SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
                                   Môn : TOÁN - Khối : A và A1

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
   Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 4 − 2( m + 1 )x 2 + m 2 ( 1 ) ,với m là tham số thực.
   a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
   b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
   Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 3 s in2x+cos2x=2cosx-1
                                                      x 3 − 3x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y
                                                     
   Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2                              1                    (x, y ∈ R).
                                                     x + y − x + y =
                                                               2

                                                                           2
                                                  3
                                                    1 + ln( x + 1)
   Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫                          dx
                                                  1
                                                          x2
   Câu 5 (1,0 điểm)         Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
   góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa
   đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính
   khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
   Câu 6 (1,0 điểm) : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x +y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất
   của biểu thức P = 3 x − y + 3 y − z + 3 z − x − 6 x 2 + 6 y 2 + 6 z 2 .
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
   Câu 7.a (1,0 điểm) : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là
                                                                                                           11 1 
   trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M  ;  và
                                                                                                           2 2
   đường thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A.
                                                                                                     x +1 y z − 2
    Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:                           = =
                                                                                                       1    2    1
    và điểm I (0; 0; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho
    tam giác IAB vuông tại I.
                                                                              n −1
    Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn = Cn . Tìm số hạng chứa x5 trong
                                                                                      3

                                               n
                                 nx 2 1 
    khai triển nhị thức Niu-tơn      −  , x ≠ 0.
                                 14 x 
B. Theo chương trình Nâng cao
   Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 8. Viết
   phương trình chính tắc elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn
   điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông.
                                                                                        x +1 y z − 2
    Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:               = =
                                                                                          2    1     1
    , mặt phẳng (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và điểm A (1; -1; 2). Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt d
    và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN.
                                              5( z + i )
    Câu 9.b (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa                = 2 − i . Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2.
                                               z +1
                                          BÀI GIẢI GỢI Ý
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1: a/ Khảo sát, vẽ (C) :
   m = 0 ⇒ y = x4 – 2x2
   D = R, y’ = 4x3 – 4x, y’ = 0 ⇔ x = 0 hay x = ±1
Hàm số đồng biến trên (-1; 0) và (1; +∞), nghịch biến trên (-∞;-1) và (0; 1)
   Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = ±1 và yCT = -1
      lim y = +∞                                                                                 y
      x→±∞



   Bảng biến thiên :
   x -∞           -1             0         1        +∞
   y’       −     0        +      0    −       0    +
   y +∞                           1                        +∞
                                                                                      -1       O          1
                 -1                            -1
                                                                           -                                     x
   y = 0 ⇔ x = 0 hay x = ± 2
   Đồ thị tiếp xúc với Ox tại (0; 0) và cắt Ox tại hai điểm ( ± 2 ; 0)   -
                                                                         -1
          3
b/ y’ = 4x – 4(m + 1)x
   y’ = 0 ⇔ x = 0 hay x2 = (m + 1)
   Hàm số có 3 cực trị ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > -1
   Khi đó đồ thị hàm số có 3 cực trị A (0; m2),
   B (- m +1 ; – 2m – 1); C ( m +1 ; –2m – 1)
   Do AB = AC nên tam giác chỉ có thể vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC ⇒ M (0; -2m–1)
   Do đó ycbt ⇔ BC = 2AM (đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền)
                                                                                                3
   ⇔2        m +1   = 2(m2 + 2m + 1) = 2(m + 1)2 ⇔ 1 = (m + 1)                 m +1    = (m + 1) 2 (do m > -1)
  ⇔ 1 = (m + 1) (do m > -1) ⇔ m = 0
Câu 2. 3 s in2x+cos2x=2cosx-1
    ⇔ 2 3 sinxcosx + 2cos2x = 2cosx ⇔ cosx = 0 hay 3 sinx + cosx = 1
                              3           1          1                                π          π
    ⇔ cosx = 0 hay               sinx + cosx = ⇔ cosx = 0 hay cos( x − ) = cos
                             2            2          2                                3          3
              π                                      2π
    ⇔ x = + kπ hay x = k 2π hay x =                      + k 2π (k ∈ Z).
               2                                      3
Câu 3:
 x 3 − 3 x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y

 2                       1                      Đặt t = -x
x + y − x + y =
          2

                         2
                  t + y 3 + 3t 2 + 3 y 2 − 9(t + y ) = 22
                      3
                  
