SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
LEARNING MATHS
8 - 9 TUỔI
ALAN TAN
3B
TOÁNTÀINĂNGTỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC
Nguyễn Phương Lan dịch
Learning Maths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 3B
ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior
permission of the publishers.
ISBN: 978 - 604 - 62 - 4483 - 7
Printed in Viet Nam
Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo
hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.
Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.
XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website: http://achaueducation.com
Email: giaoducquocteachau@gmail.com
MỤC LỤC..........................................................................3
Contents..............................................................................3
Bảng công thức...................................................................4
Formulae Sheet...................................................................5
Bài 9: Số thập phân (Phần 1)............................................10
Unit 9: Decimals (Part 1).................................................11
Bài 10: Số thập phân (Phần 2)..........................................66
Unit 10: Decimals (Part 2)...............................................67
Bài 11: Thời gian..............................................................94
Unit 11: Time....................................................................95
Bài 12: Chu vi và diện tích.............................................122
Unit 12: Perimeter and Area..........................................123
Bài 13: Tính đối xứng.....................................................148
Unit 13: Symmetry .........................................................149
Bài 14: Lưới tổ ong.........................................................164
Unit 14: Tessellations ....................................................165
Solution...........................................................................188
MỤC LỤC
Contents
4 5
Bài 9 Số thập phân (Phần 1)
Chữ số
Số thập
phân
Phân số
1 phần mười 0,1 ​  1 __
 
10 ​ 10 phần 10
= 1 đơn vị
1 phần trăm 0,01 ​ 
1
 
___
 
100
 ​
100 phần
trăm = 1
đơn vị
1 phần nghìn 0,001 ​ 
1
 
____
 
1000
 ​
1000 phần
nghìn = 1
đơn vị
Viết các số thập phân
14,925 là 1 chục 4 đơn vị 9 phần
mười 2 phần trăm 5 phần nghìn.
Giá trị chữ số theo hàng
Mỗi số trong số thập phân có một
vị trí khác nhau và có một giá trị
khác nhau. Giá trị theo hàng sẽ giúp
chúng ta xác định số đó đứng ở vị
trí nào như hàng nghìn, hàng trăm,
hàng chục, hàng phần mười, hàng
phần trăm, hàng phần nghìn và giá
trị của nó.
Ví dụ: Trong số 43,082
		 - Số 3 là chữ số hàng đơn vị.
		 - Số 2 có giá trị là 2 phần
nghìn hoặc 0,002.
		 - Giá trị của số 8 là 0,08.
“Nhiều hơn” và “Ít hơn”
Thuậtngữ“nhiềuhơn”nghĩalàcộng(+).
Thuật ngữ “ít hơn” nghĩa là trừ (–).
So sánh số thập phân
1.	Đầu tiên, so sánh số nguyên
(hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục, hàng đơn vị)..
2.	Tiếp theo, so sánh hàng phần mười.
3.	Rồi so sánh hàng phần trăm.
4.	Cuối cùng so sánh hàng phần nghìn.
Ví dụ: 14,925 lớn hơn 14,924
43,02 nhỏ hơn 43,193
Sắp xếp
Khi sắp xếp các số thập phân theo
thứ tự,
Unit 9 Decimals (Part 1)
Word Decimal Fraction
1 tenth 0.1 ​ 
1
 
__
 
10
 ​
10 tenths =
1 one
1 hundredth 0.01 ​ 
1
 
___
 
100
 ​
100
hundredths
= 1 one
1 thousandth 0.001 ​ 
1
 
____
 
1000
 ​
1000
thousandths
= 1 one
Writing decimals
14.925 is 1 ten 4 ones 9 tenths 2
hundredths 5 thousandths.
Place value
Each digit in a decimal is in a different
place and has a different value. The
place value will help us identify the
digit in a particular place – such as
thousands, hundreds, tens, ones,
tenths, hundredths or thousandths –
and its value.
Example: In 43.082,
		 - the digit 3 is in the ones place.
		 - the digit 2 stands for 2
thousandths or 0.002.
		 - the value of the digit 8 is 0.08.
‘More than’ and ‘Less than’
The term ‘more than’means addition (+).
Theterm‘lessthan’meanssubtraction(–).
Comparing decimals
1.	First, compare the whole
numbers (thousands, hundreds,
tens and ones).
2.	Next, compare the tenths.
3.	Then, compare the hundredths.
4.	Lastly, compare the thousandths.
Examples: 14.925 is greater than 14.924
	 43.082issmallerthan43.193
Order
When arranging a set of decimals in
order,
•	 take note if the order must begin
with the greatest or the smallest,
•	 Chú ý xem thứ tự bắt đầu bằng số
lớn nhất hay số nhỏ nhất.
•	 So sánh giá trị vị trí của mỗi số.
•	 Sắp xếp các số theo thứ tự chính xác.
Ví dụ: Sắp xếp các số thập phân theo
thứ tự. Bắt đầu bằng số lớn
nhất.
	 1,22  1,21  1,23
	 1,23  1,22  1,21
	 Sắp xếp các số thập phân
theo thứ tự. Bắt đầu bằng số
nhỏ nhất
24,675  24,756  24,567
24,567  24,675  24,756
Làm tròn số thập phân
Để làm tròn một số thập phân tới số
nguyên gần nhất thì nhìn vào chữ số
hàng phần mười.
Nếu chữ số hàng phần mười bằng
hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn số đó lên
số lớn hơn 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần mười nhỏ hơn
5 thì giữ số nguyên đó.
Ví dụ: 4,7 ≈ 5
4,1 ≈ 4
Để làm tròn một số thập phân đến chữ
số hàng phần mười hoặc 1 chữ số sau
dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần trăm.
Nếu chữ số hàng phần trăm bằng
hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn chữ số đó
lên 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần trăm nhỏ hơn 5
thì giữ nguyên chữ số hàng phần mười.
Ví dụ: 4,76 ≈ 4,8
4,72 ≈ 4,7
Để làm tròn một số thập phân đến chữ
số hàng phần trăm hoặc 2 chữ số sau
dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần nghìn.
Nếu chữ số hàng phần nghìn bằng
hoặc lớn 5 thì làm tròn chữ số hàng
phần trăm lên 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần nghìn nhỏ hơn 5
thì giữ nguyên chữ số hàng phần trăm.
Ví dụ: 4,759 ≈ 4,76
4,783 ≈ 4,78
•	 compare the place value of the
decimals,
•	 arrange these decimals in the
correct order.
Examples: Arrange the decimals in
order. Begin with the greatest.
	 1.22  1.21  1.23
	 1.23  1.22  1.21
	 Arrange the decimals in order.
Begin with the smallest.
24.675  24.756  24.567
24.567  24.675  24.756
Rounding off decimals
To round off a decimal to the nearest
whole number, look at the digit in the
tenths place.
If the digit in the tenths place is equal to or
more than 5, round up to a higher number.
If the digit in the tenths place is less
than 5, the whole number will remain
as it is.
Examples: 4.7 ≈ 5
	 4.1 ≈ 4
To round off a decimal to the nearest
tenth or 1 decimal place, look at the
digit in the hundredths place.
If the digit in the hundredths place is
equal to or more than 5, round up to
the nearest tenth.
If the digit in the hundredths place
is less than 5, the digit in the tenths
place will remain as it is.
Examples: 4.76 ≈ 4.8
	 4.72 ≈ 4.7
To round off a decimal to the nearest
hundredth or 2 decimal places, look at
the digit in the thousandths place.
If the digit in the thousandths place is
equal to or more than 5, round up to
the nearest hundredth.
If the digit in the thousandths place is
less than 5, the digit in the hundredths
place will remain.
Examples: 4.759 ≈ 4.76
	 4.783 ≈ 4.78
Bảng công thức Formulae Sheet
6 7
Ngoài ra, sử dụng trục số cũng là
một cách để làm tròn số thập phân.
Ví dụ:
2,5 2,6
2,57
2,57 ≈ 2,6
Chuyển phân số sang số thập phân
Để số ở mẫu là 10, 100 hoặc 1000.
Nhớ rằng phải nhân cả tử và mẫu
với cùng một số.
Ví dụ:
1
20 ×5
×5
= ​  5 ___
 
