SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
Chương 7: Chất màu, chất mùi 
I. Các chất tạo màu 
II. Các chất thơm 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 1 
I. Các chất tạo màu 
 Khái niệm chung 
 Các chất màu tự nhiên 
 Các chất màu hình thành trong quá 
trình gia công kỹ thuật 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 2
Khái niệm chung 
 Ý nghĩa của các chất màu trong sản 
xuất thực phẩm: 
– Chất lượng: 
• giá trị dinh dưỡng 
• giá trị cảm quan 
– Màu sắc còn có tác dụng sinh lý rõ rệt 
 đồng hóa thực phẩm dễ dàng  
bảo vệ màu sắc tự nhiên, thêm chất 
màu mới, tạo ra những màu sắc thích 
hợp với tính chất và trạng thái của sản 
phẩm 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 3 
Khái niệm chung 
 Các biện pháp kỹ thuật để giữ và tạo 
màu sắc cho sản phẩm: 
– Xây dựng quy trình để bảo toàn được tối 
đa các chất màu có sẵn 
– Tách ra, cô đặc chất màu từ nguyên liệu 
thực vật giàu màu sắc  nhuộm màu 
cho nguyên liệu trên / nguyên liệu khác 
– Tổng hợp nhân tạo các chất màu 
– Điều chỉnh các phản ứng theo chiều tạo 
ra những chất màu mới. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 4
Khái niệm chung 
 Phân loại: Dựa vào quá trình 
hình thành, chất màu được chia 
làm 2 loại: 
– Các chất màu tự nhiên 
– Các chất màu tổng hợp. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 5 
Các chất màu tự nhiên 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 6
Clorofil  Khái niệm: 
– Tạo nên màu xanh của thực 
vật, đóng vai trò quan trọng 
trong quá trình quang hợp 
– Clorofil có trong cơ quan con 
đặc biệt gọi là lục lạp hạt hạt 
diệp lục, nằm phân tán trong 
nguyên sinh chất 
– Clorofil tạo màu xanh và che 
mờ các chất màu khác 
– Hàm lượng clorofil trong cây 
xanh chiếm khoảng 1% chất 
khô. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 7 
Clorofil 
Cấu tạo: Clorofil có 2 
dạng: 
– Clorofil a: 
C55H72O5N4Mg 
– Clorofil b: 
C55H70O6N4Mg có màu 
nhạt hơn clorofil a 
Tỷ lệ clorofil a và clorofil 
b trong thực vật 
khoảng 3:1 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 8
Clorofil 
 Tính chất: 
– Dưới td của t0 và axit: hóa xanh oliu/nâu 
Clorofil + 2HX  feofitin(xanh oliu/ nâu) + MgX2 
– Td với kiềm nhẹ: cho màu xanh đậm 
Clorofil + kiềm  axit clorofilinic + CH3OH + rượu phitol 
– Oxy hóa (do enzim lipoxydaza)  màu nâu của các 
hợp chất clorin, purpurin 
– Td của Fe, Sn, Al, Cu: Mg bị thay thế  các màu 
khác nhau như: 
• Fe tạo màu nâu 
• Sn và Al tạo màu xám 
• Cu tạo màu xanh sáng. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 9 
Clorofil 
Các biện pháp kỹ thuật: 
– Gia nhiệt nhanh trong một lượng nước sôi lớn 
(3 – 4 lít/kg)  bay hơi axit 
– Gia nhiệt rau xanh trong nước cứng  
cacbonat kiềm thổ sẽ trung hòa một phần axit 
của dịch bào 
– Để bảo vệ màu xanh của đậu đóng hộp: dùng 
dinatri glutamat, clorofilin (clorofin + kiềm) để 
nhuộm màu. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 10
Carotenoit Khái niệm: 
– Carotenoit là nhóm chất 
màu hòa tan trong chất 
béo tạo màu vàng, da cam 
và màu đỏ cho rau quả 
– Nhóm này gồm từ 65 đến 
70 chất màu tự nhiên, tiêu 
biểu là caroten, licopen, 
xantofil, capxantin và 
xitroxantin 
– Carotenoit có trong đa số 
cây (trừ một số nấm) và 
hầu như có trong tất cả cơ 
thể động vật. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 11 
Carotenoit  Tính chất: 
– Không tan trong nước 
– Rất nhạy đối với axit 
và chất oxy hóa nhưng 
lại bền vững với kiềm 
– Có nhiều nối đôi luân 
hợp tạo nên những 
nhóm mang màu 
– Về mặt cấu tạo: 
carotenoit tự nhiên đều 
là dẫn xuất của 
licopen. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 12
Carotenoit  Một số carotenoit tiêu biểu: 
– Caroten: tạo màu da cam cho cà 
rốt, dễ dàng chuyển hóa thành 
vitamin A 
– Licopen: màu đỏ của cà chua, 
hàm lượng licopen trong cà chua 
tăng lên 10 lần khi cà chua chín 
– Xantofil: màu vàng nhưng màu 
sáng hơn caroten vì chứa ít nối đôi 
