SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ

Bài 1:
         Có 30 đề thi trong đó có 10 đề khó, 20 đề trung bình. Tìm xác suất để:
         a) Một Học sinh bắt một đề gặp được đề trung bình.
         b) Một Học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình.
                                               Giải
         a) Gọi A là biến cố Học sinh bắt được đề trung bình:
                                              C1     20 2
                                       P(A) = 1 =20
                                                        =
                                              C30 30 3
         b) Gọi B là biến cố học sinh bắt được 1 đề trung bình và một đề khó
         Gọi C là biến cố học sinh bắt được 2 đề trung bình.
         Gọi D là biến cố học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình.
                         C1 .C1 + C2      200 + 190
         Khi đó: P(D) = 20 102      20
                                        =           = 0,896
                              C30           435
Bài 2:
       Có hai lớp 10A và 10 B mỗi lớp có 45 học sinh, số học sinh giỏi văn và số học sinh
giỏi toán được cho trong bảng sau. Có một đoàn thanh tra. Hiệu trưởng nên mời vào lớp
nào để khả năng gặp được một em giỏi ít nhất một môn là cao nhất?

                                    Lớp            10A           10B
                      Giỏi
                      Văn                          25            25
                      Toán                         30            30
                      Văn và Toán                  20            10

                                           Giải
Gọi V là biến cố học sinh giỏi Văn, T là biến cố học sinh giỏi Toán.
Ta có: Lớp 10A
                                                     25 30 20 7
                  P(V + T) = P(V) + P(T) − P(VT) =      +     −   =
                                                     45 45 45 9
Lớp 10B:
                                                      25 30 10
                  P(V + T) = P(V) + P(T) − P(VT) =       +    −    =1
                                                      45 45 45
Vậy nên chọn lớp 10B.
Bài 3:
       Lớp có 100 Sinh viên, trong đó có 50 SV giỏi Anh Văn, 45 SV giỏi Pháp Văn, 10
SV giỏi cả hai ngoại ngữ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp. Tính xác suất:
       a) Sinh viên này giỏi ít nhất một ngoại ngữ.
       b) Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết.

                                               1
c) Sinh viên này chỉ giỏi đúng một ngoại ngữ.
      d) Sinh viên này chỉ giỏi duy nhất môn Anh Văn.
                                            Giải
a) Gọi A là biến cố Sinh viên giỏi Anh Văn.
      Gọi B là biến cố Sinh viên giỏi Pháp Văn.
      Gọi C là biến cố Sinh viên giỏi ít nhất một ngoại ngữ.
                                                  50    45 10
       P(C) = P(A + B) = P(A) + P(B) − P(AB) =       +     −    = 0,85
                                                 100 100 100
b) Gọi D là biến cố Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết.
         P(D) = 1 − P(C) = 1 − 0,85 = 0,15
                                                          50   45      10
c) P(AB + AB) = P(A) + P(B) − 2P(AB) =                       +    − 2.     = 0,75
                                                         100 100       100
                                         50 10
d) P(AB) = P(A) − P(AB) =                  −    = 0,4
                                        100 100
Bài 4:
      Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 3 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên không
hoàn lại ba bóng để dùng. Tính xác suất để:
      a) Cả ba bóng đều hỏng.
      b) Cả ba bóng đều không hỏng?
      c) Có ít nhất một bóng không hỏng?
      d) Chỉ có bóng thứ hai hỏng?
                                                      Giải
Gọi F là biến cố mà xác suất cần tìm và Ai là biến cố bóng thứ i hỏng
                                                                      3 2 1    1
a) P(F) = P ( A1A 2A 3 ) = P ( A1 ) P ( A 2 /A1 ) P ( A 3 / A1A 2 ) = . . =
                                                                     12 11 10 220
b) P(F) = P ( A1 .A 2 .A 3 ) = P ( A1 ) P ( A 2 /A1 ) P ( A 3 / A1 A 2 ) =
                                                                              9 8 7 21
                                                                               . . =
                                                                             12 11 10 55
                                       1   219
c) P(F) = 1 − P ( A1A 2A 3 ) = 1 −       =
                                      220 220
d) P(F) = P ( A1 .A 2 .A 3 ) = P ( A1 ) P ( A 2 /A1 ) P ( A 3 / A1A 2 ) =
                                                                             9 3 8   9
                                                                              . . =
                                                                            12 11 10 55
Bài 5:
         Một sọt Cam có 10 trái trong đó có 4 trái hư. Lấy ngẫu nhiên ra ba trái.
         a) Tính xác suất lấy được 3 trái hư.
         b) Tính xác suất lấy được 1 trái hư.
         c) Tính xác suất lấy được ít nhất một trái hư.
         d) Tính xác suất lấy được nhiều nhất 2 trái hư.
                                                Giải
         Gọi X là số trái hư trong ba trái lấy ra. X : H ( 10,4,3)



                                                             2
C3    4
         a) P(X = 3) =    3
                           4
                             =   = 0,03
                         C10 120

                      C1 C6 60
                           2

         b) P(X = 1) = 3 =
                       4
                                 = 0,5
                       C10   120

                                         C3
         c) P(X ≥ 1) = 1 − P(X < 1) = 1 − 36 = 0,83
                                         C10

         d) P(X ≤ 2) = P(X = 0) + P(X = 1) + P(X = 2) = 0,97

Bài 6:

      Một gia đình có 10 người con. Giả sử xác suất sinh con trai, con gái như nhau. Tính
xác suất:

         a) Không có con trai.

         b) Có 5 con trai và 5 con gái.

         c) Số trai từ 5 đến 7.