100 ​= 0,05
Chuyển hỗn số sang số thập phân
•	 Tách hỗn số thành hai phần: số
nguyên và phân số.
•	 Chuyển các mẫu số về 10, 100
hoặc 1000.
•	 Chuyển phân số thành số thập phân.
Ví dụ: 6​ 3 __
 
25 ​= 6 +
3
25 ×4
×4
= 6 + ​ 12 ___
 
100 ​ = 6​  12 ___
 
100
 ​ = 6,12
Chuyển từ số thập phân sang phân số
Khi một số thập phân chỉ đến phần
mười thì mẫu số là 10.
Khi một số thập phân chỉ đến phần
trăm thì mẫu số là 100.
Khi một số thập phân chỉ đến phần
nghìn thì mẫu số là 1000.
Ví dụ: 0,15 = ​ 15 ___
 
100 ​
Chuyển số thập phân sang hỗn số
•	 Tách số thập phân thành số
nguyên và phần thập phân.
•	 Chuyển phần thập phân thành
phân số.
•	 Cộng phân số đó với số nguyên.
•	 Viết phân số dưới dạng tối giản.
Ví dụ: 6,12 = 6 + 0,12 = 6 + ​ 12 ___
 
100 ​= 6 ​ 12 ___
 
100 ​
= 6 ​ 3 __
 
25 ​
Bài 10 Số thập phân (Phần 2)
Cộng số thâp phân
•	 Đảm bảo rằng dấu thập phân
được xếp thẳng hàng.
• Đầu tiên, cộng chữ số hàng
phần trăm. Tách hàng phần
mười nếu cần.
•	 Cộng chữ số hàng phần mười.
Tách hàng phần mười nếu cần.
•	 Cộng số nguyên với nhau. Tách
số nguyên nếu cần.
Alternatively, use a number line as a
guide in rounding off decimals.
Examples:
2.5 2.6
2.57
2.57 ≈ 2.6
Convert a fraction to a decimal
Makethedenominatorto10,100or1000.
Remember to multiply both numerator
and denominator with the same number.
Example:
1
20 ×5
×5
= ​  5 ___
 
100 ​= 0.05
Convert a mixed number to a decimal
•	 Break down the mixed number
into whole number and fraction.
•	 Make the denominator to 10, 100
or 1000.
•	 Convert the fraction to decimal.
Example: 6​ 3 __
 
25 ​= 6 +
3
25 ×4
×4
= 6 + ​ 12 ___
 
100 ​
			 = 6​  12 ___
 
100 ​= 6.12
Convert a decimal to a fraction
When a decimal has only tenths, the
denominator is 10.
When a decimal has only hundredths,
the denominator is 100.
When a decimal has only thousandths,
the denominator is 1000.
Example: 0.15 = ​ 15 ___
 
100 ​
Convert a decimal to a mixed number
•	 Break down the decimal into
whole number and decimal.
•	 Convert the decimal to fraction.
•	 Add the fraction to the whole number.
Example: 6.12 = 6 + 0.12 = 6 + ​ 12 ___
 
