SlideShare a Scribd company logo
1 of 79
E-MARKETING



          Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá
  trong thương mại điện tử




                                 1
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử


           Mục đích:


          Giới thiệu về chào hàng và định giá trực tuyến



          Các đặc tính của chào hàng trong TMĐT



          Các chiến lược định giá trực tuyến trong TMĐT



             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                            2
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử


    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

         5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT

         5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT

         5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT

         5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng sử dụng công nghệ cho chào hàng
             trong MKT TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT

         5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet

         5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán

         5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá

         5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT




                 Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                   3
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử


    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

         5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT

         5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT

         5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT

         5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng sử dụng công nghệ cho chào hàng
             trong MKT TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT

         5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet

         5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán

         5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT

         5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT




                 Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                   4
5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT


5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT

 Khái niệm: Là việc đưa ra một nhóm các lợi ích có thể thỏa mãn nhu cầu

  của tổ chức/ người tiêu dùng và họ sẵn sàng bỏ tiền ra mua hoặc đồng ý

  trao đổi các giá trị tương đương khác.

 Bao gồm: SP hữu hình và vô hình (các dịch vụ, ý tưởng).




                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                       5
5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT
5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT
 Phân loại chào hàng

  - Căn cứ vào mục đích mua sắm, chào hàng bao gồm các loại sau:
       Sản phẩm tiêu dùng
       Sản phẩm công nghiệp

  - Căn cứ vào mức độ sử dụng công nghệ Internet, chào hàng có thể phân thành 2 loại sau:
       Chào hàng đơn thuần sử dụng internet
       Chào hàng sử dụng internet với chức năng là một kênh phân phối
     Với sự tác động của internet trong việc tái cấu trúc thị trường, kiểm soát khách hàng và
      các xu hướng marketing khác, việc thiết kế chào hàng phải đối mặt với nhiều thách thức
      nhưng cũng rât nhiều cơ hội mở ra cho việc tạo ra nhiều giá trị hơn cho khách hàng.




                               Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                                 6
5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT

 Nguyên tắc chào hàng

Để chào hàng trong TMĐT, cần:

       Nhu cầu của khách hàng

       Xây dựng CL nhằm tạo ra giá trị khách hàng lớn hơn ĐTCT

             Giá trị khách hàng = lợi ích - chí phí




            Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                  7
Giá trị khách hàng trong TMĐT

 Giá trị gồm toàn bộ các thông tin, ý niệm về sp mà khách hàng tích
  lũy được: nhận thức về sp, cách thức khách hàng tiếp cận với thông
  tin, các lợi ích từ sp, các dvụ sau mua
 Giá trị được xác định hoàn toàn bởi người tiêu dùng, không phụ
  thuộc vào quan niệm của các hãng về sản phẩm của mình.
 Giá trị liên quan đến mức độ thỏa mãn sự trông đợi của khách hàng.
 Giá trị được xem xét ở tất cả các mức giá cả của sản phẩm.


-> Hoạt động thương mại trên Internet có thể là tăng lợi ích và giảm
   chi phí nhưng cũng có trường hợp ngược lại.




                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                       8
BH 5.1: Mô hình CL marketing – mix, CL CRM và các phương thức
              tác động tới mối quan hệ và trao đổi


                                                           Kết quả:
                Tích hợp truyền thông                     Mối quan hệ
                   marketing (IMC)




Sản phẩm:        Các kênh phân phối                  Khách hàng
Chào hàng                                              (CRM)



                         Giá:
                        Giá trị
                                                             Kết quả:
                                                            Sự trao đổi

                Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                          9
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử



    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

        5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT

        5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT

        5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT

        5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng sử dụng công
           nghệ cho chào hàng trong MKT TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT




              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                  10
5.1.2. Những lợi ích của E-marketing trong việc phát
triển chào hàng

      Phối kết hợp với KH trong việc thiết kế SP (Customer
       Codesign)
      Linh hoạt với những phản hồi của thị trường (Electronic
       Input)
      Tài nguyên Internet mang lại những cơ hội mới
       (Internet Properties Spur Other Opportunities)




            Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                 11
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử



    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

        5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT

        5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT

        5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT

        5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng sử dụng công
           nghệ cho chào hàng trong MKT TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT




              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                  12
5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT



                                            (1) Các thuộc tính

                                            (2) Thương hiệu

                                            (3) Dịch vụ hỗ trợ

                                            (4) Nhãn mác




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                 13
5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT

(1) Các thuộc tính:
       Bao gồm:
         •   Chất lượng tổng thể của SP
         •   Đặc trưng riêng có của SP: màu sắc, mùi vị, kiểu dáng,
             kích cỡ và sự nhanh chóng của dịch vụ kèm theo...



          Thuộc tính của sản phẩm phù hợp với kỳ vọng của
             người tiêu dùng sẽ đem lại lợi ích khách hàng cao hơn.




                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                      14
(1) Các thuộc tính:


 Thuộc tính chào hàng thay đổi như thế nào dưới
  sự tác động của công nghệ thông tin?

 Những thông tin về SP phong phú và dễ tiếp cận
 Linh động trong việc thay đổi mẫu mã sản phẩm với
  tiến độ nhanh và chí phí thấp.
 Internet tạo cơ hội cho các chiến lược cá nhân hóa
  sản phẩm=> Dell
 Cơ hội cho các chiến lược tư nhân hóa sản phẩm:
  lưu trữ và theo dõi hồ sơ khách hàng, chào bán các
  SP phù hợp dựa trên sự đặt mua trước của KH =>
  Amazon



                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                               15
5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT




(2) Thương hiệu:

      Một số đặc điểm về thương hiệu

      7 thành tố để xây dựng 1 thương hiệu toàn cầu

      Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet

      Yêu cầu của một thương hiệu trên internet

      Các chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu

      Các tên miền Internet


                 Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                           16
 Một số đặc điểm về thương hiệu

    Thương hiệu là sự nhận thức khi tiếp cận các thông tin và là sự hiểu biết để
     phân biệt SP của DN với các ĐTCT.
    Bao gồm: Tên; biểu tượng và các thông tin nhận dạng khác
    Nhận thức của KH về thương hiệu thông qua:
      • Hoạt động quảng cáo, giới thiệu SP

      • Trò chuyện và bán hàng qua điện thoại, triển lãm thương mại, trang web
        hoặc email
    Các DN chào hàng SP mới đối mặt với một vài quyết định:
      • Sử dụng thương hiệu hiện tại hay tạo thương hiệu mới cho SP mới?

      • Mượn tên thương hiệu hay cùng xây dựng thương hiệu với DN khác?

      • Sử dụng tên miền nào trên website?

                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                17
 7 thành tố để xây dựng 1 thương hiệu toàn cầu:
       Nghiên cứu quá trình hình thành của DN
       XĐ ngành nghề KD
       Sáng tạo tầm nhìn DN
       Tận dụng sức mạnh của truyền thông
       Thiết lập cơ sở hạ tầng truyền thông
       Thu hút mọi nhân viên tham gia vào các thông điệp truyền thông
       Kiểm soát hiệu quả thực thi




                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                         18
Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet

                Yêu cầu của một thương hiệu trực tuyến


   1 thương hiệu tốt trên Internet cần phải là 1 cái tên hay và đảm bảo các yêu
    cầu sau:
      Ngắn

      Dễ nhớ

      Dễ phát âm

      Có thể dịch sang nhiều thứ tiếng khác nhau

      Giới thiệu một vài đặc điểm về SP (www.classmates.com)

      Khác biệt hóa so với ĐTCT

      Được bảo vệ trước pháp luật



                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                               19
 Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet
            Các chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu
   Sử dụng thương hiệu hiện tại cho chào hàng trực tuyến:

Áp dụng trong trường hợp thương hiệu đó nổi tiếng và có giá trị lớn (VD: Amazon có

    thểm nhiều SP như đĩa CDs, videos, phần mềm…)

   Sử dụng tên thương hiệu trực tuyến khác với ngoại tuyến, nhằm:

     Giảm rủi ro khi chào hàng trực tuyến thất bại (thương hiệu truyền thống không bị

       ảnh hưởng nếu chiến lược kinh doanh mới không thành công)

     Để định vị lại thương hiệu hay thực hiện sự khác biệt hóa thương hiệu trực tuyến

       với thương hiệu ngoại tuyến.




                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 20
 Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet
            Các chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu
   Hoạt động hợp tác thương hiệu (Cobranding)

      Khi 2 DN khác nhau đều đưa thương hiệu của họ vào cùng một sản phẩm.

      Hoạt động này khá phổ biến trên Internet, và là một cách tốt cho các DN hiệp trợ

       trong việc xây dựng một thương hiệu thương hiệu có tính chuyên nghiệp và uy

       tín. VD: Sportsillustrated.cnn.com là thương hiệu hợp tác bởi Sports Illustrated

       và CNN




                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                    21
 Tên miền trên Internet

       Thể hiện thương hiệu trên địa chỉ trang Web giúp khách hàng nhanh
        chóng tìm được site của doanh nghiệp.
       Phân tích URL (Uniform Resource Locator):
           Là 1 địa chỉ web, còn gọi là địa chỉ IP (Internet Protocol ) hay tên
            miền
           Như 1 lược đồ phân loại thông minh, giống mã số vùng điện thoại
            giúp người sử dụng máy tính tìm được các máy tính khác trên
            mạng máy tính.
           1 tên miền bao gồm những phần sau:



                                     http:/www.dell.com
                                           /
        http:/
             /               www.             Dell           com
                                              second-level
        hypertext protocol   world wide web      domain      top-level domain


                    Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                   22
Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet
                            Tên miền trên Internet

 Một số lưu ý khi đăng ký tên miền
- Thực tế có đến 97% các từ trong từ điển đã được sử dụng để đăng ký tên
  miền.
- Tuy nhiên các tên miền phổ biến (có trong từ điển) gợi mở về một dòng
  sản phẩm thường dẫn đến việc khó xây dựng sự khác biệt hóa trong
  thương hiệu. VD: wine.com.
- Việc đăng ký tên miền mới thường xuyên gặp phải trường hợp các tên
  miền mong muôn đăng ký đã bị sử dụng và doanh nghiệp thường phải
  mua lại các tên miền phù hợp với sản phẩm của mình.
 Sự xuất hiện của các công ty chuyên sáng tạo các tên miền và bán lại cho
  những công ty cần nó để phát triển thương hiệu.




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                         23
5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT


(3) Dịch vụ hỗ trợ
       Sự hỗ trợ KH trong suốt quá trình mua và sau mua là yếu tố quan trọng, có tính
        củng cố giá trị của chào hàng
       Cần nhân viên hỗ trợ dịch vụ am hiểu khách hàng để DV KH góp phần cũng cố
        giá trị khách hàng và tăng cường hiệu quả CRM.

