB
+ Tăng cường chức năng các cơ quan
+ Tăng sức đề kháng, miễn dịch
+ Tăng đào thải chất độc
+ Làm giảm tốc độ suy thoái
LOGO
RECEPTORRECEPTOR
•Một phân tửMột phân tử
•Một tế bàoMột tế bào
•Một đám tế bàoMột đám tế bào
•Một cơ quanMột cơ quan
Tiếp nhận kích thích:Tiếp nhận kích thích:
•Từ bên ngoàiTừ bên ngoài
•Từ bên trong cơ thểTừ bên trong cơ thể
LOGO
Receptor cảm giácReceptor cảm giác
Cảm giác nôngCảm giác nông Cảm giác sâuCảm giác sâu
KíchKích
thíchthích
ÁnhÁnh
sángsáng
ÂmÂm
thanhthanh
MùiMùi
VịVị
•ChuaChua
•MặnMặn
•NgọtNgọt
•ĐắngĐắng
•Va chạmVa chạm
•Rung độngRung động
•Áp suấtÁp suất
• NóngNóng
• LạnhLạnh
ĐauĐau
• Tư thếTư thế
• Vị tríVị trí
• Vận độngVận động
XÚC GIÁCXÚC GIÁC
• TB nón:TB nón:
(3 triệu)(3 triệu)
• TB gậyTB gậy
(100 triệu)(100 triệu)
Cơ quanCơ quan
CortiCorti
(25 triệu TB(25 triệu TB
Lông)Lông)
TB khứuTB khứu
giácgiác
(100 triệu)(100 triệu)
Nụ vị giácNụ vị giác
• 10.000 nụ10.000 nụ
vị giácvị giác
• 50 TB vị50 TB vị
Giác trênGiác trên
1 nụ vị giác1 nụ vị giác
•TT MeissnerTT Meissner
•Đĩa MerkelĐĩa Merkel
•TT PaciniTT Pacini
•Đầu TK tựĐầu TK tự
dodo
•TT KrauseTT Krause
(lạnh)(lạnh)
•TT RuffiniTT Ruffini
(nóng)(nóng)
Tận cùngTận cùng
TK tự doTK tự do
• SuốtSuốt
TK – cơTK – cơ
• ThểThể
GolgiGolgi
ReceptorReceptor
CơCơ
quanquan
MẮTMẮT
(thị giác)(thị giác)
TAITAI
(thính(thính
giác)giác)
MŨIMŨI
(khứu(khứu
giác)giác)
LƯỠILƯỠI
(vị giác)(vị giác)
DADA
(xúc giác)(xúc giác)
DADA
(xúc giác)(xúc giác)
Da, cơ, gânDa, cơ, gân
Xương, TCLKXương, TCLK
TạngTạng
GÂNGÂN
CƠCƠ
Receptor cảm giácReceptor cảm giác
LOGO
Nguyên tắcNguyên tắc
vận độngvận động
11 Toàn diệnToàn diện
22 Tăng dầnTăng dần
33 Thường xuyênThường xuyên
44 Thực sự - Thực tếThực sự - Thực tế
LOGO
Các loại vận động thích hợp người cao tuổiCác loại vận động thích hợp người cao tuổi
22 Chạy chậmChạy chậm
33 Thái cực quyềnThái cực quyền
44 Khí côngKhí công
55 Bài tập thể dụcBài tập thể dục
66 Lên xuống cầu thangLên xuống cầu thang
77 BơiBơi
88 Luyện tập trên máy trong nhàLuyện tập trên máy trong nhà
99 Đi xe đạpĐi xe đạp
1010 Xoa bópXoa bóp
11 Đi bộĐi bộ
LOGO
7. Hormone và sức đề kháng:
LOGO
Cơ quan đích
Tác dụng sinh học và điều hòa
chức năng chuyển hóa của
cơ thể:
•Phản ứng hóa học ở tế bào
•Vận chuyển vật chất qua màng
tế bào
•Sự bài tiết:men, sữa, dịch ....
•Sự phát triển của tế bào và mô
•Hoạt động của tim, HA, thận,
tiêu hóa, hệ sinh sản ...
Gan: chuyển hóa
Thận: đào thải
Bài tiết
Tuyến nội tiết
Hormone
Máu
LOGO
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
Hypothalamus
Tuyến ức
Tinh hoàn
(Nam)
Tuyến
thượng thận
Buồng
trứng (Nữ)
Tuyến tụy
Tuyến giáp và cận giáp
Tuyến tùng
Tuyến yên
LOGO
VÙNG DƯỚI ĐỒI (HYPOTHALAMUS)
Ghi chú:
•GHRH: Growth Hormone Releasing Hormone
•GHIH: Growth Hormone Inhibitoring Hormone
•TRH: Thyrotropin Releasing Hormone
•GnRH: Gonadotropin Releasing Hormone
•CRH: Corticotropin Releasing Hormone
•PIH: Prolactin Inhibitory Hormone.
TRH GnRH CRH
Giải phóng
và ức chế GH
Giải phóng
TSH
Giải phóng
FSH & LH
Giải phóng
ACTH
Ức chế
bài tiết Prolactin
Tuyến giáp T. Sinh dục T. Vỏ
thượng thận
Hypothalamus
GHRH/GHIH PIH
TUYẾN YÊN
LOGO
Hệ thống nội tiết
Vùng dưới đồi
[Hypothalamus]
•ADH (Vasopressin)
•Oxytoxin
•Hormone giải phóng
•Hormone ức chế
Tuyến yên: GH, ACTH, TSH, FSH, LH, Prolactin.
Tuyến giáp T3, T4, Calcitonin.
Cận giáp: PTH
Tụy nội tiết Isulin, Glucagon
Vỏ thượng thận Cortisol, Aldosteron
Tủy thượng thận Adrenalin, Noradrenalin
Buồng trứng Estrogen, Progesteron
Tinh hoàn Testosteron, Inhibin
Rau thai HCG, Estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin
LOGO
8. Bệnh tật và sức đề kháng:
LOGO
BỆNH TẬT LÀM SUY GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG
CƠ THỂ
1. Các bệnh cấp tính:
• Bệnh nhiễm trùng,
• Bệnh viêm nhiễm,
• Chấn thương…
1. Các bệnh mãn tính:
• Bệnh tim mạch,
• Bệnh đái đường,
• Bệnh ung thư…
LOGO
Vai trò của Cholesterol trong cơ thể.
(Nồng độ Chol. TP: 200mg%)
Là chất cần thiết cho cơ thể
Nguồn gốc
1. Tham gia cấu tạo màng TB
2. Tổng hợp Hormone Steroid:
•Hormone sinh dục.
•Hormone thượng thận
3. Tổng hợp Vitamin D ở da
4. Tổng hợp acid mật, muối mật ở gan
1. Ngoại sinh: Ăn vào: 300-500mg/d
2. Nội sinh: Tổng hợp từ:
• Tế bào gan.
• (Ruột) 1g/d
LOGO
CHU TRÌNH CHUYỂN HÓA
CHOLESTEROL
RUỘT
GAN
Túi
mật
Tổng hợp mật,
muối mât
Cholesterol
Thận
Nước tiểu
HDL
Tiểu thể
Nhỏ
LDLVLDLMẬTTái hấp
thu
Acid mật
Thực phẩm
Phân
TẾ BÀO
Cholesterol
TB da
tạo Vitamin D
TB
tạo màng
TB gan
tạo muối
mật, acid mật
TB sinh dục,
thượng thận
tạo Hormone
steroid
Triglycerid
HDL
LOGO
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL
1. Tăng Chol. trong máu:
+ Nguyên nhân:
(1) Ăn nhiều các TP giàu cholesterol: lòng
đỏ trứng, mỡ động vật, gan, não…
(2) Do kém đào thải, ứ lại trong cơ thể: vàng
da, tắc mật.
(3) Tăng huy động: tăng cùng với Lipid
máu: tiểu đường tụy, hội chứng thận hư.
(4) Do thoái hóa chậm: thiểu năng tuyến
giáp, tích đọng Glycogen trong TB gan.
+ Hậu quả: Cholesterol máu tăng cao và
kéo dài, sẽ xâm nhập vào TB gây rối loạn
chức phận TB các cơ quan: bệnh u vàng,
xơ gan, nặng nhất là VXĐM.
LOGO
2. Giảm Cholesterol:
+ Nguyên nhân:
(1) Tăng đào thải.
(2) Giảm hấp thu: viêm ruột, lỵ amíp,
Basedow.
(3) Bẩm sinh
(4) Khẩu phần ăn thiếu, không đủ
cholesterol.
+ Hậu quả:
(1) Thiếu nguyên liệu để sản xuất
Hormone Steroid (Hormone sinh dục
và thượng thận).
(2) Thiếu nguyên liệu để sản xuất acid
mật, muối mật.
(3) Thiếu nguyên liệu sản xuất vitamin D
ở da.
(4) Ảnh hưởng cấu trúc màng.
LOGO
Chỉ số cholesterol trong máu
(mg/l)
TT Chỉ số Lý tưởng Tạm được Không tốt
1.
2.
3.
Tổng số cholesterol
HDL - Cholesterol
LDL - Cholesterol
< 200
> 45
< 130
200 – 240
35 – 45
130 - 160
> 240
< 35
> 160
LOGO
DẦU THỰC VẬT
 Chất béo lấy từ nguyên liệu thực vật gọi là dầu thực
vật.
 Nguồn gốc:
- Dầu từ hạt.
- Dầu từ thịt quả.
 Phân biệt dầu thực vật với:
- Dầu khoáng: + Có bản chất Hydrocacbon
+ Thu được khi chưng cất dầu mỏ.
- Tinh dầu: + Không chứa các Glycerid.
+ Hỗn hợp gồm: Aldehyd, Ceton, rượu,
Hydro Cacbon và ester của acid
béo phân tử thấp.
 Phân loại theo mục đích kỹ thuật:
- Dầu rắn
- Dầu lỏng: + Dầu khô
+ Dầu bán khô
+ Dầu không khô
LOGO
LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT
Cung cấp acid ω-3 và ω-6
Acid ω-3
+ Có nhiều trong cá, dầu cá
+ Tác dụng:
1. Giảm cholesterol, TG
2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất
3. Chống hình thành huyết khối
4. Giảm HA ở thể nhẹ
+ Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng
Acid ω-6
+ Có nhiều trong dầu thực vật
+ Tác dụng: phụ thuộc
• Tỷ lệ (tối ưu: )
• Hàm lượng chất AO
+ Nhu cầu: 3-12% năng lượng
ω-6
ω-3
4
1
E P A
20:5, ω-3
D H A
22:6, ω-3
1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ
2. Kích thích khả năng ghi nhớ,
tập trung, ham muốn học tập
3. Phát triển năng lực phối hợp vận động
4. Tăng sức đề kháng
Khi cơ thể giàu AO
1.Giảm cholesterol
2.Giảm LDL
Khi cơ thể nghèo AO
1.Tăng nguy cơ
mạch vành
2. Tăng nguy cơ
ung thư
Khi dư thừa ω-6
1. Tăng VXĐM,
máu vón cục
2.Tăng nguy cơ
ung thư vú, tiền
liệt tuyến, đại tràng
3.Tăng dị ứng
4. Khi dư gấp 4-5
lần so với ω-3,
ức chế ω-3 không
còn tác dụng sinh
học
LOGO
NGUY CƠ CỦA DẦU THỰC VẬT:
1. Công nghệ chế biến bơ thực vật sẽ tạo ra các
chất béo đồng phân và acid béo bão hòa.
Dầu thực vật Bơ thực vật
Mất nước
Cô đặc
1. Gây beo phì
2. Đái đường tuýp 2
3. VXĐM
4. Ung thư
1. Tạo thành chất béo
đồng phân.
2. Tạo thành acid béo
bão hòa
LOGO
2. Dầu thực vật khi chiên, rán,
bị oxy hóa, tạo ra các sản
phẩm độc hại (các đồng phân
mới, các amin dị vòng, các chất
carsinogen, nitrosamin ... ) có khả
năng gây ung thư (đại tràng, tử
cung, gan, phổi, vú) và các tác hại
khác.
3. Ăn số lượng quá nhiều cũng
gây hại
Liều nên dùng: 5,5g/ngày (1 thìa cà
phê)
LOGO
4. Tỷ lệ thành phần acid béo không no:
+ Tỷ lệ là hợp lý, tối ứu
+ Khi tỷ lệ lớn hơn 4-5 lần trở lên là có hại
+ Dầu ngô, hạt nho, hướng dương tỷ lệ đó là: 140, 173, 335
+ Dầu hạt củ cải, hạt bông: tỷ lệ đó là hợp lý
+ Khi acid ω - 6 dư thừa dễ gây nguy cơ VXĐM, máu vón cục, ung thư,
dị ứng và nếu tỷ lệ ω-6 cao trên 4-5 lần ω-3 (tình trạng phổ biến trong
các dầu thực vật), thì ω-3 không còn tác dụng sinh học nữa.
5. Acid ω - 6 có trong dầu thực vật chỉ có tác dụng có lợi khi tỷ lệ
và trong cơ thể giàu các chất chống oxy hóa (chất AO). Nếu cơ thể
nghèo các chất AO, thì lại có tác dụng ngược lại, làm tăng nguy cơ
tim mạch và ung thư.
ω - 6
ω - 3 =
4
1
ω - 6
ω - 3
ω - 6
ω - 3 =
4
1
LOGO
Thực đơn Địa Trung Hải
(Mediterraean Menu)
1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo ω - 3)
2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ )
3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin)
Hệ lụy:
• Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp hơn rất
nhiều so với các vùng khác.
• Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các vùng
khác.
• Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất thấp.
ω - 6
ω - 3 =
4
1
LOGO
Sự “phi lý Israel”
1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền)
Dầu Ôliu có tỷ lệ
2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ
tiền).
Dầu hướng dương:
- Hàm lượng acid ω - 6 cao.
- Tỷ lệ không hợp lý.
- Dư thừa acid ω - 6
Hệ lụy:
• Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực.
• Mặc dù nồng độ cholesterol thấp.
hợp lý
ω - 6
ω - 3
ω - 6
ω - 3
=
LOGO
Phần III:
TPCN tăng sức đề kháng cơ thể
LOGO
TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:
TPCN
Bổ sung các chất
dinh dưỡng
Tuyến
ngoại tiết
Cơ quan
tạo máu
Tăng sx:
•Dịch nhày
•Các men
•Mồ hôi
•Trung gian hóa học…
Tuyến
nội tiết
Tăng tổng hợp
Protein
Tăng sức đề kháng
Tăng sx
và tái tạo
máu
Tăng sx
Hormone
LOGO
TPCN
Hỗ trợ
các chức năng cơ thể
Tăng
sức đề kháng
Giảm nguy cơ
mắc bệnh
Rối loạn chuyển hóa
Suy dinh dưỡng
Lão hóa
Bệnh mạn tính
LOGO
TPCN
Cung cấp các chất
chống oxy hóa
Giảm tác hại
gốc tự do
Bảo vệ ADN
Bảo vệ tế bào
Tăng sức
đề kháng
LOGO
TPCN
Tăng cường các
chức năng của da
Bảo vệ cơ thể
LOGO
TPCN
Cung cấp hoạt chất
Ức chế
Cytokin
gây viêm
Chống viêm
Ức chế men
C0X - 2
Tăng sức đề kháng
Các sp TPCN: - Tỏi
- Cà – rốt, Sp thực vật.
- Probiotics
- Bổ sung Zn, vi khoáng.
- Bổ sung Vitamin
- Bổ sung Acid amin.
- Bổ sung hoạt chất sinh học
LOGO
TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Kháng nguyên
Cơ thể
Kháng thể
TPCN
•Nấm linh chi
•Nấm hương
•Tảo
•Vitamin A, D, E, C
•Chất khoáng: Zn, Ca ++
…
•Sâm
•Hoàng kỳ
•Đông trùng hạ thảo
•Noni
•Sữa ong chúa
•Acid amin
…
LOGO
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
. Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014
( Tế bào cơ thể: 1013
)
. Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg
TPCN TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH THÔNG QUA BỔ SUNG PROBIOTIC
LOGO
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
Dạ dày
100
-103
CFU/ml
Lactobacillus
Streptococcus
Staphylococcus
Enterobactericeae
Yeasts
Ruột kết
1010
-1012
CFU/ml
Bacteroides
Eubacterium
Clostridium
Peptostreptococcus
Streptococcus
Bifidobacterium
Fusobacterium
Lactobaccillus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Yeasts
Tá tràng & hỗng tràng
102
-105
CFU/ml
Lactobacillus
Streptococcus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Yeasts
Ruột hồi & Ruột tịt
103
-109
CFU/ml
Bifidobacterium
Bacteroides
Lactobacillus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Clostridium
Yeasts
LOGO
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
 Tổng hợp vitamins
 Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu
 Ngăn ngừa nhiễm
 Tăng cường hệ miễn dịch
* Lactobacillus
* Bifidobacteria
Vi khuẩn có lợi
(Vi khuẩn tốt)
Tăng cường sức khỏe
: 85%
LOGO
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
 Gây ra các chất hoại tử
(NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc)
 Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư.
 Sản xuất độc tố.
Suy giảm sức khỏe
Vi khuẩn gây hại
(Vi khuẩn xấu)
:15%
Echericia coli Staphylococcus
Bacteroides Clostridium
LOGO
Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường ruột
bị rối loạn?
1. Đau bao tử.
2. Sình hơi.
3. Hệ miễn dịch yếu
4. Luôn cảm thấy mệt mỏi.
5. Tiêu chảy thường xuyên.
6. Táo bón.
7. Có nguy cơ dẫn đến bệnh
nghiêm trọng: ung thư.
LOGO
Hiệu quả của Probiotics đối với
sức khỏe con người.
1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột.
2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sự
sản xuất độc tố.
3. Điều hòa hệ miễn dịch.
4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose.
5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh về
tim mạch.
6. Cải thiện những triệu chứng rối loạn và bệnh của ruột.
7. Giảm dị ứng.
8. Tổng hợp Vitamin.
9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
LOGO
Tác dụng của Probiotics
1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các
Hydratcacbon, phân tách chúng
thành các dưỡng chất cơ bản tạo
điều kiện cho hấp thu.
2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải bám
trên thành ruột, gắn vào chất thải,
đẩy chất thải, chất phân ra khỏi tích
tụ trong thành ruột, do đó có tác
dụng làm sạch đường tiêu hóa.
3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và
làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc
biệt là vitamin nhóm B, K, men
Lactaza, các axit béo và canxi.
LOGO
Tác dụng của Probiotic (tiếp theo)
4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác
dụng:
4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng.
4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch.
4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm.
4.4. Hỗ trợ điều trị K: do:
- Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen.
- Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra
chất gây K.
- Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) có tác dụng cải
thiện khả năng tế bào chết (quá trình ẩm bào).
- Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u.
- Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế
bào K.
LOGO
Tác dụng của Probiotics
5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón,
làm nhu động đại tràng mềm mại hơn,
tác dụng giảm tiêu chảy.
6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc
hiệu có đặc tính như kháng thể chống lại
các tác nhân VK. Đồng thời Probiotics
tạo ra môi trường axit nhẹ, kìm hãm sự
phát triển của VK gây bệnh. Probiotics
kích thích tế bào Lympho B tăng cường
sản xuất kháng thể, kích thích sản xuất
Interrencn.
7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế bào
nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp
Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ
thể.
