1. Bài 27 : Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng của vi sinh vật
Trình bày bởi Nhóm 1
2. I.Chất hóa học
1.Chất dinh dưỡng
2.Chất ức chế sự sinh trưởng
• 1.Các hợp chất phenol
• 2.Các loại cồn ( etanol izopropanol, 70 - 80%)
• 3.Iot, rượu iot ( 2%)
• 4.Clo ( natri hipoclorit), cloramin
• 5.Các hợp chất kim loại nặng ( thủy ngân, bạc,...)
• 6.Các andehit ( phoocmandehit 2%)
• 7. Các loại khí êtilen Ôxit ( 10%- 20%)
• 8.Các chất kháng sinh
3. • 1.Các hợp chất
phenol:
.Cơ chế tác động: biến
tính các protein, các loại
màng tế bào.
4. Ứng dụng của các hợp chất phenol:
• Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện.
5. Cơ chế tác động: thay
đổi khả năng cho đi
qua của lipit ở màng
sinh chất.
• 2.Các loại cồn
( etanol izopropanol,
70 - 80%):
6. Ứng dụng của các loại cồn:
• Thanh trùng phòng y tế, phòng thí nghiệm.
7. Cơ chế tác động: oxi hóa
các thành phần tế bào.
• 3. Iot, rượu iot ( 2%):
8. Ứng dụng của iot, rượu iot:
• Diệt khuẩn trên da,
tẩy trùng trong bệnh
viện.
9. • 4.Clo ( natri hipoclorit),
cloramin:
Cơ chế tác động :
sinh oxi nguyên tử có
tác dụng oxi hóa
mạnh.
10. Ứng dụng của clo:
• Thanh trùng nước máy, nước các bể bơi, công
nghiệp thực phẩm.
11. • 5.Các hợp chất kim
loại nặng ( thủy ngân,
bạc,...):
Cơ chế tác động: Gắn
nhóm SH của protein
làm chúng bất hoạt.
12. Ứng dụng của các hợp chất kim loại nặng:
• Diệt bào tử đang nảy mầm, các thể sinh dưỡng.
13. • 6.Các andehit
( phoocmandehit 2%):
Cơ chế tác động: bất
hoạt các protein.
14. Ứng dụng các Anđêhit:
• Sử dụng rộng rãi trong thanh trùng.
15. • 7. Các loại khí êtilen
Ôxit ( 10%- 20%):
Cơ chế tác động: oxi
hóa các thành phần
tế bào.
16. Ứng dụng của êtilen ôxit:
• Khử trùng các dụng cụ nhựa và kim loại.
17. • 8.Các chất kháng
sinh:
• Cơ chế tác động : diệt
khuẩn có tính chọn
lọc cao.
18. Ứng dụng các chất kháng sinh:
.Dùng trong y tế, thú y...