SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
GVC.Ths. Phạm Xuân Hổ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆNTỬ
Nội Dung :
01
Khái niệm và công dụng
02
Phân loại cầu chì
03
Nguyên lý làm việc
04
Cấu tạo cầu chì
05
Thông số kĩ thuật
06
Lựa chọn cầu chì
07
Tra cứu cầu chì
1 số hãng sản suất
1.Khái niệm:Fuse một loại khí cụ dùng để
bảo vệ thiết bị điện và lưới điện tránh khõi
dòng quá tải và ngắn mạch(cho xem video)
Một số cầu chì
Công dụng: thường được dùng để bảo vệ
đường dây điện, MBA, ĐCĐ, các loại thiết
bị điện khác, MĐĐ,MĐCS.
Ký hiệu trên hình vẽ mạch
điện:
Tiêu chuẩn quốc tế
Tiêu chuẩn châu âu
Institute of
Electrical and
Electronics
Engineers Viện kỹ
nghệ Điện và Điện tử
International
Electrotechnical
Commission Ủy ban
kỹ thuật điện quốc tế
oBảo vệ cho cáp và đường dây: L
oBảo vệ động cơ: M
oBảo vệ linh kiện bán dẫn: R
oBảo vệ máy biến áp: T
oBảo vệ gia dụng : F
oBảo vệ đặc biệt dây ngầm: B
Ký tự đầu tiên trên cầu chì
Cầu chì bảo vệ quá tải:
IECCầu chì dự phòng :
Ký tự thứ hai trên cầu chì
g
a
Phân loại
Theo hình thức sử dụng
Cầu chì bảo vệ quá tải
Cầu chì dự phòng
Theo phạm vi sử dụng
Cầu chì gia dụng
Cầu chì dùng trong côngnghiệp
Theo kết cấu (Cầu chì hở, cầu chì vặn, cầu chì hộp,
cầu chì kín không chất nhồi, cầu chì kín có chất nhồi)
Theo thời gian cắt mạch
Cầu chì chảy nhanh
Cầu chì chảy cực nhanh
Cầu chì chảy chậm
2. Phân loại:
Cầu chì gia dụng, loại gF
Cầu chì dùng trong côngnghiệp
aR: cầu chì chảy cực nhanh, dùng để bảo vệ bán dẫn, có khả
năng cắt bộ phận (chỉ bảo vệ ngắn mạch).
gR: cầu chì bảo vệ bán dẫn, có khả năng cắt toàn phần (bảo
vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch).
gL/gG: cầu chì để sử dụng tổng hợp, có khả năng cắt toàn
phần (bảo vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch).
aM: cầu chì bảo vệ động cơ điện, có khả năng cắt bộ phận
(chỉ bảo vệ ngắn mạch).
gM: cầu chì bảo vệ động cơ điện, có khả năng cắt toàn phần
(bảo vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch).
gF/gTF: cầu chì bảo vệ máy biến áp lực/dây cáp điện ngầm.
gB: cầu chì bảo vệ dây cáp điện ngầm, dây dẫn ở hầm mỏ.
≠
+ Điện áp định mức
+ Dòng điện định mức
+ Khả năng cắt dòng điện sựcố
Khác nhau về: dòng điện định
mức.
Điện áp thì giống nhau, cầu chì
không tiêu thụ điện năng nên không
có công suất.
Chú ý
3.NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
.Trong mạch điện cầu chì được mắc nối tiếp
để bảo vệ thiết bị cần được bảo vệ
.Khi có quá tải hay ngắn mạch, nhiệt lượng
sinh ra tại dây chảy đủ làm tan chảy dây
hoặc dây chảy bị uốn công làm ngắn mạch,
vì vậy bảo vệ được lưới điện, loại được sự
cố trên lưới điên.
CẦU CHỈ BẢO VỆ ĐÈN TRONG MẠCH
ĐÈN CẦU THANG
Qúa trình cắt dòng điện
1. Giai đoạn trước hồ quang
Thời gian này là ts ,Thời gian này không phụ thuộc vào
điện áp nguồn
2. Giai đoạn hồ quang phát sinh và bị dập tắt
Thời gian này là Tl. Thời gian này phụ thuộc vào điện áp
nguồn , nhưng nếu Tl >40 ms, thì có thể bỏ qua Tl. Khi đó
ta = ts + tl = ta
Cầu chì hạ áp GND của CNC
CẦU CHÌ HẠ ÁP H.R.C CỦA HÃNG
CNC
Cầu chì hạ áp kiểu đế loại 5SG5, NEOZED, ba cực do
Siemens chế tạo
Cầu chì hạ áp
4. Cấu tạo
Cầu chì hạ áp
Thân cầu chì
 Bộ phận chính bền vững để liên
kết các bộ phận khác.
 Làm bằng vật liệu cách điện
như gốm sứ, thủy tinh, thủy
tinh sợi hay phíp.
 Hình dáng của thân có thể là
hình trụ ống hay hình hộp.