(4) Nhãn mác
       Làm rõ hơn thương hiệu SP, cung cấp các thông tin về các nguyên liệu cấu
        thành cũng việc hướng dẫn sử dụng….nhằm tác động tới hành vi mua của khách
        hàng.
       Đối với các DV trực tuyến: Cung cấp thời hạn sử dụng SP, các đặc tính của SP,
        và những thông tin trực tuyến khác…

                           Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                    24
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử

5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

    5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT

    5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT

    5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT

    5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng phát triển sản phẩm
       mới trong TMĐT

5.2. Quản trị giá trong TMĐT




               Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                     25
5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng phát triển
                         sản phẩm mới trong TMĐT



5.1.4.1. Các CL chào hàng trong TMĐT

  (1) CL sáng tạo mới

  (2) CL cải tiến SP

  (3) CL đa dạng hoá SP

  (4) CL tái định vị SP




                          Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                   26
5.1.4.1. Các CL chào hàng mới


(1) CL sáng tạo SP mới (discontinous innovation)
      Sản phẩm lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường hoặc DN lần đầu đưa ra
       cách thức chào hàng mới cho sp, dv của mình
      VD: Search engines, Yahoo!, reserve auction,…..
      Đặc điểm:
         Là DN tiên phong  Lợi nhuận tiềm năng cao

         Tập khách hàng đầu tiên  Tập khách hàng trung thành

         Rủi ro xảy ra khi khách hàng không muốn thay đổi thói quen tiêu dùng
           sp trước
         Tiềm năng cạnh tranh cao



                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 27
5.1.4.1. Các CL chào hàng mới


(2) CL cải tiến SP
       Dựa trên sp hiện tại, DN tiến hành đổi mới, cải tiến, nâng cao sp
       VD: báo điện tử, ngân hàng điện tử
       Đặc điểm:
          Sử dụng thương hiệu hiện tại hoặc thương hiệu mới cho sp được cải
            tiến
          Sp có ưu thế so với sp hiện tại, được thực hiện trên nền tảng Internet

          Yêu cầu về công nghệ và bảo mật thông tin

          Rủi ro khi sp cải tiến thất bại




                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                    28
5.1.4.1. Các CL chào hàng mới


(3) CL đa dạng hoá SP
      Cung cấp thêm các sp, dv có liên quan hoặc không có liên quan tới sp hiện
       tại dựa trên nền tảng thương hiệu hiện tại
      VD: Amazon: sách  đa dạng sp: sách, video, nhạc, quà tặng…
      Đặc điểm:
         Đa dạng hoá doanh thu và lợi nhuận cho DN

         Tăng cường vị thế cạnh tranh

         Phân tán rủi ro

         Giảm chi phí giới thiệu sp mới

         Rủi ro khi sp mới bị thất bại



                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                               29
5.1.4.1. Các CL chào hàng mới


(4) CL tái định vị SP
       Hướng tới thị trường mới hay người sử dụng mới
       VD: Dell
       Đặc điểm:
          Tận dụng thương hiệu hiện tại hoặc xây dựng thương hiệu mới cho thị
            trường mới
          Chi phí quảng bá thương hiệu

          DN cần chú ý tới đặc điểm của từng thị trường và từng nhóm người sử
            dụng để chào hàng thành công




                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                             30
5.1.4.2. Xu hướng phát triển các sản phẩm mới trong TMĐT



 4 xu hướng sản phẩm mới trong thị trường B2B
      (1) Tự động hóa chuỗi giá trị (Value Chain Automation)

      (2) Thuê ngoài (Outsourcing)

      (3) Chia sẻ thông tin (Information Sharing)

      (4) Tập trung hóa truy cập thông tin từ trung tâm (Centralizing Information

  Access)

   Giúp tăng cường hiệu quả và hiệu suất các chức năng Marketing




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                    31
5.1.4.2. Xu hướng phát triển các sản phẩm mới trong TMĐT


 4 xu hướng sản phẩm mới trong thị trường B2C

      (5) Sử dụng đồng thời các phương tiện (Multimedia)

      (6) Sử dụng những công nghệ bổ trợ (Assistive Technologies)

      (7) Ba dạng của sự hội tụ phương tiện trên Internet (Three types of

  Convergence)




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                            32
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT


(1) Tự động hóa chuỗi giá trị
       Là sự cải tiến nhằm tăng hiệu suất, hiệu quả giữa người cung cấp, người SX và
        kênh phân phối
       Tự động hóa quy trình thương mại hiện tại: thực hiện các đơn đặt hàng, khai thác
        các dữ liệu về đặc điểm hành vi KH...
       Giải pháp phần mềm bán hàng mang lại 6 lợi ích:
          Triển khai nhanh

          Linh hoạt trong việc chào hàng và cung cấp DV mới

          Các giải pháp tích hợp

            Nhiều tính năng
            Sự tương thích với các đối tác thương mại
          Tiết kiệm CP

                           Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                        33
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT



(2) Thuê ngoài
 Là những nhà cung cấp các DV ứng dụng (ASPs)

 Thực hiện các chức năng chuỗi giá trị cho các KH của họ là DN

 Phân biệt:
      Những người cấp phép (Enablers): Phần mềm giấy phép DN + cài đặt,
       và bảo dưỡng phần mềm đó
      ASP: Phần mềm được đặt tại site của ASP + các DN truy cập ứng
       dụng từ xa thông qua 1 trình duyệt web




                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                           34
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT


(2) Thuê ngoài
 Lợi thế:
       CP ban đầu thấp
       CP cho nhân viên thấp hoặc không có
       CP chuyển đổi thấp
       Đặc biệt thu hút các DN nhỏ

 Hạn chế: Thiếu sự kiểm soát toàn bộ dữ liệu KH chủ yếu và quá trình kinh doanh

 VD:
       Một vài ASP có thể vận hành trong 1 DN: Tập hợp hầu hết các chức năng của chuỗi
        giá trị cho những KH là DN
       Những ASP khác tập trung vào 1 chức năng riêng biệt của chuỗi giá trị như tính

        lương hoặc dịch vụ KH…


                          Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                         35
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT


(3) Chia sẻ thông tin
 Các DN hiện nay thường chia sẻ thông tin với các thành viên chuỗi giá trị của họ
     Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) = Trao đổi dữ liệu giữa những DN dưới hình thức số hóa

 Lợi ích: Sự trao đổi sẽ dễ dàng hơn khi DN đồng ý trong việc định dạng chung
  cho dữ liệu trao đổi
 Hạn chế: Khó khăn trong việc thực hiện (đa số những DN đều lưu giữ dữ liệu
  trong những định dạng độc quyền)
 Giải pháp:
       Hình thành việc mua trên Internet (OBI) = Mỗi DN dịch dữ liệu của họ dưới dạng định
        dạng độc quyền
       XML cho phép mỗi DN giữ định dạng riêng của mình trong khi đó sẽ gửi những bản
        dịch tới những DN nhận dữ liệu đó


                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                         36
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT


(3) Chia sẻ thông tin

 XML (Ngôn ngữ siêu văn bản mở rộng):
       Sự mở rộng: Ngôn ngữ có thể được mở rộng bởi người sử dụng để tạo ra
        những kiểu mới thích hợp của dữ liệu
       Được xây dựng trong Internet Explorer, Netscape Navigator, MS-Office…



 Để hiểu rõ hơn về XML:
       Một người nấu ăn muốn làm 1 chiếc bánh cần có 1 danh sách các nguyên liệu
        và 1 công thức để thực hiện thành công
           Dữ liệu của DN: Danh sách nguyên liệu

           Những lời chỉ dẫn định dạng của XML: Công thức

           DN để nhận được thông tin phải có cả 2 để giải mã sự truyền tin

                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                    37
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT


(4) Tập trung hóa việc truy cập thông tin từ trung tâm
 Cổng thông tin nội bộ (Corporate portals):

       Sử dụng công nghệ trên nền web để tạo ra những site đặc biệt cho những

        nhân viên của mỗi DN

       Mạng nội bộ (intranet): giúp cho mọi người biết được thông tin chung như tin

        tức, các chính sách và các thủ tục…, chuyển dữ liệu từ các kho thông tin đến

        1 giao diện chung để giới thiệu cho nhân viên

       Giảm CP: Giảm thời gian tìm kiếm thông tin của nhân viên

       VD: My.yahoo, nơi mà những người sử dụng có thể tùy ý trình bày màn hình

        để có được 1 catalog thông tin theo ý muốn.

                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 38
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT




(4) Tập trung hóa việc truy cập thông tin từ trung tâm

 Mạng nội bộ mở rộng (extranet):

       Các cổng truy cập DN mà những thành viên chuỗi giá trị được phép truy cập

       VD: Sun Microsystems: Những nhà cung cấp của Sun có thể truy cập những

        thông tin về SX của Sun và sử dụng sự truy cập đó để xây dựng kế hoạch

        cho chương trình SX của họ




                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 39
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT



(5) Sử dụng đồng thời các phương tiện

      Các công nghệ đa phương tiện hiện nay (6):

        Conferencing software

        Webcams

        Streaming audio

        MP3

        Streaming video

        Internet telephony VoIP


                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                            40
 Conferencing software
       Cho phép người sử dụng lưu giữ văn bản, âm thanh hoặc hình ảnh của toàn hội
        nghị thông qua Internet
       Người sử dụng có thể đồng thời làm việc trên phần bảng trắng được chia sẻ bởi
        Microsoft NetMeeting
 Webcame
       Thiết bị phần cứng cho phép truyền hình ảnh thời gian thực qua Web
       Có thể được sử dụng cho các cuộc hội nghị Internet hoặc xác định theo mục
        tiêu
       2 thiết bị webcame phổ biến = Logitech QuickCamera và Intel’s PC Camera
 Streaming audio
       Cung cấp âm thanh sống theo yêu cầu thông qua Internet
       Người sử dụng có thể nghe âm thanh rất nhanh sau khi click vào file và tải về
        trước khi sử dụng
       Yahoo! Broadcast


                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                        41
 MP3:
       Tiêu chuẩn cho âm thanh chất lượng cao
       Hiện nay đã trở thành dòng âm thanh chính
       WinAmp là 1 trong những người đầu tiên giải mã file MP3



 Streaming video:
       Cần có độ dài dải tần dài hơn streaming audio
       Nặng hơn vì thiếu độ dài dải tần trực tuyến
       Công nghệ truyền phát và việc kinh doanh cho thuê video có thể gây đe dọa cho
        sự phát triển của streaming video
       SonicBlue's ReplayTV, một đối thủ cạnh tranh của Sony's TiVo, cho phép người
        sử dụng ghi lại video truyền phát và chia sẻ nó thông qua việc kết nối Internet dải
        tần rộng với những người sử dụng SonicBlue khác

                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                          42
 Internet telephony: (Điện thoại thông qua giao thức Internet ):
       Truyền những cuộc điện thoại dựa trên web với khoảng cách xa (long-distance)
       Voice over Internet Protocol (VoIP) – Nhóm các nhà cung cấp Internet telephony
          Ràng buộc chính là độ dài dải tần.

