SlideShare a Scribd company logo
1 of 72
E-MARKETING



           Chương 4
      Chiến lược định vị
Và hoạch định marketing điện tử




                                  1
Mục đích của chương học:

    Nắm bắt cách thức nhà MKT điện tử phân đoạn thị
     trường trực tuyến
    Chỉ ra 4 tiêu thức phân đoạn thị trường trực tuyến
     thường được sử dụng và đặc điểm của nó
    Mô tả 4 chiến lược bao phủ cơ bản giúp DN hướng tới
     khách hàng mục tiêu
    Chỉ rõ tầm quan trọng của hoạch định MKT điện tử và
     cách thức hoạch định chiến lược MKT điện tử




         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                           2
Dữ liệu bên trong          Dữ liệu thứ cấp         Dữ liệu sơ cấp
S          Thông tin: Hành vi khách hàng, tình báo cạnh tranh



                                Nền tảng khách hàng
       Cơ sở dữ liệu                                   Các dữ liệu khác
                                  / các triển vọng
       về sản phẩm
D                                     phát triển         / Thông tin


                          * Tri thức Marketing*

     Tier 1:                     Tier 2:
     Phân đoạn                   Marketing Mix /
                                                       Các ma trận
S    Mục tiêu hóa
     Khác biệt hóa
                                 CRM
                                                         thực thi
     Định vị

              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                        3
Nội dung

 4.1 Định vị Marketing TMĐT

 4.2 Hoạch định Marketing TMĐT




            Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                     4
4.1 Định vị Marketing TMĐT

 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử

 4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu

 4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu

 4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                 5
4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường
điện tử

 Khái niệm: quá trình phân chia thị trường điện tử tổng thể
  thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên những đặc điểm khác biệt
  về nhu cầu, ước muôn, hành vi mua hàng…. Các đoạn thị
  trường điện tử được phân chia có phản ứng tương tự nhau
  đối với cùng một tập hợp các kích thích MKT điện tử
 Yêu cầu đoạn thị trường điện tử:
       Khả năng đo lường được
       Quy mô
       Sự khác biệt
       Có tính khả thi



              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                               6
4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường
điện tử

 Các tiêu thức chính phân đoạn thị trường điện tử
       4.1.1.1 Vị trí địa lý
       4.1.1.2 Nhân khẩu học
       4.1.1.3 Tâm lý
       4.1.1.4 Hành vi




               Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                        7
4.1.1.1 Phân đoạn theo tiêu thức vị trí địa lý
 CL đa phân đoạn theo tiêu thức địa lý thường được công ty đa quốc gia
  sử dụng và phát triển. VD: McDonald phục vụ bia trong nhà hàng Đức và
  rượu sake trong nhà hàng Nhật
 DN cần xác định tỷ trọng số người sử dụng Internet trong phân đoạn
  mục tiêu để xác định mức độ hấp dẫn của từng khu vực
 Bao gồm 2 tiêu chí phân đoạn:
       Chất lượng vùng địa lý: đánh giá dựa trên cơ sở sử dụng chỉ số xã hội thông
        tin ICI

         – Máy tính (Computer)

         – Hạ tầng viễn thông (Telecom)

         – Internet

         – Xã hội (Social)
       Ngôn ngữ sử dụng
                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                               8
Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                         9
4.1.1.1 Phân đoạn theo tiêu thức vị trí địa lý
 Việt Nam: Theo “Báo cáo toàn cảnh Việt Nam đang ở đâu trên bản đồ thế giới”
  tính đến 1/2007
       Gần 20 triệu người sử dụng Internet ~ 23,5 % dân số
       Top 17/ 20 quốc gia có số dân sử dụng Internet cao nhất
       Phân bổ:
          – Hà Nội 49%, tăng 10% so với 11/2006
          – Thành phố Hồ Chí Minh 29%, giảm 3% so với 11/2006
 Vấn đề ngôn ngữ:
        Tiếng Anh không còn là ngôn ngữ chung và duy nhất trên website và các tin trực
        tuyến, các DN trên thế giới và VN có xu hướng đa dạng hoá ngôn ngữ cung cấp cho
        người sử dụng; trong đó:
          – Tiếng Anh: 42%                          - Tiếng Nhật: 9%
          – Tiếng Hoa: 9%                           - Tiếng Tây Ban Nha: 7%
          – Tiếng Đức: 7%

 Vấn đề về địa lý (thành thị hoá, mức độ phát triển, tỷ lệ thâm nhập Internet, ngôn
  ngữ sử dụng) ảnh hưởng rất lớn tới CL phân đoạn thị trường điện tử của DN

                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                     10
Tỷ lệ số ngôn ngữ sử dụng trên Internet



                          Portuguese
                              3%     Other
                Italian               9%
      Korean      4%
        5%
          Dutch
           2%                                    English
Chinese                                           42%
  9%
          French
            3%

          Spanish
                      German         Japanese
            7%
                        7%              9%



        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                           11
4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường
điện tử

 Các tiêu thức chính phân đoạn thị trường điện tử
       4.1.1.1 Vị trí địa lý
       4.1.1.2 Nhân khẩu học
       4.1.1.3 Tâm lý
       4.1.1.4 Hành vi




               Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                        12
4.1.1.2 Phân đoạn theo tiêu thức nhân khẩu học
 Phân chia thị trường điện tử mục tiêu của DN thành các đoạn thị trường
  căn cứ vào các đặc điểm: nghề nghiệp, độ tuổi, sắc tộc, và các yếu tố
  khác….
 Hiểu được các đặc điểm về nhân khẩu học của quốc gia giúp nhà MKT
  điện tử xác định mức độ hấp dẫn của các đoạn thị trường điện tử ngách
 Các yếu tố nhân khẩu học:
       Nghề nghiệp
       Độ tuổi
       Sắc tộc
       Các yếu tố khác




                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                      13
Phân đoạn theo nghề nghiệp
 Internet ngày nay đã trở thành phương tiện thông dụng và bổ ích cho không chỉ
  những người thành thạo về công nghệ mà cho bất kỳ người nào ở bất cứ nghề
  nghiệp nào
 Tại Mỹ (2000 – 2002):
       Số lượng công nhân sử dụng Internet nhanh nhất: 52% / tổng số người sử dụng
        internet tại nhà
       Nội trợ: 49%
       Nhân viên phục vụ: 37%
       Nhân viên bán hàng: 34%
 Tại Việt Nam (Theo ACNielsen 11/2006) Người sử dụng Internet thuộc:
       Tầng lớp AB: 46%
       Tầng lớp CD: 34%
       Tầng lớp EF: 9%

 Sử dụng thống kê về phân đoạn theo tiêu thức nghề nghiệp giúp nhà MKT điện
  tử định hướng chiến dịch MKT điện tử hiệu quả
                          Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                      14
4.1.1.2 Phân đoạn theo tiêu thức nhân khẩu học
 Các yếu tố nhân khẩu học:
      Nghề nghiệp
      Độ tuổi
      Sắc tộc
      Các yếu tố khác




                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                  15
Phân đoạn theo độ tuổi
 Tại Mỹ:
        Độ tuổi 14-17: 75% / tổng số dân độ tuổi 14-17
        Độ tuổi 10-15: 65%
        Mục đích sử dụng: email (81%), gửi tin nhắn nhanh (70%), chơi game, ca nhạc, xem phim,
         video…, làm bài tập ở nhà (58%)
 Tại Việt Nam:
        Tuổi 18-30: 59%
        Tuổi 31-40: 19%
        Tuổi 41-50: 15%
        Mục đích sử dụng: chat và email (30%), đọc tin tức (75%), chơi game (50%), nghiên cứu và học
         tập (20%), mua bán và kiếm việc qua mạng (7%)
 Đặc điểm của đoạn thị trường thanh thiếu niên:
        Không quan tâm tới thương hiệu trực tuyến
        Có độ thoả dụng nhất định
        Vấn đề thanh toaá: không có thẻ tín dụng riêng cho hoạt động mua bán trực tuyến

 Phân đoạn theo độ tuổi giúp DN hiểu được những động cơ dẫn đến hành vi tiêu dùng trực
  tuyến
                              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                                   16
4.1.1.2 Phân đoạn theo tiêu thức nhân khẩu học
 Các yếu tố nhân khẩu học:
      Nghề nghiệp
      Độ tuổi
      Sắc tộc
      Các yếu tố khác




                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                  17
Phân đoạn theo sắc tộc