100 ​= 6 ​ 12 ___
 
100 ​
= 6 ​ 3 __
 
25 
Unit 10 Decimals (Part 2)
Adding decimals
•	 Make sure the decimal points are
aligned.
•	 Add the hundredths first. Regroup
the tenths if required.
•	 Add the tenths. Regroup the
tenths if required.
•	 Add the whole numbers. Regroup
the whole numbers if required.
Ví dụ:
Trừ số thập phân
• Đảm bảo các dấu thập phân được
xếp thẳng hàng
• Đầu tiên, trừ chữ số hàng phần trăm.
Tách chữ số hàng phần trăm nếu cần.
•	 Trừ chữ số hàng phần mười. Tách
hàng phần mười nếu cần.
•	 Trừ số nguyên với nhau. Tách số
nguyên nếu cần.
Ví dụ:  3	 10	 12
4 , 1 2
– 3 , 2 3
0 0 , 8 9
Nhân số thập phân
•	 Nhân chữ số hàng phần trăm với số
nhân. Tách hàng phần trăm nếu cần.
•	 Nhân chữ số hàng phần mười với
số nhân. Tách hàng phần mười
nếu cần.
•	 Nhân số nguyên với số nhân. Tách
số nguyên nếu cần.
Ví dụ:  2	2
7 , 6 5
× 0 0 . 0 4
0 3 0 , 6 0
Chia số thập phân
•	 Chia chữ số hàng phần trăm cho số
chia. Tách phần dư nếu cần.
•	 Chia chữ số hàng phần mười cho số
chia. Tách lại phần dư nếu cần.
•	 Chia số nguyên cho số chia. Phép
tính đôi khi sẽ có dư.
Ví dụ:  1 , 7 5
5 8 , 7 6
5 . 0 0
3 . 7 0
3 . 5
2 6
2 5
1
Ước tính số thập phân
Bước 1: Làm tròn tới số nguyên gần
nhất, chữ số phần mười gần
nhất hoặc chữ số phần trăm
gần nhất.
Example:  1	1
5 . 6 7
+ 0 6 . 8 9
0 1 2 . 5 6
Subtracting decimals
•	 Make sure the decimal points are
aligned.
•	 Subtract the hundredths first.
Regroup if required.
•	 Subtractthetenths.Regroupifrequired.
•	 Subtract the whole numbers.
Regroup if required.
Example:  3	 10	 12
4 . 1 2
– 3 . 2 3
0 0 . 8 9
Multiplying decimals
•	 Multiply the hundredths by the
multiplier. Regroup the hundredths
if required.
•	 Multiply the tenths by the multiplier.
Regroup the tenths if required.
•	 Multiply the whole number by the
multiplier. Regroup if required.
Example:  2	2
7 . 6 5
× 0 0 . 0 4
0 3 0 . 6 0
Dividing decimals
•	 Divide the whole number by the
divisor. Regroup the remainder if
required.
•	 Divide the tenths by the divisor.
Regroup the remainder if required.
•	 Divide the hundredths by the
divisor. You may expect a
remainder sometimes.
Example:  1 . 7 5
5 8 . 7 6
5 . 0 0
3 . 7 0
3 . 5
2 6
2 5
1
Estimation in decimals
Step 1: Round off the numbers to
the nearest whole number, the
nearest tenth or the nearest
hundredth.
1	1
5 , 6 7
+ 0 6 , 8 9
0 1 2 , 5 6
8 9
Step 2: Add, subtract, multiply or
divide accordingly.
Example: 1.51 + 2.62 ≈ 5
	 1.51 ≈ 2 and 2.62 ≈ 3.
	 2 + 3 = 5
	 So, 1.51 + 2.62 ≈ 5.
Unit 11 Time
Seconds
1 minute = 60 seconds
Unit of measurement: s
Each number on the clock is
equivalent to 5 seconds.
The second hand on the clock is
usually longer than the hour and
minute hands.
Example:When the second hand
moves from 3 to 5 on the
face of the clock, it means
2 × 5 s = 10 s has passed.
24-hour clock
Time is expressed in 4 digits using
the 24-hour clock. Remember to
have a space between the first two
and the last two digits.
When the time is in pm using the 12-
hour clock, you have to add 12 to
get the time using the 24-hour clock.
Example:	
You can use a timeline to find the
duration or a particular time.
Unit 12 Perimeter and Area
Square
A square has four equal sides.
Perimeter = 4 × Length
Area = Length × Length
Rectangle
Arectangle has two pairs of equal sides.
Perimeter = Length + Breadth +
Length + Breadth
Area = Length × Breadth
Hình ghép
Để tìm diện tích hoặc chu vi của một
hình ghép, đầu tiên bạn phải “tách”
hình ghnh các hình chữ nhật hoặc
hình vuông.
Tìm diện tích phần được chọn
Diện tích của phần tô đậm
= Hình chữ nhật lớn – Hình chữ nhật nhỏ
Bài 13 Tính đối xứng
Một đường thẳng đối xứng là một
đường thẳng chia hình thành các
phần bằng nhau. Đường thẳng đối
xứng thường được vẽ bằng nét đứt.
Một hình đối xứng có thể được chia
thành hai phần bằng nhau bằng
đường thẳng đối xứng.
Một số ví dụ của hình đối xứng:
Hoàn thành hình đối xứng hoặc mẫu
đối xứng
Bước 1: Vẽ đường thẳng đối xứng
bằng nét đứt.
Bước 2: Tô đậm một nửa hình đối
xứng hoặc mẫu vẽ.
Bài 14 Lưới tổ ong
Lưới tổ ong là hình vẽ được ghép
bởi các đơn vị hình mà không hề có
khoảng cách giữa các hình.
Ví dụ lưới tổ ong:
Bạn có thể tạo lưới tổ ong bằng cách
sử dụng đơn vị hình trên một tờ giấy có
đường kẻ chấm. Bạn cũng có thể tạo
lưới tổ ong theo hai hoặc nhiều cách
Composite Figures
In order to find the area or perimeter of
a composite figure, you can first ‘break’
the figure into rectangle(s) or square(s).
Finding the selected area in a figure
Area of shaded area = Area of big
rectangle – Area of small rectangle
Unit 13 Symmetry
A line of symmetry is a line that
divides a figure into two equal parts.
The line of symmetry is usually a
dotted line.
A symmetric figure is a figure that can
be divided into two equal parts by a
line of symmetry.
Some examples of symmetric figures:
Completing symmetric shape or
pattern
Step 1:	 Use the dotted line as the
line of symmetry.
Step 2:	 Trace or shade the other
half of the symmetric shape or
pattern accordingly to the first
half.
Unit 14 Tessellations
A tessellation is a type of pattern
that is tiled using a unit shape with no
gaps in between.
Examples of tessellation:
You can make a tessellation using a
unit shape on the dot grid. You can
also tessellate some shapes in two or
more ways.
Đồng hồ 12 giờ Đồng hồ 24 giờ
7:45 sáng 07 45
7:45 chiều 19 45
12-hour clock 24-hour clock
7.45 am 07 45
7.45 pm 19 45
Bước 2: Cộng, trừ, nhân hoặc chia
các số.
Ví dụ: 1,51 + 2,62 ≈ 5
1,51 ≈ 2 và 2,62 ≈ 3.
2 + 3 = 5
Nên 1,51 + 2,62 ≈ 5.
Bài 11 Thời gian
Giây
1 phút = 60 giây
Đơn vị đo: giây
Mỗi một số trên đồng hồ tương
đương 5 giây.
Kim giây thường dài hơn kim giờ và
kim phút.
Ví dụ: Khi kim giây di chuyển từ số 3
đến số 5. Điều đó có nghĩa là
2 × 5 = 10 giây đã trôi qua.
Đồng hồ 24 giờ
Thời gian được viết bằng 4 chữ số
khi dùng đồng hồ 24 giờ. Nhớ rằng
có khoảng cách giữa hai số đầu và
hai số sau.
Khi thời gian có đuôi “pm” (giờ chiều)
trong đồng hồ 12 giờ. Bạn phải cộng
thêm 12 giờ nữa khi chuyển sang
đồng hồ 24 giờ.
Ví dụ:
Bạn có thể sử dụng trục thời gian để
tìm thời gian hoặc một thời điểm cụ thể.
Bài 12 Chu vi và Diện tích
Hình vuông
Mộthìnhvuôngcóbốncạnhbằngnhau.
Chu vi = 4 × chiều dài
Diện tích = chiều dài × chiều dài
Hình chữ nhật
Một hình chữ nhật có hai cặp cạnh
bằng nhau.
Chu vi = Chiều dài + chiều rộng +
chiều dài + chiều rộng
Diện tích = Chiều dài x chiều rộng
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
10 11
Unit 9 Decimals (Part 1)
9 Số thập phân (Phần 1)
Mục tiêu bài học
	 Nhận biết giá trị theo hàng (phần mười, phần trăm, phần nghìn)
trong số thập phân
	 Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại
	 So sánh và sắp xếp các số thập phân
	 Làm tròn số thập phân tới số nguyên gần nhất, đến chữ số hàng
đơn vị hoặc hàng chục
9 Decimals (Part 1)
Learning Objectives
	 Recognise place values (tenths, hundredths and thousandths)
in decimals
	 Express a fraction as a decimal, and vice versa
	 Compare and arrange decimals
	 Round off decimals to the nearest whole number, 1 decimal
place or 2 decimal places
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
12 13
Unit 9 Decimals (Part 1)
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
	 Nhận biết giá trị
hàng số (phần
mười) trong số
thập phân
(A)
5
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
10
(F)
10
(G)
20
	 Nhận biết giá trị
hàng số (phần
trăm) trong số
thập phân
(A)
4
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
10
(F)
10
(G)
25
	 Nhận biết giá trị
hàng số (phần
nghìn) trong số
thập phân
(A)
10
(B)
10
(C)
10
(D)
9
(E)
10
(F)
25
	 Viết phân số
dưới dạng số
thập phân và
ngược lại
(A)
15
(B)
15
	 So sánh và sắp
xếp các số thập
phân
(A)
10
(B)
10
(C)
5
(D)
5
(E)
5
(F)
5
	 Làm tròn số
thập phân tới
số nguyên gần
nhất, 1 hoặc
2 số sau dấu
phẩy
(A)
10
(B)
5
(C)
5
(D)
5
(E)
5
Learning
Objectives
How did I do?
	 Recognise
place values
(tenths) in
decimals
(A)
5
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
10
(F)
10
(G)
20
	 Recognise
place values
(hundredths) in
decimals
(A)
4
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
10
(F)
10
(G)
25
	 Recognise
place values
(thousandths)
in decimals
(A)
10
(B)
10
(C)
10
(D)
9
(E)
10
(F)
25
	 Express a
fraction as a
decimal, and
vice versa
(A)
15
(B)
15
	 Compare
and arrange
decimals
(A)
10
(B)
10
(C)
5
(D)
5
(E)
5
(F)
5
	 Round off
decimals to the
nearest whole
number, 1
decimal place
or 2 decimal
places
(A)
10
(B)
5
(C)
5
(D)
5
(E)
5
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
14 15
Unit 9 Decimals (Part 1)
(A)	 Phần được tô đậm tượng trưng cho số thập phân. Viết
số thập phân đúng vào dòng kẻ đã cho. [5 điểm]
	 Ví dụ:
	
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0,4
1.	
2.	
3.	
4.	
5.	
	
Nhận biết giá trị của hàng số (phần mười) trong
số thập phân
4 trong số 10 phần bằng nhau
được tô đậm.
​ 
4
 
___
 
10
 ​= 0,4
(A)	 The shaded parts represent the decimals. Write the
correct decimals on the lines provided. [5 marks]
	 Example:
	
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0.4
1.	
2.	
3.	
4.	
5.	
	
Recognise place values (tenths) in decimals
4 out of 10 equal parts
are shaded.
​ 
4
 
___
 
10
 ​= 0.4
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
16 17
Unit 9 Decimals (Part 1)
(B)	 Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
1.	 ​ 
3
 
___
 
10
 ​=
2.	 ​ 
9
 
___
 
10
 ​=
3.	1​ 
2
 
___
 
10
 ​=
4.	2​ 
5
 
___
 
10
 ​=
5.	4​ 
7
 
___
 
10
 ​=
6.	 8​ 
9
 
___
 
10
 ​=
7.	 ​ 
31
 
___
 
10
 ​=
8.	 ​ 
54
 
___
 
10
 ​=
9.	 ​ 
66
 
___
 
10
 ​=
10.	 ​ 
98
 
___
 
10
 ​=
(C)	 Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
	
	 Ví dụ:
		3 phần mười = 0,3 	 3 phần mười = ​ 
3
 
___
 
10
 ​= 0,3
(B)	 Express the following in decimals. [10 marks]
1.	 ​ 
3
 
___
 
10
 ​=
2.	 ​ 
9
 
___
 
10
 ​=
3.	1​ 
2
 
___
 
10
 ​=
4.	2​ 
5
 
___
 
10
 ​=
5.	4​ 
7
 
___
 
10
 ​=
6.	 8​ 
9
 
___
 
10
 ​=
7.	 ​ 
31
 
___
 
10
 ​=
8.	 ​ 
54
 
___
 
10
 ​=
9.	 ​ 
66
 
___
 
10
 ​=
10.	 ​ 
98
 
___
 
10
 ​=
(C)	 Express the following in decimals. [10 marks]
	
