http://book.ihoc.me/toan-tai-nang-3b/
Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 3B là cuốn sách thứ sáu nằm trong bộ sách Toán song ngữ Toán Tài Năng của Singapore dành cho HS 8-9 tuổi.
3. 4 5
Bài 9 Số thập phân (Phần 1)
Chữ số
Số thập
phân
Phân số
1 phần mười 0,1 1 __
10 10 phần 10
= 1 đơn vị
1 phần trăm 0,01
1
___
100
100 phần
trăm = 1
đơn vị
1 phần nghìn 0,001
1
____
1000
1000 phần
nghìn = 1
đơn vị
Viết các số thập phân
14,925 là 1 chục 4 đơn vị 9 phần
mười 2 phần trăm 5 phần nghìn.
Giá trị chữ số theo hàng
Mỗi số trong số thập phân có một
vị trí khác nhau và có một giá trị
khác nhau. Giá trị theo hàng sẽ giúp
chúng ta xác định số đó đứng ở vị
trí nào như hàng nghìn, hàng trăm,
hàng chục, hàng phần mười, hàng
phần trăm, hàng phần nghìn và giá
trị của nó.
Ví dụ: Trong số 43,082
- Số 3 là chữ số hàng đơn vị.
- Số 2 có giá trị là 2 phần
nghìn hoặc 0,002.
- Giá trị của số 8 là 0,08.
“Nhiều hơn” và “Ít hơn”
Thuậtngữ“nhiềuhơn”nghĩalàcộng(+).
Thuật ngữ “ít hơn” nghĩa là trừ (–).
So sánh số thập phân
1. Đầu tiên, so sánh số nguyên
(hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục, hàng đơn vị)..
2. Tiếp theo, so sánh hàng phần mười.
3. Rồi so sánh hàng phần trăm.
4. Cuối cùng so sánh hàng phần nghìn.
Ví dụ: 14,925 lớn hơn 14,924
43,02 nhỏ hơn 43,193
Sắp xếp
Khi sắp xếp các số thập phân theo
thứ tự,
Unit 9 Decimals (Part 1)
Word Decimal Fraction
1 tenth 0.1
1
__
10
10 tenths =
1 one
1 hundredth 0.01
1
___
100
100
hundredths
= 1 one
1 thousandth 0.001
1
____
1000
1000
thousandths
= 1 one
Writing decimals
14.925 is 1 ten 4 ones 9 tenths 2
hundredths 5 thousandths.
Place value
Each digit in a decimal is in a different
place and has a different value. The
place value will help us identify the
digit in a particular place – such as
thousands, hundreds, tens, ones,
tenths, hundredths or thousandths –
and its value.
Example: In 43.082,
- the digit 3 is in the ones place.
- the digit 2 stands for 2
thousandths or 0.002.
- the value of the digit 8 is 0.08.
‘More than’ and ‘Less than’
The term ‘more than’means addition (+).
Theterm‘lessthan’meanssubtraction(–).
Comparing decimals
1. First, compare the whole
numbers (thousands, hundreds,
tens and ones).
2. Next, compare the tenths.
3. Then, compare the hundredths.
4. Lastly, compare the thousandths.
Examples: 14.925 is greater than 14.924
43.082issmallerthan43.193
Order
When arranging a set of decimals in
order,
• take note if the order must begin
with the greatest or the smallest,
• Chú ý xem thứ tự bắt đầu bằng số
lớn nhất hay số nhỏ nhất.
• So sánh giá trị vị trí của mỗi số.
• Sắp xếp các số theo thứ tự chính xác.
Ví dụ: Sắp xếp các số thập phân theo
thứ tự. Bắt đầu bằng số lớn
nhất.
1,22 1,21 1,23
1,23 1,22 1,21
Sắp xếp các số thập phân
theo thứ tự. Bắt đầu bằng số
nhỏ nhất
24,675 24,756 24,567
24,567 24,675 24,756
Làm tròn số thập phân
Để làm tròn một số thập phân tới số
nguyên gần nhất thì nhìn vào chữ số
hàng phần mười.
Nếu chữ số hàng phần mười bằng
hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn số đó lên
số lớn hơn 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần mười nhỏ hơn
5 thì giữ số nguyên đó.