 Vấn đề sắc tộc tại Việt Nam không được quan tâm nhiều nhưng lại đặc
  biệt quan trọng với các quốc gia phát triển, nhất là những quốc gia đa
  sắc tộc như Mỹ
 Sử dụng yếu tố sắc tộc trong phân đoạn giúp xác định mức độ tăng
  trưởng tiềm năng của từng tộc sắc tộc, từ đó xác định nhu cầu và độ
  thoả dụng của các nhóm
 Tại Mỹ:
       Người Mỹ gốc Phi: 4,9 triệu người sử dụng; tăng trưởng hàng năm 31% /
        năm
       Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha tại Mỹ: 14,5 triệu người sử dụng, tăng
        trưởng 19-26% / năm
       Người Mỹ gốc Hoa: 65% người kết nối Net lên mạng hàng ngày; chủ yếu
        mua sách, máy tính, đồ điện tử


                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                18
 Tại Việt Nam:
      Dân tộc Kinh (Việt): 86.2%
      Dân tộc Tày: 1.9%
      Dân tộc Thái: 1.7%
      Dân tộc Mường: 1.5%
      Dân tộc Khơme: 1.4%
      Dân tộc Hoa: 1.1%
      Dân tộc Nun: 1.1%
      Dân tộc H’mong: 1%
      Khác: 4.1%




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                      19
4.1.1.2 Phân đoạn theo tiêu thức nhân khẩu học
 Các yếu tố nhân khẩu học:
      Nghề nghiệp
      Độ tuổi
      Sắc tộc
      Các yếu tố khác




                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                  20
Phân đoạn theo các yếu tố khác – The Internet’s next niche

 Phân đoạn thị trường thành các ngách nhỏ - có những đoạn đặc điểm
  hoàn toàn riêng biệt
 VD: đoạn thị trường dành cho người khuyết tật, phát triển không bình
  thường….
 Đặc điểm:
       Thường có mức thu nhập thấp
       Doanh thu của DN theo đuổi đoạn thị trường này thường không cao, không
        đạt được hiệu quả mong muốn
       Thích hợp với những DN có quy mô nhỏ, theo đuổi CL tập trung




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                            21
4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường
điện tử

 Các tiêu thức chính phân đoạn thị trường điện tử
       4.1.1.1 Vị trí địa lý
       4.1.1.2 Nhân khẩu học
       4.1.1.3 Tâm lý
       4.1.1.4 Hành vi




               Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                        22
4.1.1.3 Phân đoạn theo tiêu thức tâm lý
 Quá trình phân đoạn thị trường điện tử theo nhân cách, giá trị, lối sống,
  sở thích và quan niệm…
 Phân đoạn theo tiêu thức tâm lý bị ảnh hưởng bởi hai yếu tố: Thái độ và
  hành vi; thái độ với công nghệ




                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                          23
Phân đoạn theo tâm lý - yếu tố Thái độ & hành vi

 Thái độ - sự đánh giá bên trong về con người, sản phẩm và các yếu tố
  vật chất khác
 Hành vi – cách thức con người biểu hiện thái độ đó ra bên ngoài và hành
  vi đó không liên quan đến sản phẩm
 Các thông tin về thái độ và hành vi trong tiêu thức tâm lý giúp nhà MKT
  điện tử nhận dạng và mô tả thị trường nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu
  người tiêu dùng và đặc biệt quan trọng trong việc thiết kế website.

  VD: Dell




                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                         24
Phân đoạn theo tâm lý - yếu tố Thái độ với công nghệ

 Sử dụng các yếu tố về địa lý, nhân khẩu giúp nhà MKT điện tử chỉ hiểu
  được một phần hành vi mua của người sử dụng  Thái độ của đoạn thị
  trường đối với công nghệ quyết định việc họ có thực sự mua hay không
  mua hàng khi lướt web
 Thái độ với công nghệ được hiểu là việc người sử dụng có thái độ tích
  cực hay tiêu cực đối với sự phát triển công nghệ và mức độ sẵn sàng
  ứng dụng công nghệ mới của họ
 Tại Mỹ, nghiên cứu của hãng Foresster để đo lường thái độ của người
  tiêu dùng và DN đối với công nghệ trên cơ sở kết hợp hai yếu tố: tâm lý
  và nhân khẩu học:
       Xác định người được phỏng vấn có thái độ ntn với công nghệ?
       Ước lượng thu nhập của người tiêu dùng

     Xác định động cơ người tiêu dùng đến với mua sắm trực tuyến

                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                          25
Phân đoạn theo tâm lý - yếu tố Thái độ với công nghệ

 Kết quả điều tra cho thấy:
       Những người có thái độ tích cực với công nghệ có thu nhập cao, mua sắm
        trực tuyến gấp 2 lần so với nhóm khác (19%)
       Những người có thái độ tiêu cực với công nghệ, có thu nhập thấp, mua sắm
        trực tuyến chiếm 2%  không phải là tập khách hàng tiềm năng của DN

 Kết hợp với các tiêu thức về Thái độ với công nghệ:
       Những người tiếp cận Internet sớm là nhóm có thái độ tích cực với công
        nghệ và thu nhập cao  người đầu tiên mua hàng trực tuyến
       Những người lạc hậu, có thái độ tiêu cực với công nghệ và thu nhập thấp 
        người mua hàng trực tuyến sau cùng

 Thái độ với công nghệ giúp nhà MKT điện tử thiết lập hồ sơ khách hàng
 mua sắm trực tuyến và quyết định phân bổ nguồn lực phù hợp nhằm thu
 hút khách hàng đó

                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 26
4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường
điện tử

 Các tiêu thức chính phân đoạn thị trường điện tử
       4.1.1.1 Vị trí địa lý
       4.1.1.2 Nhân khẩu học
       4.1.1.3 Tâm lý
       4.1.1.4 Hành vi




               Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                        27
4.1.1.4 Phân đoạn theo tiêu thức hành vi
 Quá trình phân đoạn dựa vào mục đích dẫn người sử dụng tới hoạt
  động mua hàng
 Hai biến số cơ bản của phân đoạn theo hành vi:
       Phân đoạn theo lợi ích
       Phân đoạn theo tình trạng sử dụng sản phẩm




                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                    28
Phân đoạn theo lợi ích (Benefit Segments)

 Phân đoạn dựa trên lợi ích khách hàng mong muốn có được

 Là cách phân đoạn tốt nhất, giúp xác định nhu cầu, ước muốn của nhóm
  người mua với từng nhãn hiệu hàng hoá
 Có thể phân thị trường điện tử thành hai đoạn (Theo Harris)
       Nhóm những người tìm kiếm món hời
       Nhóm những người thích mua sắm tiện ích




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                    29
Phân đoạn theo lợi ích (Benefit Segments)

 Để xác định lợi ích tìm kiếm, nhà MKT điện tử cần đi sâu tìm hiểu những
  gì mà người sử dụng thực sự làm khi online, bằng cách:
       Kiểm tra mức độ phổ biến của website
       Kiểm tra mức độ truy cập của website (website nào được nhiều người truy
        cập nhất?)

 Là phương pháp phân đoạn mang lại hiệu quả cao hơn so với dựa vào
 nhân khẩu học, vì lợi ích tìm kiếm của người sử dụng là chìa khoá chủ
 đạo của chiến lược MKT-mix




                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                              30
Phân đoạn theo cách thức sử dụng (Usage Segments)

 Trong quá trình phân đoạn thị trường điện tử, nhà MKT điện tử thực hiện theo 2
  bước sau:
       Nhận dạng đoạn thị trường điện tử dựa vào hành vi và cách thức sử dụng Internet
        của người sử dụng
       Phân đoạn thị trường điện tử dựa vào đặc điểm, địa cư… của người sử dụng

 Các tiêu thức được sử dụng trong tiêu thức phân đoạn theo cách thức sử dụng:
       Địa điểm truy cập Internet (theo Nielsen/NetRatings)
          – Tại cơ quan: 32%, mục đích chính: mua hàng, đọc tin tức, email, trung bình dành 21h/ tuần

          – Tại nhà: 24%, dành trung bình 9,5h / tuần

       Tốc độ truy cập
       Thời gian lên mạng
       Đặc thù theo ngành
       “Những trào lưu của ngành” (Targeting by Usage Occasions): bản thân không có nhu
        cầu, lướt web làm nảy sinh ý thích  hành động mua
                            Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                                   31
4.1 Định vị Marketing TMĐT

 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử

 4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu

 4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu

 4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                 32
4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu

 Dựa trên những đoạn thị trường điện tử tiềm năng đã được phân chia,
  nhà MKT điện tử tiến hành lựa chọn đoạn thị trường điện tử mục tiêu
  bằng cách:
       Nhận dạng những cơ hội bên ngoài
       Phân tích SWOT
       Xác định đoạn thị trường có khả năng tận dụng cơ hội bên ngoài và ưu thế
        bên trong của DN