Hệ trở thành  2                         1                    . Đặt S = y + t; P = y.t
                  t + y + t + y =
                            2

                                        2
                     S − 3PS + 3( S − 2 P ) − 9 S = 22
                        3               2
                                                                  S 3 − 3PS + 3( S 2 − 2 P ) − 9S = 22
                                                                
Hệ trở thành  2                        1                     ⇔        1 2          1
                    S − 2P + S =                                 P = (S + S − )
                                       2                              2            2
     2 S + 6 S + 45S + 82 = 0
          3        2
                                                 3
                                           P =                                   3 1   1 −3 
⇔           1 2            1           ⇔        4 . Vậy nghiệm của hệ là  ; −  ;  ; 
      P = (S + S − )                        S = −2
                                            
                                                                                  2 2 2 2 
            2              2
                  x 3 − 3 x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y
                                                                           1             1
Cách khác :              1 2          1 2                    . Đặt u = x − ; v = y +
                 ( x − ) + ( y + ) = 1                                     2             2
                         2            2
 3 3 2 45                           3             45
                    u − u − u = (v + 1) − (v + 1) − (v + 1)
                                                    3              2

Hệ đã cho thành           2        4                    2              4
                    u 2 + v 2 = 1
                    
                       3 2 45                                  45
Xét hàm f(t) = t − t − t có f’(t) = 3t − 3t −
                  3                                 2
                                                                   < 0 với mọi t thỏa t≤ 1
                       2       4                                4
                                                                                             v = 0          v = −1
⇒ f(u) = f(v + 1) ⇒ u = v + 1 ⇒ (v + 1)2 + v2 = 1 ⇒ v = 0 hay v = -1 ⇒                                hay 
                                                                                             u = 1         u = 0
                                  3 1   1 −3 
⇒ Hệ đã cho có nghiệm là  ; −  ;  ;  .
                                 2 2 2 2 
Câu 4.
                                                                     x −1 3
            3                       3           3                                                        3
              1 + ln( x + 1)          1           ln( x + 1)                        2                      ln( x + 1)
       I =∫                  dx = ∫ 2 dx + ∫                   dx =         + J = + J . Với J = ∫                     dx
            1
                    x 2
                                    1
                                      x         1
                                                       x 2
                                                                     −1 1           3                    1
                                                                                                               x2
                                          1                     1                  −1
       Đặt u = ln(x+1) ⇒ du =                 dx ; dv = 2 dx , chọn v =                 -1
                                        x +1                    x                   x
              −1                 3 3 dx             −1                  3               −4
            ( − 1) ln( x + 1) + ∫
                                                                                 3
       J=                                      = ( − 1) ln( x + 1) + ln x 1 =                ln 4 + 2 ln 2 + ln3
               x                 1 1 x               x                  1                3
          −2                                    2 −2
       =      ln 2 + ln 3 .         Vậy I = + ln 2 + ln 3
           3                                    3 3
                                                    dx                 dx                −1
Cách khác : Đặt u = 1 + ln(x+1) ⇒ du =                     ; đặt dv = 2 , chọn v =           , ta có :
                                                   x +1                x                 x
                                  3   3                                      3             3
               1                            dx               1                         x         2 −2
       I = − [ 1 + ln( x + 1)] + ∫                    = − [ 1 + ln( x + 1) ] + ln             = + ln 2 + ln 3
               x                 1    1
                                         x( x + 1)           x               1       x +1 1 3 3
Câu 5.
Gọi M là trung điểm AB, ta có                                                      S
                        a a a
MH = MB − HB = − =
                        2 3 6
                   22
     2 a 3    a    28a 2         a 7                                                    I
CH =        +  =         ⇒ CH =
        2     6      36           3                                                         K

            2a 7                     a 21
SC = 2 HC =       ; SH = CH.tan600 =                                                        M
              3                        3                                 B        H                     A