                                                 Giải

                                                       1
Gọi X là số con trai trong 10 người con. Ta có: X : B 10, ÷
                                                       2
                            0       10
                1 1     1
a) P(X = 0) = C  ÷  ÷ =
                  0
                  10
                2 2   1024
                            5       5
                1 1      63
b) P(X = 5) = C  ÷  ÷ =
                  5
                  10            = 0,25
                 2   2  256
                                5        5   6        4    7   3
                    1 1    6 1 1     7 1 1
c) P(5 ≤ X ≤ 7) = C  ÷  ÷ + C10  ÷  ÷ + C10  ÷  ÷
                       5
                       10
                    2 2       2 2       2 2

                             582
                       =         = 0,6
                            1024

Bài 7: Trọng lượng của 1 gói đường (đóng bằng máy tự động) có phân phối chuẩn. Trong
1000 gói đường có 70 gói có trọng lượng lớn hơn 1015 g. Hãy ước lượng xem có bao


                                                  3
nhiêu gói đường có trọng lượng ít hơn 1008 g. Biết rằng trọng lượng trung bình của 1000
gói đường là 1012 g

                                             Giải

Gọi X là trọng lượng trung bình của 1 gói đường (g).

       X : N ( 1012g,σ2 )

                                     1015 − 1012 
       P(X > 1015) = 0,07 = 0,5 − φ              ÷
                                          σ      

           3                  3
       ⇒ φ  ÷ = 0,43 ≈ 0,4306 ⇒ = 1,48 ( tra bảng F)
           σ                  σ

                3
       ⇒σ=         = 2,0325
              1,48

                           1008 − 1012 
Vậy P(X < 1008) = 0,5 + φ              ÷ = 0,5 − φ ( 1,97 ) =
                           2,0325 

                        = 0,5 − 0,4756 = 0,0244 = 2,44%

Do đó trong 1000 gói đường sẽ có khoảng 1000x0,0244 = 24,4 gói đường có trọng lượng
ít hơn 1008 g.

Bài 8: Lãi suất (%) đầu tư vào một dự án năm 2000 được coi như là một đại lượng ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn. Theo đánh giá của ủy ban đầu tư thì lãi suất cao hơn 20% có
xác suất 0,1587, và lãi suất cao hơn 25% có xác suất là 0,0228. Vậy khả năng đầu tư mà
không bị thua lỗ là bao nhiêu?

                                             Giải

Gọi X là lãi suất đầu tư vào dự án.

       X : N ( µ, σ2 ) , µ, σ2 chưa biết.

                            20 − µ 
       P(X > 20) = 0,5 − φ  σ ÷ = 0,1587
                                   
       
       P(X > 25) = 0,5 − φ  25 − µ  = 0,0228
                                   ÷
                            σ 


                                               4
  20 − µ                        20 − µ
  φ  σ ÷ = 0,3413 = φ ( 1)                =1
                                                 µ = 15
                                  σ
 ⇔                                ⇔           ⇔
  φ  25 − µ  = 0,4772 = φ ( 2 )   20 − µ = 2 σ = 5
    σ ÷
                                  σ
                                    

                                          0 − 15 
       Để có lãi thì: P(X > 0) = 0,5 − φ         ÷ = 0,5 + φ ( 3 ) = 0,5 + 0,4987 = 0,9987
                                          5 

Bài 9: Nhà máy sản xuất 100.000 sản phẩm trong đó có 30.000 sản phẩm loại 2, còn lại là
sản phẩm loại 1. KCS đến kiểm tra và lấy ra 500 sản phẩm để thử.

Trong 2 trường hợp chọn lặp và chọn không lặp. Hãy tính xác suất để số sản phẩm loại 2
mà KCS phát hiện ra:

       a) Từ 145 đến 155                   b) Ít hơn 151

                                                Giải

Trường hợp chọn lặp:

Gọi X là số sản phẩm loại 2 có trong 500 sản phẩm đem kiểm tra.