hơn. Trong lòng đỏ trứng gà có 2 
xantofil là dihydroxy –  – caroten 
và dihydroxy –  – caroten với tỷ lệ 
2:1 
– Capxantin: màu vàng có trong ớt 
đỏ (7/8 chất màu của ớt), màu 
mạnh hơn các carotenoit khác 10 
lần. Trong ớt đỏ có nhiều 
capxantin hơn ớt xanh. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 13 
Flavonoit 
Các chất màu này hòa tan trong nước và 
chứa trong các không bào 
 Trong rau, quả và hoa, số lượng và tỷ lệ 
của các flavonoit khác nhau đã tạo cho 
chúng có nhiều màu sắc khác nhau từ đỏ 
đến tím 
 Về mặt cấu tạo, flavonoit là dẫn xuất của 
croman và cromon 
Gồm: 
– Antoxian 
– Flavanon 
– Flavonol 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 14
Antoxian 
 Đỏ, xanh, tím hoặc những gam màu trung gian 
khác 
 Antoxian hòa tan trong nước 
 Khi bị thủy phân, antoxian tạo ra đường và 
antoxianidin không tan trong nước. 
Màu sắc thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ, các 
chất màu có mặt, tạo phức với các ion kim loại 
để cho các màu khác nhau, thay đổi màu sắc 
theo pH (pH axit có màu đỏ, pH kiềm có màu 
xanh tím) 
 Biện pháp kỹ thuật: dùng các chất chống oxy 
hóa, enzim glucooxydaza 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 15 
Flavanon 
Hesperidin và naringin là 2 flavanon có 
trong vỏ cam quýt bên cạnh các catesin 
có hoạt tính vitamin P 
Naringin là một flavonoit không màu, có vị 
đắng, ít tan trong nước, dễ dàng kết tủa 
dưới dạng tinh thể nhỏ do đó gây khó 
khăn trong sản xuất nước quả hay pure 
cam quýt 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 16
Flavonol 
 Flavonol là glucozit làm cho rau quả và hoa có 
màu vàng và da cam 
Các flavonol đều hòa tan tốt trong nước 
 Khi flavonol bị thủy phân  aglucon màu vàng 
 Flavonol + sắt  phức màu xanh  nâu (gia 
nhiệt rau quả trong TB bằng sắt hay sắt tráng 
men bị dập) 
 Flavonol + chì axetat  phức màu vàng xám 
 Trong môi trường kiềm, flavonol dễ bị oxy hóa 
và ngưng tụ  sản phẩm có màu đỏ. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 17 
Các chất màu hình thành trong quá 
trình gia công kỹ thuật 
 Phản ứng dehydrat hóa các đường hay còn gọi 
là phản ứng caramen hóa 
 Phản ứng giữa đường với axit amin (phản ứng 
melanoidin) 
 Phản ứng phân hủy axit ascorbic, axit limonic, 
axit maleic, axit tactric và các axit hữu cơ khác. 
 Phản ứng oxy hóa các hợp chất của sắt và tạo 
thành phức có màu 
 Phản ứng tạo nên các sulfua kim loại có màu. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 18
Phản ứng caramen 
 Phản ứng caramen là phản ứng dehydrat đường 
tạo thành các hợp chất cao phân tử: Đường  
anhydrit không màu  vàng  nâu vàng  nâu 
đen (vị đắng) 
 Đường sacaroza: 
– Mất đi 10% nước  caramelan (C12H18O9 hay 
C24H36O18) có màu vàng 
– Mất đi 14% nước  caramelen 
(C36H48O24.H2O) nâu vàng 
– Mất đi 25% nước  caramelin nâu đen. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 19 
Phản ứng melanoidin 
 Chất tham gia phản ứng: 
Cacbonyl + amin / amoniac 
CO + NH2/NH3 
đường + axit amin 
 Có 3 giai đoạn: 
– Gđ1: 2 phản ứng là phản ứng ngưng tụ cacbonylamin 
và phản ứng chuyển vị amadori  sp không màu và 
không hấp thụ ánh sáng tím 
– Gđ2: phản ứng khử nước của đường, phân hủy 
đường và các hợp chất amin  sp không màu hoặc 
có màu vàng, hấp thụ mạnh ánh sáng cực tím 
– Gđ3: phản ứng ngưng tụ aldol, trùng hợp hóa 
aldehitamin  hợp chất dị vòng chứa nitơ có màu 
đậm (từ vàng đến nâu). 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 20
Phản ứng oxy hóa polyphenol 
 Phản ứng oxy hóa polyphenol (melamin) là phản ứng 
oxy hóa các hợp chất polyphenol xúc tác bởi enzim 
polyphenoloxydaza  hợp chất melanin có màu nâu 
đen và các màu trung gian khác 
 Gặp trong chế biến chè (trà) hoặc khi cắt gọt rau, quả, 
củ 
 Các nhân tố ảnh hưởng: 
– Nồng độ cơ chất polyphenol trong sản phẩm 
– Hàm lượng và trạng thái của enzim 
polyphenoloxydaza 
– Nồng độ oxy không khí 
– pH 
– Nồng độ quinon… 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 21 