               1 a2 7       a3 7
V ( S , ABC ) =         a=
               3 4           12
dựng D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC                                                                                   D
Vẽ HK vuông góc với AD. Và trong tam giác vuông                   C
SHK, ta kẻ HI là chiều cao của SHK.
Vậy khoảng cách d(BC,SA) chính là khoảng cách 3HI/2 cần tìm.
                                        1      1      1         1           1
                                     ⇒      =      +      =            +
      2a 3 a 3                         HI 2
                                              HS 2
                                                     HK 2
                                                             a 21 
                                                                     2
                                                                         a 3
                                                                                2
HK =         =       , hệ thức lượng
      3 2         3                                         
                                                             3        
                                                                          3 
                                                                           
          a 42                   3        3 a 42 a 42
⇒ HI =           ⇒ d [ BC , SA] = HI =            =
            12                   2        2 12        8
Câu 6. x + y + z = 0 nên z = -(x + y) và có 2 số không âm hoặc không dương. Do tính chất đối xứng
ta có thể giả sử xy ≥ 0
Ta có P = 3 x − y + 3 2 y + x + 3 2 x + y − 12( x 2 + y 2 + xy ) =
                                                                                      2 y + x + 2 x+ y

        = 3 x − y + 3 2 y + x + 3 2 x + y − 12[( x + y ) 2 − xy ] ≥ 3 x − y + 2.3            2
                                                                                                         − 12[( x + y ) 2 − xy ]
                         3 x+ y
       ≥ 3 x − y + 2.3            − 2 3 x + y . Đặt t = x + y ≥ 0 , xét f(t) = 2.( 3) − 2 3t
                                                                                     3t
                           2


         f’(t) = 2.3( 3)3t .ln 3 − 2 3 = 2 3( 3.( 3)3t ln 3 − 1) > 0
         ⇒ f đồng biến trên [0; +∞) ⇒ f(t) ≥ f(0) = 2
         Mà 3 x − y ≥ 30 = 1. Vậy P ≥ 30 + 2 = 3, dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = z = 0. Vậy min P = 3.
A. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 7a.                                                                  A
                                                                                           B
                     a 10             a 5           5a
   Ta có : AN =             ; AM =           ; MN =     ;
                       3                2            6
               AM 2 + AN 2 − MN 2         1                                                M
   cosA =                             =          ·
                                               ⇒ MAN = 45o
                    2 AM . AN               2
                             ·            0
   (Cách khác :Để tính MAN = 45 ta có thể tính                                             C
                                                                        D
                                                                               N
                                 1
                             2−
         ·        ·
    tg ( DAM − DAN ) =           3 =1
                                        )
                                  1
                           1 + 2.
                                  3
                                                     11     1
   Phương trình đường thẳng AM : ax + by − a − b = 0
                                                      2     2
          ·           2a − b        1                               a                    1
    cos MAN =                    =       ⇔ 3t2 – 8t – 3 = 0 (với t = ) ⇒ t = 3 hay t = −
                    5(a + b )
                        2      2
                                     2                              b                    3
                                             2 x − y − 3 = 0
   + Với t = 3 ⇒ tọa độ A là nghiệm của hệ :                  ⇒ A (4; 5)
                                             3 x + y − 17 = 0
               1                                2 x − y − 3 = 0
   + Với t = − ⇒ tọa độ A là nghiệm của hệ :                    ⇒ A (1; -1)
               3                                x − 3y − 4 = 0
                                           3 5                        3 10         11 2     7 2 45
Cách khác: A (a; 2a – 3), d ( M , AN ) =         , MA = MH . 2 =            ⇔ (a − ) + (2a − ) =
                                             2                          2           2       2    2
   ⇔ a = 1 hay a = 4 ⇒ A (1; -1) hay A r 5).  (4;
                                             uu
Câu 8a. Ta có M (-1; 0; 2) thuộc d, gọi ud = (1; 2; 1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
                                 uuu uu
                                   r r
     AB R 2                    [ MI , ud ]     uuu uu
                                                 r r                         8    2
IH =     =      = d (I , d ) =     uu
                                    r      , [ MI , ud ] = (−2;0; 2) ⇒ IH =    =
      2      2                     ud                                        6     3
R 2     2        2 6                                                    8
     =               ⇒ phương trình mặt cầu (S) là : x + y ( z − 3) = .
                                                       2            2
           ⇒R=
 2       3        3                                                     3
           n −1           n(n − 1)(n − 2)
Câu 9.a. 5Cn = Cn ⇔ 5.n =
                3
                                          ⇔ 30 = (n – 1) (n – 2), (do n > 0) ⇒ n = 7
                                 6
                                                          7 −i          i                                     7 −i
                                          7 −i    x2              1                         1
   Gọi a là hệ số của x ta có C   5
                                          7                    .  −  = ax5 ⇔ (−1)i C77 −i .                    .x14−3i = ax 5
                                                  2               x                         2
                                                           7 −i
                                      1                                     −35                          −35 5
   ⇒ 14 – 3i = 5 ⇒ i = 3 và −C77 −i .                           =a ⇒a=          . Vậy số hạng chứa x5 là    .x .
                                      2                                     16                           16
B. Theo chương trình Nâng cao :
x2 y 2
Câu 7b Phương trình chính tắc của (E) có dạng :               +   = 1 (a > b) . Ta có a = 4
                                                           a 2 b2
(E )cắt (C ) tại 4 điểm tạo thành hình vuông nên :
                                                                             x2 y 2
                             4 4                   16                          +     =1
M (2;-2) thuộc (E) ⇔ 2 + 2 = 1 ⇔ b = . Vậy (E) có dạng 16 16
                                              2