 Có độ bền cơ học tốt, chịu được nhiệt sinh ra khi cầu
chì bị chảy, độ bền cách điện tốt.
Cầu chì hạ áp
Dây chảy
 Vật liệu: kẽm, đồng, chì,
nhôm, bạc, hợp kim của
bạc…
 Hình dạng khác nhau:
dây tròn sợi nhỏ hoặc
dẹt…được cắt vát hình
chữ V hay U hay đục lỗ
Cầu chì hạ áp
Chất nhồi
Cầu chì hạ áp
Chất nhồi
 Cát thạch anh hay chân không.
 Ngăn cản quá trình oxy hóa dây chảy.
 Làm mát dây chảy trong quá trình dẫn
điện.
 Làm nguội và dập tắt hồ quang sinh
ra khi cầu chì bị đứt.
Cầu chì hạ áp
Vỏ cầu chì
Là bộ phận để lắp cầu chì ,thường
có đế và nắp.
Cầu chì hạ áp
Nắp tín hiệu
Một số cầu chì có nắp
tín hiệu ở đầu của
thân cầu chì, khi nắp
bị bung lên nghĩa là
cầu chì đã bị đứt.
 DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC: 𝐼Đ𝑀
 ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC: 𝑈Đ𝑀
 KHẢ NĂNG CẮT ĐỊNH MỨC,
TÍCH PHÂN JOULE .
 ĐẶC TÍNH AMPE GIÂY .
5.THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dòng điện
định mức(A) In
Thời gian
quy ước
(giờ)
Dòng quy
ước không
nóng chảy
Inf
Dòng quy
ước nóng
chảy
If
≤ 4 1 1,5In 2,1In
4 - 16 1 1,5In 1,9In
16 - 63 1 1,25In 1,6In
63 - 160 2 1,25In 1,6In
160 - 400 3 1,25In 1,6In
>400 4 1,25In 1,6In
DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC
(Được ghi trên nhãn cầu chì)
Khả năng cắt định mức
I: giá trị hiệu dụng của dòng điện qua cầu chì
t: thời gian tác động của cầu chì= t/g nóng chảy + t/g hồ quang
I2t tổng = I2t nóng chảy + I2t hồ quang
Ứng suất nhiệt 𝐼2
𝑡 (tích phân Joule):
Là nhiệt lượng phát ra trong mạch trong quá trình
cầu chì tác động
: 𝐼 𝐶𝑢 𝑣à 𝐼𝑐𝑠
1. Trường hợp có dòng điện xung chạy quacầu
chì. Để cầu chì không bị đứt :
I2t nóng chảy của cầu chì ≥ I2t xung*Fp (Fp: hệ sốxung)
Các dạng sóng sung, cách tính 𝐼2
𝑡
Hệ số xungFp
Cầu chì có cấu tạo kín Cầu chì có dây
chảy tiếp xúc
với không khí
Số xung Hệ số Fp Số xung Hệ số Fp
1 ÷ 100.000 1,25 100 2,1
1.000 2,6
10.000 3,4
100.000 4,6
2. Trường hợp có ngắn mạch, cầu chì phải cắt mạch
nhanh để bảo vệ những thiết bị đặt dưới nó:
𝐼2 𝑡 𝑡ổ𝑛𝑔 < 𝐼2 𝑡(𝑡ℎ𝑖ế𝑡 𝑏ị đượ𝑐 𝑏ả𝑜 𝑣ệ)
Cầu chì A PHÍA NGUỒN
PHÍA
PHỤ TẢ
𝐼2 𝑡 𝑛𝑐 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑀𝐼𝑁 > 𝐼2 𝑡(𝑡ổ𝑛𝑔 𝑝ℎụ 𝑡ả𝑖)
Cầu chì B1
Ngắn mạch
3. Trường hợp muốn thay thế cầu chì của hãng này bằng
cầu chì của hãng khác thì phải biết các giá trị 𝐼2 𝑡 tương
ứng của cầu chì
Đặc tính giâyampe
Quan hệ giữa dòng điện và thời gian tác động của cầu chì
được xác định bằng đo lường để đảm bảo tính đồng nhất và
chuẩn xácvới hàng loạt lô cầu chì được sản xuất.
Quan hệ này
được thể
hiện bằng đồ
thị bên
100A
100A 1000A
0,2s
Đặc tính ampe
giây cầu chì
gG 500V AC
16…250A3000A
3.10-3 s
Đường đặc tính ampe giây dùng để phối hợp
với thiết bị được cầu chì bảo vệ
t
Đối tượng
bảo vệ
Cầu chì
Thờigian
100
10
1
0,1
Dòng điện
Đặc tính cầu chì
Đặc tính cầu chì
t
I
Iñm Igh
Cầu chì
không
bảo vệ
Cầu chì
bảo vệ
Igh/ Iñm= (1,62) vớiCu
gh ñmI / I = (1,251,4) với Pb
Igh/ Iñm= 1,15 với (Pb+Sn)
1. Đường dặc tính TB cần bảo vệ .
2. Đường đặc tính bảo vệ lý tưởng.
3. Đường thực tế bảo vệ của cầu chì
4. Đường đặc tính KĐ và quá tải TB.
1
2
3
4
Cầu chì
Công tắc tơ
M
Động cơĐặc tính cầu chì
Thờigian
1 2 3 4 5 6 7 Dòng điện
a. Đặc tính thấp nhất
của công tắc tơ.
b. Đặc tính tác động
của công tắc tơ
c. Đặc tính quá tải của
động cơ
d. Đặc tính ampe
giây của cầu chì
e. Đặc tính cầu chì bị
đứt
f. Đặc tính tác động của
cầu chì
A
BC
Thời gian
khởi động
động cơ
ab cde f
Đặc tính cầu chì