Phản ứng oxy hóa polyphenol 
 Biện pháp ngăn ngừa phản ứng: 
– Tránh làm dập, gây tổn hại đến các mô để enzim 
không có điều kiện tiếp xúc với cơ chất tạo màu 
– Vô hoạt enzim polyphenoloxydaza bằng nhiệt 
– Thêm phụ gia có tính khử như vitamin C để chuyển 
hóa quinon thành phenol 
– Dùng axit citric làm giảm pH để làm chậm phản ứng 
sẫm màu 
– Dùng SO2 hay bisulfit để ức chế phản ứng sẫm màu 
– Nhúng ngập rau quả sau khi cắt lát, gọt vỏ trong dd 
nước muối nhạt/ đường để ngăn oxy không khí 
– Loại oxy không khí bằng cách hút chân không hay bổ 
sung các chất chống oxy hóa như axit ascobic, enzim 
glucooxydaza, catalaza. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 22
II. Các chất thơm 
Ý nghĩa của các chất thơm trong sản xuất 
thực phẩm 
Các biện pháp kỹ thuật để tạo sản phẩm 
có hương thơm 
Các chất mùi tự nhiên 
Các chất thơm hình thành nên trong quá 
trình gia công kỹ thuật 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 23 
Ý nghĩa của các chất thơm trong 
sản xuất thực phẩm 
Cũng như màu sắc, hương thơm là một tính 
chất cảm quan quan trọng trong thực phẩm 
vì chúng có những tác dụng sinh lý rõ rệt. 
Chất thơm có ảnh hưởng đến hệ tuần hoàn, 
đến nhịp đập của tim, đến hô hấp, đến nhịp 
thở, đến sự tiêu hóa, đến thính giác, thị giác 
và cả xúc giác nữa. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 24
Các biện pháp kỹ thuật để tạo sản 
phẩm có hương thơm 
 Thu hồi chất thơm đã bị tách ra khỏi sản phẩm trong 
quá trình gia nhiệt (đun hoặc cô đặc), tạo điều kiện giữ 
chúng lại, hấp thụ trở lại vào thành phẩm các chất thơm 
tự nhiên vốn có trong nguyên liệu ban đầu 
 Chưng cất và cô đặc chất thơm tự nhiên từ các nguồn 
giàu chất thơm, sau đó dùng các chất thơm này để cho 
vào các sản phẩm thực phẩm khác nhau 
 Tổng hợp các chất thơm nhân tạo có mùi thích ứng để 
cho vào các sản phẩm thực phẩm. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 25 
Các chất mùi tự nhiên 
 Tinh dầu và nhựa 
– Tinh dầu và nhựa là các chất mùi thường gặp trong 
tự nhiên. Tinh dầu và nhựa thuộc nhóm hợp chất 
izoprenoit, nghĩa là những hợp chất được coi như là 
dẫn xuất của izopren 
– Về bản chất hóa học, tinh dầu và nhựa = hỗn hợp 
các chất khác nhau như hydrocacbon, rượu, phenol, 
aldehit, xeton, axit, este… đăc biệt là terpen và các 
dẫn xuất chứa oxy của terpen (Terpen là những 
hydrocacbon mạch thẳng hay vòng có công thức 
chung là (C10H10)n) 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 26
Các chất mùi tự nhiên 
 Tính chất chung của tinh dầu 
– Tinh dầu rất ít tan trong nước, tan nhiều trong những 
dung môi phân cực mạnh như rượu đậm đặc 
– Dưới tác dụng của oxy, một phần tinh dầu mà chủ 
yếu là các hợp chất không no bị oxy hóa và cho mùi 
nhựa 
– Mùi thơm của tinh dầu chủ yếu là do este, phenol, 
aldehit, xeton và các hợp chất hữu cơ khác quyết 
định. Tổng lượng chất này chỉ chiếm khoảng 10% 
lượng tinh dầu, 90% còn lại là chất đệm (chất ổn 
định). 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 27 
Các chất mùi tự nhiên 
 Phương pháp khai thác tinh dầu: 
– PP ép lấy tinh dầu: với nguyên liệu có hàm 
lượng tinh dầu cao  tách sơ bộ 
– PP chưng cất với hơi nước: đơn giản, gây 
nhiều tổn thất chất thơm bay hơi 
– PP trích ly bằng dung môi có nhiệt độ sôi 
thấp: Dung môi thường sử dụng là rượu 
– PP hấp thụ: trộn nguyên liệu với mỡ lợn, mỡ 
bò, tách chất thơm ra khỏi chất béo bằng 
rượu. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 28
Các chất thơm hình thành nên trong 
quá trình gia công kỹ thuật 
Phản ứng Maillard: axit amin + đường  aldehit 
(Leu  aldehit có mùi thơm bánh mì, Gly  
aldehit có mùi mật và mùi thơm của bia, Val, Phe 
 aldehit có mùi hoa hồng…) 
Phản ứng quinonamin: axit amin + polyphenol, 
xúc tác enzim polyphenoloxydaza,t0 cao  aldehit 
axit amin + axit ascorbic  aldehit 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 29 
ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 30

