2. 9 MONTH FIRST OF LIFE
- Túi thai (embryonic sac) / nhau thai (placenta)
- Tuổi thai= từ 2 tuần sau ngày đầu tiên của chu kỳ
kinh cuối----40th tuần
- Tam cá nguyệt (trimester): 1st =---13th tuần+6
ngày/2nd =14th -25th+6 ngày/ 3rd= tiếp sau—sinh.
Phôi (embryo)= thụ tinh---10 tuần tuổi.
Thai nhi (fetus) = sau 10 tuần tuổi– lúc sinh
3. 1ST TRIMESTER
Tim đập = 4tuần sau thụ tinh
Phôi dài 1/10 inch=0,254cm 2,5 inch=6,35cm
Cuối 3 tháng đầu các cơ quan căn bản đã xuất hiện
(8 w= tay chân)
Thai nhi định hình.
Túi thai= màng ngoài (màng đệm) hình thành nhau/ màng
trong (màng ối) chứa dịch ối
4.
5. CUỐI 1ST TRIMESTER
Hệ xương chi tiết
Hệ tuần hoàn và hệ bạch huyết
Độ mờ da gáy
Túi noãn hoàng biến mất–
nhau thai cung cấp dinh dưỡng thai
6. 2ND & END OF PREGNANCY
Các cơ quan lớn hơn, phức tạp dần
Não phát triển và hth dẫn lưu dịch não tủy
Khuôn mặt
Cánh tay bàn tay
Chân và bàn chân
Cột sống
Tim thai
Dây rốn
7.
8.
9.
10. 2ND & END OF PREGNANCY
Lồng ngực
Phổi và cơ hoành. Luyện tập cơ hoành. Nuốt dịch ối
vào phổi –surfactant
Tim 4 ngăn vào tuần 18, đẩy máu khắp cơ thể Trừ
phổi.
Bụng=
- gan và hệ tiêu hóa
- thận và bàng quang
- cột sống/ tủy sống
Vận động tay chân từ tuần 18-25, há miệng, xoay đầu,
nháy mắt, lăn mình
Phân biệt nam nữ