Ta có: X : B(500;0,3)

Do n = 500 khá lớn, p = 0,3 ( không quá 0 và 1)

Nên ta xấp xỉ theo chuẩn: X : N(150;105)

                            155 − 150   145 − 150 
a) P ( 145 ≤ X ≤ 155 ) = φ            ÷− φ         ÷=
                               105         105 

                     = φ ( 4,87 ) + φ ( 4,87 ) = 0,5 + 0,5 = 1

                          150 − 150   0 − 150 
b) P ( 0 ≤ X ≤ 150 ) = φ            ÷− φ       ÷ = 0 + φ ( 14,6 ) = 0,5
                             105   105 

Trường hợp chọn lặp:
X : H(100.000;30.000;500) X có phân phối siêu bội.

Do N = 100.000 >> n = 500 nên ta xấp xỉ theo nhị thức.



                                                  5
30.000
X : B(500;0,3) với p =               = 0,3
                             100.000

Kết quả giống như trên.

Bài 10:

        Tuổi thọ của một loại bóng đèn được biết theo quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn 100
giờ.

      1) Chọn ngẫu nhiên 100 bóng để thử nghiệm, thấy mỗi bóng tuổi thọ trung bình là
1000 giờ. Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn xí nghiệp sản xuất với độ tin
cậy 95%.

        2) Với độ chính xác là 15 giờ. Hãy xác định độ tin cậy.

        3) Với độ chính xác là 25 giờ và độ tin cậy là 95% thì cần thử nghiệm bao nhiêu
bóng?

                                                 Giải

Áp dụng trường hợp: n ≥ 30, σ 2 đã biết

1)   n = 100, x = 1000, γ = 1 − α = 95%, σ = 100

        2φ(t) = 1 − α = 95% = 0,95 ⇔ φ(t) = 0,475 nên t α = 1,96

                    σ                 100
        a1 = x − t α   = 1000 − 1,96.      = 980,4
                     n                 100
                    σ                 100
        a2 = x + tα    = 1000 + 1,96.      = 1019,6
                     n                 100

Vậy với độ tin cậy là 95% thì tuổi thọ trung bình của bóng đèn mà xí nghiệp sản xuất ở
vào khoảng (980,4 ; 1019,6) giờ.

2) ε = 15,n = 100

               15 100
        tα =          = 1,5 ⇒ φ ( t α ) = φ ( 1,5 ) = 0,4332 (bảng F)
                 100

Vậy độ tin cậy γ = 1 − α = 2φ ( t α ) = 0,8664 = 86,64%

3) ε = 25, γ = 95%, σ = 100


                                                   6
Do γ = 95% nên t α = 1,96

           t 2 σ2   ( 1,96 ) 2 .1002 
      n =  2  +1= 
              α
                                         + 1 = [ 61,466] + 1 = 61 + 1 = 62
          
             ε    
                            252        
                                        

Bài 11:

       Trọng lượng các bao bột mì tại một cửa hàng lương thực là một đại lượng ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn. Kiểm tra 20 bao, thấy trọng lượng trung bình của mỗi bao bột
mì là: 48 kg, và phương sai mẫu điều chỉnh là s 2 = ( 0,5kg ) .
                                                             2




      1) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng trung bình của một bao bột mì
thuộc cửa hàng.

      2) Với độ chính xác 0,26 kg, xác định độ tin cậy.

      3) Với độ chính xác 160 g, độ tin cậy là 95% . Tính cở mẫu n?

                                               Giải

1) Áp dụng trường hợp: n < 30, σ 2 chưa biết

      n = 20, x = 48, γ = 95%,s = 0,5

      γ = 0,95 ⇒ t19 = 2,093 (tra bảng H)
                  α


                         s                0,5
      a1 = x − t n −1       = 48 − 2,093.     = 47,766
                 α
                          n                20
                         s                0,5
      a 2 = x + t n −1      = 48 − 2,093.     = 48,234
                  α
                          n                20

Vậy với độ tin cậy là 95%, trọng lượng trung bình của một bao bột mì thuộc cửa hàng
(47,766; 48,234) kg

2) ε = 0,26,n = 20

                 0,26 20
      t n −1 =           = 2,325 ≈ 2,3457
        α
                    0,5

Tra bảng H ⇒ γ = 97%

Vậy với độ chính xác 0,26 kg thì độ tin cậy là 97%

                                                 7
3) ε = 0,16kg, γ = 95% ⇒ t α = 1,96

Do γ = 95% nên t α = 1,96

           t 2 s2     ( 1,96 ) 2 .( 0,5 ) 2 
      n =  α 2  +1 =                         + 1 = [ 37,51] + 1 = 37 + 1 = 38
           ε          ( 0,16 )
                                        2
                                            
                                               

Bài 12:

      Để ước lượng tỉ lệ sản phẩm xấu của một kho đồ hộp, người ta kiểm tra ngẫu nhiên
100 hộp thấy có 11 hộp xấu.

      1) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp với độ tin cậy 94%.

      2)   Với sai số cho phép ε = 3% , hãy xác định độ tin cậy.

