2. Nội dung
Giới thiệu chung
Tổng quan lý thuyết
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả
Đánh giá bài nghiên cứu
2
3. Online banking (OB)
Phương tiện quan trọng trong phân phối và tiếp
thị sản phẩm cho kinh doanh.
Nhu cầu:
Tăng sản phẩm/dịch vụ OB
Khả năng cạnh tranh
Tăng lợi nhuận (Tăng dịch vụ chăm sóc khách hàng,
giảm chi phí tiếp thị sản phẩm)
Việc thích nghi các kỹ thuật thông tin giúp giành
được lợi thế trong việc cạnh tranh và giành hiệu 3
quả cao hơn trong kinh doanh.
4. Mục tiêu của nghiên cứu
Ảnh hưởng của sức mạnh ngân hàng trực tuyến
lên hiệu quả tài chính của ngân hàng cộng đồng.
ONLINE BANKING FINANCIAL
INTENSITY PERFORMANCE
COMMUNITY BANKS
4
5. Tổng quan lý thuyết
Nhận thấy tầm quan trọng của OB nhưng ban
đầu các ngân hàng cộng đồng thích nghi chậm
chạm cho tới năm 2004-2005 mới mở rộng hơn.
Mở rộng về:
Nhu cầu kênh phát triển mới
Cạnh tranh
Chi phí
Lợi nhuận
5
8. Thất bại???
Không có một thang
đo thống nhất cho
cường độ ngân hàng
trực tuyến
ONLINE BANKING
XÂY DỰNG CHỈ SỐ INTENSITY
8
9. Mục tiêu
Xây dựng chỉ số sức mạnh ngân hàng trực tuyến
toàn diện
Đánh giá ảnh hưởng của sức mạnh ngân hàng
trực tuyến lên hiệu quả ngân hàng
ONLINE BANKING
XÂY DỰNG CHỈ SỐ INTENSITY
BANK PERFORMANCE
9
10. Phương pháp luận
ONLINE BANKING FINANCIAL
INTENSITY PERFORMANCE
Primary Data
Secondary Data
(Web collected
(FDIC)
feature)
Latent Construct Empirical Profit
(SEM) Function (Fourier)
Online Banking
Regression Profit Efficiency Index
Intensity Measure
10
11. Second-order factor:
Online Banking
First-Order Factors:
General Information
Financial Services
Core Banking Service
38 items => 9 web
features
11
15. Hiệu quả lợi nhuận (profit efficiency)
Nghiên cứu trước:
Standard Profit Efficiency (Cho trước một tập giá đầu
vào/đầu ra, mức độ sinh tối đa lợi nhuận)
Alternative Profit Efficiency (Cho trước giá đầu vào,
mức độ đầu ra => tối đa lợi nhuận)
Alternative Profit Efficiency:
Thang đo mạnh mẽ hơn về hiệu quả lợi nhuận.
Có thể thiếu một số giả định (eg: Giá đầu ra chưa đo
lường được…)
15
17. Hệ số tương quan
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của OBI lên hiệu
quả tài chính ngân hàng thông qua phép hồi quy
(Regressing) chỉ số hiệu suất lợi nhuận và một
tập những tương quan trong đó có Online
Banking.
Dựa vào nghiên cứu trước ta có:
17
18. Mô hình hồi quy
Model 1: Pt6
Model 2: (Pt7 – Fourier Flexible Functional
Form) + Pt8
Model 3: Thế các giá trị tiên đoán của Pt9 vào Pt8
18
25. Đánh giá
Giá trị nội nghiên cứu:
Chỉ số cường độ ngân hàng trực tuyến toàn diện.
Kiểm tra sự ảnh hưởng của sức mạnh ngân hàng trực
tuyến lên hiệu suất tài chính.
Giá trị ngoại nghiên cứu:
Bank Manager có thể sử dụng kết quả nghiên cứu để
hiểu mối quan hệ giữa những dịch vụ ngân hàng trực
tuyến và đánh giá mức độ ảnh hưởng của những dịch
vụ này lên hiệu suất lợi nhuận của tài chính.
Sai sót trong bài nghiên cứu
Hướng mở nghiên cứu:
25
Chưa thành công trong việc chứng minh những dịch
vụ ngân hàng trực tuyến làm tăng hiệu suất toàn
diện ngân hàng.
26. Tổ ng quan lý Chọ n 640 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
thuyế t community bank
25 ngân hàng FDIC Data
Pilot
Study
38 yế u tố Fourier form
615 ngân hàng
N=615
Online Banking Profit
SEM Efficiency
Intensity Index
Main Index
Study
Hồ i quy dự a
trên 3 mô hình
26
Đánh giá sự
ả nh hưở ng
27. Thank YOU
Nhóm 11: Online Banking & Bank Performance
Vneconomics.com
hocmba@gmail.com 27