SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
Chương 5: Lipid 
I. Khái niệm chung 
II. Lipid đơn giản 
III. Lipid phức tạp 
VI. Sự chuyển hoá lipid trong quá trình 
bảo quản 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 1 
I. Khái niệm chung 
 Khái niệm về lipid 
 Vai trò của lipid 
 Phân loại lipid 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 2
Khái niệm về lipid 
Lipid = nhóm các hợp chất hữu cơ có các 
tính chất lý hóa giống nhau: 
– hòa tan kém trong nước và dung môi 
phân cực 
– hòa tan tốt trong dung môi không phân 
cực như cloroform, ete, benzen, 
toluen… 
Nguyên nhân: có nhiều nhóm kỵ nước và rất 
ít nhóm ưa nước (OH, NH2, COOH) trong phân 
tử lipid. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 3 
Vai trò của lipid 
 Trong cơ thể sinh vật: 
–Hợp phần cấu tạo quan trọng của màng sinh học 
–Cung cấp năng lượng cho sinh vật (37,6.106 J/kg) 
–Cung cấp các vitamin A, D, E, K và F cho cơ thể 
 Trong công nghiệp thực phẩm: 
–TP giàu dinh dưỡng của thực phẩm 
–Nguyên liệu quan trọng để chế biến và bảo quản 
các loại thực phẩm để khỏi bị ôi thiu 
–Tạo ra kết cấu 
–Tạo tính cảm vị đặc trưng. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 4
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 5 
Hàm lượng lipid trong một số 
thực phẩm 
Thực phẩm Hàm lượng % 
Đậu nành 17 – 18,4 
Đậu phộng 30 – 44,5 
Mè 40 – 45,4 
Thịt bò 7 – 10,5 
Thịt heo 7 – 37,5 
Cá 3 – 3,6 
Trứng gà 11 – 14 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 6
Nhu cầu lipid 
 Trung bình khoảng 36 – 42g/ngày 
 Khoảng 25 – 30% là lipid động vật 
 Tỷ lệ giữa protein và lipid thay đổi trong các giai 
đoạn sinh lý khác nhau 
 Nên hạn chế lipid đặc biệt là lipid động vật đối 
với bị bệnh béo phì 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 7 
Phân loại lipid 
 Dựa vào phản ứng xà phòng hóa 
– Lipid xà phòng hóa được bao gồm các 
glixerit, glixerophotpholipid và sáp (cerit) 
nghĩa là những lipid mà trong thành phần có 
chứa ester của acid béo cao phân tử 
– Lipid không xà phòng hóa được, tức là 
những lipid trong phân tử không chứa ester, 
nhóm này bao gồm các hydrocacbon, các 
chất màu và các sterol 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 8
Phân loại lipid 
 Dựa vào độ hòa tan: 
– Lipid thực sự là những ester hoặc amit của acid béo 
(có từ 4C trở lên) với một rượu: 
• Glixerolipid (ester của glixerol) 
• Sphingolipid (amit của sphingozin) 
• Cerit (ester của rượu cao phân tử) 
• Sterit (ester của sterol) 
• Etolit (ester tương hỗ của hợp chất rượu đa 
chức) 
– Lipoit là những chất có độ hòa tan giống lipid: 
• Các carotenoit và quinon (dx của izopren) 
• Sterol tự do 
• Các hydrocacbon. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 9 
Phân loại lipid 
 Dựa vào thành phần cấu tạo: 
– Lipid đơn giản: là ester của rượu và acid béo, gồm 
Triaxylglixerin, Sáp (cerit), Sterit 
– Lipid phức tạp: ngoài acid béo và rượu, còn có các 
TP khác như acid photphoric, bazơ nitơ, đường: 
• Glixerophotpholipid: glixerin, acid béo và acid 
photphoric 
• Glixeroglucolipid: glixerin, acid béo và 
monosacarit/oligosacarit 
• Sphingophotpholipid: aminalcol như sphingozin, 
acid béo và acid photphoric 
• Sphingoglucolipid: sphingozin, acid béo và 
đường (monosacarit/oligosacarit). 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 10
II. Lipid đơn giản 
Triaxylglixerin 
Sáp 
Sterit 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 11 
Triaxylglixerin 
Triaxylglixerin: lipid trung tính, dầu mỡ tự nhiên, triglixerit 
Triaxylglixerin = ester của glixerin + acid béo 
Glixerin 
+R1COOH 
CH2 – OCOR1 
CHOH 
CH2OH 
Monoaxylglixerin 
CH2OH 
CHOH 
CH2OH 
+R1COOH 
+R2COOH 
+R3COOH 
+R1COOH 
+R2COOH 
CH2 – OCOR1 
CH – OCOR2 
CH2OH 
Diaxylglixerin 
CH2 – OCOR1 
CH – OCOR2 
CH2 – OCOR3 
Triaxylglixerin 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 12
Các triaxylglixerin thường chứa 2 
hay 3 loại acid béo khác nhau. Dầu 
mỡ có nguồn gốc tự nhiên luôn là 
hỗn hợp các triaxylglixerin  tách 1 
triaxylglixerin riêng biệt, đồng nhất 
rất khó: R1R1R1, R1R1R2, R1R2R1, 
R1R2R2, R2R1R1, R2R1R2, R2R2R1, 
R2R2R2 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 13 
Acid béo 
 Nguyên liệu để tổng hợp acid béo là (2C) 
 acid béo có C chẵn (4C38C) 
 Có 2 loại acid béo: 
– acid béo no (bão hòa) 
– acid béo không no (không bão hòa). 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 14
Acid béo no 
 CT chung: CnH2nO2 hay Cn-1H2n-1COOH 
 Từ C12 trở đi: chất rắn, không hòa tan trong nước 
 Chủ yếu có trong mỡ ĐV, ít gặp ở TV: 
– acid butyric (C4), acid carpoic (C6), acid capilic 
(C8) và acid capric (C10) / bơ, sữa bò. 
– acid miristic (C14) /dầu lạc. 
– acid palmitic (C16) và acid stearic (C18) trong tất 
cả các chất béo với hàm lượng cao 
H3C 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
CH2 
COOH 
COOH 
acid palmitic 
(C15H31COOH) 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 15 
Acid béo không no 
Tên gọi CT 
nguyên 
Ký hiệu Công thức đơn giản 
acid oleic C18H34O2 C189 
(18:1) 
acid 
linoleic 
C18H32O2 C189,12 
(18:2) 
acid 
linolenic 
C18H30O2 C189,12,15 
(18:3) 
acid 
arachitonic 
C20H32O2 C185,8,11,1 
4 
(20:4) 
10 9 COOH 
13 12 10 9 COOH 
16 15 13 12 10 9 COOH 
15 14 12 11 9 8 6 5 COOH 
acid béo không no, không thay thế: linoleic, linolenic  vitamin F 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 16
Hàm lượng các acid béo không no 
có trong thức ăn 
Hàm lượng acid béo theo % 
Linoleic Linolenic arachitonic 
Mỡ ĐV 
Bơ 4.0 1.2 0.2 
Bò 5.3 - 0.6 
Lợn 15.6 - 2.1 
Ngỗng 19.3 - - 
Gà 21.3 - 0.6 
Dầu TV 
Hướng dương 68.0 - - 
Đậu nành 58.8 8.1 - 
Ngô 50-60 0.1-0.7 - 
Oliu 15 - - 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 17 
Glixerin 
CTCT: CH2OH – CHOH – CH2OH 
 Trong cơ thể sinh vật, ít gặp glixerin ở trạng 
thái tự do mà thường gặp ở trạng thái hoạt 
động là glixerophophat 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 18
Tính chất hóa lý cơ bản 
của dầu mỡ 
Nhiệt độ nóng chảy 
Các chỉ số hóa học 
Phản ứng thủy phân 
Phản ứng oxy hóa 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 19 
Nhiệt độ nóng chảy 
 Nhiệt độ nóng chảy phụ 
thuộc vào TP acid béo có 
trong dầu mỡ: 
– bão hòa (no) nhiều  
t0 
nc cao, rắn ở đk bình 
thường (mỡ, bơ…) 
– không bão hòa (không 
no) nhiều  t0 
nc thấp, 
lỏng ở đk bình thường 
(dầu thực vật). 
Loại dầu mỡ t0 
nc (0C) 