Phối hợp các cầu chì mắc nối tiếp với nhau
Máy biến áp
Cầu chì chính F3
Cầu chì
nhánh F2
Cầu chì nhánh F1
Cầu chì phía nguồn
Cầu chì phía nguồn
Cầu chì phía phụ tải
Sự cố ngắn mạch
Cắt mạch
Cầu chì phía nguồn
= 1,6 : 1,0
Cầu chì phía phụ tải
Đối với cầu chì gG
200A
Cầu chì phía phụ tải
315A
500A
Đặc tính cắt dòng điện (đặt tính hạn chế dòng điện)
- Cầu chì cắt dòng điện sự cố trước khi nó tăng đến giá trị
đỉnh nên ta nói cầu chì có khả năng hạn chế dòng điện
- Khả năng này được thể hiện bằng đồ thị
Đặc tính cắt
dòng cầu chì
690V AC - gG,
hãng Siemens
Đặc tính cắt
dòng cầu chì
690VAC
- gG, hãng
Siemens240A
2600A
5000A
2000A
6. LỰA CHỌN CẦU CHÌ
1.Dòng điện làm việc định mức.
2.Điện áp làm việc.
3.Nhiệt độ môi trường.
4.Quá dòng và thời gian mà cầu chì phải cắt.
5.Dòng điện sự cố lớn nhất có thể có.
6.Dòng xung, dòng sét, dòng tăng đột biến, dòng
khởi động, những hiện tượng quá độ của mạch
7.Giới hạn về kích thước như chiều dài, đường kính
hoặc bề dày.
8.Tiêu chuẩn áp dụng.
9.Những yêu cầu về lắp đặt.
10.Những yêu cầu đối với đế lắp cầu chì.
11.Những thử nghiệm kiểm tra và chứng chỉ chất
lượng trước khi sản xuất.
Điều kiện lựa chọn thông thường:
UđmCC ≥ UđmLĐ
IđmCC ≥ Itt
Itt tương ứng với công suất tính
toán của thiết bị tiêu thụ điện
a. Đối với phụ tải không có hiện tượng quá
tải
IđmCC = (1,1 ÷ 1,2)Iptmax
IđmCC là dòng định mức của cầu chì
Iptmax là dòng phụ tải lớn nhất
Vd. Chọn cầu chì bảo vệ cho 10 bóng huỳnh quang,
mỗi bóng có P = 60W, điện áp 220V,cosφ = 0,8.
I = P/(U*Cosφ) = 60/(220*0,8) = 0,34A
Iptmax = 0,34*10 = 3,4A
IđmCC = 1,1*3,4 = 3,75A → 4A
b. Chọn cầu chì trong nhà ở
Công suất (Watt) Cầu chì được
chọn
700 3A
1.000 5A
> 1.000 13A
Để dễ dàng trong việc chọn cầu chì trong nhà ở ,
có sự hướng dẫn chọn theo công suất của tất cả các
thiết bị được lắp đặt trong nhà có điện áp 220V
như sau:
c. Chọn cầu chì bảo vệ dây cáp điện
Bảo vệ quá tải
Bảo vệ chống ngắn mạch
Cầu chì gG
Bảo vệ quá tải
Các thông sô liên quan đến việc chọn cầu chì
bảo vệ quá tải dây cáp điện:
Dòng điện làm việc của dây cáp IB
Dòng điện lớn nhất mà dây cáp có thể tải
được IZ
Dòng điện định mức của cầu chì IđmCC
Dòng điện quy ước nóng chảy của cầu chì If
IB ≤ IđmCC ≤ IZ If ≤ 1,45 IZ
Dòng điện định
mức của cầu
chì IđmCC (A)
Tiết diện
của cáp
đồng hay
thanh dẫn
(mm2)
Thời
gian quy
ước
(giờ)
IZ (A)
12 1 1 15
200 70 3 213
400 240 3 461
c. Chọn cầu chì bảo vệ dây cáp điện
Dòng điện
định mức
của cầu chì
(A)
Tiết diện của
cáp đồng hoặc
thanh dẫn
(mm2)
Thời gian
quy ước
(h)
IZ (A)
12 1 1 15
16 1,5 1 19,5
20&25 2,5 1 26
32 4 1 35
40 6 1 46
50&63 10 1 63
80 16 2 85
100 25 2 112
125 35 2 138
160 50 2 168
200 70 3 213
250 120 3 299
Bảo vệ ngắn mạch
I2tcc < I2tcáp Với I2tcáp= K2S2
K
115 Cáp bằng đồng bọc PVC
135 Cáp bằng đồng bọc cao su
74 Cáp bằng nhôm bọc PVC
87 Cáp bằng nhôm bọc cao su
d. Chọn cầu chì bảo vệ động cơ điện
Có thể chọn cầu chì loại
gG hoặc aM, nhưng ưu
tiên chọn loại aM.
Khi đã có cầu chì aM ở 1
pha nào bị đứt thì nên
thay cả 2 pha kia.
Đặc tính dòng
điện khởi động
của động cơ
Đặc tínhampe giây của
rơ-le bảo vệ quá tải
Đặc tính ampe giây của cầu chì
Đặc tính ampe giây
giới hạn chịu nhiệt của
rơ-le bảo vệ quá tải
Khả năng cắt của công tắc tơ
Dòng điện Iz ở giao điểm 2
đường đặc tính ampe giây
Dòng điện I
Thời
gian t
d. Chọn cầu chì bảo vệ động cơ điện
Chọn cầu chì bảo vệ động cơ điện
Đối với nhóm một động cơ điện
dmCCI
 

