SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
DỮ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU
Dữ liệu thứ cấp



Dữ liệu sơ cấp



 Thực nghiệm
Dữ liệu thứ cấp



Dữ liệu sơ cấp



 Thực nghiệm
Kế
                             hoạch
                             nghiên      Các
 Mục               Những      cứu       nguồn       Các
           Lý                           dữ liệu
 tiêu              dữ liệu                         nguồn
         thuyết/                       thứ cấp
nghiên             cần thu                         dữ liệu
         mô hình              Xác
 cứu                thập                Nội bộ -   sơ cấp
                              định     bên ngoài
                             nguồn
                             dữ liệu
Các nguồn
                    cung cấp


  Ưu/ nhược
    điểm       Phạm vi
              ứng dụng


Bản chất
BẢN CHẤT

Đã được thu thập và xử lý phục vụ cho mục tiêu
nào đó, có thể khác với mục tiêu của đề tài đang
nghiên cứu.
Ưu điểm   Nhược điểm
Ưu điểm                   Nhược điểm

                                                         Nhiều trường hợp
            Chi phí thấp               Tính sẵn có       rất ít hoặc không
                                                         có dữ liệu thứ cấp
                                                         -Không đủ chi
                                                         tiết cụ thể
              Thời gian
                                      Tính thích hợp     -Không thích hợp
                ngắn
                                                         đơn vị đo lường
                                                         -Tính cập nhật kém
Được nhà nghiên cứu nghĩ đến trước
                                     Khó xác định độ
                                     chính xác/tin cậy
PHẠM VI ỨNG DỤNG

◦ Cung cấp thông tin hình thành vấn đề nghiên cứu
◦ Đề xuất phương pháp và loại dữ liệu sơ cấp cần
  thu thập
◦ Cơ sở để đối chiếu và đánh giá/ diễn dịch các
  thông tin sơ cấp
CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP

   Số liệu kế toán,
                       Chi phí sản
     doanh số,
                      xuất, tồn kho
    khách hàng
                Nguồn
                nội bộ

    Báo cáo nhân      Báo cáo và tài
    viên bán hàng      liệu khác...
CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP

                    Các hiệp hội, Báo
  Các nguồn cơ sở
                    cáo nghiên cứu,
       dữ liệu
                        Hội nghị
              Nguồn bên
                ngoài
                    Các tổ chức chính
    Báo, Tạp chí     phủ/phi CP, Cục
                      thống kê, thuế
Dữ liệu thứ cấp



Dữ liệu sơ cấp



 Thực nghiệm
BẢN CHẤT

◦ Dữ liệu được thu thập riêng cho đề tài nghiên
  cứu cụ thể
◦ Sử dụng khi dữ liệu thứ cấp không đủ hoặc
  không đạt yêu cầu
NHÓM PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU

Giao tiếp thông tin (Communication)

• Người được khảo sát sẽ chủ động biểu lộ vấn đề
  thông qua giao tiếp trực tiếp hoặc gián tiếp với nhà
  nghiên cứu


Quan sát (Observation)

• Người được khảo sát hoàn toàn thụ động trong quá
  trình cung cấp dữ liệu
Đặc điểm            Giao tiếp thông tin              Quan sát
   Tính đa dụng      • Cao                         • Hạn chế
    và linh hoạt     • Có thể hỏi về cảm giác, ý   • Chỉ đối với các biến
                     định, quan điểm               biểu hiện
Thời gian và chi phí Thường nhanh - ít tốn hơn     Thường chậm – tốn kém

  Độ chính xác,      Tùy thuộc:                    Tùy thuộc:
   độ tin cậy        - Vấn đề NC                   - Phương pháp
                     - Cách thu thập               - Công cụ
                     - Bản chất dữ liệu
                     - Sự trung thực của người
                     trả lời

                      Cùng 1 dữ liệu thì phương pháp quan sát thường sẽ
                                    cho kết quả tin cậy hơn.
Sự thuận tiện cho    Thường ít thuận tiện          Thường thuận tiện hơn
  người trả lời
CHỌN LỰA GIỮA HAI PHƯƠNG PHÁP

Có thể quan sát chính xác thuộc    No
     tính cần nghiên cứu ?
                   Yes
  Việc quan sát có thể tiến hành   No
trong khoảng thời gian cho phép
      của dự án nghiên cứu
                   Yes
                                   No
   Ngân sách có đủ không ?

                 Yes
Chọn nhóm phương pháp        Chọn nhóm phương pháp
       quan sát                 giao tiếp thông tin
Tự nhiên       Tự nhiên
Không thiết bị   Có thiết bị



  Nhân tạo       Nhân tạo
Không thiết bị   Có thiết bị



       NHÓM PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT
MỘT SỐ THIẾT BỊ HỖ TRỢ QUAN SÁT

◦ Eye-Tracking Equipment: Xác định phần nào của
  một hình ảnh quảng cáo hoặc bao bì sản phẩm được
  người xem quan tâm nhiều nhất, và thời gian là bao
  lâu.
◦ Audimeter/Peple meter: Theo dõi hành vi xem TV
  (kênh, thời gian).
◦ Galvanic Skin Responser (GSR): Đo state of
  emotion.
NHÓM GIAO TIẾP THÔNG TIN

◦ Dựa trên quá trình “hỏi – trả lời”

◦ Công cụ: thường sử dụng Questionnaire dưới nhiều
  dạng (format) và cách triển khai (administration
  method) khác nhau.
Structure
                Format
                          Disguise
Questionnaire
                          Personal
                          Interview
                Admin.
                Method
                         Mail Survey
Cấu trúc (structure): Các câu hỏi (từ ngữ, trình
tự, v.v.) được thể hiện giống như nhau cho mọi
đối tượng với các chọn lựa trả lời cho trước.