8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong
quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng
hấp thu sắt bị thiếu hụt.
LOGO
Vì sao phải bổ sung Probiotics?
CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN
HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT
1. Chế độ ăn không cân đối:
- Sử dụng TP ô nhiễm.
- Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên.
2. Dùng kháng sinh:
- Trực tiếp
- Gián tiếp
3. Ngộ độc TP (cấp tính, mạn tính).
4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác.
5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất.
6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa.
7. Stress, làm việc quá sức.
8. Sự lão hóa
9. Uống nhiều rượu, bia.
Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột
Cần bổ xung Probiotics.
LOGO
Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics.
1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng
nhiều cách:
- Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới
mức độ mà các VSV gây bệnh có thể
phát triển trong môi trường chứa các
sản phẩm trao đổi chất như axit lactic,
axit acetic…
- Chủng khuẩn probiotics sẽ tạo ra các
hợp chất kháng khuẩn (bactericin) để
ức chế và tiêu diệt vi sinh gây hại.
- Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột.
- Kích thích sự hình thành kháng thể IgA
chống lại VSV gây bệnh.
LOGO
2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các
chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung
thư (ung thư bàng quang, ung thư vú)
bằng cách:
- Probiotics sẽ ức chế những vi khuẩn mà có vai trò
trong việc chuyển các tiền chất ung thư thành chất
có khả năng gây ung thư (carcinogens).
- Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt chất
gây ung thư.
- Sản xuất butyrate để kích thích chu trình chết
(aptosis) của các tế bào bất thường.
- Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ chống
lại tế bào gây ung thư.
LOGO
Phần III:
Sản phẩm Synergy và hệ
miễn dịch
LOGO
Xây dựng .
Tăng cường .
Tuần hoàn
Cải thiện sức khỏe từ mọi bộ
phận của cơ thể.
LOGO
Nguyên liệu là các thảo dược tự nhiên
1. Chlorophyll:
• Cây linh lăng
• Dâu tằm
• Lúa mạch
• Bạc hà
2. Mistica:
• A cai
• Quả lựu
• Việt quất
• Cơm cháy
3. Proargi – 9:
• L – arginin
• Bột chiết vỏ nho
• Acid Folic, vitamin D3, B6, B12, C
LOGO
Sản phẩm được sản xuất dựa trên cơ sở
nghiên cứu khoa học
1. “Nitric Oxyd (NO) như là một phân tử tín hiệu trong
hệ thống tim mạch”.
Giải Nobel về sinh lý học và y học năm 1968 của 3 nhà khoa
học:
• Robert F Furchgoot – sinh 1916
• Louis J Ignarro – sinh 1941
• Ferid Murad – sinh 1936
2. Chlorophyll – giúp tăng cường HC.
Giải Nobel 1915 của GS. Rich Willstatter
3. Chlorophyll giúp thải lọc độc tố khỏi cơ thể.
Giải Nobel của GS. Hans Fischer.
LOGO
Các nghiên cứu lâm sàng về tác dụng của Nitric Oxyd (được SX từ Arginine
trong lớp nội mạc động mạch) đã được công bố trên y văn thế giới.
1. Hạ huyết áp – Lancet 1990
2. Giảm Cholesterol và Triglycerides – J Nutr 1996
3. Cải thiện bệnh tiểu đường – Diabetes Care 2001
4. Cải thiện chức năng tình dục – BJU Int 1999
5. Giảm cục máu đông và đột quỵ - Circulation 2001
6. Cải thiện khiếm khuyết về tim – J Am Coll Cardiol 2002
7. Nâng cao khả năng chữa vết thương – Surgery 1993
8. Cải thiện chức năng thận – Kidney Int 1999
9. Cải thiện trí nhớ và chức năng nhận thức – J Physiol Pharmacol 1999
10. Tăng hormone tăng trưởng – J Clin Endocrinol Metab 2000
11. Cải thiện phát triển cơ bắp và hiệu suất – Med Sci Sports Excer 2000
LOGO
L-Arginine là một acid amine không thiết yếu.
Cơ thể chúng ta có thể tạo ra chất này với những lượng
nhất định.
Một phần lượng chất này chúng ta lấy từ thức ăn.
C u trúc phân t c a L-Arginineấ ử ủ
L-Arginine là gì?
LOGO
• Nâng cao khả năng chữa lành vết thương.
• Giúp loại bỏ amoniac
• Kích thích miễn dịch
• Kích thích tiết HGH
• Liên quan đến dẫn truyền thần kinh
• Hỗ trợ hoạt động tình dục khỏe mạnh
Vai trò L-arginine trong c th chúng ta.ơ ể
LOGO
L-ArginineL-ArginineL-ArginineL-Arginine
NãoNãoNãoNão
Tuyến yênTuyến yênTuyến yênTuyến yên
HGHHGH Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO)
Tạo cơ bắp
Giảm mỡ cơ thể
Chống lão hóa
Tạo cơ bắp
Giảm mỡ cơ thể
Chống lão hóa
PROARGI-9 Plus
9/30/2010
124
Hệ thống tim mạch.
Huyết áp
Miễn dịch
Hoạt động tình dục
Hệ thống tim mạch.
Huyết áp
Miễn dịch
Hoạt động tình dục
Mạch máuMạch máuMạch máuMạch máu
LOGO9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam
125
HGH
IGF-1 IGF-1
IGF-1
(Y u t tăng tr ng 1 gi ng Insulin)ế ố ưở ố
Kích thích
tuy n yênế
L-ArginineL-Arginine
LOGO
eNOSeNOS
L-ArginineL-Arginine NADPH O2+
L-Citrulline NADP+ + H2O
NONO..
+
+
+
Sinh t ng h p Nitric Oxide ph thu c vào n i mô.ổ ợ ụ ộ ộ
9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam
LOGO
LOGO
Oxit Nitơ là một chất khí độc hại thường
được tìm thấy trong khói hóa chất. Nó
không có màu và có hoạt tính phản ứng
rất cao. Trong động cơ, khí này được hình
thành do phản ứng giữa nitơ và oxi.
N2(g) + O2 (g) <===> 2NO (g)
Oxit Nit là gì?ơ
LOGO
Oxit Nit là mơ ột gốc tự do
9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam
LOGO
Trong cơ thể chúng ta oxit nitơ được hình thành từ
L-arginine. Khí này có đời sống rất ngắn và thực
hiện nhiều chức năng sinh lý bao gồm:
• Tạo trí nhớ
• Dẫn truyền thần kinh
• Ức chế khối u
• Khả năng miễn dịch
• Chức năng hô hấp
• Chức năng tim mạch
Oxit Nit trong c thơ ơ ể chúng ta.
LOGO
Oxit Nit liên quan đ n d n truy nơ ế ẫ ề
th n kinhầ
LOGO
Oxit Nitơ
giúp làm giãn các m ch máuạ
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
LOGO
Tính logic sản phẩm
V3
Xây dựng
Tăng cường
Tuần hoàn
Nền tảng của
SK = Bổ sung
vi chất dinh dưỡng
Hệ thống
đề kháng của
cơ thể = bổ sung AO
Hệ thống cung cấp
chất dinh dưỡng
cho các tổ chức, tế
bào = bổ sung Arginin
Chlorophyll
Mistica
ProArgi – 9
Tính logic sản phẩm dựa trên cơ sở
Khoa học về sức khỏe
LOGO9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam
155
LOGO
Sản phẩm Thành phần Công dụng
Chlorophyll
1. Cây linh lăng:
+ Vitamin: A, B1, B6, C, E
+ Chất khoáng: K, Ca, Fe, Zn
+ Carotin, Chlorophyll
2. Dâu tằm: giàu chất diệp lục
3. Lúa mạch:
+ Vitamin: C, E, B12
+ Chất khoáng: Ca, Fe, K
+ Chất AO: Superoxid dismutase
+ Các enzyme
4. Bạc hà:
- Hương liệu
- Tính kháng sinh
5. Chlorophyllin:
Kích thích men chống oxy hóa trong cơ
thể
Giải độc
•Kích thích hoạt tính enzym và tế bào bạch cầu.
Tăng cường các phản ứng miễn dịch của cơ thể.
•Giúp cơ thể thải loại các chất độc hại.
•Cải thiện tình trạng thiếu máu, tăng số tế bào
hồng cầu.
•Tăng cường chức năng tiêu hóa, chống táo bón.
•Tăng cường chức năng gan và cải thiện về gan,
giúp thải độc cho gan.
•Tốt cho đường hô hấp, giảm nhẹ viêm họng, cải
thiện tình trạng hen, làm sạch phế quản.
•Giảm sự viêm nhiễm, giúp nhanh lành vết
thương.
•Chống lại các độc tố (chống say rượu)
•Cải thiện tình trạng đái tháo đường
•Làm dịu thấp khớp.
•Tăng cường chức năng thận và bàng quang.
•Khử mùi
Chlorophyll
LOGO
CHLOROPHYLL
LOGO
ChlorophyllChlorophyll
Huyết sắc tốHuyết sắc tố
CHLOROPHYLL
LOGO
Sodium CopperSodium Copper
ChlorophyllinChlorophyllin
CHLOROPHYLL
Cu
MgMg
ChlorophyllChlorophyll
LOGO
CHLOROPHYLL
Chlorophyll-Aflatoxin-B1 Complex
LOGO
Lợi ích:
• Giải độc và loại bỏ các chất độc hại, chất thải
từ cơ thể.
• Tăng cường chức năng gan và xây dựng tế
bào hồng cầu.
• Tác dụng của chất chống oxi hóa.
• Chống nhiễm trùng răng miệng và loét
đường tiêu hóa.
• Giảm mùi hôi
• Tăng cường khả năng miễn dịch
CHLOROPHYLL
LOGO
162
CHLOROPHYLL
Thành phần: trong 5 ml. chứa
•Nước tinh khiết……… 4.363 gm (87.076%)
•Glycerin………………. 0.626 gm (12.500%)
•Sodium copper chlorophyllin0.015 gm ( 0.298%)
•Dầu bạc hà……… … 0.004 gm ( 0.084%)
•Chiết xuất cỏ linh lăng 0.001 gm ( 0.021%)
•Chiết xuất lúa mạch 0.001 gm ( 0.021%)
LOGO
CHLOROPHYLL
Thành phần
Glycerine, diệp lục tố natri đồng, dầu bạc hà, chiết xuất cỏ linh
lăng, chiết xuất lúa mạch.
Một muỗng pha vớiMột muỗng pha với
120 – 240120 – 240 ml nướcml nước
Uống 3 lần/ngàyUống 3 lần/ngày
Một muỗng pha vớiMột muỗng pha với
120 – 240120 – 240 ml nướcml nước
Uống 3 lần/ngàyUống 3 lần/ngày
LOGO
Sản
phẩm
Thành phần Công dụng
Mistica
1. Acai:
• Anthocyanins
• Acid béo cần thiết
• Acid amin
• Sterol thực vật
2. Quả lựu: giàu chất AO (cao
hơn 3 lần trà xanh và nho đỏ)
3. Việt quất: Proanthocyanidin
4. Cơm cháy: kích thích sản
xuất Cytokine
1. Chống oxy hóa mạnh:
• Tác dụng chống viêm
• Chống lão hóa
2. Hỗ trợ hệ tim mạch (Anthocyanins)
3. Duy trì mức cholesterol bình thường
(phytosterol)
4. Hỗ trợ chức năng tiêu hóa (acid béo
cần thiết)
5. Hỗ trợ cơ bắp
Mistica
LOGO 165
Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây
LOGO
Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây
166
LOGO 167
Trái açai
Được xem là trái cây
tuyệt vời nhất thế giới
LOGO 168
Açai
Có chứa chất chống oxi hóa
mạnh mẽ và anthocyanins, cũng
như một loạt các acid béo, acid
amine và các chất sterol thực vật
xuất hiện trong tự nhiên.
LOGOSlides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay
Jayavasu 169
Nam Việt quất chứa nhiều hợp chất
nhưng có lẽ proanthocyanidins là thành
phần chịu trách nhiệm chính trong các
tác dụng đối với đường tiết niệu.
Trái lựu cung cấp chất chống oxi
hóa hoạt tính và lượng đo được là
gấp ba lần lượng có trong rượu vang
đỏ và trà xanh.
Các thành phần khác
LOGO
Slides for Training Purposes.
Constructed by Dr. Jay Jayavasu
170
Trái cơm cháy có thể kích thích
sản xuất các cytokines, hợp chất
đóng vai trò quan trọng trong hệ
thống miễn dịch.
Trái Việt quất được đánh giá là
chất chống oxi hóa số 1 trên hơn
40 loại quả và rau xanh qua thử
nghiệm của Trung tâm dinh
dưỡng con người USDA.
Các thành phần khác
LOGO
Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây
Năng lượng 2121
Công thức độc quyền
Nước ép trái Acai cô đặcNước ép trái Acai cô đặc
Nước ép nho concord côNước ép nho concord cô
đặcđặc
Nước ép nho đỏ cô đặcNước ép nho đỏ cô đặc
Nước ép trái việt quất côNước ép trái việt quất cô
đặcđặc
Nước ép trái mâm xôi đỏ côNước ép trái mâm xôi đỏ cô
đặcđặc
Bột trái mâm xôiBột trái mâm xôi
Bột trái nam việt quấtBột trái nam việt quất
Bột trái việt quấtBột trái việt quất
Chiết xuất trái kỷ tửChiết xuất trái kỷ tử
Chiết xuất trái ElderberriesChiết xuất trái Elderberries
Châu ÂuChâu Âu
Chiết xuất trái nham lêChiết xuất trái nham lê
Chiết xuất trái lựuChiết xuất trái lựu 171
LOGO 172
Competitor
1
Competitor
2
Competitor
3
Competitor
4
Competitor
1
Competitor
2
Competitor
3
Competitor
4
Competitor
1
Competitor
2
Competitor
3
Competitor
4
Competitor
1
Competitor
2
Competitor
3
Competitor
4
LOGO
Slides for Training Purposes.
Constructed by Dr. Jay Jayavasu
173
LOGO
Slides for Training Purposes.
Constructed by Dr. Jay Jayavasu
174
LOGO
Slides for Training Purposes.
Constructed by Dr. Jay Jayavasu
175
LOGO
Slides for Training Purposes.
Constructed by Dr. Jay Jayavasu
176
LOGO 177
Thử nghiệm các chất chống oxi hóa
OxiScore
Một nghiên cứu gần đây về
Hiệu quả sử dụng Mistica
Với một phần dân số gồm
Người hút thuốc, bệnh nhân
Tiểu đường, người bị béo phì.
Khoảng 80 % tổng số người tham gia cho thấy giảm
đáng kể việc hoạt động của gốc tự do, và với nhóm đã
từng dùng sản phẩm trước đó đã giảm tới 43 % thiệt
hại tế bào gốc tự do.z
LOGO 178
LOGO 179
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do
Ty thể
LOGO 180
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của
chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
LOGO 181
LOGO
Lợi ích sức khỏe
Chất chống oxi hóa:Chất chống oxi hóa: giúp hạn chế tế bào viêm và lão
hóa sớm.
Anthocyanins:Anthocyanins: hỗ trợ hệ tim mạch
Phytosterols:Phytosterols: giúp giữ duy trì mức độ cholesterol bình
thường
Axit béo yếu:Axit béo yếu: hỗ trợ chức năng đường tiêu hóa
Amino axit:Amino axit: hỗ trợ chức năng cơ bắp
182
LOGO 183
Slides for Training Purposes.
Constructed by Dr. Jay Jayavasu
LOGO
Dùng 1 cốc (30cc.)Dùng 1 cốc (30cc.) MisticaMistica
Hai lần mỗi ngày sau bữaHai lần mỗi ngày sau bữa
ănăn
184
LOGO 185
Mistica, Một Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây
LOGO
Sản phẩm Thành phần Công dụng
Pro Argi -
9
1. L. Arginine:
+ Trong cơ thể có vai trò tạo nên Oxyd
Nitric: có tác dụng làm tăng tính
đàn hồi của thành mạch.
+ Tăng cường chức năng sinh dục nam
2. Citrulline: tiền chất tạ nên
L.Arginine
3. Vitamin: B12, Folic, B6
4. Dịch chiết nho đỏ:
• Polyphenol (Resvertrol)
• Anthocyanins
5. Quả lựu
• Punicalagine
• Acid Ellagic
Tác dụng:
- Chất chống oxy hóa
- Tăng tạo NO
1. Hỗ trợ sức khỏe tim mạch
Tăng cường tuần hoàn máu đến các cơ quan nội
tạng
Chống lại các tác động tiêu cực của hệ tim mạch khi
tuổi già
2. Vị ngọt với xylitol, tăng cường sức khỏe răng
miệng
Hương vị cam hấp dẫn
3. Chống lão hóa
4. Hỗ trợ chức năng sinh lý
5. Hỗ trợ giảm béo
6. Duy trì đường huyết ở mức ổn định
Pro Argi - 9
LOGO
Th H S n Ph m L-arginine Ti p Theo Đ cế ệ ả ẩ ế ượ
Phát Tri n B i Synergy WorldWideể ở
Sản phẩm đáng chú ý này có
chứa L-arginine và các thành
phần có hoạt tính mạnh khác
hoạt động cùng nhau để tăng
cường sức khoẻ, sức dẻo dai
và tuổi thọ.
PROARGI-9 Plus
9/30/2010
ProductTrainingV3:ENVietnam
LOGO
Lợi ích
•Hỗ trợ sức khỏe tim mạch.
•Tăng cường lưu thông máu tới các cơ quan
quan trọng.
•Chống lại những ảnh hưởng tiêu cực của lão
hóa tim mạch
trước tuổi.
•Chất làm ngọt Xylitol nâng cao sức khỏe răng
miệng.
•Có thể hỗ trợ trong việc giảm mỡ cơ thể.
•Lợi ích chống lão hóa.
•Hỗ trợ hoạt động tình dục khỏe mạnh
•Duy trì lượng đường máu khỏe mạnh trong giới
hạn bình thường.
•Có thể tăng mức năng lượng cho cơ thể.
PROARGI-9 Plus
LOGO
Thành phần:
Công thức độc quyền:
• L-arginine
• L-citrulline
• Chiết xuất trái lựu (Punica granatum)
• Chiết xuất vỏ nho (Vitis vinifera)
• Chiết xuất rượu vang đỏ
• Xylitol
• d-ribose
9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam
PROARGI-9 Plus
LOGO
Các thành phần khác:
Acid Citric, acid Malic, hương
liệu tự nhiên, Silicon dioxide,
Sucralose, Vitamin C , Vitamin
D, Vitamin K, Vitamin B6,
Vitamin B12, acid Folic.
PROARGI-9 Plus
LOGO
M t mu ngộ ỗM t mu ngộ ỗ
Ch a 5 gm. L-ArginineứCh a 5 gm. L-Arginineứ
U ng 1-2 l n/ngàyố ầU ng 1-2 l n/ngàyố ầ (lúc đói)(lúc đói)
Bu i sáng và bu i t i tr c khiổ ổ ố ướBu i sáng và bu i t i tr c khiổ ổ ố ướ
đi ng .ủđi ng .ủ
M t mu ngộ ỗM t mu ngộ ỗ
Ch a 5 gm. L-ArginineứCh a 5 gm. L-Arginineứ
U ng 1-2 l n/ngàyố ầU ng 1-2 l n/ngàyố ầ (lúc đói)(lúc đói)
Bu i sáng và bu i t i tr c khiổ ổ ố ướBu i sáng và bu i t i tr c khiổ ổ ố ướ
đi ng .ủđi ng .ủ
PROARGI-9 Plus
LOGO
Không được dùng L-Arginine với Viagra
Khuyến cáoKhuyến cáo
LOGO
Trân trọng cảm ơn !