                            a b                     3
                                                                                  3
Câu 8b. M ∈ d ⇒ M (−1 + 2t ; t ; 2 + t ) (t ∈ R ) ; A là trung điểm MN ⇒ N (3 − 2t ; −2 − t ; 2 − t )
                                                                                               x +1 y + 4 z
N ∈ ( P ) ⇒ t = 2 ⇒ N (−1; −4;0) ; ∆ đi qua A và N nên phương trình có dạng :                        =       =
                                                                                                 2         3   2
Câu 9b. z = x + yi
5( z + i )             5( x − yi + i )             5[( x − ( y − 1)i )
           = 2−i ⇔                     = 2−i ⇔                         = 2−i
  z +1                    x + yi + 1                  ( x + 1) + yi
⇔ 5 x − 5( y − 1)i = 2( x + 1) − ( x + 1)i + 2 yi + y ⇔ 5 x − 5( y − 1)i = (2 x + 2 + y ) − ( x + 1 − 2 y )i
2 x + 2 + y = 5 x            3 x − y = 2        x = 1
                          ⇔                 ⇔
 x + 1 − 2 y = 5( y − 1)      x − 7 y = −6      y =1
z = 1 + i; w = 1 + z + z 2 = 1 + (1 + i ) + (1 + i ) 2 = 1 + 1 + i + 1 + 2i + (−1) = 2 + 3i ⇒ w = 4 + 9 = 13
                                         Hà Văn Chương, Lưu Nam Phát
                                  (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)

More Related Content

What's hot

10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnMinh Thắng Trần
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12phongmathbmt
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011BẢO Hí
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang  toan cuc triBoi duong hinh hoc phang  toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang toan cuc trihaisuoicat
 
118 Bài tập hình học phẳng
118 Bài tập hình học phẳng118 Bài tập hình học phẳng
118 Bài tập hình học phẳngMinh Thắng Trần
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trungndphuc910
 
Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpntquangbs
 
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxyDuc Tam
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Nhập Vân Long
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1Hung Le
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng Hades0510
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳngtuituhoc
 

What's hot (20)

10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
 
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang  toan cuc triBoi duong hinh hoc phang  toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
 
118 Bài tập hình học phẳng
118 Bài tập hình học phẳng118 Bài tập hình học phẳng
118 Bài tập hình học phẳng
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 
Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
Cac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cauCac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cau
 
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 

Similar to Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2

Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012Quyen Le
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12hosichuong
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 

Similar to Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2 (20)

De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 

More from lam hoang hung (20)

Binhson
BinhsonBinhson
Binhson
 
Danh sach
Danh sachDanh sach
Danh sach
 
Thi hoc ki
Thi hoc kiThi hoc ki
Thi hoc ki
 
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
Truongmo.com pp-giai nhanhhoa-huuco11
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Day them toan 11
Day them toan 11Day them toan 11
Day them toan 11
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Project
ProjectProject
Project
 
Project
ProjectProject
Project
 
Project
ProjectProject
Project
 
Project
ProjectProject
Project
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 
Thi vao 10 chuyen
Thi vao 10 chuyenThi vao 10 chuyen
Thi vao 10 chuyen
 
