http://book.ihoc.me/toan-tai-nang-1a/
Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 1A là cuốn sách đầu tiên nằm trong bộ sách Toán song ngữ Toán Tài Năng của Singapore dành cho HS 6-7 tuổi.
3. 4 5
Bài 1 Số đếm trong phạm vi 1000
Số đếm có thể được viết ra bằng chữ.
Ví dụ: Viết số 549 bằng chữ.
Năm trăm bốn mươi chín.
Giá trị chữ số theo hàng
Chúng ra có thể tìm được giá trị của
một chữ số dựa trên vị trí theo hàng
của nó trong số.
Ví dụ: Trong số 637,
chữ số 7 đứng ở hàng đơn vị,
chữ số 3 đứng ở hàng chục và
chữ số 6 đứng ở hàng trăm.
So sánh và sắp xếp các số
Chúng ta có thể sử dụng giá trị của
chữ số theo hàng, bắt đầu từ hàng
trăm để so sánh hai số.
• Khi một số này lớn hơn một số
khác, chúng ta sử dụng từ “lớn
hơn” để diễn đạt.
• Khi một số này nhỏ hơn một số
khác, chúng ta sử dụng từ “nhỏ
hơn”, “bé hơn” để diễn đạt.
Khi sắp xếp một nhóm các số theo
thứ tự:
• Lưu ý xem cần phải sắp xếp thứ tự
từ số lớn nhất hay số nhỏ nhất.
• So sánh giá trị theo hàng của các số.
• Sắp xếp những số đó theo thứ
tự đúng.
Quy luật dãy số
Với quy luật dãy số:
• Lưu ý xem dãy số đó được sắp
xếp theo quy luật tăng hay giảm.
• Tìmsựchênhlệchgiữahaisốliêntiếp.
• Dùng sự chênh lệch đó để tìm ra
số chưa biết.
Unit 1 Numbers within 1000
Numbers can be written in words.
Example: Write 549 in words.
five hundred and forty-nine
Place value
We can find the value of a digit based
on its place value in the number.
Example: In 637,
the digit 7 is in the ones place,
the digit 3 is in the tens place and
the digit 6 is in the hundreds place.
Comparing and arranging numbers
We can use the place value starting
with hundreds to compare two
numbers.
• When one number is more than
the other, we use the words greater
than to describe it.
• When one number is less than the
other, we use the words smaller
than to describe it.
Whenarrangingasetofnumbersinorder,
• take note if the order must begin
with the greatest or the smallest,
• compare the place value of the
numbers,
• arrange these numbers in the
correct order.
Number patterns
For number pattern,
• take note if the number
pattern is in an increasing or a
decreasing order,
• find the difference between two
consecutive numbers,
• apply the difference to find the
unknown number.
Bài 2 Phép cộng trong phạm vi 1000
Phép cộng không nhớ
• Đầu tiên, cộng chữ số hàng đơn vị.
• Tiếp đó, cộng chữ số hàng chục.
• Cuối cùng, cộng chữ số hàng trăm.
Ví dụ:
1 4 3
+ 2 1 4
3 5 7
Đầu tiên, cộng hàng đơn vị:
T C Đ
1 4 3
+ 2 1 4
7
3 đơn vị + 4 đơn vị = 7 đơn vị
Tiếp đó, cộng hàng chục:
T C Đ
1 4 3
+ 2 1 4
5 7
4 chục + 1 chục = 5 chục
Cuối cùng, cộng hàng trăm:
T C Đ
1 4 3
+ 2 1 4
3 5 7
1 trăm + 2 trăm = 3 trăm
Phép cộng có nhớ
• Đầu tiên, cộng chữ số hàng đơn vị.
Tách hàng đơn vị nếu kết quả lớn
hơn 10 đơn vị.
• Sauđó,cộngchữsốhàngchục.Cộng
thêm số hàng chục nếu như có số
được tách từ hàng đơn vị. Tách hàng
chục nếu kết quả lớn hơn 10 chục.