 Yêu cầu của đoạn thị trường điện tử mục tiêu:
       Có khả năng tiếp cận qua Internet
       Có quy mô khá lớn
       Tiềm ẩn nguồn lợi nhuận lớn



                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                              33
4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu

 4 cách thức bao phủ đoạn thị trường điện tử mục tiêu (4 chiến lược định
  vị thị trường điện tử mục tiêu):
       MKT đại chúng (Mass MKT): lựa chọn mục tiêu không phân biệt, đưa ra
        chiến lược MKT cho thị trường tổng thể. VD: Yahoo!
       MKT đa phân đoạn (Multisegmentation MKT): lựa chọn hai hoặc nhiêu phân
        đoạn và thiết kế chiến lược MKT – mix cho từng phân đoạn đó. Đa số DN
        hiện nay theo chiến lược này
       MKT khe hở thị trường – MKT ngách (Niche MKT): lựa chọn một phân đoạn
        và phát triển hai hay nhiều chiến lược MKT – mix cho phân đoạn đó. VD:
        Amazon
       MKT vi mô - Định vị mục tiêu cá thể (MicroMKT): thiết kế toàn bộ hay 1 phần
        chiến lược MKT – mix nhằm thoả mãn một số rất ít người




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                               34
4.1 Định vị Marketing TMĐT

 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử

 4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu

 4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu

 4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                 35
4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu

 Internet là ý tưởng tuyệt vời giúp tập hợp những người cùng có sự quan
  tâm và nhiệm vụ tương tự nhau vào một cộng đồng điện tử
 Những thành viên của cộng đồng điện tử có thể kết nối, liên lạc với
  những thành viên khác trong cộng đồng dựa trên những quan điểm
  chung của họ đã được thống kê:
       44,8% thành viên chia sẻ với nhau dựa trên yếu tố cùng sở thích
       31,5% thành viên chia sẻ với bạn bè đồng môn
       27,2% chia sẻ với nhóm đồng quan điểm
       9,5% chia sẻ về vấn đề chính trị
       6,9% chia sẻ với thành viên cùng tín ngưỡng




                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                          36
4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu
 Định vị mục tiêu được xác định trên cơ sở xây dựng cộng đồng điện tử mục tiêu
  thông qua chatroom, nhóm thảo luận trực tuyến, bản tin, các sự kiện trực tuyến
 Xây dựng cộng đồng trực tuyến giúp DN giới thiệu sp và các chiêu thức khuyếch
  trương phù hợp
 Cộng đồng điện tử trong B2C là hữu hình nhất:
       www.webtretho.com
       www. amazon.com
       www.yahoo.com
       www.google.com
 Cộng đồng điện tử trong B2B cũng rất quan trọng, cung cấp thông tin về ngành
  kinh doanh, các chương trình xúc tiến cộng đồng
       www.lefasco.org.vn
       www.vasep.com.vn
       …

                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                              37
4.1 Định vị Marketing TMĐT

 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử

 4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu

 4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu

 4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                 38
4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị

 Khái niệm: chiến lược định vị điện tử là

      Quá trình thiết kế sản phẩm và hình ảnh của công ty làm sao để nó
  chiếm được một chỗ đặc biệt và có giá trị trong tâm trí của các khách
  hàng điện tử mục tiêu
 Việc định vị đòi hỏi công ty phải ra quyết định khuyếch trương bao nhiêu
  điểm khác biệt và những điểm khác biệt nào dành cho khách hàng điện
  tử mục tiêu
 Định vị (Positioning) là quá trình DN tạo ra hình ảnh cho mình

 Vị trí (Position) là kết quả đánh giá của khách hàng tiềm năng về DN và
  nhãn hiệu sp của DN so với đối thủ cạnh tranh




                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                       39
4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị

 Cơ sở của chiến lược định vị trong MKT TMĐT
      Chiến lược định vị dựa trên cơ sở thuộc tính sp/dv
      Chiến lược định vị dựa trên cơ sở công nghệ
      Chiến lược định vị dựa trên cơ sở lợi ích khách hàng
      Chiến lược định vị dựa trên cơ sở phân loại người sử dụng
      Chiến lược định vị dựa trên cơ sở so với đối thủ cạnh tranh
      Chiến lược định vị tích hợp




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                     40
4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị

 Tái định vị trong MKT TMĐT:

      Là sự phản ứng linh hoạt của DN dựa trên thông tin phản hồi của thị
  trường nhằm thay đổi hoặc tạo ra vị thế và hình ảnh mới cho thương
  hiệu cho DN và sp của DN
 Tái định vị đòi hỏi một nỗ lực lâu dài để thay đổi cách đánh giá về nhãn
  hiệu sp trong tâm trí khách hàng điện tử
 VD: Amazon: định vị: “Cửa hàng sách lớn nhất thế giới”

             tái định vị: “Sự lựa chọn lớn nhất thế giới”




                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                        41
Nội dung

 4.1 Định vị Marketing TMĐT

 4.2 Hoạch định Marketing TMĐT




            Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                     42
Kế hoạch hóa ngân sách MKT điện tử
        MT văn hóa –xã hội
        MT công nghệ                          Internet
E       MT kinh tế
        MT chính trị - luật pháp
        Nhân tố khác                                             Thị trường
           SWOT


           Mô hình/                Kế hoạch marketing điện tử
           chiến lược
S          kinh doanh
                                    Chiến lược                   Thực thi MKT điện tử
             điện tử
                                    MKT điện tử                     hỗn hợp / CRM




P                                  Ma trận đo lường, đánh giá


    -       -
                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                        43
4.2 Hoạch định MKT TMĐT

 4.2.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT

 4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT

 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                               44
4.2.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT

 Khái niệm:

  Hoạch định marketing TMĐT là việc xây dựng một bản hướng dẫn chi
  tiết cho việc hình thành và thực hiện CL marketing TMĐT
 Mục đích:

       Chỉ ra cách thức ứng dụng CNTT vào việc phát triển thị trường, tăng doanh
       thu, giảm chí phí và tạo ra lợi thế cạnh tranh

 Hoạch định MKT TMĐT gồm:
      Mô tả quá trình hình thành CL kinh doanh điện tử
      Kết nối CL kinh doanh điện tử - CL MKT TMĐT
      Kế hoạch triển khai CL MKT TMĐT
      Mục tiêu và mô hình kiểm soát việc thực hiện CL MKT TMĐT


                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                             45
Vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT

 Giúp DN chủ động hơn trước khi bước vào thực hiện kế hoạch nhất là
  trong môi trường điện tử luôn biến động
 Như bản đồ chỉ dẫn hướng đi cho DN, hướng dẫn phân phối nguồn lực
  và đưa ra các quyết định khó khăn cho những thời điểm gay cấn
 Giúp nhà MKT điện tử thể hiện suy nghĩ 1 cách hê thống, chỉ rõ các mục
  tiêu và chính sách cụ thể để đạt được các mục tiêu đó




                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                    46
Vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT

 Kế hoạch MKT điện tử được sử dụng như bản đồ chỉ dẫn hướng đi của
  công ty và hướng dẫn việc phân phối nguồn lực, đưa ra các quyết định
  khó khăn ở những thời điểm gay cấn
                                                 Kalakota và Robinson

 “If I had one hour to chop down a tree, I’ll spend the first 30 minutes
  sharpening the axe” - Nếu tôi có 1 giờ để chặt một cái cây, tôi sẽ dành ra
  30 phút đầu tiên để mài rìu
                                                 Abraham Lincoln

 “It’s not the strongest or most intelligent that survive but the ones most
  responsive to change” - Tồn tại không phải là do thông minh hay mạnh
  mẽ nhất mà là do phản ứng nhanh nhạy đối với sự thay đổi
                                                 Charles Darwin


                    Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                          47
4.2 Hoạch định MKT TMĐT

 4.2.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT

 4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT

 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                               48
4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT

Có 2 loại kế hoạch MKT TMĐT:
 Kế hoạch nhanh chóng - kế hoạch tức thời (Napkin Plan)

 Kế hoạch vốn đầu tư mạo hiểm (Venture Capital E-MKT Plan – VC Plan)




                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                  49
4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT

 Kếhoạch nhanh chóng                        Kế hoạch đầu tư mạo hiểm
(Napkin Plan)                               (Venture Capital Plan)

- Xuất phát từ ý tưởng bất chợt             - Là kế hoạch lập theo cách truyền
                                            thống, có căn cứ xác đáng và vạch
                                             ra các bước thực hiện thiết thực

- Hình thành từ thực tế tác nghiệp          - Được DN nghiên cứu và xây
(sáng kiến) và đề xuất cty thực hiện        dựng đồng thời huy động tất cả
(bottom up)                                 các bộ phận vào thực hiện kế hoạch
                                            (top down)