	 Example:
		3 tenths = 0.3 		 3 tenths = ​ 
3
 
___
 
10
 ​= 0.3
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
18 19
Unit 9 Decimals (Part 1)
1.	 8 phần mười phần mười =
2.	 10 phần mười =
3.	 3 đơn vị 2 phần mười =
4.	 5 đơn vị 5 phần mười =
5.	 4 đơn vị 13 phần mười =
6.	 2 đơn vị 18 phần mười =
7.	 9 đơn vị 24 phần mười =
8.	 8 đơn vị 36 phần mười =
9.	 10 đơn vị 10 phần mười =
10.	 10 đơn vị 15 phần mười =
(D)	 Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
	 Ví dụ:
	 0,9 = 9 phần mười 	 0,9 = ​ 
9
 
___
 
10
 ​= 9 phần mười
1.	 0,1 = phần mười
2.	 1,1 = phần mười
3.	 3,6 = phần mười
4.	 78,4 = phần mười
5.	 18,3 = phần mười
6.	 21,5 = phần mười
1.	 8 tenths =
2.	 10 tenths =
3.	 3 ones 2 tenths =
4.	 5 ones 5 tenths =
5.	 4 ones 13 tenths =
6.	 2 ones 18 tenths =
7.	 9 ones 24 tenths =
8.	 8 ones 36 tenths =
9.	 10 ones 10 tenths =
10.	 10 ones 15 tenths =
(D)	 Express each decimal in tenths. [10 marks]
	 Example:
	 0.9 = 9 tenths	 0.9 = ​ 
9
 
___
 
10
 ​= 9 tenths
1.	 0.1 = tenths
2.	 1.1 = tenths
3.	 3.6 = tenths
4.	 78.4 = tenths
5.	 18.3 = tenths
6.	 21.5 = tenths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
20 21
Unit 9 Decimals (Part 1)
7.	 30,0 = phần mười
8.	 20,2 = phần mười
9.	 19,9 = phần mười
10.	 77,7 = phần mười
(E)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm]
	
1.	 9,1 = đơn vị 1 phần mười
2.	 42,6 = chục 2 đơn vị 6 phần mười
3.	 17,3 = 1 chục 7 đơn vị phần mười
4.	 69,5 = chục 9 đơn vị 5 phần mười
5.	 82,8 = 8 chục 2 đơn vị phần mười
6.	 50,0 = 5 chục đơn vị 0 phần mười
7.	 36,9 = chục 6 đơn vị 9 phần mười
8.	 40,4 = 4 chục đơn vị 4 phần mười
9.	 0,9 = 0 đơn vị phần mười
10.	 1,0 = 1 đơn vị phần mười
7.	 30.0 = tenths
8.	 20.2 = tenths
9.	 19.9 = tenths
10.	 77.7 = tenths
(E)	 Fill in each blank with the correct answer. [10 marks]
	
1.	 9.1 = ones 1 tenth
2.	 42.6 = tens 2 ones 6 tenths
3.	 17.3 = 1 ten 7 ones tenths
4.	 69.5 = tens 9 ones 5 tenths
5.	 82.8 = 8 tens 2 ones tenths
6.	 50.0 = 5 tens ones 0 tenths
7.	 36.9 = tens 6 ones 9 tenths
8.	 40.4 = 4 tens ones 4 tenths
9.	 0.9 = 0 ones tenths
10.	 1.0 = 1 one tenths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
22 23
Unit 9 Decimals (Part 1)
(F)	 Cho các trục số sau đây, điền đáp án đúng vào ô trống.
[10 điểm]
1.	
1 2 3 4
2.	
2 3 4
3.	
6 7 8
4.	
10 11 12 13
5.	
15 16 17
(G)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [20 điểm]
1.	 Trong số 91,3
	 (a)	 Chữ số là chữ số hàng đơn vị.
	 (b)	 Chữ số 3 là chữ số hàng .
(F)	 For each number line, fill in each box with the correct
decimal. [10 marks]
1.	
1 2 3 4
2.	
2 3 4
3.	
6 7 8
4.	
10 11 12 13
5.	
15 16 17
(G)	 Fill in each blank with the correct answer. [20 marks]
1.	 In 91.3,
	 (a)	 the digit is in the ones place.
	 (b)	 the digit 3 is in the place.
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
24 25
Unit 9 Decimals (Part 1)
	 (c)	 Giá trị của chữ số 9 là .
	 (d)	 Chữ số 1 thể hiện cho .
2.	 Trong số 57,6
	 (a)	 Chữ số là chữ số hàng chục.
	 (b)	 Chữ số 6 là chữ số hàng .
	 (c)	 Giá trị của chữ số 7 là .
	 (d)	 Chữ số 5 thể hiện cho .
3.	 Trong số 12,4
	 (a)	 Chữ số là chữ số hàng phần mười.
	 (b)	 Chữ số 2 là chữ số hàng phần mười .
	 (c)	 Giá trị của chữ số 1 là .
	 (d)	 Chữ số 4 thể hiện cho .
4.	 Trong số 45,8
	 (a)	 Chữ số là chữ số hàng đơn vị.
	 (b)	 Chữ số 4 là chữ số hàng .
	 (c)	 Giá trị của chữ số 8 là .
	 (d)	 Chữ số 5 thể hiện cho .
5.	 Trong số 79,2
	 (a)	 Chữ số là chữ số hàng chục.
	 (b)	 Chữ số 9 là chữ số hàng .
	 (c)	 Giá trị của chữ số 9 là .
	 (d)	 Chữ số 2 thể hiện cho .
	 (c)	 the value of the digit 9 is .
	 (d)	 the digit 1 stands for .
2.	 In 57.6,
	 (a)	 the digit is in the tens place.
	 (b)	 the digit 6 is in the place.
	 (c)	 the value of the digit 7 is .
	 (d)	 the digit 5 stands for .
3.	 In 12.4,
	 (a)	 the digit is in the tenths place.
	 (b)	 the digit 2 is in the place.
	 (c)	 the value of the digit 1 is .
	 (d)	 the digit 4 stands for .
4.	 In 45.8,
	 (a)	 the digit is in the ones place.
	 (b)	 the digit 4 is in the place.
	 (c)	 the value of the digit 8 is .
	 (d)	 the digit 5 stands for .
5.	 In 79.2,
	 (a)	 the digit is in the tens place.
	 (b)	 the digit 9 is in the place.
	 (c)	 the value of the digit 9 is .
	 (d)	 the digit 2 stands for .
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
26 27
Unit 9 Decimals (Part 1)
(A)	 Với mỗi câu hỏi, tô đậm các ô vuông tương ứng với số
thập phân đã cho. [4 điểm]
	
	 Ví dụ:
				
						0,10 = 10 trong số
100 ô vuông được tô đậm
1.	 3.	
			 0,26			 0,62
2.	 4.	
			 0,74			 0,45
0,10
	
Nhận biết giá trị hàng số (phần trăm) trong số thập phân
(A)	 For each question, shade the boxes accordingly to
show the correct decimal. [4 marks]
	
	 Example:
				
						0.10 = 10 out of 	
			 100 boxes are shaded
1.	 4.	
			 0.26		 0.62
2.	 5.	
			 0.74			 0.45
0.10
	
Recognise place values (hundredths) in decimals
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
28 29
Unit 9 Decimals (Part 1)
(B)	 Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
1.	 ​ 
1
 
____
 
100
 ​=
2.	 ​ 
9
 
____
 
100
 ​=
3.	 ​ 
20
 
____
 
100
 ​=
4.	 ​ 
99
 
____
 
100
 ​=
5.	1​ 
35
 
____
 
100
 ​=
6.	 3​ 
53
 
____
 
100
 ​=
7.	6​ 
6
 
____
 
100
 ​=
8.	 ​ 
414
 
____
 
100
 ​=
9.	 ​ 
790
 
____
 
100
 ​=
10.	 ​ 
808
 
____
 
100
 ​=
(C)	 Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
	 Ví dụ:
	 5 phần trăm = 0,05 5 phần trăm = ​ 
5
 