• Cuối cùng, cộng chữ số hàng
trăm. Cộng thêm số hàng trăm nếu
có số được tách từ hàng chục.
Unit 2 Adding Numbers within 1000
Adding without regrouping
• Add the digits in the ones place first.
• Add the digits in the tens place next.
• Addthedigitsinthehundredsplacelast.
Example:
1 4 3
+ 2 1 4
3 5 7
First, add the ones:
H T O
1 4 3
+ 2 1 4
7
3 ones + 4 ones = 7 ones
Next, add the tens:
H T O
1 4 3
+ 2 1 4
5 7
4 tens + 1 ten = 5 tens
Last, add the hundreds:
H T O
1 4 3
+ 2 1 4
3 5 7
1 hundred + 2 hundreds = 3 hundreds
Adding with regrouping
• Add the digits in the ones place
first. Regroup the ones if there are
more than 10 ones.
• Add the digits in the tens place
next. Add another ten if there is a
regrouping of ones. Regroup the
tens if there are more than 10 tens.
• Add the digits in the hundreds
place last. Add another hundred if
there is a regrouping of tens.
BẢNG CÔNG THỨC Formulae Sheet
4. 6 7
Ví dụ:
1 3 5
+ 1 0 9
2 4 4
Đầu tiên, cộng hàng đơn vị:
T C Đ
1
1 3 5
+ 1 0 9
4
5 đơn vị + 9 đơn vị = 14 đơn vị
Tách 14 đơn vị thành 1 chục và 4
đơn vị.
Sau đó, cộng hàng chục:
T C Đ
1
1 3 5
+ 1 0 9
4 4
1 chục + 3 chục = 4 chục
Cuối cùng, cộng hàng trăm:
T C Đ
1
1 3 5
+ 1 0 9
2 4 4
1 trăm + 1 trăm = 2 trăm
Bài 3 Phép trừ trong phạm vi 1000
Phép trừ không nhớ
• Đầu tiên, trừ chữ số hàng đơn vị.
• Tiếp đó, trừ chữ số hàng chục.
• Cuối cùng, trừ chữ số hàng trăm.
Ví dụ:
5 6 9
– 2 3 4
3 3 5
Đầu tiên, trừ hàng đơn vị:
Example:
1 3 5
+ 1 0 9
2 4 4
First, add the ones:
H T O
1
1 3 5
+ 1 0 9
4
5 ones + 9 ones = 14 ones
Regroup 14 ones into 1 ten and 4
ones.
Next, add the tens:
H T O
1
1 3 5
+ 1 0 9
4 4
1 ten + 3 tens = 4 tens
Last, add the hundreds:
H T O
1
1 3 5
+ 1 0 9
2 4 4
1 hundred + 1 hundred = 2 hundreds
Unit 3 Subtracting Numbers within
1000
Subtracting without regrouping
• Subtract the digits in the ones
place first.
• Subtract the digits in the tens place
next.
• Subtract the digits in the hundreds
place last.
Example:
5 6 9
– 2 3 4
3 3 5
First, subtract the ones:
T C Đ
5 6 9
– 2 3 4
5
9 đơn vị – 4 đơn vị = 5 đơn vị
Sau đó, trừ hàng chục:
T C Đ
5 6 9
– 2 3 4
3 5
6 chục – 3 chục = 3 chục
Cuối cùng, trừ hàng trăm:
T C Đ
5 6 9
– 2 3 4
3 3 5
5 trăm – 2 trăm
= 3 trăm
Phép trừ có nhớ
• Đầu tiên, trừ chữ số hàng đơn vị.
Nếu không thể trừ được, tách số từ
hàng chục ghép với hàng đơn vị.
• Tiếp đó, trừ chữ số hàng chục.
Nếu không thể trừ được, tách số
từ hàng trăm ghép với hàng chục.
• Cuối cùng, trừ chữ số hàng trăm.
Ví dụ:
3 5 3
– 1 7 4
1 7 9
Đầu tiên, tách 5 chục thành 4 chục
và 10 đơn vị.