More Related Content

What's hot

Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men biaLanh Nguyen
 
Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid
Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid
Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid nataliej4
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn ctamcpp
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutrietav
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Thành Lý Phạm
 
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2mr_lev
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 protrietav
 

What's hot (20)

Dai cuong ve glycosid heterosid
Dai cuong ve glycosid heterosidDai cuong ve glycosid heterosid
Dai cuong ve glycosid heterosid
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
 
Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid
Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid
Bài Giảng Flavonoid & Dược Liệu Chứa Flavonoid
 
Họ cam
Họ camHọ cam
Họ cam
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn c
 
Chương 7 lipid
Chương 7 lipidChương 7 lipid
Chương 7 lipid
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thu
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
Bai thuyet trinh hoa phan tich 2
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoid
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoidFlavonoid va duoc lieu chua flavonoid
Flavonoid va duoc lieu chua flavonoid
 
Chuong5
Chuong5Chuong5
Chuong5
 
Công nghệ lên men bia
Công nghệ lên men biaCông nghệ lên men bia
Công nghệ lên men bia
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Các quá trình trong cntp
Các quá trình trong cntpCác quá trình trong cntp
Các quá trình trong cntp
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
glucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoaglucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoa
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 pro
 

Viewers also liked

Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1  phản ứng maillardBài thuyết trình 1  phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillardvansoshi
 
Cac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpCac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpHo Thanh Thuy
 
168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quanhuyen2204
 
Nutrition for Pregnant and Lactating woman
Nutrition for Pregnant and Lactating womanNutrition for Pregnant and Lactating woman
Nutrition for Pregnant and Lactating womanCM Pandey
 
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩmThực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩmThắng Trần
 
Vitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuVitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuThuy Thu
 
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quanPhân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quanMinh Nguyen
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 

Viewers also liked (20)

Mailard
MailardMailard
Mailard
 
đánh giá cảm quan thực phẩm
đánh giá cảm quan thực phẩmđánh giá cảm quan thực phẩm
đánh giá cảm quan thực phẩm
 
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1  phản ứng maillardBài thuyết trình 1  phản ứng maillard
Bài thuyết trình 1 phản ứng maillard
 
Cac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tpCac qtcncb trong che bien tp
Cac qtcncb trong che bien tp
 
168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan
 
Bai giang mon banh keo
Bai giang mon banh keoBai giang mon banh keo
Bai giang mon banh keo
 
Pradip ppt
Pradip pptPradip ppt
Pradip ppt
 
Protocols for the analysis of vitamins
Protocols for the analysis of vitaminsProtocols for the analysis of vitamins
Protocols for the analysis of vitamins
 
vitamin va khoang
vitamin va khoangvitamin va khoang
vitamin va khoang
 
Nutrition for Pregnant and Lactating woman
Nutrition for Pregnant and Lactating womanNutrition for Pregnant and Lactating woman
Nutrition for Pregnant and Lactating woman
 
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩmThực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
 
Carotene
CaroteneCarotene
Carotene
 
Pradip liposomes
Pradip liposomesPradip liposomes
Pradip liposomes
 
Vitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuVitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầu
 
Fats, Oils, and Other Lipids
Fats, Oils, and Other LipidsFats, Oils, and Other Lipids
Fats, Oils, and Other Lipids
 
Đánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩmĐánh giá chất lương thực phẩm
Đánh giá chất lương thực phẩm
 
Enzyme hoc
Enzyme hocEnzyme hoc
Enzyme hoc
 
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quanPhân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
Phân tich cảm quan thực phẩm nhóm cảm quan
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
Pradip vitamin
Pradip vitaminPradip vitamin
Pradip vitamin
 

