SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI
4.1. Chọn sơ bộ kích thước bể nước
Lượng nước cần dùng cho tòa nhà:
 Số người sử dụng nước:
Mỗi tầng gồm có 8 căn hộ. Số người trung bình cho mỗi căn hộ là 4 người. Tổng
số người N = 13 × 8 × 4 = 416 người
 Lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt:
3sh
sh ngày.max
q N 200 416
Q = k = 1.2 = 99.8 100 m /ngày.đêm
1000 1000

 
- Trong đó qsh = 200 (l/người.ngày đêm) được lấy theo tiêu chuẩn (TCVN 33 : 2006)
cung cấp nước sinh hoạt cho vùng nội đô giai đoạn 2020.
- kngày.max lấy theo tiêu chuẩn TCVN 33 : 2006 : kngày.max = 1.1 ÷ 1.2
 Lưu lượng nước phục vụ trong việc chữa cháy:
3cc
cc
q n 2 3600 10 2 3600 1
Q = = = 72 m /ngày.đêm
1000 1000
     
- Trong đó qcc = 10 (l/s) lấy cho khu chung cư có một đám cháy và dưới 5000 người.
Thời gian tính chữa cháy là cho 2 giờ trong một ngày.
 Tổng lưu lượng nước cung cấp cho công trình:
Q = Qsh + Qcc = 100 +72 = 172 m3/ngày.đêm
 Chọn lựa 1 hồ nước và nước được bơm 1 lần trong một ngày. Vậy thể tích lượng nước
cần thiết cho một ngày: 172 m3/ngày.đêm
 Hồ nước được thiết kế đặt trên sân thượng của công trình.
 Chọn kích thước mặt bằng L × B = 8 × 16 m
 Chiều cao đài bể: dai
V
H = =
L B
1.34 m. Chọn chiều cao đài bể Hđài = 1.5 m
 Chọn sơ bộ kích thước hồ nước mái như sau L × B × H = 16× 8 × 1.5 m, đáy bể cao
hơn cao trình sàn tầng thượng là 1m.
 Bể nước mái được đổ bê tông toàn khối, có nắp đậy. Lỗ thăm trên nắp bể nằm ở góc có
kích thước 600 × 600 mm
 Xét bể nước mái công trình này ta có:
-
L 16
= = 2 < 3
B 8
-
H 1.5
= = 0.18 < 2
L 8.5
 Vậy bể nước mái công trình thuộc loại bể thấp.
4.2. Thông số ban đầu
4.2.1. Vật liệu sử dụng
Bê tông: B25 → Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, b = 1.00
Cốt thép: AI → Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651
Cốt thép: AIII → Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604
4.2.2. Kích thước sơ bộ
 Chiều dày bản nắp, bản đáy, và bản thành
 Chọn sơ bộ chiều dày bản nắp là: 100 mm
 Chọn sơ bộ chiều dày bản đáy là: 150 mm
 Chọn sơ bộ chiều dày bản thành là: 150 mm
 Sơ bộ tiết diện dầm, cột
 Chọn sơ bộ kích thước dầm nắp và dầm đáy như hình.
 Chọn kích thước cột: 300 × 300 mm
Hình 4.1: Mặt bằng bố trí dầm bản nắp
Hình 4.2: Mặt bằng bố trí dầm bản đáy
4.3. Tính toán thiết kế bể nước
Sử dụng phần mềm Safe v12.3.2 để tính toán nội lực bản nắp, bản đáy bể nước.
4.3.1. Bản nắp
4.3.1.1. Tải trọng tác dụng
 Tĩnh tải
Bảng 4.1: Tĩnh tải bản nắp
STT Lớp cấu tạo
Khốilượng riêng,
tc (kN/m3)
Hệ số vượt
tải, n
Chiều
dày, δ
(mm)
Tĩnh tải.
qtt
(kN/m2)
1 Lớp vữa láng 18 1.3 20 0.468
2 Bản BTCT 25 1.1 100 2.75
3 Lớp vữa trát 18 1.3 15 0.351
Tổng 3.569
 Hoạt tải
Giá trị của hoạt tải được tra theo tiêu chuẩn TCVN 2737 : 1995
Hoạt tải tiêu chuẩn: pc = 0.75 kN/m2
4.3.1.2. Mô hình, tính toán bản nắp
Hình 4.3: Mô hình bản nắp trên safe
Hình 4.4: Phân chia các dãi strip
Hình 4.5: Momen dãy strip theo phương X
Hình 4.6: Momen dãy strip theo phương Y
 Tính thép bản nắp
 Chọn a = 20 mm
ho = 100 - 20 = 80 mm
b = 1000 mm
 Áp dụng công thức tính toán:
b o
m m s2
b o s
R b hM
α = , 1 1 2 , A
R ×b×h R
  
     
 Hàm lượng cốt thép: hàm lượng bố trí phải thỏa điều kiện sau:
min max    
Trong đó:
s
o
A
b h
 