Ví dụ: 4,7 ≈ 5
4,1 ≈ 4
Để làm tròn một số thập phân đến chữ
số hàng phần mười hoặc 1 chữ số sau
dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần trăm.
Nếu chữ số hàng phần trăm bằng
hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn chữ số đó
lên 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần trăm nhỏ hơn 5
thì giữ nguyên chữ số hàng phần mười.
Ví dụ: 4,76 ≈ 4,8
4,72 ≈ 4,7
Để làm tròn một số thập phân đến chữ
số hàng phần trăm hoặc 2 chữ số sau
dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần nghìn.
Nếu chữ số hàng phần nghìn bằng
hoặc lớn 5 thì làm tròn chữ số hàng
phần trăm lên 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần nghìn nhỏ hơn 5
thì giữ nguyên chữ số hàng phần trăm.
Ví dụ: 4,759 ≈ 4,76
4,783 ≈ 4,78
• compare the place value of the
decimals,
• arrange these decimals in the
correct order.
Examples: Arrange the decimals in
order. Begin with the greatest.
1.22 1.21 1.23
1.23 1.22 1.21
Arrange the decimals in order.
Begin with the smallest.
24.675 24.756 24.567
24.567 24.675 24.756
Rounding off decimals
To round off a decimal to the nearest
whole number, look at the digit in the
tenths place.
If the digit in the tenths place is equal to or
more than 5, round up to a higher number.
If the digit in the tenths place is less
than 5, the whole number will remain
as it is.
Examples: 4.7 ≈ 5
4.1 ≈ 4
To round off a decimal to the nearest
tenth or 1 decimal place, look at the
digit in the hundredths place.
If the digit in the hundredths place is
equal to or more than 5, round up to
the nearest tenth.
If the digit in the hundredths place
is less than 5, the digit in the tenths
place will remain as it is.
Examples: 4.76 ≈ 4.8
4.72 ≈ 4.7
To round off a decimal to the nearest
hundredth or 2 decimal places, look at
the digit in the thousandths place.
If the digit in the thousandths place is
equal to or more than 5, round up to
the nearest hundredth.
If the digit in the thousandths place is
less than 5, the digit in the hundredths
place will remain.
Examples: 4.759 ≈ 4.76
4.783 ≈ 4.78
Bảng công thức Formulae Sheet
4. 6 7
Ngoài ra, sử dụng trục số cũng là
một cách để làm tròn số thập phân.
Ví dụ:
2,5 2,6
2,57
2,57 ≈ 2,6
Chuyển phân số sang số thập phân
Để số ở mẫu là 10, 100 hoặc 1000.
Nhớ rằng phải nhân cả tử và mẫu
với cùng một số.
Ví dụ:
1
20 ×5
×5
= 5 ___
100 = 0,05
Chuyển hỗn số sang số thập phân
• Tách hỗn số thành hai phần: số
nguyên và phân số.
• Chuyển các mẫu số về 10, 100
hoặc 1000.
• Chuyển phân số thành số thập phân.
Ví dụ: 6 3 __
25 = 6 +
3
25 ×4
×4
= 6 + 12 ___
100 = 6 12 ___
100
= 6,12
Chuyển từ số thập phân sang phân số
Khi một số thập phân chỉ đến phần
mười thì mẫu số là 10.
Khi một số thập phân chỉ đến phần
trăm thì mẫu số là 100.
Khi một số thập phân chỉ đến phần
nghìn thì mẫu số là 1000.
Ví dụ: 0,15 = 15 ___
100
Chuyển số thập phân sang hỗn số
• Tách số thập phân thành số
nguyên và phần thập phân.
• Chuyển phần thập phân thành
phân số.
• Cộng phân số đó với số nguyên.
• Viết phân số dưới dạng tối giản.
Ví dụ: 6,12 = 6 + 0,12 = 6 + 12 ___
100 = 6 12 ___
100
= 6 3 __
25
Bài 10 Số thập phân (Phần 2)
Cộng số thâp phân
• Đảm bảo rằng dấu thập phân
được xếp thẳng hàng.
• Đầu tiên, cộng chữ số hàng
phần trăm. Tách hàng phần
mười nếu cần.
• Cộng chữ số hàng phần mười.
Tách hàng phần mười nếu cần.
• Cộng số nguyên với nhau. Tách
số nguyên nếu cần.