          Âm thanh khá tốt, nhưng không xác thực

          Cần có độ dài dải tần ngắn hơn streaming video, Internet telephone thu hút các
           nhà kinh doanh
          Net2Phone chào bán những SP mà có hoàn thành những cuộc gọi bị ngừng lại
           do khoảng cách xa thông qua Net
          Tạo ra đe dọa cho các DN điện thoại khoảng cách xa (những cuộc gọi quốc tế)




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                        43
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT



(6) Những công nghệ bổ trợ

 Được thiết kế để giúp người khuyết tật có thể tiếp cận với máy tính của họ

 KH trung thành = Hàng tỷ người sử dụng SP (người tàn tật)

 Các công nghệ bổ trợ cho những người tàn tật:

    (i)     Máy tính hoạt hóa tiếng nói

    (ii)    Kiểu gõ thông qua tiếng nói hoặc hệ thống chữ Bray (chữ nổi cho người mù) - Type-to-

            speech or braille

    (iii)   (iii) Hệ thống điện thoại chuyển tiếng nói thành văn bản - Speech-to-text telephony

    (iv)    (iiii) Kiểu gõ thông qua ánh mắt - Eye gaze-to-type

                                Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                                  44
(i) Máy tính hoạt hóa tiếng nói:
     Máy tính có thể được chỉ đạo thực hiện bằng các mệnh lệnh âm thanh (tiếng nói)

     Trong những cuộc gọi trung tâm, người gọi tương tác với máy tính mệnh lệnh lời
      nói

(ii) Kiểu gõ thông qua tiếng nói hoặc hệ thống chữ Bray (chữ nổi cho người mù) -
  Type-to-speech or braille:
     Cho phép những người mù tiếp cận với máy tính

     Có chức năng đọc to các trang Internet

     Công nghệ được xây dựng tự động như hệ thống GM’s OnStar  người lái xe
      có thể nghe các tin nhắn từ email và dự báo thời tiết khi đang lái xe
     Sự liên kết quan trọng từ việc thiết kế website  người thiết kế có thể giấu các
      hình vẽ khi công nghệ có thể đọc các văn bản



                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                         45
(iii) Hệ thống điện thoại chuyển tiếng nói thành văn bản - Speech-to-text

    telephony.

    Các thiết bị truyền thông dành cho người bị điếc (The telecommunications device

    for the deaf - TDD) có thể chuyển lời nói thành văn bản, cho phép người điếc trao

    đổi thông qua điện thoại hoặc tham gia các hội thảo trực tuyến.



(iiii) Kiểu gõ thông qua ánh mắt - Eye gaze-to-type:

   Những người bị liệt hoàn toàn cho thể điều khiển máy tính thông qua những công

    nghệ “kiểu gõ thông qua ánh mắt”

   Người sử dụng điều khiển máy tính của họ bằng cách khởi động nút điều khiển

    trên màn mình
                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                        46
5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT




(7) Ba dạng hội tụ của các phương tiện trên Internet (Three types of

   Convergence)

 Những cơ hội marketing trong nhờ sự hội tụ của các phương tiện là rất lớn

 Ba sự hội tụ phương tiện trên Internet đáng chú ý gồm:

       (1) giọng nói, video, và dữ liệu trong các mạng lưới truyền thanh tổng hợp,

       (2) các thiết bị không dây và website,

       (3) web với phương tiện truyền thanh truyền hình.




                        Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                      47
(1) giọng nói, video, và dữ liệu trong các mạng lưới
    truyền thanh tổng hợp,

 Với 1 khóa chuyển đổi duy nhất, cho phép tổng hợp giọng nói, video,
  và những dữ liệu truyền thông, tốt hơn 3 hệ thống riêng biệt

 Cisco dẫn đầu trong thị trường này: Hỗ trợ cả cơ sở hạ tầng và ứng
  dụng cho người sử dụng cuối cùng giống như điện thoại IP




            Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                       48
(2) các thiết bị không dây và website,



 Các thiết bị không dây:
       Cell phone và PDAs (personal digital assistants)
       GPS (truy cập web và chức năng định vị toàn cầu)
       Nhiều người nghĩ những thiết bị này rất thích hợp hơn một thiết vị riêng
        biệt, có thể đưa ra các dịch vụ như cell phone, PDA, và trình duyệt web




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                   49
(2) các thiết bị không dây và website,

 Những hạn chế:
      Kích cỡ của PDAs và cell phone
         Màn hình nhỏ bé của cell phone có thể được sử dụng để kiểm tra
          email, xem thời tiết, tin tức…
         Nhưng nội dung của web được thiết kế nhiều màu sắc phù hợp
          với màn hình rộng
         Website bắt đầu hình thành nội dung thông qua WAP với mục đích
          sẽ phù hợp với màn hình nhỏ cua cell phone
         Người quản lý ứng dụng thu hút trên PDA là người điều khiển
          cuộc đấu giá, như những cuộc đấu giá của eBay
      Độ rộng dải tần/ dải thông:
         Các mạng không dây chậm hơn so với các mạng Net thông
          thường
         Nhưng thị trường này đang phát triển rất nhanh
         Công nghệ wifi xây dựng trên ổ cứng tiêu chuẩn 802.11b + mạng
          cell phone không dây 3G


                 Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                       50
(3) web với phương tiện truyền thanh truyền hình.
 iTV (interactive TV):
     Sự kết hợp giữa các phương tiện phát thanh truyền hienhf và internet
     Kế quả = nhận được các nội dung phát phát thanh truyền hình qua
       internet
     Trở ngại chính = Thiếu những băng tần rộng để tải được các chương trình
       video.
    ⇒ Truy cập ở nhà thông qua Modem cáp, DSL và các thiết bị không dây cố
       định có thể có được dải băng tần rộng hơn.
 MSN TV:
     Đọc các Web trên màn hình tivi
     Không thành công lắm do tính năng hạn chế của màn hình TV
 ABC’s Enhanced TV:
     Người sử dụng cần truy cập vào các trang web trong khi vẫn xem TV.
     Họ có thể đọc tin tức, chơi trò chơi, chat… ngoài các chương trình truyền
       hình.
    Chào hàng trong tương lai phụ thuộc vào sự phát triển của ngành công nghệ
       truyền thông. Chào hàng tồn tại và phát triển được khi nó đem đến giá trị
       khách hàng lớn nhất.

                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                              51
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử



    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT

        5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet

        5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán

        5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT

        5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT




              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                    52
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử



    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT

        5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet

        5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán

        5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT

        5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT




              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                    53
5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet

 Giá cả:
       Lượng tiền hay một lượng hàng hóa tương đương trả cho 1 SP/ DV
       Tổng tất cả các giá trị (tiền, thời gian, nguồn lực, CP vô hình) mà người mua
        trao đổi nhằm có được lợi ích khi sử dụng SP/ DV
       Được xác định bởi sự thương lượng giữa người mua và người bán

 Chính sách định giá: 1 mức giá cho tất cả người mua – 1 ý tưởng hiện đại
  xuất hiện vào cuối TK 19 với sự phát triển và mở rộng của quy mô sản xuất
  và quy mô bán lẻ


    ⇒   Internet là thời kỳ của sự định giá biến đổi, các mức giá thay đổi cho
        từng KH



                    Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                        54
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử



    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT

        5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet

        5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán

        5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT

        5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT




              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                    55
5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán


 Khái niệm về giá phụ thuộc vào quan điểm của người mua và
  người bán


 Khi tham gia vào quá trình trao đổi, mỗi người có nhu cầu và
  mục đích khác nhau nên việc diễn tả mức giá phụ thuộc vào
  từng trường hợp



 Kết thúc, tất cả những người tham gia vào quá trình trao đổi
  phải đồng ý hoặc là không có việc bán


           Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                 56
Theo quan điểm của người mua

                         Giá trị = Lợi ích – Chi phí
 Chi phí
      Chi phí bao gồm: chi phí về thời gian, nguồn lực và các chi phí vô hình
       khác
      Người mua có thể tiết kiệm được CP thông qua mua hàng trực tuyến vì:
         Net là sự tiện lợi (24/7)
         Net là sự nhanh chóng
         Tiết kiệm thời gian:
            • Mua được nhiều loại SP/ DV tại 1 điểm duy nhất
            • Tìm được nhiều thứ mong muốn
            • Dịch vụ tự phục vụ
         Tiết kiệm chi phí về công sức thông qua sự tự động hóa




                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 57
Theo quan điểm của người mua

 Quyền thương lượng của người mua (Buyer Control)
      Trong đấu giá ngược (Reserve auction), người mua đặt các mức giá
       cho SP và người bán quyết định bán với mức giá đó hay không
      Trong thị trường B2B: Người mua định giá cho những hàng hóa tồn kho
       quá mức quy định
      Trong thị trường B2C: Người mua lựa chọn mức giá thấp nhất
      Trong thị trường B2G: Người mua là chính phủ đưa ra yêu cầu cho sp
       cần mua - người bán đấu thầu
      Quyền thương lượng của người mua phụ thuộc nhiều vào độ lớn về số
       lượng sản phẩm và nguồn thông tin có trên Internet

    Kết thúc, người bán vui lòng thương lượng


                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                            58
Theo quan điểm của người bán

               Giá = lượng tiền nhận được từ người mua

                     (trừ trường hợp Hàng đổi Hàng)

 Giá sàn = CP cho việc SX các SP/ DV  không tạo lợi nhuận

 Lợi nhuận = Giá – CP

 Xu hướng định giá chịu ảnh hưởng bởi các nhân tố bên trong và bên

  ngoài




                     Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                      59
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử



    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT

        5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet

        5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán

        5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT

        5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT




              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                    60
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá


 Các nhân tố bên trong:
      Mục tiêu định giá
      Công nghệ thông tin




                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                61
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá
 Các nhân tố bên trong:


      Mục tiêu định giá:
        Định giá định hướng lợi nhuận
        Định giá định hướng thị trường
        Định giá định hướng cạnh tranh




                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                               62
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá
 Các nhân tố bên trong:
      Công nghệ thông tin ảnh hưởng tới giá:
        Internet tạo sức ép tăng giá
            • CP phân phối cho SP riêng lẻ
            • Hoa hồng cho các chương trình đại lý
            • CP phát triển và duy trì website
            • CP tìm kiếm KH
        Internet tạo sức ép giảm giá
            • Giảm các công việc văn phòng và chi phí in ấn, gửi thư
            • Tăng tính kịp thời trong quản lý hàng tồn kho (JIT)
            • Giảm CP dịch vụ KH
            • CP phân phối cho các SP số hóa thấp


                       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                       63
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá

 Các nhân tố bên ngoài
      Cấu trúc thị trường
      Tính hiệu quả của thị trường




                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                            64
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá

 Các nhân tố bên ngoài
      Cấu trúc thị trường
         Độc quyền thuần túy
         Độc quyền tập đoàn
         Cạnh tranh độc quyền
         Cạnh tranh tập đoàn




                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                            65
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá

 Các nhân tố bên ngoài
      Tính hiệu quả của thị trường
         Tính co giãn của giá cao
         Các mức giá thường xuyên được thay đổi
         Mức độ thay đổi giá nhỏ
         Biên độ dao động giá nhỏ




                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                            66
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá

   Net là 1 thị trường hiệu quả?  Mức giá trực tuyến thấp hơn:
     Đại lý mua sắm
     Sự co giãn giá cao
     Đấu giá ngược
     Các khu vực miễn thuế
     Vốn đầu tư mạo hiểm
     Cạnh tranh
     Giảm chi phí
     Mức giá thường xuyên thay đổi
     Ảnh hưởng của mức giá thay đổi




                 Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                   67
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá


   Net là thị trường không hiệu quả?  Biên độ dao động giá lớn
     Mức độ khác biệt giữa các mức giá cho cùng 1 sp/dv trong thị trường
       trực tuyến lớn hơn trong thị trường truyền thống
     Nguyên nhân:
          Điều kiện giao hàng: thời gian và địa điểm
          Khách hàng nhạy cảm về thời gian
          Thương hiệu




                  Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                            68
5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá




Chưa có câu trả lời cho câu hỏi: Net có phải là thị trường hiệu quả hay
 không?