Mỡ bò 31 – 38 
Mỡ lợn 35 – 45 
Mỡ cừu 44 – 55 
Dầu bông 1 – 6 
Dầu ôliu 2 – 6 
Dầu hướng dương 16 – 18 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 20
Các chỉ số hóa học 
Chỉ số acid: 
– Chỉ số acid = số mg KOH cần thiết để trung 
hòa hết các acid béo tự do có trong 1 g chất 
béo: 
RCOOH + KOH  RCOOK + H2O 
– Trong dầu mỡ, lượng acid béo tự do không 
đáng kể nhưng sẽ tăng lên trong quá trình 
bảo quản hoặc ở giai đoạn nẩy mầm  đánh 
giá dầu mỡ cũ/mới, qua chế biến hay chưa 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 21 
Các chỉ số hóa học 
 Chỉ số xà phòng: 
– Chỉ số xà phòng là số mg KOH cần thiết để trung hòa 
hết các acid tự do và liên kết có trong 1 g chất béo: 
CH2OCOR1 
CH2OCOR2 
CH2OCOR3 
RCOOH  KOH  RCOOK  H2O 
+ 3KOH  
CH2OH 
CHOH + 
CH2OH 
R1COOK 
R2COOK 
R3COOK 
– Chỉ số xà phòng càng cao chứng tỏ dầu mỡ chứa 
nhiều acid phân tử lượng thấp và ngược lại. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 22
Các chỉ số hóa học 
Chỉ số ester: 
– Chỉ số ester là số mg KOH tác dụng với 
acid béo kết hợp: 
Chỉ số ester = chỉ số xà phòng – chỉ số acid 
– Chỉ số ester càng cao thì lượng glycerin có 
trong dầu mỡ càng nhiều. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 23 
Các chỉ số hóa học 
 Chỉ số iot: 
– Là số gam iot có thể kết hợp với 100 g chất béo 
– Đặc trưng cho mức độ không no của dầu mỡ: 
–C=C– +I2  –C – C– 
I I 
– Chỉ số iot càng cao, chất béo càng lỏng và càng 
dễ bị oxy hóa 
– Chỉ số iot của mỡ động vật: 30 – 70, dầu thực vật: 
120 – 160. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 24
Các chỉ số hóa học 
 Chỉ số peroxyt: 
– Là số gam iot được giải phóng ra khi cho dung 
dịch KI tác dụng với 100g chất béo nhờ tác dụng 
của peroxyt có trong chất béo: 
+ 2 KI + 2 CH3COOH + 2 CH3COOK 
R 
1 CH CH R2 
O 
R 
1 CH R2 CH 
O O 
+ H2O + I2 
– Chỉ số peroxyt xác định mức độ ôi hóa của chất 
béo. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 25 
Các chỉ số hóa học 
Chỉ số Reichert-Meissle: số ml NaOH tác dụng 
với acid hữu cơ bay hơi có trong 5g dầu mỡ 
(butyric, caproic, caprilic…) 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 26
Các phản ứng hóa học đặc trưng 
Phản ứng thủy phân (phản ứng xà 
phòng hóa) 
Phản ứng oxy hóa 
Phản ứng chuyển ester hóa 
Phản ứng hydro hóa 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 27 
Phản ứng thủy phân 
(phản ứng xà phòng hóa) 
 Dưới tác dụng của enzim lipaza / acid đặc / kiềm đặc, 
liên kết ester của glixerit bị thủy phân  glixerin + 
acid béo (hay muối của acid béo): 
R1COONa 
R2 COONa 
R3 COONa 
3 xà phòng 
CH2 – OCOR1 
CH – OCOR2+ 3NaOH  
CH2 – OCOR3 
Triaxylglixerin 
CH2OH 
CHOH+ 
CH2OH 
glixerin 
 Phản ứng này xảy ra ở những hạt có dầu (lạc, vừng, 
thầu dầu…) lúc nảy mầm, khi bảo quản với độ ẩm 
cao, điều kiện bảo quản không tốt. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 28
Phản ứng oxy hóa 
 Dầu mỡ để lâu/ bq không tốt thường bị hôi do: 
– Xảy ra phản ứng thủy phân như trên 
– Oxy hóa  peroxit hay hydroperoxit: 
R – CH2 – CH = CH – CH2 – R1 + O2  R – CH2 – CH – CH – CH2 – R1 
O O 
peroxit 
R – CH2 – CH = CH – CH2 – R1 + O2  R – CH2 – CH = CH – CH – R1 
O OH 
hydroperoxit 
 Các peroxit và hydroperoxit phân hủy tiếp tục các 
hợp chất chứa aldehit/xeton, có mùi hôi, vị đắng. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 29 
Phản ứng chuyển ester hóa 
 Trong đk thích hợp (t0 cao, khan nước, có chất xúc tác): 
các gốc acid béo trong 1 triglixerit / giữa các triglixerit đổi 
chỗ cho nhau 
 Ứng dụng: 
– Tạo chất nhũ hóa từ mỡ lợn  sản xuất bánh ngọt và 
kem đá (loại bỏ tinh thể glixerin thô gây ra hạt cứng) 
– Chế biến mỡ rắn giàu acid linoleic để sản xuất 
magarin 
 Sự chuyển ester không làm biến đổi các acid béo nhưng 
khả năng tiêu hóa của triglixerit bị thay đổi  sự hấp thu 
của mỗi acid béo cũng bị thay đổi theo. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 30
Phản ứng hydro hóa 
Là phản ứng gắn hydro vào nối đôi của 
acid béo không no trong các glixerit: dầu 
TV  mỡ TV (rắn) 
Có hai kiểu hydro hóa: 
–Hydro hóa chọn lọc: acid linolenic  
độ bền của dầu 
–Hydro hóa từng phần/ toàn bộ: tạo chất 
béo rắn  SX magarin/mỡ nhũ hóa. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 31 
Sáp (Cerit) 
 Sáp tự nhiên như sáp ong, sáp thực vật… là 
hỗn hợp của các TP khác nhau, trong đó TP 
chính là các ester của rượu bậc nhất có mạch 
cacbon dài và các acid béo phân tử lớn 
Công thức chung: R1COOR2 
Trong đó: 
– R1 là gốc acid như acid palmitic, acid xerotic, 
acid montanic, acid melissic 
– R2 là gốc rượu như rượu xerilic, rượu 
montanilic, rượu mirixilic 
 Bền với ánh sáng, chất oxy hóa, tác nhân vật lý, 
ít bị thủy phân 
 Ứng dụng: vật liệu cách điện, vật liệu làm khuôn 
in, sơn, bút chì, phục hồi các bức tranh… 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 32
Sáp (Cerit) 
Căn cứ vào nguồn gốc, có 3 loại sáp: 
– Sáp ong (sáp ĐV): là ester của acid palmitic + 
rượu mirixilic (C18H35OCOC15H31)  bảo vệ 
cho ấu trùng ong, tránh sự tổn thất của mật 
– Sáp thực vật: trên bề mặt lá, quả  ngăn 
nước, vi sinh vật xâm nhập, tránh sự thoát 
hơi nước 
– Sáp khoáng (sáp núi) từ than đá linhit hoặc 
than bùn, TP: acid montanic + các ester của 
nó, d = 1, t0 
nc = 72 – 770C 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 33 
Sterit 
 Là ester của acid béo bậc cao+rượu vòng sterol 
 Sterol = rượu chưa no đơn chức, có vòng, dẫn xuất của 
xiclopentanoperhydrophenantren 
 Sterol không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi 
hữu cơ như cloroform, rượu…, dễ bị thuỷ phân bằng 
kiềm hoặc enzim 
 Có ở gan, tụy tạng, mỡ, máu, TP nguyên sinh chất 
 Một số sterol quan trọng: 
– Colesterrol: C22H40O, trong mật, đại não ĐV, rong 
đỏ, khoai tây, lá mầm của đậu tương 
– Ecgosterol: nấm men, nấm mốc, trong hạt lúa mì. 
Dưới tác dụng của tia UV :ecgosterol  vitamin D 
– Sitosterol trong đậu tương 
– Stagmasterol trong phôi lúa mì 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 34
HO 
A B 
C D 
HO 
A B 
C D 
Cholesterrol Ecgosterol 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 35 
III. Lipid phức tạp 
Photpholipid 
Glicolipid 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 36
Photpholipid 
 Photpholipid = diaxylglixerin + H3PO4 
+ hợp chất phụ X (colin, etanolamin, 
serin, inozit) 
 Photpholipid = TP bắt buộc của màng 
tế bào, nhiều ở hạt cây lấy dầu, cây 