Alternatively, use a number line as a
guide in rounding off decimals.
Examples:
2.5 2.6
2.57
2.57 ≈ 2.6
Convert a fraction to a decimal
Makethedenominatorto10,100or1000.
Remember to multiply both numerator
and denominator with the same number.
Example:
1
20 ×5
×5
= 5 ___
100 = 0.05
Convert a mixed number to a decimal
• Break down the mixed number
into whole number and fraction.
• Make the denominator to 10, 100
or 1000.
• Convert the fraction to decimal.
Example: 6 3 __
25 = 6 +
3
25 ×4
×4
= 6 + 12 ___
100
= 6 12 ___
100 = 6.12
Convert a decimal to a fraction
When a decimal has only tenths, the
denominator is 10.
When a decimal has only hundredths,
the denominator is 100.
When a decimal has only thousandths,
the denominator is 1000.
Example: 0.15 = 15 ___
100
Convert a decimal to a mixed number
• Break down the decimal into
whole number and decimal.
• Convert the decimal to fraction.
• Add the fraction to the whole number.
Example: 6.12 = 6 + 0.12 = 6 + 12 ___
100 = 6 12 ___
100
= 6 3 __
25
Unit 10 Decimals (Part 2)
Adding decimals
• Make sure the decimal points are
aligned.
• Add the hundredths first. Regroup
the tenths if required.
• Add the tenths. Regroup the
tenths if required.
• Add the whole numbers. Regroup
the whole numbers if required.
Ví dụ:
Trừ số thập phân
• Đảm bảo các dấu thập phân được
xếp thẳng hàng
• Đầu tiên, trừ chữ số hàng phần trăm.
Tách chữ số hàng phần trăm nếu cần.
• Trừ chữ số hàng phần mười. Tách
hàng phần mười nếu cần.
• Trừ số nguyên với nhau. Tách số
nguyên nếu cần.
Ví dụ: 3 10 12
4 , 1 2
– 3 , 2 3
0 0 , 8 9
Nhân số thập phân
• Nhân chữ số hàng phần trăm với số
nhân. Tách hàng phần trăm nếu cần.
• Nhân chữ số hàng phần mười với
số nhân. Tách hàng phần mười
nếu cần.
• Nhân số nguyên với số nhân. Tách
số nguyên nếu cần.
Ví dụ: 2 2
7 , 6 5
× 0 0 . 0 4
0 3 0 , 6 0
Chia số thập phân
• Chia chữ số hàng phần trăm cho số
chia. Tách phần dư nếu cần.
• Chia chữ số hàng phần mười cho số
chia. Tách lại phần dư nếu cần.
• Chia số nguyên cho số chia. Phép
tính đôi khi sẽ có dư.
Ví dụ: 1 , 7 5
5 8 , 7 6
5 . 0 0
3 . 7 0
3 . 5
2 6
2 5
1
Ước tính số thập phân
Bước 1: Làm tròn tới số nguyên gần
nhất, chữ số phần mười gần
nhất hoặc chữ số phần trăm
gần nhất.
Example: 1 1
5 . 6 7
+ 0 6 . 8 9
0 1 2 . 5 6
Subtracting decimals
• Make sure the decimal points are
aligned.
• Subtract the hundredths first.
Regroup if required.
• Subtractthetenths.Regroupifrequired.
• Subtract the whole numbers.
Regroup if required.
Example: 3 10 12
4 . 1 2
– 3 . 2 3
0 0 . 8 9
Multiplying decimals
• Multiply the hundredths by the
multiplier. Regroup the hundredths
if required.
• Multiply the tenths by the multiplier.
Regroup the tenths if required.
• Multiply the whole number by the
multiplier. Regroup if required.
Example: 2 2
7 . 6 5
× 0 0 . 0 4
0 3 0 . 6 0
Dividing decimals
• Divide the whole number by the
divisor. Regroup the remainder if
required.
• Divide the tenths by the divisor.
Regroup the remainder if required.
• Divide the hundredths by the
divisor. You may expect a
remainder sometimes.
Example: 1 . 7 5
5 8 . 7 6
5 . 0 0
3 . 7 0
3 . 5
2 6
2 5
1
Estimation in decimals
Step 1: Round off the numbers to
the nearest whole number, the
nearest tenth or the nearest
hundredth.