- Kế hoạch mang tính thời sự cao            - Kế hoạch được vạch ra cùng với
                                            kế hoạch tìm kiếm vốn đầu tư lớn



                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 50
4.2 Hoạch định MKT TMĐT

 4.2.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT

 4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT

 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                               51
4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT



             Thiết lập      Kết nối
Phân tích      các          CL e-biz          Kế hoạch            Hoạch định   Kế hoạch
 tình thế    mục tiêu         với             triển khai           ngân sách   kiểm tra
              điện tử      CL e-MKT




        Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới,
                    cơ hội mới, ý tưởng mới



                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                      52
Bước 1: Phân tích tình thế

 Sự cần thiết của phân tích tình thế:
       Kế hoạch MKT TMĐT không phải là được xây dựng dựa trên những điều
        kiện tình thế đã được “cắt gọt”
       Xây dựng kế hoạch dựa trên điều kiện và đặc điểm của tình hình kinh doanh
        hiện tại là cách tốt nhất để đi đến thành công
       “Không kế hoạch nào thành công nếu xa rời thực tế”




                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                               53
Bước 1: Phân tích tình thế
 Nội dung của phân tích tình thế:
       Mô tả tình hình hiện tại:

          – Xác định các thông tin liên quan đến thị trường, sp, giá, phân phối, xúc
            tiến

          – Phân tích SWOT
       Xác định những ưu thế của DN và những khó khăn mà DN gặp phải
       Xác định tình hình thị trường và dự báo thị trường trong thời gian tới




                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                  54
4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT



             Thiết lập      Kết nối
Phân tích      các          CL e-biz          Kế hoạch            Hoạch định   Kế hoạch
 tình thế    mục tiêu         với             triển khai           ngân sách   kiểm tra
              điện tử      CL e-MKT




        Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới,
                    cơ hội mới, ý tưởng mới



                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                      55
Bước 2: Thiết lập các mục tiêu điện tử

  Một số loại hình mục tiêu điển hình:
 Mục tiêu cải thiện hiệu quả tài chính: tăng thị phần, tăng doanh thu, giảm
  chi phí
 Mục tiêu tăng khả năng cạnh tranh và vị thế của DN: xây dựng thương
  hiệu, cải tiến CSDL: hiệu quả trong CRM, SCM




                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                          56
Ma trận mục tiêu - chiến lược trong MKT TMĐT

Mục tiêu KD trực tuyến                           Chiến lược trực tuyến
                               Quảng cáo       Dữ liệu       Email       Bán hàng     MKT
                               trực tuyến      MKT           trực tiếp   trực tuyến   virus
Tìm đối tác, đại lý            Không           Không         Không       Không        Có

Thu thập t.tin k.hàng          Không           Có            Có          Có           Có

Cải thiện dv k.hàng            Không           Có            Có          Có           Không

Tăng cường sự nhận thức về     Có              Có            Có          Có           Có
thương hiệu
Bán hàng hóa, dv               Có              Có            Có          Có           Có

Tăng cường hình ảnh của cty    Có thể          Có            Có          Có           Có


Tham gia vào các cách bán      Có thể          Có            Có          Có           Có
hàng mới
Tạo ra sự dẫn đầu về dthu      Không           Không         Có          Có           Có

                              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                              57
4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT



             Thiết lập      Kết nối
Phân tích      các          CL e-biz          Kế hoạch            Hoạch định   Kế hoạch
 tình thế    mục tiêu         với             triển khai           ngân sách   kiểm tra
              điện tử      CL e-MKT




        Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới,
                    cơ hội mới, ý tưởng mới



                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                      58
Bước 3: Kết nối CL e-biz với CL e-MKT

  XD CL e-MKT nhằm thực hiện CL e-biz của DN bao gồm 2 cấp:
 CL cấp 1

 CL cấp 2

                             CL khác    Phân đoạn
          CL                 biệt hoá      TT
         cấp 1      CL                              Lựa chọn
                   định vị                         TT mục tiêu
                                  Chiến lược
                    CL             e-MKT            CL
          CL     chào hàng                        CRM/PRM
         cấp 2
                        CL                       CL
                      định giá                 xúc tiến
                                    CL
                                  phân phối



                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                 59
4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT



             Thiết lập      Kết nối
Phân tích      các          CL e-biz          Kế hoạch            Hoạch định   Kế hoạch
 tình thế    mục tiêu         với             triển khai           ngân sách   kiểm tra
              điện tử      CL e-MKT




        Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới,
                    cơ hội mới, ý tưởng mới



                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                      60
Bước 4: Kế hoạch triển khai

Liên quan tới triển khai CL e-MKT 4Ps và CL CRM/PRM


 CL chào hàng
       Chào bán sp,dv với những đặc tính gì?
       Cách thức thể hiện sp, dv trên website ra sao?
 CL định giá
       Định giá cố định
       Định giá linh động
       Định giá theo “hàng đổi hàng”
 CL phân phối
    Phân phối trực tiếp
    Mô hình e-biz đại lý



                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                            61
Bước 4: Kế hoạch triển khai

 CL xúc tiến
       Quảng cáo trực tuyến
       MKT điện tử trực tiếp
       Xúc tiến bán điện tử
       Quan hệ công chúng điện tử
 CL CRM/PRM
       Sử dụng phần mềm CRM và PRM để kết hợp giao dịch KH với hành vi của họ
        trong CSDL tổng hợp
       Sử dụng phần mềm phân tích việc tiếp cận website
       Tình báo kinh doanh: tìm kiếm thông tin thứ cấp qua Internet


                          Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 62
4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT



             Thiết lập      Kết nối
Phân tích      các          CL e-biz          Kế hoạch            Hoạch định   Kế hoạch
 tình thế    mục tiêu         với             triển khai           ngân sách   kiểm tra
              điện tử      CL e-MKT




        Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới,
                    cơ hội mới, ý tưởng mới



                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                      63
Bước 5: Hoạch định ngân sách

Liên quan tới việc dự toán 2 yếu tố sau:
 Dự toán doanh thu

 Dự toán chi phí




                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                               64
Dự toán doanh thu

 Dự toán doanh thu tức thời, ngắn hạn, dài hạn

 Doanh thu bán hàng, từ quảng cáo, phí đăng ký tên miền, dv phái sinh
  từ chuỗi thành viên, từ site của đối tác, hoa hồng và các khoản thu khác
 Sử dụng dữ liệu từ những năm trước, báo cáo của ngành và số lượng
  người truy cập website




                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                         65
Dự toán chi phí

 Chi phí cho công nghệ

 Chi phí cho nhân viên

 Chi phí truyền thông MKT

 Chi phí phát triển site

 Chi phí tổng hợp




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                66
4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT



             Thiết lập      Kết nối
Phân tích      các          CL e-biz          Kế hoạch            Hoạch định   Kế hoạch
 tình thế    mục tiêu         với             triển khai           ngân sách   kiểm tra
              điện tử      CL e-MKT




        Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới,
                    cơ hội mới, ý tưởng mới



                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                      67
Bước 6: Kế hoạch kiểm tra

 Hoạt động kiểm tra, đánh giá phải được tiến hành thường xuyên, liên tục

 Cần xây dựng hệ thống công cụ đo lường căn cứ vào mục tiêu kế hoạch
  cụ thể
 Thiết lập và đánh giá các mục tiêu vô hình như xây dựng thương hiệu
  hay CRM giúp tăng doanh thu cho DN
 Đưa ra các công cụ đo lường để đánh giá khoản thu và chi phí trong
  suốt quá trình thực hiện kế hoạch




                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                        68
William Sahlam (1997) của ĐH Harvard đã chỉ ra 9 câu hỏi
      mà bất kỳ kế hoạch e-MKT nào đều phải trả lời
 1. Ai là khách hàng cho loại hình KD mới này?

 2. Khách hàng ra quyết định về việc mua sp, dv ntn?

 3. Sp, dv có thể hấp dẫn khách hàng ở mức độ nào?

 4. Định giá sp, dv ntn?

 5. Việc kinh doanh này đạt tới tất cả các khách hàng mục tiêu ra sao?

 6. Chi phí về thời gian và các nguồn lực khác ntn để dành được khách
  hàng?
 7. Chi phí sản xuất và giao hàng sp, dv ntn?

 8. Chi phí hỗ trợ khách hàng ntn?

 9. Việc duy trì khách hàng có dễ dàng không?
                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                          69
Câu hỏi


 Nêu bốn tiêu thức trong phân đoạn thị trường MKT TMĐT?

  Lợi ích của việc sử dụng tiêu chí phân đoạn thị trường điện

  tử theo “Thái độ với công nghệ”?