____
 
100
 ​= 0,05
1.	 8 phần trăm =
2.	 10 phần trăm =
3.	 16 phần trăm =
4.	 32 phần trăm =
5.	 188 phần trăm =
(B)	 Express the following in decimals. [10 marks]
1.	 ​ 
1
 
____
 
100
 ​=
2.	 ​ 
9
 
____
 
100
 ​=
3.	 ​ 
20
 
____
 
100
 ​=
4.	 ​ 
99
 
____
 
100
 ​=
5.	1​ 
35
 
____
 
100
 ​=
6.	 3​ 
53
 
____
 
100
 ​=
7.	6​ 
6
 
____
 
100
 ​=
8.	 ​ 
414
 
____
 
100
 ​=
9.	 ​ 
790
 
____
 
100
 ​=
10.	 ​ 
808
 
____
 
100
 ​=
(C)	 Express the following in decimals. [10 marks]
	 Example:
	 5 hundredths = 0.05 5 hundredths = ​ 
5
 
____
 
100
 ​= 0.05
1.	 8 hundredths =
2.	 10 hundredths =
3.	 16 hundredths =
4.	 32 hundredths =
5.	 188 hundredths =

More Related Content

More from haic2hv.net

Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánĐề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánhaic2hv.net
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốBồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốhaic2hv.net
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2haic2hv.net
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1haic2hv.net
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4haic2hv.net
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiethaic2hv.net
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hochaic2hv.net
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toánhaic2hv.net
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp ánhaic2hv.net
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí haic2hv.net
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềhaic2hv.net
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017haic2hv.net
 
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đônghaic2hv.net
 
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017haic2hv.net
 
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụhaic2hv.net
 

More from haic2hv.net (20)

Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp ánĐề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
Đề thi Toán học Hoa Kỳ (AMC8) từ 2010 đến nay bản tiếng Việt có đáp án
 
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại sốBồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 Đại số
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
 
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
 
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
 

Recently uploaded

cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 3B Sách toán song ngữ Singapore