Tuy nhiên, Net có tất cả các đặc điểm để tiến tới một thị trường hiệu
 quả trong tương lai




             Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                         69
Chương 5
Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử



    5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT

    5.2. Quản trị giá trong TMĐT

        5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet

        5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán

        5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT

        5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT




              Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                    70
5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT




(1) Định giá cố định

(2) Định giá linh hoạt

(3) CL “Hàng đổi Hàng”




           Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                    71
(1) Định giá cố định

 Xuất hiện khi người bán đặt mức giá và người mua đồng ý

 Một mức giá chung cho tất cả người mua

 2 CL định giá cố định phổ biến đc sử dụng trong MKT online:
       Định giá dẫn đạo thị trường
           Đưa ra mức giá thấp nhất so với đối thủ cạnh tranh

           Dựa trên cơ sở giảm chi phí sản xuất, ưu thế trong mua ng.v.l giá rẻ

           Áp dụng tính kinh tế theo quy mô
       Định giá xúc tiến
           Đưa ra mức giá hấp dẫn cho khách hàng lần đầu mua sp và khuyến khích khách
            hàng quay lại mua hàng lần sau
           Xác định thời gian khuyến mại  tạo tính cấp bách và kích cầu

           Chương trình được thông báo qua email đến khách hàng

                         Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                         72
(2) Định giá linh hoạt


 Chào bán với các mức giá khác nhau tới các KH khác nhau

 CL định giá linh hoạt giúp tối ưu hóa hoạt động quản trị kho hàng
  hóa và đưa ra mức giá phù hợp cho từng phân đoạn
 Hãng hàng không thường xuyên sử dụng CL định giá biến đổi cho
  dv vận chuyển của mình

 Có 2 hình thức định giá biến đổi:
       Định giá theo phân đoạn thị trường
       Định giá theo thương lượng




                   Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                      73
(2) Định giá linh hoạt
 Định giá theo phân đoạn thị trường
       Các mức giá được xác định dựa vào khối lượng đặt hàng, thời gian đặt
        hàng và giao hàng, các yếu tố cung - cầu và các tác nhân khác
       Định giá theo phân đoạn thị trường trong môi trường Internet dễ dàng hơn
        ngoại tuyến do có các phần mềm trợ giúp
       Người bán phân đoạn KH và định giá theo nhu cầu KH dựa trên các tiêu
        chuẩn cài đặt trước
       Việc phân đoạn có hiệu quả khi:
          Thị trường có khả năng phân đoạn
          Mức giá khác nhau giúp phân biệt được giá trị khách hàng của từng
           phân đoạn
          Mỗi phân đoạn có đặc điểm về hành vi và nhu cầu khác nhau
          Định giá phù hợp với pháp luật và những nguyên tắc chỉ đạo điều tiết
       Có 2 CL định giá trực tuyến
          Phân đoạn theo địa lý
          Phân đoạn theo giá trị


                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                               74
 Phân đoạn theo địa lý
       DN đặt các mức giá khác nhau khi bán SP tại những vùng địa lý khác
        nhau
       Định giá tốt hơn dựa theo sự ảnh hưởng của nhân tố địa lý: sức ép cạnh
        tranh của khu vực, CP tại khu vực đó, điều kiện kinh tế, pháp luật...
       Căn cứ vào mức độ bao phủ toàn cầu của Internet, nhà marketing có thể
        tạo ra trang web đặc biệt đưa tới những thị trường chưa từng phục vụ
 Phân đoạn theo giá trị
       Người bán nhận ra rằng không phải tất cả các KH được cung cấp giá trị
        ngang bằng nhau từ DN
       Theo nguyên lý Pareto: 80% doanh số của DN có được từ 20% khách
        hàng có giá trị cao




                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                                 75
Phân đoạn theo giá trị từ thấp (C) tới cao (A+)
            Nguồn: Pitt et al. 2001


                                    High


                A+

                                           Customer value to
                 A                         the seller


                 B


                 C
                                    Low
    Customers Grouped by Value


       Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                               76
(2) Định giá linh động

 Định giá theo thương lượng

      Người mua và người bán thương lượng để đưa ra mức giá phù hợp

      Định giá vẫn là vấn đề gây tranh cãi ở nhiều nước trên thế giới

      Sự phát triển của định giá trực tuyến đã làm thay đổi điều đó

      Nhiều KH thích sự giải trí và yếu tố mang tính cộng đồng trong những

       cuộc đấu giá, trong khi đó nhiều người lại tìm kiếm những ý tưởng mới

      Đấu giá trong B2B giúp giải quyết lượng hàng tồn kho với mức giá được

       ấn định bởi thị trường



                      Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                               77
(3) Chiến lược “Hàng đổi Hàng”


 Hình thức “Hàng đổi Hàng”: SP/ DV được trao đổi với SP/ DV khác

  mà không dùng tiền mặt

 Những người sử dụng có thể được hưởng lợi từ thuế, nhưng đây

  không phải là lợi ích đặc biệt từ CL định giá

 KH trao đổi/ đấu giá sử dụng nhóm trực tuyến có thể gây thiệt hại

  cho việc bán những SP mới




                Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                                                      78
Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT
                                         79

More Related Content

What's hot

Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Tổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tửTổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tửCat Van Khoi
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngJuz0311
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketingnguyenhang2711
 
Giao tiếp kinh doanh 2
Giao tiếp kinh doanh 2Giao tiếp kinh doanh 2
Giao tiếp kinh doanh 2Đinh Chính
 
quản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụquản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụsondinh91
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngVũ Hồng Phong
 
Giáo trình Giao tiếp kinh doanh - Mục lục
Giáo trình Giao tiếp kinh doanh - Mục lụcGiáo trình Giao tiếp kinh doanh - Mục lục
Giáo trình Giao tiếp kinh doanh - Mục lụcĐinh Chính
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmTrang Dai Phan Thi
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng Mơ Vũ
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdTan Pham
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banLan Anh Nguyễn
 
IM 2015 - Chuong 1: Tổng quan Internet Marketing
IM 2015 - Chuong 1: Tổng quan Internet MarketingIM 2015 - Chuong 1: Tổng quan Internet Marketing
IM 2015 - Chuong 1: Tổng quan Internet MarketingThe Marketing Corner
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Hyo Neul Shin
 
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa onlineLập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa onlinebao bì Khởi Phát
 
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụChương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụShare Tài Liệu Đại Học
 

What's hot (20)

Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Tổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tửTổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tử
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
Giao tiếp kinh doanh 2
Giao tiếp kinh doanh 2Giao tiếp kinh doanh 2
Giao tiếp kinh doanh 2
 
quản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụquản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụ
 
Hành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàngHành vi mua của khách hàng
Hành vi mua của khách hàng
 
Giáo trình Giao tiếp kinh doanh - Mục lục
Giáo trình Giao tiếp kinh doanh - Mục lụcGiáo trình Giao tiếp kinh doanh - Mục lục
Giáo trình Giao tiếp kinh doanh - Mục lục
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
IM 2015 - Chuong 1: Tổng quan Internet Marketing
IM 2015 - Chuong 1: Tổng quan Internet MarketingIM 2015 - Chuong 1: Tổng quan Internet Marketing
IM 2015 - Chuong 1: Tổng quan Internet Marketing
 
Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban Bai giang marketing can ban
Bai giang marketing can ban
 
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa onlineLập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
Lập kế hoạch kinh doanh - Shop hoa online
 
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụChương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
 
Luận án: Xây dựng và phát triển thương hiệu Viettel, HAY
Luận án: Xây dựng và phát triển thương hiệu Viettel, HAYLuận án: Xây dựng và phát triển thương hiệu Viettel, HAY
Luận án: Xây dựng và phát triển thương hiệu Viettel, HAY
 

Viewers also liked

5.perubahan struktur ekonomi
5.perubahan struktur ekonomi5.perubahan struktur ekonomi
5.perubahan struktur ekonomisitiaisah12140250
 
Cartazes educativos p10
Cartazes educativos p10Cartazes educativos p10
Cartazes educativos p10Stella Santana
 
Mapping seth cue cards final dnw
Mapping seth cue cards   final dnwMapping seth cue cards   final dnw
Mapping seth cue cards final dnwhip57er
 
Додаток до презентації Аллана Слайфера: Приклад повідомлення про громадські о...
Додаток до презентації Аллана Слайфера: Приклад повідомлення про громадські о...Додаток до презентації Аллана Слайфера: Приклад повідомлення про громадські о...
Додаток до презентації Аллана Слайфера: Приклад повідомлення про громадські о...Department_of_urban_planning
 
La innovación y el crecimiento empresariales en grandes empresas.
La innovación y el crecimiento empresariales en grandes empresas.La innovación y el crecimiento empresariales en grandes empresas.
La innovación y el crecimiento empresariales en grandes empresas.Alberto Peralta
 
Tο δικαίωμα στην υγεία ΕΣΔΥ
Tο δικαίωμα στην υγεία ΕΣΔΥTο δικαίωμα στην υγεία ΕΣΔΥ
Tο δικαίωμα στην υγεία ΕΣΔΥKathi Apostolidis
 
Paul_Final Presentation
Paul_Final PresentationPaul_Final Presentation
Paul_Final PresentationOlivia Paul
 
Pros and Cons of Social Media
Pros and Cons of Social MediaPros and Cons of Social Media
Pros and Cons of Social MediaDenise Aguilar
 
Civ to chuc thuc hien hop dong tmqt
Civ   to chuc thuc hien hop dong tmqtCiv   to chuc thuc hien hop dong tmqt
Civ to chuc thuc hien hop dong tmqtThu Hien Tran
 
3 ugiin san bayajih
3 ugiin san bayajih3 ugiin san bayajih
3 ugiin san bayajihoyunaadorj
 
The Patient-Centered Clinical Trial: A New Paradigm
The Patient-Centered Clinical Trial: A New ParadigmThe Patient-Centered Clinical Trial: A New Paradigm
The Patient-Centered Clinical Trial: A New ParadigmJohn Reites
 

Viewers also liked (12)

5.perubahan struktur ekonomi
5.perubahan struktur ekonomi5.perubahan struktur ekonomi
5.perubahan struktur ekonomi
 
Cartazes educativos p10
Cartazes educativos p10Cartazes educativos p10
Cartazes educativos p10
 
Mapping seth cue cards final dnw
Mapping seth cue cards   final dnwMapping seth cue cards   final dnw
Mapping seth cue cards final dnw
 
Додаток до презентації Аллана Слайфера: Приклад повідомлення про громадські о...
Додаток до презентації Аллана Слайфера: Приклад повідомлення про громадські о...Додаток до презентації Аллана Слайфера: Приклад повідомлення про громадські о...
Додаток до презентації Аллана Слайфера: Приклад повідомлення про громадські о...
 