họ đâu, mô thần kinh, lòng đỏ trứng, 
hồng cầu, tinh trùng ĐV 
CH2 – OCOR1 
CH – OCOR2 
OH 
CH2 – O – P = O 
O – X 
 Có 2 nhóm: 
– Glixerophotpholipid: photphatit ở TV bậc cao 
• photphattityl etanolamin (xephalin): X=etanolamin 
• photphatityl colin (lơxithin): X=colin 
• photphatityl serin, photphatityl inozit 
– Sphingolipid: glixerin+acid béo+colin+acid photphoric 
và amino của rượu chưa no sphingozin 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 37 
Glicolipid 
 Glicolipid = acid béo + rượu + gluxit (galactoza/ dẫn 
xuất của galactoza là N – axetyl galcatozamin) 
 Nhiều trong lá xanh của TV, mô thần kinh người và ĐV 
 Có 2 nhóm: 
– Xerebrozit: amino rượu 2 nguyên tử không no 
sphingozin + acid béo + gaclactoza 
– Gangliozit (mucolipid): acid béo (acid steric) + 
sphingozin + galactoza, glucoza, galatozamin + acid 
neuraminic 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 38
VI. Sự chuyển hoá lipid trong 
quá trình bảo quản 
 Trong điều kiện bảo quản cũng như cơ thể, 
lipid có thể chuyển hoá thành những sản phẩm 
khác nhau. Các quá trình chuyển hoá thường 
xảy ra do một loạt các nhân tố enzyme xúc tác 
hay không có enzyme xúc tác 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 39 
Sự ôi hoá lipid 
 Khi bảo quản lâu dưới tác dụng của nhiều nhân 
tố như ánh sáng, không khí, nhiệt độ, nước, vi 
sinh vật… lipid bị thay đổi trạng thái, màu sắc và 
có mùi vị khó chịu. Quá trình này được gọi là sự 
ôi hoá. 
 Bản chất của quá trình ôi hoá là oxy hoá. Tuy 
nhiên dựa vào cơ chế phản ứng thì có thể chia 
ôi hoá thành 2 dạng: 
– Ôi hoá do thủy phân 
– Ôi hoá do oxy hoá 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 40
a. Ôi hoá do sự thủy phân 
 Xảy ra dưới tác dụng của nhiệt độ, acid, baz có 
hoặc không có enzyme xúc tác. 
 Phản ứng xảy ra trên bề mặt tiếp xúc giữa lipid 
và nước. 
 Lipase có thể có sẵn trong nguyên liệu hay do vi 
sinh vật mang vào, phân giải lipid tạo glycerol và 
acid béo 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 41 
Phản ứng thủy phân lipid đơn giản 
Lipase R1COOH 
+ R2COOH 
R3COOH 
+ H2O 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 42
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 43 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 44
b. ÔI hoá do sự oxy hoá 
khử 
 Ôi hoá theo dạng này là phổ biến nhất khi bảo 
quản lipid. Sự ôi hoá do oxy hoá khử được chia 
thành 2 dạng: 
– Ôi hoá hoá học 
– Ôi hoá sinh học 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 45 
Ôi hoá hoá học 
Gọi là sự tự oxy hoá 
Các acid béo tự do được tạo thành từ sự thuỷ 
phân lipid bị tác động bởi O2 tạo thành nhiều 
sản phẩm kế tiếp: 
 Acid béo → hydroperoxyt → aldehyd no hay 
không no, xeton, xetoacid 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 46
Sự oxy hoá sinh học 
 Phản ứng xảy ra dưới sự xúc tác của enzyme 
lipoxygenase (qua chu trình -oxyhoá) 
 Sản phẩm của quá trình có mùi ôi khó chịu: 
Lypoxygenase 
Acid béo alcyl metylceton 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 47 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 48
Glycerol-3-P 
 DHAP 
Glycolysis 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 49 
Bước 1. Quá trình 
 - oxyhoá 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 50
Bước 2. Quá 
trình  - oxyhoá 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 51 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 52
c. Sự oxy hoá glycerol 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 53 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 54
Sự chuyển hoá lipid 
 Ảnh hưởng của sự oxy hoá 
 Enzym mất hoạt tính 
 Tăng khả năng phản ứng với protein 
 Mất khả năng hoà tan trong dung môi 
 Kiềm hãm sự phát triển của động vật 
 Tăng khả năng phát triển các bệnh về tim 
mạch 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 55 
Các chất chống oxy hoá 
 Chất chống oxy hoá sơ cấp: cho điện tử, kết 
thúc quá trình phản ứng 
 Chất bắt giữ oxy 
 Chất chống oxy hoá thứ cấp: phân hủy các 
peroxit 
 Các enzym chống oxy hoá 
 Các tác nhân tạo phức 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 56
VII. Sự chuyển hoá lipid trong 
quá trình chế biến thực phẩm 
 Tính chất và mức độ của sự biến đổi chất 
béo trong quá trình chế biến thức ăn phụ thuộc 
vào nhiều yếu tố như: nhiệt độ, thời gian đun 
nóng, diện tích tiếp xúc bề mặt chất béo với 
nước và sự có mặt của các chất có khả năng 
tác dụng tương hỗ hoá học với chất béo. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 57 
a. Sự biến đổi khi nấu 
 Trong quá trình nấu các sản phẩm động vật, 
chất béo chứa trong chúng sẽ bị nóng chảy. 
Mức độ nóng chảy phụ thuộc vào nhiệt độ 
nóng chảy của từng loại mỡ 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 58
 Mỡ bò: 42-530C 
 Mỡ gà: 33-400C 
 Mỡ lấy từ xương bò: 36-440C 
 Mỡ cừu: 44-540C 
 Mỡ heo: 28-480C 
 Mỡ gia cầm: 26-460C 
 Mỡ ngỗng: 26-340C 
 Mỡ thỏ: 500C 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 59 
 Khi nấu chất béo chuyển dần từng phần nhỏ 
từ sản phẩm vào nước theo mức độ nóng 
chảy của nó. 
 Lượng mỡ sau khi tách từ sản phẩm đem nấu 
vào nước, phần lớn tập hợp lại trên bề mặt 
nước và chỉ có một phần nhỏ bị nhũ tương 
hoá, nghĩa là mỡ bị phân tán trong nước dưới 
những dạng hình cầu rất nhỏ. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 60
 Kết quả của sự nhũ tương hoá là bề mặt tiếp 
xúc của chất béo với nước sôi sẽ tăng mạnh, 
và do đó tạo điều kiện thuận lợi hơn cho sự 
phân giải mỡ. Qua sự phân giải này, các acid 
béo được hình thành chủ yếu là acid stearic và 
palmitic 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 61 
b. Sự biến đổi khi rán 
 Chất béo dùng để rán có thể dùng mỡ động 
vật hay dầu thực vật, nhiệt độ rán cao hay 
thấp chủ yếu phụ thuộc vào loại chất béo sử 
dụng, vào yêu cầu sản phẩm đem rán... Nói 
chung, nhiệt độ rán thường duy trì trong 
khoảng 140-1500C. 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 62
 Ở nhiệt độ rán cao hơn bình thường, chất 
béo dễ bị phân huỷ, biểu hiện đầu tiên của sự 
phân huỷ mạnh chất béo là hiện tượng sinh 
khói. 
 Trong quá trình đun nóng, do nhiệt độ của 
chất béo được nâng cao nên làm cho độ nhớt 
của chúng giảm đi nhiều. Độ nhớt giảm làm 
cho chất béo ngấm vào các sản phẩm đun rán 
dễ dàng hơn 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 63 
ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 64