µmin: tỷ lệ cốt thép tối thiểu, thường lấy µmin = 0.1%
µmax: tỷ lệ cốt thép tối đa, b
max R
s
R
2.4
R
%    
Bảng 4.2: Kết quả tính cốt thép cho bản nắp
Ô bản Kí hiệu
M
αm ξ
As
Chọn
As
chọn
μ
kN.m (cm2) cm2 (%)
S1
MgA -2.407 0.0259 0.0262 1.35 Ø8 a200 2.56 0.2
Mn 7.9204 0.0853 0.0893 4.6 Ø8 a100 5.03 0.4
MgB -7.845 0.0845 0.0884 4.56 Ø8 a110 4.57 0.37
Mg1 -1.455 0.0157 0.0158 0.81 Ø8 a200 2.56 0.2
Mn 5.6474 0.0609 0.0629 3.24 Ø8 a130 3.87 0.31
Mg2 -0.282 0.003 0.003 0.15 Ø8 a200 2.56 0.2
S2
MgB -7.845 0.0845 0.0884 4.56 Ø8 a110 4.57 0.37
Mn 1.0134 0.0109 0.011 0.57 Ø8 a200 2.56 0.2
MgC -7.845 0.0845 0.0884 4.56 Ø8 a110 4.57 0.37
Mg1 -0.774 0.0083 0.0083 0.43 Ø8 a200 2.56 0.2
Mn 2.4337 0.0262 0.0266 1.37 Ø8 a200 2.56 0.2
Mg3 -0.131 0.0014 0.0014 0.07 Ø8 a200 2.56 0.2
 Kiểm tra độ võng của bản nắp:
Hình 4.7: Chuyển vị của bản nắp (m)
 Giá trị chuyển vị lớn nhất: fsàn = 1.5 cm
Khi nhịp sàn nằm trong khoản 5 m  L  10 m thì [f] = 2.5 cm. (Theo TCVN 5574 :
2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép)
fsàn = 1.35 cm < [f] = 2.5 cm
 Giá trị võng của bản nắp thỏa mãn giới hạn cho phép.
4.3.1.3. Tính toán dầm nắp
 Nội lực dầm nắp:
Hình 4.8: Biểu đồ moment các dầm bản nắp
Hình 4.9: Biểu đồ lực cắt của dầm bản nắp
 Kết quả tính toán thép dầm:
Bảng 4.3: Kết quả tính cốt thép dầm nắp
DẦM Kí hiệu
M
α m ξ
As
μ (%) Bố trí
Asbt
(KN.m) (cm2) (cm2)
DN1
Mg1 -16.0205 0.0404 0.0413 1.214 0.164054 2Ø12 2.261
Mn 21.2329 0.0535 0.055 1.617 0.218514 2Ø12 2.261
Mg2 -24.3192 0.0613 0.0633 1.861 0.251486 2Ø12 2.261
DN2
Mg1 -14.1019 0.0355 0.0362 1.064 0.143784 2Ø12 2.261
Mn -3.7951 0.0096 0.0096 0.282 0.038108 2Ø12 2.261
Mg2 -14.1019 0.0355 0.0362 1.064 0.143784 2Ø12 2.261
DN3
Mg1 -40.1472 0.0418 0.0427 2.392 0.169645 2Ø14 3.077
Mn 66.0108 0.0687 0.0712 3.988 0.282837 3Ø16 6.029
Mg2 -40.1472 0.0418 0.0427 2.392 0.169645 2Ø14 3.077
DN4
Mg1 -64.4855 0.0671 0.0695 3.893 0.276099 2Ø16 4.019
Mn 104.0662 0.1083 0.1149 6.436 0.456454 3Ø18 7.63
Mg2 -64.4855 0.0671 0.0695 3.893 0.276099 2Ø16 4.019
 Cốt đai:
Lực cắt lớn nhất trong các dầm: Q= 52.88 kN
Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa, chọn khoảng cách
giữa các cốt đai s=200 mm:
w
28.3
175 2 49.48
200
w
s sw
A
q R n
s
    
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
2 3 2
w 2 0 w2 2 1.05 10 0.3 0.57 49.48 142.3b b b bt sQ R bh q kN        > Q
Vậy cốt đai bố trí như trên đủ khả năng chịu cắt.
4.3.2. Bản thành
Bản thành bể nước chịu tải trọng do áp lực nước gây ra và áp lực gió hút tác động. Sơ bộ
chọn chiều dày bản thành hbt = 150 mm
4.3.2.1. Tải trọng tác dụng
 Tĩnh tải
Bảng 4.4: Tĩnh tải bản thành
STT Lớp cấu tạo
Khốilượng riêng,
qtc (kN/m3)
Hệ số vượt
tải, n
Chiều
dày, δ
(mm)
Tĩnh tải.
qtt
(kN/m2)
1 Gạch lát 20 1.2 15 0.360
2 Lớp vữa láng 18 1.3 20 0.468
3 Bản BTCT 25 1.1 150 4.125
4 Lớp chống thấm 18 1.3 10 0.234
Tổng 5.187
Tải trọng bản thân bản thành quy đổi thành tải trọng phân bố tác dụng lên dầm bản đáy
trong mô hình SAFE.
qtc = 5.187 × 1.5 = 7.78 kN/m
 Hoạt tải nước: Ptt = γn × H × np = 10 × 1.5 × 1.1 = 16.5 kN/m2
 Tải trọng gió:
 Tải trọng gió tác dụng lên thành bể xét trường hợp nguy hiểm nhất là gió hút, có
chiều tác dụng cùng chiều với áp lực nước:
W = Wo × k × c × n
 Wo: Giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng áp lực gió theo địa danh hành
chính (Phụ lục E): Công trình xây dựng tại TP. Lào Cai thuộc vùng áp lực gió I.A
địa hình B nên có giá trị áp lực gió Wo = 0.55 kN/m2
 k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao (Theo bảng 5 TCVN 2737 :
1995)
- Tại cao độ z = + 54.3 m tính từ mặt đất tự nhiên ta có k = 1.487
- Tại cao độ z = + 55.8 m tính từ mặt đất tự nhiên ta có k = 1.493
Ta được tb
1.487 1.493
k 1.49
2