Cong thuc
Cong thucCong thuc
Cong thuc
 
K thinh
K thinhK thinh
K thinh
 
1. chất khi word 03
1. chất khi word 031. chất khi word 03
1. chất khi word 03
 
1. chất khi word 03
1. chất khi word 031. chất khi word 03
1. chất khi word 03
 
đề Kt lí
đề Kt líđề Kt lí
đề Kt lí
 
De li
De liDe li
De li
 
De hoa 10
De hoa 10De hoa 10
De hoa 10
 

Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn : TOÁN - Khối : A và A1 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 4 − 2( m + 1 )x 2 + m 2 ( 1 ) ,với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 3 s in2x+cos2x=2cosx-1  x 3 − 3x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y  Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2 1 (x, y ∈ R). x + y − x + y = 2  2 3 1 + ln( x + 1) Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ dx 1 x2 Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a. Câu 6 (1,0 điểm) : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x +y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 x − y + 3 y − z + 3 z − x − 6 x 2 + 6 y 2 + 6 z 2 . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là  11 1  trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M  ;  và  2 2 đường thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A. x +1 y z − 2 Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = 1 2 1 và điểm I (0; 0; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I. n −1 Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn = Cn . Tìm số hạng chứa x5 trong 3 n  nx 2 1  khai triển nhị thức Niu-tơn  −  , x ≠ 0.  14 x  B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 8. Viết phương trình chính tắc elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông. x +1 y z − 2 Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = 2 1 1 , mặt phẳng (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và điểm A (1; -1; 2). Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. 5( z + i ) Câu 9.b (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa = 2 − i . Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2. z +1 BÀI GIẢI GỢI Ý PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1: a/ Khảo sát, vẽ (C) : m = 0 ⇒ y = x4 – 2x2 D = R, y’ = 4x3 – 4x, y’ = 0 ⇔ x = 0 hay x = ±1
  • 2. Hàm số đồng biến trên (-1; 0) và (1; +∞), nghịch biến trên (-∞;-1) và (0; 1) Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = ±1 và yCT = -1 lim y = +∞ y x→±∞ Bảng biến thiên : x -∞ -1 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 + y +∞ 1 +∞ -1 O 1 -1 -1 - x y = 0 ⇔ x = 0 hay x = ± 2 Đồ thị tiếp xúc với Ox tại (0; 0) và cắt Ox tại hai điểm ( ± 2 ; 0) - -1 3 b/ y’ = 4x – 4(m + 1)x y’ = 0 ⇔ x = 0 hay x2 = (m + 1) Hàm số có 3 cực trị ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > -1 Khi đó đồ thị hàm số có 3 cực trị A (0; m2), B (- m +1 ; – 2m – 1); C ( m +1 ; –2m – 1) Do AB = AC nên tam giác chỉ có thể vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC ⇒ M (0; -2m–1) Do đó ycbt ⇔ BC = 2AM (đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền) 3 ⇔2 m +1 = 2(m2 + 2m + 1) = 2(m + 1)2 ⇔ 1 = (m + 1) m +1 = (m + 1) 2 (do m > -1) ⇔ 1 = (m + 1) (do m > -1) ⇔ m = 0 Câu 2. 