Similar to mau va mui vi thuc pham

Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhN all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhleanh28052004
 
Bài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - ProteinBài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - ProteinLê Trâm
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungNguyen Thanh Tu Collection
 
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhNguyen Thanh Tu Collection
 
NHÓM 2 PHOTPHO-PPT.pptx
NHÓM 2 PHOTPHO-PPT.pptxNHÓM 2 PHOTPHO-PPT.pptx
NHÓM 2 PHOTPHO-PPT.pptxonTrKhoa
 
PHÂN BÓN HOÁ HỌC.docx
PHÂN BÓN HOÁ HỌC.docxPHÂN BÓN HOÁ HỌC.docx
PHÂN BÓN HOÁ HỌC.docxssuserc5c711
 
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptxĐộc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptxphnguyn228376
 

Similar to mau va mui vi thuc pham (20)

Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quảCông nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
 
Phenol
PhenolPhenol
Phenol
 
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhN all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
 
Công nghệ bao bì - phụ gia 11
Công nghệ bao bì - phụ gia 11Công nghệ bao bì - phụ gia 11
Công nghệ bao bì - phụ gia 11
 
Bài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - ProteinBài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - Protein
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
 
Phan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong chaPhan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong cha
 
Tanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua taninTanin va duoc lieu chua tanin
Tanin va duoc lieu chua tanin
 
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
24 hoat chat on thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
 
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAYĐề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao, HAY
 
NHÓM 2 PHOTPHO-PPT.pptx
NHÓM 2 PHOTPHO-PPT.pptxNHÓM 2 PHOTPHO-PPT.pptx
NHÓM 2 PHOTPHO-PPT.pptx
 
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAYĐề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
Đề tài: Nghiên cứu xử lý nước thải đô thị bằng bãi lọc ngầm, HAY
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
 
PHÂN BÓN HOÁ HỌC.docx
PHÂN BÓN HOÁ HỌC.docxPHÂN BÓN HOÁ HỌC.docx
PHÂN BÓN HOÁ HỌC.docx
 
Thuoc thu huu co 2
Thuoc thu huu co 2Thuoc thu huu co 2
Thuoc thu huu co 2
 
lipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoalipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoa
 
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptxĐộc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
Độc-chất-học-Chất-độc-hữu-cơ-Cyanide.pptx
 
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.docNghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
Nghiên Cứu Xử Lý Nước Thải Đô Thị Bằng Bãi Lọc Ngầm.doc
 
Phenol
PhenolPhenol
Phenol
 

More from Food chemistry-09.1800.1595

Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasFood chemistry-09.1800.1595
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmFood chemistry-09.1800.1595
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoFood chemistry-09.1800.1595
 
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viên
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viênđánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viên
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viênFood chemistry-09.1800.1595
 
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtđánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtFood chemistry-09.1800.1595
 

More from Food chemistry-09.1800.1595 (20)

Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_cocCong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
 
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
GiaotrinhkiemnghiemluongthucGiaotrinhkiemnghiemluongthuc
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
 
Công nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàngCông nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàng
 
Hoa hoc thuc pham
Hoa hoc thuc phamHoa hoc thuc pham
Hoa hoc thuc pham
 
Food freezing
Food freezingFood freezing
Food freezing
 
Beer ingredients
Beer ingredientsBeer ingredients
Beer ingredients
 
Thực phẩm và bệnh lý
Thực phẩm và bệnh lýThực phẩm và bệnh lý
Thực phẩm và bệnh lý
 
Chế biến thịt đóng hộp
Chế biến thịt đóng hộpChế biến thịt đóng hộp
Chế biến thịt đóng hộp
 
Chemical changes in food during processing
Chemical changes in food during processingChemical changes in food during processing
Chemical changes in food during processing
 
Cong nghe san xuat duong mia
Cong nghe san xuat duong miaCong nghe san xuat duong mia
Cong nghe san xuat duong mia
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
 
nuoc thuc pham
nuoc thuc phamnuoc thuc pham
nuoc thuc pham
 
Bao quan nong san
Bao quan nong sanBao quan nong san
Bao quan nong san
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
 
Hóa Sinh thực phẩm đại cương
Hóa Sinh thực phẩm đại cươngHóa Sinh thực phẩm đại cương
Hóa Sinh thực phẩm đại cương
 
Chế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cươngChế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cương
 
Hóa sinh công nghiệp
Hóa sinh công nghiệpHóa sinh công nghiệp
Hóa sinh công nghiệp
 
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viên
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viênđánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viên
đánh giá cảm quan thực phẩm dành cho sinh viên
 