 
 Hệ số khí động, c = 0.6 (gió hút)
 n: Hệ số vượt tải, n = 1.2
 W = Wo × k × c × n = 0.55×1.49×0.6×1.2=0.59 kN/m2
4.3.2.2. Sơ đồ tính
 Kích thước: 16 × 1.5 m
 Bản thành có tỷ số giữa cạnh dài trên cạnh ngắn:
L 16
10.67 > 2
h 1.5
 
 Vậy bản thành thuộc loại bản làm việc 1 phương, sơ đồ tính của bản như sau:
Hình 4.10: Lực tác dụng vào thành bể
Hình 4.11: Sơ đồ tính và biểu đồ Moment
4.3.2.3. Tính toán nội lực
Vì thành hồ làm việc như bản dầm cho nên theo phương nằm ngang không tính toán, đặt
thép cấu tạo.
 Cắt một dãy bản có chiều rộng 1m để tính. Sơ đồ tính như hình vẽ:
 Một cách gần đúng theo phương pháp cộng tác dụng ta có:
- Moment tại nhịp và gối
2 2
n n1 n2
9W h P h
M M M
128 33.6
 
     1.2 kN.m
2 2
g g1 g2
W h P h
M M M
8 15
 
     2.64 kN.m
4.3.2.4. Tính toán bố trí cốt thép
 Chọn a = 25 mm
ho = 150 - 25 = 125 mm
b = 1000 mm
 Áp dụng công thức tính toán:
b o
m m s2
b o s
R b hM
α = , 1 1 2 , A
R ×b×h R
  
     
Bảng 4.5: Kết quả tính toán cốt thép thành bể
Kí
hiệu
M
α m ξ
As
Bố trí
Asbt
(KN.m) (cm2) (cm2)
Mg1 1.2 0.0053 0.0053 0.427 Ø8a200 2.51
Mn 2.64 0.0117 0.0118 0.951 Ø8a200 2.51
4.3.3. Tính toán bản đáy
4.3.3.1. Tải trọng tác dụng
 Tĩnh tải
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo đáy bể như sau:
Bảng 4.6: Tĩnh tải bản đáy.
STT Lớp cấu tạo
Khốilượng riêng,
qtc (kN/m3)
Hệ số vượt
tải, n
Chiều
dày, δ
(mm)
Tĩnh tải.
qtt
(kN/m2)
1 Gạch lát 20 1.2 15 0.360
2 Lớp vữa láng 18 1.3 20 0.468
3 Bản BTCT 25 1.1 200 5.5
4 Lớp chống thấm 18 1.3 10 0.234
Tổng 6.562
 Hoạt tải nước: P = γn × H × np= 10 × 1.5 × 1.1= 16.5 kN/m2
4.3.3.2. Mô hình, tính toán bản đáy:
Hình 4.12: Mô hình bản đáy trên safe
Hình 4.13: Chia các dãy strip
Hình 4.14: Momen dãy strip theo phương x
Hình 4.15: Momen dãy strip theo phương x
 Tính toán tương tự bản nắp ta có kết quả sau:
Bảng 4.7: Tính toán thép bản đáy.
ô bản
Kí
hiệu
M
αm ξ
As
Chọn
As
chọn
μ
kN.m (cm2) cm2 (%)
SĐ1
MgA -0.799 0.0033 0.0033 0.28 Ø8 a200 2.56
Mn 23.291 0.095 0.1 5.16 Ø12 a200 5.65
MgB -12.42 0.0507 0.0521 4.36 Ø8 a100 5.03
Mg1 -7.009 0.0286 0.029 2.43 Ø8 a200 2.56
Mn 30.162 0.1231 0.1318 6.81 Ø12 a160 7.07
Mg3 -1.111 0.0045 0.0045 0.38 Ø8 a200 2.56
SĐ2
MgB -12.42 0.0507 0.0521 4.36 Ø8 a100 5.03
Mn 2.492 0.0102 0.0103 0.86 Ø8 a200 2.56
MgC -12.42 0.0507 0.0521 4.36 Ø8 a100 5.03
Mg1 -6.986 0.0285 0.0289 2.42 Ø8 a200 2.56
Mn 24.438 0.0997 0.1052 5.43 Ø12 a200 5.65
Mg3 -0.944 0.0039 0.0039 0.33 Ø8 a200 2.56
 Kiểm tra độ võng của bản đáy:
Hình 4.16: Chuyển vị của bản đáy (m).
 Giá trị chuyển vị lớn nhất: fsàn = 1.65 cm
Khi nhịp sàn nằm trong khoản 5 m  L  10 m thì [f] = 25 mm. (Theo TCVN 5574 :
2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép)
fsàn = 1.6 cm < [f] = 2.5 cm
 Giá trị võng của bản đáy thỏa mãn giới hạn cho phép.
Kiểm tra yêu cầu về độ chống nứt.
Theo TCVN 5574 – 2012, mục 4.2.7: Bảng 1-Cấp chống nứt và giá trị bề rộng vết nứt giới
hạn để đảm bảo hạn chế thấm cho kết cấu.
- Cấp chống nứt cấp 3 : acrc2 = 0.3 mm.
- Kiểm tra nứt theo điều kiện : acrc  acrc2
Với : 3
)1005.3(20 d
E
a
s
s
lcrc 

 
 : hệ số phụ thuộc loại cấu kiện ; cấu kiện uốn  = 1.
l : hệ số kể đến tác dụng của tải trọng dài hạn l = 1.2
 : phụ thuộc tính chất bề mặt của cốt thép:
Thép thanh tròn trơn =1.3 ;
Thép có gân  = 1
Thép AIII có Es = 2  104 (MPa) .
 os
tc
s
tc
s
hA
M
zA
M
... 
  ;
Mtc = Mtt /1.15= 0.87Mtt;
 





f
f
o
f
h
h
2
.
1
2
'
, 0'
fh
,
1.51
1 5( )
11.5 5
10
f
s tot
o
e
h


 



