4. Kế
hoạch
nghiên Các
Mục Những cứu nguồn Các
Lý dữ liệu
tiêu dữ liệu nguồn
thuyết/ thứ cấp
nghiên cần thu dữ liệu
mô hình Xác
cứu thập Nội bộ - sơ cấp
định bên ngoài
nguồn
dữ liệu
5. Các nguồn
cung cấp
Ưu/ nhược
điểm Phạm vi
ứng dụng
Bản chất
6. BẢN CHẤT
Đã được thu thập và xử lý phục vụ cho mục tiêu
nào đó, có thể khác với mục tiêu của đề tài đang
nghiên cứu.
8. Ưu điểm Nhược điểm
Nhiều trường hợp
Chi phí thấp Tính sẵn có rất ít hoặc không
có dữ liệu thứ cấp
-Không đủ chi
tiết cụ thể
Thời gian
Tính thích hợp -Không thích hợp
ngắn
đơn vị đo lường
-Tính cập nhật kém
Được nhà nghiên cứu nghĩ đến trước
Khó xác định độ
chính xác/tin cậy
9. PHẠM VI ỨNG DỤNG
◦ Cung cấp thông tin hình thành vấn đề nghiên cứu
◦ Đề xuất phương pháp và loại dữ liệu sơ cấp cần
thu thập
◦ Cơ sở để đối chiếu và đánh giá/ diễn dịch các
thông tin sơ cấp
10. CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP
Số liệu kế toán,
Chi phí sản
doanh số,
xuất, tồn kho
khách hàng
Nguồn
nội bộ
Báo cáo nhân Báo cáo và tài
viên bán hàng liệu khác...
11. CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP
Các hiệp hội, Báo
Các nguồn cơ sở
cáo nghiên cứu,
dữ liệu
Hội nghị
Nguồn bên
ngoài
Các tổ chức chính
Báo, Tạp chí phủ/phi CP, Cục
thống kê, thuế
13. BẢN CHẤT
◦ Dữ liệu được thu thập riêng cho đề tài nghiên
cứu cụ thể
◦ Sử dụng khi dữ liệu thứ cấp không đủ hoặc
không đạt yêu cầu
14. NHÓM PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU
Giao tiếp thông tin (Communication)
• Người được khảo sát sẽ chủ động biểu lộ vấn đề
thông qua giao tiếp trực tiếp hoặc gián tiếp với nhà
nghiên cứu
Quan sát (Observation)
• Người được khảo sát hoàn toàn thụ động trong quá
trình cung cấp dữ liệu
15. Đặc điểm Giao tiếp thông tin Quan sát
Tính đa dụng • Cao • Hạn chế
và linh hoạt • Có thể hỏi về cảm giác, ý • Chỉ đối với các biến
định, quan điểm biểu hiện
Thời gian và chi phí Thường nhanh - ít tốn hơn Thường chậm – tốn kém
Độ chính xác, Tùy thuộc: Tùy thuộc:
độ tin cậy - Vấn đề NC - Phương pháp
- Cách thu thập - Công cụ
- Bản chất dữ liệu
- Sự trung thực của người
trả lời
Cùng 1 dữ liệu thì phương pháp quan sát thường sẽ
cho kết quả tin cậy hơn.
Sự thuận tiện cho Thường ít thuận tiện Thường thuận tiện hơn
người trả lời
16. CHỌN LỰA GIỮA HAI PHƯƠNG PHÁP
Có thể quan sát chính xác thuộc No
tính cần nghiên cứu ?
Yes
Việc quan sát có thể tiến hành No
trong khoảng thời gian cho phép
của dự án nghiên cứu
Yes
No
Ngân sách có đủ không ?
Yes
Chọn nhóm phương pháp Chọn nhóm phương pháp
quan sát giao tiếp thông tin
17. Tự nhiên Tự nhiên
Không thiết bị Có thiết bị
Nhân tạo Nhân tạo
Không thiết bị Có thiết bị
NHÓM PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT
18. MỘT SỐ THIẾT BỊ HỖ TRỢ QUAN SÁT
◦ Eye-Tracking Equipment: Xác định phần nào của
một hình ảnh quảng cáo hoặc bao bì sản phẩm được
người xem quan tâm nhiều nhất, và thời gian là bao
lâu.
◦ Audimeter/Peple meter: Theo dõi hành vi xem TV
(kênh, thời gian).
◦ Galvanic Skin Responser (GSR): Đo state of
emotion.