10 đơn vị + 3 đơn vị = 13 đơn vị
Trừ hàng đơn vị:
T C Đ
4 13
3 5 3
– 1 7 4
9
13 đơn vị – 4 đơn vị = 9 đơn vị
H T O
5 6 9
– 2 3 4
5
9 ones – 4 ones = 5 ones
Next, subtract the tens:
H T O
5 6 9
– 2 3 4
3 5
6 tens – 3 tens = 3 tens
Last,subtractthehundreds:
H T O
5 6 9
– 2 3 4
3 3 5
5 hundreds – 2 hundreds
= 3 hundreds
Subtracting with regrouping
• Subtract the digits in the ones place
first. If this is not possible, regroup
the tens and ones.
• Subtract the digits in the tens place
next. If this is not possible, regroup
the hundreds and tens.
• Subtract the digits in the hundreds
place last.
Example:
3 5 3
– 1 7 4
1 7 9
First, regroup 5 tens into
4 tens and 10 ones.
10 ones + 3 ones = 13 ones
Subtract the ones:
H T O
4 13
3 5 3
– 1 7 4
9
13 ones – 4 ones = 9 ones
5. 8 9
Sau đó, tách 3 trăm thành 2 trăm
và 10 chục.
10 chục + 4 chục = 14 chục
Trừ hàng chục:
T C Đ
2 14 13
3 5 3
– 1 7 4
7 9
14 chục – 7 chục = 7 chục
Cuối cùng, trừ hàng trăm:
T C Đ
2 14 13
3 5 3
– 1 7 4
1 7 9
2 trăm – 1 trăm
= 1 trăm
Phép trừ với các số tròn trăm
Ví dụ:
4 0 0
– 3 2 5
7 5
Đầu tiên, tách 4 trăm thành 3 trăm
và 10 chục.
Tiếp đó, tách 10 chục thành 9 chục
10 đơn vị.
Trừ hàng đơn vị:
T C Đ
3 9 10
4 0 0
– 3 2 5
5
10 đơn vị – 5 đơn vị = 5 đơn vị
Trừ hàng chục:
T C Đ
3 9 10
4 0 0
– 3 2 5
7 5
9 chục – 2 chục = 7 chục
Trừ hàng trăm:
Next, regroup 3 hundreds into
2 hundreds and 10 tens.
10 tens + 4 tens = 14 tens
Subtract the tens:
H T O
2 14 13
3 5 3
– 1 7 4
7 9
14 tens – 7 tens = 7 tens
Last, subtract the hundreds:
H T O
2 14 13
3 5 3
– 1 7 4
1 7 9
2 hundreds – 1 hundred
= 1 hundred
Subtracting across zeroes
Example:
4 0 0
– 3 2 5
7 5
First, regroup 4 hundreds
into
3 hundreds 10 tens.
Next, regroup 10 tens into
9 tens 10 ones.
Subtract the ones:
H T O
3 9 10
4 0 0
– 3 2 5
5
10 ones – 5 ones = 5 ones
Subtract the tens:
H T O
3 9 10
4 0 0
– 3 2 5
7 5
9 tens – 2 tens = 7 tens
Subtract the hundreds:
T C Đ
3 9 10
4 0 0
– 3 2 5
7 5
3 trăm – 3 trăm
= 0 trăm
Bài 4 Các bài toán đố về phép
cộng và phép trừ
Lập sơ đồ là cách trình bày lại nội
dung bài toán bằng hình ảnh. Chúng
ta có thể hiểu bài toán tốt hơn khi
quan sát sơ đồ. Từ đó, ta sẽ áp dụng
những phương pháp giải thích hợp
để tìm ra đáp án.
Ví dụ về việc sử dụng mối quan hệ từng
phần – toàn phần trong phép cộng:
12 21
?
12 + 21 = 33
Ví dụ về việc sử dụng mối quan hệ
từng phần – toàn phần trong phép trừ:
12 ?
33
33 – 12 = 21
Ví dụ về thêm các phần trong phép cộng:
12
?
21
12 + 21 = 33
Ví dụ về bớt đi các phần trong phép trừ:
12
?