                                                  Giải

                       11
Ta có: n = 100, f =       = 0,11
                      100

1) Áp dụng công thức ước lượng tỷ lệ:

      γ = 94% = 0,94 ⇒ t α = 1,8808 (tra bảng G)

                             0,11( 1 − 0,11)
      p1 = 0,11 − 1,8808                        = 0,051
                                   100
                              0,11( 1 − 0,11)
      p 2 = 0,11 + 1,8808                       = 0,169
                                   100

Với độ tin cậy 94%, tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp vào khoảng (0,051; 0,169)
⇒ 5,1% < p < 16,9%

2) ε = 3% = 0,03

              ε n          0,03 100
      tα =              =                 = 0,96
             f (1 − f )   0,11( 1 − 0,11)

      φ ( 0,96 ) = 0,3315 ⇒ γ = 2φ ( t α ) = 2.0,3315 = 0,663 = 66,3%

Bài 13:

                                                    8
Giám đốc một xí nghiệp cho biết lương trung bình của một công nhân thuộc xí
nghiệp là 380 nghìn đồng/ tháng. Chọn ngẫu nhiên 36 công nhân thấy lương trung bình là
350 nghìn đồng/ tháng, với độ lệch chuẩn σ = 40 nghìn. Lời báo cáo của giám đốc có tin
cậy được không, với mức ý nghĩa là 5%.

                                                   Giải

Giả thiết: H0: a = 380; H1 : a ≠ 380

A là tiền lương trung bình thực sự của công nhân.

a0 = 380: là tiền lương trung bình của công nhân theo lời giám đốc.

x = 350,n = 36 > 30, σ = 40, α = 5%

Do α = 5% ⇒ γ = 1 − α = 0,95 ⇒ t α = 1,96

               x − a0     n       350 − 380 36
Ta có: t =                    =                = 4,5 > 1,96 . Bác bỏ H0
                    σ                   40

Kết luận: với mức ý nghĩa là 5% không tin vào lời giám đốc. Lương trung bình thực sự
của công nhân nhỏ hơn 380 nghìn đồng/ tháng.

Bài 14:

       Một cửa hàng thực phẩm nhận thấy thời gian vừa qua trung bình một khách hàng
mua 25 nghìn đồng thực phẩm trong ngày. Nay cửa hàng chọn ngẫu nhiên 15 khách hàng
thấy trung bình một khách hàng mua 24 nghìn đồng trong ngày và phương sai mẫu điều
chỉnh là s2 = (2 nghìn đồng)2. Với mức ý nghĩa là 5% , thử xem có phải sức mua của
khách hàng hiện nay thực sự giảm sút.

                                                   Giải
Giả thiết: H0: a=25
a là sức mua của khách hàng hiện nay.
a0 = 25 là sức mua của khách hàng trước đây.

n = 15, x = 24,s = 2, α = 5%
                         n −1
Do α = 5% ⇒ γ = 0,95 ⇒ t α = t 0,05 = 2,1448 ( tra bảng H)
                              14




      x − a0    n       24 − 25 15
t =                 =              = 1,9364 < t α−1
                                                n

          s                  2


                                                      9
Vậy ta chấp nhận H0

Kết luận: Với mức ý nghĩa là 5%, sức mua của khách hàng hiện nay không giảm sút.

Bài 15:

      Theo một nguồn tin thì tỉ lệ hộ dân thích xem dân ca trên tivi là 80%. Thăm dò 36
hộ dân thấy có 25 hộ thích xem dân ca.

Với mức ý nghĩa là 5%, kiểm định xem nguồn tin này có đáng tin cậy không?

                                             Giải
Giả thiết H0: p = 0,8, H1:  p ≠ 0,8
p là tỷ lệ hộ dân thực sự thích xem dân ca.
p0 = 0,8 là tỷ lệ hộ dân thích xem dân ca theo nguồn tin.
             25
n = 36; f =      = 0,69; α = 5%
             36
α = 5% ⇒ γ = 0,95 ⇒ t α = 1,96

      f − p0      n       0,69 − 0,8 36
t =                   =                   = 1,65 < t α = 1,96
          p0q 0              0,2.0,8

Chấp nhận H0.

Kết luận: Với mức ý nghĩa là 5%, nguồn tin này là đáng tin cậy.




                                                      10

More Related Content

What's hot

đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phầnroggerbob
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyLe Nguyen Truong Giang
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchThế Giới Tinh Hoa
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngMơ Vũ
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkBích Anna
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019TiLiu5
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảCẩm Thu Ninh
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11dethinhh
 

What's hot (20)

đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phần
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
 
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tíchứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
ứNg dụng tích phân tính diện tích và thể tích
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 

Similar to 322 bai tap xstk

De kt toan-l6-hk2-hy9
De kt toan-l6-hk2-hy9De kt toan-l6-hk2-hy9
De kt toan-l6-hk2-hy9GIASU123
 
Tài liệu ôn thi Toán lớp 9 vào lớp 10 năm 2017
Tài liệu ôn thi Toán lớp 9 vào lớp 10 năm 2017Tài liệu ôn thi Toán lớp 9 vào lớp 10 năm 2017
Tài liệu ôn thi Toán lớp 9 vào lớp 10 năm 2017mcbooksjsc
 