More Related Content

What's hot

13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
OPEXL
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Mai Hương Hương
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNTÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
Ngoc Quang
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
hhtpcn
 
Đại cương TPCN
Đại cương TPCNĐại cương TPCN
Đại cương TPCN
hhtpcn
 

What's hot (20)

13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat13 vai tro cua vitamin & khoang chat
13 vai tro cua vitamin & khoang chat
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch5 tpcn và bệnh tim mạch
5 tpcn và bệnh tim mạch
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
đề Cương vi sinh
đề Cương vi sinhđề Cương vi sinh
đề Cương vi sinh
 
vitamin va khoang
vitamin va khoangvitamin va khoang
vitamin va khoang
 
Tập quán trong sinh đẻ và nuôi dạy trẻ nhỏ của người Hmông, 9đ
Tập quán trong sinh đẻ và nuôi dạy trẻ nhỏ của người Hmông, 9đTập quán trong sinh đẻ và nuôi dạy trẻ nhỏ của người Hmông, 9đ
Tập quán trong sinh đẻ và nuôi dạy trẻ nhỏ của người Hmông, 9đ
 
Hoa sinh hoc
Hoa sinh hocHoa sinh hoc
Hoa sinh hoc
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂNTÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
TÂM LÝ HỌC BỆNH NHÂN
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook byt
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
Đại cương TPCN
Đại cương TPCNĐại cương TPCN
Đại cương TPCN
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 

Viewers also liked

Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Thanh Liem Vo
 

Viewers also liked (20)

10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư6 tpcn và bệnh ung thư
6 tpcn và bệnh ung thư
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường
 
3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay3 tpcn va benh man tinh khong lay
3 tpcn va benh man tinh khong lay
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
Miễn dịch học đh y hn
Miễn dịch học  đh y hnMiễn dịch học  đh y hn
Miễn dịch học đh y hn
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Tuyến yên tuyến giáp
Tuyến yên   tuyến giápTuyến yên   tuyến giáp
Tuyến yên tuyến giáp
 