Fotosintesis
FotosintesisFotosintesis
Fotosintesis
 
La innovación y el crecimiento empresariales en grandes empresas.
La innovación y el crecimiento empresariales en grandes empresas.La innovación y el crecimiento empresariales en grandes empresas.
La innovación y el crecimiento empresariales en grandes empresas.
 
Tο δικαίωμα στην υγεία ΕΣΔΥ
Tο δικαίωμα στην υγεία ΕΣΔΥTο δικαίωμα στην υγεία ΕΣΔΥ
Tο δικαίωμα στην υγεία ΕΣΔΥ
 
Paul_Final Presentation
Paul_Final PresentationPaul_Final Presentation
Paul_Final Presentation
 
Pros and Cons of Social Media
Pros and Cons of Social MediaPros and Cons of Social Media
Pros and Cons of Social Media
 
Civ to chuc thuc hien hop dong tmqt
Civ   to chuc thuc hien hop dong tmqtCiv   to chuc thuc hien hop dong tmqt
Civ to chuc thuc hien hop dong tmqt
 
3 ugiin san bayajih
3 ugiin san bayajih3 ugiin san bayajih
3 ugiin san bayajih
 
The Patient-Centered Clinical Trial: A New Paradigm
The Patient-Centered Clinical Trial: A New ParadigmThe Patient-Centered Clinical Trial: A New Paradigm
The Patient-Centered Clinical Trial: A New Paradigm
 

Similar to Ebook.vcu chuong 5 quan tri chao hang va dinh gia trong tmdt

Ebook.vcu chuong 6 quan tri xuc tien tmdt finished
Ebook.vcu chuong 6   quan tri xuc tien tmdt finishedEbook.vcu chuong 6   quan tri xuc tien tmdt finished
Ebook.vcu chuong 6 quan tri xuc tien tmdt finishedhoangngochuu
 
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Hee Young Shin
 
Hoạt động marketing mix tại khách sạn asean
Hoạt động marketing mix tại khách sạn aseanHoạt động marketing mix tại khách sạn asean
Hoạt động marketing mix tại khách sạn aseantailieumarketing
 
Luận văn: Hoạt động marketing mix của khách sạn quốc tế ASEAN, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoạt động marketing mix của khách sạn quốc tế ASEAN, 9 ĐIỂM!Luận văn: Hoạt động marketing mix của khách sạn quốc tế ASEAN, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoạt động marketing mix của khách sạn quốc tế ASEAN, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Ebook.vcu chuong 3 quan tri tri thuc mkt
Ebook.vcu chuong 3   quan tri tri thuc mktEbook.vcu chuong 3   quan tri tri thuc mkt
Ebook.vcu chuong 3 quan tri tri thuc mkthoangngochuu
 
Sponsorship CMO Conference 2011 - Truly Service Marketing
Sponsorship CMO Conference 2011 - Truly Service MarketingSponsorship CMO Conference 2011 - Truly Service Marketing
Sponsorship CMO Conference 2011 - Truly Service MarketingNguyen Huy Toan
 
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...luanvantrust
 
IMC - Lesson 2 - Role of IMC in Marketing
IMC - Lesson 2 - Role of IMC in MarketingIMC - Lesson 2 - Role of IMC in Marketing
IMC - Lesson 2 - Role of IMC in MarketingBinny Ngo
 
Customer relationship management
Customer relationship managementCustomer relationship management
Customer relationship managementharnsterlove
 
Kỹ năng marketing
Kỹ năng marketingKỹ năng marketing
Kỹ năng marketingthoan888
 
Doi thu canh tranh va cach bo tro
Doi thu canh tranh va cach bo troDoi thu canh tranh va cach bo tro
Doi thu canh tranh va cach bo troViệt Long Plaza
 
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢITIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢIOnTimeVitThu
 
Tong quan crm
Tong quan crmTong quan crm
Tong quan crmdudu112
 
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng sản phẩm, HAY
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng sản phẩm, HAYLuận văn: Hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng sản phẩm, HAY
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng sản phẩm, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Marketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngMarketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngBankaz Vietnam
 

Similar to Ebook.vcu chuong 5 quan tri chao hang va dinh gia trong tmdt (20)

Ebook.vcu chuong 6 quan tri xuc tien tmdt finished
Ebook.vcu chuong 6   quan tri xuc tien tmdt finishedEbook.vcu chuong 6   quan tri xuc tien tmdt finished
Ebook.vcu chuong 6 quan tri xuc tien tmdt finished
 
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...Mar08 hoàn thiện phối thức marketing   mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
Mar08 hoàn thiện phối thức marketing mix tại xí nghiệp thương mại thuộc côn...
 
MAR08.doc
MAR08.docMAR08.doc
MAR08.doc
 
MAR26.doc
MAR26.docMAR26.doc
MAR26.doc
 
Hoạt động marketing mix tại khách sạn asean
Hoạt động marketing mix tại khách sạn aseanHoạt động marketing mix tại khách sạn asean
Hoạt động marketing mix tại khách sạn asean
 
tài liệu marketing
tài liệu marketingtài liệu marketing
tài liệu marketing
 
Luận văn: Hoạt động marketing mix của khách sạn quốc tế ASEAN, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoạt động marketing mix của khách sạn quốc tế ASEAN, 9 ĐIỂM!Luận văn: Hoạt động marketing mix của khách sạn quốc tế ASEAN, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Hoạt động marketing mix của khách sạn quốc tế ASEAN, 9 ĐIỂM!
 
Ebook.vcu chuong 3 quan tri tri thuc mkt
Ebook.vcu chuong 3   quan tri tri thuc mktEbook.vcu chuong 3   quan tri tri thuc mkt
Ebook.vcu chuong 3 quan tri tri thuc mkt
 
Sponsorship CMO Conference 2011 - Truly Service Marketing
Sponsorship CMO Conference 2011 - Truly Service MarketingSponsorship CMO Conference 2011 - Truly Service Marketing
Sponsorship CMO Conference 2011 - Truly Service Marketing
 
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
Một số giải pháp Marketing trực tuyến tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ...
 
Marketing Mix nâng cao năng lực cạnh tranh cảng Đà Nẵng
Marketing Mix nâng cao năng lực cạnh tranh cảng Đà NẵngMarketing Mix nâng cao năng lực cạnh tranh cảng Đà Nẵng
Marketing Mix nâng cao năng lực cạnh tranh cảng Đà Nẵng
 
Slide e_marketing
Slide e_marketingSlide e_marketing
Slide e_marketing
 
IMC - Lesson 2 - Role of IMC in Marketing
IMC - Lesson 2 - Role of IMC in MarketingIMC - Lesson 2 - Role of IMC in Marketing
IMC - Lesson 2 - Role of IMC in Marketing
 
Customer relationship management
Customer relationship managementCustomer relationship management
Customer relationship management
 
Kỹ năng marketing
Kỹ năng marketingKỹ năng marketing
Kỹ năng marketing
 
Doi thu canh tranh va cach bo tro
Doi thu canh tranh va cach bo troDoi thu canh tranh va cach bo tro
Doi thu canh tranh va cach bo tro
 
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢITIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
TIỂU LUẬN MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI
 
Tong quan crm
Tong quan crmTong quan crm
Tong quan crm
 
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng sản phẩm, HAY
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng sản phẩm, HAYLuận văn: Hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng sản phẩm, HAY
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống mạng lưới bán hàng sản phẩm, HAY
 
Marketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngMarketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàng
 