1 1
5 , 6 7
+ 0 6 , 8 9
0 1 2 , 5 6
5. 8 9
Step 2: Add, subtract, multiply or
divide accordingly.
Example: 1.51 + 2.62 ≈ 5
1.51 ≈ 2 and 2.62 ≈ 3.
2 + 3 = 5
So, 1.51 + 2.62 ≈ 5.
Unit 11 Time
Seconds
1 minute = 60 seconds
Unit of measurement: s
Each number on the clock is
equivalent to 5 seconds.
The second hand on the clock is
usually longer than the hour and
minute hands.
Example:When the second hand
moves from 3 to 5 on the
face of the clock, it means
2 × 5 s = 10 s has passed.
24-hour clock
Time is expressed in 4 digits using
the 24-hour clock. Remember to
have a space between the first two
and the last two digits.
When the time is in pm using the 12-
hour clock, you have to add 12 to
get the time using the 24-hour clock.
Example:
You can use a timeline to find the
duration or a particular time.
Unit 12 Perimeter and Area
Square
A square has four equal sides.
Perimeter = 4 × Length
Area = Length × Length
Rectangle
Arectangle has two pairs of equal sides.
Perimeter = Length + Breadth +
Length + Breadth
Area = Length × Breadth
Hình ghép
Để tìm diện tích hoặc chu vi của một
hình ghép, đầu tiên bạn phải “tách”
hình ghnh các hình chữ nhật hoặc
hình vuông.
Tìm diện tích phần được chọn
Diện tích của phần tô đậm
= Hình chữ nhật lớn – Hình chữ nhật nhỏ
Bài 13 Tính đối xứng
Một đường thẳng đối xứng là một
đường thẳng chia hình thành các
phần bằng nhau. Đường thẳng đối
xứng thường được vẽ bằng nét đứt.
Một hình đối xứng có thể được chia
thành hai phần bằng nhau bằng
đường thẳng đối xứng.
Một số ví dụ của hình đối xứng:
Hoàn thành hình đối xứng hoặc mẫu
đối xứng
Bước 1: Vẽ đường thẳng đối xứng
bằng nét đứt.
Bước 2: Tô đậm một nửa hình đối
xứng hoặc mẫu vẽ.
Bài 14 Lưới tổ ong
Lưới tổ ong là hình vẽ được ghép
bởi các đơn vị hình mà không hề có
khoảng cách giữa các hình.
Ví dụ lưới tổ ong:
Bạn có thể tạo lưới tổ ong bằng cách
sử dụng đơn vị hình trên một tờ giấy có
đường kẻ chấm. Bạn cũng có thể tạo
lưới tổ ong theo hai hoặc nhiều cách
Composite Figures
In order to find the area or perimeter of
a composite figure, you can first ‘break’
the figure into rectangle(s) or square(s).
Finding the selected area in a figure
Area of shaded area = Area of big
rectangle – Area of small rectangle
Unit 13 Symmetry
A line of symmetry is a line that
divides a figure into two equal parts.
The line of symmetry is usually a
dotted line.
A symmetric figure is a figure that can
be divided into two equal parts by a
line of symmetry.
Some examples of symmetric figures:
Completing symmetric shape or
pattern
Step 1: Use the dotted line as the
line of symmetry.
Step 2: Trace or shade the other
half of the symmetric shape or
pattern accordingly to the first
half.
Unit 14 Tessellations
A tessellation is a type of pattern
that is tiled using a unit shape with no
gaps in between.
Examples of tessellation:
You can make a tessellation using a
unit shape on the dot grid. You can
also tessellate some shapes in two or
more ways.
Đồng hồ 12 giờ Đồng hồ 24 giờ
7:45 sáng 07 45
7:45 chiều 19 45
12-hour clock 24-hour clock
7.45 am 07 45
7.45 pm 19 45
Bước 2: Cộng, trừ, nhân hoặc chia
các số.
Ví dụ: 1,51 + 2,62 ≈ 5
1,51 ≈ 2 và 2,62 ≈ 3.
2 + 3 = 5
Nên 1,51 + 2,62 ≈ 5.
Bài 11 Thời gian
Giây
1 phút = 60 giây
Đơn vị đo: giây
Mỗi một số trên đồng hồ tương
đương 5 giây.
Kim giây thường dài hơn kim giờ và
kim phút.