 
 
 
Vì không có lực dọc nên : 0f , 0
1
1 5( )
10

 



 

8.1 : bê tông hạt nặng.
2
0 ,b ser
M
bh R
 
d: đường kính cốt thép chịu lực .
Vậy: an = 3
20(3.5 )s d  4
1×1.2×1
100
20×10
.
Bảng 4.1: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nước
Vị trí
Mtc
kN.m
ho
cm
As
cm2 ξ 
z
(cm)
s
MPa
100
acrc
(mm)
Nhịp 26.2 13 7.07 0.30539 0.847 11.1 3365.8 0.54 0.39
Gối 10.8 13 5.03 0.23 0.988 17.79 1505.3 0.65 0.19
 Vậy tất cả các vị trí đều thoả về yêu cầu chống nứt.
4.3.3.3. Tính toán thép dầm đáy
 Tính toán cốt thép dọc:
Hình 4.17: Momen dầm đáy
Hình 4.18: Lực cắt dầm đáy
Bảng 4.7: Tính toán thép dầm bản đáy.
DẦM Kí hiệu
M
α m ξ
As
μ (%) Bố trí
Asbt
(KN.m) (cm2) (cm2)
DĐ1
Mg1 -36.64 0.0259 0.0262 1.78 0.104 2Ø22 7.599
Mn 137.42 0.0972 0.1024 6.956 0.407 2Ø22 7.599
Mg2 -127.69 0.0903 0.0948 6.44 0.377 2Ø22 7.599
DĐ2
Mg1 -106.06 0.075 0.078 5.299 0.310 2Ø22 7.599
Mn -40.46 0.0286 0.029 1.97 0.115 2Ø12 2.261
Mg2 -106.06 0.075 0.078 5.299 0.310 2Ø22 7.599
DĐ3
Mg1 -151.48 0.0776 0.0809 6.46 0.321 2Ø22 7.599
Mn 337.87 0.173 0.1913 15.275 0.760 4Ø25 17.4
Mg2 -151.48 0.0776 0.0809 6.46 0.321 2Ø22 7.599
DĐ4
Mg1 -224.90 0.1152 0.1227 9.798 0.487 3Ø22 11.398
Mn 506.49 0.2594 0.3063 24.458 1.217 5Ø25 24.531
Mg2 -224.90 0.1152 0.1227 9.798 0.487 3Ø22 11.398
DĐ5
Mg1 1.40 0.0035 0.0035 0.103 0.006 2Ø22 7.599
Mn 135.58 0.3415 0.437 12.847 0.751 4Ø22 15.198
Mg2 -79.44 0.2001 0.2255 6.629 0.388 2Ø22 7.599
DĐ6
Mg1 -85.06 0.2143 0.2441 7.176 0.420 2Ø22 7.599
Mn -31.83 0.0802 0.0837 2.461 0.144 2Ø14 3.077
Mg2 -85.06 0.2143 0.2441 7.176 0.420 2Ø22 7.599
 Tính cốt đai:
Lực cắt lớn nhất trên dầm: Q= 210,27 kN (D20)
Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa.
Khả năng chịu cắt của bê tông:
3 1 0.6 (1 0 0) 1.05 300 670 /1000 12( 6. 3) 6b f n bt oR bh kN            <Q
Bê tông không đủ khả năng chịu cắt, phải tính cốt đai cho dầm.
Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa.
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
2 2
w w 2 0
2
[ (1 )]s s b f b bt
tt
R n d R bh
s
Q
   

Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
2
0
max
1.5(1 )f b btR bh
s
Q
 

Khoảng cách cốt đại chọn theo cấu tạo:
Cốt đai cấu tạo trong vùng L/4:
với s< 450mm
/3
300
h
ct mms  với h>450mm
Cốt đai trong vungv L/2 giữa nhịp:
với h>300mm
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
w
28.3
175 2 49.48
200
w
s sw
A
q R n
s
    
2
w 2 0 w2b b b bt sQ R bh q 
Chọn giá trị nhỏ nhất trong các giá trị vừa tìm được.
Kiểm tra diều kiện ứng suất chính:
w
w1
2
w1
1 0.01
1 5
s
0.3
b b b
s
b
b b b
R
E nA
E b
Q R bh
 

  
 
 

Kết quả tính cốt đai cho dầm đáy bể:
Bảng 4.8: Kết quả tính cốt đai dầm đáy.
Kí hiệu
Qmax Qbt
Kiểm tra
stt smax sct schọn
qsw
Qwb Q
(kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN)
DĐ1 163.705 107.73 Tính 302.181 937 200 200 49.525 106.7 362.6
DĐ2 112.735 107.73 Tính 637.196 1361 200 200 49.525 201.3 362.6
DĐ3 172.904 126.63 Tính 374.266 1226 233.3 230 43.06 220.7 501
DĐ4 232.6 229.736 Tính 211.998 923 233.3 200 49.525 236.6 501
DĐ5 48.991 46.62 Tính 948 880 200 200 49.525 106.7 101.9
DĐ6 20.609 46.62 Cấu tạo 200 200 49.525 106.7 101.9
/2
300
h
ct mms 
3 /4
500
h
ct mms 

More Related Content

What's hot

Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá HuếKhung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huếshare-connect Blog
 
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNTính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNHồ Việt Hùng
 
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngThiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngTung Nguyen Xuan
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfTcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfLe Hung
 
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình CốngSàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cốngshare-connect Blog
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngtuanthanhgtvt
 