More Related Content

What's hot

Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTOQúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTON3 Q
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Nguyễn Hữu Học Inc
 
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốcCông nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốcngthesangcth
 
Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2quocanhsmith
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binhBai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binhNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Linh Nguyen
 
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sảnCông nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sảnFood chemistry-09.1800.1595
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men biaLanh Nguyen
 
168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quanhuyen2204
 
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩmTiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩmdai phuc
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 

What's hot (20)

Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTOQúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
 
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốcCông nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
 
Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binhBai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2
 
Sản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chuaSản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chua
 
Bai giang che biến thủy sản
Bai giang che biến thủy sảnBai giang che biến thủy sản
Bai giang che biến thủy sản
 
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩmBài giảng môn học vi sinh thực phẩm
Bài giảng môn học vi sinh thực phẩm
 
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sảnCông nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quảCông nghệ sau thu hoạch rau quả
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
 
168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan168334925 đánh-giá-cảm-quan
168334925 đánh-giá-cảm-quan
 
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩmTiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
Tiểu luận các loại vật việu làm bao bì thực phẩm
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 

Similar to lipid va bien doi sinh hoa

NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L... NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...hieu anh
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Fizen Khanh
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
C4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptC4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptssuser7bc577
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdfthving
 
dược liệu lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
dược liệu   lơp văn bằng 2 Chất béo.pptxdược liệu   lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
dược liệu lơp văn bằng 2 Chất béo.pptxNguynonTr
 
Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 1266771508
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuĐình Văn Nguyễn
 
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.com
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.comGiao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.com
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.comĐỗ Bá Tùng
 
[123doc.vn] ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
[123doc.vn]   ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot[123doc.vn]   ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
[123doc.vn] ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang potQuang Trần
 
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.pptbai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.pptChanNhu2
 
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu Tri
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu TriGiao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu Tri
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu TriSurvive Change
 
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhN all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhleanh28052004
 

Similar to lipid va bien doi sinh hoa (20)

NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L... NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
Lipid.LeNgocTran
Lipid.LeNgocTranLipid.LeNgocTran
Lipid.LeNgocTran
 
Lipit trinh chieu
Lipit trinh chieuLipit trinh chieu
Lipit trinh chieu
 
C4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptC4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.ppt
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
 
dược liệu lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
dược liệu   lơp văn bằng 2 Chất béo.pptxdược liệu   lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
dược liệu lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
 
Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12
 
glucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoaglucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoa
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
 
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.com
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.comGiao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.com
Giao trinh san pham thuong pham dau mo - www.khodaumo.com
 
[123doc.vn] ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
[123doc.vn]   ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot[123doc.vn]   ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
[123doc.vn] ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
 
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.pptbai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
bai_giang_cac_p.ung_co_ban.ppt
 
4258770
42587704258770
4258770
 
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu Tri
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu TriGiao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu Tri
Giao Trinh Dau Mo Thuong Pham - ThS Truong Huu Tri
 
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhN all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
 

More from Food chemistry-09.1800.1595

Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasFood chemistry-09.1800.1595
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmFood chemistry-09.1800.1595
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoFood chemistry-09.1800.1595
 

More from Food chemistry-09.1800.1595 (20)

Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_cocCong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
 
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
GiaotrinhkiemnghiemluongthucGiaotrinhkiemnghiemluongthuc
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
 
Công nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàngCông nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàng
 
Hoa hoc thuc pham
Hoa hoc thuc phamHoa hoc thuc pham
Hoa hoc thuc pham
 
Food freezing
Food freezingFood freezing
Food freezing
 
Beer ingredients
Beer ingredientsBeer ingredients
Beer ingredients
 
Thực phẩm và bệnh lý
Thực phẩm và bệnh lýThực phẩm và bệnh lý
Thực phẩm và bệnh lý
 
Chế biến thịt đóng hộp
Chế biến thịt đóng hộpChế biến thịt đóng hộp
Chế biến thịt đóng hộp
 
Chemical changes in food during processing
Chemical changes in food during processingChemical changes in food during processing
Chemical changes in food during processing
 
Cong nghe san xuat duong mia
Cong nghe san xuat duong miaCong nghe san xuat duong mia
Cong nghe san xuat duong mia
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
 
mau va mui vi thuc pham
mau va mui vi thuc phammau va mui vi thuc pham
mau va mui vi thuc pham
 
vitamin va khoang
vitamin va khoangvitamin va khoang
vitamin va khoang
 
nuoc thuc pham
nuoc thuc phamnuoc thuc pham
nuoc thuc pham
 
Bao quan nong san
Bao quan nong sanBao quan nong san
Bao quan nong san
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
 
Hóa Sinh thực phẩm đại cương
Hóa Sinh thực phẩm đại cươngHóa Sinh thực phẩm đại cương
Hóa Sinh thực phẩm đại cương
 
Chế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cươngChế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cương
 
Hóa sinh công nghiệp
Hóa sinh công nghiệpHóa sinh công nghiệp
Hóa sinh công nghiệp
 