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtđánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
 

mau va mui vi thuc pham

  • 1. Chương 7: Chất màu, chất mùi I. Các chất tạo màu II. Các chất thơm ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 1 I. Các chất tạo màu  Khái niệm chung  Các chất màu tự nhiên  Các chất màu hình thành trong quá trình gia công kỹ thuật ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 2
  • 2. Khái niệm chung  Ý nghĩa của các chất màu trong sản xuất thực phẩm: – Chất lượng: • giá trị dinh dưỡng • giá trị cảm quan – Màu sắc còn có tác dụng sinh lý rõ rệt  đồng hóa thực phẩm dễ dàng  bảo vệ màu sắc tự nhiên, thêm chất màu mới, tạo ra những màu sắc thích hợp với tính chất và trạng thái của sản phẩm ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 3 Khái niệm chung  Các biện pháp kỹ thuật để giữ và tạo màu sắc cho sản phẩm: – Xây dựng quy trình để bảo toàn được tối đa các chất màu có sẵn – Tách ra, cô đặc chất màu từ nguyên liệu thực vật giàu màu sắc  nhuộm màu cho nguyên liệu trên / nguyên liệu khác – Tổng hợp nhân tạo các chất màu – Điều chỉnh các phản ứng theo chiều tạo ra những chất màu mới. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 4
  • 3. Khái niệm chung  Phân loại: Dựa vào quá trình hình thành, chất màu được chia làm 2 loại: – Các chất màu tự nhiên – Các chất màu tổng hợp. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 5 Các chất màu tự nhiên ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 6
  • 4. Clorofil  Khái niệm: – Tạo nên màu xanh của thực vật, đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp – Clorofil có trong cơ quan con đặc biệt gọi là lục lạp hạt hạt diệp lục, nằm phân tán trong nguyên sinh chất – Clorofil tạo màu xanh và che mờ các chất màu khác – Hàm lượng clorofil trong cây xanh chiếm khoảng 1% chất khô. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 7 Clorofil Cấu tạo: Clorofil có 2 dạng: – Clorofil a: C55H72O5N4Mg – Clorofil b: C55H70O6N4Mg có màu nhạt hơn clorofil a Tỷ lệ clorofil a và clorofil b trong thực vật khoảng 3:1 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 8
  • 5. Clorofil  Tính chất: – Dưới td của t0 và axit: hóa xanh oliu/nâu Clorofil + 2HX  feofitin(xanh oliu/ nâu) + MgX2 – Td với kiềm nhẹ: cho màu xanh đậm Clorofil + kiềm  axit clorofilinic + CH3OH + rượu phitol – Oxy hóa (do enzim lipoxydaza)  màu nâu của các hợp chất clorin, purpurin – Td của Fe, Sn, Al, Cu: Mg bị thay thế  các màu khác nhau như: • Fe tạo màu nâu • Sn và Al tạo màu xám • Cu tạo màu xanh sáng. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 9 Clorofil Các biện pháp kỹ thuật: – Gia nhiệt nhanh trong một lượng nước sôi lớn (3 – 4 lít/kg)  bay hơi axit – Gia nhiệt rau xanh trong nước cứng  cacbonat kiềm thổ sẽ trung hòa một phần axit của dịch bào – Để bảo vệ màu xanh của đậu đóng hộp: dùng dinatri glutamat, clorofilin (clorofin + kiềm) để nhuộm màu. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 10
  • 6. Carotenoit Khái niệm: – Carotenoit là nhóm chất màu hòa tan trong chất béo tạo màu vàng, da cam và màu đỏ cho rau quả – Nhóm này gồm từ 65 đến 70 chất màu tự nhiên, tiêu biểu là caroten, licopen, xantofil, capxantin và xitroxantin – Carotenoit có trong đa số cây (trừ một số nấm) và hầu như có trong tất cả cơ thể động vật. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 11 Carotenoit  Tính chất: – Không tan trong nước – Rất nhạy đối với axit và chất oxy hóa nhưng lại bền vững với kiềm – Có nhiều nối đôi luân hợp tạo nên những nhóm mang màu – Về mặt cấu tạo: carotenoit tự nhiên đều là dẫn xuất của licopen. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 12