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngDung Tien
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangVương Hữu
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépTrieu Nguyen Xuan
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minhshare-connect Blog
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhJayTor RapPer
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2Ho Ngoc Thuan
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revNguyễn Đức Hoàng
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1Thanh Hoa
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThiên Đế
 
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùngshare-connect Blog
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngHo Ngoc Thuan
 

What's hot (20)

Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá HuếKhung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
Khung bê tông cốt thép toàn khối - Lê Bá Huế
 
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNTính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
 
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngThiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdfTcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
Tcvn 10304-2014-tieu-chuan-thiet-ke-mong-coc-pdf
 
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình CốngSàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
 
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầngĐề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móng
 

Similar to Chương 4 bể nước mái

Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoctranbinhxd
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội nataliej4
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILLong Hoàng
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...nataliej4
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfKhai Truong
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan canVan Hieu
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 nataliej4
 
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2canh ho ngoc cạnh
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 nataliej4
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi congVuvan Tjnh
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2vudat11111
 

Similar to Chương 4 bể nước mái (20)

Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
KẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docxKẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docx
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2De bai-tap-thep-2
De bai-tap-thep-2
 

Recently uploaded

vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 

Chương 4 bể nước mái

  • 1. CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 4.1. Chọn sơ bộ kích thước bể nước Lượng nước cần dùng cho tòa nhà:  Số người sử dụng nước: Mỗi tầng gồm có 8 căn hộ. Số người trung bình cho mỗi căn hộ là 4 người. Tổng số người N = 13 × 8 × 4 = 416 người  Lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt: 3sh sh ngày.max q N 200 416 Q = k = 1.2 = 99.8 100 m /ngày.đêm 1000 1000    - Trong đó qsh = 200 (l/người.ngày đêm) được lấy theo tiêu chuẩn (TCVN 33 : 2006) cung cấp nước sinh hoạt cho vùng nội đô giai đoạn 2020. - kngày.max lấy theo tiêu chuẩn TCVN 33 : 2006 : kngày.max = 1.1 ÷ 1.2  Lưu lượng nước phục vụ trong việc chữa cháy: 3cc cc q n 2 3600 10 2 3600 1 Q = = = 72 m /ngày.đêm 1000 1000       - Trong đó qcc = 10 (l/s) lấy cho khu chung cư có một đám cháy và dưới 5000 người. Thời gian tính chữa cháy là cho 2 giờ trong một ngày.  Tổng lưu lượng nước cung cấp cho công trình: Q = Qsh + Qcc = 100 +72 = 172 m3/ngày.đêm  Chọn lựa 1 hồ nước và nước được bơm 1 lần trong một ngày. Vậy thể tích lượng nước cần thiết cho một ngày: 172 m3/ngày.đêm  Hồ nước được thiết kế đặt trên sân thượng của công trình.  Chọn kích thước mặt bằng L × B = 8 × 16 m  Chiều cao đài bể: dai V H = = L B 1.34 m. Chọn chiều cao đài bể Hđài = 1.5 m  Chọn sơ bộ kích thước hồ nước mái như sau L × B × H = 16× 8 × 1.5 m, đáy bể cao hơn cao trình sàn tầng thượng là 1m.  Bể nước mái được đổ bê tông toàn khối, có nắp đậy. Lỗ thăm trên nắp bể nằm ở góc có kích thước 600 × 600 mm  Xét bể nước mái công trình này ta có: - L 16 = = 2 < 3 B 8 - H 1.5 = = 0.18 < 2 L 8.5  Vậy bể nước mái công trình thuộc loại bể thấp. 4.2. Thông số ban đầu 4.2.1. Vật liệu sử dụng