Slide share
Slide shareSlide share
Slide share
 
8 cap cuu ngung ho hap-tuan hoan
8 cap cuu ngung ho hap-tuan hoan8 cap cuu ngung ho hap-tuan hoan
8 cap cuu ngung ho hap-tuan hoan
 
18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
mien dich dich the
mien dich dich themien dich dich the
mien dich dich the
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
Btl2 hoahocvamoitruong
Btl2 hoahocvamoitruongBtl2 hoahocvamoitruong
Btl2 hoahocvamoitruong
 
Immune system ( revision)
Immune system ( revision)Immune system ( revision)
Immune system ( revision)
 

Similar to 8 tpcn và hệ miễn dịch

Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
hhtpcn
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
VoTuan33
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
HuynhKhanh21
 
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Nghia Dovan
 
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
hhtpcn
 
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Nghia Dovan
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Dung Tri
 
Dau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganDau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh gan
Tony Han
 

Similar to 8 tpcn và hệ miễn dịch (20)

29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
 
Bướu Giáp Đơn
Bướu Giáp ĐơnBướu Giáp Đơn
Bướu Giáp Đơn
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
16 tpcn với sức khỏe phụ nữ
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
 
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
 
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
Bg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebaoBg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebao
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
chlorophyll
chlorophyllchlorophyll
chlorophyll
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
 
Dau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganDau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh gan
 

More from hhtpcn

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
hhtpcn
 

More from hhtpcn (11)