33
33 – 12 = 21
H T O
3 9 10
4 0 0
– 3 2 5
7 5
3 hundreds – 3 hundreds
= 0 hundreds
Unit 4 Word Problems on
Addition and Subtraction
Models are pictorial representations
of mathematical problems. We
can understand the mathematical
problems better by looking at the
models. We are then able to apply
suitable problem-solving methods to
find the answers.
An example of addition using part-whole:
12 21
?
12 + 21 = 33
Anexampleofsubtractionusingpart-whole:
12 ?
33
33 – 12 = 21
An example of addition by adding on
sets:
12
?
21
12 + 21 = 33
An example of subtraction by taking
away sets:
12
?
33
33 – 12 = 21
6. 10 11
Ví dụ về phép cộng sử dụng phương
pháp so sánh hai vật:
?
9
12
12 + 9 = 21
Ví dụ về phép trừ sử dụng phương pháp
so sánh hai vật:
21
9
?
21 – 9 = 12
Bài 5 Phép nhân và phép chia
Phép nhân được hiểu là phép cộng
được lặp lại liên tiếp.
Các từ liên quan: “gấp… lần”, “nhân”,
“tích”.
Ví dụ: Khi 4 nhân với 5, ta cũng có
thể cộng số 4 liên tiếp 5 lần.
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
hoặc
4 × 5 = 20
(số) (số lần) (kết quả)
Phép chia là phép tính ngược lại với
phép nhân.
Các từ liên quan: “bằng nhau”, “sao
cho bằng nhau”, “chia”.
Ký hiệu “÷” được dùng để thể hiện
phép chia trong một phép toán.
Ví dụ: 20 ÷ 4 = 5 hoặc 20 ÷ 5 = 4
Ta có thể thực hiện phép chia bằng
cách chia đều hoặc sử dụng các
nhóm bằng nhau.
Bài 6 Phép nhân và phép chia với
các số 2, 5 và 10
Dưới đây là bảng nhân 2, 5 và 10.
× 2 5 10
1 2 5 10
2 4 10 20
An example of addition by comparing two
sets:
?
9
12
12 + 9 = 21
An example of subtraction by comparing
two sets:
21
9
?
21 – 9 = 12
Unit 5 Multiplying and Dividing
Multiplication is also known as repeated
addition.
Keywords:‘times’, ‘multiply’, ‘product’.
For example, when 4 is multiplied by
5, we can also add the number 4 a
total of 5 times.
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
or
4 × 5 = 20
(number) (number of times) (result)
Division is the opposite of
multiplication.
Keywords: ‘equal’, ‘equally’, ‘divide’.
The sign ‘÷’ is used to represent
division in a number sentence.
Examples: 20 ÷ 4 = 5 or 20 ÷ 5 = 4
We can divide by sharing equally or
using equal groups.
Unit 6 Multiplying and Dividing
Numbers by 2, 5 and 10
Below are the multiplication tables of
2, 5 and 10.
× 2 5 10
1 2 5 10
2 4 10 20
3 6 15 30
4 8 20 40
5 10 25 50
6 12 30 60
7 14 35 70
8 16 40 80
9 18 45 90
10 20 50 100
11 22 55 110
12 24 60 120
Bài 7 Phép nhân và phép chia với
các số 3 và 4
Dưới đây là bảng nhân 3 và 4.
× 3 4
1 3 4
2 6 8
3 9 12
4 12 16
5 15 20
6 18 24
7 21 28
8 24 32
9 27 36
10 30 40
11 33 44
12 36 48
Bài 8 Các bài toán đố về phép
nhân và phép chia
Học sinh nên học thuộc lòng các
bảng nhân 2, 3, 4, 5 và 10.
Bài 9 Độ dài
Độ dài cho biết một vật dài hoặc ngắn
bao nhiêu.
Chiều cao cho biết một vật cao hay
thấp bao nhiêu.