19. NHÓM GIAO TIẾP THÔNG TIN
◦ Dựa trên quá trình “hỏi – trả lời”
◦ Công cụ: thường sử dụng Questionnaire dưới nhiều
dạng (format) và cách triển khai (administration
method) khác nhau.
20. Structure
Format
Disguise
Questionnaire
Personal
Interview
Admin.
Method
Mail Survey
21. Cấu trúc (structure): Các câu hỏi (từ ngữ, trình
tự, v.v.) được thể hiện giống như nhau cho mọi
đối tượng với các chọn lựa trả lời cho trước.
CÂU HỎI CÓ CẤU TRÚC - CÂU HỎI PHI CẤU TRÚC
22. Tiêu chuẩn Câu hỏi Câu hỏi
đánh giá có cấu trúc phi cấu trúc
• Có thể nghiên cứu các • Cung cấp nhiều ý
tổng thể khác nhau. kiến mới.
•Yêu cầu về khả năng đọc •Cho phép những
Tính linh hoạt viết và giao tiếp của người phản hồi chi tiết và
trả lời không quá cao. chuyên sâu.
•Có thể gồm nhiều đề tài
trong một cuộc phỏng
vấn/bảng câu hỏi có độ
dài đã cho.
23. Tiêu chuẩn Câu hỏi Câu hỏi
đánh giá có cấu trúc phi cấu trúc
• Mất ít thời gian hồi đáp. • Mất ít thời gian
cho việc thiết kế.
Thời gian •Dữ liệu được chuyển vào
máy để phân tích nhanh
chóng.
• Thấp hơn vì yêu cầu thời
Chi phí gian ghi lại và diễn dịch dữ
liệu thấp hơn.
24. Tiêu chuẩn Câu hỏi Câu hỏi
đánh giá có cấu trúc phi cấu trúc
• Ít có lỗi phỏng vấn và • Bảo đảm phản hồi
lỗi hồi đáp. đầy đủ và phản ánh
đúng những dự định
Tính chính xác của người trả lời.
• Thuận tiện hơn về
Sự thuận tiện cho thời gian cần thiết và
người trả lời độ dễ khi trả lời.
25. Mức độ trực tiếp (disguise): Mức độ mà người trả lời
biết rõ/không biết mục đích của câu hỏi.
CÂU HỎI TRỰC TIẾP – CÂU HỎI GIÁN TIẾP
26. Degree of finality of Respondent willingness/
research Ability to answer direct questions
High Low
High Structured and Structured and
Nondisguised disguised
Low Nonstructured and Nonstructured and
Nondisguised disguised
27. PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI
Phỏng vấn trực tiếp (personal interview)
• Gặp và hỏi - đáp trực tiếp giữa interviewer và
interviewee
Khảo sát qua thư tín (mail survey)
• Không có trao đổi trực tiếp, chỉ thông qua
questionnaire
28. Tiêu chí Xếp hạng phương pháp
1st 2nd 3rd
Linh hoạt về số Personal Mail Telephone
lượng câu hỏi
Đa dạng thông tin Personal Telephone Mail
Thời gian Telephone Personal Mail
Chi phí Mail Telephone Personal
Kiểm soát mẫu Personal Telephone Mail
Cơ hội giải thích Personal Telephone Mail
Thuận tiện cho Mail Telephone Personal
informants
29. Sai số không hồi đáp (Nonresponse – Error)
◦ Là sai số do sự khác biệt giữa những người hồi đáp
và những người không hồi đáp khi nhận được các câu
hỏi phỏng vấn
◦ Không hồi đáp bao gồm: không trả lời hoàn toàn và
không trả lời một số câu
◦ Tỷ lệ hồi đáp (response rate): Tỷ lệ giữa số lượng
cuộc phỏng vấn thành công trên tổng các cuộc phỏng
vấn
Khi nghiên cứu cần lưu ý:
◦ Nâng cao tỷ lệ hồi đáp
◦ Tránh sai số không hồi đáp
30. A B
Phản hồi cao – Sai số thấp Phản hồi thấp – Sai số thấp
C D
Phản hồi cao – Sai số cao Phản hồi thấp – Sai số cao
Phỏng vấn thực hiện Phỏng vấn thành công
31. CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
Phỏng vấn trực tiếp
Phỏng vấn bằng thư
hoặc qua điện thoại
• Tăng số lần gọi • Khuyến khích hồi đáp bằng
• Chú ý nội dung và cách thư ngỏ
trình bày khi phỏng vấn, • Thông báo trước khi gởi và
giới tính đối tượng được nhắc nhở sau khi gởi
phỏng vấn • Chú ý chiều dài
• Dùng quà tặng, kỹ thuật questionnaire, cách trình
“lấn dần” (foot in the door), bày, lời giới thiệu...