  • 1. LEARNING MATHS 8 - 9 TUỔI ALAN TAN 3B TOÁNTÀINĂNGTỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC Nguyễn Phương Lan dịch
  • 2. Learning Maths Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 3B ALL RIGHTS RESERVED Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior permission of the publishers. ISBN: 978 - 604 - 62 - 4483 - 7 Printed in Viet Nam Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016. Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền. Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp. XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: (04) 8582 5555 Website: http://achaueducation.com Email: giaoducquocteachau@gmail.com MỤC LỤC..........................................................................3 Contents..............................................................................3 Bảng công thức...................................................................4 Formulae Sheet...................................................................5 Bài 9: Số thập phân (Phần 1)............................................10 Unit 9: Decimals (Part 1).................................................11 Bài 10: Số thập phân (Phần 2)..........................................66 Unit 10: Decimals (Part 2)...............................................67 Bài 11: Thời gian..............................................................94 Unit 11: Time....................................................................95 Bài 12: Chu vi và diện tích.............................................122 Unit 12: Perimeter and Area..........................................123 Bài 13: Tính đối xứng.....................................................148 Unit 13: Symmetry .........................................................149 Bài 14: Lưới tổ ong.........................................................164 Unit 14: Tessellations ....................................................165 Solution...........................................................................188 MỤC LỤC Contents
  • 3. 4 5 Bài 9 Số thập phân (Phần 1) Chữ số Số thập phân Phân số 1 phần mười 0,1 ​  1 __   10 ​ 10 phần 10 = 1 đơn vị 1 phần trăm 0,01 ​  1   ___   100  ​ 100 phần trăm = 1 đơn vị 1 phần nghìn 0,001 ​  1   ____   1000  ​ 1000 phần nghìn = 1 đơn vị Viết các số thập phân 14,925 là 1 chục 4 đơn vị 9 phần mười 2 phần trăm 5 phần nghìn. Giá trị chữ số theo hàng Mỗi số trong số thập phân có một vị trí khác nhau và có một giá trị khác nhau. Giá trị theo hàng sẽ giúp chúng ta xác định số đó đứng ở vị trí nào như hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn và giá trị của nó. Ví dụ: Trong số 43,082 - Số 3 là chữ số hàng đơn vị. - Số 2 có giá trị là 2 phần nghìn hoặc 0,002. - Giá trị của số 8 là 0,08. “Nhiều hơn” và “Ít hơn” Thuậtngữ“nhiềuhơn”nghĩalàcộng(+). Thuật ngữ “ít hơn” nghĩa là trừ (–). So sánh số thập phân 1. Đầu tiên, so sánh số nguyên (hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị).. 2. Tiếp theo, so sánh hàng phần mười. 3. Rồi so sánh hàng phần trăm. 4. Cuối cùng so sánh hàng phần nghìn. Ví dụ: 14,925 lớn hơn 14,924 43,02 nhỏ hơn 43,193 Sắp xếp Khi sắp xếp các số thập phân theo thứ tự, Unit 9 Decimals (Part 1) Word Decimal Fraction 1 tenth 0.1 ​  1   __   10  ​ 10 tenths = 1 one 1 hundredth 0.01 ​  1   ___   100  ​ 100 hundredths = 1 one 1 thousandth 0.001 ​  1   ____   1000  ​ 1000 thousandths = 1 one Writing decimals 14.925 is 1 ten 4 ones 9 tenths 2 hundredths 5 thousandths. Place value Each digit in a decimal is in a different place and has a different value. The place value will help us identify the digit in a particular place – such as thousands, hundreds, tens, ones, tenths, hundredths or thousandths – and its value. Example: In 43.082, - the digit 3 is in the ones place. - the digit 2 stands for 2 thousandths or 0.002. - the value of the digit 8 is 0.08. ‘More than’ and ‘Less than’ The term ‘more than’means addition (+). Theterm‘lessthan’meanssubtraction(–). Comparing decimals 1. First, compare the whole numbers (thousands, hundreds, tens and ones). 2. Next, compare the tenths. 3. Then, compare the hundredths. 4. Lastly, compare the thousandths. Examples: 14.925 is greater than 14.924 43.082issmallerthan43.193 Order When arranging a set of decimals in order, • take note if the order must begin with the greatest or the smallest, • Chú ý xem thứ tự bắt đầu bằng số lớn nhất hay số nhỏ nhất. • So sánh giá trị vị trí của mỗi số. • Sắp xếp các số theo thứ tự chính xác. Ví dụ: Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự. Bắt đầu bằng số lớn nhất. 1,22  1,21  1,23 1,23  1,22  1,21 Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự. Bắt đầu bằng số nhỏ nhất 24,675  24,756  24,567 24,567  24,675  24,756 Làm tròn số thập phân Để làm tròn một số thập phân tới số nguyên gần nhất thì nhìn vào chữ số hàng phần mười. Nếu chữ số hàng phần mười bằng hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn số đó lên số lớn hơn 1 đơn vị. Nếu chữ số hàng phần mười nhỏ hơn 5 thì giữ số nguyên đó. Ví dụ: 4,7 ≈ 5 4,1 ≈ 4 Để làm tròn một số thập phân đến chữ số hàng phần mười hoặc 1 chữ số sau dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần trăm. Nếu chữ số hàng phần trăm bằng hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn chữ số đó lên 1 đơn vị. Nếu chữ số hàng phần trăm nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên chữ số hàng phần mười. Ví dụ: 4,76 ≈ 4,8 4,72 ≈ 4,7 Để làm tròn một số thập phân đến chữ số hàng phần trăm hoặc 2 chữ số sau dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần nghìn. Nếu chữ số hàng phần nghìn bằng hoặc lớn 5 thì làm tròn chữ số hàng phần trăm lên 1 đơn vị. Nếu chữ số hàng phần nghìn nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên chữ số hàng phần trăm. Ví dụ: 4,759 ≈ 4,76 4,783 ≈ 4,78 • compare the place value of the decimals, • arrange these decimals in the correct order. Examples: Arrange the decimals in order. Begin with the greatest. 1.22  1.21  1.23 1.23  1.22  1.21 Arrange the decimals in order. Begin with the smallest. 24.675  24.756  24.567 24.567  24.675  24.756 Rounding off decimals To round off a decimal to the nearest whole number, look at the digit in the tenths place. If the digit in the tenths place is equal to or more than 5, round up to a higher number. If the digit in the tenths place is less than 5, the whole number will remain as it is. Examples: 4.7 ≈ 5 4.1 ≈ 4 To round off a decimal to the nearest tenth or 1 decimal place, look at the digit in the hundredths place. If the digit in the hundredths place is equal to or more than 5, round up to the nearest tenth. If the digit in the hundredths place is less than 5, the digit in the tenths place will remain as it is. Examples: 4.76 ≈ 4.8 4.72 ≈ 4.7 To round off a decimal to the nearest hundredth or 2 decimal places, look at the digit in the thousandths place. If the digit in the thousandths place is equal to or more than 5, round up to the nearest hundredth. If the digit in the thousandths place is less than 5, the digit in the hundredths place will remain. Examples: 4.759 ≈ 4.76 4.783 ≈ 4.78 Bảng công thức Formulae Sheet