3 6 15 30
4 8 20 40
5 10 25 50
6 12 30 60
7 14 35 70
8 16 40 80
9 18 45 90
10 20 50 100
11 22 55 110
12 24 60 120
Unit 7 Multiplying and Dividing
Numbers by 3 and 4
Below are the multiplication tables of
3 and 4.
× 3 4
1 3 4
2 6 8
3 9 12
4 12 16
5 15 20
6 18 24
7 21 28
8 24 32
9 27 36
10 30 40
11 33 44
12 36 48
Unit 8 Word Problems on
Multiplication and Division
Students are advised to memorise
the multiplication tables of 2, 3, 4, 5
and 10 by heart.
Unit 9 Length
Length is defined as how long or short
an object is.
Height is defined as how tall or short
an object is.
7. 12 13
Đơn vị đo độ dài được tính theo mét
(m) hoặc centimet (cm).
Khi dùng thước đo độ dài của một
vật, chúng ta luôn phải đo vật đó bắt
đầu từ vạch số 0 trên thước.
Nếu điểm đầu của vật đó không
bắt đầu từ vạch số 0, ta phải trừ
đi khoảng cách ngoài vạch của hai
đầu thước để tìm ra độ dài thực sự
của vật.
Bốn phép toán với độ dài
Khi cộng, trừ, nhân và chia với độ dài,
chúng ta phải đảm bảo rằng tất cả số
liệu đều cùng một đơn vị đo lường.
Units of measurement are metres (m)
and centimetres (cm).
When measuring the length of an
object with a ruler, we always place
the object starting at the zero marking
on the ruler.
If the starting point of the object is
not at the zero marking, we have to
subtract the markings on both ends
of the object to find the actual length
of the object.
Four operations of length
When adding, subtracting, multiplying
and dividing lengths, we have to
make sure that they are in the same
unit of measurement.
8. 14
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
15
Unit 1 Numbers within 1000
1 1
Mục tiêu bài học
Nhận biết và viết các số bằng chữ số và chữ viết trong phạm vi 1000
Xác định giá trị chữ số theo hàng trong phạm vi 1000
So sánh và sắp xếp số đếm trong phạm vi 1000
Hoàn thành dãy số theo quy luật
Learning Objectives
Recognise and write numbers within 1000 in numerals and words
Identify the place value of numbers within 1000
Compare and arrange numbers within 1000
Complete number patterns
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
Nhận biết và
viết số đếm
bằng chữ số và
chữ viết trong
phạm vi 1000
(A)
10
(B)
10
(C)
10
Xác định giá
trị chữ số theo
hàng trong
phạm vi 1000
(A)
7
(B)
10
(C)
8
(D)
12
So sánh và sắp
xếp số đếm
trong phạm vi
1000
(A)
10
(B)
5
(C)
5
(D)
12
Hoàn thành dãy
số theo quy luật
(A)
5
(B)
5
Learning
Objectives
How did I do?
Recognise and
write numbers
within 1000 in
numerals and
words
(A)
10
(B)
10
(C)
10
Identify the
place value of
numbers within
1000
(A)
7
(B)
10
(C)
8
(D)
12
Compare
and arrange
numbers within
1000
(A)
10
(B)
5
(C)
5
(D)
12
Complete
number
patterns
(A)
5
(B)
5
Số đếm trong phạm vi 1000 Numbers within 1000
9. 16
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
17
Unit 1 Numbers within 1000
(A) Đếm và viết số đúng vào các chỗ trống. [10 điểm]
Ví dụ:
425
1.
2.
3.
(A) Count and write the correct numbers on the lines provided.
[10 marks]
Example:
425
1.
2.
3.
4 trăm 2 chục 5 đơn vị 4 hundreds 2 tens 5 ones
hundreds tens ones
Recognise and write numbers within 1000 in numerals and wordsNhận biết và viết các số bằng chữ số và chữ viết trong phạm vi 1000
trăm chục đơn vị
10. 18
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
19
Unit 1 Numbers within 1000
4.
5.
6.
7.
8.
9.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
11. 20
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
21
Unit 1 Numbers within 1000
10.