CÂU HỎI CÓ CẤU TRÚC - CÂU HỎI PHI CẤU TRÚC
Tiêu chuẩn              Câu hỏi                  Câu hỏi
  đánh giá              có cấu trúc             phi cấu trúc
                 • Có thể nghiên cứu các • Cung cấp nhiều ý
                 tổng thể khác nhau.     kiến mới.

                 •Yêu cầu về khả năng đọc •Cho phép những
Tính linh hoạt   viết và giao tiếp của người phản hồi chi tiết và
                 trả lời không quá cao.      chuyên sâu.

                 •Có thể gồm nhiều đề tài
                 trong một cuộc phỏng
                 vấn/bảng câu hỏi có độ
                 dài đã cho.
Tiêu chuẩn            Câu hỏi                   Câu hỏi
 đánh giá            có cấu trúc              phi cấu trúc

             • Mất ít thời gian hồi đáp.    • Mất ít thời gian
                                            cho việc thiết kế.
Thời gian    •Dữ liệu được chuyển vào
             máy để phân tích nhanh
             chóng.

             • Thấp hơn vì yêu cầu thời
 Chi phí     gian ghi lại và diễn dịch dữ
             liệu thấp hơn.
Tiêu chuẩn           Câu hỏi                Câu hỏi
    đánh giá           có cấu trúc           phi cấu trúc

                  • Ít có lỗi phỏng vấn và • Bảo đảm phản hồi
                  lỗi hồi đáp.             đầy đủ và phản ánh
                                           đúng những dự định
Tính chính xác                             của người trả lời.




                  • Thuận tiện hơn về
Sự thuận tiện cho thời gian cần thiết và
người trả lời     độ dễ khi trả lời.
Mức độ trực tiếp (disguise): Mức độ mà người trả lời
biết rõ/không biết mục đích của câu hỏi.

    CÂU HỎI TRỰC TIẾP – CÂU HỎI GIÁN TIẾP
Degree of finality of          Respondent willingness/
     research             Ability to answer direct questions


                              High                 Low

        High             Structured and       Structured and
                         Nondisguised            disguised


        Low             Nonstructured and   Nonstructured and
                          Nondisguised         disguised
PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI

 Phỏng vấn trực tiếp (personal interview)

 • Gặp và hỏi - đáp trực tiếp giữa interviewer và
   interviewee


 Khảo sát qua thư tín (mail survey)

 • Không có trao đổi trực tiếp, chỉ thông qua
   questionnaire
Tiêu chí               Xếp hạng phương pháp
                       1st          2nd             3rd
Linh hoạt về số     Personal        Mail     Telephone
lượng câu hỏi

Đa dạng thông tin   Personal     Telephone      Mail

Thời gian           Telephone     Personal      Mail

Chi phí               Mail       Telephone    Personal

Kiểm soát mẫu       Personal     Telephone      Mail

Cơ hội giải thích   Personal     Telephone      Mail

Thuận tiện cho        Mail       Telephone    Personal
informants
Sai số không hồi đáp (Nonresponse – Error)
◦ Là sai số do sự khác biệt giữa những người hồi đáp
  và những người không hồi đáp khi nhận được các câu
  hỏi phỏng vấn
◦ Không hồi đáp bao gồm: không trả lời hoàn toàn và
  không trả lời một số câu
◦ Tỷ lệ hồi đáp (response rate): Tỷ lệ giữa số lượng
  cuộc phỏng vấn thành công trên tổng các cuộc phỏng
  vấn

Khi nghiên cứu cần lưu ý:
◦ Nâng cao tỷ lệ hồi đáp
◦ Tránh sai số không hồi đáp
A                                   B



Phản hồi cao – Sai số thấp          Phản hồi thấp – Sai số thấp




                       C                                   D


Phản hồi cao – Sai số cao           Phản hồi thấp – Sai số cao

                    Phỏng vấn thực hiện     Phỏng vấn thành công
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP

  Phỏng vấn trực tiếp
                                   Phỏng vấn bằng thư
  hoặc qua điện thoại

• Tăng số lần gọi                 • Khuyến khích hồi đáp bằng
• Chú ý nội dung và cách            thư ngỏ
  trình bày khi phỏng vấn,        • Thông báo trước khi gởi và
  giới tính đối tượng được          nhắc nhở sau khi gởi
  phỏng vấn                       • Chú       ý      chiều dài
• Dùng quà tặng, kỹ thuật           questionnaire, cách trình
  “lấn dần” (foot in the door),     bày, lời giới thiệu...
  thuyết phục thêm
• Chọn thời gian thích hợp
  nhất để tiếp xúc
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP

      PHƯƠNG PHÁP PANELS

                    Panels gián đoạn (interval
Một nhóm người      panels): người báo cáo đều
đồng ý cung cấp     đặn hành vi của mình
thông tin cho nhà
nghiên cứu trong
một khoảng thời     Panels liên tục (continuous
gian dài            panels): người đồng ý cung
                    cấp thông tin khi có yêu cầu
CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP

        PHƯƠNG PHÁP PANELS
Nhược điểm:

  Mức độ đại diện cho tổng thể không cao

   Chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi của các thành viên
trong panels
Dữ liệu thứ cấp



Dữ liệu sơ cấp



 Thực nghiệm
Bản chất:

Thực nghiệm bao gồm việc điều khiển giá
trị của một hoặc một vài biến và đo ảnh
hưởng của chúng lên các biến khác có sự
kiểm soát chặt chẽ các biến ngoại lai.
CÁC THUẬT NGỮ

• Biến độc lập (Independent variable): biến “nhân” trong
quan hệ nhân – quả.