  • 4. 6 7 Ngoài ra, sử dụng trục số cũng là một cách để làm tròn số thập phân. Ví dụ: 2,5 2,6 2,57 2,57 ≈ 2,6 Chuyển phân số sang số thập phân Để số ở mẫu là 10, 100 hoặc 1000. Nhớ rằng phải nhân cả tử và mẫu với cùng một số. Ví dụ: 1 20 ×5 ×5 = ​  5 ___   100 ​= 0,05 Chuyển hỗn số sang số thập phân • Tách hỗn số thành hai phần: số nguyên và phân số. • Chuyển các mẫu số về 10, 100 hoặc 1000. • Chuyển phân số thành số thập phân. Ví dụ: 6​ 3 __   25 ​= 6 + 3 25 ×4 ×4 = 6 + ​ 12 ___   100 ​ = 6​  12 ___   100  ​ = 6,12 Chuyển từ số thập phân sang phân số Khi một số thập phân chỉ đến phần mười thì mẫu số là 10. Khi một số thập phân chỉ đến phần trăm thì mẫu số là 100. Khi một số thập phân chỉ đến phần nghìn thì mẫu số là 1000. Ví dụ: 0,15 = ​ 15 ___   100 ​ Chuyển số thập phân sang hỗn số • Tách số thập phân thành số nguyên và phần thập phân. • Chuyển phần thập phân thành phân số. • Cộng phân số đó với số nguyên. • Viết phân số dưới dạng tối giản. Ví dụ: 6,12 = 6 + 0,12 = 6 + ​ 12 ___   100 ​= 6 ​ 12 ___   100 ​ = 6 ​ 3 __   25 ​ Bài 10 Số thập phân (Phần 2) Cộng số thâp phân • Đảm bảo rằng dấu thập phân được xếp thẳng hàng. • Đầu tiên, cộng chữ số hàng phần trăm. Tách hàng phần mười nếu cần. • Cộng chữ số hàng phần mười. Tách hàng phần mười nếu cần. • Cộng số nguyên với nhau. Tách số nguyên nếu cần. Alternatively, use a number line as a guide in rounding off decimals. Examples: 2.5 2.6 2.57 2.57 ≈ 2.6 Convert a fraction to a decimal Makethedenominatorto10,100or1000. Remember to multiply both numerator and denominator with the same number. Example: 1 20 ×5 ×5 = ​  5 ___   100 ​= 0.05 Convert a mixed number to a decimal • Break down the mixed number into whole number and fraction. • Make the denominator to 10, 100 or 1000. • Convert the fraction to decimal. Example: 6​ 3 __   25 ​= 6 + 3 25 ×4 ×4 = 6 + ​ 12 ___   100 ​ = 6​  12 ___   100 ​= 6.12 Convert a decimal to a fraction When a decimal has only tenths, the denominator is 10. When a decimal has only hundredths, the denominator is 100. When a decimal has only thousandths, the denominator is 1000. Example: 0.15 = ​ 15 ___   100 ​ Convert a decimal to a mixed number • Break down the decimal into whole number and decimal. • Convert the decimal to fraction. • Add the fraction to the whole number. Example: 6.12 = 6 + 0.12 = 6 + ​ 12 ___   100 ​= 6 ​ 12 ___   100 ​ = 6 ​ 3 __   25  Unit 10 Decimals (Part 2) Adding decimals • Make sure the decimal points are aligned. • Add the hundredths first. Regroup the tenths if required. • Add the tenths. Regroup the tenths if required. • Add the whole numbers. Regroup the whole numbers if required. Ví dụ: Trừ số thập phân • Đảm bảo các dấu thập phân được xếp thẳng hàng • Đầu tiên, trừ chữ số hàng phần trăm. Tách chữ số hàng phần trăm nếu cần. • Trừ chữ số hàng phần mười. Tách hàng phần mười nếu cần. • Trừ số nguyên với nhau. Tách số nguyên nếu cần. Ví dụ:  3 10 12 4 , 1 2 – 3 , 2 3 0 0 , 8 9 Nhân số thập phân • Nhân chữ số hàng phần trăm với số nhân. Tách hàng phần trăm nếu cần. • Nhân chữ số hàng phần mười với số nhân. Tách hàng phần mười nếu cần. • Nhân số nguyên với số nhân. Tách số nguyên nếu cần. Ví dụ:  2 2 7 , 6 5 × 0 0 . 0 4 0 3 0 , 6 0 Chia số thập phân • Chia chữ số hàng phần trăm cho số chia. Tách phần dư nếu cần. • Chia chữ số hàng phần mười cho số chia. Tách lại phần dư nếu cần. • Chia số nguyên cho số chia. Phép tính đôi khi sẽ có dư. Ví dụ:  1 , 7 5 5 8 , 7 6 5 . 0 0 3 . 7 0 3 . 5 2 6 2 5 1 Ước tính số thập phân Bước 1: Làm tròn tới số nguyên gần nhất, chữ số phần mười gần nhất hoặc chữ số phần trăm gần nhất. Example:  1 1 5 . 6 7 + 0 6 . 8 9 0 1 2 . 5 6 Subtracting decimals • Make sure the decimal points are aligned. • Subtract the hundredths first. Regroup if required. • Subtractthetenths.Regroupifrequired. • Subtract the whole numbers. Regroup if required. Example:  3 10 12 4 . 1 2 – 3 . 2 3 0 0 . 8 9 Multiplying decimals • Multiply the hundredths by the multiplier. Regroup the hundredths if required. • Multiply the tenths by the multiplier. Regroup the tenths if required. • Multiply the whole number by the multiplier. Regroup if required. Example:  2 2 7 . 6 5 × 0 0 . 0 4 0 3 0 . 6 0 Dividing decimals • Divide the whole number by the divisor. Regroup the remainder if required. • Divide the tenths by the divisor. Regroup the remainder if required. • Divide the hundredths by the divisor. You may expect a remainder sometimes. Example:  1 . 7 5 5 8 . 7 6 5 . 0 0 3 . 7 0 3 . 5 2 6 2 5 1 Estimation in decimals Step 1: Round off the numbers to the nearest whole number, the nearest tenth or the nearest hundredth. 1 1 5 , 6 7 + 0 6 , 8 9 0 1 2 , 5 6
  • 5. 8 9 Step 2: Add, subtract, multiply or divide accordingly. Example: 1.51 + 2.62 ≈ 5 1.51 ≈ 2 and 2.62 ≈ 3. 2 + 3 = 5 So, 1.51 + 2.62 ≈ 5. Unit 11 Time Seconds 1 minute = 60 seconds Unit of measurement: s Each number on the clock is equivalent to 5 seconds. The second hand on the clock is usually longer than the hour and minute hands. Example:When the second hand moves from 3 to 5 on the face of the clock, it means 2 × 5 s = 10 s has passed. 24-hour clock Time is expressed in 4 digits using the 24-hour clock. Remember to have a space between the first two and the last two digits. When the time is in pm using the 12- hour clock, you have to add 12 to get the time using the 24-hour clock. Example: You can use a timeline to find the duration or a particular time. Unit 12 Perimeter and Area Square A square has four equal sides. Perimeter = 4 × Length Area = Length × Length Rectangle Arectangle has two pairs of equal sides. Perimeter = Length + Breadth + Length + Breadth Area = Length × Breadth Hình ghép Để tìm diện tích hoặc chu vi của một hình ghép, đầu tiên bạn phải “tách” hình ghnh các hình chữ nhật hoặc hình vuông. Tìm diện tích phần được chọn Diện tích của phần tô đậm = Hình chữ nhật lớn – Hình chữ nhật nhỏ Bài 13 Tính đối xứng Một đường thẳng đối xứng là một đường thẳng chia hình thành các phần bằng nhau. Đường thẳng đối xứng thường được vẽ bằng nét đứt. Một hình đối xứng có thể được chia thành hai phần bằng nhau bằng đường thẳng đối xứng. Một số ví dụ của hình đối xứng: Hoàn thành hình đối xứng hoặc mẫu đối xứng Bước 1: Vẽ đường thẳng đối xứng bằng nét đứt. Bước 2: Tô đậm một nửa hình đối xứng hoặc mẫu vẽ. Bài 14 Lưới tổ ong Lưới tổ ong là hình vẽ được ghép bởi các đơn vị hình mà không hề có khoảng cách giữa các hình. Ví dụ lưới tổ ong: Bạn có thể tạo lưới tổ ong bằng cách sử dụng đơn vị hình trên một tờ giấy có đường kẻ chấm. Bạn cũng có thể tạo lưới tổ ong theo hai hoặc nhiều cách Composite Figures In order to find the area or perimeter of a composite figure, you can first ‘break’ the figure into rectangle(s) or square(s). Finding the selected area in a figure Area of shaded area = Area of big rectangle – Area of small rectangle Unit 13 Symmetry A line of symmetry is a line that divides a figure into two equal parts. The line of symmetry is usually a dotted line. A symmetric figure is a figure that can be divided into two equal parts by a line of symmetry. Some examples of symmetric figures: Completing symmetric shape or pattern Step 1: Use the dotted line as the line of symmetry. Step 2: Trace or shade the other half of the symmetric shape or pattern accordingly to the first half. Unit 14 Tessellations A tessellation is a type of pattern that is tiled using a unit shape with no gaps in between. Examples of tessellation: You can make a tessellation using a unit shape on the dot grid. You can also tessellate some shapes in two or more ways. Đồng hồ 12 giờ Đồng hồ 24 giờ 7:45 sáng 07 45 7:45 chiều 19 45 12-hour clock 24-hour clock 7.45 am 07 45 7.45 pm 19 45 Bước 2: Cộng, trừ, nhân hoặc chia các số. Ví dụ: 1,51 + 2,62 ≈ 5 1,51 ≈ 2 và 2,62 ≈ 3. 2 + 3 = 5 Nên 1,51 + 2,62 ≈ 5. Bài 11 Thời gian Giây 1 phút = 60 giây Đơn vị đo: giây Mỗi một số trên đồng hồ tương đương 5 giây. Kim giây thường dài hơn kim giờ và kim phút. Ví dụ: Khi kim giây di chuyển từ số 3 đến số 5. Điều đó có nghĩa là 2 × 5 = 10 giây đã trôi qua. Đồng hồ 24 giờ Thời gian được viết bằng 4 chữ số khi dùng đồng hồ 24 giờ. Nhớ rằng có khoảng cách giữa hai số đầu và hai số sau. Khi thời gian có đuôi “pm” (giờ chiều) trong đồng hồ 12 giờ. Bạn phải cộng thêm 12 giờ nữa khi chuyển sang đồng hồ 24 giờ. Ví dụ: Bạn có thể sử dụng trục thời gian để tìm thời gian hoặc một thời điểm cụ thể. Bài 12 Chu vi và Diện tích Hình vuông Mộthìnhvuôngcóbốncạnhbằngnhau. Chu vi = 4 × chiều dài Diện tích = chiều dài × chiều dài Hình chữ nhật Một hình chữ nhật có hai cặp cạnh bằng nhau. Chu vi = Chiều dài + chiều rộng + chiều dài + chiều rộng Diện tích = Chiều dài x chiều rộng
  • 6. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 10 11 Unit 9 Decimals (Part 1) 9 Số thập phân (Phần 1) Mục tiêu bài học Nhận biết giá trị theo hàng (phần mười, phần trăm, phần nghìn) trong số thập phân Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại So sánh và sắp xếp các số thập phân Làm tròn số thập phân tới số nguyên gần nhất, đến chữ số hàng đơn vị hoặc hàng chục 9 Decimals (Part 1) Learning Objectives Recognise place values (tenths, hundredths and thousandths) in decimals Express a fraction as a decimal, and vice versa Compare and arrange decimals Round off decimals to the nearest whole number, 1 decimal place or 2 decimal places