 Sự khác biệt giữa phân đoạn thị trường điện tử theo nhóm

  “Những người tìm kiếm món hời” và nhóm “Những người

  thích mua sắm tiện ích”?




                 Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                70
Câu hỏi


 Tại sao các nhà MKT điện tử thường quan tâm tới việc tìm

  kiếm vốn đầu tư cho kế hoạch Vốn đầu tư mạo hiểm hơn là

  Kế hoạch tức thời?

 Mục đích của việc phân đoạn thị trường điện tử và phân tích

  cơ hội MKT điện tử?




                 Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                71
Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                         72

More Related Content

Recently uploaded

Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfMinhDuy925559
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?tbftth
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaKhiNguynCngtyTNHH
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTrangL188166
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdfSlide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
Slide Quá trình và thiết bị truyền khối.pdf
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
Có nên đo áp lực tĩnh mạch trung tâm để hướng dẫn việc xử trí dịch truyền ?
 
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
GIÁO TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS VÀ THI VÀO 10 THPT CHUYÊN MÔN TIẾNG A...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH I-LEARN SMART START LỚP 3, 4 NĂM HỌC 2023-...
 
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docxTổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 11 cho học sinh.docx
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 

Featured

Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Applitools
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at WorkGetSmarter
 

Featured (20)

Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 
12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work12 Ways to Increase Your Influence at Work
12 Ways to Increase Your Influence at Work
 