  • 2. Bê tông: B25 → Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, b = 1.00 Cốt thép: AI → Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651 Cốt thép: AIII → Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604 4.2.2. Kích thước sơ bộ  Chiều dày bản nắp, bản đáy, và bản thành  Chọn sơ bộ chiều dày bản nắp là: 100 mm  Chọn sơ bộ chiều dày bản đáy là: 150 mm  Chọn sơ bộ chiều dày bản thành là: 150 mm  Sơ bộ tiết diện dầm, cột  Chọn sơ bộ kích thước dầm nắp và dầm đáy như hình.  Chọn kích thước cột: 300 × 300 mm Hình 4.1: Mặt bằng bố trí dầm bản nắp
  • 3. Hình 4.2: Mặt bằng bố trí dầm bản đáy 4.3. Tính toán thiết kế bể nước Sử dụng phần mềm Safe v12.3.2 để tính toán nội lực bản nắp, bản đáy bể nước. 4.3.1. Bản nắp 4.3.1.1. Tải trọng tác dụng  Tĩnh tải Bảng 4.1: Tĩnh tải bản nắp STT Lớp cấu tạo Khốilượng riêng, tc (kN/m3) Hệ số vượt tải, n Chiều dày, δ (mm) Tĩnh tải. qtt (kN/m2) 1 Lớp vữa láng 18 1.3 20 0.468 2 Bản BTCT 25 1.1 100 2.75 3 Lớp vữa trát 18 1.3 15 0.351 Tổng 3.569  Hoạt tải Giá trị của hoạt tải được tra theo tiêu chuẩn TCVN 2737 : 1995 Hoạt tải tiêu chuẩn: pc = 0.75 kN/m2 4.3.1.2. Mô hình, tính toán bản nắp
  • 4. Hình 4.3: Mô hình bản nắp trên safe Hình 4.4: Phân chia các dãi strip
  • 5. Hình 4.5: Momen dãy strip theo phương X Hình 4.6: Momen dãy strip theo phương Y  Tính thép bản nắp  Chọn a = 20 mm ho = 100 - 20 = 80 mm b = 1000 mm  Áp dụng công thức tính toán:
  • 6. b o m m s2 b o s R b hM α = , 1 1 2 , A R ×b×h R           Hàm lượng cốt thép: hàm lượng bố trí phải thỏa điều kiện sau: min max     Trong đó: s o A b h    µmin: tỷ lệ cốt thép tối thiểu, thường lấy µmin = 0.1% µmax: tỷ lệ cốt thép tối đa, b max R s R 2.4 R %     Bảng 4.2: Kết quả tính cốt thép cho bản nắp Ô bản Kí hiệu M αm ξ As Chọn As chọn μ kN.m (cm2) cm2 (%) S1 MgA -2.407 0.0259 0.0262 1.35 Ø8 a200 2.56 0.2 Mn 7.9204 0.0853 0.0893 4.6 Ø8 a100 5.03 0.4 MgB -7.845 0.0845 0.0884 4.56 Ø8 a110 4.57 0.37 Mg1 -1.455 0.0157 0.0158 0.81 Ø8 a200 2.56 0.2 Mn 5.6474 0.0609 0.0629 3.24 Ø8 a130 3.87 0.31 Mg2 -0.282 0.003 0.003 0.15 Ø8 a200 2.56 0.2 S2 MgB -7.845 0.0845 0.0884 4.56 Ø8 a110 4.57 0.37 Mn 1.0134 0.0109 0.011 0.57 Ø8 a200 2.56 0.2 MgC -7.845 0.0845 0.0884 4.56 Ø8 a110 4.57 0.37 Mg1 -0.774 0.0083 0.0083 0.43 Ø8 a200 2.56 0.2 Mn 2.4337 0.0262 0.0266 1.37 Ø8 a200 2.56 0.2 Mg3 -0.131 0.0014 0.0014 0.07 Ø8 a200 2.56 0.2  Kiểm tra độ võng của bản nắp:
  • 7. Hình 4.7: Chuyển vị của bản nắp (m)  Giá trị chuyển vị lớn nhất: fsàn = 1.5 cm Khi nhịp sàn nằm trong khoản 5 m  L  10 m thì [f] = 2.5 cm. (Theo TCVN 5574 : 2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép) fsàn = 1.35 cm < [f] = 2.5 cm  Giá trị võng của bản nắp thỏa mãn giới hạn cho phép. 4.3.1.3. Tính toán dầm nắp  Nội lực dầm nắp: Hình 4.8: Biểu đồ moment các dầm bản nắp
  • 8. Hình 4.9: Biểu đồ lực cắt của dầm bản nắp  Kết quả tính toán thép dầm: Bảng 4.3: Kết quả tính cốt thép dầm nắp DẦM Kí hiệu M α m ξ As μ (%) Bố trí Asbt (KN.m) (cm2) (cm2) DN1 Mg1 -16.0205 0.0404 0.0413 1.214 0.164054 2Ø12 2.261 Mn 21.2329 0.0535 0.055 1.617 0.218514 2Ø12 2.261 Mg2 -24.3192 0.0613 0.0633 1.861 0.251486 2Ø12 2.261 DN2 Mg1 -14.1019 0.0355 0.0362 1.064 0.143784 2Ø12 2.261 Mn -3.7951 0.0096 0.0096 0.282 0.038108 2Ø12 2.261 Mg2 -14.1019 0.0355 0.0362 1.064 0.143784 2Ø12 2.261 DN3 Mg1 -40.1472 0.0418 0.0427 2.392 0.169645 2Ø14 3.077 Mn 66.0108 0.0687 0.0712 3.988 0.282837 3Ø16 6.029 Mg2 -40.1472 0.0418 0.0427 2.392 0.169645 2Ø14 3.077 DN4 Mg1 -64.4855 0.0671 0.0695 3.893 0.276099 2Ø16 4.019 Mn 104.0662 0.1083 0.1149 6.436 0.456454 3Ø18 7.63 Mg2 -64.4855 0.0671 0.0695 3.893 0.276099 2Ø16 4.019  Cốt đai: Lực cắt lớn nhất trong các dầm: Q= 52.88 kN Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa, chọn khoảng cách giữa các cốt đai s=200 mm:
