Khi các nguyên tử ở thật xa nhau tiến đến gần nhau tương tác đầu tiên xuất hiện là tương tác hút,đến một khoảng cách nhất định bắt đầu xuất hiện tương tác đẩy ,khi có sự cân bằng giữa hai lực thì liên kết hóa học hình thành.
Liên kết hóa học hình thành tương ứng với các nguyên tử phải sắp xếp lại cấu trúc e các phân lớp ngoài cùng sao cho đạt tổng năng lượng chung của hệ phải hạ thấp xuống thì liên kết mới bền, nghĩa là khi có sự tạo thành liên kết thì quá trình phát nhiệt (ΔH < 0)
2. Nội dung
4.1.Những khái niệm cơ bản về liên kết hóa
học
4.2.Liên kết ion
4.3.Liên kết cộng hóa trị
4.4.Liên kết kim loại
4.5.Liên kết phân tử
General Chemistry: Chapter 10 Slide 2 of 35
28. 4.3.1.2.Điều kiện liên kết cộng hoá
trị
Điều kiện: Độ âm điện ∆ χ ≤ 2
∆χ≤2→ Cộng hoá trị phân cực
∆χ=0 →
Cộng hoá trị thuần tu
28
29. 4.3.1.3.Tính chất đặc trưng
liên kết cộng hoá trị
Tính có hướng
Tính bão hoà : không rõ
Năng lượng liên kết
E = 20 – 72 kj/mol :=> Liên kết khá bền vững
29
30. 4.3.1.3.Tính chất đặc trưng
liên kết cộng hoá trị
Sự phân cực
∆ χ = 0 (ng.tử cùng loại) → không phân cực
∆ χ < 2 (ng.tử khác loại) →
Phân cực
30
31. Thuyết CHLT : Sự hình thành H2
H-H => H2
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 31
45. 4.3.2.1 .Thuyết lai hoá ( Pauling
+Slater)
Orbital nguyên tử
the three p orbitals
an s-orbital
px py pz
z
y
x
Lai hóa
1 x s + 1 x p = sp-orbitals 1 x s + 2 x p = sp2-orbitals 1 x s + 3 x p = sp3-orbitals
z z z
60°
y y
60° y
x x
x
46. 1xS +1x P SP-orbitals
Kiểu lai hóa Số lai hóa Cấu hình
SP 2 Đường thẳng
Góc liên kết : 180o
47. 1xS +2xP SP2-orbitals
Kiểu lai hóa Số lai hóa Cấu hình
SP2 3 Tam giác đều
Góc liên kết :120o
48. 1xS +3xP SP3-orbitals
Kiểu lai hóa Số lai hóa Cấu hình
SP3 4 Tứ diện tam giác đều
Góc liên kết : 109o5
54. Dự đoán kiểu lai hóa & Cấu hình
Lai hoùa sp
Ví duï 1: phaân töû BeCl2
Tạo orbital lai hóa
Be (Z = 4) 1s2 2s2
Liên kết với 2Cl :
Cl (Z = 17): 3s2 3p5
55. Lai hoùa sp2
Ví duï 2: Phaân töû BF3.