• Biến phụ thuộc (Dependent variable): biến “quả” trong
quan hệ nhân – quả.

• Đơn vị thực nghiệm (Test Units): đối tượng chịu ảnh
hưởng của tác động.
CÁC THUẬT NGỮ

• Tác động (Treatments): các trạng thái khác nhau của
biến nguyên nhân được điều khiển để tác động vào đơn vị
thực nghiệm.

• Nhóm chịu tác động (Treatment/Experimental group):
nhóm các đơn vị thực nghiệm chịu cùng một tác động.
CÁC THUẬT NGỮ

• Nhóm điều khiển (Control group): nhóm các đơn vị thực
nghiệm không chịu ảnh hưởng tác động; dùng để so sánh
với nhóm chịu tác động.

• Biến ngoại lai (Extraneous): những biến ngoài biến tác
động có ảnh hưởng đến đơn vị thực nghiệm.
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THỰC NGHIỆM

Extraneous Var. (s)

                       TEST    Dependent Var. (s)
                       UNITS
Independent Var. (s)
KÝ HIỆU MỘT THỰC NGHIỆM


                   RO1XO2
Trong đó:

X: Cho nhóm thực nghiệm chịu tác động
O: Tiến hành đo đạc, quan sát
R: Đơn vị thực nghiệm được chọn ngẫu nhiên

                                    THÍ DỤ
HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM


Hiện trường giả (Laboratory experiments)
• Thích hợp cho kiểm chứng quan hệ lý thuyết giữa các
  biến


Hiện trường thật (Field experiments)
• Thích hợp cho việc tổng quát hoá vấn đề (n/c nhân quả)
GIÁ TRỊ CỦA THỰC NGHIỆM (EXPERIMENTS VALIDITY)


 Giá trị nội (Internal validity)

 • Đặc trưng cho độ lý giải của các biến độc lập lên thực
   nghiệm khi có các biến ngoại lai.


 Giá trị ngoại (External validity)
 • Đặc trưng cho khả năng tổng quát hóa kết quả thực
   nghiệm ra môi trường bên ngoài.
ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM


                Hiện trường giả Hiện trường thật

Giá trị nội          Cao              Thấp


Giá trị ngoại        Thấp             Cao
MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN

Đo lường trước và sau đối với nhóm kiểm soát
EG: R O1XO2   Hiệu ứng của Treatment (TE):
CG: R O3 O4   (O2– O1) – (O4 – O3)

Chỉ đo lường sau đối với nhóm kiểm soát

EG: R XO1     Hiệu ứng của Treatment (TE):
CG:    O2     (O2– O1)
MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN

Bốn nhóm Solomon
                 TE = O6 – O5 :
EG1: R O1XO2     Hiệu ứng thực nghiệm
CG1: R O3 O4     ME = (O4 – O6) – ½*(O3 – O1):
EG2: R XO5       Hiệu ứng thử chính
CG2:      O6     IE = (O2 – O1) – (O4 – O3) – (O5 – O6):
                 Hiệu ứng hỗ tương

           Giải thích thực nghiệm 4 nhóm Solomon
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN LÀM GIẢM GIÁ TRỊ
        (NỘI) CỦA THỰC NGHIỆM
DỮ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU

More Related Content

What's hot

đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@Giang Bùi
 
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhChương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhLe Nguyen Truong Giang
 
Phuong Phap Nghien Cuu Kinh Doanh
Phuong Phap Nghien Cuu Kinh DoanhPhuong Phap Nghien Cuu Kinh Doanh
Phuong Phap Nghien Cuu Kinh DoanhCong™ Huynh Thanh
 
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ nataliej4
 
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.Nguyễn Bá Quý
 
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuMục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuPhap Tran
 
Cau truc bai bao ncdt
Cau truc bai bao ncdtCau truc bai bao ncdt
Cau truc bai bao ncdtPhap Tran
 
Phương pháo nghiên cứu kinh doanh
Phương pháo nghiên cứu kinh doanhPhương pháo nghiên cứu kinh doanh
Phương pháo nghiên cứu kinh doanhDigiword Ha Noi
 
Phương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêPhương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêHọc Huỳnh Bá
 

What's hot (12)

đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
 
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định TínhChương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
 
Nghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luongNghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luong
 
Phuong Phap Nghien Cuu Kinh Doanh
Phuong Phap Nghien Cuu Kinh DoanhPhuong Phap Nghien Cuu Kinh Doanh
Phuong Phap Nghien Cuu Kinh Doanh
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
 
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ
Phương Pháp Nghiên Cứu Và Viết Luận Văn Thạc Sỹ
 
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.
Đo lường và thu thập dữ liệu , trong nghiên cứu khoa học.
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều traPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
 
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuMục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
 
Cau truc bai bao ncdt
Cau truc bai bao ncdtCau truc bai bao ncdt
Cau truc bai bao ncdt
 
Phương pháo nghiên cứu kinh doanh
Phương pháo nghiên cứu kinh doanhPhương pháo nghiên cứu kinh doanh
Phương pháo nghiên cứu kinh doanh
 
Phương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêPhương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kê
 