Imm

Kmm Idm
dm
PdmDC
3.U ..cos
IdmDC 
Kmm :Hệ số mở máy Kmm =5,6, 7.
α =2,5 Đối với động cơ mở máy nhẹ, không
tải.
α =1,6 Đối với động cơ mở máy nặng, có
tải(cần trục, máy nâng, cần cẩu).
1
mmmax
dmCC ti dmi
mm dmmax
dmCC
I
K .I
K I
Kti.Idmi


I  
I  
n1

1
n1

Đối với nhóm nhiều động cơ điện
Chọn cầu chì bảo vệ động cơđiện
Iđmi:Dòng điện định mức của động cơ thứ i
Immmax :Dòng điện mở máy của động cơ có dòng
định mức lớn nhất.
Kti: Hệ số tải thực sự của động cơ thứ I
Thường Kti =1
Động cơ ba pha 400v Động cơ 3 pha 500v Cầu
chì
kW Mã lực In (A) kW Mã
lực
In (A) Incc (A)
7,5 10 15,5 11 15 18.4 20
11 15 22 15 20 23 25
15 20 30 18,5 25 28,5 40
18,5 25 37 25 34 39,5 40
22 30 44 30 40 45 63
25 34 51 40 54 60 63
30 40 60 45 60 65 80
37 50 72 51 70 75 100
45 60 85 63 109 89 100
55 75 105 80 110 112 125
75 100 138 110 150 156 160
90 125 170 132 180 187 200
110 150 205 160 220 220 250
132 180 245 220 300 310 315
160 218 300 315
* Cần chú ý tới các yếu tố:
- Dòng điện tăng vọt khi đóng tụ điện
-Những dòng điện sóng hài
-Quá trình quá điện áp trên đầu cực cầu chì sau
khi cắt dòng sự cố.
-IđmCC ≥ 2IC IC (dòng định mức của tụ điện)
e. Chọn cầu chì bảo vệ tụ điện công suất
S tụ điện
(KVAR)
5 10 20 30 40 50 60 75 100 125 150
Iđmcc gG
(A)
20 32 63 80 125 160 200 200 250 400 400
f. Sử dụng cầu chì trong mạch dòng điện 1 chiều
Thời gian hồ quang ở dòng 1 chiều lớn
hơn nhiều so với dòng xoay chiều.
Điện áp phải giảm, để giảm bớt nhiệt
lượng, tương đương với nhiệt lượng
khi cắt dòng xoay chiều.
Chú ý: cầu chì aM không thể dùng trong mạch
dòng điện 1 chiều
g. Phối hợp có chọn lọc
Máy biến áp
Cầu chì chính F3
Cầu chì
nhánh F2
Cầu chì nhánh F1
Để kiểm tra sự phối hợp
có chọn lọc, cần có đặc
tính ampe giây và giá trị
của ứng suất nhiệt của
cầu chì.
400A
100A
Điểm có ngắn mạch,
dòng ngắn mạch 1000A
Phương pháp đánh giá sự phối hợp có
chọn lọc đòi hỏi nhiều việc làm công phu.
I2ttổng,
cầu chì phía phụ tải
I2tnóng chảy,
cầu chì phía nguồn
<

More Related Content

What's hot

Bài giảng Khí cụ điện - Cầu chì hạ áp.pptx
Bài giảng Khí cụ điện - Cầu chì hạ áp.pptxBài giảng Khí cụ điện - Cầu chì hạ áp.pptx
Bài giảng Khí cụ điện - Cầu chì hạ áp.pptxMan_Ebook
 
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha nataliej4
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápMan_Ebook
 
Điều khiển thiết bị điện công nghiệp - Trần Quang Thọ, Nguyễn Vinh Quan.pdf
Điều khiển thiết bị điện công nghiệp - Trần Quang Thọ, Nguyễn Vinh Quan.pdfĐiều khiển thiết bị điện công nghiệp - Trần Quang Thọ, Nguyễn Vinh Quan.pdf
Điều khiển thiết bị điện công nghiệp - Trần Quang Thọ, Nguyễn Vinh Quan.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấtGiáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấthanoipost
 
Máy điện 1
Máy điện 1Máy điện 1
Máy điện 1hoan95
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuMan_Ebook
 
Noi dat trong_he_thong_dien
Noi dat trong_he_thong_dienNoi dat trong_he_thong_dien
Noi dat trong_he_thong_dienCarot Bapsulo
 
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdfThiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdfMan_Ebook
 
Cung cấp điện _ giáo trình
Cung cấp điện  _ giáo trìnhCung cấp điện  _ giáo trình
Cung cấp điện _ giáo trìnhchele4
 
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lập
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lậpThiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lập
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lậphttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Chuong 2 dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Chuong 2   dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)Chuong 2   dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Chuong 2 dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)Man_Ebook
 
Giao trinh-động-cơ-điện
Giao trinh-động-cơ-điệnGiao trinh-động-cơ-điện
Giao trinh-động-cơ-điệnNguyen Thoi
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnMan_Ebook
 

What's hot (20)

Bài giảng Khí cụ điện - Cầu chì hạ áp.pptx
Bài giảng Khí cụ điện - Cầu chì hạ áp.pptxBài giảng Khí cụ điện - Cầu chì hạ áp.pptx
Bài giảng Khí cụ điện - Cầu chì hạ áp.pptx
 
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
Nghiên Cứu, Thiết Kế Bộ Điều Áp Xoay Chiều Một Pha
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
 
Đề tài: Mạch vòng tốc độ theo hai tiêu chuẩn module tối ưu, HOT
Đề tài: Mạch vòng tốc độ theo hai tiêu chuẩn module tối ưu, HOTĐề tài: Mạch vòng tốc độ theo hai tiêu chuẩn module tối ưu, HOT
Đề tài: Mạch vòng tốc độ theo hai tiêu chuẩn module tối ưu, HOT
 
Giáo trình an toàn điện-hay
Giáo trình an toàn điện-hayGiáo trình an toàn điện-hay
Giáo trình an toàn điện-hay
 
Điều khiển thiết bị điện công nghiệp - Trần Quang Thọ, Nguyễn Vinh Quan.pdf
Điều khiển thiết bị điện công nghiệp - Trần Quang Thọ, Nguyễn Vinh Quan.pdfĐiều khiển thiết bị điện công nghiệp - Trần Quang Thọ, Nguyễn Vinh Quan.pdf
Điều khiển thiết bị điện công nghiệp - Trần Quang Thọ, Nguyễn Vinh Quan.pdf
 
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suấtGiáo trình thí nghiệm điện tử công suất
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất
 
Máy điện 1
Máy điện 1Máy điện 1
Máy điện 1
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiềuCông thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
Công thức Máy điện 1 - Chương 3 - Máy điện một chiều
 
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAYĐề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
 
Noi dat trong_he_thong_dien
Noi dat trong_he_thong_dienNoi dat trong_he_thong_dien
Noi dat trong_he_thong_dien
 
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdfThiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp.pdf
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển bơm nước sử dụng PLC, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển bơm nước sử dụng PLC, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển bơm nước sử dụng PLC, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển bơm nước sử dụng PLC, HOT
 
Đề tài: Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều, HAY
Đề tài: Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều, HAYĐề tài: Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều, HAY
Đề tài: Thiết kế bộ băm xung áp một chiều có đảo chiều, HAY
 
Cung cấp điện _ giáo trình
Cung cấp điện  _ giáo trìnhCung cấp điện  _ giáo trình
Cung cấp điện _ giáo trình
 