Ví dụ: Khi kim giây di chuyển từ số 3
đến số 5. Điều đó có nghĩa là
2 × 5 = 10 giây đã trôi qua.
Đồng hồ 24 giờ
Thời gian được viết bằng 4 chữ số
khi dùng đồng hồ 24 giờ. Nhớ rằng
có khoảng cách giữa hai số đầu và
hai số sau.
Khi thời gian có đuôi “pm” (giờ chiều)
trong đồng hồ 12 giờ. Bạn phải cộng
thêm 12 giờ nữa khi chuyển sang
đồng hồ 24 giờ.
Ví dụ:
Bạn có thể sử dụng trục thời gian để
tìm thời gian hoặc một thời điểm cụ thể.
Bài 12 Chu vi và Diện tích
Hình vuông
Mộthìnhvuôngcóbốncạnhbằngnhau.
Chu vi = 4 × chiều dài
Diện tích = chiều dài × chiều dài
Hình chữ nhật
Một hình chữ nhật có hai cặp cạnh
bằng nhau.
Chu vi = Chiều dài + chiều rộng +
chiều dài + chiều rộng
Diện tích = Chiều dài x chiều rộng
6. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
10 11
Unit 9 Decimals (Part 1)
9 Số thập phân (Phần 1)
Mục tiêu bài học
Nhận biết giá trị theo hàng (phần mười, phần trăm, phần nghìn)
trong số thập phân
Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại
So sánh và sắp xếp các số thập phân
Làm tròn số thập phân tới số nguyên gần nhất, đến chữ số hàng
đơn vị hoặc hàng chục
9 Decimals (Part 1)
Learning Objectives
Recognise place values (tenths, hundredths and thousandths)
in decimals
Express a fraction as a decimal, and vice versa
Compare and arrange decimals
Round off decimals to the nearest whole number, 1 decimal
place or 2 decimal places
7. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
12 13
Unit 9 Decimals (Part 1)
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
Nhận biết giá trị
hàng số (phần
mười) trong số
thập phân
(A)
5
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
10
(F)
10
(G)
20
Nhận biết giá trị
hàng số (phần
trăm) trong số
thập phân
(A)
4
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
10
(F)
10
(G)
25
Nhận biết giá trị
hàng số (phần
nghìn) trong số
thập phân
(A)
10
(B)
10
(C)
10
(D)
9
(E)
10
(F)
25
Viết phân số
dưới dạng số
thập phân và
ngược lại
(A)
15
(B)
15
So sánh và sắp
xếp các số thập
phân
(A)
10
(B)
10
(C)
5
(D)
5
(E)
5
(F)
5
Làm tròn số
thập phân tới
số nguyên gần
nhất, 1 hoặc
2 số sau dấu
phẩy
(A)
10
(B)
5
(C)
5
(D)
5
(E)
5
Learning
Objectives
How did I do?
Recognise
place values
(tenths) in
decimals
(A)
5
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
10
(F)
10
(G)
20
Recognise
place values
(hundredths) in
decimals
(A)
4
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
10
(F)
10
(G)
25
Recognise
place values
(thousandths)
in decimals
(A)
10
(B)
10
(C)
10
(D)
9
(E)
10
(F)
25
Express a
fraction as a
decimal, and
vice versa
(A)
15
(B)
15
Compare
and arrange
decimals
(A)
10
(B)
10
(C)
5
(D)
5
(E)
5
(F)
5
Round off
decimals to the
nearest whole
number, 1
decimal place
or 2 decimal
places
(A)
10
(B)
5
(C)
5
(D)
5
(E)
5
8. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
14 15
Unit 9 Decimals (Part 1)
(A) Phần được tô đậm tượng trưng cho số thập phân. Viết
số thập phân đúng vào dòng kẻ đã cho. [5 điểm]
Ví dụ:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0,4
1.
2.
3.
4.
5.
Nhận biết giá trị của hàng số (phần mười) trong
số thập phân
4 trong số 10 phần bằng nhau
được tô đậm.
4
___
10
= 0,4
(A) The shaded parts represent the decimals. Write the
correct decimals on the lines provided. [5 marks]
Example:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0.4
1.
2.
3.
4.
5.
Recognise place values (tenths) in decimals
4 out of 10 equal parts
are shaded.