lipid va bien doi sinh hoa

  • 1. Chương 5: Lipid I. Khái niệm chung II. Lipid đơn giản III. Lipid phức tạp VI. Sự chuyển hoá lipid trong quá trình bảo quản ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 1 I. Khái niệm chung  Khái niệm về lipid  Vai trò của lipid  Phân loại lipid ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 2
  • 2. Khái niệm về lipid Lipid = nhóm các hợp chất hữu cơ có các tính chất lý hóa giống nhau: – hòa tan kém trong nước và dung môi phân cực – hòa tan tốt trong dung môi không phân cực như cloroform, ete, benzen, toluen… Nguyên nhân: có nhiều nhóm kỵ nước và rất ít nhóm ưa nước (OH, NH2, COOH) trong phân tử lipid. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 3 Vai trò của lipid  Trong cơ thể sinh vật: –Hợp phần cấu tạo quan trọng của màng sinh học –Cung cấp năng lượng cho sinh vật (37,6.106 J/kg) –Cung cấp các vitamin A, D, E, K và F cho cơ thể  Trong công nghiệp thực phẩm: –TP giàu dinh dưỡng của thực phẩm –Nguyên liệu quan trọng để chế biến và bảo quản các loại thực phẩm để khỏi bị ôi thiu –Tạo ra kết cấu –Tạo tính cảm vị đặc trưng. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 4
  • 3. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 5 Hàm lượng lipid trong một số thực phẩm Thực phẩm Hàm lượng % Đậu nành 17 – 18,4 Đậu phộng 30 – 44,5 Mè 40 – 45,4 Thịt bò 7 – 10,5 Thịt heo 7 – 37,5 Cá 3 – 3,6 Trứng gà 11 – 14 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 6
  • 4. Nhu cầu lipid  Trung bình khoảng 36 – 42g/ngày  Khoảng 25 – 30% là lipid động vật  Tỷ lệ giữa protein và lipid thay đổi trong các giai đoạn sinh lý khác nhau  Nên hạn chế lipid đặc biệt là lipid động vật đối với bị bệnh béo phì ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 7 Phân loại lipid  Dựa vào phản ứng xà phòng hóa – Lipid xà phòng hóa được bao gồm các glixerit, glixerophotpholipid và sáp (cerit) nghĩa là những lipid mà trong thành phần có chứa ester của acid béo cao phân tử – Lipid không xà phòng hóa được, tức là những lipid trong phân tử không chứa ester, nhóm này bao gồm các hydrocacbon, các chất màu và các sterol ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 8
  • 5. Phân loại lipid  Dựa vào độ hòa tan: – Lipid thực sự là những ester hoặc amit của acid béo (có từ 4C trở lên) với một rượu: • Glixerolipid (ester của glixerol) • Sphingolipid (amit của sphingozin) • Cerit (ester của rượu cao phân tử) • Sterit (ester của sterol) • Etolit (ester tương hỗ của hợp chất rượu đa chức) – Lipoit là những chất có độ hòa tan giống lipid: • Các carotenoit và quinon (dx của izopren) • Sterol tự do • Các hydrocacbon. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 9 Phân loại lipid  Dựa vào thành phần cấu tạo: – Lipid đơn giản: là ester của rượu và acid béo, gồm Triaxylglixerin, Sáp (cerit), Sterit – Lipid phức tạp: ngoài acid béo và rượu, còn có các TP khác như acid photphoric, bazơ nitơ, đường: • Glixerophotpholipid: glixerin, acid béo và acid photphoric • Glixeroglucolipid: glixerin, acid béo và monosacarit/oligosacarit • Sphingophotpholipid: aminalcol như sphingozin, acid béo và acid photphoric • Sphingoglucolipid: sphingozin, acid béo và đường (monosacarit/oligosacarit). ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 10
  • 6. II. Lipid đơn giản Triaxylglixerin Sáp Sterit ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 11 Triaxylglixerin Triaxylglixerin: lipid trung tính, dầu mỡ tự nhiên, triglixerit Triaxylglixerin = ester của glixerin + acid béo Glixerin +R1COOH CH2 – OCOR1 CHOH CH2OH Monoaxylglixerin CH2OH CHOH CH2OH +R1COOH +R2COOH +R3COOH +R1COOH +R2COOH CH2 – OCOR1 CH – OCOR2 CH2OH Diaxylglixerin CH2 – OCOR1 CH – OCOR2 CH2 – OCOR3 Triaxylglixerin ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 12
  • 7. Các triaxylglixerin thường chứa 2 hay 3 loại acid béo khác nhau. Dầu mỡ có nguồn gốc tự nhiên luôn là hỗn hợp các triaxylglixerin  tách 1 triaxylglixerin riêng biệt, đồng nhất rất khó: R1R1R1, R1R1R2, R1R2R1, R1R2R2, R2R1R1, R2R1R2, R2R2R1, R2R2R2 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 13 Acid béo  Nguyên liệu để tổng hợp acid béo là (2C)  acid béo có C chẵn (4C38C)  Có 2 loại acid béo: – acid béo no (bão hòa) – acid béo không no (không bão hòa). ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 14
  • 8. Acid béo no  CT chung: CnH2nO2 hay Cn-1H2n-1COOH  Từ C12 trở đi: chất rắn, không hòa tan trong nước  Chủ yếu có trong mỡ ĐV, ít gặp ở TV: – acid butyric (C4), acid carpoic (C6), acid capilic (C8) và acid capric (C10) / bơ, sữa bò. – acid miristic (C14) /dầu lạc. – acid palmitic (C16) và acid stearic (C18) trong tất cả các chất béo với hàm lượng cao H3C CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 COOH COOH acid palmitic (C15H31COOH) ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 15 Acid béo không no Tên gọi CT nguyên Ký hiệu Công thức đơn giản acid oleic C18H34O2 C189 (18:1) acid linoleic C18H32O2 C189,12 (18:2) acid linolenic C18H30O2 C189,12,15 (18:3) acid arachitonic C20H32O2 C185,8,11,1 4 (20:4) 10 9 COOH 13 12 10 9 COOH 16 15 13 12 10 9 COOH 15 14 12 11 9 8 6 5 COOH acid béo không no, không thay thế: linoleic, linolenic  vitamin F ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 16
  • 9. Hàm lượng các acid béo không no có trong thức ăn Hàm lượng acid béo theo % Linoleic Linolenic arachitonic Mỡ ĐV Bơ 4.0 1.2 0.2 Bò 5.3 - 0.6 Lợn 15.6 - 2.1 Ngỗng 19.3 - - Gà 21.3 - 0.6 Dầu TV Hướng dương 68.0 - - Đậu nành 58.8 8.1 - Ngô 50-60 0.1-0.7 - Oliu 15 - - ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 17 Glixerin CTCT: CH2OH – CHOH – CH2OH  Trong cơ thể sinh vật, ít gặp glixerin ở trạng thái tự do mà thường gặp ở trạng thái hoạt động là glixerophophat ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 18
  • 10. Tính chất hóa lý cơ bản của dầu mỡ Nhiệt độ nóng chảy Các chỉ số hóa học Phản ứng thủy phân Phản ứng oxy hóa ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 19 Nhiệt độ nóng chảy  Nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào TP acid béo có trong dầu mỡ: – bão hòa (no) nhiều  t0 nc cao, rắn ở đk bình thường (mỡ, bơ…) – không bão hòa (không no) nhiều  t0 nc thấp, lỏng ở đk bình thường (dầu thực vật). Loại dầu mỡ t0 nc (0C) Mỡ bò 31 – 38 Mỡ lợn 35 – 45 Mỡ cừu 44 – 55 Dầu bông 1 – 6 Dầu ôliu 2 – 6 Dầu hướng dương 16 – 18 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 20
