1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN(2:45)
- Khái lược [Trang 2]
- Tầm quan trọng -3 ý [Trang 2:5]
- Mục tiêu – 4 ý [Trang 5:8]
- Các kiểu Giao tiếp- 2 ý [Trang 5:14]
- Quá trình Giao tiếp – 10 ý [Trang 14:17]
- Các Rào cản Giao tiếp – 9 ý [Trang 18:21]
- Nguyên tắc – 3 ý [Trang 22:44]
o Nguyên tắc cơ bản – 5 ý (22:25)
o Nguyên tắc hình thành thông điệp – 3 ý (25:42)
o Nguyên tắc truyền đạt thông tin (42-45)
CHƯƠNG 2: KỸ NĂNG LẮNG NGHE-
ĐẶT CÂU HỎI- TRUYỀN THÔNG
KHÔNG LỜI(49:70)
- Kỹ năng lắng nghe – 4 ý (49:59)
o mục đích lắng nghe (49)
o lợi ích lắng nghe (50:51)
o lắng nghe hiệu quả– 6 ý (51:56)
o trở ngại lắng nghe – 6 ý (56:58)
- Kỹ năng đặt câu hỏi (59: 61)
- Kỹ năng truyền đạt thông tin(61:67)
CHƯƠNG 3: KỸ NĂNG
THUYẾT TRÌNH (70:92)
- chọn chủ đề và mục đích bài
nói(70:71)
- tìm hiểu khán giả - 3 ý (71:75)
- xây dựng nội dung – 2 ý (75:83)
- lưu ý-8 ý (83:92)
CHƯƠNG 4: KỸ NĂNG PHÁT
TRIỂN THÔNG ĐIỆP VIẾT(95:117)
- Khái niệm(95)
- Sự cần thiết của thông điệp viết(96:97)
- Ưu điểm và hạn chế(97:98)
- Phát triển thông điệp viết(98:109)
- Thư tín điện tử(109:116)
- Xác định cấp độ từ vựng(116:117)
CHƯƠNG 5 : KỸ NĂNG GIAO DỊCH TH
TÍN TRONG KINH DOANH(120:185)
- Tầm quan trọng và cách trình bày(120:125)
- kỹ năng viết thư tín(125:127)
- viết thông điệp tích cực và trung lập(127:142)
- viết thông điệp thiện chí- 8 ý (143:155)
- viết thông điệp tiêu cực –3 ý (155:171)
- viết thông điệp thuyết phục – 3 ý (172:185)
CHƯƠNG 6: KỸ NĂNG VIẾT BÁO CÁO TRONG KINH DOANH(189:229)
- cần thiết báo cáo viết và kỹ thuật nghiên cứu(189:202)
- các loại báo cáo viết(202:213)
- một số ứng dụng của báo cáo viết chính thức – 3 ý (213:229)
TÓM LƯỢC GIÁO TRÌNH:
Phần 1: Tổng Quan: [Chương 1] – (2 :45)
Phần 2: Các Kỹ năng Giao tiếp Kinh doanh: [Chương 2, 3, 4, 5, 6,7] – (49:250)
Phần 3: Ứng dụng trong Giao tiếp Kinh doanh: [Chương 8, 9,10] – (250:372)
2. CHƯƠNG 7: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ(232:250)
- sử dụng phương tiện hỗ trợ(232:234)
- phương tiện hỗ trợ hình ảnh(234:242)
- lựa chọn phương tiện hỗ trợ cho bài thuyết trình(235:247)
- chú ý trong các phương tiện hỗ trợ hình ảnh(248:250)
CHƯƠNG 8: GIAO TIẾP KINH DOANH ĐA VĂN HOÁ(254:274)
- Khái niệm văn hoá(254:256)
- Vai trò văn hoá trong Giao tiếp kinh doanh(257:261)
- đặc điểm giao tiếp Đa quốc gia(261:274)
o việt nam(261:264)
o mỹ(264:266)
o nhật bản(266:267)
o Cộng hoà liên bang Nga(268:270)
o Trung Quốc(270:271)
o Anh (271:272)
o Pháp(272:274)
CHƯƠNG 9: ỨNG DỤNG KỸ NĂNG GIAO TIẾP TRONG ĐÀM PHÁN(277:304)
- Khái quát Đàm phán (277:279)
- Các yếu tố Đàm phán (280:283)
- Phương thức, phương pháp và phong cách Đàm phán (283:289)
- Tổ chức Đàm phán (289:300)
- Nghệ thuật Đàm phán(301:304)
CHƯƠNG 10: ỨNG DỤNG VÀO TUY ỂN DỤNG (308:372)
- Phân tích bản thân và yêu cầu công việc(308:311)
- Thu thập thông tin về các cơ hội việc làm(312:315)
- Chuẩn bị lý lịch(315:341)
- Thư xin việc(341:354)
- Phỏng vấn xin việc(355:368)
- Giao tiếp tuyển dụng khác(369:372)