Điều khiển PID mờ ổn định điện áp cho bộ nghịch lưu đa mức, HOT
Điều khiển PID mờ ổn định điện áp cho bộ nghịch lưu đa mức, HOTĐiều khiển PID mờ ổn định điện áp cho bộ nghịch lưu đa mức, HOT
Điều khiển PID mờ ổn định điện áp cho bộ nghịch lưu đa mức, HOT
 
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lập
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lậpThiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lập
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều kích từ độc lập
 
Chuong 2 dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Chuong 2   dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)Chuong 2   dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
Chuong 2 dieu khien toc do dong co mot chieu (slides 1-25)
 
Giao trinh-động-cơ-điện
Giao trinh-động-cơ-điệnGiao trinh-động-cơ-điện
Giao trinh-động-cơ-điện
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điện
 

Similar to Cầu chì hạ áp

Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxNguynKh6
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breakerQUY VĂN
 
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kích thước chuẩn của thanh cái đồng
Kích thước chuẩn của thanh cái đồngKích thước chuẩn của thanh cái đồng
Kích thước chuẩn của thanh cái đồngTuan Nguyen
 
Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013Toàn Huỳnh
 
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhBảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhNgọc Hoàn Valhenshing
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt_220406.pdf
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt_220406.pdfCấu tạo và nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt_220406.pdf
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt_220406.pdfIEABODI2SnVVnGimcEAI
 
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnHướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnhaquang83
 
11042019105136.docx
11042019105136.docx11042019105136.docx
11042019105136.docxJLTran1
 
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGMỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGPMC WEB
 
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02Hồ Châu
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptxBáo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptxDatNguyen41719
 
Thiết bị diện tử công nghiệp
Thiết bị diện tử công nghiệpThiết bị diện tử công nghiệp
Thiết bị diện tử công nghiệpQuang Thinh Le
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdftruongvanquan
 
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phaseNgoc Dinh
 
BÁO CÁO CĐHTCCĐ N6.pptx
BÁO CÁO CĐHTCCĐ N6.pptxBÁO CÁO CĐHTCCĐ N6.pptx
BÁO CÁO CĐHTCCĐ N6.pptxTrnhPhm23
 
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCBCẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCBPMC WEB
 

Similar to Cầu chì hạ áp (20)

Bài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptxBài thuyết trình KCĐ.pptx
Bài thuyết trình KCĐ.pptx
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
 
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
Nghiên cứu máy cắt thấp áp dòng lớn hãng schneider ứng dụng trong bảng điện c...
 
Luận văn: Tính toán thiết kế rơ le trung gian điện từ kiểu kín, HOT
Luận văn: Tính toán thiết kế rơ le trung gian điện từ kiểu kín, HOTLuận văn: Tính toán thiết kế rơ le trung gian điện từ kiểu kín, HOT
Luận văn: Tính toán thiết kế rơ le trung gian điện từ kiểu kín, HOT
 
Kích thước chuẩn của thanh cái đồng
Kích thước chuẩn của thanh cái đồngKích thước chuẩn của thanh cái đồng
Kích thước chuẩn của thanh cái đồng
 
Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013Bảng giá abb 03.2013
Bảng giá abb 03.2013
 
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinhBảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
Bảo vệ chống ăn mòn bằng anode hy sinh
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt_220406.pdf
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt_220406.pdfCấu tạo và nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt_220406.pdf
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt_220406.pdf
 
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điệnHướng dẫn lựa chọn dây điện
Hướng dẫn lựa chọn dây điện
 
11042019105136.docx
11042019105136.docx11042019105136.docx
11042019105136.docx
 
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGMỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
 
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
880linhkiendientu 130111011937-phpapp02
 
4.mạch điện 1
4.mạch điện 14.mạch điện 1
4.mạch điện 1
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptxBáo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
Báo cáo thực tập kỹ thuật.pptx
 
Thiết bị diện tử công nghiệp
Thiết bị diện tử công nghiệpThiết bị diện tử công nghiệp
Thiết bị diện tử công nghiệp
 
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdfCDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
CDHH - Giao trinh Vat lieu dien_10.pdf
 
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
[3] simulation active voltage conditioner converter for load three phase
 
Chuong 8
Chuong 8Chuong 8
Chuong 8
 
BÁO CÁO CĐHTCCĐ N6.pptx
BÁO CÁO CĐHTCCĐ N6.pptxBÁO CÁO CĐHTCCĐ N6.pptx
BÁO CÁO CĐHTCCĐ N6.pptx
 
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCBCẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
CẤU TẠO NGUYÊN LÝ CỦA APTOMAT MCB VÀ MCCB
 