  • 9. w 28.3 175 2 49.48 200 w s sw A q R n s      Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông: 2 3 2 w 2 0 w2 2 1.05 10 0.3 0.57 49.48 142.3b b b bt sQ R bh q kN        > Q Vậy cốt đai bố trí như trên đủ khả năng chịu cắt. 4.3.2. Bản thành Bản thành bể nước chịu tải trọng do áp lực nước gây ra và áp lực gió hút tác động. Sơ bộ chọn chiều dày bản thành hbt = 150 mm 4.3.2.1. Tải trọng tác dụng  Tĩnh tải Bảng 4.4: Tĩnh tải bản thành STT Lớp cấu tạo Khốilượng riêng, qtc (kN/m3) Hệ số vượt tải, n Chiều dày, δ (mm) Tĩnh tải. qtt (kN/m2) 1 Gạch lát 20 1.2 15 0.360 2 Lớp vữa láng 18 1.3 20 0.468 3 Bản BTCT 25 1.1 150 4.125 4 Lớp chống thấm 18 1.3 10 0.234 Tổng 5.187 Tải trọng bản thân bản thành quy đổi thành tải trọng phân bố tác dụng lên dầm bản đáy trong mô hình SAFE. qtc = 5.187 × 1.5 = 7.78 kN/m  Hoạt tải nước: Ptt = γn × H × np = 10 × 1.5 × 1.1 = 16.5 kN/m2  Tải trọng gió:  Tải trọng gió tác dụng lên thành bể xét trường hợp nguy hiểm nhất là gió hút, có chiều tác dụng cùng chiều với áp lực nước: W = Wo × k × c × n  Wo: Giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng áp lực gió theo địa danh hành chính (Phụ lục E): Công trình xây dựng tại TP. Lào Cai thuộc vùng áp lực gió I.A địa hình B nên có giá trị áp lực gió Wo = 0.55 kN/m2  k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao (Theo bảng 5 TCVN 2737 : 1995) - Tại cao độ z = + 54.3 m tính từ mặt đất tự nhiên ta có k = 1.487 - Tại cao độ z = + 55.8 m tính từ mặt đất tự nhiên ta có k = 1.493 Ta được tb 1.487 1.493 k 1.49 2     Hệ số khí động, c = 0.6 (gió hút)
  • 10.  n: Hệ số vượt tải, n = 1.2  W = Wo × k × c × n = 0.55×1.49×0.6×1.2=0.59 kN/m2 4.3.2.2. Sơ đồ tính  Kích thước: 16 × 1.5 m  Bản thành có tỷ số giữa cạnh dài trên cạnh ngắn: L 16 10.67 > 2 h 1.5    Vậy bản thành thuộc loại bản làm việc 1 phương, sơ đồ tính của bản như sau: Hình 4.10: Lực tác dụng vào thành bể Hình 4.11: Sơ đồ tính và biểu đồ Moment 4.3.2.3. Tính toán nội lực Vì thành hồ làm việc như bản dầm cho nên theo phương nằm ngang không tính toán, đặt thép cấu tạo.  Cắt một dãy bản có chiều rộng 1m để tính. Sơ đồ tính như hình vẽ:  Một cách gần đúng theo phương pháp cộng tác dụng ta có: - Moment tại nhịp và gối
  • 11. 2 2 n n1 n2 9W h P h M M M 128 33.6        1.2 kN.m 2 2 g g1 g2 W h P h M M M 8 15        2.64 kN.m 4.3.2.4. Tính toán bố trí cốt thép  Chọn a = 25 mm ho = 150 - 25 = 125 mm b = 1000 mm  Áp dụng công thức tính toán: b o m m s2 b o s R b hM α = , 1 1 2 , A R ×b×h R          Bảng 4.5: Kết quả tính toán cốt thép thành bể Kí hiệu M α m ξ As Bố trí Asbt (KN.m) (cm2) (cm2) Mg1 1.2 0.0053 0.0053 0.427 Ø8a200 2.51 Mn 2.64 0.0117 0.0118 0.951 Ø8a200 2.51 4.3.3. Tính toán bản đáy 4.3.3.1. Tải trọng tác dụng  Tĩnh tải Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo đáy bể như sau: Bảng 4.6: Tĩnh tải bản đáy. STT Lớp cấu tạo Khốilượng riêng, qtc (kN/m3) Hệ số vượt tải, n Chiều dày, δ (mm) Tĩnh tải. qtt (kN/m2) 1 Gạch lát 20 1.2 15 0.360 2 Lớp vữa láng 18 1.3 20 0.468 3 Bản BTCT 25 1.1 200 5.5 4 Lớp chống thấm 18 1.3 10 0.234 Tổng 6.562  Hoạt tải nước: P = γn × H × np= 10 × 1.5 × 1.1= 16.5 kN/m2 4.3.3.2. Mô hình, tính toán bản đáy:
  • 12. Hình 4.12: Mô hình bản đáy trên safe Hình 4.13: Chia các dãy strip
  • 13. Hình 4.14: Momen dãy strip theo phương x Hình 4.15: Momen dãy strip theo phương x  Tính toán tương tự bản nắp ta có kết quả sau:
  • 14. Bảng 4.7: Tính toán thép bản đáy. ô bản Kí hiệu M αm ξ As Chọn As chọn μ kN.m (cm2) cm2 (%) SĐ1 MgA -0.799 0.0033 0.0033 0.28 Ø8 a200 2.56 Mn 23.291 0.095 0.1 5.16 Ø12 a200 5.65 MgB -12.42 0.0507 0.0521 4.36 Ø8 a100 5.03 Mg1 -7.009 0.0286 0.029 2.43 Ø8 a200 2.56 Mn 30.162 0.1231 0.1318 6.81 Ø12 a160 7.07 Mg3 -1.111 0.0045 0.0045 0.38 Ø8 a200 2.56 SĐ2 MgB -12.42 0.0507 0.0521 4.36 Ø8 a100 5.03 Mn 2.492 0.0102 0.0103 0.86 Ø8 a200 2.56 MgC -12.42 0.0507 0.0521 4.36 Ø8 a100 5.03 Mg1 -6.986 0.0285 0.0289 2.42 Ø8 a200 2.56 Mn 24.438 0.0997 0.1052 5.43 Ø12 a200 5.65 Mg3 -0.944 0.0039 0.0039 0.33 Ø8 a200 2.56  Kiểm tra độ võng của bản đáy: Hình 4.16: Chuyển vị của bản đáy (m).  Giá trị chuyển vị lớn nhất: fsàn = 1.65 cm Khi nhịp sàn nằm trong khoản 5 m  L  10 m thì [f] = 25 mm. (Theo TCVN 5574 : 2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép) fsàn = 1.6 cm < [f] = 2.5 cm