  • 7. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 12 13 Unit 9 Decimals (Part 1) Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?  Nhận biết giá trị hàng số (phần mười) trong số thập phân (A) 5 (B) 10 (C) 10 (D) 10 (E) 10 (F) 10 (G) 20  Nhận biết giá trị hàng số (phần trăm) trong số thập phân (A) 4 (B) 10 (C) 10 (D) 10 (E) 10 (F) 10 (G) 25  Nhận biết giá trị hàng số (phần nghìn) trong số thập phân (A) 10 (B) 10 (C) 10 (D) 9 (E) 10 (F) 25  Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại (A) 15 (B) 15  So sánh và sắp xếp các số thập phân (A) 10 (B) 10 (C) 5 (D) 5 (E) 5 (F) 5  Làm tròn số thập phân tới số nguyên gần nhất, 1 hoặc 2 số sau dấu phẩy (A) 10 (B) 5 (C) 5 (D) 5 (E) 5 Learning Objectives How did I do?  Recognise place values (tenths) in decimals (A) 5 (B) 10 (C) 10 (D) 10 (E) 10 (F) 10 (G) 20  Recognise place values (hundredths) in decimals (A) 4 (B) 10 (C) 10 (D) 10 (E) 10 (F) 10 (G) 25  Recognise place values (thousandths) in decimals (A) 10 (B) 10 (C) 10 (D) 9 (E) 10 (F) 25  Express a fraction as a decimal, and vice versa (A) 15 (B) 15  Compare and arrange decimals (A) 10 (B) 10 (C) 5 (D) 5 (E) 5 (F) 5  Round off decimals to the nearest whole number, 1 decimal place or 2 decimal places (A) 10 (B) 5 (C) 5 (D) 5 (E) 5
  • 8. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 14 15 Unit 9 Decimals (Part 1) (A) Phần được tô đậm tượng trưng cho số thập phân. Viết số thập phân đúng vào dòng kẻ đã cho. [5 điểm] Ví dụ: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0,4 1. 2. 3. 4. 5. Nhận biết giá trị của hàng số (phần mười) trong số thập phân 4 trong số 10 phần bằng nhau được tô đậm. ​  4   ___   10  ​= 0,4 (A) The shaded parts represent the decimals. Write the correct decimals on the lines provided. [5 marks] Example: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0.4 1. 2. 3. 4. 5. Recognise place values (tenths) in decimals 4 out of 10 equal parts are shaded. ​  4   ___   10  ​= 0.4
  • 9. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 16 17 Unit 9 Decimals (Part 1) (B) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] 1. ​  3   ___   10  ​= 2. ​  9   ___   10  ​= 3. 1​  2   ___   10  ​= 4. 2​  5   ___   10  ​= 5. 4​  7   ___   10  ​= 6. 8​  9   ___   10  ​= 7. ​  31   ___   10  ​= 8. ​  54   ___   10  ​= 9. ​  66   ___   10  ​= 10. ​  98   ___   10  ​= (C) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] Ví dụ: 3 phần mười = 0,3 3 phần mười = ​  3   ___   10  ​= 0,3 (B) Express the following in decimals. [10 marks] 1. ​  3   ___   10  ​= 2. ​  9   ___   10  ​= 3. 1​  2   ___   10  ​= 4. 2​  5   ___   10  ​= 5. 4​  7   ___   10  ​= 6. 8​  9   ___   10  ​= 7. ​  31   ___   10  ​= 8. ​  54   ___   10  ​= 9. ​  66   ___   10  ​= 10. ​  98   ___   10  ​= (C) Express the following in decimals. [10 marks] Example: 3 tenths = 0.3 3 tenths = ​  3   ___   10  ​= 0.3
  • 10. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 18 19 Unit 9 Decimals (Part 1) 1. 8 phần mười phần mười = 2. 10 phần mười = 3. 3 đơn vị 2 phần mười = 4. 5 đơn vị 5 phần mười = 5. 4 đơn vị 13 phần mười = 6. 2 đơn vị 18 phần mười = 7. 9 đơn vị 24 phần mười = 8. 8 đơn vị 36 phần mười = 9. 10 đơn vị 10 phần mười = 10. 10 đơn vị 15 phần mười = (D) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] Ví dụ: 0,9 = 9 phần mười 0,9 = ​  9   ___   10  ​= 9 phần mười 1. 0,1 = phần mười 2. 1,1 = phần mười 3. 3,6 = phần mười 4. 78,4 = phần mười 5. 18,3 = phần mười 6. 21,5 = phần mười 1. 8 tenths = 2. 10 tenths = 3. 3 ones 2 tenths = 4. 5 ones 5 tenths = 5. 4 ones 13 tenths = 6. 2 ones 18 tenths = 7. 9 ones 24 tenths = 8. 8 ones 36 tenths = 9. 10 ones 10 tenths = 10. 10 ones 15 tenths = (D) Express each decimal in tenths. [10 marks] Example: 0.9 = 9 tenths 0.9 = ​  9   ___   10  ​= 9 tenths 1. 0.1 = tenths 2. 1.1 = tenths 3. 3.6 = tenths 4. 78.4 = tenths 5. 18.3 = tenths 6. 21.5 = tenths
  • 11. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 20 21 Unit 9 Decimals (Part 1) 7. 30,0 = phần mười 8. 20,2 = phần mười 9. 19,9 = phần mười 10. 77,7 = phần mười (E) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm] 1. 9,1 = đơn vị 1 phần mười 2. 42,6 = chục 2 đơn vị 6 phần mười 3. 17,3 = 1 chục 7 đơn vị phần mười 4. 69,5 = chục 9 đơn vị 5 phần mười 5. 82,8 = 8 chục 2 đơn vị phần mười 6. 50,0 = 5 chục đơn vị 0 phần mười 7. 36,9 = chục 6 đơn vị 9 phần mười 8. 40,4 = 4 chục đơn vị 4 phần mười 9. 0,9 = 0 đơn vị phần mười 10. 1,0 = 1 đơn vị phần mười 7. 30.0 = tenths 8. 20.2 = tenths 9. 19.9 = tenths 10. 77.7 = tenths (E) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] 1. 9.1 = ones 1 tenth 2. 42.6 = tens 2 ones 6 tenths 3. 17.3 = 1 ten 7 ones tenths 4. 69.5 = tens 9 ones 5 tenths 5. 82.8 = 8 tens 2 ones tenths 6. 50.0 = 5 tens ones 0 tenths 7. 36.9 = tens 6 ones 9 tenths 8. 40.4 = 4 tens ones 4 tenths 9. 0.9 = 0 ones tenths 10. 1.0 = 1 one tenths
  • 12. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 22 23 Unit 9 Decimals (Part 1) (F) Cho các trục số sau đây, điền đáp án đúng vào ô trống. [10 điểm] 1. 1 2 3 4 2. 2 3 4 3. 6 7 8 4. 10 11 12 13 5. 15 16 17 (G) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [20 điểm] 1. Trong số 91,3 (a) Chữ số là chữ số hàng đơn vị. (b) Chữ số 3 là chữ số hàng . (F) For each number line, fill in each box with the correct decimal. [10 marks] 1. 1 2 3 4 2. 2 3 4 3. 6 7 8 4. 10 11 12 13 5. 15 16 17 (G) Fill in each blank with the correct answer. [20 marks] 1. In 91.3, (a) the digit is in the ones place. (b) the digit 3 is in the place.
  • 13. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 24 25 Unit 9 Decimals (Part 1) (c) Giá trị của chữ số 9 là . (d) Chữ số 1 thể hiện cho . 2. Trong số 57,6 (a) Chữ số là chữ số hàng chục. (b) Chữ số 6 là chữ số hàng . (c) Giá trị của chữ số 7 là . (d) Chữ số 5 thể hiện cho . 3. Trong số 12,4 (a) Chữ số là chữ số hàng phần mười. (b) Chữ số 2 là chữ số hàng phần mười . (c) Giá trị của chữ số 1 là . (d) Chữ số 4 thể hiện cho . 4. Trong số 45,8 (a) Chữ số là chữ số hàng đơn vị. (b) Chữ số 4 là chữ số hàng . (c) Giá trị của chữ số 8 là . (d) Chữ số 5 thể hiện cho . 5. Trong số 79,2 (a) Chữ số là chữ số hàng chục. (b) Chữ số 9 là chữ số hàng . (c) Giá trị của chữ số 9 là . (d) Chữ số 2 thể hiện cho . (c) the value of the digit 9 is . (d) the digit 1 stands for . 2. In 57.6, (a) the digit is in the tens place. (b) the digit 6 is in the place. (c) the value of the digit 7 is . (d) the digit 5 stands for . 3. In 12.4, (a) the digit is in the tenths place. (b) the digit 2 is in the place. (c) the value of the digit 1 is . (d) the digit 4 stands for . 4. In 45.8, (a) the digit is in the ones place. (b) the digit 4 is in the place. (c) the value of the digit 8 is . (d) the digit 5 stands for . 5. In 79.2, (a) the digit is in the tens place. (b) the digit 9 is in the place. (c) the value of the digit 9 is . (d) the digit 2 stands for .
  • 14. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 26 27 Unit 9 Decimals (Part 1) (A) Với mỗi câu hỏi, tô đậm các ô vuông tương ứng với số thập phân đã cho. [4 điểm] Ví dụ: 0,10 = 10 trong số 100 ô vuông được tô đậm 1. 3. 0,26 0,62 2. 4. 0,74 0,45 0,10 Nhận biết giá trị hàng số (phần trăm) trong số thập phân (A) For each question, shade the boxes accordingly to show the correct decimal. [4 marks] Example: 0.10 = 10 out of 100 boxes are shaded 1. 4. 0.26 0.62 2. 5. 0.74 0.45 0.10 Recognise place values (hundredths) in decimals
  • 15. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 28 29 Unit 9 Decimals (Part 1) (B) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] 1. ​  1   ____   100  ​= 2. ​  9   ____   100  ​= 3. ​  20   ____   100  ​= 4. ​  99   ____   100  ​= 5. 1​  35   ____   100  ​= 6. 3​  53   ____   100  ​= 7. 6​  6   ____   100  ​= 8. ​  414   ____   100  ​= 9. ​  790   ____   100  ​= 10. ​  808   ____   100  ​= (C) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] Ví dụ: 5 phần trăm = 0,05 5 phần trăm = ​  5   ____   100  ​= 0,05 1. 8 phần trăm = 2. 10 phần trăm = 3. 16 phần trăm = 4. 32 phần trăm = 5. 188 phần trăm = (B) Express the following in decimals. [10 marks] 1. ​  1   ____   100  ​= 2. ​  9   ____   100  ​= 3. ​  20   ____   100  ​= 4. ​  99   ____   100  ​= 5. 1​  35   ____   100  ​= 6. 3​  53   ____   100  ​= 7. 6​  6   ____   100  ​= 8. ​  414   ____   100  ​= 9. ​  790   ____   100  ​= 10. ​  808   ____   100  ​= (C) Express the following in decimals. [10 marks] Example: 5 hundredths = 0.05 5 hundredths = ​  5   ____   100  ​= 0.05 1. 8 hundredths = 2. 10 hundredths = 3. 16 hundredths = 4. 32 hundredths = 5. 188 hundredths =