(B) Viết các số sau bằng chữ. [10 điểm]
1. 760
2. 378
3. 456
4. 202
5. 1000
6. 624
7. 871
8. 513
9. 935
10. 144
(C) Viết các số sau vào chỗ trống. [10 điểm]
1. Năm trăm sáu mươi hai
2. Bảy trăm bảy mươi chín
3. Một trăm mười
4. Ba trăm năm mươi tám
5. Chín trăm linh bảy
6. Hai trăm bốn mươi mốt
7. Sáu trăm chín mươi chín
8. Bốn trăm mười hai
9. Năm trăm hai mươi bảy
10. Tám trăm ba mươi sáu
10.
(B) Write the following numbers in words. [10 marks]
1. 760
2. 378
3. 456
4. 202
5. 1000
6. 624
7. 871
8. 513
9. 935
10. 144
(C) Write the numbers on the lines provided. [10 marks]
1. five hundred and sixty-two
2. seven hundred and seventy-nine
3. one hundred and ten
4. three hundred and fifty-eight
5. nine hundred and seven
6. two hundred and forty-one
7. six hundred and ninety-nine
8. four hundred and twelve
9. five hundred and twenty-seven
10. eight hundred and thirty-six
12. 22
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
23
Unit 1 Numbers within 1000
(A) Count and write the correct numbers and words in the
spaces provided. [7 marks]
Example:
Hundreds Tens Ones
3 2 1
Number: 321
Words: three hundred and twenty-one
1.
Hundreds Tens Ones
Number:
Words:
(A) Đếm và viết đúng các số sau bằng số và bằng chữ vào
chỗ trống. [7 điểm]
Ví dụ:
Trăm Chục Đơn vị
3 2 1
Bằng số: 321
Bằng chữ: Ba trăm hai mươi mốt
1.
Trăm Chục Đơn vị
Bằng số:
Bằng chữ:
Identify the place value of numbers within 1000Xác định giá trị chữ số theo hàng trong phạm vi 1000
13. 24
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
25
Unit 1 Numbers within 1000
2.
Trăm Chục Đơn vị
Bằng số:
Bằng chữ:
3.
Trăm Chục Đơn vị
Bằng số:
Bằng chữ:
4.
Trăm Chục Đơn vị
Bằng số:
Bằng chữ:
2.
Hundreds Tens Ones
Number:
Words:
3.
Hundreds Tens Ones
Number:
Words:
4.
Hundreds Tens Ones
Number:
Words:
14. 26
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
27
Unit 1 Numbers within 1000
5.
Hundreds Tens Ones
Number:
Words:
6.
Hundreds Tens Ones
Number:
Words:
7.
Hundreds Tens Ones
Number:
Words:
5.
Trăm Chục Đơn vị
Bằng số:
Bằng chữ:
6.
Trăm Chục Đơn vị
Bằng số:
Bằng chữ:
7.