1.tong hop-de-thi-vao-lop-10-duoc-tai-nhieu (hay)
1.tong hop-de-thi-vao-lop-10-duoc-tai-nhieu (hay)1.tong hop-de-thi-vao-lop-10-duoc-tai-nhieu (hay)
1.tong hop-de-thi-vao-lop-10-duoc-tai-nhieu (hay)Le Khoa
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009Toan Isi
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Duy Duy
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toanadminseo
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013adminseo
 
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPTĐề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPTAnh Pham Duy
 
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn ToánĐề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toánnmhieupdp
 
De thi thu 1 nt HB
De thi thu 1  nt HBDe thi thu 1  nt HB
De thi thu 1 nt HBBui Huan
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsgHồng Quang
 

Similar to 322 bai tap xstk (20)

De kt toan-l6-hk2-hy9
De kt toan-l6-hk2-hy9De kt toan-l6-hk2-hy9
De kt toan-l6-hk2-hy9
 
Tài liệu ôn thi Toán lớp 9 vào lớp 10 năm 2017
Tài liệu ôn thi Toán lớp 9 vào lớp 10 năm 2017Tài liệu ôn thi Toán lớp 9 vào lớp 10 năm 2017
Tài liệu ôn thi Toán lớp 9 vào lớp 10 năm 2017
 
1.tong hop-de-thi-vao-lop-10-duoc-tai-nhieu (hay)
1.tong hop-de-thi-vao-lop-10-duoc-tai-nhieu (hay)1.tong hop-de-thi-vao-lop-10-duoc-tai-nhieu (hay)
1.tong hop-de-thi-vao-lop-10-duoc-tai-nhieu (hay)
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trường Chinh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trường ChinhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trường Chinh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trường Chinh
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Long Bình
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Long BìnhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Long Bình
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Long Bình
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn LinhĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Văn Linh
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn HuệĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Nguyễn Huệ
 
De 1
De 1De 1
De 1
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toan
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013
 
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh XuânĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Lê Anh Xuân
 
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPTĐề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
Đề thi mẫu khối ngành CNTT - Điện tử Viễn thông đại học FPT
 
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
 
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn ToánĐề Tham Khảo 2018 Môn Toán
Đề Tham Khảo 2018 Môn Toán
 
De thi thu 1 nt HB
De thi thu 1  nt HBDe thi thu 1  nt HB
De thi thu 1 nt HB
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
 