Ebook.vcu chuong 4 chien luoc dinh vi va hoach dinh mkt tmdt

  • 1. E-MARKETING Chương 4 Chiến lược định vị Và hoạch định marketing điện tử 1
  • 2. Mục đích của chương học:  Nắm bắt cách thức nhà MKT điện tử phân đoạn thị trường trực tuyến  Chỉ ra 4 tiêu thức phân đoạn thị trường trực tuyến thường được sử dụng và đặc điểm của nó  Mô tả 4 chiến lược bao phủ cơ bản giúp DN hướng tới khách hàng mục tiêu  Chỉ rõ tầm quan trọng của hoạch định MKT điện tử và cách thức hoạch định chiến lược MKT điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 2
  • 3. Dữ liệu bên trong Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp S Thông tin: Hành vi khách hàng, tình báo cạnh tranh Nền tảng khách hàng Cơ sở dữ liệu Các dữ liệu khác / các triển vọng về sản phẩm D phát triển / Thông tin * Tri thức Marketing* Tier 1: Tier 2: Phân đoạn Marketing Mix / Các ma trận S Mục tiêu hóa Khác biệt hóa CRM thực thi Định vị Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 3
  • 4. Nội dung  4.1 Định vị Marketing TMĐT  4.2 Hoạch định Marketing TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 4
  • 5. 4.1 Định vị Marketing TMĐT  4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu  4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu  4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 5
  • 6. 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  Khái niệm: quá trình phân chia thị trường điện tử tổng thể thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên những đặc điểm khác biệt về nhu cầu, ước muôn, hành vi mua hàng…. Các đoạn thị trường điện tử được phân chia có phản ứng tương tự nhau đối với cùng một tập hợp các kích thích MKT điện tử  Yêu cầu đoạn thị trường điện tử:  Khả năng đo lường được  Quy mô  Sự khác biệt  Có tính khả thi Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 6
  • 7. 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  Các tiêu thức chính phân đoạn thị trường điện tử  4.1.1.1 Vị trí địa lý  4.1.1.2 Nhân khẩu học  4.1.1.3 Tâm lý  4.1.1.4 Hành vi Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 7
  • 8. 4.1.1.1 Phân đoạn theo tiêu thức vị trí địa lý  CL đa phân đoạn theo tiêu thức địa lý thường được công ty đa quốc gia sử dụng và phát triển. VD: McDonald phục vụ bia trong nhà hàng Đức và rượu sake trong nhà hàng Nhật  DN cần xác định tỷ trọng số người sử dụng Internet trong phân đoạn mục tiêu để xác định mức độ hấp dẫn của từng khu vực  Bao gồm 2 tiêu chí phân đoạn:  Chất lượng vùng địa lý: đánh giá dựa trên cơ sở sử dụng chỉ số xã hội thông tin ICI – Máy tính (Computer) – Hạ tầng viễn thông (Telecom) – Internet – Xã hội (Social)  Ngôn ngữ sử dụng Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 8
  • 9. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 9
  • 10. 4.1.1.1 Phân đoạn theo tiêu thức vị trí địa lý  Việt Nam: Theo “Báo cáo toàn cảnh Việt Nam đang ở đâu trên bản đồ thế giới” tính đến 1/2007  Gần 20 triệu người sử dụng Internet ~ 23,5 % dân số  Top 17/ 20 quốc gia có số dân sử dụng Internet cao nhất  Phân bổ: – Hà Nội 49%, tăng 10% so với 11/2006 – Thành phố Hồ Chí Minh 29%, giảm 3% so với 11/2006  Vấn đề ngôn ngữ: Tiếng Anh không còn là ngôn ngữ chung và duy nhất trên website và các tin trực tuyến, các DN trên thế giới và VN có xu hướng đa dạng hoá ngôn ngữ cung cấp cho người sử dụng; trong đó: – Tiếng Anh: 42% - Tiếng Nhật: 9% – Tiếng Hoa: 9% - Tiếng Tây Ban Nha: 7% – Tiếng Đức: 7%  Vấn đề về địa lý (thành thị hoá, mức độ phát triển, tỷ lệ thâm nhập Internet, ngôn ngữ sử dụng) ảnh hưởng rất lớn tới CL phân đoạn thị trường điện tử của DN Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 10
  • 11. Tỷ lệ số ngôn ngữ sử dụng trên Internet Portuguese 3% Other Italian 9% Korean 4% 5% Dutch 2% English Chinese 42% 9% French 3% Spanish German Japanese 7% 7% 9% Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 11
  • 12. 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  Các tiêu thức chính phân đoạn thị trường điện tử  4.1.1.1 Vị trí địa lý  4.1.1.2 Nhân khẩu học  4.1.1.3 Tâm lý  4.1.1.4 Hành vi Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 12
  • 13. 4.1.1.2 Phân đoạn theo tiêu thức nhân khẩu học  Phân chia thị trường điện tử mục tiêu của DN thành các đoạn thị trường căn cứ vào các đặc điểm: nghề nghiệp, độ tuổi, sắc tộc, và các yếu tố khác….  Hiểu được các đặc điểm về nhân khẩu học của quốc gia giúp nhà MKT điện tử xác định mức độ hấp dẫn của các đoạn thị trường điện tử ngách  Các yếu tố nhân khẩu học:  Nghề nghiệp  Độ tuổi  Sắc tộc  Các yếu tố khác Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 13
  • 14. Phân đoạn theo nghề nghiệp  Internet ngày nay đã trở thành phương tiện thông dụng và bổ ích cho không chỉ những người thành thạo về công nghệ mà cho bất kỳ người nào ở bất cứ nghề nghiệp nào  Tại Mỹ (2000 – 2002):  Số lượng công nhân sử dụng Internet nhanh nhất: 52% / tổng số người sử dụng internet tại nhà  Nội trợ: 49%  Nhân viên phục vụ: 37%  Nhân viên bán hàng: 34%  Tại Việt Nam (Theo ACNielsen 11/2006) Người sử dụng Internet thuộc:  Tầng lớp AB: 46%  Tầng lớp CD: 34%  Tầng lớp EF: 9%  Sử dụng thống kê về phân đoạn theo tiêu thức nghề nghiệp giúp nhà MKT điện tử định hướng chiến dịch MKT điện tử hiệu quả Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 14
  • 15. 4.1.1.2 Phân đoạn theo tiêu thức nhân khẩu học  Các yếu tố nhân khẩu học:  Nghề nghiệp  Độ tuổi  Sắc tộc  Các yếu tố khác Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 15
  • 16. Phân đoạn theo độ tuổi  Tại Mỹ:  Độ tuổi 14-17: 75% / tổng số dân độ tuổi 14-17  Độ tuổi 10-15: 65%  Mục đích sử dụng: email (81%), gửi tin nhắn nhanh (70%), chơi game, ca nhạc, xem phim, video…, làm bài tập ở nhà (58%)  Tại Việt Nam:  Tuổi 18-30: 59%  Tuổi 31-40: 19%  Tuổi 41-50: 15%  Mục đích sử dụng: chat và email (30%), đọc tin tức (75%), chơi game (50%), nghiên cứu và học tập (20%), mua bán và kiếm việc qua mạng (7%)  Đặc điểm của đoạn thị trường thanh thiếu niên:  Không quan tâm tới thương hiệu trực tuyến  Có độ thoả dụng nhất định  Vấn đề thanh toaá: không có thẻ tín dụng riêng cho hoạt động mua bán trực tuyến  Phân đoạn theo độ tuổi giúp DN hiểu được những động cơ dẫn đến hành vi tiêu dùng trực tuyến Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 16
  • 17. 4.1.1.2 Phân đoạn theo tiêu thức nhân khẩu học  Các yếu tố nhân khẩu học:  Nghề nghiệp  Độ tuổi  Sắc tộc  Các yếu tố khác Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 17
  • 18. Phân đoạn theo sắc tộc  Vấn đề sắc tộc tại Việt Nam không được quan tâm nhiều nhưng lại đặc biệt quan trọng với các quốc gia phát triển, nhất là những quốc gia đa sắc tộc như Mỹ  Sử dụng yếu tố sắc tộc trong phân đoạn giúp xác định mức độ tăng trưởng tiềm năng của từng tộc sắc tộc, từ đó xác định nhu cầu và độ thoả dụng của các nhóm  Tại Mỹ:  Người Mỹ gốc Phi: 4,9 triệu người sử dụng; tăng trưởng hàng năm 31% / năm  Người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha tại Mỹ: 14,5 triệu người sử dụng, tăng trưởng 19-26% / năm  Người Mỹ gốc Hoa: 65% người kết nối Net lên mạng hàng ngày; chủ yếu mua sách, máy tính, đồ điện tử Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 18
  • 19.  Tại Việt Nam:  Dân tộc Kinh (Việt): 86.2%  Dân tộc Tày: 1.9%  Dân tộc Thái: 1.7%  Dân tộc Mường: 1.5%  Dân tộc Khơme: 1.4%  Dân tộc Hoa: 1.1%  Dân tộc Nun: 1.1%  Dân tộc H’mong: 1%  Khác: 4.1% Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 19
  • 20. 4.1.1.2 Phân đoạn theo tiêu thức nhân khẩu học  Các yếu tố nhân khẩu học:  Nghề nghiệp  Độ tuổi  Sắc tộc  Các yếu tố khác Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 20
  • 21. Phân đoạn theo các yếu tố khác – The Internet’s next niche  Phân đoạn thị trường thành các ngách nhỏ - có những đoạn đặc điểm hoàn toàn riêng biệt  VD: đoạn thị trường dành cho người khuyết tật, phát triển không bình thường….  Đặc điểm:  Thường có mức thu nhập thấp  Doanh thu của DN theo đuổi đoạn thị trường này thường không cao, không đạt được hiệu quả mong muốn  Thích hợp với những DN có quy mô nhỏ, theo đuổi CL tập trung Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 21
  • 22. 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  Các tiêu thức chính phân đoạn thị trường điện tử  4.1.1.1 Vị trí địa lý  4.1.1.2 Nhân khẩu học  4.1.1.3 Tâm lý  4.1.1.4 Hành vi Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 22
  • 23. 4.1.1.3 Phân đoạn theo tiêu thức tâm lý  Quá trình phân đoạn thị trường điện tử theo nhân cách, giá trị, lối sống, sở thích và quan niệm…  Phân đoạn theo tiêu thức tâm lý bị ảnh hưởng bởi hai yếu tố: Thái độ và hành vi; thái độ với công nghệ Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 23
  • 24. Phân đoạn theo tâm lý - yếu tố Thái độ & hành vi  Thái độ - sự đánh giá bên trong về con người, sản phẩm và các yếu tố vật chất khác  Hành vi – cách thức con người biểu hiện thái độ đó ra bên ngoài và hành vi đó không liên quan đến sản phẩm  Các thông tin về thái độ và hành vi trong tiêu thức tâm lý giúp nhà MKT điện tử nhận dạng và mô tả thị trường nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu người tiêu dùng và đặc biệt quan trọng trong việc thiết kế website. VD: Dell Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 24
  • 25. Phân đoạn theo tâm lý - yếu tố Thái độ với công nghệ  Sử dụng các yếu tố về địa lý, nhân khẩu giúp nhà MKT điện tử chỉ hiểu được một phần hành vi mua của người sử dụng  Thái độ của đoạn thị trường đối với công nghệ quyết định việc họ có thực sự mua hay không mua hàng khi lướt web  Thái độ với công nghệ được hiểu là việc người sử dụng có thái độ tích cực hay tiêu cực đối với sự phát triển công nghệ và mức độ sẵn sàng ứng dụng công nghệ mới của họ  Tại Mỹ, nghiên cứu của hãng Foresster để đo lường thái độ của người tiêu dùng và DN đối với công nghệ trên cơ sở kết hợp hai yếu tố: tâm lý và nhân khẩu học:  Xác định người được phỏng vấn có thái độ ntn với công nghệ?  Ước lượng thu nhập của người tiêu dùng  Xác định động cơ người tiêu dùng đến với mua sắm trực tuyến Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 25