3 s in2x+cos2x=2cosx-1 ⇔ 2 3 sinxcosx + 2cos2x = 2cosx ⇔ cosx = 0 hay 3 sinx + cosx = 1 3 1 1 π π ⇔ cosx = 0 hay sinx + cosx = ⇔ cosx = 0 hay cos( x − ) = cos 2 2 2 3 3 π 2π ⇔ x = + kπ hay x = k 2π hay x = + k 2π (k ∈ Z). 2 3 Câu 3:  x 3 − 3 x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y   2 1 Đặt t = -x x + y − x + y = 2  2 t + y 3 + 3t 2 + 3 y 2 − 9(t + y ) = 22 3  Hệ trở thành  2 1 . Đặt S = y + t; P = y.t t + y + t + y = 2  2  S − 3PS + 3( S − 2 P ) − 9 S = 22 3 2  S 3 − 3PS + 3( S 2 − 2 P ) − 9S = 22   Hệ trở thành  2 1 ⇔ 1 2 1 S − 2P + S =  P = (S + S − )  2  2 2 2 S + 6 S + 45S + 82 = 0 3 2  3  P =  3 1   1 −3  ⇔ 1 2 1 ⇔ 4 . Vậy nghiệm của hệ là  ; −  ;  ;   P = (S + S − )  S = −2  2 2 2 2   2 2  x 3 − 3 x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y  1 1 Cách khác :  1 2 1 2 . Đặt u = x − ; v = y + ( x − ) + ( y + ) = 1 2 2  2 2
  • 3.  3 3 2 45 3 45 u − u − u = (v + 1) − (v + 1) − (v + 1) 3 2 Hệ đã cho thành  2 4 2 4 u 2 + v 2 = 1  3 2 45 45 Xét hàm f(t) = t − t − t có f’(t) = 3t − 3t − 3 2 < 0 với mọi t thỏa t≤ 1 2 4 4 v = 0  v = −1 ⇒ f(u) = f(v + 1) ⇒ u = v + 1 ⇒ (v + 1)2 + v2 = 1 ⇒ v = 0 hay v = -1 ⇒  hay  u = 1 u = 0  3 1   1 −3  ⇒ Hệ đã cho có nghiệm là  ; −  ;  ;  . 2 2 2 2  Câu 4. x −1 3 3 3 3 3 1 + ln( x + 1) 1 ln( x + 1) 2 ln( x + 1) I =∫ dx = ∫ 2 dx + ∫ dx = + J = + J . Với J = ∫ dx 1 x 2 1 x 1 x 2 −1 1 3 1 x2 1 1 −1 Đặt u = ln(x+1) ⇒ du = dx ; dv = 2 dx , chọn v = -1 x +1 x x −1 3 3 dx −1 3 −4 ( − 1) ln( x + 1) + ∫ 3 J= = ( − 1) ln( x + 1) + ln x 1 = ln 4 + 2 ln 2 + ln3 x 1 1 x x 1 3 −2 2 −2 = ln 2 + ln 3 . Vậy I = + ln 2 + ln 3 3 3 3 dx dx −1 Cách khác : Đặt u = 1 + ln(x+1) ⇒ du = ; đặt dv = 2 , chọn v = , ta có : x +1 x x 3 3 3 3 1 dx 1 x 2 −2 I = − [ 1 + ln( x + 1)] + ∫ = − [ 1 + ln( x + 1) ] + ln = + ln 2 + ln 3 x 1 1 x( x + 1) x 1 x +1 1 3 3 Câu 5. Gọi M là trung điểm AB, ta có S a a a MH = MB − HB = − = 2 3 6 22 2 a 3  a 28a 2 a 7 I CH =   +  = ⇒ CH =  2  6 36 3 K 2a 7 a 21 SC = 2 HC = ; SH = CH.tan600 = M 3 3 B H A 1 a2 7 a3 7 V ( S , ABC ) = a= 3 4 12 dựng D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC D Vẽ HK vuông góc với AD. Và trong tam giác vuông C SHK, ta kẻ HI là chiều cao của SHK. Vậy khoảng cách d(BC,SA) chính là khoảng cách 3HI/2 cần tìm. 1 1 1 1 1 ⇒ = + = + 2a 3 a 3 HI 2 HS 2 HK 2  a 21  2 a 3 2 HK = = , hệ thức lượng 3 2 3   3     3      a 42 3 3 a 42 a 42 ⇒ HI = ⇒ d [ BC , SA] = HI = = 12 2 2 12 8 Câu 6. x + y + z = 0 nên z = -(x + y) và có 2 số không âm hoặc không dương. Do tính chất đối xứng ta có thể giả sử xy ≥ 0