Cầu chì hạ áp

  • 1. GVC.Ths. Phạm Xuân Hổ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA ĐIỆN – ĐIỆNTỬ
  • 2. Nội Dung : 01 Khái niệm và công dụng 02 Phân loại cầu chì 03 Nguyên lý làm việc 04 Cấu tạo cầu chì 05 Thông số kĩ thuật 06 Lựa chọn cầu chì 07 Tra cứu cầu chì 1 số hãng sản suất
  • 3. 1.Khái niệm:Fuse một loại khí cụ dùng để bảo vệ thiết bị điện và lưới điện tránh khõi dòng quá tải và ngắn mạch(cho xem video)
  • 5. Công dụng: thường được dùng để bảo vệ đường dây điện, MBA, ĐCĐ, các loại thiết bị điện khác, MĐĐ,MĐCS.
  • 6. Ký hiệu trên hình vẽ mạch điện: Tiêu chuẩn quốc tế Tiêu chuẩn châu âu Institute of Electrical and Electronics Engineers Viện kỹ nghệ Điện và Điện tử International Electrotechnical Commission Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế
  • 7. oBảo vệ cho cáp và đường dây: L oBảo vệ động cơ: M oBảo vệ linh kiện bán dẫn: R oBảo vệ máy biến áp: T oBảo vệ gia dụng : F oBảo vệ đặc biệt dây ngầm: B Ký tự đầu tiên trên cầu chì Cầu chì bảo vệ quá tải: IECCầu chì dự phòng : Ký tự thứ hai trên cầu chì g a Phân loại
  • 8.
  • 9. Theo hình thức sử dụng Cầu chì bảo vệ quá tải Cầu chì dự phòng Theo phạm vi sử dụng Cầu chì gia dụng Cầu chì dùng trong côngnghiệp Theo kết cấu (Cầu chì hở, cầu chì vặn, cầu chì hộp, cầu chì kín không chất nhồi, cầu chì kín có chất nhồi) Theo thời gian cắt mạch Cầu chì chảy nhanh Cầu chì chảy cực nhanh Cầu chì chảy chậm 2. Phân loại:
  • 10. Cầu chì gia dụng, loại gF Cầu chì dùng trong côngnghiệp aR: cầu chì chảy cực nhanh, dùng để bảo vệ bán dẫn, có khả năng cắt bộ phận (chỉ bảo vệ ngắn mạch). gR: cầu chì bảo vệ bán dẫn, có khả năng cắt toàn phần (bảo vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch). gL/gG: cầu chì để sử dụng tổng hợp, có khả năng cắt toàn phần (bảo vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch). aM: cầu chì bảo vệ động cơ điện, có khả năng cắt bộ phận (chỉ bảo vệ ngắn mạch). gM: cầu chì bảo vệ động cơ điện, có khả năng cắt toàn phần (bảo vệ quá tải và bảo vệ ngắn mạch). gF/gTF: cầu chì bảo vệ máy biến áp lực/dây cáp điện ngầm. gB: cầu chì bảo vệ dây cáp điện ngầm, dây dẫn ở hầm mỏ. ≠ + Điện áp định mức + Dòng điện định mức + Khả năng cắt dòng điện sựcố Khác nhau về: dòng điện định mức. Điện áp thì giống nhau, cầu chì không tiêu thụ điện năng nên không có công suất. Chú ý
  • 11.
  • 12. 3.NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC .Trong mạch điện cầu chì được mắc nối tiếp để bảo vệ thiết bị cần được bảo vệ .Khi có quá tải hay ngắn mạch, nhiệt lượng sinh ra tại dây chảy đủ làm tan chảy dây hoặc dây chảy bị uốn công làm ngắn mạch, vì vậy bảo vệ được lưới điện, loại được sự cố trên lưới điên.
  • 13. CẦU CHỈ BẢO VỆ ĐÈN TRONG MẠCH ĐÈN CẦU THANG
  • 14. Qúa trình cắt dòng điện 1. Giai đoạn trước hồ quang Thời gian này là ts ,Thời gian này không phụ thuộc vào điện áp nguồn 2. Giai đoạn hồ quang phát sinh và bị dập tắt Thời gian này là Tl. Thời gian này phụ thuộc vào điện áp nguồn , nhưng nếu Tl >40 ms, thì có thể bỏ qua Tl. Khi đó ta = ts + tl = ta
  • 15. Cầu chì hạ áp GND của CNC
  • 16. CẦU CHÌ HẠ ÁP H.R.C CỦA HÃNG CNC
  • 17. Cầu chì hạ áp kiểu đế loại 5SG5, NEOZED, ba cực do Siemens chế tạo
  • 18.
  • 19. Cầu chì hạ áp 4. Cấu tạo
  • 20. Cầu chì hạ áp Thân cầu chì  Bộ phận chính bền vững để liên kết các bộ phận khác.  Làm bằng vật liệu cách điện như gốm sứ, thủy tinh, thủy tinh sợi hay phíp.  Hình dáng của thân có thể là hình trụ ống hay hình hộp.  Có độ bền cơ học tốt, chịu được nhiệt sinh ra khi cầu chì bị chảy, độ bền cách điện tốt.
  • 21. Cầu chì hạ áp Dây chảy  Vật liệu: kẽm, đồng, chì, nhôm, bạc, hợp kim của bạc…  Hình dạng khác nhau: dây tròn sợi nhỏ hoặc dẹt…được cắt vát hình chữ V hay U hay đục lỗ
  • 22. Cầu chì hạ áp Chất nhồi
  • 23. Cầu chì hạ áp Chất nhồi  Cát thạch anh hay chân không.  Ngăn cản quá trình oxy hóa dây chảy.  Làm mát dây chảy trong quá trình dẫn điện.  Làm nguội và dập tắt hồ quang sinh ra khi cầu chì bị đứt.
  • 24. Cầu chì hạ áp Vỏ cầu chì Là bộ phận để lắp cầu chì ,thường có đế và nắp.
  • 25.
  • 26. Cầu chì hạ áp Nắp tín hiệu Một số cầu chì có nắp tín hiệu ở đầu của thân cầu chì, khi nắp bị bung lên nghĩa là cầu chì đã bị đứt.