  • 26. Phân đoạn theo tâm lý - yếu tố Thái độ với công nghệ  Kết quả điều tra cho thấy:  Những người có thái độ tích cực với công nghệ có thu nhập cao, mua sắm trực tuyến gấp 2 lần so với nhóm khác (19%)  Những người có thái độ tiêu cực với công nghệ, có thu nhập thấp, mua sắm trực tuyến chiếm 2%  không phải là tập khách hàng tiềm năng của DN  Kết hợp với các tiêu thức về Thái độ với công nghệ:  Những người tiếp cận Internet sớm là nhóm có thái độ tích cực với công nghệ và thu nhập cao  người đầu tiên mua hàng trực tuyến  Những người lạc hậu, có thái độ tiêu cực với công nghệ và thu nhập thấp  người mua hàng trực tuyến sau cùng  Thái độ với công nghệ giúp nhà MKT điện tử thiết lập hồ sơ khách hàng mua sắm trực tuyến và quyết định phân bổ nguồn lực phù hợp nhằm thu hút khách hàng đó Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 26
  • 27. 4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  Các tiêu thức chính phân đoạn thị trường điện tử  4.1.1.1 Vị trí địa lý  4.1.1.2 Nhân khẩu học  4.1.1.3 Tâm lý  4.1.1.4 Hành vi Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 27
  • 28. 4.1.1.4 Phân đoạn theo tiêu thức hành vi  Quá trình phân đoạn dựa vào mục đích dẫn người sử dụng tới hoạt động mua hàng  Hai biến số cơ bản của phân đoạn theo hành vi:  Phân đoạn theo lợi ích  Phân đoạn theo tình trạng sử dụng sản phẩm Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 28
  • 29. Phân đoạn theo lợi ích (Benefit Segments)  Phân đoạn dựa trên lợi ích khách hàng mong muốn có được  Là cách phân đoạn tốt nhất, giúp xác định nhu cầu, ước muốn của nhóm người mua với từng nhãn hiệu hàng hoá  Có thể phân thị trường điện tử thành hai đoạn (Theo Harris)  Nhóm những người tìm kiếm món hời  Nhóm những người thích mua sắm tiện ích Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 29
  • 30. Phân đoạn theo lợi ích (Benefit Segments)  Để xác định lợi ích tìm kiếm, nhà MKT điện tử cần đi sâu tìm hiểu những gì mà người sử dụng thực sự làm khi online, bằng cách:  Kiểm tra mức độ phổ biến của website  Kiểm tra mức độ truy cập của website (website nào được nhiều người truy cập nhất?)  Là phương pháp phân đoạn mang lại hiệu quả cao hơn so với dựa vào nhân khẩu học, vì lợi ích tìm kiếm của người sử dụng là chìa khoá chủ đạo của chiến lược MKT-mix Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 30
  • 31. Phân đoạn theo cách thức sử dụng (Usage Segments)  Trong quá trình phân đoạn thị trường điện tử, nhà MKT điện tử thực hiện theo 2 bước sau:  Nhận dạng đoạn thị trường điện tử dựa vào hành vi và cách thức sử dụng Internet của người sử dụng  Phân đoạn thị trường điện tử dựa vào đặc điểm, địa cư… của người sử dụng  Các tiêu thức được sử dụng trong tiêu thức phân đoạn theo cách thức sử dụng:  Địa điểm truy cập Internet (theo Nielsen/NetRatings) – Tại cơ quan: 32%, mục đích chính: mua hàng, đọc tin tức, email, trung bình dành 21h/ tuần – Tại nhà: 24%, dành trung bình 9,5h / tuần  Tốc độ truy cập  Thời gian lên mạng  Đặc thù theo ngành  “Những trào lưu của ngành” (Targeting by Usage Occasions): bản thân không có nhu cầu, lướt web làm nảy sinh ý thích  hành động mua Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 31
  • 32. 4.1 Định vị Marketing TMĐT  4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu  4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu  4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 32
  • 33. 4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu  Dựa trên những đoạn thị trường điện tử tiềm năng đã được phân chia, nhà MKT điện tử tiến hành lựa chọn đoạn thị trường điện tử mục tiêu bằng cách:  Nhận dạng những cơ hội bên ngoài  Phân tích SWOT  Xác định đoạn thị trường có khả năng tận dụng cơ hội bên ngoài và ưu thế bên trong của DN  Yêu cầu của đoạn thị trường điện tử mục tiêu:  Có khả năng tiếp cận qua Internet  Có quy mô khá lớn  Tiềm ẩn nguồn lợi nhuận lớn Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 33
  • 34. 4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu  4 cách thức bao phủ đoạn thị trường điện tử mục tiêu (4 chiến lược định vị thị trường điện tử mục tiêu):  MKT đại chúng (Mass MKT): lựa chọn mục tiêu không phân biệt, đưa ra chiến lược MKT cho thị trường tổng thể. VD: Yahoo!  MKT đa phân đoạn (Multisegmentation MKT): lựa chọn hai hoặc nhiêu phân đoạn và thiết kế chiến lược MKT – mix cho từng phân đoạn đó. Đa số DN hiện nay theo chiến lược này  MKT khe hở thị trường – MKT ngách (Niche MKT): lựa chọn một phân đoạn và phát triển hai hay nhiều chiến lược MKT – mix cho phân đoạn đó. VD: Amazon  MKT vi mô - Định vị mục tiêu cá thể (MicroMKT): thiết kế toàn bộ hay 1 phần chiến lược MKT – mix nhằm thoả mãn một số rất ít người Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 34
  • 35. 4.1 Định vị Marketing TMĐT  4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu  4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu  4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 35
  • 36. 4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu  Internet là ý tưởng tuyệt vời giúp tập hợp những người cùng có sự quan tâm và nhiệm vụ tương tự nhau vào một cộng đồng điện tử  Những thành viên của cộng đồng điện tử có thể kết nối, liên lạc với những thành viên khác trong cộng đồng dựa trên những quan điểm chung của họ đã được thống kê:  44,8% thành viên chia sẻ với nhau dựa trên yếu tố cùng sở thích  31,5% thành viên chia sẻ với bạn bè đồng môn  27,2% chia sẻ với nhóm đồng quan điểm  9,5% chia sẻ về vấn đề chính trị  6,9% chia sẻ với thành viên cùng tín ngưỡng Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 36
  • 37. 4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu  Định vị mục tiêu được xác định trên cơ sở xây dựng cộng đồng điện tử mục tiêu thông qua chatroom, nhóm thảo luận trực tuyến, bản tin, các sự kiện trực tuyến  Xây dựng cộng đồng trực tuyến giúp DN giới thiệu sp và các chiêu thức khuyếch trương phù hợp  Cộng đồng điện tử trong B2C là hữu hình nhất:  www.webtretho.com  www. amazon.com  www.yahoo.com  www.google.com  Cộng đồng điện tử trong B2B cũng rất quan trọng, cung cấp thông tin về ngành kinh doanh, các chương trình xúc tiến cộng đồng  www.lefasco.org.vn  www.vasep.com.vn  … Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 37
  • 38. 4.1 Định vị Marketing TMĐT  4.1.1 Các tiêu thức chính trong phân đoạn thị trường điện tử  4.1.2 Định khách hàng điện tử mục tiêu  4.1.3 Định cộng đồng điện tử mục tiêu  4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 38
  • 39. 4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị  Khái niệm: chiến lược định vị điện tử là Quá trình thiết kế sản phẩm và hình ảnh của công ty làm sao để nó chiếm được một chỗ đặc biệt và có giá trị trong tâm trí của các khách hàng điện tử mục tiêu  Việc định vị đòi hỏi công ty phải ra quyết định khuyếch trương bao nhiêu điểm khác biệt và những điểm khác biệt nào dành cho khách hàng điện tử mục tiêu  Định vị (Positioning) là quá trình DN tạo ra hình ảnh cho mình  Vị trí (Position) là kết quả đánh giá của khách hàng tiềm năng về DN và nhãn hiệu sp của DN so với đối thủ cạnh tranh Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 39
  • 40. 4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị  Cơ sở của chiến lược định vị trong MKT TMĐT  Chiến lược định vị dựa trên cơ sở thuộc tính sp/dv  Chiến lược định vị dựa trên cơ sở công nghệ  Chiến lược định vị dựa trên cơ sở lợi ích khách hàng  Chiến lược định vị dựa trên cơ sở phân loại người sử dụng  Chiến lược định vị dựa trên cơ sở so với đối thủ cạnh tranh  Chiến lược định vị tích hợp Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 40
  • 41. 4.1.4 Cơ sở của chiến lược định vị  Tái định vị trong MKT TMĐT: Là sự phản ứng linh hoạt của DN dựa trên thông tin phản hồi của thị trường nhằm thay đổi hoặc tạo ra vị thế và hình ảnh mới cho thương hiệu cho DN và sp của DN  Tái định vị đòi hỏi một nỗ lực lâu dài để thay đổi cách đánh giá về nhãn hiệu sp trong tâm trí khách hàng điện tử  VD: Amazon: định vị: “Cửa hàng sách lớn nhất thế giới” tái định vị: “Sự lựa chọn lớn nhất thế giới” Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 41
  • 42. Nội dung  4.1 Định vị Marketing TMĐT  4.2 Hoạch định Marketing TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 42
  • 43. Kế hoạch hóa ngân sách MKT điện tử MT văn hóa –xã hội MT công nghệ Internet E MT kinh tế MT chính trị - luật pháp Nhân tố khác Thị trường SWOT Mô hình/ Kế hoạch marketing điện tử chiến lược S kinh doanh Chiến lược Thực thi MKT điện tử điện tử MKT điện tử hỗn hợp / CRM P Ma trận đo lường, đánh giá - - Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 43
  • 44. 4.2 Hoạch định MKT TMĐT  4.2.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT  4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT  4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 44
  • 45. 4.2.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT  Khái niệm: Hoạch định marketing TMĐT là việc xây dựng một bản hướng dẫn chi tiết cho việc hình thành và thực hiện CL marketing TMĐT  Mục đích: Chỉ ra cách thức ứng dụng CNTT vào việc phát triển thị trường, tăng doanh thu, giảm chí phí và tạo ra lợi thế cạnh tranh  Hoạch định MKT TMĐT gồm:  Mô tả quá trình hình thành CL kinh doanh điện tử  Kết nối CL kinh doanh điện tử - CL MKT TMĐT  Kế hoạch triển khai CL MKT TMĐT  Mục tiêu và mô hình kiểm soát việc thực hiện CL MKT TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 45