4
___
10
= 0.4
9. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
16 17
Unit 9 Decimals (Part 1)
(B) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
1.
3
___
10
=
2.
9
___
10
=
3. 1
2
___
10
=
4. 2
5
___
10
=
5. 4
7
___
10
=
6. 8
9
___
10
=
7.
31
___
10
=
8.
54
___
10
=
9.
66
___
10
=
10.
98
___
10
=
(C) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
Ví dụ:
3 phần mười = 0,3 3 phần mười =
3
___
10
= 0,3
(B) Express the following in decimals. [10 marks]
1.
3
___
10
=
2.
9
___
10
=
3. 1
2
___
10
=
4. 2
5
___
10
=
5. 4
7
___
10
=
6. 8
9
___
10
=
7.
31
___
10
=
8.
54
___
10
=
9.
66
___
10
=
10.
98
___
10
=
(C) Express the following in decimals. [10 marks]
Example:
3 tenths = 0.3 3 tenths =
3
___
10
= 0.3
10. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
18 19
Unit 9 Decimals (Part 1)
1. 8 phần mười phần mười =
2. 10 phần mười =
3. 3 đơn vị 2 phần mười =
4. 5 đơn vị 5 phần mười =
5. 4 đơn vị 13 phần mười =
6. 2 đơn vị 18 phần mười =
7. 9 đơn vị 24 phần mười =
8. 8 đơn vị 36 phần mười =
9. 10 đơn vị 10 phần mười =
10. 10 đơn vị 15 phần mười =
(D) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
Ví dụ:
0,9 = 9 phần mười 0,9 =
9
___
10
= 9 phần mười
1. 0,1 = phần mười
2. 1,1 = phần mười
3. 3,6 = phần mười
4. 78,4 = phần mười
5. 18,3 = phần mười
6. 21,5 = phần mười
1. 8 tenths =
2. 10 tenths =
3. 3 ones 2 tenths =
4. 5 ones 5 tenths =
5. 4 ones 13 tenths =
6. 2 ones 18 tenths =
7. 9 ones 24 tenths =
8. 8 ones 36 tenths =
9. 10 ones 10 tenths =
10. 10 ones 15 tenths =
(D) Express each decimal in tenths. [10 marks]
Example:
0.9 = 9 tenths 0.9 =
9
___
10
= 9 tenths
1. 0.1 = tenths
2. 1.1 = tenths
3. 3.6 = tenths
4. 78.4 = tenths
5. 18.3 = tenths
6. 21.5 = tenths
11. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
20 21
Unit 9 Decimals (Part 1)
7. 30,0 = phần mười
8. 20,2 = phần mười
9. 19,9 = phần mười
10. 77,7 = phần mười
(E) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm]
1. 9,1 = đơn vị 1 phần mười
2. 42,6 = chục 2 đơn vị 6 phần mười
3. 17,3 = 1 chục 7 đơn vị phần mười
4. 69,5 = chục 9 đơn vị 5 phần mười
5. 82,8 = 8 chục 2 đơn vị phần mười
6. 50,0 = 5 chục đơn vị 0 phần mười
7. 36,9 = chục 6 đơn vị 9 phần mười
8. 40,4 = 4 chục đơn vị 4 phần mười
9. 0,9 = 0 đơn vị phần mười
10. 1,0 = 1 đơn vị phần mười
7. 30.0 = tenths
8. 20.2 = tenths
9. 19.9 = tenths
10. 77.7 = tenths
(E) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks]
1. 9.1 = ones 1 tenth
2. 42.6 = tens 2 ones 6 tenths
3. 17.3 = 1 ten 7 ones tenths
4. 69.5 = tens 9 ones 5 tenths
5. 82.8 = 8 tens 2 ones tenths
6. 50.0 = 5 tens ones 0 tenths
7. 36.9 = tens 6 ones 9 tenths
8. 40.4 = 4 tens ones 4 tenths
9. 0.9 = 0 ones tenths
10. 1.0 = 1 one tenths
12. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
22 23
Unit 9 Decimals (Part 1)
(F) Cho các trục số sau đây, điền đáp án đúng vào ô trống.
[10 điểm]
1.
1 2 3 4
2.
2 3 4
3.
6 7 8
4.
10 11 12 13
5.