More from Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

322 bai tap xstk

  • 1. BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ Bài 1: Có 30 đề thi trong đó có 10 đề khó, 20 đề trung bình. Tìm xác suất để: a) Một Học sinh bắt một đề gặp được đề trung bình. b) Một Học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình. Giải a) Gọi A là biến cố Học sinh bắt được đề trung bình: C1 20 2 P(A) = 1 =20 = C30 30 3 b) Gọi B là biến cố học sinh bắt được 1 đề trung bình và một đề khó Gọi C là biến cố học sinh bắt được 2 đề trung bình. Gọi D là biến cố học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình. C1 .C1 + C2 200 + 190 Khi đó: P(D) = 20 102 20 = = 0,896 C30 435 Bài 2: Có hai lớp 10A và 10 B mỗi lớp có 45 học sinh, số học sinh giỏi văn và số học sinh giỏi toán được cho trong bảng sau. Có một đoàn thanh tra. Hiệu trưởng nên mời vào lớp nào để khả năng gặp được một em giỏi ít nhất một môn là cao nhất? Lớp 10A 10B Giỏi Văn 25 25 Toán 30 30 Văn và Toán 20 10 Giải Gọi V là biến cố học sinh giỏi Văn, T là biến cố học sinh giỏi Toán. Ta có: Lớp 10A 25 30 20 7 P(V + T) = P(V) + P(T) − P(VT) = + − = 45 45 45 9 Lớp 10B: 25 30 10 P(V + T) = P(V) + P(T) − P(VT) = + − =1 45 45 45 Vậy nên chọn lớp 10B. Bài 3: Lớp có 100 Sinh viên, trong đó có 50 SV giỏi Anh Văn, 45 SV giỏi Pháp Văn, 10 SV giỏi cả hai ngoại ngữ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp. Tính xác suất: a) Sinh viên này giỏi ít nhất một ngoại ngữ. b) Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết. 1
  • 2. c) Sinh viên này chỉ giỏi đúng một ngoại ngữ. d) Sinh viên này chỉ giỏi duy nhất môn Anh Văn. Giải a) Gọi A là biến cố Sinh viên giỏi Anh Văn. Gọi B là biến cố Sinh viên giỏi Pháp Văn. Gọi C là biến cố Sinh viên giỏi ít nhất một ngoại ngữ. 50 45 10 P(C) = P(A + B) = P(A) + P(B) − P(AB) = + − = 0,85 100 100 100 b) Gọi D là biến cố Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết. P(D) = 1 − P(C) = 1 − 0,85 = 0,15 50 45 10 c) P(AB + AB) = P(A) + P(B) − 2P(AB) = + − 2. = 0,75 100 100 100 50 10 d) P(AB) = P(A) − P(AB) = − = 0,4 100 100 Bài 4: Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 3 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại ba bóng để dùng. Tính xác suất để: a) Cả ba bóng đều hỏng. b) Cả ba bóng đều không hỏng? c) Có ít nhất một bóng không hỏng? d) Chỉ có bóng thứ hai hỏng? Giải Gọi F là biến cố mà xác suất cần tìm và Ai là biến cố bóng thứ i hỏng 3 2 1 1 a) P(F) = P ( A1A 2A 3 ) = P ( A1 ) P ( A 2 /A1 ) P ( A 3 / A1A 2 ) = . . = 12 11 10 220 b) P(F) = P ( A1 .A 2 .A 3 ) = P ( A1 ) P ( A 2 /A1 ) P ( A 3 / A1 A 2 ) = 9 8 7 21 . . = 12 11 10 55 1 219 c) P(F) = 1 − P ( A1A 2A 3 ) = 1 − = 220 220 d) P(F) = P ( A1 .A 2 .A 3 ) = P ( A1 ) P ( A 2 /A1 ) P ( A 3 / A1A 2 ) = 9 3 8 9 . . = 12 11 10 55 Bài 5: Một sọt Cam có 10 trái trong đó có 4 trái hư. Lấy ngẫu nhiên ra ba trái. a) Tính xác suất lấy được 3 trái hư. b) Tính xác suất lấy được 1 trái hư. c) Tính xác suất lấy được ít nhất một trái hư. d) Tính xác suất lấy được nhiều nhất 2 trái hư. Giải Gọi X là số trái hư trong ba trái lấy ra. X : H ( 10,4,3) 2
  • 3. C3 4 a) P(X = 3) = 3 4 = = 0,03 C10 120 C1 C6 60 2 b) P(X = 1) = 3 = 4 = 0,5 C10 120 C3 c) P(X ≥ 1) = 1 − P(X < 1) = 1 − 36 = 0,83 C10 d) P(X ≤ 2) = P(X = 0) + P(X = 1) + P(X = 2) = 0,97 Bài 6: Một gia đình có 10 người con. Giả sử xác suất sinh con trai, con gái như nhau. Tính xác suất: a) Không có con trai. b) Có 5 con trai và 5 con gái. c) Số trai từ 5 đến 7. Giải  1 Gọi X là số con trai trong 10 người con. Ta có: X : B 10, ÷  2 0 10 1 1 1 a) P(X = 0) = C  ÷  ÷ = 0 10 2 2 1024 5 5 1 1 63 b) P(X = 5) = C  ÷  ÷ = 5 10 = 0,25  2   2  256 5 5 6 4 7 3 1 1 6 1 1 7 1 1 c) P(5 ≤ X ≤ 7) = C  ÷  ÷ + C10  ÷  ÷ + C10  ÷  ÷ 5 10 2 2 2 2 2 2 582 = = 0,6 1024 Bài 7: Trọng lượng của 1 gói đường (đóng bằng máy tự động) có phân phối chuẩn. Trong 1000 gói đường có 70 gói có trọng lượng lớn hơn 1015 g. Hãy ước lượng xem có bao 3