Tạo orbital lai hóa
B (Z = 5): 2s2 2p1
Liên kết với 3 F
F (9 = 1) : 2s2 2p5
56. Lai hóa sp3
Ví dụï 3: Phaân töû CH4
Tạo orbital lai hóa
C (Z = 6): 2s1 2p3
Liên kết với 4 H : 1s1
57. Lai hóa sp3
Ví dụï 4: Phaân töû NH3
Tạo orbital lai hóa
N (Z = 7): 2s2 2p3
Liên kết với 3 H : 1s1
58. Lai hóa sp3
Ví dụï 5: Phaân töû H2O
Tạo orbital lai hóa
O (Z = 8): 2s2 2p4
Liên kết với 2H : 1s1
69. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 1 : H2+, H2, He2+, He2)
Ví dụ 4: He2 (4e)
AO : 1S
MO : σ1s
Cấu hình :
(σ1s)2(σ1s*)2
2−2
Bậc liên kết N= =0
2
⇒ He2 không tồn tại
73. Giản đồ năng lượng
σ1s < σ1s∗ < σ2s <σ2s∗ < π2px= π2py < σ2pz < π*2px = π*2py < σ*2pz
E2S ≈ E2p :Ng.tử đầu chu kỳ (Li, Be, B, C, N)
74. Giản đồ năng lượng
σ1s < σ1s∗ < σ2s <σ2s∗ < σ2pz < π2px= π2py < π*2px = π*2py < σ*2pz
E2S < E2p : Ng.tử cuối chu kỳ (O, F, Ne)
75. Ghi chú
Đầu chu kỳ : Li2 , B2 , B2 , C2 , N2
∆E = E2 P − E2 S = min Tương tác đẩy σs & σz : lớn
Cuối chu kỳ : O2 , F2 , Ne2
∆E = E2 P − E2 S = max T ư ơ ng t á c đ ẩ y σ s & σ z :
không
76. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 2 : Li , Be , B , C , N , O , F, Ne)
Ví dụ 1: Li2 (3e) Li Li2 Li
AO : 1S 2 2 S 1
MO : σ2s 2σs*
σ 2 2s 2s
Cấu hình :
Energy
S 2σs
Bậc liên kết
2−0
N= =1 1σs*
2
1s 1s
1σs
77. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 2 : Li , Be , B , C , N , O , F, Ne)
Ví dụ 2: Be2 (4e)
Be Be2 Be
AO : 1S 2 2 S 2
MO : σ2s
2σs*
2s 2s
Cấu hình :
Energy
2σs
σ σ2
S
*2
S
Bậc liên kết
1σs*
2− 2
N= =0 1s 1s
→ Không tồn tại
2 1σs
78. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 2 : Li , Be , B , C , N , O , F, Ne)
B B2 B
Ví dụ 3: B2 (5e)
2σz*
2 2 1
AO : 1S 2 S 2 P
2πx,y *
Cấu hình : 2p (px,py)
pz
Energy
2p
σ σ π =π
2
S
*2
S
1
X
1
Y
2σ z
2πx,y
2σ s *
Bậc liên kết
4− 2
2s 2s
N= =1 2σg
2
79. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 2 : Li , Be , B , C , N , O , F, Ne)
C C2 C
Ví dụ 4: C2 (6e)
2σz*
2 2 2
1S 2 S 2 P
AO :
2πx,y *
Cấu hình : 2p (px,py)
pz
Energy
2p
σ σ π =π
2
S
*2
S
2
X
2
Y
2σ z
2πx,y
Bậc liên kết 2σ s *
6− 2
2s 2s
N= =2 2σg
2
80. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 2 : Li , Be , B , C , N , O , F, Ne)
Ví dụ 5: N2 (7e) N N2 N
2σz*
AO : 1S 2 2 S 2 2 P 3
2πx,y *
Cấu hình : 2p (px,py)
pz
Energy
2p
σ σ π =π σ
2
S
*2
S
2
X
2
Y
2
Z
2σ z
2πx,y
Bậc liên kết 2σ s *
8− 2
2s 2s
N= =3 2σg
2
81. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 2 : Li , Be , B , C , N , O , F, Ne)
O O2 O
Ví dụ 6: O2 (8e) 2 σz *
2 2 5 2πx,y *
AO : 1S 2 S 2 P
2p (px,py)
pz
2πx,y 2p
Energy