15 16 17
(G) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [20 điểm]
1. Trong số 91,3
(a) Chữ số là chữ số hàng đơn vị.
(b) Chữ số 3 là chữ số hàng .
(F) For each number line, fill in each box with the correct
decimal. [10 marks]
1.
1 2 3 4
2.
2 3 4
3.
6 7 8
4.
10 11 12 13
5.
15 16 17
(G) Fill in each blank with the correct answer. [20 marks]
1. In 91.3,
(a) the digit is in the ones place.
(b) the digit 3 is in the place.
13. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
24 25
Unit 9 Decimals (Part 1)
(c) Giá trị của chữ số 9 là .
(d) Chữ số 1 thể hiện cho .
2. Trong số 57,6
(a) Chữ số là chữ số hàng chục.
(b) Chữ số 6 là chữ số hàng .
(c) Giá trị của chữ số 7 là .
(d) Chữ số 5 thể hiện cho .
3. Trong số 12,4
(a) Chữ số là chữ số hàng phần mười.
(b) Chữ số 2 là chữ số hàng phần mười .
(c) Giá trị của chữ số 1 là .
(d) Chữ số 4 thể hiện cho .
4. Trong số 45,8
(a) Chữ số là chữ số hàng đơn vị.
(b) Chữ số 4 là chữ số hàng .
(c) Giá trị của chữ số 8 là .
(d) Chữ số 5 thể hiện cho .
5. Trong số 79,2
(a) Chữ số là chữ số hàng chục.
(b) Chữ số 9 là chữ số hàng .
(c) Giá trị của chữ số 9 là .
(d) Chữ số 2 thể hiện cho .
(c) the value of the digit 9 is .
(d) the digit 1 stands for .
2. In 57.6,
(a) the digit is in the tens place.
(b) the digit 6 is in the place.
(c) the value of the digit 7 is .
(d) the digit 5 stands for .
3. In 12.4,
(a) the digit is in the tenths place.
(b) the digit 2 is in the place.
(c) the value of the digit 1 is .
(d) the digit 4 stands for .
4. In 45.8,
(a) the digit is in the ones place.
(b) the digit 4 is in the place.
(c) the value of the digit 8 is .
(d) the digit 5 stands for .
5. In 79.2,
(a) the digit is in the tens place.
(b) the digit 9 is in the place.
(c) the value of the digit 9 is .
(d) the digit 2 stands for .
14. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
26 27
Unit 9 Decimals (Part 1)
(A) Với mỗi câu hỏi, tô đậm các ô vuông tương ứng với số
thập phân đã cho. [4 điểm]
Ví dụ:
0,10 = 10 trong số
100 ô vuông được tô đậm
1. 3.
0,26 0,62
2. 4.
0,74 0,45
0,10
Nhận biết giá trị hàng số (phần trăm) trong số thập phân
(A) For each question, shade the boxes accordingly to
show the correct decimal. [4 marks]
Example:
0.10 = 10 out of
100 boxes are shaded
1. 4.
0.26 0.62
2. 5.
0.74 0.45
0.10
Recognise place values (hundredths) in decimals
15. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
28 29
Unit 9 Decimals (Part 1)
(B) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
1.
1
____
100
=
2.
9
____
100
=
3.
20
____
100
=
4.
99
____
100
=
5. 1
35
____
100
=
6. 3
53
____
100
=
7. 6
6
____
100
=
8.
414
____
100
=
9.
790
____
100
=
10.
808
____
100
=
(C) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm]
Ví dụ:
5 phần trăm = 0,05 5 phần trăm =
5
____
100
= 0,05
1. 8 phần trăm =
2. 10 phần trăm =
3. 16 phần trăm =
4. 32 phần trăm =
5. 188 phần trăm =
(B) Express the following in decimals. [10 marks]
1.
1
____
100
=
2.
9
____
100
=
3.
20
____
100
=
4.
99
____
100
=
5. 1
35
____
100
=
6. 3
53
____
100
=
7. 6
6
____
100
=
8.
414
____
100
=
9.
790
____
100
=
10.
808
____
100
=
(C) Express the following in decimals. [10 marks]
Example:
5 hundredths = 0.05 5 hundredths =
5
____
100
= 0.05
1. 8 hundredths =
2. 10 hundredths =
3. 16 hundredths =
4. 32 hundredths =
5. 188 hundredths =