Similar to Business Research Method 3

Workshop thiết kế survey hiệu quả
Workshop   thiết kế survey hiệu quảWorkshop   thiết kế survey hiệu quả
Workshop thiết kế survey hiệu quảPhan Phương Đạt
 
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdfFred Hub
 
Kỹ năng điều tra thị trường
Kỹ năng điều tra thị trườngKỹ năng điều tra thị trường
Kỹ năng điều tra thị trườngCat Van Khoi
 
Cmpm chuong 9-14 12-2009
Cmpm   chuong 9-14 12-2009Cmpm   chuong 9-14 12-2009
Cmpm chuong 9-14 12-2009hangk4b
 
Quan Tri Va Tuyen Dung Nguon Nhan luc
Quan Tri Va Tuyen Dung Nguon Nhan lucQuan Tri Va Tuyen Dung Nguon Nhan luc
Quan Tri Va Tuyen Dung Nguon Nhan lucstevenvan
 
Workbook model for a new reforming curriculum - case study of Biology workbo...
Workbook model for a new reforming curriculum -  case study of Biology workbo...Workbook model for a new reforming curriculum -  case study of Biology workbo...
Workbook model for a new reforming curriculum - case study of Biology workbo...Le Thu Ha Nguyen
 
B2 B 4b2 Nghien Cuu Thi Truong
B2 B 4b2   Nghien Cuu Thi TruongB2 B 4b2   Nghien Cuu Thi Truong
B2 B 4b2 Nghien Cuu Thi TruongChuong Nguyen
 
Phuong phap nghien_cuu_kinh_doanh
Phuong phap nghien_cuu_kinh_doanhPhuong phap nghien_cuu_kinh_doanh
Phuong phap nghien_cuu_kinh_doanhTập đoàn EDX
 
Bài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lực
Bài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lựcBài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lực
Bài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lựcBrand Xanh
 
Markus Basic 01 - RSTP - Bộ tứ
Markus Basic 01 - RSTP - Bộ tứMarkus Basic 01 - RSTP - Bộ tứ
Markus Basic 01 - RSTP - Bộ tứwelcometomarkus
 
Mau ke hoach bai day
Mau ke hoach bai dayMau ke hoach bai day
Mau ke hoach bai dayhoangtv
 
Phân tích và phát biểu vấn đề trong
Phân tích và phát biểu vấn đề trongPhân tích và phát biểu vấn đề trong
Phân tích và phát biểu vấn đề trongPhap Tran
 
Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực môn gdcd
Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực môn gdcdKiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực môn gdcd
Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực môn gdcdjackjohn45
 
Chuong 7 ra quyet dinh qt
Chuong 7 ra quyet dinh qtChuong 7 ra quyet dinh qt
Chuong 7 ra quyet dinh qtHiếu Minh
 
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntuBai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntuVan Pham
 
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntuBai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntuVan Pham
 
Phuong phap nghien cuu khoa hoc
Phuong phap nghien cuu khoa hocPhuong phap nghien cuu khoa hoc
Phuong phap nghien cuu khoa hocDuy96
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingZelda NGUYEN
 

Similar to Business Research Method 3 (20)

Workshop thiết kế survey hiệu quả
Workshop   thiết kế survey hiệu quảWorkshop   thiết kế survey hiệu quả
Workshop thiết kế survey hiệu quả
 
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf
4. Khảo sát và phỏng vấn.pdf
 
Kỹ năng điều tra thị trường
Kỹ năng điều tra thị trườngKỹ năng điều tra thị trường
Kỹ năng điều tra thị trường
 
Chapter 6
Chapter 6Chapter 6
Chapter 6
 
Cmpm chuong 9-14 12-2009
Cmpm   chuong 9-14 12-2009Cmpm   chuong 9-14 12-2009
Cmpm chuong 9-14 12-2009
 
Quan Tri Va Tuyen Dung Nguon Nhan luc
Quan Tri Va Tuyen Dung Nguon Nhan lucQuan Tri Va Tuyen Dung Nguon Nhan luc
Quan Tri Va Tuyen Dung Nguon Nhan luc
 
Workbook model for a new reforming curriculum - case study of Biology workbo...
Workbook model for a new reforming curriculum -  case study of Biology workbo...Workbook model for a new reforming curriculum -  case study of Biology workbo...
Workbook model for a new reforming curriculum - case study of Biology workbo...
 
B2 B 4b2 Nghien Cuu Thi Truong
B2 B 4b2   Nghien Cuu Thi TruongB2 B 4b2   Nghien Cuu Thi Truong
B2 B 4b2 Nghien Cuu Thi Truong
 
Phuong phap nghien_cuu_kinh_doanh
Phuong phap nghien_cuu_kinh_doanhPhuong phap nghien_cuu_kinh_doanh
Phuong phap nghien_cuu_kinh_doanh
 
Tuyển dụng nhân sự
Tuyển dụng nhân sựTuyển dụng nhân sự
Tuyển dụng nhân sự
 
Bài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lực
Bài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lựcBài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lực
Bài giảng kỹ năng quản trị và phát triển nguồn nhân lực
 
Markus Basic 01 - RSTP - Bộ tứ
Markus Basic 01 - RSTP - Bộ tứMarkus Basic 01 - RSTP - Bộ tứ
Markus Basic 01 - RSTP - Bộ tứ
 
Mau ke hoach bai day
Mau ke hoach bai dayMau ke hoach bai day
Mau ke hoach bai day
 