thuyết phục thêm
• Chọn thời gian thích hợp
nhất để tiếp xúc
32. CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
PHƯƠNG PHÁP PANELS
Panels gián đoạn (interval
Một nhóm người panels): người báo cáo đều
đồng ý cung cấp đặn hành vi của mình
thông tin cho nhà
nghiên cứu trong
một khoảng thời Panels liên tục (continuous
gian dài panels): người đồng ý cung
cấp thông tin khi có yêu cầu
33. CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP
PHƯƠNG PHÁP PANELS
Nhược điểm:
Mức độ đại diện cho tổng thể không cao
Chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi của các thành viên
trong panels
35. Bản chất:
Thực nghiệm bao gồm việc điều khiển giá
trị của một hoặc một vài biến và đo ảnh
hưởng của chúng lên các biến khác có sự
kiểm soát chặt chẽ các biến ngoại lai.
36. CÁC THUẬT NGỮ
• Biến độc lập (Independent variable): biến “nhân” trong
quan hệ nhân – quả.
• Biến phụ thuộc (Dependent variable): biến “quả” trong
quan hệ nhân – quả.
• Đơn vị thực nghiệm (Test Units): đối tượng chịu ảnh
hưởng của tác động.
37. CÁC THUẬT NGỮ
• Tác động (Treatments): các trạng thái khác nhau của
biến nguyên nhân được điều khiển để tác động vào đơn vị
thực nghiệm.
• Nhóm chịu tác động (Treatment/Experimental group):
nhóm các đơn vị thực nghiệm chịu cùng một tác động.
38. CÁC THUẬT NGỮ
• Nhóm điều khiển (Control group): nhóm các đơn vị thực
nghiệm không chịu ảnh hưởng tác động; dùng để so sánh
với nhóm chịu tác động.
• Biến ngoại lai (Extraneous): những biến ngoài biến tác
động có ảnh hưởng đến đơn vị thực nghiệm.
39. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THỰC NGHIỆM
Extraneous Var. (s)
TEST Dependent Var. (s)
UNITS
Independent Var. (s)
40. KÝ HIỆU MỘT THỰC NGHIỆM
RO1XO2
Trong đó:
X: Cho nhóm thực nghiệm chịu tác động
O: Tiến hành đo đạc, quan sát
R: Đơn vị thực nghiệm được chọn ngẫu nhiên
THÍ DỤ
41. HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM
Hiện trường giả (Laboratory experiments)
• Thích hợp cho kiểm chứng quan hệ lý thuyết giữa các
biến
Hiện trường thật (Field experiments)
• Thích hợp cho việc tổng quát hoá vấn đề (n/c nhân quả)
42. GIÁ TRỊ CỦA THỰC NGHIỆM (EXPERIMENTS VALIDITY)
Giá trị nội (Internal validity)
• Đặc trưng cho độ lý giải của các biến độc lập lên thực
nghiệm khi có các biến ngoại lai.
Giá trị ngoại (External validity)
• Đặc trưng cho khả năng tổng quát hóa kết quả thực
nghiệm ra môi trường bên ngoài.
43. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM
Hiện trường giả Hiện trường thật
Giá trị nội Cao Thấp
Giá trị ngoại Thấp Cao
44. MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN
Đo lường trước và sau đối với nhóm kiểm soát
EG: R O1XO2 Hiệu ứng của Treatment (TE):
CG: R O3 O4 (O2– O1) – (O4 – O3)
Chỉ đo lường sau đối với nhóm kiểm soát
EG: R XO1 Hiệu ứng của Treatment (TE):
CG: O2 (O2– O1)
45. MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN
Bốn nhóm Solomon
TE = O6 – O5 :
EG1: R O1XO2 Hiệu ứng thực nghiệm
CG1: R O3 O4 ME = (O4 – O6) – ½*(O3 – O1):
EG2: R XO5 Hiệu ứng thử chính
CG2: O6 IE = (O2 – O1) – (O4 – O3) – (O5 – O6):
Hiệu ứng hỗ tương
Giải thích thực nghiệm 4 nhóm Solomon
46. MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN LÀM GIẢM GIÁ TRỊ
(NỘI) CỦA THỰC NGHIỆM