  • 4. Ta có P = 3 x − y + 3 2 y + x + 3 2 x + y − 12( x 2 + y 2 + xy ) = 2 y + x + 2 x+ y = 3 x − y + 3 2 y + x + 3 2 x + y − 12[( x + y ) 2 − xy ] ≥ 3 x − y + 2.3 2 − 12[( x + y ) 2 − xy ] 3 x+ y ≥ 3 x − y + 2.3 − 2 3 x + y . Đặt t = x + y ≥ 0 , xét f(t) = 2.( 3) − 2 3t 3t 2 f’(t) = 2.3( 3)3t .ln 3 − 2 3 = 2 3( 3.( 3)3t ln 3 − 1) > 0 ⇒ f đồng biến trên [0; +∞) ⇒ f(t) ≥ f(0) = 2 Mà 3 x − y ≥ 30 = 1. Vậy P ≥ 30 + 2 = 3, dấu “=” xảy ra ⇔ x = y = z = 0. Vậy min P = 3. A. Theo chương trình Chuẩn : Câu 7a. A B a 10 a 5 5a Ta có : AN = ; AM = ; MN = ; 3 2 6 AM 2 + AN 2 − MN 2 1 M cosA = = · ⇒ MAN = 45o 2 AM . AN 2 · 0 (Cách khác :Để tính MAN = 45 ta có thể tính C D N 1 2− · · tg ( DAM − DAN ) = 3 =1 ) 1 1 + 2. 3 11 1 Phương trình đường thẳng AM : ax + by − a − b = 0 2 2 · 2a − b 1 a 1 cos MAN = = ⇔ 3t2 – 8t – 3 = 0 (với t = ) ⇒ t = 3 hay t = − 5(a + b ) 2 2 2 b 3 2 x − y − 3 = 0 + Với t = 3 ⇒ tọa độ A là nghiệm của hệ :  ⇒ A (4; 5) 3 x + y − 17 = 0 1 2 x − y − 3 = 0 + Với t = − ⇒ tọa độ A là nghiệm của hệ :  ⇒ A (1; -1) 3 x − 3y − 4 = 0 3 5 3 10 11 2 7 2 45 Cách khác: A (a; 2a – 3), d ( M , AN ) = , MA = MH . 2 = ⇔ (a − ) + (2a − ) = 2 2 2 2 2 ⇔ a = 1 hay a = 4 ⇒ A (1; -1) hay A r 5). (4; uu Câu 8a. Ta có M (-1; 0; 2) thuộc d, gọi ud = (1; 2; 1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d. uuu uu r r AB R 2 [ MI , ud ] uuu uu r r 8 2 IH = = = d (I , d ) = uu r , [ MI , ud ] = (−2;0; 2) ⇒ IH = = 2 2 ud 6 3 R 2 2 2 6 8 = ⇒ phương trình mặt cầu (S) là : x + y ( z − 3) = . 2 2 ⇒R= 2 3 3 3 n −1 n(n − 1)(n − 2) Câu 9.a. 5Cn = Cn ⇔ 5.n = 3 ⇔ 30 = (n – 1) (n – 2), (do n > 0) ⇒ n = 7 6 7 −i i 7 −i 7 −i  x2   1 1 Gọi a là hệ số của x ta có C 5 7   .  −  = ax5 ⇔ (−1)i C77 −i .   .x14−3i = ax 5  2   x 2 7 −i 1 −35 −35 5 ⇒ 14 – 3i = 5 ⇒ i = 3 và −C77 −i .   =a ⇒a= . Vậy số hạng chứa x5 là .x . 2 16 16 B. Theo chương trình Nâng cao :
  • 5. x2 y 2 Câu 7b Phương trình chính tắc của (E) có dạng : + = 1 (a > b) . Ta có a = 4 a 2 b2 (E )cắt (C ) tại 4 điểm tạo thành hình vuông nên : x2 y 2 4 4 16 + =1 M (2;-2) thuộc (E) ⇔ 2 + 2 = 1 ⇔ b = . Vậy (E) có dạng 16 16 2 a b 3 3 Câu 8b. M ∈ d ⇒ M (−1 + 2t ; t ; 2 + t ) (t ∈ R ) ; A là trung điểm MN ⇒ N (3 − 2t ; −2 − t ; 2 − t ) x +1 y + 4 z N ∈ ( P ) ⇒ t = 2 ⇒ N (−1; −4;0) ; ∆ đi qua A và N nên phương trình có dạng : = = 2 3 2 Câu 9b. z = x + yi 5( z + i ) 5( x − yi + i ) 5[( x − ( y − 1)i ) = 2−i ⇔ = 2−i ⇔ = 2−i z +1 x + yi + 1 ( x + 1) + yi ⇔ 5 x − 5( y − 1)i = 2( x + 1) − ( x + 1)i + 2 yi + y ⇔ 5 x − 5( y − 1)i = (2 x + 2 + y ) − ( x + 1 − 2 y )i 2 x + 2 + y = 5 x 3 x − y = 2 x = 1  ⇔ ⇔  x + 1 − 2 y = 5( y − 1)  x − 7 y = −6 y =1 z = 1 + i; w = 1 + z + z 2 = 1 + (1 + i ) + (1 + i ) 2 = 1 + 1 + i + 1 + 2i + (−1) = 2 + 3i ⇒ w = 4 + 9 = 13 Hà Văn Chương, Lưu Nam Phát (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)