Trăm Chục Đơn vị
Bằng số:
Bằng chữ:
15. 28
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
29
Unit 1 Numbers within 1000
(B) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks]
Example:
825 = 8 hundreds 2 tens 5 ones
825 = 800 + 20 + 5
= 8 hundreds 2 tens 5 ones
1. 101 = hundred tens one
2. 342 = hundreds tens ones
3. 264 = hundreds tens ones
4. 630 = hundreds tens ones
5. 705 = hundreds tens ones
6. 583 = hundreds tens ones
7. 856 = hundreds tens ones
8. 459 = hundreds tens ones
9. 977 = hundreds tens ones
10. 1000 = hundreds tens ones
(B) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm]
Ví dụ:
825 = 8 trăm 2 chục 5 đơn vị
825 = 800 + 20 + 5
= 8 trăm 2 chục 5 đơn vị
1. 101 = trăm chục đơn vị
2. 342 = trăm chục đơn vị
3. 264 = trăm chục đơn vị
4. 630 = trăm chục đơn vị
5. 705 = trăm chục đơn vị
6. 583 = trăm chục đơn vị
7. 856 = trăm chục đơn vị
8. 459 = trăm chục đơn vị
9. 977 = trăm chục đơn vị
10. 1000 = trăm chục đơn vị
16. 30
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
31
Unit 1 Numbers within 1000
(C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [8 điểm]
Ví dụ:
579 = 500 + 70 + 9
5 trăm
7 chục
9 đơn vị
1. 235 = + 30 + 5
trăm
chục
đơn vị
2. 616 = 600 + + 6
trăm
chục
đơn vị
3. 408 = 400 + 0 +
trăm
chục
đơn vị
(C) Fill in each blank with the correct answer. [8 marks]
Example:
579 = 500 + 70 + 9
5 hundreds
7 tens
9 ones
1. 235 = + 30 + 5
hundreds
tens
ones
2. 616 = 600 + + 6
hundreds
ten
ones
3. 408 = 400 + 0 +
hundreds
tens
ones
17. 32
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
33
Unit 1 Numbers within 1000
4. 163 = + + 3
hundred
tens
ones
5. 890 = 800 + +
hundreds
tens
ones
6. 524 = + 20 +
hundreds
tens
ones
7. 378 = + +
hundreds
tens
ones
8. 951 = + +
hundreds
tens
one
4. 163 = + + 3
trăm
chục
đơn vị
5. 890 = 800 + +
trăm
chục
đơn vị
6. 524 = + 20 +
trăm
chục
đơn vị
7. 378 = + +
trăm
chục
đơn vị
8. 951 = + +
trăm
chục
đơn vị
18. 34
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
35
Unit 1 Numbers within 1000
(D) Fill in each blank with the correct answer. [12 marks]
Example:
In 123, the digit 1 is in the hundreds place.
the digit 2 is in the tens place.
the digit 3 is in the ones place.
1. In 671, the digit 7 is in the place.
2. In 415, the digit 4 is in the place.
3. In 567, the digit 7 is in the place.
4. In 341, the digit 3 is in the place.
5. In 754, the digit 5 is in the place.
6. In 296, the digit 6 is in the place.
7. In 928, the digit is in the hundreds place.
8. In 873, the digit is in the ones place.
9. In 609, the digit is in the tens place.
10. In 132, the digit is in the hundreds place.
11. In 460, the digit is in the tens place.
12. In 738, the digit is in the ones place.
(D) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [12 điểm]
Ví dụ:
Trong số 123, chữ số 1 thuộc hàng trăm.
chữ số 2 thuộc hàng chục.
chữ số 3 thuộc hàng đơn vị.
1. Trong số 671, chữ số 7 thuộc hàng .
2. Trong số 415, chữ số 4 thuộc hàng .
3. Trong số 567, chữ số 7 thuộc hàng .
4. Trong số 341, chữ số 3 thuộc hàng .
5. Trong số 754, chữ số 5 thuộc hàng .
6. Trong số 296, chữ số 6 thuộc hàng .
7. Trong số 928, chữ số thuộc hàng trăm.
8. Trong số 873, chữ số thuộc hàng đơn vị.
9. Trong số 609, chữ số thuộc hàng chục.
10. Trong số 132, chữ số thuộc hàng trăm.
11. Trong số 460, chữ số thuộc hàng chục.
12. Trong số 738, chữ số thuộc hàng đơn vị.
19. 36
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
37
Unit 1 Numbers within 1000
(A) Điền “nhỏ hơn” hoặc “lớn hơn” vào chỗ trống. [10 điểm]
Ví dụ:
400 lớn hơn 40.
Trăm Chục Đơn vị
4 0 0
0 4
So sánh hàng trăm:
4 lớn hơn 0.
Vậy, 400 lớn hơn 40.
1. 926 so với 962.
2. 370 so với 730.
3. 805 so với 580.
4. 235 so với 352.
5. 110 so với 101.
6. 679 so với 697.
7. 545 so với 454.
8. 798 so với 789.
9. 410 so với 411.
10. 990 so với 999.
(A) Fill in each blank with ‘smaller’ or ‘greater’. [10 marks]
Example:
400 is greater than 40.