Recently uploaded

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 

Ebook.vcu chuong 5 quan tri chao hang va dinh gia trong tmdt

  • 1. E-MARKETING Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 1
  • 2. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử Mục đích:  Giới thiệu về chào hàng và định giá trực tuyến  Các đặc tính của chào hàng trong TMĐT  Các chiến lược định giá trực tuyến trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 2
  • 3. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT 5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng sử dụng công nghệ cho chào hàng trong MKT TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT 5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet 5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá 5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 3
  • 4. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT 5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng sử dụng công nghệ cho chào hàng trong MKT TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT 5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet 5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT 5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 4
  • 5. 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT  Khái niệm: Là việc đưa ra một nhóm các lợi ích có thể thỏa mãn nhu cầu của tổ chức/ người tiêu dùng và họ sẵn sàng bỏ tiền ra mua hoặc đồng ý trao đổi các giá trị tương đương khác.  Bao gồm: SP hữu hình và vô hình (các dịch vụ, ý tưởng). Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 5
  • 6. 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT  Phân loại chào hàng - Căn cứ vào mục đích mua sắm, chào hàng bao gồm các loại sau:  Sản phẩm tiêu dùng  Sản phẩm công nghiệp - Căn cứ vào mức độ sử dụng công nghệ Internet, chào hàng có thể phân thành 2 loại sau:  Chào hàng đơn thuần sử dụng internet  Chào hàng sử dụng internet với chức năng là một kênh phân phối  Với sự tác động của internet trong việc tái cấu trúc thị trường, kiểm soát khách hàng và các xu hướng marketing khác, việc thiết kế chào hàng phải đối mặt với nhiều thách thức nhưng cũng rât nhiều cơ hội mở ra cho việc tạo ra nhiều giá trị hơn cho khách hàng. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 6
  • 7. 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT  Nguyên tắc chào hàng Để chào hàng trong TMĐT, cần:  Nhu cầu của khách hàng  Xây dựng CL nhằm tạo ra giá trị khách hàng lớn hơn ĐTCT Giá trị khách hàng = lợi ích - chí phí Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 7
  • 8. Giá trị khách hàng trong TMĐT  Giá trị gồm toàn bộ các thông tin, ý niệm về sp mà khách hàng tích lũy được: nhận thức về sp, cách thức khách hàng tiếp cận với thông tin, các lợi ích từ sp, các dvụ sau mua  Giá trị được xác định hoàn toàn bởi người tiêu dùng, không phụ thuộc vào quan niệm của các hãng về sản phẩm của mình.  Giá trị liên quan đến mức độ thỏa mãn sự trông đợi của khách hàng.  Giá trị được xem xét ở tất cả các mức giá cả của sản phẩm. -> Hoạt động thương mại trên Internet có thể là tăng lợi ích và giảm chi phí nhưng cũng có trường hợp ngược lại. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 8
  • 9. BH 5.1: Mô hình CL marketing – mix, CL CRM và các phương thức tác động tới mối quan hệ và trao đổi Kết quả: Tích hợp truyền thông Mối quan hệ marketing (IMC) Sản phẩm: Các kênh phân phối Khách hàng Chào hàng (CRM) Giá: Giá trị Kết quả: Sự trao đổi Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 9
  • 10. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT 5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng sử dụng công nghệ cho chào hàng trong MKT TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 10
  • 11. 5.1.2. Những lợi ích của E-marketing trong việc phát triển chào hàng  Phối kết hợp với KH trong việc thiết kế SP (Customer Codesign)  Linh hoạt với những phản hồi của thị trường (Electronic Input)  Tài nguyên Internet mang lại những cơ hội mới (Internet Properties Spur Other Opportunities) Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 11
  • 12. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT 5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng sử dụng công nghệ cho chào hàng trong MKT TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 12
  • 13. 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT (1) Các thuộc tính (2) Thương hiệu (3) Dịch vụ hỗ trợ (4) Nhãn mác Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 13
  • 14. 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT (1) Các thuộc tính:  Bao gồm: • Chất lượng tổng thể của SP • Đặc trưng riêng có của SP: màu sắc, mùi vị, kiểu dáng, kích cỡ và sự nhanh chóng của dịch vụ kèm theo...  Thuộc tính của sản phẩm phù hợp với kỳ vọng của người tiêu dùng sẽ đem lại lợi ích khách hàng cao hơn. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 14
  • 15. (1) Các thuộc tính:  Thuộc tính chào hàng thay đổi như thế nào dưới sự tác động của công nghệ thông tin?  Những thông tin về SP phong phú và dễ tiếp cận  Linh động trong việc thay đổi mẫu mã sản phẩm với tiến độ nhanh và chí phí thấp.  Internet tạo cơ hội cho các chiến lược cá nhân hóa sản phẩm=> Dell  Cơ hội cho các chiến lược tư nhân hóa sản phẩm: lưu trữ và theo dõi hồ sơ khách hàng, chào bán các SP phù hợp dựa trên sự đặt mua trước của KH => Amazon Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 15
  • 16. 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT (2) Thương hiệu:  Một số đặc điểm về thương hiệu  7 thành tố để xây dựng 1 thương hiệu toàn cầu  Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet  Yêu cầu của một thương hiệu trên internet  Các chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu  Các tên miền Internet Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 16
  • 17.  Một số đặc điểm về thương hiệu  Thương hiệu là sự nhận thức khi tiếp cận các thông tin và là sự hiểu biết để phân biệt SP của DN với các ĐTCT.  Bao gồm: Tên; biểu tượng và các thông tin nhận dạng khác  Nhận thức của KH về thương hiệu thông qua: • Hoạt động quảng cáo, giới thiệu SP • Trò chuyện và bán hàng qua điện thoại, triển lãm thương mại, trang web hoặc email  Các DN chào hàng SP mới đối mặt với một vài quyết định: • Sử dụng thương hiệu hiện tại hay tạo thương hiệu mới cho SP mới? • Mượn tên thương hiệu hay cùng xây dựng thương hiệu với DN khác? • Sử dụng tên miền nào trên website? Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 17
  • 18.  7 thành tố để xây dựng 1 thương hiệu toàn cầu:  Nghiên cứu quá trình hình thành của DN  XĐ ngành nghề KD  Sáng tạo tầm nhìn DN  Tận dụng sức mạnh của truyền thông  Thiết lập cơ sở hạ tầng truyền thông  Thu hút mọi nhân viên tham gia vào các thông điệp truyền thông  Kiểm soát hiệu quả thực thi Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 18
  • 19. Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet Yêu cầu của một thương hiệu trực tuyến  1 thương hiệu tốt trên Internet cần phải là 1 cái tên hay và đảm bảo các yêu cầu sau:  Ngắn  Dễ nhớ  Dễ phát âm  Có thể dịch sang nhiều thứ tiếng khác nhau  Giới thiệu một vài đặc điểm về SP (www.classmates.com)  Khác biệt hóa so với ĐTCT  Được bảo vệ trước pháp luật Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 19
  • 20.  Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet Các chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu  Sử dụng thương hiệu hiện tại cho chào hàng trực tuyến: Áp dụng trong trường hợp thương hiệu đó nổi tiếng và có giá trị lớn (VD: Amazon có thểm nhiều SP như đĩa CDs, videos, phần mềm…)  Sử dụng tên thương hiệu trực tuyến khác với ngoại tuyến, nhằm: Giảm rủi ro khi chào hàng trực tuyến thất bại (thương hiệu truyền thống không bị ảnh hưởng nếu chiến lược kinh doanh mới không thành công) Để định vị lại thương hiệu hay thực hiện sự khác biệt hóa thương hiệu trực tuyến với thương hiệu ngoại tuyến. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 20
  • 21.  Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet Các chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu  Hoạt động hợp tác thương hiệu (Cobranding)  Khi 2 DN khác nhau đều đưa thương hiệu của họ vào cùng một sản phẩm.  Hoạt động này khá phổ biến trên Internet, và là một cách tốt cho các DN hiệp trợ trong việc xây dựng một thương hiệu thương hiệu có tính chuyên nghiệp và uy tín. VD: Sportsillustrated.cnn.com là thương hiệu hợp tác bởi Sports Illustrated và CNN Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 21
  • 22.  Tên miền trên Internet  Thể hiện thương hiệu trên địa chỉ trang Web giúp khách hàng nhanh chóng tìm được site của doanh nghiệp.  Phân tích URL (Uniform Resource Locator):  Là 1 địa chỉ web, còn gọi là địa chỉ IP (Internet Protocol ) hay tên miền  Như 1 lược đồ phân loại thông minh, giống mã số vùng điện thoại giúp người sử dụng máy tính tìm được các máy tính khác trên mạng máy tính.  1 tên miền bao gồm những phần sau: http:/www.dell.com / http:/ / www. Dell com second-level hypertext protocol world wide web domain top-level domain Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 22
  • 23. Xây dựng và phát triển thương hiệu trên Internet Tên miền trên Internet  Một số lưu ý khi đăng ký tên miền - Thực tế có đến 97% các từ trong từ điển đã được sử dụng để đăng ký tên miền. - Tuy nhiên các tên miền phổ biến (có trong từ điển) gợi mở về một dòng sản phẩm thường dẫn đến việc khó xây dựng sự khác biệt hóa trong thương hiệu. VD: wine.com. - Việc đăng ký tên miền mới thường xuyên gặp phải trường hợp các tên miền mong muôn đăng ký đã bị sử dụng và doanh nghiệp thường phải mua lại các tên miền phù hợp với sản phẩm của mình.  Sự xuất hiện của các công ty chuyên sáng tạo các tên miền và bán lại cho những công ty cần nó để phát triển thương hiệu. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 23
  • 24. 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT (3) Dịch vụ hỗ trợ  Sự hỗ trợ KH trong suốt quá trình mua và sau mua là yếu tố quan trọng, có tính củng cố giá trị của chào hàng  Cần nhân viên hỗ trợ dịch vụ am hiểu khách hàng để DV KH góp phần cũng cố giá trị khách hàng và tăng cường hiệu quả CRM. (4) Nhãn mác  Làm rõ hơn thương hiệu SP, cung cấp các thông tin về các nguyên liệu cấu thành cũng việc hướng dẫn sử dụng….nhằm tác động tới hành vi mua của khách hàng.  Đối với các DV trực tuyến: Cung cấp thời hạn sử dụng SP, các đặc tính của SP, và những thông tin trực tuyến khác… Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 24
  • 25. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.1.1. Khái niệm chào hàng trong TMĐT 5.1.2. Những lợi ích của chào hàng trong TMĐT 5.1.3. Những đặc tính cơ bản của chào hàng trong TMĐT 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 25
  • 26. 5.1.4. Các CL chào hàng trong TMĐT và xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT 5.1.4.1. Các CL chào hàng trong TMĐT (1) CL sáng tạo mới (2) CL cải tiến SP (3) CL đa dạng hoá SP (4) CL tái định vị SP Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 26
  • 27. 5.1.4.1. Các CL chào hàng mới (1) CL sáng tạo SP mới (discontinous innovation)  Sản phẩm lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường hoặc DN lần đầu đưa ra cách thức chào hàng mới cho sp, dv của mình  VD: Search engines, Yahoo!, reserve auction,…..  Đặc điểm:  Là DN tiên phong  Lợi nhuận tiềm năng cao  Tập khách hàng đầu tiên  Tập khách hàng trung thành  Rủi ro xảy ra khi khách hàng không muốn thay đổi thói quen tiêu dùng sp trước  Tiềm năng cạnh tranh cao Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 27
  • 28. 5.1.4.1. Các CL chào hàng mới (2) CL cải tiến SP  Dựa trên sp hiện tại, DN tiến hành đổi mới, cải tiến, nâng cao sp  VD: báo điện tử, ngân hàng điện tử  Đặc điểm:  Sử dụng thương hiệu hiện tại hoặc thương hiệu mới cho sp được cải tiến  Sp có ưu thế so với sp hiện tại, được thực hiện trên nền tảng Internet  Yêu cầu về công nghệ và bảo mật thông tin  Rủi ro khi sp cải tiến thất bại Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 28