  • 15.  Giá trị võng của bản đáy thỏa mãn giới hạn cho phép. Kiểm tra yêu cầu về độ chống nứt. Theo TCVN 5574 – 2012, mục 4.2.7: Bảng 1-Cấp chống nứt và giá trị bề rộng vết nứt giới hạn để đảm bảo hạn chế thấm cho kết cấu. - Cấp chống nứt cấp 3 : acrc2 = 0.3 mm. - Kiểm tra nứt theo điều kiện : acrc  acrc2 Với : 3 )1005.3(20 d E a s s lcrc      : hệ số phụ thuộc loại cấu kiện ; cấu kiện uốn  = 1. l : hệ số kể đến tác dụng của tải trọng dài hạn l = 1.2  : phụ thuộc tính chất bề mặt của cốt thép: Thép thanh tròn trơn =1.3 ; Thép có gân  = 1 Thép AIII có Es = 2  104 (MPa) .  os tc s tc s hA M zA M ...    ; Mtc = Mtt /1.15= 0.87Mtt;        f f o f h h 2 . 1 2 ' , 0' fh , 1.51 1 5( ) 11.5 5 10 f s tot o e h              Vì không có lực dọc nên : 0f , 0 1 1 5( ) 10          8.1 : bê tông hạt nặng. 2 0 ,b ser M bh R   d: đường kính cốt thép chịu lực . Vậy: an = 3 20(3.5 )s d  4 1×1.2×1 100 20×10 . Bảng 4.1: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nước Vị trí Mtc kN.m ho cm As cm2 ξ  z (cm) s MPa 100 acrc (mm)
  • 16. Nhịp 26.2 13 7.07 0.30539 0.847 11.1 3365.8 0.54 0.39 Gối 10.8 13 5.03 0.23 0.988 17.79 1505.3 0.65 0.19  Vậy tất cả các vị trí đều thoả về yêu cầu chống nứt. 4.3.3.3. Tính toán thép dầm đáy  Tính toán cốt thép dọc: Hình 4.17: Momen dầm đáy Hình 4.18: Lực cắt dầm đáy
  • 17. Bảng 4.7: Tính toán thép dầm bản đáy. DẦM Kí hiệu M α m ξ As μ (%) Bố trí Asbt (KN.m) (cm2) (cm2) DĐ1 Mg1 -36.64 0.0259 0.0262 1.78 0.104 2Ø22 7.599 Mn 137.42 0.0972 0.1024 6.956 0.407 2Ø22 7.599 Mg2 -127.69 0.0903 0.0948 6.44 0.377 2Ø22 7.599 DĐ2 Mg1 -106.06 0.075 0.078 5.299 0.310 2Ø22 7.599 Mn -40.46 0.0286 0.029 1.97 0.115 2Ø12 2.261 Mg2 -106.06 0.075 0.078 5.299 0.310 2Ø22 7.599 DĐ3 Mg1 -151.48 0.0776 0.0809 6.46 0.321 2Ø22 7.599 Mn 337.87 0.173 0.1913 15.275 0.760 4Ø25 17.4 Mg2 -151.48 0.0776 0.0809 6.46 0.321 2Ø22 7.599 DĐ4 Mg1 -224.90 0.1152 0.1227 9.798 0.487 3Ø22 11.398 Mn 506.49 0.2594 0.3063 24.458 1.217 5Ø25 24.531 Mg2 -224.90 0.1152 0.1227 9.798 0.487 3Ø22 11.398 DĐ5 Mg1 1.40 0.0035 0.0035 0.103 0.006 2Ø22 7.599 Mn 135.58 0.3415 0.437 12.847 0.751 4Ø22 15.198 Mg2 -79.44 0.2001 0.2255 6.629 0.388 2Ø22 7.599 DĐ6 Mg1 -85.06 0.2143 0.2441 7.176 0.420 2Ø22 7.599 Mn -31.83 0.0802 0.0837 2.461 0.144 2Ø14 3.077 Mg2 -85.06 0.2143 0.2441 7.176 0.420 2Ø22 7.599  Tính cốt đai: Lực cắt lớn nhất trên dầm: Q= 210,27 kN (D20) Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa. Khả năng chịu cắt của bê tông: 3 1 0.6 (1 0 0) 1.05 300 670 /1000 12( 6. 3) 6b f n bt oR bh kN            <Q Bê tông không đủ khả năng chịu cắt, phải tính cốt đai cho dầm. Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa. Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai: 2 2 w w 2 0 2 [ (1 )]s s b f b bt tt R n d R bh s Q      Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai: 2 0 max 1.5(1 )f b btR bh s Q   
  • 18. Khoảng cách cốt đại chọn theo cấu tạo: Cốt đai cấu tạo trong vùng L/4: với s< 450mm /3 300 h ct mms  với h>450mm Cốt đai trong vungv L/2 giữa nhịp: với h>300mm Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông: w 28.3 175 2 49.48 200 w s sw A q R n s      2 w 2 0 w2b b b bt sQ R bh q  Chọn giá trị nhỏ nhất trong các giá trị vừa tìm được. Kiểm tra diều kiện ứng suất chính: w w1 2 w1 1 0.01 1 5 s 0.3 b b b s b b b b R E nA E b Q R bh            Kết quả tính cốt đai cho dầm đáy bể: Bảng 4.8: Kết quả tính cốt đai dầm đáy. Kí hiệu Qmax Qbt Kiểm tra stt smax sct schọn qsw Qwb Q (kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (kN) DĐ1 163.705 107.73 Tính 302.181 937 200 200 49.525 106.7 362.6 DĐ2 112.735 107.73 Tính 637.196 1361 200 200 49.525 201.3 362.6 DĐ3 172.904 126.63 Tính 374.266 1226 233.3 230 43.06 220.7 501 DĐ4 232.6 229.736 Tính 211.998 923 233.3 200 49.525 236.6 501 DĐ5 48.991 46.62 Tính 948 880 200 200 49.525 106.7 101.9 DĐ6 20.609 46.62 Cấu tạo 200 200 49.525 106.7 101.9 /2 300 h ct mms  3 /4 500 h ct mms 