  • 46. Vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT  Giúp DN chủ động hơn trước khi bước vào thực hiện kế hoạch nhất là trong môi trường điện tử luôn biến động  Như bản đồ chỉ dẫn hướng đi cho DN, hướng dẫn phân phối nguồn lực và đưa ra các quyết định khó khăn cho những thời điểm gay cấn  Giúp nhà MKT điện tử thể hiện suy nghĩ 1 cách hê thống, chỉ rõ các mục tiêu và chính sách cụ thể để đạt được các mục tiêu đó Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 46
  • 47. Vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT  Kế hoạch MKT điện tử được sử dụng như bản đồ chỉ dẫn hướng đi của công ty và hướng dẫn việc phân phối nguồn lực, đưa ra các quyết định khó khăn ở những thời điểm gay cấn Kalakota và Robinson  “If I had one hour to chop down a tree, I’ll spend the first 30 minutes sharpening the axe” - Nếu tôi có 1 giờ để chặt một cái cây, tôi sẽ dành ra 30 phút đầu tiên để mài rìu Abraham Lincoln  “It’s not the strongest or most intelligent that survive but the ones most responsive to change” - Tồn tại không phải là do thông minh hay mạnh mẽ nhất mà là do phản ứng nhanh nhạy đối với sự thay đổi Charles Darwin Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 47
  • 48. 4.2 Hoạch định MKT TMĐT  4.2.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT  4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT  4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 48
  • 49. 4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT Có 2 loại kế hoạch MKT TMĐT:  Kế hoạch nhanh chóng - kế hoạch tức thời (Napkin Plan)  Kế hoạch vốn đầu tư mạo hiểm (Venture Capital E-MKT Plan – VC Plan) Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 49
  • 50. 4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT  Kếhoạch nhanh chóng  Kế hoạch đầu tư mạo hiểm (Napkin Plan) (Venture Capital Plan) - Xuất phát từ ý tưởng bất chợt - Là kế hoạch lập theo cách truyền thống, có căn cứ xác đáng và vạch ra các bước thực hiện thiết thực - Hình thành từ thực tế tác nghiệp - Được DN nghiên cứu và xây (sáng kiến) và đề xuất cty thực hiện dựng đồng thời huy động tất cả (bottom up) các bộ phận vào thực hiện kế hoạch (top down) - Kế hoạch mang tính thời sự cao - Kế hoạch được vạch ra cùng với kế hoạch tìm kiếm vốn đầu tư lớn Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 50
  • 51. 4.2 Hoạch định MKT TMĐT  4.2.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của hoạch định MKT TMĐT  4.2.2 Các loại kế hoạch MKT TMĐT  4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 51
  • 52. 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Thiết lập Kết nối Phân tích các CL e-biz Kế hoạch Hoạch định Kế hoạch tình thế mục tiêu với triển khai ngân sách kiểm tra điện tử CL e-MKT Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới, cơ hội mới, ý tưởng mới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 52
  • 53. Bước 1: Phân tích tình thế  Sự cần thiết của phân tích tình thế:  Kế hoạch MKT TMĐT không phải là được xây dựng dựa trên những điều kiện tình thế đã được “cắt gọt”  Xây dựng kế hoạch dựa trên điều kiện và đặc điểm của tình hình kinh doanh hiện tại là cách tốt nhất để đi đến thành công  “Không kế hoạch nào thành công nếu xa rời thực tế” Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 53
  • 54. Bước 1: Phân tích tình thế  Nội dung của phân tích tình thế:  Mô tả tình hình hiện tại: – Xác định các thông tin liên quan đến thị trường, sp, giá, phân phối, xúc tiến – Phân tích SWOT  Xác định những ưu thế của DN và những khó khăn mà DN gặp phải  Xác định tình hình thị trường và dự báo thị trường trong thời gian tới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 54
  • 55. 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Thiết lập Kết nối Phân tích các CL e-biz Kế hoạch Hoạch định Kế hoạch tình thế mục tiêu với triển khai ngân sách kiểm tra điện tử CL e-MKT Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới, cơ hội mới, ý tưởng mới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 55
  • 56. Bước 2: Thiết lập các mục tiêu điện tử Một số loại hình mục tiêu điển hình:  Mục tiêu cải thiện hiệu quả tài chính: tăng thị phần, tăng doanh thu, giảm chi phí  Mục tiêu tăng khả năng cạnh tranh và vị thế của DN: xây dựng thương hiệu, cải tiến CSDL: hiệu quả trong CRM, SCM Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 56
  • 57. Ma trận mục tiêu - chiến lược trong MKT TMĐT Mục tiêu KD trực tuyến Chiến lược trực tuyến Quảng cáo Dữ liệu Email Bán hàng MKT trực tuyến MKT trực tiếp trực tuyến virus Tìm đối tác, đại lý Không Không Không Không Có Thu thập t.tin k.hàng Không Có Có Có Có Cải thiện dv k.hàng Không Có Có Có Không Tăng cường sự nhận thức về Có Có Có Có Có thương hiệu Bán hàng hóa, dv Có Có Có Có Có Tăng cường hình ảnh của cty Có thể Có Có Có Có Tham gia vào các cách bán Có thể Có Có Có Có hàng mới Tạo ra sự dẫn đầu về dthu Không Không Có Có Có Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 57
  • 58. 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Thiết lập Kết nối Phân tích các CL e-biz Kế hoạch Hoạch định Kế hoạch tình thế mục tiêu với triển khai ngân sách kiểm tra điện tử CL e-MKT Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới, cơ hội mới, ý tưởng mới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 58
  • 59. Bước 3: Kết nối CL e-biz với CL e-MKT XD CL e-MKT nhằm thực hiện CL e-biz của DN bao gồm 2 cấp:  CL cấp 1  CL cấp 2 CL khác Phân đoạn CL biệt hoá TT cấp 1 CL Lựa chọn định vị TT mục tiêu Chiến lược CL e-MKT CL CL chào hàng CRM/PRM cấp 2 CL CL định giá xúc tiến CL phân phối Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 59
  • 60. 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Thiết lập Kết nối Phân tích các CL e-biz Kế hoạch Hoạch định Kế hoạch tình thế mục tiêu với triển khai ngân sách kiểm tra điện tử CL e-MKT Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới, cơ hội mới, ý tưởng mới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 60
  • 61. Bước 4: Kế hoạch triển khai Liên quan tới triển khai CL e-MKT 4Ps và CL CRM/PRM  CL chào hàng  Chào bán sp,dv với những đặc tính gì?  Cách thức thể hiện sp, dv trên website ra sao?  CL định giá  Định giá cố định  Định giá linh động  Định giá theo “hàng đổi hàng”  CL phân phối  Phân phối trực tiếp  Mô hình e-biz đại lý Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 61
  • 62. Bước 4: Kế hoạch triển khai  CL xúc tiến  Quảng cáo trực tuyến  MKT điện tử trực tiếp  Xúc tiến bán điện tử  Quan hệ công chúng điện tử  CL CRM/PRM  Sử dụng phần mềm CRM và PRM để kết hợp giao dịch KH với hành vi của họ trong CSDL tổng hợp  Sử dụng phần mềm phân tích việc tiếp cận website  Tình báo kinh doanh: tìm kiếm thông tin thứ cấp qua Internet Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 62
  • 63. 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Thiết lập Kết nối Phân tích các CL e-biz Kế hoạch Hoạch định Kế hoạch tình thế mục tiêu với triển khai ngân sách kiểm tra điện tử CL e-MKT Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới, cơ hội mới, ý tưởng mới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 63
  • 64. Bước 5: Hoạch định ngân sách Liên quan tới việc dự toán 2 yếu tố sau:  Dự toán doanh thu  Dự toán chi phí Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 64
  • 65. Dự toán doanh thu  Dự toán doanh thu tức thời, ngắn hạn, dài hạn  Doanh thu bán hàng, từ quảng cáo, phí đăng ký tên miền, dv phái sinh từ chuỗi thành viên, từ site của đối tác, hoa hồng và các khoản thu khác  Sử dụng dữ liệu từ những năm trước, báo cáo của ngành và số lượng người truy cập website Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 65
  • 66. Dự toán chi phí  Chi phí cho công nghệ  Chi phí cho nhân viên  Chi phí truyền thông MKT  Chi phí phát triển site  Chi phí tổng hợp Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 66
  • 67. 4.2.3 Quy trình hoạch định MKT TMĐT Thiết lập Kết nối Phân tích các CL e-biz Kế hoạch Hoạch định Kế hoạch tình thế mục tiêu với triển khai ngân sách kiểm tra điện tử CL e-MKT Điều chỉnh kế hoạch phù hợp với điều kiện mới, cơ hội mới, ý tưởng mới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 67
  • 68. Bước 6: Kế hoạch kiểm tra  Hoạt động kiểm tra, đánh giá phải được tiến hành thường xuyên, liên tục  Cần xây dựng hệ thống công cụ đo lường căn cứ vào mục tiêu kế hoạch cụ thể  Thiết lập và đánh giá các mục tiêu vô hình như xây dựng thương hiệu hay CRM giúp tăng doanh thu cho DN  Đưa ra các công cụ đo lường để đánh giá khoản thu và chi phí trong suốt quá trình thực hiện kế hoạch Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 68
  • 69. William Sahlam (1997) của ĐH Harvard đã chỉ ra 9 câu hỏi mà bất kỳ kế hoạch e-MKT nào đều phải trả lời  1. Ai là khách hàng cho loại hình KD mới này?  2. Khách hàng ra quyết định về việc mua sp, dv ntn?  3. Sp, dv có thể hấp dẫn khách hàng ở mức độ nào?  4. Định giá sp, dv ntn?  5. Việc kinh doanh này đạt tới tất cả các khách hàng mục tiêu ra sao?  6. Chi phí về thời gian và các nguồn lực khác ntn để dành được khách hàng?  7. Chi phí sản xuất và giao hàng sp, dv ntn?  8. Chi phí hỗ trợ khách hàng ntn?  9. Việc duy trì khách hàng có dễ dàng không? Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 69
  • 70. Câu hỏi  Nêu bốn tiêu thức trong phân đoạn thị trường MKT TMĐT? Lợi ích của việc sử dụng tiêu chí phân đoạn thị trường điện tử theo “Thái độ với công nghệ”?  Sự khác biệt giữa phân đoạn thị trường điện tử theo nhóm “Những người tìm kiếm món hời” và nhóm “Những người thích mua sắm tiện ích”? Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 70
  • 71. Câu hỏi  Tại sao các nhà MKT điện tử thường quan tâm tới việc tìm kiếm vốn đầu tư cho kế hoạch Vốn đầu tư mạo hiểm hơn là Kế hoạch tức thời?  Mục đích của việc phân đoạn thị trường điện tử và phân tích cơ hội MKT điện tử? Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 71
  • 72. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 72