Cấu hình :
σ S2σ S 2σ Z2π X = π Y2π X1 = π Y*1
* 2 *
2 σz
Thuận từ
Bậc liên kết *
2 σu
8− 4
N= =2 2s 2s
2 2σ g
82. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 2 : Li , Be , B , C , N , O , F, Ne)
F F2 F
Ví dụ 7 : F2 (9e) *
2 σz
AO : 1S 2 2 S 2 2 P 5
2πx,y *
2p (px,py)
pz
2p
Energy
Cấu hình : 2πx,y
σ S2σ S 2σ Z π X = π Y2π X2 = π Y*2
* 2 2 *
2 σz
Bậc liên kết
8−6 2 σu *
N= =1
2 2s 2s
2 σg
83. Sự hình thành MO từ 2 ng.tử cùng loại (A2)
(Chu kỳ 2 : Li , Be , B , C , N , O , F, Ne)
Ne Ne2 Ne
Ví dụ 8 : Ne2 (10e) 2 σz *
2πx,y *
AO : 1S 2S 2 P
2 2 6
2p (px,py)
2πx,y pz
2p
Energy
Cấu hình :
σ S2σ S 2σ Z π X = π Y2π X2 = π Y*2σ Z2
* 2 2 * *
2σ z
Bậc liên kết
8−8 2 σu *
N= =0
2
→ Không tồn tại
2s 2s
2 σg
88. Sự hình thành MO (AB)
từ 2 ng.tử khác loại thuộc chu kỳ 2
Ví dụ 2: CN
AO
•C : 1S22S22P2
•N : 1S22S22P3
Cấu hình
σ s2σ s*2π Px = π Py σ 1p z
2 2
Bậc liên kết
7−2
N= = 2. 5
2
89. Sự hình thành MO (AB)
từ 2 ng.tử khác loại thuộc chu kỳ 2
Ví dụ 3: CO
AO
•C : 1S22S22P2
•O : 1S22S22P4
Cấu hình
σ s2σ s*2π Px = π Py σ p z
2 2 2
Bậc liên kết
8− 2
N= =3
2
90. Sự hình thành MO (AB)
từ 2 ng.tử khác loại thuộc chu kỳ 2
Ví dụ 4: NO
AO
•N : 1S22S22P3
•O : 1S22S22P4
Cấu hình
σ s2σ s*2π Px = π Py σ p z π P1x
2 2 2 *
Bậc liên kết
8−3
N= = 2. 5
2
92. 4.4.Phân tử phân cực &
Phân tử không phân cực
Phân cực liên kết & Độ âm điện
Độ ion, δ
4% 51% “100%”
0 0.4 2.0 4.0
Chêch lệch độ âm điện, ∆χ
∆χ = 0 – 0.4 : l.kết cộng hóa trị không cực
∆χ = 0.4 – 1.9 : l.kết cộng hóa trị cócực
∆χ = 2 - 4 : l.kết ion
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 92
93. 4.3.Phân tử phân cực &
Phân tử không phân cực
χCl = 3.0 χCl = 3.0 χCl = 3.0
∆χCl = 3.0 - 3.0 = 0 χH = 2.1 χNa = 1.0
Pure Covalent ∆χ = 3.0 – 2.1 = 0.9 ∆χ = 3.0 – 0.9 = 2.1
Polar Covalent Ionic
Tro, Chemistry: A 93
Molecular Approach
94. 4.3.Phân tử phân cực &
Phân tử không phân cực
Moment lưỡng cực
Công thức →
µ = qd
q-giá trị tuyệt đối của điện tích, C
d-độ dài liên kết, m
Đơn vị đo electron poor electron rich
Cuulomb x mét (C.m) region region
H F
Debye (D)
1 − 29 δ+ δ−
1D = 10 C.m = 3.33 × 10 − 30 C.m
3
Hướng vectơ : từ cực dương đến cực âm
94
95. 4.3.Phân tử phân cực &
Phân tử không phân cực
Phân tử phân cực (có cực)
Trọng tâm điện tích dương của các hạt nhân &
trọng tâm điện tích âm của các electron không
trùng nhau
Cấu trúc phân tử : không đối xứng
Phân tử không phân cực (không cực)
Trọng tâm điện tích dương của các hạt nhân &
trọng tâm điện tích âm của các electron có trùng
nhau
Cấu trúc phân tử : đối xứng