Phân tích và phát biểu vấn đề trong
Phân tích và phát biểu vấn đề trongPhân tích và phát biểu vấn đề trong
Phân tích và phát biểu vấn đề trong
 
Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực môn gdcd
Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực môn gdcdKiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực môn gdcd
Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực môn gdcd
 
Chuong 7 ra quyet dinh qt
Chuong 7 ra quyet dinh qtChuong 7 ra quyet dinh qt
Chuong 7 ra quyet dinh qt
 
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntuBai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
 
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntuBai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
Bai03 kiem tratinh-k-trpm@softtesting-nntu
 
Phuong phap nghien cuu khoa hoc
Phuong phap nghien cuu khoa hocPhuong phap nghien cuu khoa hoc
Phuong phap nghien cuu khoa hoc
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 

More from Calvin Nguyen

220707_afflefintechreport_v03_vi.pdf
220707_afflefintechreport_v03_vi.pdf220707_afflefintechreport_v03_vi.pdf
220707_afflefintechreport_v03_vi.pdfCalvin Nguyen
 
Keeping up with Google 2014
Keeping up with Google 2014Keeping up with Google 2014
Keeping up with Google 2014Calvin Nguyen
 
How today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customers
How today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customersHow today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customers
How today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customersCalvin Nguyen
 
The Advanced Guide to SEO
The Advanced Guide to SEOThe Advanced Guide to SEO
The Advanced Guide to SEOCalvin Nguyen
 
The Science of Social Media Advertising
The Science of Social Media AdvertisingThe Science of Social Media Advertising
The Science of Social Media AdvertisingCalvin Nguyen
 
Mobile in Store Research Studies
Mobile in Store Research StudiesMobile in Store Research Studies
Mobile in Store Research StudiesCalvin Nguyen
 
Graphic Design Colors
Graphic Design ColorsGraphic Design Colors
Graphic Design ColorsCalvin Nguyen
 
Quy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case study
Quy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case studyQuy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case study
Quy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case studyCalvin Nguyen
 
Checklist for life kills
Checklist for life killsChecklist for life kills
Checklist for life killsCalvin Nguyen
 
Lonely Planet brand story - Travel and Social Media
Lonely Planet brand story -  Travel and Social MediaLonely Planet brand story -  Travel and Social Media
Lonely Planet brand story - Travel and Social MediaCalvin Nguyen
 
Blendtec case study - How one company used video marketing to increase sales ...
Blendtec case study - How one company used video marketing to increase sales ...Blendtec case study - How one company used video marketing to increase sales ...
Blendtec case study - How one company used video marketing to increase sales ...Calvin Nguyen
 
Vietnamese consumer’s shopping habit for Tet holiday
Vietnamese consumer’s shopping habit for Tet holidayVietnamese consumer’s shopping habit for Tet holiday
Vietnamese consumer’s shopping habit for Tet holidayCalvin Nguyen
 
Guidelines for online success
Guidelines for online successGuidelines for online success
Guidelines for online successCalvin Nguyen
 
Các phương pháp quảng cáo thực nghiệm - Cac phuong phap quang cao thuc nghiem
Các phương pháp quảng cáo thực nghiệm - Cac phuong phap quang cao thuc nghiemCác phương pháp quảng cáo thực nghiệm - Cac phuong phap quang cao thuc nghiem
Các phương pháp quảng cáo thực nghiệm - Cac phuong phap quang cao thuc nghiemCalvin Nguyen
 
Social Media Guide for Luxury Brands
Social Media Guide for Luxury BrandsSocial Media Guide for Luxury Brands
Social Media Guide for Luxury BrandsCalvin Nguyen
 
Vietnam Digital Landscape 2013
Vietnam Digital Landscape  2013Vietnam Digital Landscape  2013
Vietnam Digital Landscape 2013Calvin Nguyen
 
Sự khác nhau giữa Mèo và Chó | Su khac nhau giua Meo va Cho
Sự khác nhau giữa Mèo và Chó | Su khac nhau giua Meo va ChoSự khác nhau giữa Mèo và Chó | Su khac nhau giua Meo va Cho
Sự khác nhau giữa Mèo và Chó | Su khac nhau giua Meo va ChoCalvin Nguyen
 
Cho Phu Quoc - Phuong phap nuoi cho Phu Quoc
Cho Phu Quoc - Phuong phap nuoi cho Phu QuocCho Phu Quoc - Phuong phap nuoi cho Phu Quoc
Cho Phu Quoc - Phuong phap nuoi cho Phu QuocCalvin Nguyen
 
Fifa Football Award Men Player 2012 by Country
Fifa Football Award Men Player 2012 by CountryFifa Football Award Men Player 2012 by Country
Fifa Football Award Men Player 2012 by CountryCalvin Nguyen
 

More from Calvin Nguyen (20)

220707_afflefintechreport_v03_vi.pdf
220707_afflefintechreport_v03_vi.pdf220707_afflefintechreport_v03_vi.pdf
220707_afflefintechreport_v03_vi.pdf
 
Keeping up with Google 2014
Keeping up with Google 2014Keeping up with Google 2014
Keeping up with Google 2014
 
How today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customers
How today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customersHow today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customers
How today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customers
 
The Advanced Guide to SEO
The Advanced Guide to SEOThe Advanced Guide to SEO
The Advanced Guide to SEO
 
The Science of Social Media Advertising
The Science of Social Media AdvertisingThe Science of Social Media Advertising
The Science of Social Media Advertising
 