  • 4. nhiêu gói đường có trọng lượng ít hơn 1008 g. Biết rằng trọng lượng trung bình của 1000 gói đường là 1012 g Giải Gọi X là trọng lượng trung bình của 1 gói đường (g). X : N ( 1012g,σ2 )  1015 − 1012  P(X > 1015) = 0,07 = 0,5 − φ  ÷  σ  3 3 ⇒ φ  ÷ = 0,43 ≈ 0,4306 ⇒ = 1,48 ( tra bảng F) σ σ 3 ⇒σ= = 2,0325 1,48  1008 − 1012  Vậy P(X < 1008) = 0,5 + φ  ÷ = 0,5 − φ ( 1,97 ) =  2,0325  = 0,5 − 0,4756 = 0,0244 = 2,44% Do đó trong 1000 gói đường sẽ có khoảng 1000x0,0244 = 24,4 gói đường có trọng lượng ít hơn 1008 g. Bài 8: Lãi suất (%) đầu tư vào một dự án năm 2000 được coi như là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Theo đánh giá của ủy ban đầu tư thì lãi suất cao hơn 20% có xác suất 0,1587, và lãi suất cao hơn 25% có xác suất là 0,0228. Vậy khả năng đầu tư mà không bị thua lỗ là bao nhiêu? Giải Gọi X là lãi suất đầu tư vào dự án. X : N ( µ, σ2 ) , µ, σ2 chưa biết.   20 − µ  P(X > 20) = 0,5 − φ  σ ÷ = 0,1587     P(X > 25) = 0,5 − φ  25 − µ  = 0,0228   ÷   σ  4
  • 5.   20 − µ   20 − µ φ  σ ÷ = 0,3413 = φ ( 1)  =1 µ = 15     σ ⇔ ⇔ ⇔ φ  25 − µ  = 0,4772 = φ ( 2 )  20 − µ = 2 σ = 5   σ ÷     σ   0 − 15  Để có lãi thì: P(X > 0) = 0,5 − φ  ÷ = 0,5 + φ ( 3 ) = 0,5 + 0,4987 = 0,9987  5  Bài 9: Nhà máy sản xuất 100.000 sản phẩm trong đó có 30.000 sản phẩm loại 2, còn lại là sản phẩm loại 1. KCS đến kiểm tra và lấy ra 500 sản phẩm để thử. Trong 2 trường hợp chọn lặp và chọn không lặp. Hãy tính xác suất để số sản phẩm loại 2 mà KCS phát hiện ra: a) Từ 145 đến 155 b) Ít hơn 151 Giải Trường hợp chọn lặp: Gọi X là số sản phẩm loại 2 có trong 500 sản phẩm đem kiểm tra. Ta có: X : B(500;0,3) Do n = 500 khá lớn, p = 0,3 ( không quá 0 và 1) Nên ta xấp xỉ theo chuẩn: X : N(150;105)  155 − 150   145 − 150  a) P ( 145 ≤ X ≤ 155 ) = φ  ÷− φ  ÷=  105   105  = φ ( 4,87 ) + φ ( 4,87 ) = 0,5 + 0,5 = 1  150 − 150   0 − 150  b) P ( 0 ≤ X ≤ 150 ) = φ  ÷− φ  ÷ = 0 + φ ( 14,6 ) = 0,5  105   105  Trường hợp chọn lặp: X : H(100.000;30.000;500) X có phân phối siêu bội. Do N = 100.000 >> n = 500 nên ta xấp xỉ theo nhị thức. 5
  • 6. 30.000 X : B(500;0,3) với p = = 0,3 100.000 Kết quả giống như trên. Bài 10: Tuổi thọ của một loại bóng đèn được biết theo quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn 100 giờ. 1) Chọn ngẫu nhiên 100 bóng để thử nghiệm, thấy mỗi bóng tuổi thọ trung bình là 1000 giờ. Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn xí nghiệp sản xuất với độ tin cậy 95%. 2) Với độ chính xác là 15 giờ. Hãy xác định độ tin cậy. 3) Với độ chính xác là 25 giờ và độ tin cậy là 95% thì cần thử nghiệm bao nhiêu bóng? Giải Áp dụng trường hợp: n ≥ 30, σ 2 đã biết 1) n = 100, x = 1000, γ = 1 − α = 95%, σ = 100 2φ(t) = 1 − α = 95% = 0,95 ⇔ φ(t) = 0,475 nên t α = 1,96 σ 100 a1 = x − t α = 1000 − 1,96. = 980,4 n 100 σ 100 a2 = x + tα = 1000 + 1,96. = 1019,6 n 100 Vậy với độ tin cậy là 95% thì tuổi thọ trung bình của bóng đèn mà xí nghiệp sản xuất ở vào khoảng (980,4 ; 1019,6) giờ. 2) ε = 15,n = 100 15 100 tα = = 1,5 ⇒ φ ( t α ) = φ ( 1,5 ) = 0,4332 (bảng F) 100 Vậy độ tin cậy γ = 1 − α = 2φ ( t α ) = 0,8664 = 86,64% 3) ε = 25, γ = 95%, σ = 100 6