  • 29. 5.1.4.1. Các CL chào hàng mới (3) CL đa dạng hoá SP  Cung cấp thêm các sp, dv có liên quan hoặc không có liên quan tới sp hiện tại dựa trên nền tảng thương hiệu hiện tại  VD: Amazon: sách  đa dạng sp: sách, video, nhạc, quà tặng…  Đặc điểm:  Đa dạng hoá doanh thu và lợi nhuận cho DN  Tăng cường vị thế cạnh tranh  Phân tán rủi ro  Giảm chi phí giới thiệu sp mới  Rủi ro khi sp mới bị thất bại Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 29
  • 30. 5.1.4.1. Các CL chào hàng mới (4) CL tái định vị SP  Hướng tới thị trường mới hay người sử dụng mới  VD: Dell  Đặc điểm:  Tận dụng thương hiệu hiện tại hoặc xây dựng thương hiệu mới cho thị trường mới  Chi phí quảng bá thương hiệu  DN cần chú ý tới đặc điểm của từng thị trường và từng nhóm người sử dụng để chào hàng thành công Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 30
  • 31. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển các sản phẩm mới trong TMĐT  4 xu hướng sản phẩm mới trong thị trường B2B (1) Tự động hóa chuỗi giá trị (Value Chain Automation) (2) Thuê ngoài (Outsourcing) (3) Chia sẻ thông tin (Information Sharing) (4) Tập trung hóa truy cập thông tin từ trung tâm (Centralizing Information Access)  Giúp tăng cường hiệu quả và hiệu suất các chức năng Marketing Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 31
  • 32. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển các sản phẩm mới trong TMĐT  4 xu hướng sản phẩm mới trong thị trường B2C (5) Sử dụng đồng thời các phương tiện (Multimedia) (6) Sử dụng những công nghệ bổ trợ (Assistive Technologies) (7) Ba dạng của sự hội tụ phương tiện trên Internet (Three types of Convergence) Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 32
  • 33. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (1) Tự động hóa chuỗi giá trị  Là sự cải tiến nhằm tăng hiệu suất, hiệu quả giữa người cung cấp, người SX và kênh phân phối  Tự động hóa quy trình thương mại hiện tại: thực hiện các đơn đặt hàng, khai thác các dữ liệu về đặc điểm hành vi KH...  Giải pháp phần mềm bán hàng mang lại 6 lợi ích:  Triển khai nhanh  Linh hoạt trong việc chào hàng và cung cấp DV mới  Các giải pháp tích hợp  Nhiều tính năng  Sự tương thích với các đối tác thương mại  Tiết kiệm CP Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 33
  • 34. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (2) Thuê ngoài  Là những nhà cung cấp các DV ứng dụng (ASPs)  Thực hiện các chức năng chuỗi giá trị cho các KH của họ là DN  Phân biệt:  Những người cấp phép (Enablers): Phần mềm giấy phép DN + cài đặt, và bảo dưỡng phần mềm đó  ASP: Phần mềm được đặt tại site của ASP + các DN truy cập ứng dụng từ xa thông qua 1 trình duyệt web Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 34
  • 35. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (2) Thuê ngoài  Lợi thế:  CP ban đầu thấp  CP cho nhân viên thấp hoặc không có  CP chuyển đổi thấp  Đặc biệt thu hút các DN nhỏ  Hạn chế: Thiếu sự kiểm soát toàn bộ dữ liệu KH chủ yếu và quá trình kinh doanh  VD:  Một vài ASP có thể vận hành trong 1 DN: Tập hợp hầu hết các chức năng của chuỗi giá trị cho những KH là DN  Những ASP khác tập trung vào 1 chức năng riêng biệt của chuỗi giá trị như tính lương hoặc dịch vụ KH… Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 35
  • 36. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (3) Chia sẻ thông tin  Các DN hiện nay thường chia sẻ thông tin với các thành viên chuỗi giá trị của họ  Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) = Trao đổi dữ liệu giữa những DN dưới hình thức số hóa  Lợi ích: Sự trao đổi sẽ dễ dàng hơn khi DN đồng ý trong việc định dạng chung cho dữ liệu trao đổi  Hạn chế: Khó khăn trong việc thực hiện (đa số những DN đều lưu giữ dữ liệu trong những định dạng độc quyền)  Giải pháp:  Hình thành việc mua trên Internet (OBI) = Mỗi DN dịch dữ liệu của họ dưới dạng định dạng độc quyền  XML cho phép mỗi DN giữ định dạng riêng của mình trong khi đó sẽ gửi những bản dịch tới những DN nhận dữ liệu đó Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 36
  • 37. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (3) Chia sẻ thông tin  XML (Ngôn ngữ siêu văn bản mở rộng):  Sự mở rộng: Ngôn ngữ có thể được mở rộng bởi người sử dụng để tạo ra những kiểu mới thích hợp của dữ liệu  Được xây dựng trong Internet Explorer, Netscape Navigator, MS-Office…  Để hiểu rõ hơn về XML:  Một người nấu ăn muốn làm 1 chiếc bánh cần có 1 danh sách các nguyên liệu và 1 công thức để thực hiện thành công  Dữ liệu của DN: Danh sách nguyên liệu  Những lời chỉ dẫn định dạng của XML: Công thức  DN để nhận được thông tin phải có cả 2 để giải mã sự truyền tin Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 37
  • 38. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (4) Tập trung hóa việc truy cập thông tin từ trung tâm  Cổng thông tin nội bộ (Corporate portals):  Sử dụng công nghệ trên nền web để tạo ra những site đặc biệt cho những nhân viên của mỗi DN  Mạng nội bộ (intranet): giúp cho mọi người biết được thông tin chung như tin tức, các chính sách và các thủ tục…, chuyển dữ liệu từ các kho thông tin đến 1 giao diện chung để giới thiệu cho nhân viên  Giảm CP: Giảm thời gian tìm kiếm thông tin của nhân viên  VD: My.yahoo, nơi mà những người sử dụng có thể tùy ý trình bày màn hình để có được 1 catalog thông tin theo ý muốn. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 38
  • 39. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (4) Tập trung hóa việc truy cập thông tin từ trung tâm  Mạng nội bộ mở rộng (extranet):  Các cổng truy cập DN mà những thành viên chuỗi giá trị được phép truy cập  VD: Sun Microsystems: Những nhà cung cấp của Sun có thể truy cập những thông tin về SX của Sun và sử dụng sự truy cập đó để xây dựng kế hoạch cho chương trình SX của họ Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 39
  • 40. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (5) Sử dụng đồng thời các phương tiện Các công nghệ đa phương tiện hiện nay (6):  Conferencing software  Webcams  Streaming audio  MP3  Streaming video  Internet telephony VoIP Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 40
  • 41.  Conferencing software  Cho phép người sử dụng lưu giữ văn bản, âm thanh hoặc hình ảnh của toàn hội nghị thông qua Internet  Người sử dụng có thể đồng thời làm việc trên phần bảng trắng được chia sẻ bởi Microsoft NetMeeting  Webcame  Thiết bị phần cứng cho phép truyền hình ảnh thời gian thực qua Web  Có thể được sử dụng cho các cuộc hội nghị Internet hoặc xác định theo mục tiêu  2 thiết bị webcame phổ biến = Logitech QuickCamera và Intel’s PC Camera  Streaming audio  Cung cấp âm thanh sống theo yêu cầu thông qua Internet  Người sử dụng có thể nghe âm thanh rất nhanh sau khi click vào file và tải về trước khi sử dụng  Yahoo! Broadcast Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 41
  • 42.  MP3:  Tiêu chuẩn cho âm thanh chất lượng cao  Hiện nay đã trở thành dòng âm thanh chính  WinAmp là 1 trong những người đầu tiên giải mã file MP3  Streaming video:  Cần có độ dài dải tần dài hơn streaming audio  Nặng hơn vì thiếu độ dài dải tần trực tuyến  Công nghệ truyền phát và việc kinh doanh cho thuê video có thể gây đe dọa cho sự phát triển của streaming video  SonicBlue's ReplayTV, một đối thủ cạnh tranh của Sony's TiVo, cho phép người sử dụng ghi lại video truyền phát và chia sẻ nó thông qua việc kết nối Internet dải tần rộng với những người sử dụng SonicBlue khác Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 42
  • 43.  Internet telephony: (Điện thoại thông qua giao thức Internet ):  Truyền những cuộc điện thoại dựa trên web với khoảng cách xa (long-distance)  Voice over Internet Protocol (VoIP) – Nhóm các nhà cung cấp Internet telephony  Ràng buộc chính là độ dài dải tần.  Âm thanh khá tốt, nhưng không xác thực  Cần có độ dài dải tần ngắn hơn streaming video, Internet telephone thu hút các nhà kinh doanh  Net2Phone chào bán những SP mà có hoàn thành những cuộc gọi bị ngừng lại do khoảng cách xa thông qua Net  Tạo ra đe dọa cho các DN điện thoại khoảng cách xa (những cuộc gọi quốc tế) Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 43
  • 44. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (6) Những công nghệ bổ trợ  Được thiết kế để giúp người khuyết tật có thể tiếp cận với máy tính của họ  KH trung thành = Hàng tỷ người sử dụng SP (người tàn tật)  Các công nghệ bổ trợ cho những người tàn tật: (i) Máy tính hoạt hóa tiếng nói (ii) Kiểu gõ thông qua tiếng nói hoặc hệ thống chữ Bray (chữ nổi cho người mù) - Type-to- speech or braille (iii) (iii) Hệ thống điện thoại chuyển tiếng nói thành văn bản - Speech-to-text telephony (iv) (iiii) Kiểu gõ thông qua ánh mắt - Eye gaze-to-type Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 44
  • 45. (i) Máy tính hoạt hóa tiếng nói:  Máy tính có thể được chỉ đạo thực hiện bằng các mệnh lệnh âm thanh (tiếng nói)  Trong những cuộc gọi trung tâm, người gọi tương tác với máy tính mệnh lệnh lời nói (ii) Kiểu gõ thông qua tiếng nói hoặc hệ thống chữ Bray (chữ nổi cho người mù) - Type-to-speech or braille:  Cho phép những người mù tiếp cận với máy tính  Có chức năng đọc to các trang Internet  Công nghệ được xây dựng tự động như hệ thống GM’s OnStar  người lái xe có thể nghe các tin nhắn từ email và dự báo thời tiết khi đang lái xe  Sự liên kết quan trọng từ việc thiết kế website  người thiết kế có thể giấu các hình vẽ khi công nghệ có thể đọc các văn bản Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 45
  • 46. (iii) Hệ thống điện thoại chuyển tiếng nói thành văn bản - Speech-to-text telephony. Các thiết bị truyền thông dành cho người bị điếc (The telecommunications device for the deaf - TDD) có thể chuyển lời nói thành văn bản, cho phép người điếc trao đổi thông qua điện thoại hoặc tham gia các hội thảo trực tuyến. (iiii) Kiểu gõ thông qua ánh mắt - Eye gaze-to-type:  Những người bị liệt hoàn toàn cho thể điều khiển máy tính thông qua những công nghệ “kiểu gõ thông qua ánh mắt”  Người sử dụng điều khiển máy tính của họ bằng cách khởi động nút điều khiển trên màn mình Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 46
  • 47. 5.1.4.2. Xu hướng phát triển sản phẩm mới trong TMĐT (7) Ba dạng hội tụ của các phương tiện trên Internet (Three types of Convergence)  Những cơ hội marketing trong nhờ sự hội tụ của các phương tiện là rất lớn  Ba sự hội tụ phương tiện trên Internet đáng chú ý gồm:  (1) giọng nói, video, và dữ liệu trong các mạng lưới truyền thanh tổng hợp,  (2) các thiết bị không dây và website,  (3) web với phương tiện truyền thanh truyền hình. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 47
  • 48. (1) giọng nói, video, và dữ liệu trong các mạng lưới truyền thanh tổng hợp,  Với 1 khóa chuyển đổi duy nhất, cho phép tổng hợp giọng nói, video, và những dữ liệu truyền thông, tốt hơn 3 hệ thống riêng biệt  Cisco dẫn đầu trong thị trường này: Hỗ trợ cả cơ sở hạ tầng và ứng dụng cho người sử dụng cuối cùng giống như điện thoại IP Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 48
  • 49. (2) các thiết bị không dây và website,  Các thiết bị không dây:  Cell phone và PDAs (personal digital assistants)  GPS (truy cập web và chức năng định vị toàn cầu)  Nhiều người nghĩ những thiết bị này rất thích hợp hơn một thiết vị riêng biệt, có thể đưa ra các dịch vụ như cell phone, PDA, và trình duyệt web Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 49