Brand Voice Guide
Brand Voice GuideBrand Voice Guide
Brand Voice Guide
 
Mobile in Store Research Studies
Mobile in Store Research StudiesMobile in Store Research Studies
Mobile in Store Research Studies
 
Graphic Design Colors
Graphic Design ColorsGraphic Design Colors
Graphic Design Colors
 
Quy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case study
Quy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case studyQuy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case study
Quy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case study
 
Checklist for life kills
Checklist for life killsChecklist for life kills
Checklist for life kills
 
Lonely Planet brand story - Travel and Social Media
Lonely Planet brand story -  Travel and Social MediaLonely Planet brand story -  Travel and Social Media
Lonely Planet brand story - Travel and Social Media
 
Blendtec case study - How one company used video marketing to increase sales ...
Blendtec case study - How one company used video marketing to increase sales ...Blendtec case study - How one company used video marketing to increase sales ...
Blendtec case study - How one company used video marketing to increase sales ...
 
Vietnamese consumer’s shopping habit for Tet holiday
Vietnamese consumer’s shopping habit for Tet holidayVietnamese consumer’s shopping habit for Tet holiday
Vietnamese consumer’s shopping habit for Tet holiday
 
Guidelines for online success
Guidelines for online successGuidelines for online success
Guidelines for online success
 
Các phương pháp quảng cáo thực nghiệm - Cac phuong phap quang cao thuc nghiem
Các phương pháp quảng cáo thực nghiệm - Cac phuong phap quang cao thuc nghiemCác phương pháp quảng cáo thực nghiệm - Cac phuong phap quang cao thuc nghiem
Các phương pháp quảng cáo thực nghiệm - Cac phuong phap quang cao thuc nghiem
 
Social Media Guide for Luxury Brands
Social Media Guide for Luxury BrandsSocial Media Guide for Luxury Brands
Social Media Guide for Luxury Brands
 
Vietnam Digital Landscape 2013
Vietnam Digital Landscape  2013Vietnam Digital Landscape  2013
Vietnam Digital Landscape 2013
 
Sự khác nhau giữa Mèo và Chó | Su khac nhau giua Meo va Cho
Sự khác nhau giữa Mèo và Chó | Su khac nhau giua Meo va ChoSự khác nhau giữa Mèo và Chó | Su khac nhau giua Meo va Cho
Sự khác nhau giữa Mèo và Chó | Su khac nhau giua Meo va Cho
 
Cho Phu Quoc - Phuong phap nuoi cho Phu Quoc
Cho Phu Quoc - Phuong phap nuoi cho Phu QuocCho Phu Quoc - Phuong phap nuoi cho Phu Quoc
Cho Phu Quoc - Phuong phap nuoi cho Phu Quoc
 
Fifa Football Award Men Player 2012 by Country
Fifa Football Award Men Player 2012 by CountryFifa Football Award Men Player 2012 by Country
Fifa Football Award Men Player 2012 by Country
 