  • 27.
  • 28.  DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC: 𝐼Đ𝑀  ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC: 𝑈Đ𝑀  KHẢ NĂNG CẮT ĐỊNH MỨC, TÍCH PHÂN JOULE .  ĐẶC TÍNH AMPE GIÂY . 5.THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 29. Dòng điện định mức(A) In Thời gian quy ước (giờ) Dòng quy ước không nóng chảy Inf Dòng quy ước nóng chảy If ≤ 4 1 1,5In 2,1In 4 - 16 1 1,5In 1,9In 16 - 63 1 1,25In 1,6In 63 - 160 2 1,25In 1,6In 160 - 400 3 1,25In 1,6In >400 4 1,25In 1,6In DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC (Được ghi trên nhãn cầu chì)
  • 30. Khả năng cắt định mức I: giá trị hiệu dụng của dòng điện qua cầu chì t: thời gian tác động của cầu chì= t/g nóng chảy + t/g hồ quang I2t tổng = I2t nóng chảy + I2t hồ quang Ứng suất nhiệt 𝐼2 𝑡 (tích phân Joule): Là nhiệt lượng phát ra trong mạch trong quá trình cầu chì tác động : 𝐼 𝐶𝑢 𝑣à 𝐼𝑐𝑠
  • 31. 1. Trường hợp có dòng điện xung chạy quacầu chì. Để cầu chì không bị đứt : I2t nóng chảy của cầu chì ≥ I2t xung*Fp (Fp: hệ sốxung) Các dạng sóng sung, cách tính 𝐼2 𝑡
  • 32. Hệ số xungFp Cầu chì có cấu tạo kín Cầu chì có dây chảy tiếp xúc với không khí Số xung Hệ số Fp Số xung Hệ số Fp 1 ÷ 100.000 1,25 100 2,1 1.000 2,6 10.000 3,4 100.000 4,6
  • 33. 2. Trường hợp có ngắn mạch, cầu chì phải cắt mạch nhanh để bảo vệ những thiết bị đặt dưới nó: 𝐼2 𝑡 𝑡ổ𝑛𝑔 < 𝐼2 𝑡(𝑡ℎ𝑖ế𝑡 𝑏ị đượ𝑐 𝑏ả𝑜 𝑣ệ) Cầu chì A PHÍA NGUỒN PHÍA PHỤ TẢ 𝐼2 𝑡 𝑛𝑐 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑀𝐼𝑁 > 𝐼2 𝑡(𝑡ổ𝑛𝑔 𝑝ℎụ 𝑡ả𝑖) Cầu chì B1 Ngắn mạch 3. Trường hợp muốn thay thế cầu chì của hãng này bằng cầu chì của hãng khác thì phải biết các giá trị 𝐼2 𝑡 tương ứng của cầu chì
  • 34. Đặc tính giâyampe Quan hệ giữa dòng điện và thời gian tác động của cầu chì được xác định bằng đo lường để đảm bảo tính đồng nhất và chuẩn xácvới hàng loạt lô cầu chì được sản xuất. Quan hệ này được thể hiện bằng đồ thị bên
  • 35. 100A 100A 1000A 0,2s Đặc tính ampe giây cầu chì gG 500V AC 16…250A3000A 3.10-3 s
  • 36. Đường đặc tính ampe giây dùng để phối hợp với thiết bị được cầu chì bảo vệ t Đối tượng bảo vệ Cầu chì Thờigian 100 10 1 0,1 Dòng điện Đặc tính cầu chì
  • 37. Đặc tính cầu chì t I Iñm Igh Cầu chì không bảo vệ Cầu chì bảo vệ Igh/ Iñm= (1,62) vớiCu gh ñmI / I = (1,251,4) với Pb Igh/ Iñm= 1,15 với (Pb+Sn) 1. Đường dặc tính TB cần bảo vệ . 2. Đường đặc tính bảo vệ lý tưởng. 3. Đường thực tế bảo vệ của cầu chì 4. Đường đặc tính KĐ và quá tải TB. 1 2 3 4
  • 38. Cầu chì Công tắc tơ M Động cơĐặc tính cầu chì
  • 39. Thờigian 1 2 3 4 5 6 7 Dòng điện a. Đặc tính thấp nhất của công tắc tơ. b. Đặc tính tác động của công tắc tơ c. Đặc tính quá tải của động cơ d. Đặc tính ampe giây của cầu chì e. Đặc tính cầu chì bị đứt f. Đặc tính tác động của cầu chì A BC Thời gian khởi động động cơ ab cde f Đặc tính cầu chì
  • 40. Phối hợp các cầu chì mắc nối tiếp với nhau Máy biến áp Cầu chì chính F3 Cầu chì nhánh F2 Cầu chì nhánh F1 Cầu chì phía nguồn Cầu chì phía nguồn Cầu chì phía phụ tải Sự cố ngắn mạch Cắt mạch Cầu chì phía nguồn = 1,6 : 1,0 Cầu chì phía phụ tải Đối với cầu chì gG 200A Cầu chì phía phụ tải 315A 500A
  • 41. Đặc tính cắt dòng điện (đặt tính hạn chế dòng điện) - Cầu chì cắt dòng điện sự cố trước khi nó tăng đến giá trị đỉnh nên ta nói cầu chì có khả năng hạn chế dòng điện - Khả năng này được thể hiện bằng đồ thị Đặc tính cắt dòng cầu chì 690V AC - gG, hãng Siemens
  • 42. Đặc tính cắt dòng cầu chì 690VAC - gG, hãng Siemens240A 2600A 5000A 2000A
  • 43.
  • 44. 6. LỰA CHỌN CẦU CHÌ 1.Dòng điện làm việc định mức. 2.Điện áp làm việc. 3.Nhiệt độ môi trường. 4.Quá dòng và thời gian mà cầu chì phải cắt. 5.Dòng điện sự cố lớn nhất có thể có. 6.Dòng xung, dòng sét, dòng tăng đột biến, dòng khởi động, những hiện tượng quá độ của mạch 7.Giới hạn về kích thước như chiều dài, đường kính hoặc bề dày. 8.Tiêu chuẩn áp dụng. 9.Những yêu cầu về lắp đặt. 10.Những yêu cầu đối với đế lắp cầu chì. 11.Những thử nghiệm kiểm tra và chứng chỉ chất lượng trước khi sản xuất.
  • 45. Điều kiện lựa chọn thông thường: UđmCC ≥ UđmLĐ IđmCC ≥ Itt Itt tương ứng với công suất tính toán của thiết bị tiêu thụ điện