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 

Recently uploaded

SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

8 tpcn và hệ miễn dịch

  • 1. LOGO THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ HỆ MIỄN DỊCH
  • 2. LOGO NỘI DUNG : Phần I : Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng Phần II : Sức đề kháng của cơ thể Phần III : TPCN tăng sức đề kháng cơ thể Phần IV : Sản phẩm của Synergy và hệ miễn dịch
  • 3. LOGO Phần I: Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng
  • 4. LOGO 1. Sức khỏe là gì? Theo WHO: Sức khỏe là tình trạng: Không có bệnh tật Thoải mái về thể chất Thoải mái về tâm thần Thoải mái về xã hội.
  • 5. LOGO Sức khỏe là tài sản quý giá nhất: - Của mỗi người - Của toàn xã hội Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”. Điều 10 trong 14 điều răn của Phật: “ Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe”.
  • 6. LOGO Người dốt: chờ bệnh • Ốm đau mới đi khám • Ốm đau mới đi chữa Người ngu: Gây bệnh • Hút thuốc • Uống rượu quá nhiều • Ăn uống vô độ • Lười vận động Người khôn: Phòng bệnh • Chăm sóc bản thân • Chăm sóc sức khỏe • Chăm sóc cuộc sống 3 loại người TPCN
  • 7. LOGO Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc): ” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến, không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”. “Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa bệnh – Tất cả đều là muộn!” “Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ, Sức khỏe là của mình!”.
  • 8. LOGO 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ... V C T N X ĐV HV TY HB DL ... Sức khỏe Tiêu chí cuộc sống Sức khỏe là gì? Không có bệnh tật Thoải mái đầy đủ •Thể chất •Tâm thần •Xã hội Quan điểm chăm sóc bảo vệ SK. Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe Do chính mình thực hiện
  • 9. LOGO CNH + Đô thị hóa Thay đổi phương thức làm việc Thay đổi lối sống – lối sinh hoạt Thay đổi cách tiêu dùng thực phẩm Thay đổi môi trường Hậu quả 1. Ít vận động thể lực 2. Sử dụng TP chế biến sẵn 3. Tăng cân, béo phì 4. Stress 5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền 1. Tăng các gốc tự do 2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học 1. Tổn thương cấu trúc, chức năng 2. RL cân bằng nội môi 3. Giảm khả năng thích nghi Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây gia tăng
  • 10. LOGO Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây ...  6/10 dân số chết sớm bởi các bệnh mạn tính 50% số người chết dưới 70 tuổi là bệnh mạn tính.  2 tỷ người có nguy cơ thiếu vi chất dinh dưỡng 1 tỷ người bị bệnh liên quan đến thiếu vi chất dinh dưỡng.  1tỷ người thừa cân, béo phì. Béo phì: Ở Mỹ: Nam: 20%; Nữ: 25% Ở Canada : 15% Ở Anh : 16%
  • 11. LOGO  1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu, thiếu sắt  1,1 triệu trẻ em < 5 tuổi chết hàng năm do thiếu Vitamin A, Zn.  136 ngàn phụ nữ, trẻ em chết hàng năm do thiếu máu thiếu sắt  18 triệu trẻ sơ sinh bị giảm trí tuệ do thiếu Iode.  150 ngàn trẻ sơ sinh bị di dạng do thiếu Folate  350 ngàn trẻ em bị mù lòa do thiếu Vitamin A  Các bệnh mạn tính không lây gia tăng và trẻ hóa: - Đái đường: mỗi ngày 8.700 người chết, mỗi phút có 6 người chết, 10 giây có 1 người chết vì ĐTĐ. - Bệnh tim mạch: tử vong hàng năm: 17 triệu người, HA cao: 1,5 tỷ người, ở Việt Nam: 18 – 22%. - Ung thư mỗi năm có 10 triệu ca mắc mới, 6 triệu tử vong. - Loãng xương: cứ 3 nữ, 5 nam trưởng thành có 1 người bị loãng xương. - Hội chứng X: 20-30% dân số
  • 12. LOGO TPCN Cung cấp các chất AO Cung cấp hoạt chất sinh học Bổ sung Vitamin Bổ sung vi chất 1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng 2. Lập lại cân bằng nội môi 3. Tăng khả năng thích nghi 1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ làm đẹp 5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21 •80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ •40% bùng phát ung thư Có thể phòng tránh được
  • 13. LOGO Phần II: Sức đề kháng của cơ thể
  • 14. LOGO I. Sức đề kháng là gì ?
  • 15. LOGO Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu Hàng rào bảo vệ cơ thể Da Niêm mạc Mồ hôi Dịch nhày Thực bào KT không đặc hiệu: -Lysin -Leukin… KT dịch thể KT cố định (KT trung gan TB) Globulin miễn dịch IgG IgA IgM IgD IgE •Liên kết chặt chẽ trên mặt tế bào sx ra KT (TBT) •Cùng với TB tới kết hợp với KN KN
  • 16. LOGO Sức đề kháng không đặc hiệu Da Thực bào • Niêm mạc • Mồ hôi • Dịch nhầy • Nhung mao
  • 17. LOGO Sức đề kháng đặc hiệu Tế bào Lympho B Tế bào Lympho T Kháng thể Kháng nguyên (Tác nhân)
  • 18. LOGO TÓM TẮTTÓM TẮT Hệ thống bảo vệ Quân chính quy Quân địa phương Dân quân – Tự vệ •Miễn dịch dịch thể •KN - KT Miễn dịch TB Hàng rào bảo vệ: -Da -Niêm mạc -Chất nhày. Tác nhân tấn công, xâm lược TPCN 1. Chống oxy hóa 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật 5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
  • 19. LOGO CHỨC NĂNG CỦA DA 1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức 2. Điều hòa nhiệt 3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg) 4. Chức năng cảm giác. 5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi. * Tuyến bã. 6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5. 7. Sản xuất sắc tố: * Melanin. * Cholesterol ( As = Vit. D) 8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút. Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp 9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe). - Bệnh tim mạch: xanh xao. - Bệnh gan, mật, tụy: vàng da. - Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da. - Bệnh thận: da nề, phù. - Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy… 10. Chức năng làm đẹp
  • 20. LOGO CHỨC NĂNG CỦA MÁU 1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và 02, đồng thời thải trừ các chất cặn bã và C02 đối với toàn bộ cơ thể. 2. Điều hòa các cơ quan và chức năng của các bộ phận trong cơ thể thông qua các hormone, các vitamin và các chất khoáng trong máu. 3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ: KT, BC chống đỡ lại sự xâm nhập của Vi khuẩn và các yếu tố gây bệnh khác. Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ chống chảy máu.
  • 21. LOGO CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU 1. Huyết tương: Vận chuyển các chất dinh dưỡng, hormone, vitamine, enzyme, các chất hóa học… 2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và C02. 3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực bào. Sinh KT 4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình đông máu.
  • 22. LOGO TB gốc Tủy xương (M) KN TB Lympho T Ỵ ỴỴ Ỵ Ỵ Ỵ Ỵ Ỵ Ỵ Lymphokin Đáp ứng nhớ SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH Tuyến ức TB trí nhớ Tổ chức Lympho tương ứng với túi Fabricius Đáp ứng nhớKT phong bế Hóa chất Trung gian TB Lympho B Tương bào KT dịch thể TB trí nhớ Đại thực bào Nuốt KN TB Lympho tiêu diệt Kháng thể TB
  • 23. LOGO YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔNG HỢP KT 1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT → tăng protid → tăng KT 2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp protid, giảm KT. 3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT. 4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận → giảm tổng hợp KT. 5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl hóa…) → giảm tổng hợp KT. 6. Tia phóng xạ. 7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô: - Chất màu trung tính - Carbon keo → ức đại thực bào → ức tổng hợp KT
  • 24. LOGO RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KT I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH 1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh. - Thiếu TB gốc M - Thiếu TB T - Thiếu TB B 2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải. (1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu: + HC viêm thận làm mất Protein qua thận. + Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy) + Suy dinh dưỡng nặng. + Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực… (2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương: + Thiểu năng tủy do xơ. + Di căn lan tỏa của K vào xương.
  • 25. LOGO (3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho: + Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP… + Nhiễm độc do các bệnh khác: - Thiểu năng thận - Nhiễm độc giáp trạng. - Đái đường - Nhiễm trùng… (4) K hệ lưới nội mô tiên phát: - Sarcoma tổ chức lưới. - Lymphosarcoma. - Hodkin - Bệnh bạch huyết lympho mạn. - U nang lympho. - U tuyến ức. 3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu: - Dung thứ miễn dịch - Tê liệt miễn dịch. 4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu bổ thể. - Suy gan (Vì gan sx bổ thể) - Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.
  • 26. LOGO RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT 1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma đơn dòng, bệnh đa u tủy. 2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra KT chống lại: + Một số Protid bình thường như: thủy tinh thể, tinh trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý do nào đó (nhiễm trùng, chấn thương…) trở thành KN và cơ thể không nhận diện ra, sinh ra KT chống lại. + Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất giống một protid của cơ thể (protid của liên cầu khuẩn), giống protid của tim, khớp, cơ thể sinh KT chống liên cầu đồng thời chống lại cả tim, khớp, thành bệnh thấp tim, thấp khớp. + Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá chất, KT gải ức chế dòng TB cấm trước vẫn không hoạt động, các TB lympho tương ứng với KN của bản thân tái hoạt động trở lại sinh ra tự KT.
  • 27. LOGO II: Các yếu tố liên quan đến sức đề kháng cơ thể
  • 28. LOGO Bệnh tật Sức đề kháng cơ thể Chế độ ăn: thiếu vi chất dinh dưỡng ... Strees Ô nhiễm môi trường Gốc tự do Lão hóa Lao động, việc làm Lối sống (tĩnh tại, ít vận động) Bệnh tật
  • 29. LOGO 1. Chế độ ăn và sức đề kháng:
  • 30. LOGO 1.1. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào cấu tạo, thành phần các tế bào, tổ chức của cơ thể: a) Các nguyên tố vi lượng có mặt trong hàng tỷ tế bào hình thành nên cơ thể sống. Cơ thể con người có khoảng 10.000 tỷ tế bào. Cơ thể không tổng hợp được các nguyên tố vi lượng mà phải cung cấp cho cơ thể theo con đường thực phẩm.
  • 31. LOGO b) Cơ thể con người chứa rất nhiều nguyên tố hóa học, trong đó: - O,C, H, N: chiếm 96,5% - Các nguyên tố đa lượng (Ca, P, K, Na, S, Cl, Mg: chiếm 3,43% - Các nguyên tố vi lượng chiếm: 0,07%
  • 32. LOGO c) Tham gia cấu tạo tổ chức: - Lưu huỳnh (S), Magie (Mg): tham gia cấu tạo các cơ, mô. - Can xi (Ca) và Phospho (P) : tham gia cấu tạo xương - Sắt (Fe): tham gia cấu tạo hồng cầu
  • 33. LOGO d) Hàm lượng thành phần các nguyên tố cần trong cơ thể: TT Nguyên tố Hàm lượng (g) với người 70 kg 1 Canxi 1.000 – 1.500 2 Photpho 700 3 Lưu huỳnh (S) 175 4 Kali (K) 140 5 Natri (Na) 105 6 Clo (Cl) 105 7 Magie (Mg) 35 8 Sắt (Fe) 3,35 9 Kẽm (Zn) 3,20
  • 34. LOGO 10 Silic (Si) 0,30 11 Đồng (Cu) 0,10 12 Mangan (Mn) 0,0025 13 Nicken (Ni) < 0,001 14 Cobalt (Co) < 0,001 15 Iod (I) < 0,001 16 Selenium (Se) < 0,001 17 Fluo (F) < 0,001 18 Crom (Cr) < 0,001 19 Molypden (Mo) < 0,001 20 Thiếc (Sn) < 0,001
  • 35. LOGO 1.2. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào xúc tác các phản ứng enzym trong cơ thể: Trong mỗi cơ thể sống, mỗi giây xảy ra hàng tỷ phản ứng hóa học trong các tế bào. Nhiệt độ của cơ thể ở mức 370 C, các phản ứng này chỉ xảy ra khi có các enzym xúc tác, các enzym chỉ họat động khi có vitamin hoặc một nguyên tố vi lượng hoặc cả hai. Các nguyên tố vi lượng và các vitamin là đồng xúc tác cho các phản ứng enzym. Ví dụ: - Selen (Se) có vai trò đồng xúc tác trong hệ enzym Glutathion peroxydase. - Đồng (Cu) tác dụng hệ enzym Superoxyd dismustase. - Magie (Mg): đồng xúc tác cho enzym ATP - aza. - Kẽm (Zn): đồng xúc tác tới 200 enzym trong cơ thể. - Coban: (Co): kết hợp với Vitamin B12 có tác dụng xúc tác tổng hợp Hemoglobin.
  • 36. LOGO - Một số vitamin : Vitamin tan trong nước: Vitamin Nhu cầu (mg/ngày) Tác dụng B1 (Thiamin) 1,0 - 1,8 •Cần thiết chuyển hóa glucid, sinh trưởng và phát triển. •Tác động chức năng các mô thần kinh, tổng hợp chất béo. B2 (Riboflavin) 1,0 - 1,8 Cần cho phản ứng chuyển hóa glucid để tạo năng lượng, cần cho sinh trưởng và phát triển, tổng hợp chất béo. B3 (PP) (Niacin) (Acid Nicotinic) 15,0 - 15,8 Vai trò phần giải và tổng hợp các glucid, acid béo, acid amin B5 ( Acid Pantothenic) 7,0 - 10,0 Vai trò trong chuyển hóa đường và chất béo, là chất đồng xúc tác trong nhiều quá trình tổng hợp (sterol, acid béo, hemoglobin). B6 (Pyridoxin) 2,0 - 2,2 Vai trò trong chuyển hóa acid amin, là đồng enzym trong khoảng 60 hệ enzym B8 (Biotin, Vitamin H) 0,1 - 0,3 Là đồng enzym của các enzym carbonxylate, xúc tác quá trình kết hợp khí CO2 trong các chất nền, cần thiết tổng hợp acid béo và protein. B9 (Acid folic) 0,3 - 0,5 Tham gia vận chuyển các gốc monocarbon CH3, CHO tham gia tổng hợp acid nucleic, AND và protein. Thiếu B9 dẫn tới thiếu máu và bệnh thần kinh. B12 (Cobalamin) 3 - 4 µg Tham gia chuyển hóa acid amin, tổng hợp ADN, nhân bản các hồng cầu, tạo các tế bào mới. C 50 - 100 Có vai trò tổng hợp một số hormone chống lão hóa, duy trì sức bền
  • 37. LOGO Vitamin tan trong chất béo: Vitamin Nhu cầu (mg/ngày) Tác dụng A (Retinol) 80 - 100 µg Tham gia hình thành tế bào võng mạc, đổi mới lớp biểu bì, ngăn chặn sự phát triển ung thư, tăng khả năng miễn dịch, chống lão hóa, tăng trưởng các tế bào. D3 (Calciferol) 10 - 15 µg Kích thích ruột hấp thu các chất dinh dưỡng có canxi và phospho, tăng canxi trong máu, ở xương, làm xương vững chắc, kích thích hoạt động tế bào da, hoạt động cơ bắp, tổng hợp inslin trong tụy. E (Tocopherol) 15 - 18UI (1 UI = 1mg vitamin E tổng hợp) Là chất chống oxy hóa, bảo vệ các acid béo của màng tế bào, ngăn ngừa xơ vữa động mạch K (Pylloqui- non) 70 - 140µg Tham gia quá trình cầm máu