Business Research Method 3

  • 1. DỮ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU
  • 2. Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp Thực nghiệm
  • 3. Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp Thực nghiệm
  • 4. Kế hoạch nghiên Các Mục Những cứu nguồn Các Lý dữ liệu tiêu dữ liệu nguồn thuyết/ thứ cấp nghiên cần thu dữ liệu mô hình Xác cứu thập Nội bộ - sơ cấp định bên ngoài nguồn dữ liệu
  • 5. Các nguồn cung cấp Ưu/ nhược điểm Phạm vi ứng dụng Bản chất
  • 6. BẢN CHẤT Đã được thu thập và xử lý phục vụ cho mục tiêu nào đó, có thể khác với mục tiêu của đề tài đang nghiên cứu.
  • 7. Ưu điểm Nhược điểm
  • 8. Ưu điểm Nhược điểm Nhiều trường hợp Chi phí thấp Tính sẵn có rất ít hoặc không có dữ liệu thứ cấp -Không đủ chi tiết cụ thể Thời gian Tính thích hợp -Không thích hợp ngắn đơn vị đo lường -Tính cập nhật kém Được nhà nghiên cứu nghĩ đến trước Khó xác định độ chính xác/tin cậy
  • 9. PHẠM VI ỨNG DỤNG ◦ Cung cấp thông tin hình thành vấn đề nghiên cứu ◦ Đề xuất phương pháp và loại dữ liệu sơ cấp cần thu thập ◦ Cơ sở để đối chiếu và đánh giá/ diễn dịch các thông tin sơ cấp
  • 10. CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP Số liệu kế toán, Chi phí sản doanh số, xuất, tồn kho khách hàng Nguồn nội bộ Báo cáo nhân Báo cáo và tài viên bán hàng liệu khác...
  • 11. CÁC NGUỒN CUNG CẤP DỮ LIỆU THỨ CẤP Các hiệp hội, Báo Các nguồn cơ sở cáo nghiên cứu, dữ liệu Hội nghị Nguồn bên ngoài Các tổ chức chính Báo, Tạp chí phủ/phi CP, Cục thống kê, thuế
  • 12. Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp Thực nghiệm
  • 13. BẢN CHẤT ◦ Dữ liệu được thu thập riêng cho đề tài nghiên cứu cụ thể ◦ Sử dụng khi dữ liệu thứ cấp không đủ hoặc không đạt yêu cầu
  • 14. NHÓM PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU Giao tiếp thông tin (Communication) • Người được khảo sát sẽ chủ động biểu lộ vấn đề thông qua giao tiếp trực tiếp hoặc gián tiếp với nhà nghiên cứu Quan sát (Observation) • Người được khảo sát hoàn toàn thụ động trong quá trình cung cấp dữ liệu
  • 15. Đặc điểm Giao tiếp thông tin Quan sát Tính đa dụng • Cao • Hạn chế và linh hoạt • Có thể hỏi về cảm giác, ý • Chỉ đối với các biến định, quan điểm biểu hiện Thời gian và chi phí Thường nhanh - ít tốn hơn Thường chậm – tốn kém Độ chính xác, Tùy thuộc: Tùy thuộc: độ tin cậy - Vấn đề NC - Phương pháp - Cách thu thập - Công cụ - Bản chất dữ liệu - Sự trung thực của người trả lời Cùng 1 dữ liệu thì phương pháp quan sát thường sẽ cho kết quả tin cậy hơn. Sự thuận tiện cho Thường ít thuận tiện Thường thuận tiện hơn người trả lời
  • 16. CHỌN LỰA GIỮA HAI PHƯƠNG PHÁP Có thể quan sát chính xác thuộc No tính cần nghiên cứu ? Yes Việc quan sát có thể tiến hành No trong khoảng thời gian cho phép của dự án nghiên cứu Yes No Ngân sách có đủ không ? Yes Chọn nhóm phương pháp Chọn nhóm phương pháp quan sát giao tiếp thông tin
  • 17. Tự nhiên Tự nhiên Không thiết bị Có thiết bị Nhân tạo Nhân tạo Không thiết bị Có thiết bị NHÓM PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT
  • 18. MỘT SỐ THIẾT BỊ HỖ TRỢ QUAN SÁT ◦ Eye-Tracking Equipment: Xác định phần nào của một hình ảnh quảng cáo hoặc bao bì sản phẩm được người xem quan tâm nhiều nhất, và thời gian là bao lâu. ◦ Audimeter/Peple meter: Theo dõi hành vi xem TV (kênh, thời gian). ◦ Galvanic Skin Responser (GSR): Đo state of emotion.
  • 19. NHÓM GIAO TIẾP THÔNG TIN ◦ Dựa trên quá trình “hỏi – trả lời” ◦ Công cụ: thường sử dụng Questionnaire dưới nhiều dạng (format) và cách triển khai (administration method) khác nhau.
  • 20. Structure Format Disguise Questionnaire Personal Interview Admin. Method Mail Survey
  • 21. Cấu trúc (structure): Các câu hỏi (từ ngữ, trình tự, v.v.) được thể hiện giống như nhau cho mọi đối tượng với các chọn lựa trả lời cho trước. CÂU HỎI CÓ CẤU TRÚC - CÂU HỎI PHI CẤU TRÚC
  • 22. Tiêu chuẩn Câu hỏi Câu hỏi đánh giá có cấu trúc phi cấu trúc • Có thể nghiên cứu các • Cung cấp nhiều ý tổng thể khác nhau. kiến mới. •Yêu cầu về khả năng đọc •Cho phép những Tính linh hoạt viết và giao tiếp của người phản hồi chi tiết và trả lời không quá cao. chuyên sâu. •Có thể gồm nhiều đề tài trong một cuộc phỏng vấn/bảng câu hỏi có độ dài đã cho.
  • 23. Tiêu chuẩn Câu hỏi Câu hỏi đánh giá có cấu trúc phi cấu trúc • Mất ít thời gian hồi đáp. • Mất ít thời gian cho việc thiết kế. Thời gian •Dữ liệu được chuyển vào máy để phân tích nhanh chóng. • Thấp hơn vì yêu cầu thời Chi phí gian ghi lại và diễn dịch dữ liệu thấp hơn.
  • 24. Tiêu chuẩn Câu hỏi Câu hỏi đánh giá có cấu trúc phi cấu trúc • Ít có lỗi phỏng vấn và • Bảo đảm phản hồi lỗi hồi đáp. đầy đủ và phản ánh đúng những dự định Tính chính xác của người trả lời. • Thuận tiện hơn về Sự thuận tiện cho thời gian cần thiết và người trả lời độ dễ khi trả lời.
  • 25. Mức độ trực tiếp (disguise): Mức độ mà người trả lời biết rõ/không biết mục đích của câu hỏi. CÂU HỎI TRỰC TIẾP – CÂU HỎI GIÁN TIẾP
  • 26. Degree of finality of Respondent willingness/ research Ability to answer direct questions High Low High Structured and Structured and Nondisguised disguised Low Nonstructured and Nonstructured and Nondisguised disguised