  • 7. Do γ = 95% nên t α = 1,96  t 2 σ2   ( 1,96 ) 2 .1002  n =  2  +1=  α  + 1 = [ 61,466] + 1 = 61 + 1 = 62   ε     252   Bài 11: Trọng lượng các bao bột mì tại một cửa hàng lương thực là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Kiểm tra 20 bao, thấy trọng lượng trung bình của mỗi bao bột mì là: 48 kg, và phương sai mẫu điều chỉnh là s 2 = ( 0,5kg ) . 2 1) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng trung bình của một bao bột mì thuộc cửa hàng. 2) Với độ chính xác 0,26 kg, xác định độ tin cậy. 3) Với độ chính xác 160 g, độ tin cậy là 95% . Tính cở mẫu n? Giải 1) Áp dụng trường hợp: n < 30, σ 2 chưa biết n = 20, x = 48, γ = 95%,s = 0,5 γ = 0,95 ⇒ t19 = 2,093 (tra bảng H) α s 0,5 a1 = x − t n −1 = 48 − 2,093. = 47,766 α n 20 s 0,5 a 2 = x + t n −1 = 48 − 2,093. = 48,234 α n 20 Vậy với độ tin cậy là 95%, trọng lượng trung bình của một bao bột mì thuộc cửa hàng (47,766; 48,234) kg 2) ε = 0,26,n = 20 0,26 20 t n −1 = = 2,325 ≈ 2,3457 α 0,5 Tra bảng H ⇒ γ = 97% Vậy với độ chính xác 0,26 kg thì độ tin cậy là 97% 7
  • 8. 3) ε = 0,16kg, γ = 95% ⇒ t α = 1,96 Do γ = 95% nên t α = 1,96  t 2 s2   ( 1,96 ) 2 .( 0,5 ) 2  n =  α 2  +1 =   + 1 = [ 37,51] + 1 = 37 + 1 = 38  ε   ( 0,16 ) 2      Bài 12: Để ước lượng tỉ lệ sản phẩm xấu của một kho đồ hộp, người ta kiểm tra ngẫu nhiên 100 hộp thấy có 11 hộp xấu. 1) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp với độ tin cậy 94%. 2) Với sai số cho phép ε = 3% , hãy xác định độ tin cậy. Giải 11 Ta có: n = 100, f = = 0,11 100 1) Áp dụng công thức ước lượng tỷ lệ: γ = 94% = 0,94 ⇒ t α = 1,8808 (tra bảng G) 0,11( 1 − 0,11) p1 = 0,11 − 1,8808 = 0,051 100 0,11( 1 − 0,11) p 2 = 0,11 + 1,8808 = 0,169 100 Với độ tin cậy 94%, tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp vào khoảng (0,051; 0,169) ⇒ 5,1% < p < 16,9% 2) ε = 3% = 0,03 ε n 0,03 100 tα = = = 0,96 f (1 − f ) 0,11( 1 − 0,11) φ ( 0,96 ) = 0,3315 ⇒ γ = 2φ ( t α ) = 2.0,3315 = 0,663 = 66,3% Bài 13: 8
  • 9. Giám đốc một xí nghiệp cho biết lương trung bình của một công nhân thuộc xí nghiệp là 380 nghìn đồng/ tháng. Chọn ngẫu nhiên 36 công nhân thấy lương trung bình là 350 nghìn đồng/ tháng, với độ lệch chuẩn σ = 40 nghìn. Lời báo cáo của giám đốc có tin cậy được không, với mức ý nghĩa là 5%. Giải Giả thiết: H0: a = 380; H1 : a ≠ 380 A là tiền lương trung bình thực sự của công nhân. a0 = 380: là tiền lương trung bình của công nhân theo lời giám đốc. x = 350,n = 36 > 30, σ = 40, α = 5% Do α = 5% ⇒ γ = 1 − α = 0,95 ⇒ t α = 1,96 x − a0 n 350 − 380 36 Ta có: t = = = 4,5 > 1,96 . Bác bỏ H0 σ 40 Kết luận: với mức ý nghĩa là 5% không tin vào lời giám đốc. Lương trung bình thực sự của công nhân nhỏ hơn 380 nghìn đồng/ tháng. Bài 14: Một cửa hàng thực phẩm nhận thấy thời gian vừa qua trung bình một khách hàng mua 25 nghìn đồng thực phẩm trong ngày. Nay cửa hàng chọn ngẫu nhiên 15 khách hàng thấy trung bình một khách hàng mua 24 nghìn đồng trong ngày và phương sai mẫu điều chỉnh là s2 = (2 nghìn đồng)2. Với mức ý nghĩa là 5% , thử xem có phải sức mua của khách hàng hiện nay thực sự giảm sút. Giải Giả thiết: H0: a=25 a là sức mua của khách hàng hiện nay. a0 = 25 là sức mua của khách hàng trước đây. n = 15, x = 24,s = 2, α = 5% n −1 Do α = 5% ⇒ γ = 0,95 ⇒ t α = t 0,05 = 2,1448 ( tra bảng H) 14 x − a0 n 24 − 25 15 t = = = 1,9364 < t α−1 n s 2 9
  • 10. Vậy ta chấp nhận H0 Kết luận: Với mức ý nghĩa là 5%, sức mua của khách hàng hiện nay không giảm sút. Bài 15: Theo một nguồn tin thì tỉ lệ hộ dân thích xem dân ca trên tivi là 80%. Thăm dò 36 hộ dân thấy có 25 hộ thích xem dân ca. Với mức ý nghĩa là 5%, kiểm định xem nguồn tin này có đáng tin cậy không? Giải Giả thiết H0: p = 0,8, H1: p ≠ 0,8 p là tỷ lệ hộ dân thực sự thích xem dân ca. p0 = 0,8 là tỷ lệ hộ dân thích xem dân ca theo nguồn tin. 25 n = 36; f = = 0,69; α = 5% 36 α = 5% ⇒ γ = 0,95 ⇒ t α = 1,96 f − p0 n 0,69 − 0,8 36 t = = = 1,65 < t α = 1,96 p0q 0 0,2.0,8 Chấp nhận H0. Kết luận: Với mức ý nghĩa là 5%, nguồn tin này là đáng tin cậy. 10