  • 7. Carotenoit  Một số carotenoit tiêu biểu: – Caroten: tạo màu da cam cho cà rốt, dễ dàng chuyển hóa thành vitamin A – Licopen: màu đỏ của cà chua, hàm lượng licopen trong cà chua tăng lên 10 lần khi cà chua chín – Xantofil: màu vàng nhưng màu sáng hơn caroten vì chứa ít nối đôi hơn. Trong lòng đỏ trứng gà có 2 xantofil là dihydroxy –  – caroten và dihydroxy –  – caroten với tỷ lệ 2:1 – Capxantin: màu vàng có trong ớt đỏ (7/8 chất màu của ớt), màu mạnh hơn các carotenoit khác 10 lần. Trong ớt đỏ có nhiều capxantin hơn ớt xanh. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 13 Flavonoit Các chất màu này hòa tan trong nước và chứa trong các không bào  Trong rau, quả và hoa, số lượng và tỷ lệ của các flavonoit khác nhau đã tạo cho chúng có nhiều màu sắc khác nhau từ đỏ đến tím  Về mặt cấu tạo, flavonoit là dẫn xuất của croman và cromon Gồm: – Antoxian – Flavanon – Flavonol ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 14
  • 8. Antoxian  Đỏ, xanh, tím hoặc những gam màu trung gian khác  Antoxian hòa tan trong nước  Khi bị thủy phân, antoxian tạo ra đường và antoxianidin không tan trong nước. Màu sắc thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ, các chất màu có mặt, tạo phức với các ion kim loại để cho các màu khác nhau, thay đổi màu sắc theo pH (pH axit có màu đỏ, pH kiềm có màu xanh tím)  Biện pháp kỹ thuật: dùng các chất chống oxy hóa, enzim glucooxydaza ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 15 Flavanon Hesperidin và naringin là 2 flavanon có trong vỏ cam quýt bên cạnh các catesin có hoạt tính vitamin P Naringin là một flavonoit không màu, có vị đắng, ít tan trong nước, dễ dàng kết tủa dưới dạng tinh thể nhỏ do đó gây khó khăn trong sản xuất nước quả hay pure cam quýt ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 16
  • 9. Flavonol  Flavonol là glucozit làm cho rau quả và hoa có màu vàng và da cam Các flavonol đều hòa tan tốt trong nước  Khi flavonol bị thủy phân  aglucon màu vàng  Flavonol + sắt  phức màu xanh  nâu (gia nhiệt rau quả trong TB bằng sắt hay sắt tráng men bị dập)  Flavonol + chì axetat  phức màu vàng xám  Trong môi trường kiềm, flavonol dễ bị oxy hóa và ngưng tụ  sản phẩm có màu đỏ. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 17 Các chất màu hình thành trong quá trình gia công kỹ thuật  Phản ứng dehydrat hóa các đường hay còn gọi là phản ứng caramen hóa  Phản ứng giữa đường với axit amin (phản ứng melanoidin)  Phản ứng phân hủy axit ascorbic, axit limonic, axit maleic, axit tactric và các axit hữu cơ khác.  Phản ứng oxy hóa các hợp chất của sắt và tạo thành phức có màu  Phản ứng tạo nên các sulfua kim loại có màu. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 18
  • 10. Phản ứng caramen  Phản ứng caramen là phản ứng dehydrat đường tạo thành các hợp chất cao phân tử: Đường  anhydrit không màu  vàng  nâu vàng  nâu đen (vị đắng)  Đường sacaroza: – Mất đi 10% nước  caramelan (C12H18O9 hay C24H36O18) có màu vàng – Mất đi 14% nước  caramelen (C36H48O24.H2O) nâu vàng – Mất đi 25% nước  caramelin nâu đen. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 19 Phản ứng melanoidin  Chất tham gia phản ứng: Cacbonyl + amin / amoniac CO + NH2/NH3 đường + axit amin  Có 3 giai đoạn: – Gđ1: 2 phản ứng là phản ứng ngưng tụ cacbonylamin và phản ứng chuyển vị amadori  sp không màu và không hấp thụ ánh sáng tím – Gđ2: phản ứng khử nước của đường, phân hủy đường và các hợp chất amin  sp không màu hoặc có màu vàng, hấp thụ mạnh ánh sáng cực tím – Gđ3: phản ứng ngưng tụ aldol, trùng hợp hóa aldehitamin  hợp chất dị vòng chứa nitơ có màu đậm (từ vàng đến nâu). ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 20