  • 27. PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI Phỏng vấn trực tiếp (personal interview) • Gặp và hỏi - đáp trực tiếp giữa interviewer và interviewee Khảo sát qua thư tín (mail survey) • Không có trao đổi trực tiếp, chỉ thông qua questionnaire
  • 28. Tiêu chí Xếp hạng phương pháp 1st 2nd 3rd Linh hoạt về số Personal Mail Telephone lượng câu hỏi Đa dạng thông tin Personal Telephone Mail Thời gian Telephone Personal Mail Chi phí Mail Telephone Personal Kiểm soát mẫu Personal Telephone Mail Cơ hội giải thích Personal Telephone Mail Thuận tiện cho Mail Telephone Personal informants
  • 29. Sai số không hồi đáp (Nonresponse – Error) ◦ Là sai số do sự khác biệt giữa những người hồi đáp và những người không hồi đáp khi nhận được các câu hỏi phỏng vấn ◦ Không hồi đáp bao gồm: không trả lời hoàn toàn và không trả lời một số câu ◦ Tỷ lệ hồi đáp (response rate): Tỷ lệ giữa số lượng cuộc phỏng vấn thành công trên tổng các cuộc phỏng vấn Khi nghiên cứu cần lưu ý: ◦ Nâng cao tỷ lệ hồi đáp ◦ Tránh sai số không hồi đáp
  • 30. A B Phản hồi cao – Sai số thấp Phản hồi thấp – Sai số thấp C D Phản hồi cao – Sai số cao Phản hồi thấp – Sai số cao Phỏng vấn thực hiện Phỏng vấn thành công
  • 31. CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP Phỏng vấn trực tiếp Phỏng vấn bằng thư hoặc qua điện thoại • Tăng số lần gọi • Khuyến khích hồi đáp bằng • Chú ý nội dung và cách thư ngỏ trình bày khi phỏng vấn, • Thông báo trước khi gởi và giới tính đối tượng được nhắc nhở sau khi gởi phỏng vấn • Chú ý chiều dài • Dùng quà tặng, kỹ thuật questionnaire, cách trình “lấn dần” (foot in the door), bày, lời giới thiệu... thuyết phục thêm • Chọn thời gian thích hợp nhất để tiếp xúc
  • 32. CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP PHƯƠNG PHÁP PANELS Panels gián đoạn (interval Một nhóm người panels): người báo cáo đều đồng ý cung cấp đặn hành vi của mình thông tin cho nhà nghiên cứu trong một khoảng thời Panels liên tục (continuous gian dài panels): người đồng ý cung cấp thông tin khi có yêu cầu
  • 33. CÁC BIỆN PHÁP LÀM GIẢM TỶ LỆ KHÔNG HỒI ĐÁP PHƯƠNG PHÁP PANELS Nhược điểm: Mức độ đại diện cho tổng thể không cao Chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi của các thành viên trong panels
  • 34. Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp Thực nghiệm
  • 35. Bản chất: Thực nghiệm bao gồm việc điều khiển giá trị của một hoặc một vài biến và đo ảnh hưởng của chúng lên các biến khác có sự kiểm soát chặt chẽ các biến ngoại lai.
  • 36. CÁC THUẬT NGỮ • Biến độc lập (Independent variable): biến “nhân” trong quan hệ nhân – quả. • Biến phụ thuộc (Dependent variable): biến “quả” trong quan hệ nhân – quả. • Đơn vị thực nghiệm (Test Units): đối tượng chịu ảnh hưởng của tác động.
  • 37. CÁC THUẬT NGỮ • Tác động (Treatments): các trạng thái khác nhau của biến nguyên nhân được điều khiển để tác động vào đơn vị thực nghiệm. • Nhóm chịu tác động (Treatment/Experimental group): nhóm các đơn vị thực nghiệm chịu cùng một tác động.
  • 38. CÁC THUẬT NGỮ • Nhóm điều khiển (Control group): nhóm các đơn vị thực nghiệm không chịu ảnh hưởng tác động; dùng để so sánh với nhóm chịu tác động. • Biến ngoại lai (Extraneous): những biến ngoài biến tác động có ảnh hưởng đến đơn vị thực nghiệm.
  • 39. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ THỰC NGHIỆM Extraneous Var. (s) TEST Dependent Var. (s) UNITS Independent Var. (s)
  • 40. KÝ HIỆU MỘT THỰC NGHIỆM RO1XO2 Trong đó: X: Cho nhóm thực nghiệm chịu tác động O: Tiến hành đo đạc, quan sát R: Đơn vị thực nghiệm được chọn ngẫu nhiên THÍ DỤ
  • 41. HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM Hiện trường giả (Laboratory experiments) • Thích hợp cho kiểm chứng quan hệ lý thuyết giữa các biến Hiện trường thật (Field experiments) • Thích hợp cho việc tổng quát hoá vấn đề (n/c nhân quả)
  • 42. GIÁ TRỊ CỦA THỰC NGHIỆM (EXPERIMENTS VALIDITY) Giá trị nội (Internal validity) • Đặc trưng cho độ lý giải của các biến độc lập lên thực nghiệm khi có các biến ngoại lai. Giá trị ngoại (External validity) • Đặc trưng cho khả năng tổng quát hóa kết quả thực nghiệm ra môi trường bên ngoài.
  • 43. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI HIỆN TRƯỜNG THỰC NGHIỆM Hiện trường giả Hiện trường thật Giá trị nội Cao Thấp Giá trị ngoại Thấp Cao
  • 44. MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN Đo lường trước và sau đối với nhóm kiểm soát EG: R O1XO2 Hiệu ứng của Treatment (TE): CG: R O3 O4 (O2– O1) – (O4 – O3) Chỉ đo lường sau đối với nhóm kiểm soát EG: R XO1 Hiệu ứng của Treatment (TE): CG: O2 (O2– O1)
  • 45. MỘT SỐ THỰC NGHIỆM CƠ BẢN Bốn nhóm Solomon TE = O6 – O5 : EG1: R O1XO2 Hiệu ứng thực nghiệm CG1: R O3 O4 ME = (O4 – O6) – ½*(O3 – O1): EG2: R XO5 Hiệu ứng thử chính CG2: O6 IE = (O2 – O1) – (O4 – O3) – (O5 – O6): Hiệu ứng hỗ tương Giải thích thực nghiệm 4 nhóm Solomon
  • 46. MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN LÀM GIẢM GIÁ TRỊ (NỘI) CỦA THỰC NGHIỆM
  • 47. DỮ LIỆU CHO NGHIÊN CỨU