  • 38. LOGO 1.3. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào tổng hợp hormone và bảo vệ cơ thể: - Zn tham gia tổng hợp Hormone Insulin. - I tham gia tổng hợp Hormone tuyến giáp - Selenium bảo vệ cơ thể bằng cách phát hiện chất độc Hg và loại chất độc này ra ngoài theo đường tiểu tiện. - Zn ngăn không cho các kim loại độc vào tế bào. - Nhiều các vitamin, vi chất có tác dụng khử các gốc tự do.
  • 39. LOGO 1.4. Các tác dụng sinh học của vi chất dinh dưỡng và sản phẩm thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng: (1) Tác dụng chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ (2) Tác dụng tạo sức khỏe sung mãn (3) Hỗ trợ làm đẹp con người (4) Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật (5) Hỗ trợ phòng và điều trị bệnh tật
  • 40. LOGO Con công Con sư tử Con khỉ Con lợn 1. Uống vừa phải : 2. Uống quá liều : 3. Uống nhiều : 4. Uống quá nhiều : UỐNG RƯỢU VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG:
  • 41. LOGO 2. Strees và sức đề kháng:
  • 42. LOGO Stress: 1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể 2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor) 3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)
  • 43. LOGO Các stressor: 1. Cơ học 2. Lý học 3. Hóa học 4. Sinh học Ví dụ: • Chấn thương • Nhiễm khuẩn • Quá lạnh • Ngộ độc • Gây mê • Bỏng • Xúc động • Mệt mỏi quá độ
  • 44. LOGO Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn Giai đoạn báo động Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại 1. Pha sốc (Di hóa ưu thế) • Giảm trương lực cơ • Giảm HA • Giảm thân nhiệt • Giảm Glucose huyết • Cô đặc máu • Tăng tính thấm mao mạch • Tổn thương loét (dạ dày) .... 2. Pha chống sốc (Tăng tiết ACTH và Corticosteroid) • Tăng trương lực cơ • Tăng HA • Tăng Glucose huyết Giai đoạn đề kháng + Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose + ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress + Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài, phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III Giai đoạn suy kiệt •Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng •Teo và xuất huyết vỏ thượng thận •Giảm chuyển hóa protein I II III
  • 45. LOGO Ý nghĩa của Stress Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa: Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích nghi bảo vệ của cơ thể • Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress • Vai trò các chất Adaptogen (TPCN). Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua, có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện
  • 46. LOGO Bên trong: Thất tình 1 Vui 2 Buồn 3 Giận 4 Lo 5 Nghĩ 6 Kinh 7 Sợ 1 Phong 2 Hàn 3 Thử 4 Thấp 5 Táo 6 Hỏa 1 Đàm ẩm 2 Ứ huyết 3 Ăn uống 4 Tình dục 5 Sang chấn 6 Lao động 7 Trùng thú cắn Bên ngoài: Lục khí (Lục dâm – Lục tà) Nguyên nhân khác: Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng của cơ thể: (Theo khoa học Đông Y)
  • 47. LOGO 1 Di truyền 2 Khuyết tật bẩm sinh 3 Thể tạng: (Diathesis) 1 Cơ học: Chấn thương 2 Lý học: To , bức xạ, điện, áp suất, ồn 3 Hóa học: •Chất vô cơ •Chất hữu cơ 4 Sinh học: • VK • Virus • KST • Côn trùng 5 Yếu tố XH: • Yếu tố liên quan thể trạng • Yếu tố liên quan hoạt động TK cao cấp: stress • Yếu tố liên quan trình độ phát triển và TCXH Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng cơ thể (Theo khoa học hiện đại)
  • 48. LOGO NHỮNG CÁI ỨC CHẾ VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ BÀO MIỄN DỊCH ỨC CHẾ KÍCH THÍCH Chế độ ăn truyền thống phương Tây Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ và Châu Á. Stress Sợ hãi Chán nản, buồn phiền Sống yên bình Vui vẻ. Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và bè bạn Không đáp ứng nhu cầu sinh lý (ví dụ: tình dục) Chấp nhận và hài lòng cái mình đã có và đang có. Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên. (Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)
  • 49. LOGO 3. Ô nhiễm môi trường và sức đề kháng:
  • 50. LOGO CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN •Chiếm ¾ khối lượng KK của KQ •KK luôn chuyển động cả ngang và dọc •Áp suất và nhiệt độ giảm theo độ cao. -↑ 100m→↓0,6o C -↑ 10,5m→↓1mmHg S 5-6Km 11-18Km 7-8Km N 30-35Km35-80Km60-80Km80-600Km600-6.000Km6.000-60.000Km Vành đai phóng xạ Tầng điện ly Tầng bình lưu Tầng đối lưu Lớp đẳng nhiệt To C = -55o C Lớp nóng To C = 65-75o C Lớp lạnh •KK loãng •Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí. Vành đai phóng xạ trong Vành đai phóng xạ ngoài
  • 51. LOGO Ghi chú: 1Nm = 10-9 m CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ Nhiệt độ (lên cao 100m ↓ 0,6o C) Độ ẩm Các bức xạ Tốc độ chuyển động KK Áp suất khí quyển: - Ở 0o C, ngang mặt biển: 760mmHg. - ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg Điện tích khí quyển -Ion nhẹ: 400-2000/ml -N/n > 10-20: Ô nhiễm Bức xạ vô tuyến (100.000km-0,1mm) Nhiệt Nhiệt Kích thích Kích thích Phóng xạ Bứcxạmặttrời Hồng ngoại (2.800-760 Nm) Nhìn thấy (760-400 Nm) Tử ngoại (400-1 Nm) Bxionhóa Tia Rơnghen (1-0,001 Nm) Tia Gamma (≤0,001 Nm)
  • 52. LOGO CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA KHÔNG KHÍ TT Chất khí Tỷ lệ % thể tích 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Nitơ (N2) Oxy (O2) Acgon (A) Thán khí (CO2). Hydro (H2). Neon (Ne). Heli (He). Kripton (Kr) Xê non (Xe) Ozon (O3) Chất khác:  Hơi nước  Bụi  VSV  CO, NH3, N2O5, N2O4, NO, SO2, H2S. 78,000000 20,930000 0,940000 0,030000 0,010000 0,001500 0,000150 0,000100 0,0000050 0,000007
  • 54. LOGO SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING) Hàng rào Bảo vệAO FR -Nguyên tử -Phân tử -Ion e lẻ đôi, vòng ngoài 1. Hệ thống men 2. Vitamin: A, E, C, B… 3. Chất khoáng 4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…) 5. Chất màu thực vật (Flavonoid) 1. Hô hấp 2. Ô nhiễm MT 3. Bức xạ mặt trời 4. Bức xạ ion 5. Thuốc 6. Chuyển hóa FR mới Phản ứng lão hóa dây chuyền Khả năng oxy hóa cao Phân tử acid béo Phân tử Protein Vitamin Gen TB não TB võng mạc VXĐM Biến đổi cấu trúc Ức chế HĐ men K Parkinson Mù 7. Vi khuẩn 8. Virus 9. KST 10. Mỡ thực phẩm 11. Các tổn thương 12. Stress.
  • 55. LOGO CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO? 1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa. 2. Các chất ô nhiễm trong không khí. 3. Ánh nắng mặt trời. 4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X). 5. Thuốc. 6. Virus. 7. Vi khuẩn. 8. Ký sinh trùng. 9. Mỡ thực phẩm. 10. Stress. 11. Các tổn thương.
  • 56. LOGO 56 Gốc tự do Gốc tự do Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do Ty thể
  • 57. LOGO 57 Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta Gốc tự doNguy h iạ t i DNAớ Nguy h iạ t i môớ Nguy h i t iạ ớ tim m chạ Lão hóa Ung thư
  • 58. LOGO Các chất chống oxy hóa: chủ yếu do thực phẩm cung cấp hàng ngày: 1. Hệ thống men của cơ thể. 2. Các Vitamin: A, E, C, B… 3. Các chất khoáng: Zn, Mg, Cu, Fe… 4. Hoạt chất sinh học: Hoạt chất chè xanh, thông biển, đậu tương, rau - củ - quả, dầu gan cá… 5. Các chất màu trong thực vật: Flavonoid…
  • 59. LOGO 5. Lão hóa và sức đề kháng:
  • 60. LOGO ĐỊNH NGHĨA Lão hóa (già) là tình trạng thoái hóa các cơ quan, tổ chức, dẫn tới suy giảm các chức năng của cơ thể và cuối cùng là tử vong.
  • 61. LOGO ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống. Tăng cảm nhiễm với bệnh tật: Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh và tử vong • Suy giảm cấu trúc • Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ. • Suy giảm thích nghi • Suy giảm chức năng.
  • 62. LOGO Quá trình phát triển cơ thể: 4 giai đoạn Chứcnăng Thời gian I. Phôi thai II. Ấu thơ dậy thì III. Trưởng thành (sinh sản) IV. Già – chết
  • 63. LOGO Sinh Tö Qu¸ tr×nh l·o ho¸ §Ksèng, m«i tr­êng TÝnh c¸ thÓ, di truyền §iÒu kiÖn ¨n uèng Giảm thiểu Hormone (Yên, Tùng, Sinh dục…) Điều kiện lao động GÔC TỰ DO Bổ sung các chất dinh dưỡng, TPCN •YÕu ®uèi •Mê m¾t, ®ôc nhân •§i l¹i, vận động chËm ch¹p •Gi¶m ph¶n x¹ •Gi¶m trÝ nhí •Da nh¨n nheo BiÓuhiÖnbªn ngoµi •Khèi l­îng n·o gi¶m •Néi tiÕt gi¶m •Chøc n¨ng gi¶m •T¨ng chøng, bÖnh: -Tim m¹ch -H« hÊp -Tiªu ho¸ -X­¬ng khíp, tho¸i ho¸ -ChuyÓn ho¸…BiÓuhiÖnbªntrong CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
  • 64. LOGO Hệ miễn dịch trong lão hóa:  Giảm hiệu giá và đáp ứng tạo kháng thể.  Tăng sản xuất tự kháng thể (gặp 10 – 15% người già): KT chống hồng cầu bản thân, KT chống AND, KT chống Thyroglubin, KT chống tế bào viền dạ dày, yếu tố dạng thấp…  Giảm đáp ứng miễn dịch tế bào.  Giảm khả năng chống đỡ không đặc hiệu.
  • 65. LOGO CƠ CHẾ LÃO HÓA 1. Học thuyết chương trình hóa (Program Theory):  Lão hóa được lập trình về mặt di truyền bởi các gen lão hóa nhằm loại trừ tế bào, cơ thể hết khả năng sinh sản và thích nghi, thay thế bằng các thế hệ mới.  Cơ thể có các gen phát triển (giúp cơ thể phát triển, mau lớn) và các gen lão hóa (giúp cơ thể già đi và chết ) theo quy luật tiến hóa và chọn lọc (chọn lọc để tiến hóa). 2. Học thuyết Gốc tự do (Free Radical Theory)  Gốc tự do là các Gốc hóa học (nguyên tử, phân tử, ion) mang 1 điện tử tự do (chưa cặp đôi) ở vòng ngoài nên mang điện tích âm nên có khả năng oxy hóa các tế bào, nguyên tử, phân tử khác.  Tác động của FR: (1) Làm tổn thương hoặc chết tế bào. (2) Làm hư hại các AND (3) Gây sưng, viêm các tổ chức liên kết.
  • 66. LOGO 6. Công việc và sức đề kháng:
  • 67. LOGO CƠCƠ Tổ chức có tính đàn hồi Chiếm 50% khối lượng cơ thể Cơ quan đáp ứng của: • Hệ thần kinh • Hệ nội tiết
  • 68. LOGO CÁC LOẠI CƠCÁC LOẠI CƠ Cơ vânCơ vân • 500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể • Cơ bám xươngCơ bám xương • Vận động theo ý muốnVận động theo ý muốn • Vỏ não chi phốiVỏ não chi phối Cơ trơnCơ trơn • Vận động không theo ý muốnVận động không theo ý muốn • Do thần kinh tự chủ chi phốiDo thần kinh tự chủ chi phối • Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ốngCơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống tiêu hóatiêu hóa • Do thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phốiDo thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phối • Co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCo bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCơ timCơ tim
  • 69. LOGO Tạo ra các cử động – vận động1 Duy trì các tư thế của cơ thể2 Điều hòa thể tích các cơ quan Điều hòa chức năng các cơ quan (Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết ....) 3 Sinh cộng, sinh nhiệt4 Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể5 CHỨC NĂNG HỆ CƠCHỨC NĂNG HỆ CƠ
  • 70. LOGO Vận độngVận động •Sinh hoạtSinh hoạt •Tồn tạiTồn tại •Lao độngLao động •Sản xuấtSản xuất Co cơCo cơ Giãn cơGiãn cơ
  • 71. LOGO 10 tác dụng của vận động 1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các Receptor. 2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ. 3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì. 4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG: • Tăng tính bền bỉ dẻo dai. • Tăng tính thích nghi • Tăng tính linh hoạt 5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát triển vững chắc và hoàn chỉnh.
  • 72. LOGO 6. Vận động ảnh hưởng tới các chức năng các cơ quan và tạo sự liên kết phản xạ giữa các cơ quan: + Tiết kiệm năng lượng (vận động và không vận động có tỷ lệ tiêu hao năng lượng là 38/100). + Hấp thu và tiêu hóa các chất dinh dưỡng hiệu quả hơn + Sử dụng O2 của phổi và máu tốt hơn.
  • 73. LOGO 7. Vận động làm tăng vẻ đẹp của con người, tạo nên dáng đi uyển chuyển, nhanh nhẹn; thể lực cân đối hài hòa; da dẻ hồng hào; răng trắng bóng; tóc mượt mà; mắt lanh lợi ... 8. Vận động làm giảm nguy cơ bệnh tật (tim mạch, tiểu đường, xương khớp, ung thư, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu ... )
  • 74. LOGO 9. Vận động có tác dụng điều tiết tâm tính, tăng lòng tự tin, làm vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa. 10. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa, kéo dài tuổi thọ: + Thúc đẩy CHCB + Tăng cường chức năng các cơ quan + Tăng sức đề kháng, miễn dịch + Tăng đào thải chất độc + Làm giảm tốc độ suy thoái
  • 75. LOGO RECEPTORRECEPTOR •Một phân tửMột phân tử •Một tế bàoMột tế bào •Một đám tế bàoMột đám tế bào •Một cơ quanMột cơ quan Tiếp nhận kích thích:Tiếp nhận kích thích: •Từ bên ngoàiTừ bên ngoài •Từ bên trong cơ thểTừ bên trong cơ thể
  • 76. LOGO Receptor cảm giácReceptor cảm giác Cảm giác nôngCảm giác nông Cảm giác sâuCảm giác sâu KíchKích thíchthích ÁnhÁnh sángsáng ÂmÂm thanhthanh MùiMùi VịVị •ChuaChua •MặnMặn •NgọtNgọt •ĐắngĐắng •Va chạmVa chạm •Rung độngRung động •Áp suấtÁp suất • NóngNóng • LạnhLạnh ĐauĐau • Tư thếTư thế • Vị tríVị trí • Vận độngVận động XÚC GIÁCXÚC GIÁC • TB nón:TB nón: (3 triệu)(3 triệu) • TB gậyTB gậy (100 triệu)(100 triệu) Cơ quanCơ quan CortiCorti (25 triệu TB(25 triệu TB Lông)Lông) TB khứuTB khứu giácgiác (100 triệu)(100 triệu) Nụ vị giácNụ vị giác • 10.000 nụ10.000 nụ vị giácvị giác • 50 TB vị50 TB vị Giác trênGiác trên 1 nụ vị giác1 nụ vị giác •TT MeissnerTT Meissner •Đĩa MerkelĐĩa Merkel •TT PaciniTT Pacini •Đầu TK tựĐầu TK tự dodo •TT KrauseTT Krause (lạnh)(lạnh) •TT RuffiniTT Ruffini (nóng)(nóng) Tận cùngTận cùng TK tự doTK tự do • SuốtSuốt TK – cơTK – cơ • ThểThể GolgiGolgi ReceptorReceptor CơCơ quanquan MẮTMẮT (thị giác)(thị giác) TAITAI (thính(thính giác)giác) MŨIMŨI (khứu(khứu giác)giác) LƯỠILƯỠI (vị giác)(vị giác) DADA (xúc giác)(xúc giác) DADA (xúc giác)(xúc giác) Da, cơ, gânDa, cơ, gân Xương, TCLKXương, TCLK TạngTạng GÂNGÂN CƠCƠ Receptor cảm giácReceptor cảm giác
  • 77. LOGO Nguyên tắcNguyên tắc vận độngvận động 11 Toàn diệnToàn diện 22 Tăng dầnTăng dần 33 Thường xuyênThường xuyên 44 Thực sự - Thực tếThực sự - Thực tế