Hundreds Tens Ones
4 0 0
0 4
Compare the hundreds:
4 is greater than 0.
So, 400 is greater than 40.
1. 926 is than 962.
2. 370 is than 730.
3. 805 is than 580.
4. 235 is than 352.
5. 110 is than 101.
6. 679 is than 697.
7. 545 is than 454.
8. 798 is than 789.
9. 410 is than 411.
10. 990 is than 999.
So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 1000 Compare and arrange numbers within 1000
20. 38
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
39
Unit 1 Numbers within 1000
(B) Arrange these numbers in order. Begin with the smallest.
[5 marks]
Example:
397 379 973 937
379, 397, 937, 973
Hundreds Tens Ones
3 9 7
3 7 9
9 7 3
9 3 7
First, compare the hundreds: Next, compare the tens:
3 is smaller than 9. 7 is smaller than 9.
3 is smaller than 7.
1. 192 129 319 219
2. 715 571 751 511
3. 163 116 316 313
4. 404 434 443 344
5. 676 767 667 766
(B) Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số nhỏ nhất.
[5 điểm]
Ví dụ:
397 379 973 937
379, 397, 937, 973
Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
3 9 7
3 7 9
9 7 3
9 3 7
Đầu tiên, ta so sánh hàng trăm: Sau đó, so sánh hàng chục:
3 nhỏ hơn 9. 7 nhỏ hơn 9.
3 nhỏ hơn 7.
1. 192 129 319 219
2. 715 571 751 511
3. 163 116 316 313
4. 404 434 443 344
5. 676 767 667 766
21. 40
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
41
Unit 1 Numbers within 1000
(C) Sắp xếp các số sau theo thứ tự. Bắt đầu từ số lớn nhất.
[5 điểm]
Ví dụ:
570 705 507 750
750, 705, 570, 507
Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
5 7 0
7 0 5
5 0 7
7 5 0
Đầu tiên, ta so sánh hàng trăm: Sau đó, so sánh hàng chục:
7 lớn hơn 5. 5 lớn hơn 0.
7 lớn hơn 0.
1. 314 413 134 341
2. 289 960 187 517 608
3. 320 190 857 220 456
4. 927 279 727 970 290
5. 868 668 886 888 686
(C) Arrange these numbers in order. Begin with the greatest.
[5 marks]
Example:
570 705 507 750
750, 705, 570, 507
Hundreds Tens Ones
5 7 0
7 0 5
5 0 7
7 5 0
First, compare the hundreds: Next, compare the tens:
7 is greater than 5. 5 is greater than 0.
7 is greater than 0.
1. 314 413 134 341
2. 289 960 187 517 608
3. 320 190 857 220 456
4. 927 279 727 970 290
5. 868 668 886 888 686
22. 42
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
43
Unit 1 Numbers within 1000
(D) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [12 điểm]
Ví dụ:
100 thêm 1 bằng 101 .
100 101
thêm 1
200 bớt 2 bằng 198 .
198 199 200
bớt 2
1. 330 thêm 3 bằng .
2. 550 bớt 5 bằng .
3. 691 thêm 10 bằng .
4. 402 bớt 4 bằng .
5. 800 thêm 200 bằng .
6. 211 bớt 100 bằng .
7. bằng 896 thêm 4.
8. bằng 915 bớt 5.
9. bằng 369 thêm 100.
10. bằng 740 bớt 3.
11. bằng 178 thêm 5.
12. bằng 553 bớt 200.
(D) Fill in each blank with the correct answer. [12 marks]
Examples:
1 more than 100 is 101 .
100 101
1 more
2 less than 200 is 198 .
198 199 200
2 less
1. 3 more than 330 is .
2. 5 less than 550 is .
3. 10 more than 691 is .
4. 4 less than 402 is .
5. 200 more than 800 is .
6. 100 less than 211 is .
7. is 4 more 896.
8. is 10 less than 915.
9. is 100 more than 369.
10. is 3 less than 740.
11. is 5 more than 178.
12. is 200 less than 553.