  • 46. a. Đối với phụ tải không có hiện tượng quá tải IđmCC = (1,1 ÷ 1,2)Iptmax IđmCC là dòng định mức của cầu chì Iptmax là dòng phụ tải lớn nhất Vd. Chọn cầu chì bảo vệ cho 10 bóng huỳnh quang, mỗi bóng có P = 60W, điện áp 220V,cosφ = 0,8. I = P/(U*Cosφ) = 60/(220*0,8) = 0,34A Iptmax = 0,34*10 = 3,4A IđmCC = 1,1*3,4 = 3,75A → 4A
  • 47. b. Chọn cầu chì trong nhà ở Công suất (Watt) Cầu chì được chọn 700 3A 1.000 5A > 1.000 13A Để dễ dàng trong việc chọn cầu chì trong nhà ở , có sự hướng dẫn chọn theo công suất của tất cả các thiết bị được lắp đặt trong nhà có điện áp 220V như sau:
  • 48. c. Chọn cầu chì bảo vệ dây cáp điện Bảo vệ quá tải Bảo vệ chống ngắn mạch Cầu chì gG Bảo vệ quá tải Các thông sô liên quan đến việc chọn cầu chì bảo vệ quá tải dây cáp điện: Dòng điện làm việc của dây cáp IB Dòng điện lớn nhất mà dây cáp có thể tải được IZ Dòng điện định mức của cầu chì IđmCC Dòng điện quy ước nóng chảy của cầu chì If IB ≤ IđmCC ≤ IZ If ≤ 1,45 IZ
  • 49. Dòng điện định mức của cầu chì IđmCC (A) Tiết diện của cáp đồng hay thanh dẫn (mm2) Thời gian quy ước (giờ) IZ (A) 12 1 1 15 200 70 3 213 400 240 3 461 c. Chọn cầu chì bảo vệ dây cáp điện
  • 50. Dòng điện định mức của cầu chì (A) Tiết diện của cáp đồng hoặc thanh dẫn (mm2) Thời gian quy ước (h) IZ (A) 12 1 1 15 16 1,5 1 19,5 20&25 2,5 1 26 32 4 1 35 40 6 1 46 50&63 10 1 63 80 16 2 85 100 25 2 112 125 35 2 138 160 50 2 168 200 70 3 213 250 120 3 299
  • 51. Bảo vệ ngắn mạch I2tcc < I2tcáp Với I2tcáp= K2S2 K 115 Cáp bằng đồng bọc PVC 135 Cáp bằng đồng bọc cao su 74 Cáp bằng nhôm bọc PVC 87 Cáp bằng nhôm bọc cao su
  • 52. d. Chọn cầu chì bảo vệ động cơ điện Có thể chọn cầu chì loại gG hoặc aM, nhưng ưu tiên chọn loại aM. Khi đã có cầu chì aM ở 1 pha nào bị đứt thì nên thay cả 2 pha kia.
  • 53. Đặc tính dòng điện khởi động của động cơ Đặc tínhampe giây của rơ-le bảo vệ quá tải Đặc tính ampe giây của cầu chì Đặc tính ampe giây giới hạn chịu nhiệt của rơ-le bảo vệ quá tải Khả năng cắt của công tắc tơ Dòng điện Iz ở giao điểm 2 đường đặc tính ampe giây Dòng điện I Thời gian t d. Chọn cầu chì bảo vệ động cơ điện
  • 54. Chọn cầu chì bảo vệ động cơ điện Đối với nhóm một động cơ điện dmCCI    Imm  Kmm Idm dm PdmDC 3.U ..cos IdmDC  Kmm :Hệ số mở máy Kmm =5,6, 7. α =2,5 Đối với động cơ mở máy nhẹ, không tải. α =1,6 Đối với động cơ mở máy nặng, có tải(cần trục, máy nâng, cần cẩu).
  • 55. 1 mmmax dmCC ti dmi mm dmmax dmCC I K .I K I Kti.Idmi   I   I   n1  1 n1  Đối với nhóm nhiều động cơ điện Chọn cầu chì bảo vệ động cơđiện Iđmi:Dòng điện định mức của động cơ thứ i Immmax :Dòng điện mở máy của động cơ có dòng định mức lớn nhất. Kti: Hệ số tải thực sự của động cơ thứ I Thường Kti =1
  • 56. Động cơ ba pha 400v Động cơ 3 pha 500v Cầu chì kW Mã lực In (A) kW Mã lực In (A) Incc (A) 7,5 10 15,5 11 15 18.4 20 11 15 22 15 20 23 25 15 20 30 18,5 25 28,5 40 18,5 25 37 25 34 39,5 40 22 30 44 30 40 45 63 25 34 51 40 54 60 63 30 40 60 45 60 65 80 37 50 72 51 70 75 100 45 60 85 63 109 89 100 55 75 105 80 110 112 125 75 100 138 110 150 156 160 90 125 170 132 180 187 200 110 150 205 160 220 220 250 132 180 245 220 300 310 315 160 218 300 315
  • 57. * Cần chú ý tới các yếu tố: - Dòng điện tăng vọt khi đóng tụ điện -Những dòng điện sóng hài -Quá trình quá điện áp trên đầu cực cầu chì sau khi cắt dòng sự cố. -IđmCC ≥ 2IC IC (dòng định mức của tụ điện) e. Chọn cầu chì bảo vệ tụ điện công suất S tụ điện (KVAR) 5 10 20 30 40 50 60 75 100 125 150 Iđmcc gG (A) 20 32 63 80 125 160 200 200 250 400 400
  • 58. f. Sử dụng cầu chì trong mạch dòng điện 1 chiều Thời gian hồ quang ở dòng 1 chiều lớn hơn nhiều so với dòng xoay chiều. Điện áp phải giảm, để giảm bớt nhiệt lượng, tương đương với nhiệt lượng khi cắt dòng xoay chiều. Chú ý: cầu chì aM không thể dùng trong mạch dòng điện 1 chiều
  • 59. g. Phối hợp có chọn lọc Máy biến áp Cầu chì chính F3 Cầu chì nhánh F2 Cầu chì nhánh F1 Để kiểm tra sự phối hợp có chọn lọc, cần có đặc tính ampe giây và giá trị của ứng suất nhiệt của cầu chì.
  • 60. 400A 100A Điểm có ngắn mạch, dòng ngắn mạch 1000A Phương pháp đánh giá sự phối hợp có chọn lọc đòi hỏi nhiều việc làm công phu. I2ttổng, cầu chì phía phụ tải I2tnóng chảy, cầu chì phía nguồn <