  • 78. LOGO Các loại vận động thích hợp người cao tuổiCác loại vận động thích hợp người cao tuổi 22 Chạy chậmChạy chậm 33 Thái cực quyềnThái cực quyền 44 Khí côngKhí công 55 Bài tập thể dụcBài tập thể dục 66 Lên xuống cầu thangLên xuống cầu thang 77 BơiBơi 88 Luyện tập trên máy trong nhàLuyện tập trên máy trong nhà 99 Đi xe đạpĐi xe đạp 1010 Xoa bópXoa bóp 11 Đi bộĐi bộ
  • 79. LOGO 7. Hormone và sức đề kháng:
  • 80. LOGO Cơ quan đích Tác dụng sinh học và điều hòa chức năng chuyển hóa của cơ thể: •Phản ứng hóa học ở tế bào •Vận chuyển vật chất qua màng tế bào •Sự bài tiết:men, sữa, dịch .... •Sự phát triển của tế bào và mô •Hoạt động của tim, HA, thận, tiêu hóa, hệ sinh sản ... Gan: chuyển hóa Thận: đào thải Bài tiết Tuyến nội tiết Hormone Máu
  • 81. LOGO CÁC TUYẾN NỘI TIẾT Hypothalamus Tuyến ức Tinh hoàn (Nam) Tuyến thượng thận Buồng trứng (Nữ) Tuyến tụy Tuyến giáp và cận giáp Tuyến tùng Tuyến yên
  • 82. LOGO VÙNG DƯỚI ĐỒI (HYPOTHALAMUS) Ghi chú: •GHRH: Growth Hormone Releasing Hormone •GHIH: Growth Hormone Inhibitoring Hormone •TRH: Thyrotropin Releasing Hormone •GnRH: Gonadotropin Releasing Hormone •CRH: Corticotropin Releasing Hormone •PIH: Prolactin Inhibitory Hormone. TRH GnRH CRH Giải phóng và ức chế GH Giải phóng TSH Giải phóng FSH & LH Giải phóng ACTH Ức chế bài tiết Prolactin Tuyến giáp T. Sinh dục T. Vỏ thượng thận Hypothalamus GHRH/GHIH PIH TUYẾN YÊN
  • 83. LOGO Hệ thống nội tiết Vùng dưới đồi [Hypothalamus] •ADH (Vasopressin) •Oxytoxin •Hormone giải phóng •Hormone ức chế Tuyến yên: GH, ACTH, TSH, FSH, LH, Prolactin. Tuyến giáp T3, T4, Calcitonin. Cận giáp: PTH Tụy nội tiết Isulin, Glucagon Vỏ thượng thận Cortisol, Aldosteron Tủy thượng thận Adrenalin, Noradrenalin Buồng trứng Estrogen, Progesteron Tinh hoàn Testosteron, Inhibin Rau thai HCG, Estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin
  • 84. LOGO 8. Bệnh tật và sức đề kháng:
  • 85. LOGO BỆNH TẬT LÀM SUY GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ 1. Các bệnh cấp tính: • Bệnh nhiễm trùng, • Bệnh viêm nhiễm, • Chấn thương… 1. Các bệnh mãn tính: • Bệnh tim mạch, • Bệnh đái đường, • Bệnh ung thư…
  • 86. LOGO Vai trò của Cholesterol trong cơ thể. (Nồng độ Chol. TP: 200mg%) Là chất cần thiết cho cơ thể Nguồn gốc 1. Tham gia cấu tạo màng TB 2. Tổng hợp Hormone Steroid: •Hormone sinh dục. •Hormone thượng thận 3. Tổng hợp Vitamin D ở da 4. Tổng hợp acid mật, muối mật ở gan 1. Ngoại sinh: Ăn vào: 300-500mg/d 2. Nội sinh: Tổng hợp từ: • Tế bào gan. • (Ruột) 1g/d
  • 87. LOGO CHU TRÌNH CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL RUỘT GAN Túi mật Tổng hợp mật, muối mât Cholesterol Thận Nước tiểu HDL Tiểu thể Nhỏ LDLVLDLMẬTTái hấp thu Acid mật Thực phẩm Phân TẾ BÀO Cholesterol TB da tạo Vitamin D TB tạo màng TB gan tạo muối mật, acid mật TB sinh dục, thượng thận tạo Hormone steroid Triglycerid HDL
  • 88. LOGO RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL 1. Tăng Chol. trong máu: + Nguyên nhân: (1) Ăn nhiều các TP giàu cholesterol: lòng đỏ trứng, mỡ động vật, gan, não… (2) Do kém đào thải, ứ lại trong cơ thể: vàng da, tắc mật. (3) Tăng huy động: tăng cùng với Lipid máu: tiểu đường tụy, hội chứng thận hư. (4) Do thoái hóa chậm: thiểu năng tuyến giáp, tích đọng Glycogen trong TB gan. + Hậu quả: Cholesterol máu tăng cao và kéo dài, sẽ xâm nhập vào TB gây rối loạn chức phận TB các cơ quan: bệnh u vàng, xơ gan, nặng nhất là VXĐM.
  • 89. LOGO 2. Giảm Cholesterol: + Nguyên nhân: (1) Tăng đào thải. (2) Giảm hấp thu: viêm ruột, lỵ amíp, Basedow. (3) Bẩm sinh (4) Khẩu phần ăn thiếu, không đủ cholesterol. + Hậu quả: (1) Thiếu nguyên liệu để sản xuất Hormone Steroid (Hormone sinh dục và thượng thận). (2) Thiếu nguyên liệu để sản xuất acid mật, muối mật. (3) Thiếu nguyên liệu sản xuất vitamin D ở da. (4) Ảnh hưởng cấu trúc màng.
  • 90. LOGO Chỉ số cholesterol trong máu (mg/l) TT Chỉ số Lý tưởng Tạm được Không tốt 1. 2. 3. Tổng số cholesterol HDL - Cholesterol LDL - Cholesterol < 200 > 45 < 130 200 – 240 35 – 45 130 - 160 > 240 < 35 > 160
  • 91. LOGO DẦU THỰC VẬT  Chất béo lấy từ nguyên liệu thực vật gọi là dầu thực vật.  Nguồn gốc: - Dầu từ hạt. - Dầu từ thịt quả.  Phân biệt dầu thực vật với: - Dầu khoáng: + Có bản chất Hydrocacbon + Thu được khi chưng cất dầu mỏ. - Tinh dầu: + Không chứa các Glycerid. + Hỗn hợp gồm: Aldehyd, Ceton, rượu, Hydro Cacbon và ester của acid béo phân tử thấp.  Phân loại theo mục đích kỹ thuật: - Dầu rắn - Dầu lỏng: + Dầu khô + Dầu bán khô + Dầu không khô
  • 92. LOGO LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT Cung cấp acid ω-3 và ω-6 Acid ω-3 + Có nhiều trong cá, dầu cá + Tác dụng: 1. Giảm cholesterol, TG 2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất 3. Chống hình thành huyết khối 4. Giảm HA ở thể nhẹ + Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng Acid ω-6 + Có nhiều trong dầu thực vật + Tác dụng: phụ thuộc • Tỷ lệ (tối ưu: ) • Hàm lượng chất AO + Nhu cầu: 3-12% năng lượng ω-6 ω-3 4 1 E P A 20:5, ω-3 D H A 22:6, ω-3 1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ 2. Kích thích khả năng ghi nhớ, tập trung, ham muốn học tập 3. Phát triển năng lực phối hợp vận động 4. Tăng sức đề kháng Khi cơ thể giàu AO 1.Giảm cholesterol 2.Giảm LDL Khi cơ thể nghèo AO 1.Tăng nguy cơ mạch vành 2. Tăng nguy cơ ung thư Khi dư thừa ω-6 1. Tăng VXĐM, máu vón cục 2.Tăng nguy cơ ung thư vú, tiền liệt tuyến, đại tràng 3.Tăng dị ứng 4. Khi dư gấp 4-5 lần so với ω-3, ức chế ω-3 không còn tác dụng sinh học
  • 93. LOGO NGUY CƠ CỦA DẦU THỰC VẬT: 1. Công nghệ chế biến bơ thực vật sẽ tạo ra các chất béo đồng phân và acid béo bão hòa. Dầu thực vật Bơ thực vật Mất nước Cô đặc 1. Gây beo phì 2. Đái đường tuýp 2 3. VXĐM 4. Ung thư 1. Tạo thành chất béo đồng phân. 2. Tạo thành acid béo bão hòa
  • 94. LOGO 2. Dầu thực vật khi chiên, rán, bị oxy hóa, tạo ra các sản phẩm độc hại (các đồng phân mới, các amin dị vòng, các chất carsinogen, nitrosamin ... ) có khả năng gây ung thư (đại tràng, tử cung, gan, phổi, vú) và các tác hại khác. 3. Ăn số lượng quá nhiều cũng gây hại Liều nên dùng: 5,5g/ngày (1 thìa cà phê)
  • 95. LOGO 4. Tỷ lệ thành phần acid béo không no: + Tỷ lệ là hợp lý, tối ứu + Khi tỷ lệ lớn hơn 4-5 lần trở lên là có hại + Dầu ngô, hạt nho, hướng dương tỷ lệ đó là: 140, 173, 335 + Dầu hạt củ cải, hạt bông: tỷ lệ đó là hợp lý + Khi acid ω - 6 dư thừa dễ gây nguy cơ VXĐM, máu vón cục, ung thư, dị ứng và nếu tỷ lệ ω-6 cao trên 4-5 lần ω-3 (tình trạng phổ biến trong các dầu thực vật), thì ω-3 không còn tác dụng sinh học nữa. 5. Acid ω - 6 có trong dầu thực vật chỉ có tác dụng có lợi khi tỷ lệ và trong cơ thể giàu các chất chống oxy hóa (chất AO). Nếu cơ thể nghèo các chất AO, thì lại có tác dụng ngược lại, làm tăng nguy cơ tim mạch và ung thư. ω - 6 ω - 3 = 4 1 ω - 6 ω - 3 ω - 6 ω - 3 = 4 1
  • 96. LOGO Thực đơn Địa Trung Hải (Mediterraean Menu) 1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo ω - 3) 2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ ) 3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin) Hệ lụy: • Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp hơn rất nhiều so với các vùng khác. • Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các vùng khác. • Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất thấp. ω - 6 ω - 3 = 4 1
  • 97. LOGO Sự “phi lý Israel” 1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền) Dầu Ôliu có tỷ lệ 2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ tiền). Dầu hướng dương: - Hàm lượng acid ω - 6 cao. - Tỷ lệ không hợp lý. - Dư thừa acid ω - 6 Hệ lụy: • Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực. • Mặc dù nồng độ cholesterol thấp. hợp lý ω - 6 ω - 3 ω - 6 ω - 3 =
  • 98. LOGO Phần III: TPCN tăng sức đề kháng cơ thể
  • 99. LOGO TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu: TPCN Bổ sung các chất dinh dưỡng Tuyến ngoại tiết Cơ quan tạo máu Tăng sx: •Dịch nhày •Các men •Mồ hôi •Trung gian hóa học… Tuyến nội tiết Tăng tổng hợp Protein Tăng sức đề kháng Tăng sx và tái tạo máu Tăng sx Hormone
  • 100. LOGO TPCN Hỗ trợ các chức năng cơ thể Tăng sức đề kháng Giảm nguy cơ mắc bệnh Rối loạn chuyển hóa Suy dinh dưỡng Lão hóa Bệnh mạn tính
  • 101. LOGO TPCN Cung cấp các chất chống oxy hóa Giảm tác hại gốc tự do Bảo vệ ADN Bảo vệ tế bào Tăng sức đề kháng
  • 102. LOGO TPCN Tăng cường các chức năng của da Bảo vệ cơ thể
  • 103. LOGO TPCN Cung cấp hoạt chất Ức chế Cytokin gây viêm Chống viêm Ức chế men C0X - 2 Tăng sức đề kháng Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học
  • 104. LOGO TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU Kháng nguyên Cơ thể Kháng thể TPCN •Nấm linh chi •Nấm hương •Tảo •Vitamin A, D, E, C •Chất khoáng: Zn, Ca ++ … •Sâm •Hoàng kỳ •Đông trùng hạ thảo •Noni •Sữa ong chúa •Acid amin …
  • 105. LOGO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT . Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014 ( Tế bào cơ thể: 1013 ) . Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg TPCN TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH THÔNG QUA BỔ SUNG PROBIOTIC
  • 106. LOGO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT Dạ dày 100 -103 CFU/ml Lactobacillus Streptococcus Staphylococcus Enterobactericeae Yeasts Ruột kết 1010 -1012 CFU/ml Bacteroides Eubacterium Clostridium Peptostreptococcus Streptococcus Bifidobacterium Fusobacterium Lactobaccillus Enterobacteriaceae Staphylococcus Yeasts Tá tràng & hỗng tràng 102 -105 CFU/ml Lactobacillus Streptococcus Enterobacteriaceae Staphylococcus Yeasts Ruột hồi & Ruột tịt 103 -109 CFU/ml Bifidobacterium Bacteroides Lactobacillus Enterobacteriaceae Staphylococcus Clostridium Yeasts
  • 107. LOGO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT  Tổng hợp vitamins  Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu  Ngăn ngừa nhiễm  Tăng cường hệ miễn dịch * Lactobacillus * Bifidobacteria Vi khuẩn có lợi (Vi khuẩn tốt) Tăng cường sức khỏe : 85%
  • 108. LOGO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT  Gây ra các chất hoại tử (NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc)  Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư.  Sản xuất độc tố. Suy giảm sức khỏe Vi khuẩn gây hại (Vi khuẩn xấu) :15% Echericia coli Staphylococcus Bacteroides Clostridium
  • 109. LOGO Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường ruột bị rối loạn? 1. Đau bao tử. 2. Sình hơi. 3. Hệ miễn dịch yếu 4. Luôn cảm thấy mệt mỏi. 5. Tiêu chảy thường xuyên. 6. Táo bón. 7. Có nguy cơ dẫn đến bệnh nghiêm trọng: ung thư.
  • 110. LOGO Hiệu quả của Probiotics đối với sức khỏe con người. 1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột. 2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sự sản xuất độc tố. 3. Điều hòa hệ miễn dịch. 4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose. 5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh về tim mạch. 6. Cải thiện những triệu chứng rối loạn và bệnh của ruột. 7. Giảm dị ứng. 8. Tổng hợp Vitamin. 9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
  • 111. LOGO Tác dụng của Probiotics 1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các Hydratcacbon, phân tách chúng thành các dưỡng chất cơ bản tạo điều kiện cho hấp thu. 2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải bám trên thành ruột, gắn vào chất thải, đẩy chất thải, chất phân ra khỏi tích tụ trong thành ruột, do đó có tác dụng làm sạch đường tiêu hóa. 3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc biệt là vitamin nhóm B, K, men Lactaza, các axit béo và canxi.
  • 112. LOGO Tác dụng của Probiotic (tiếp theo) 4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác dụng: 4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng. 4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch. 4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm. 4.4. Hỗ trợ điều trị K: do: - Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen. - Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra chất gây K. - Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) có tác dụng cải thiện khả năng tế bào chết (quá trình ẩm bào). - Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u. - Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế bào K.
  • 113. LOGO Tác dụng của Probiotics 5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón, làm nhu động đại tràng mềm mại hơn, tác dụng giảm tiêu chảy. 6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc hiệu có đặc tính như kháng thể chống lại các tác nhân VK. Đồng thời Probiotics tạo ra môi trường axit nhẹ, kìm hãm sự phát triển của VK gây bệnh. Probiotics kích thích tế bào Lympho B tăng cường sản xuất kháng thể, kích thích sản xuất Interrencn. 7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế bào nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ thể. 8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng hấp thu sắt bị thiếu hụt.
  • 114. LOGO Vì sao phải bổ sung Probiotics? CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT 1. Chế độ ăn không cân đối: - Sử dụng TP ô nhiễm. - Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên. 2. Dùng kháng sinh: - Trực tiếp - Gián tiếp 3. Ngộ độc TP (cấp tính, mạn tính). 4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác. 5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất. 6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa. 7. Stress, làm việc quá sức. 8. Sự lão hóa 9. Uống nhiều rượu, bia. Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột Cần bổ xung Probiotics.
  • 115. LOGO Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics. 1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng nhiều cách: - Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới mức độ mà các VSV gây bệnh có thể phát triển trong môi trường chứa các sản phẩm trao đổi chất như axit lactic, axit acetic… - Chủng khuẩn probiotics sẽ tạo ra các hợp chất kháng khuẩn (bactericin) để ức chế và tiêu diệt vi sinh gây hại. - Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột. - Kích thích sự hình thành kháng thể IgA chống lại VSV gây bệnh.