  • 11. Các chỉ số hóa học Chỉ số acid: – Chỉ số acid = số mg KOH cần thiết để trung hòa hết các acid béo tự do có trong 1 g chất béo: RCOOH + KOH  RCOOK + H2O – Trong dầu mỡ, lượng acid béo tự do không đáng kể nhưng sẽ tăng lên trong quá trình bảo quản hoặc ở giai đoạn nẩy mầm  đánh giá dầu mỡ cũ/mới, qua chế biến hay chưa ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 21 Các chỉ số hóa học  Chỉ số xà phòng: – Chỉ số xà phòng là số mg KOH cần thiết để trung hòa hết các acid tự do và liên kết có trong 1 g chất béo: CH2OCOR1 CH2OCOR2 CH2OCOR3 RCOOH  KOH  RCOOK  H2O + 3KOH  CH2OH CHOH + CH2OH R1COOK R2COOK R3COOK – Chỉ số xà phòng càng cao chứng tỏ dầu mỡ chứa nhiều acid phân tử lượng thấp và ngược lại. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 22
  • 12. Các chỉ số hóa học Chỉ số ester: – Chỉ số ester là số mg KOH tác dụng với acid béo kết hợp: Chỉ số ester = chỉ số xà phòng – chỉ số acid – Chỉ số ester càng cao thì lượng glycerin có trong dầu mỡ càng nhiều. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 23 Các chỉ số hóa học  Chỉ số iot: – Là số gam iot có thể kết hợp với 100 g chất béo – Đặc trưng cho mức độ không no của dầu mỡ: –C=C– +I2  –C – C– I I – Chỉ số iot càng cao, chất béo càng lỏng và càng dễ bị oxy hóa – Chỉ số iot của mỡ động vật: 30 – 70, dầu thực vật: 120 – 160. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 24
  • 13. Các chỉ số hóa học  Chỉ số peroxyt: – Là số gam iot được giải phóng ra khi cho dung dịch KI tác dụng với 100g chất béo nhờ tác dụng của peroxyt có trong chất béo: + 2 KI + 2 CH3COOH + 2 CH3COOK R 1 CH CH R2 O R 1 CH R2 CH O O + H2O + I2 – Chỉ số peroxyt xác định mức độ ôi hóa của chất béo. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 25 Các chỉ số hóa học Chỉ số Reichert-Meissle: số ml NaOH tác dụng với acid hữu cơ bay hơi có trong 5g dầu mỡ (butyric, caproic, caprilic…) ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 26
  • 14. Các phản ứng hóa học đặc trưng Phản ứng thủy phân (phản ứng xà phòng hóa) Phản ứng oxy hóa Phản ứng chuyển ester hóa Phản ứng hydro hóa ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 27 Phản ứng thủy phân (phản ứng xà phòng hóa)  Dưới tác dụng của enzim lipaza / acid đặc / kiềm đặc, liên kết ester của glixerit bị thủy phân  glixerin + acid béo (hay muối của acid béo): R1COONa R2 COONa R3 COONa 3 xà phòng CH2 – OCOR1 CH – OCOR2+ 3NaOH  CH2 – OCOR3 Triaxylglixerin CH2OH CHOH+ CH2OH glixerin  Phản ứng này xảy ra ở những hạt có dầu (lạc, vừng, thầu dầu…) lúc nảy mầm, khi bảo quản với độ ẩm cao, điều kiện bảo quản không tốt. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 28
  • 15. Phản ứng oxy hóa  Dầu mỡ để lâu/ bq không tốt thường bị hôi do: – Xảy ra phản ứng thủy phân như trên – Oxy hóa  peroxit hay hydroperoxit: R – CH2 – CH = CH – CH2 – R1 + O2  R – CH2 – CH – CH – CH2 – R1 O O peroxit R – CH2 – CH = CH – CH2 – R1 + O2  R – CH2 – CH = CH – CH – R1 O OH hydroperoxit  Các peroxit và hydroperoxit phân hủy tiếp tục các hợp chất chứa aldehit/xeton, có mùi hôi, vị đắng. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 29 Phản ứng chuyển ester hóa  Trong đk thích hợp (t0 cao, khan nước, có chất xúc tác): các gốc acid béo trong 1 triglixerit / giữa các triglixerit đổi chỗ cho nhau  Ứng dụng: – Tạo chất nhũ hóa từ mỡ lợn  sản xuất bánh ngọt và kem đá (loại bỏ tinh thể glixerin thô gây ra hạt cứng) – Chế biến mỡ rắn giàu acid linoleic để sản xuất magarin  Sự chuyển ester không làm biến đổi các acid béo nhưng khả năng tiêu hóa của triglixerit bị thay đổi  sự hấp thu của mỗi acid béo cũng bị thay đổi theo. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 30
  • 16. Phản ứng hydro hóa Là phản ứng gắn hydro vào nối đôi của acid béo không no trong các glixerit: dầu TV  mỡ TV (rắn) Có hai kiểu hydro hóa: –Hydro hóa chọn lọc: acid linolenic  độ bền của dầu –Hydro hóa từng phần/ toàn bộ: tạo chất béo rắn  SX magarin/mỡ nhũ hóa. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 31 Sáp (Cerit)  Sáp tự nhiên như sáp ong, sáp thực vật… là hỗn hợp của các TP khác nhau, trong đó TP chính là các ester của rượu bậc nhất có mạch cacbon dài và các acid béo phân tử lớn Công thức chung: R1COOR2 Trong đó: – R1 là gốc acid như acid palmitic, acid xerotic, acid montanic, acid melissic – R2 là gốc rượu như rượu xerilic, rượu montanilic, rượu mirixilic  Bền với ánh sáng, chất oxy hóa, tác nhân vật lý, ít bị thủy phân  Ứng dụng: vật liệu cách điện, vật liệu làm khuôn in, sơn, bút chì, phục hồi các bức tranh… ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 32
  • 17. Sáp (Cerit) Căn cứ vào nguồn gốc, có 3 loại sáp: – Sáp ong (sáp ĐV): là ester của acid palmitic + rượu mirixilic (C18H35OCOC15H31)  bảo vệ cho ấu trùng ong, tránh sự tổn thất của mật – Sáp thực vật: trên bề mặt lá, quả  ngăn nước, vi sinh vật xâm nhập, tránh sự thoát hơi nước – Sáp khoáng (sáp núi) từ than đá linhit hoặc than bùn, TP: acid montanic + các ester của nó, d = 1, t0 nc = 72 – 770C ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 33 Sterit  Là ester của acid béo bậc cao+rượu vòng sterol  Sterol = rượu chưa no đơn chức, có vòng, dẫn xuất của xiclopentanoperhydrophenantren  Sterol không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như cloroform, rượu…, dễ bị thuỷ phân bằng kiềm hoặc enzim  Có ở gan, tụy tạng, mỡ, máu, TP nguyên sinh chất  Một số sterol quan trọng: – Colesterrol: C22H40O, trong mật, đại não ĐV, rong đỏ, khoai tây, lá mầm của đậu tương – Ecgosterol: nấm men, nấm mốc, trong hạt lúa mì. Dưới tác dụng của tia UV :ecgosterol  vitamin D – Sitosterol trong đậu tương – Stagmasterol trong phôi lúa mì ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 34
  • 18. HO A B C D HO A B C D Cholesterrol Ecgosterol ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 35 III. Lipid phức tạp Photpholipid Glicolipid ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 36