95
96. Tính chất từ
Mỗi điện tử “e” chuyển động => dòng điện nhỏ
=> Từ trường yếu => Momen từ
µ = µ o + µs µo ≈ 0
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 96
97. Tính chất từ
Chất nghịch từ
• Lớp ngòai : “e” : µs = 0 => µ = 0
• Đặt trong từ trường H
H
Vât liệu bị từ hóa : “e” thay đổi tốc độ góc
=> µ ≠ 0 => µ định hướng H
=> Làm yếu từ trường ngoài =>
TS. Hà Văn Hồng 97
Tháng 02.2006
98. Tính chất từ
Chất thuận từ
• Lớp ngòai: “e” : ms ≠ 0 => M ≠ 0
• Đặt trong từ trường H
Vât liệu bị từ hóa : “e”quay theo từ trường ngoài
=> định hướng
M H
=> Làm tăng từ trường ngoài
=
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 98
99. 4.4.Liên kết kim lọai
Mô hình “khí electron”
• Cơ chế
Các đ.tử hóa trị liên kết yếu với hạt nhân
Bứt khỏi lớp ngoài cùng =>
Hạt nhân: thừa điện tích dương Ion (+)
(e) mang điện (-) ch.động tự do “Mây e”
Lực hút tĩnh điện: Ion (+) hút điện tử (-)
Lực đẩy: Ion (+) đẩy Ion (+)
=> Lực hút = Lực đẩy => Liên kết kim
loại
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 99
100. 4.4.Liên kết kim lọai
•Liên kết kim loại :
Liên kết nhiều tâm vì các khí “e” đồng thời thuộc về
toàn bộ các nguyên tử
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 100
101. Nguyên tử tại nút mạng tinh
thể
Nhân
Ion
Ion
Electron tự do
Electron trong nguyên tử
102. 4.4.Liên kết kim lọai
Đặc điểm:
E =6–50 kj/mol (nhỏ)=> Liên kết bến vững
Tính không có hướng:
Ion (+) ≈ qủa cầu mang điện →
Điện trường như nhau theo mọi phương :
-Hút các điện tử (e) tự do
-Đẩy các ion (+) xung quanh
Tính không bão hoà: không hạn định số lượng
=> Tập hợp các Ion (+) trong biển (e) tự do
=> Tinh thể kim loại
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 102
103. 4.4.Liên kết kim lọai
Mô hình dải năng lượng (Thuyết MO)
2 Ng.tử cùng loại gần nhau: T/tác với
nhau
Elk
1 MO liên kết có E(lk) thấp
1 MO phản liên kết có E(plk) cao
∆E = E(plk) - E(lk) Miền cấm (hố năng lượng)
Eplk
Elk
Tháng 02.2006
Thá TS. Hà Văn Hồng
Hà 103
104. 4.4.Liên kết kim lọai
Hệ nhiều ngtử : 3, 4, 5…N ngtử Tương tác
N/2 MO liên kết
N/2 MO phản liên kết
E :N mức liên tục ∆E: min Dải năng
lượng
Tháng 02.2006
Thá TS. Hà Văn Hồng
Hà 104
105.
106. 4.4.Liên kết kim lọai
Miền cấm ∆E :
Kim loại : ∆E rất nhỏ hay ∆E = 0 ev
Chất bán dẫn: ∆E = 0.1 – 3 ev
Chất cách điện : ∆E > 3 ev
Tháng 02.2006
Thá TS. Hà Văn Hồng
Hà 106
107. 4.4.Liên kết kim lọai
Tính chất:
Lý tính :
Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Cơ tính
Tính đàn hồi
Tính dẻo
Tính chất khác : Nhiệt dung ?
nh kim ?