  • 50. (2) các thiết bị không dây và website,  Những hạn chế:  Kích cỡ của PDAs và cell phone Màn hình nhỏ bé của cell phone có thể được sử dụng để kiểm tra email, xem thời tiết, tin tức… Nhưng nội dung của web được thiết kế nhiều màu sắc phù hợp với màn hình rộng Website bắt đầu hình thành nội dung thông qua WAP với mục đích sẽ phù hợp với màn hình nhỏ cua cell phone Người quản lý ứng dụng thu hút trên PDA là người điều khiển cuộc đấu giá, như những cuộc đấu giá của eBay  Độ rộng dải tần/ dải thông: Các mạng không dây chậm hơn so với các mạng Net thông thường Nhưng thị trường này đang phát triển rất nhanh Công nghệ wifi xây dựng trên ổ cứng tiêu chuẩn 802.11b + mạng cell phone không dây 3G Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 50
  • 51. (3) web với phương tiện truyền thanh truyền hình.  iTV (interactive TV):  Sự kết hợp giữa các phương tiện phát thanh truyền hienhf và internet  Kế quả = nhận được các nội dung phát phát thanh truyền hình qua internet  Trở ngại chính = Thiếu những băng tần rộng để tải được các chương trình video. ⇒ Truy cập ở nhà thông qua Modem cáp, DSL và các thiết bị không dây cố định có thể có được dải băng tần rộng hơn.  MSN TV:  Đọc các Web trên màn hình tivi  Không thành công lắm do tính năng hạn chế của màn hình TV  ABC’s Enhanced TV:  Người sử dụng cần truy cập vào các trang web trong khi vẫn xem TV.  Họ có thể đọc tin tức, chơi trò chơi, chat… ngoài các chương trình truyền hình. Chào hàng trong tương lai phụ thuộc vào sự phát triển của ngành công nghệ truyền thông. Chào hàng tồn tại và phát triển được khi nó đem đến giá trị khách hàng lớn nhất. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 51
  • 52. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT 5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet 5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT 5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 52
  • 53. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT 5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet 5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT 5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 53
  • 54. 5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet  Giá cả:  Lượng tiền hay một lượng hàng hóa tương đương trả cho 1 SP/ DV  Tổng tất cả các giá trị (tiền, thời gian, nguồn lực, CP vô hình) mà người mua trao đổi nhằm có được lợi ích khi sử dụng SP/ DV  Được xác định bởi sự thương lượng giữa người mua và người bán  Chính sách định giá: 1 mức giá cho tất cả người mua – 1 ý tưởng hiện đại xuất hiện vào cuối TK 19 với sự phát triển và mở rộng của quy mô sản xuất và quy mô bán lẻ ⇒ Internet là thời kỳ của sự định giá biến đổi, các mức giá thay đổi cho từng KH Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 54
  • 55. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT 5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet 5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT 5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 55
  • 56. 5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán  Khái niệm về giá phụ thuộc vào quan điểm của người mua và người bán  Khi tham gia vào quá trình trao đổi, mỗi người có nhu cầu và mục đích khác nhau nên việc diễn tả mức giá phụ thuộc vào từng trường hợp  Kết thúc, tất cả những người tham gia vào quá trình trao đổi phải đồng ý hoặc là không có việc bán Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 56
  • 57. Theo quan điểm của người mua Giá trị = Lợi ích – Chi phí  Chi phí  Chi phí bao gồm: chi phí về thời gian, nguồn lực và các chi phí vô hình khác  Người mua có thể tiết kiệm được CP thông qua mua hàng trực tuyến vì: Net là sự tiện lợi (24/7) Net là sự nhanh chóng Tiết kiệm thời gian: • Mua được nhiều loại SP/ DV tại 1 điểm duy nhất • Tìm được nhiều thứ mong muốn • Dịch vụ tự phục vụ Tiết kiệm chi phí về công sức thông qua sự tự động hóa Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 57
  • 58. Theo quan điểm của người mua  Quyền thương lượng của người mua (Buyer Control)  Trong đấu giá ngược (Reserve auction), người mua đặt các mức giá cho SP và người bán quyết định bán với mức giá đó hay không  Trong thị trường B2B: Người mua định giá cho những hàng hóa tồn kho quá mức quy định  Trong thị trường B2C: Người mua lựa chọn mức giá thấp nhất  Trong thị trường B2G: Người mua là chính phủ đưa ra yêu cầu cho sp cần mua - người bán đấu thầu  Quyền thương lượng của người mua phụ thuộc nhiều vào độ lớn về số lượng sản phẩm và nguồn thông tin có trên Internet  Kết thúc, người bán vui lòng thương lượng Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 58
  • 59. Theo quan điểm của người bán Giá = lượng tiền nhận được từ người mua (trừ trường hợp Hàng đổi Hàng)  Giá sàn = CP cho việc SX các SP/ DV  không tạo lợi nhuận  Lợi nhuận = Giá – CP  Xu hướng định giá chịu ảnh hưởng bởi các nhân tố bên trong và bên ngoài Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 59
  • 60. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT 5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet 5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT 5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 60
  • 61. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá  Các nhân tố bên trong:  Mục tiêu định giá  Công nghệ thông tin Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 61
  • 62. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá  Các nhân tố bên trong:  Mục tiêu định giá: Định giá định hướng lợi nhuận Định giá định hướng thị trường Định giá định hướng cạnh tranh Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 62
  • 63. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá  Các nhân tố bên trong:  Công nghệ thông tin ảnh hưởng tới giá: Internet tạo sức ép tăng giá • CP phân phối cho SP riêng lẻ • Hoa hồng cho các chương trình đại lý • CP phát triển và duy trì website • CP tìm kiếm KH Internet tạo sức ép giảm giá • Giảm các công việc văn phòng và chi phí in ấn, gửi thư • Tăng tính kịp thời trong quản lý hàng tồn kho (JIT) • Giảm CP dịch vụ KH • CP phân phối cho các SP số hóa thấp Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 63
  • 64. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá  Các nhân tố bên ngoài  Cấu trúc thị trường  Tính hiệu quả của thị trường Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 64
  • 65. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá  Các nhân tố bên ngoài  Cấu trúc thị trường  Độc quyền thuần túy  Độc quyền tập đoàn  Cạnh tranh độc quyền  Cạnh tranh tập đoàn Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 65
  • 66. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá  Các nhân tố bên ngoài  Tính hiệu quả của thị trường  Tính co giãn của giá cao  Các mức giá thường xuyên được thay đổi  Mức độ thay đổi giá nhỏ  Biên độ dao động giá nhỏ Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 66
  • 67. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá  Net là 1 thị trường hiệu quả?  Mức giá trực tuyến thấp hơn: Đại lý mua sắm Sự co giãn giá cao Đấu giá ngược Các khu vực miễn thuế Vốn đầu tư mạo hiểm Cạnh tranh Giảm chi phí Mức giá thường xuyên thay đổi Ảnh hưởng của mức giá thay đổi Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 67
  • 68. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá  Net là thị trường không hiệu quả?  Biên độ dao động giá lớn Mức độ khác biệt giữa các mức giá cho cùng 1 sp/dv trong thị trường trực tuyến lớn hơn trong thị trường truyền thống Nguyên nhân: Điều kiện giao hàng: thời gian và địa điểm Khách hàng nhạy cảm về thời gian Thương hiệu Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 68
  • 69. 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá Chưa có câu trả lời cho câu hỏi: Net có phải là thị trường hiệu quả hay không? Tuy nhiên, Net có tất cả các đặc điểm để tiến tới một thị trường hiệu quả trong tương lai Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 69
  • 70. Chương 5 Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử 5.1. Quản trị chào hàng trong TMĐT 5.2. Quản trị giá trong TMĐT 5.2.1. Sự thay đổi giá trong môi trường internet 5.2.2. Giá từ quan điểm của người mua và người bán 5.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc định giá trong TMĐT 5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 70
  • 71. 5.2.3. Các chiến lược định giá trong TMĐT (1) Định giá cố định (2) Định giá linh hoạt (3) CL “Hàng đổi Hàng” Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 71
  • 72. (1) Định giá cố định  Xuất hiện khi người bán đặt mức giá và người mua đồng ý  Một mức giá chung cho tất cả người mua  2 CL định giá cố định phổ biến đc sử dụng trong MKT online:  Định giá dẫn đạo thị trường  Đưa ra mức giá thấp nhất so với đối thủ cạnh tranh  Dựa trên cơ sở giảm chi phí sản xuất, ưu thế trong mua ng.v.l giá rẻ  Áp dụng tính kinh tế theo quy mô  Định giá xúc tiến  Đưa ra mức giá hấp dẫn cho khách hàng lần đầu mua sp và khuyến khích khách hàng quay lại mua hàng lần sau  Xác định thời gian khuyến mại  tạo tính cấp bách và kích cầu  Chương trình được thông báo qua email đến khách hàng Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 72
  • 73. (2) Định giá linh hoạt  Chào bán với các mức giá khác nhau tới các KH khác nhau  CL định giá linh hoạt giúp tối ưu hóa hoạt động quản trị kho hàng hóa và đưa ra mức giá phù hợp cho từng phân đoạn  Hãng hàng không thường xuyên sử dụng CL định giá biến đổi cho dv vận chuyển của mình  Có 2 hình thức định giá biến đổi:  Định giá theo phân đoạn thị trường  Định giá theo thương lượng Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 73
  • 74. (2) Định giá linh hoạt  Định giá theo phân đoạn thị trường  Các mức giá được xác định dựa vào khối lượng đặt hàng, thời gian đặt hàng và giao hàng, các yếu tố cung - cầu và các tác nhân khác  Định giá theo phân đoạn thị trường trong môi trường Internet dễ dàng hơn ngoại tuyến do có các phần mềm trợ giúp  Người bán phân đoạn KH và định giá theo nhu cầu KH dựa trên các tiêu chuẩn cài đặt trước  Việc phân đoạn có hiệu quả khi: Thị trường có khả năng phân đoạn Mức giá khác nhau giúp phân biệt được giá trị khách hàng của từng phân đoạn Mỗi phân đoạn có đặc điểm về hành vi và nhu cầu khác nhau Định giá phù hợp với pháp luật và những nguyên tắc chỉ đạo điều tiết  Có 2 CL định giá trực tuyến Phân đoạn theo địa lý Phân đoạn theo giá trị Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 74
  • 75.  Phân đoạn theo địa lý  DN đặt các mức giá khác nhau khi bán SP tại những vùng địa lý khác nhau  Định giá tốt hơn dựa theo sự ảnh hưởng của nhân tố địa lý: sức ép cạnh tranh của khu vực, CP tại khu vực đó, điều kiện kinh tế, pháp luật...  Căn cứ vào mức độ bao phủ toàn cầu của Internet, nhà marketing có thể tạo ra trang web đặc biệt đưa tới những thị trường chưa từng phục vụ  Phân đoạn theo giá trị  Người bán nhận ra rằng không phải tất cả các KH được cung cấp giá trị ngang bằng nhau từ DN  Theo nguyên lý Pareto: 80% doanh số của DN có được từ 20% khách hàng có giá trị cao Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 75
  • 76. Phân đoạn theo giá trị từ thấp (C) tới cao (A+) Nguồn: Pitt et al. 2001 High A+ Customer value to A the seller B C Low Customers Grouped by Value Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 76
  • 77. (2) Định giá linh động  Định giá theo thương lượng  Người mua và người bán thương lượng để đưa ra mức giá phù hợp  Định giá vẫn là vấn đề gây tranh cãi ở nhiều nước trên thế giới  Sự phát triển của định giá trực tuyến đã làm thay đổi điều đó  Nhiều KH thích sự giải trí và yếu tố mang tính cộng đồng trong những cuộc đấu giá, trong khi đó nhiều người lại tìm kiếm những ý tưởng mới  Đấu giá trong B2B giúp giải quyết lượng hàng tồn kho với mức giá được ấn định bởi thị trường Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 77
  • 78. (3) Chiến lược “Hàng đổi Hàng”  Hình thức “Hàng đổi Hàng”: SP/ DV được trao đổi với SP/ DV khác mà không dùng tiền mặt  Những người sử dụng có thể được hưởng lợi từ thuế, nhưng đây không phải là lợi ích đặc biệt từ CL định giá  KH trao đổi/ đấu giá sử dụng nhóm trực tuyến có thể gây thiệt hại cho việc bán những SP mới Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 78
  • 79. Bộ môn Quản trị chiến lược – Khoa TMĐT 79