  • 19. Photpholipid  Photpholipid = diaxylglixerin + H3PO4 + hợp chất phụ X (colin, etanolamin, serin, inozit)  Photpholipid = TP bắt buộc của màng tế bào, nhiều ở hạt cây lấy dầu, cây họ đâu, mô thần kinh, lòng đỏ trứng, hồng cầu, tinh trùng ĐV CH2 – OCOR1 CH – OCOR2 OH CH2 – O – P = O O – X  Có 2 nhóm: – Glixerophotpholipid: photphatit ở TV bậc cao • photphattityl etanolamin (xephalin): X=etanolamin • photphatityl colin (lơxithin): X=colin • photphatityl serin, photphatityl inozit – Sphingolipid: glixerin+acid béo+colin+acid photphoric và amino của rượu chưa no sphingozin ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 37 Glicolipid  Glicolipid = acid béo + rượu + gluxit (galactoza/ dẫn xuất của galactoza là N – axetyl galcatozamin)  Nhiều trong lá xanh của TV, mô thần kinh người và ĐV  Có 2 nhóm: – Xerebrozit: amino rượu 2 nguyên tử không no sphingozin + acid béo + gaclactoza – Gangliozit (mucolipid): acid béo (acid steric) + sphingozin + galactoza, glucoza, galatozamin + acid neuraminic ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 38
  • 20. VI. Sự chuyển hoá lipid trong quá trình bảo quản  Trong điều kiện bảo quản cũng như cơ thể, lipid có thể chuyển hoá thành những sản phẩm khác nhau. Các quá trình chuyển hoá thường xảy ra do một loạt các nhân tố enzyme xúc tác hay không có enzyme xúc tác ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 39 Sự ôi hoá lipid  Khi bảo quản lâu dưới tác dụng của nhiều nhân tố như ánh sáng, không khí, nhiệt độ, nước, vi sinh vật… lipid bị thay đổi trạng thái, màu sắc và có mùi vị khó chịu. Quá trình này được gọi là sự ôi hoá.  Bản chất của quá trình ôi hoá là oxy hoá. Tuy nhiên dựa vào cơ chế phản ứng thì có thể chia ôi hoá thành 2 dạng: – Ôi hoá do thủy phân – Ôi hoá do oxy hoá ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 40
  • 21. a. Ôi hoá do sự thủy phân  Xảy ra dưới tác dụng của nhiệt độ, acid, baz có hoặc không có enzyme xúc tác.  Phản ứng xảy ra trên bề mặt tiếp xúc giữa lipid và nước.  Lipase có thể có sẵn trong nguyên liệu hay do vi sinh vật mang vào, phân giải lipid tạo glycerol và acid béo ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 41 Phản ứng thủy phân lipid đơn giản Lipase R1COOH + R2COOH R3COOH + H2O ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 42
  • 22. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 43 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 44
  • 23. b. ÔI hoá do sự oxy hoá khử  Ôi hoá theo dạng này là phổ biến nhất khi bảo quản lipid. Sự ôi hoá do oxy hoá khử được chia thành 2 dạng: – Ôi hoá hoá học – Ôi hoá sinh học ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 45 Ôi hoá hoá học Gọi là sự tự oxy hoá Các acid béo tự do được tạo thành từ sự thuỷ phân lipid bị tác động bởi O2 tạo thành nhiều sản phẩm kế tiếp:  Acid béo → hydroperoxyt → aldehyd no hay không no, xeton, xetoacid ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 46
  • 24. Sự oxy hoá sinh học  Phản ứng xảy ra dưới sự xúc tác của enzyme lipoxygenase (qua chu trình -oxyhoá)  Sản phẩm của quá trình có mùi ôi khó chịu: Lypoxygenase Acid béo alcyl metylceton ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 47 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 48
  • 25. Glycerol-3-P  DHAP Glycolysis ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 49 Bước 1. Quá trình  - oxyhoá ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 50
  • 26. Bước 2. Quá trình  - oxyhoá ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 51 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 52
  • 27. c. Sự oxy hoá glycerol ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 53 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 54
  • 28. Sự chuyển hoá lipid  Ảnh hưởng của sự oxy hoá  Enzym mất hoạt tính  Tăng khả năng phản ứng với protein  Mất khả năng hoà tan trong dung môi  Kiềm hãm sự phát triển của động vật  Tăng khả năng phát triển các bệnh về tim mạch ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 55 Các chất chống oxy hoá  Chất chống oxy hoá sơ cấp: cho điện tử, kết thúc quá trình phản ứng  Chất bắt giữ oxy  Chất chống oxy hoá thứ cấp: phân hủy các peroxit  Các enzym chống oxy hoá  Các tác nhân tạo phức ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 56
  • 29. VII. Sự chuyển hoá lipid trong quá trình chế biến thực phẩm  Tính chất và mức độ của sự biến đổi chất béo trong quá trình chế biến thức ăn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: nhiệt độ, thời gian đun nóng, diện tích tiếp xúc bề mặt chất béo với nước và sự có mặt của các chất có khả năng tác dụng tương hỗ hoá học với chất béo. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 57 a. Sự biến đổi khi nấu  Trong quá trình nấu các sản phẩm động vật, chất béo chứa trong chúng sẽ bị nóng chảy. Mức độ nóng chảy phụ thuộc vào nhiệt độ nóng chảy của từng loại mỡ ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 58
  • 30.  Mỡ bò: 42-530C  Mỡ gà: 33-400C  Mỡ lấy từ xương bò: 36-440C  Mỡ cừu: 44-540C  Mỡ heo: 28-480C  Mỡ gia cầm: 26-460C  Mỡ ngỗng: 26-340C  Mỡ thỏ: 500C ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 59  Khi nấu chất béo chuyển dần từng phần nhỏ từ sản phẩm vào nước theo mức độ nóng chảy của nó.  Lượng mỡ sau khi tách từ sản phẩm đem nấu vào nước, phần lớn tập hợp lại trên bề mặt nước và chỉ có một phần nhỏ bị nhũ tương hoá, nghĩa là mỡ bị phân tán trong nước dưới những dạng hình cầu rất nhỏ. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 60
  • 31.  Kết quả của sự nhũ tương hoá là bề mặt tiếp xúc của chất béo với nước sôi sẽ tăng mạnh, và do đó tạo điều kiện thuận lợi hơn cho sự phân giải mỡ. Qua sự phân giải này, các acid béo được hình thành chủ yếu là acid stearic và palmitic ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 61 b. Sự biến đổi khi rán  Chất béo dùng để rán có thể dùng mỡ động vật hay dầu thực vật, nhiệt độ rán cao hay thấp chủ yếu phụ thuộc vào loại chất béo sử dụng, vào yêu cầu sản phẩm đem rán... Nói chung, nhiệt độ rán thường duy trì trong khoảng 140-1500C. ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 62
  • 32.  Ở nhiệt độ rán cao hơn bình thường, chất béo dễ bị phân huỷ, biểu hiện đầu tiên của sự phân huỷ mạnh chất béo là hiện tượng sinh khói.  Trong quá trình đun nóng, do nhiệt độ của chất béo được nâng cao nên làm cho độ nhớt của chúng giảm đi nhiều. Độ nhớt giảm làm cho chất béo ngấm vào các sản phẩm đun rán dễ dàng hơn ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 63 ThS. Phạm Hồng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Lipid 64