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 107
108. 4.5.Liên kết Hydro
Cơ chế:
χH = 2.1 < χF = 4 →
Mây điện tử H bị hút về phía F →
H+ & F- →Liên kết cho-nhận
⇔ Liên kết cộng hoá trị
H+ : kích thước nhỏ →
Chui vào vỏ F- của HF≠
=> Liên kết phụ (Liên kết bậc 2)
⇔Liên kết Hydro
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 108
109. 4.5.Liên kết Hydro
Ví dụ: liên kết hydro trong nước
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 109
110. 4.5.Liên kết Hydro
Điều kiện
• X-H : χx lớn ; X : F, O , N
• Y-H: Y có cặp “e” chưa sử dụng ; Y : F, O ,
N
“e” của H dịch chuyển về X→ H+
H+ chui vào vỏ Y-(anion) của phân tử Y-H
111. 4.5.Liên kết Hydro
Phân loại
• Liên kết hydro liên phân tử
Tạo thành giữa các phân tử
• Liên kết hydro nội phân tử
Tạo thành trong 1 phân tử
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 111
112. 4.5.Liên kết Hydro
Đặc điểm:
E = 8- 40 kj/mol < Econght=> Liên kết yếu
T Liên kết bị phá vỡ
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 112
113. 4.5.Liên kết Hydro
Ảnh hưởng liên kết hydro đến tính chất của các
chất
• Biến đổi l tính : Ts
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 113
114. 4.5.Liên kết Hydro
Thay đổ khối lượng riêng
Nước : kết tinh : d R < d L → Đá nổi ?
Khi đá tan : ↑V ???
kế
Cấu trúc của H2O : O liên kết 4 H
• 2H liên kết O→Liên kết Cộng h.trị
• 2H liên kết O→Liên kết hydro
Nước đá
115. 4.5.Liên kết Hydro
Ảnh hưởng liên kết hydro đến tính chất của các
chất
• Biến đổi hoá tính
-Độ phân ly của axit : giảm
-Độ tan : tăng
Ví dụ : Rượu + Nước : hoà tan vô hạn
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 115
116. 4.6.Liên kết Vandevan
Khái niệm: lực tương tác giữa các phân tử Lực
Vandevan
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 116
117. 4.6.Liên kết Vandevan
Cơ chế: lực tương tác giữa các phân tử Lực
Vandevan
Ví dụ : H2O , HCl
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 117
118. 4.6.Liên kết Vandevan
Các loại lực hút
Lực định hướng
Tương tác giữa các phân tử có cực
2 µ1µ 2
Eđh = 3
r
µ1 – Momen lưỡng cực của phân tử1
µ2 – Momen lưỡng cực của phân tử 2
r-Khoảng cách giữa 2 phân tử
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 118
119. 4.6.Liên kết Vandevan
Lực cảm ứng
Tương tác giữa phân tử có cực & phân tử không cực
2αµ 2
Ecu = 6
r
α – Độ phân cực của phân tử
µ – Momen lưỡng cực của phân tử có cực
r-Khoảng cách giữa 2 phân tử
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 119
120. 4.6.Liên kết Vandevan
• Lực khuếch tán:
Phân tử: không cực Chuyển động “e” Điện tích lệch
khỏi vị trí cân bằng Lưỡng cực tạm thời
3hvoα 2
Ekt =
4r 6
α – Độ phân cực của phân tử
vo – Tần số dao động của lưỡng cực tạm thời
h-Hằng số Plank
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 120
121. 4.6.Liên kết Vandevan
Lực đẩy:
Phân tử : gần nhau Mây điện tử : xen phủ
nhau Phân tử đẩy nhau
m
Eđ = 12
r
m-Hằng số đẩy
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 121
122. 4.6.Liên kết Vandevan
Đặc điểm:
Năng lượng liên kết
E = Hh + Eđ < 40 kj/mol (nhỏ) < Ehydro => Liên kết yếu
Vì xuất hiện trên những khoảng cách lớn
Tính không bão hoà
Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 122