  • 11. Phản ứng oxy hóa polyphenol  Phản ứng oxy hóa polyphenol (melamin) là phản ứng oxy hóa các hợp chất polyphenol xúc tác bởi enzim polyphenoloxydaza  hợp chất melanin có màu nâu đen và các màu trung gian khác  Gặp trong chế biến chè (trà) hoặc khi cắt gọt rau, quả, củ  Các nhân tố ảnh hưởng: – Nồng độ cơ chất polyphenol trong sản phẩm – Hàm lượng và trạng thái của enzim polyphenoloxydaza – Nồng độ oxy không khí – pH – Nồng độ quinon… ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 21 Phản ứng oxy hóa polyphenol  Biện pháp ngăn ngừa phản ứng: – Tránh làm dập, gây tổn hại đến các mô để enzim không có điều kiện tiếp xúc với cơ chất tạo màu – Vô hoạt enzim polyphenoloxydaza bằng nhiệt – Thêm phụ gia có tính khử như vitamin C để chuyển hóa quinon thành phenol – Dùng axit citric làm giảm pH để làm chậm phản ứng sẫm màu – Dùng SO2 hay bisulfit để ức chế phản ứng sẫm màu – Nhúng ngập rau quả sau khi cắt lát, gọt vỏ trong dd nước muối nhạt/ đường để ngăn oxy không khí – Loại oxy không khí bằng cách hút chân không hay bổ sung các chất chống oxy hóa như axit ascobic, enzim glucooxydaza, catalaza. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 22
  • 12. II. Các chất thơm Ý nghĩa của các chất thơm trong sản xuất thực phẩm Các biện pháp kỹ thuật để tạo sản phẩm có hương thơm Các chất mùi tự nhiên Các chất thơm hình thành nên trong quá trình gia công kỹ thuật ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 23 Ý nghĩa của các chất thơm trong sản xuất thực phẩm Cũng như màu sắc, hương thơm là một tính chất cảm quan quan trọng trong thực phẩm vì chúng có những tác dụng sinh lý rõ rệt. Chất thơm có ảnh hưởng đến hệ tuần hoàn, đến nhịp đập của tim, đến hô hấp, đến nhịp thở, đến sự tiêu hóa, đến thính giác, thị giác và cả xúc giác nữa. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 24
  • 13. Các biện pháp kỹ thuật để tạo sản phẩm có hương thơm  Thu hồi chất thơm đã bị tách ra khỏi sản phẩm trong quá trình gia nhiệt (đun hoặc cô đặc), tạo điều kiện giữ chúng lại, hấp thụ trở lại vào thành phẩm các chất thơm tự nhiên vốn có trong nguyên liệu ban đầu  Chưng cất và cô đặc chất thơm tự nhiên từ các nguồn giàu chất thơm, sau đó dùng các chất thơm này để cho vào các sản phẩm thực phẩm khác nhau  Tổng hợp các chất thơm nhân tạo có mùi thích ứng để cho vào các sản phẩm thực phẩm. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 25 Các chất mùi tự nhiên  Tinh dầu và nhựa – Tinh dầu và nhựa là các chất mùi thường gặp trong tự nhiên. Tinh dầu và nhựa thuộc nhóm hợp chất izoprenoit, nghĩa là những hợp chất được coi như là dẫn xuất của izopren – Về bản chất hóa học, tinh dầu và nhựa = hỗn hợp các chất khác nhau như hydrocacbon, rượu, phenol, aldehit, xeton, axit, este… đăc biệt là terpen và các dẫn xuất chứa oxy của terpen (Terpen là những hydrocacbon mạch thẳng hay vòng có công thức chung là (C10H10)n) ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 26
  • 14. Các chất mùi tự nhiên  Tính chất chung của tinh dầu – Tinh dầu rất ít tan trong nước, tan nhiều trong những dung môi phân cực mạnh như rượu đậm đặc – Dưới tác dụng của oxy, một phần tinh dầu mà chủ yếu là các hợp chất không no bị oxy hóa và cho mùi nhựa – Mùi thơm của tinh dầu chủ yếu là do este, phenol, aldehit, xeton và các hợp chất hữu cơ khác quyết định. Tổng lượng chất này chỉ chiếm khoảng 10% lượng tinh dầu, 90% còn lại là chất đệm (chất ổn định). ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 27 Các chất mùi tự nhiên  Phương pháp khai thác tinh dầu: – PP ép lấy tinh dầu: với nguyên liệu có hàm lượng tinh dầu cao  tách sơ bộ – PP chưng cất với hơi nước: đơn giản, gây nhiều tổn thất chất thơm bay hơi – PP trích ly bằng dung môi có nhiệt độ sôi thấp: Dung môi thường sử dụng là rượu – PP hấp thụ: trộn nguyên liệu với mỡ lợn, mỡ bò, tách chất thơm ra khỏi chất béo bằng rượu. ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 28
  • 15. Các chất thơm hình thành nên trong quá trình gia công kỹ thuật Phản ứng Maillard: axit amin + đường  aldehit (Leu  aldehit có mùi thơm bánh mì, Gly  aldehit có mùi mật và mùi thơm của bia, Val, Phe  aldehit có mùi hoa hồng…) Phản ứng quinonamin: axit amin + polyphenol, xúc tác enzim polyphenoloxydaza,t0 cao  aldehit axit amin + axit ascorbic  aldehit ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 29 ThS. Phạm Hồng Hiếu HSTP1 – Chương 7: Chất màu, chất mùi 30