  • 116. LOGO 2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung thư (ung thư bàng quang, ung thư vú) bằng cách: - Probiotics sẽ ức chế những vi khuẩn mà có vai trò trong việc chuyển các tiền chất ung thư thành chất có khả năng gây ung thư (carcinogens). - Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt chất gây ung thư. - Sản xuất butyrate để kích thích chu trình chết (aptosis) của các tế bào bất thường. - Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ chống lại tế bào gây ung thư.
  • 117. LOGO Phần III: Sản phẩm Synergy và hệ miễn dịch
  • 118. LOGO Xây dựng . Tăng cường . Tuần hoàn Cải thiện sức khỏe từ mọi bộ phận của cơ thể.
  • 119. LOGO Nguyên liệu là các thảo dược tự nhiên 1. Chlorophyll: • Cây linh lăng • Dâu tằm • Lúa mạch • Bạc hà 2. Mistica: • A cai • Quả lựu • Việt quất • Cơm cháy 3. Proargi – 9: • L – arginin • Bột chiết vỏ nho • Acid Folic, vitamin D3, B6, B12, C
  • 120. LOGO Sản phẩm được sản xuất dựa trên cơ sở nghiên cứu khoa học 1. “Nitric Oxyd (NO) như là một phân tử tín hiệu trong hệ thống tim mạch”. Giải Nobel về sinh lý học và y học năm 1968 của 3 nhà khoa học: • Robert F Furchgoot – sinh 1916 • Louis J Ignarro – sinh 1941 • Ferid Murad – sinh 1936 2. Chlorophyll – giúp tăng cường HC. Giải Nobel 1915 của GS. Rich Willstatter 3. Chlorophyll giúp thải lọc độc tố khỏi cơ thể. Giải Nobel của GS. Hans Fischer.
  • 121. LOGO Các nghiên cứu lâm sàng về tác dụng của Nitric Oxyd (được SX từ Arginine trong lớp nội mạc động mạch) đã được công bố trên y văn thế giới. 1. Hạ huyết áp – Lancet 1990 2. Giảm Cholesterol và Triglycerides – J Nutr 1996 3. Cải thiện bệnh tiểu đường – Diabetes Care 2001 4. Cải thiện chức năng tình dục – BJU Int 1999 5. Giảm cục máu đông và đột quỵ - Circulation 2001 6. Cải thiện khiếm khuyết về tim – J Am Coll Cardiol 2002 7. Nâng cao khả năng chữa vết thương – Surgery 1993 8. Cải thiện chức năng thận – Kidney Int 1999 9. Cải thiện trí nhớ và chức năng nhận thức – J Physiol Pharmacol 1999 10. Tăng hormone tăng trưởng – J Clin Endocrinol Metab 2000 11. Cải thiện phát triển cơ bắp và hiệu suất – Med Sci Sports Excer 2000
  • 122. LOGO L-Arginine là một acid amine không thiết yếu. Cơ thể chúng ta có thể tạo ra chất này với những lượng nhất định. Một phần lượng chất này chúng ta lấy từ thức ăn. C u trúc phân t c a L-Arginineấ ử ủ L-Arginine là gì?
  • 123. LOGO • Nâng cao khả năng chữa lành vết thương. • Giúp loại bỏ amoniac • Kích thích miễn dịch • Kích thích tiết HGH • Liên quan đến dẫn truyền thần kinh • Hỗ trợ hoạt động tình dục khỏe mạnh Vai trò L-arginine trong c th chúng ta.ơ ể
  • 124. LOGO L-ArginineL-ArginineL-ArginineL-Arginine NãoNãoNãoNão Tuyến yênTuyến yênTuyến yênTuyến yên HGHHGH Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO)Nitric Oxide(NO) Tạo cơ bắp Giảm mỡ cơ thể Chống lão hóa Tạo cơ bắp Giảm mỡ cơ thể Chống lão hóa PROARGI-9 Plus 9/30/2010 124 Hệ thống tim mạch. Huyết áp Miễn dịch Hoạt động tình dục Hệ thống tim mạch. Huyết áp Miễn dịch Hoạt động tình dục Mạch máuMạch máuMạch máuMạch máu
  • 125. LOGO9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam 125 HGH IGF-1 IGF-1 IGF-1 (Y u t tăng tr ng 1 gi ng Insulin)ế ố ưở ố Kích thích tuy n yênế L-ArginineL-Arginine
  • 126. LOGO eNOSeNOS L-ArginineL-Arginine NADPH O2+ L-Citrulline NADP+ + H2O NONO.. + + + Sinh t ng h p Nitric Oxide ph thu c vào n i mô.ổ ợ ụ ộ ộ 9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam
  • 127. LOGO
  • 128. LOGO Oxit Nitơ là một chất khí độc hại thường được tìm thấy trong khói hóa chất. Nó không có màu và có hoạt tính phản ứng rất cao. Trong động cơ, khí này được hình thành do phản ứng giữa nitơ và oxi. N2(g) + O2 (g) <===> 2NO (g) Oxit Nit là gì?ơ
  • 129. LOGO Oxit Nit là mơ ột gốc tự do 9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam
  • 130. LOGO Trong cơ thể chúng ta oxit nitơ được hình thành từ L-arginine. Khí này có đời sống rất ngắn và thực hiện nhiều chức năng sinh lý bao gồm: • Tạo trí nhớ • Dẫn truyền thần kinh • Ức chế khối u • Khả năng miễn dịch • Chức năng hô hấp • Chức năng tim mạch Oxit Nit trong c thơ ơ ể chúng ta.
  • 131. LOGO Oxit Nit liên quan đ n d n truy nơ ế ẫ ề th n kinhầ
  • 132. LOGO Oxit Nitơ giúp làm giãn các m ch máuạ
  • 133. LOGO
  • 134. LOGO
  • 135. LOGO
  • 136. LOGO
  • 137. LOGO
  • 138. LOGO
  • 139. LOGO
  • 140. LOGO
  • 141. LOGO
  • 142. LOGO
  • 143. LOGO
  • 144. LOGO
  • 145. LOGO
  • 146. LOGO
  • 147. LOGO
  • 148. LOGO
  • 149. LOGO
  • 150. LOGO
  • 151. LOGO
  • 152. LOGO
  • 153. LOGO
  • 154. LOGO Tính logic sản phẩm V3 Xây dựng Tăng cường Tuần hoàn Nền tảng của SK = Bổ sung vi chất dinh dưỡng Hệ thống đề kháng của cơ thể = bổ sung AO Hệ thống cung cấp chất dinh dưỡng cho các tổ chức, tế bào = bổ sung Arginin Chlorophyll Mistica ProArgi – 9 Tính logic sản phẩm dựa trên cơ sở Khoa học về sức khỏe
  • 156. LOGO Sản phẩm Thành phần Công dụng Chlorophyll 1. Cây linh lăng: + Vitamin: A, B1, B6, C, E + Chất khoáng: K, Ca, Fe, Zn + Carotin, Chlorophyll 2. Dâu tằm: giàu chất diệp lục 3. Lúa mạch: + Vitamin: C, E, B12 + Chất khoáng: Ca, Fe, K + Chất AO: Superoxid dismutase + Các enzyme 4. Bạc hà: - Hương liệu - Tính kháng sinh 5. Chlorophyllin: Kích thích men chống oxy hóa trong cơ thể Giải độc •Kích thích hoạt tính enzym và tế bào bạch cầu. Tăng cường các phản ứng miễn dịch của cơ thể. •Giúp cơ thể thải loại các chất độc hại. •Cải thiện tình trạng thiếu máu, tăng số tế bào hồng cầu. •Tăng cường chức năng tiêu hóa, chống táo bón. •Tăng cường chức năng gan và cải thiện về gan, giúp thải độc cho gan. •Tốt cho đường hô hấp, giảm nhẹ viêm họng, cải thiện tình trạng hen, làm sạch phế quản. •Giảm sự viêm nhiễm, giúp nhanh lành vết thương. •Chống lại các độc tố (chống say rượu) •Cải thiện tình trạng đái tháo đường •Làm dịu thấp khớp. •Tăng cường chức năng thận và bàng quang. •Khử mùi Chlorophyll
  • 161. LOGO Lợi ích: • Giải độc và loại bỏ các chất độc hại, chất thải từ cơ thể. • Tăng cường chức năng gan và xây dựng tế bào hồng cầu. • Tác dụng của chất chống oxi hóa. • Chống nhiễm trùng răng miệng và loét đường tiêu hóa. • Giảm mùi hôi • Tăng cường khả năng miễn dịch CHLOROPHYLL
  • 162. LOGO 162 CHLOROPHYLL Thành phần: trong 5 ml. chứa •Nước tinh khiết……… 4.363 gm (87.076%) •Glycerin………………. 0.626 gm (12.500%) •Sodium copper chlorophyllin0.015 gm ( 0.298%) •Dầu bạc hà……… … 0.004 gm ( 0.084%) •Chiết xuất cỏ linh lăng 0.001 gm ( 0.021%) •Chiết xuất lúa mạch 0.001 gm ( 0.021%)
  • 163. LOGO CHLOROPHYLL Thành phần Glycerine, diệp lục tố natri đồng, dầu bạc hà, chiết xuất cỏ linh lăng, chiết xuất lúa mạch. Một muỗng pha vớiMột muỗng pha với 120 – 240120 – 240 ml nướcml nước Uống 3 lần/ngàyUống 3 lần/ngày Một muỗng pha vớiMột muỗng pha với 120 – 240120 – 240 ml nướcml nước Uống 3 lần/ngàyUống 3 lần/ngày
  • 164. LOGO Sản phẩm Thành phần Công dụng Mistica 1. Acai: • Anthocyanins • Acid béo cần thiết • Acid amin • Sterol thực vật 2. Quả lựu: giàu chất AO (cao hơn 3 lần trà xanh và nho đỏ) 3. Việt quất: Proanthocyanidin 4. Cơm cháy: kích thích sản xuất Cytokine 1. Chống oxy hóa mạnh: • Tác dụng chống viêm • Chống lão hóa 2. Hỗ trợ hệ tim mạch (Anthocyanins) 3. Duy trì mức cholesterol bình thường (phytosterol) 4. Hỗ trợ chức năng tiêu hóa (acid béo cần thiết) 5. Hỗ trợ cơ bắp Mistica
  • 165. LOGO 165 Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây
  • 166. LOGO Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây 166
  • 167. LOGO 167 Trái açai Được xem là trái cây tuyệt vời nhất thế giới
  • 168. LOGO 168 Açai Có chứa chất chống oxi hóa mạnh mẽ và anthocyanins, cũng như một loạt các acid béo, acid amine và các chất sterol thực vật xuất hiện trong tự nhiên.
  • 169. LOGOSlides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu 169 Nam Việt quất chứa nhiều hợp chất nhưng có lẽ proanthocyanidins là thành phần chịu trách nhiệm chính trong các tác dụng đối với đường tiết niệu. Trái lựu cung cấp chất chống oxi hóa hoạt tính và lượng đo được là gấp ba lần lượng có trong rượu vang đỏ và trà xanh. Các thành phần khác
  • 170. LOGO Slides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu 170 Trái cơm cháy có thể kích thích sản xuất các cytokines, hợp chất đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch. Trái Việt quất được đánh giá là chất chống oxi hóa số 1 trên hơn 40 loại quả và rau xanh qua thử nghiệm của Trung tâm dinh dưỡng con người USDA. Các thành phần khác
  • 171. LOGO Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây Năng lượng 2121 Công thức độc quyền Nước ép trái Acai cô đặcNước ép trái Acai cô đặc Nước ép nho concord côNước ép nho concord cô đặcđặc Nước ép nho đỏ cô đặcNước ép nho đỏ cô đặc Nước ép trái việt quất côNước ép trái việt quất cô đặcđặc Nước ép trái mâm xôi đỏ côNước ép trái mâm xôi đỏ cô đặcđặc Bột trái mâm xôiBột trái mâm xôi Bột trái nam việt quấtBột trái nam việt quất Bột trái việt quấtBột trái việt quất Chiết xuất trái kỷ tửChiết xuất trái kỷ tử Chiết xuất trái ElderberriesChiết xuất trái Elderberries Châu ÂuChâu Âu Chiết xuất trái nham lêChiết xuất trái nham lê Chiết xuất trái lựuChiết xuất trái lựu 171
  • 173. LOGO Slides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu 173
  • 174. LOGO Slides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu 174
  • 175. LOGO Slides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu 175
  • 176. LOGO Slides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu 176
  • 177. LOGO 177 Thử nghiệm các chất chống oxi hóa OxiScore Một nghiên cứu gần đây về Hiệu quả sử dụng Mistica Với một phần dân số gồm Người hút thuốc, bệnh nhân Tiểu đường, người bị béo phì. Khoảng 80 % tổng số người tham gia cho thấy giảm đáng kể việc hoạt động của gốc tự do, và với nhóm đã từng dùng sản phẩm trước đó đã giảm tới 43 % thiệt hại tế bào gốc tự do.z
  • 179. LOGO 179 Gốc tự do Gốc tự do Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do Ty thể
  • 180. LOGO 180 Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta Gốc tự doNguy h iạ t i DNAớ Nguy h iạ t i môớ Nguy h i t iạ ớ tim m chạ Lão hóa Ung thư
  • 182. LOGO Lợi ích sức khỏe Chất chống oxi hóa:Chất chống oxi hóa: giúp hạn chế tế bào viêm và lão hóa sớm. Anthocyanins:Anthocyanins: hỗ trợ hệ tim mạch Phytosterols:Phytosterols: giúp giữ duy trì mức độ cholesterol bình thường Axit béo yếu:Axit béo yếu: hỗ trợ chức năng đường tiêu hóa Amino axit:Amino axit: hỗ trợ chức năng cơ bắp 182
  • 183. LOGO 183 Slides for Training Purposes. Constructed by Dr. Jay Jayavasu
  • 184. LOGO Dùng 1 cốc (30cc.)Dùng 1 cốc (30cc.) MisticaMistica Hai lần mỗi ngày sau bữaHai lần mỗi ngày sau bữa ănăn 184
  • 185. LOGO 185 Mistica, Một Hỗn Hợp Tinh Chất Trái Cây
  • 186. LOGO Sản phẩm Thành phần Công dụng Pro Argi - 9 1. L. Arginine: + Trong cơ thể có vai trò tạo nên Oxyd Nitric: có tác dụng làm tăng tính đàn hồi của thành mạch. + Tăng cường chức năng sinh dục nam 2. Citrulline: tiền chất tạ nên L.Arginine 3. Vitamin: B12, Folic, B6 4. Dịch chiết nho đỏ: • Polyphenol (Resvertrol) • Anthocyanins 5. Quả lựu • Punicalagine • Acid Ellagic Tác dụng: - Chất chống oxy hóa - Tăng tạo NO 1. Hỗ trợ sức khỏe tim mạch Tăng cường tuần hoàn máu đến các cơ quan nội tạng Chống lại các tác động tiêu cực của hệ tim mạch khi tuổi già 2. Vị ngọt với xylitol, tăng cường sức khỏe răng miệng Hương vị cam hấp dẫn 3. Chống lão hóa 4. Hỗ trợ chức năng sinh lý 5. Hỗ trợ giảm béo 6. Duy trì đường huyết ở mức ổn định Pro Argi - 9
  • 187. LOGO Th H S n Ph m L-arginine Ti p Theo Đ cế ệ ả ẩ ế ượ Phát Tri n B i Synergy WorldWideể ở Sản phẩm đáng chú ý này có chứa L-arginine và các thành phần có hoạt tính mạnh khác hoạt động cùng nhau để tăng cường sức khoẻ, sức dẻo dai và tuổi thọ. PROARGI-9 Plus 9/30/2010 ProductTrainingV3:ENVietnam
  • 188. LOGO Lợi ích •Hỗ trợ sức khỏe tim mạch. •Tăng cường lưu thông máu tới các cơ quan quan trọng. •Chống lại những ảnh hưởng tiêu cực của lão hóa tim mạch trước tuổi. •Chất làm ngọt Xylitol nâng cao sức khỏe răng miệng. •Có thể hỗ trợ trong việc giảm mỡ cơ thể. •Lợi ích chống lão hóa. •Hỗ trợ hoạt động tình dục khỏe mạnh •Duy trì lượng đường máu khỏe mạnh trong giới hạn bình thường. •Có thể tăng mức năng lượng cho cơ thể. PROARGI-9 Plus
  • 189. LOGO Thành phần: Công thức độc quyền: • L-arginine • L-citrulline • Chiết xuất trái lựu (Punica granatum) • Chiết xuất vỏ nho (Vitis vinifera) • Chiết xuất rượu vang đỏ • Xylitol • d-ribose 9/30/2010Product Training V3: EN Vietnam PROARGI-9 Plus
  • 190. LOGO Các thành phần khác: Acid Citric, acid Malic, hương liệu tự nhiên, Silicon dioxide, Sucralose, Vitamin C , Vitamin D, Vitamin K, Vitamin B6, Vitamin B12, acid Folic. PROARGI-9 Plus
  • 191. LOGO M t mu ngộ ỗM t mu ngộ ỗ Ch a 5 gm. L-ArginineứCh a 5 gm. L-Arginineứ U ng 1-2 l n/ngàyố ầU ng 1-2 l n/ngàyố ầ (lúc đói)(lúc đói) Bu i sáng và bu i t i tr c khiổ ổ ố ướBu i sáng và bu i t i tr c khiổ ổ ố ướ đi ng .ủđi ng .ủ M t mu ngộ ỗM t mu ngộ ỗ Ch a 5 gm. L-ArginineứCh a 5 gm. L-Arginineứ U ng 1-2 l n/ngàyố ầU ng 1-2 l n/ngàyố ầ (lúc đói)(lúc đói) Bu i sáng và bu i t i tr c khiổ ổ ố ướBu i sáng và bu i t i tr c khiổ ổ ố ướ đi ng .ủđi ng .ủ PROARGI-9 Plus
  • 192. LOGO Không được dùng L-Arginine với Viagra Khuyến cáoKhuyến cáo

Editor's Notes

  1. Insert a picture of one of the geographic features of your country.
  2. Insert a picture illustrating a season in your country.
  3. Insert a picture of the head leader of your country.
  4. Insert a picture of the head leader of your country.
  5. Insert a picture of one of the points of interest for your country.