SlideShare a Scribd company logo
1 of 89
1
KQHT 1: CƠ SINH HỌC
1. Chuyển động của chất lỏng và sự
vận chuyển máu trong cơ thể
2. Sự vận chuyển khí trong cơ thể
người
3. Chuyển động cơ học trong cơ thể
sống
4. Hoạt động co cơ
5. Vận động liệu pháp
2
1. Chuyển động của chất
lỏng và sự vận chuyển máu
trong cơ thể
3
1.1 Dung dịch trong cơ thể sinh vật
- Trong cơ thể có 2 loại dung môi
chính là nước & lipip, được chia
làm 4 loại dung dịch:
+ DD hòa tan không điện li: hệ
đồng nhất có 2 hai nhiều chất
không có khả năng phân li thành
ion ⇒ chú ý đến tỉ lệ chất tan
trong DD
4
+ DD hòa tan chất điện li: có khả
năng phân li thành các ion + và
ion - Phụ thuộc vào dung môi,
nhiệt độ, nồng độ chất điện li ⇒
DD thực
+ DD đại phân tử: các phân tử có
m lớn: protein, polymer,… ⇒ có
tính chất giống DD keo
5
+ DD keo: hệ phân tán dị thể, các
phân tử chia nhỏ trong ddkeo
gọi là hạt keo 1÷100nm. Môi
trường phân tán có thể là sol
lỏng, sol nước và sol hữu cơ ⇒
cơ thể sol lỏng
6
1.2 Các định luật về chuyển động của CL
- Chất lỏng lý tưởng và chất lỏng thực:
+ Phương trình liên tục:
S1v1 = S2v2 = A
v1: tốc độ dòng chảy của chất lỏng
ở tiết diện S1
A: gọi là lưu lượng chất (m3
/s)
V = S1v1: thể tích ứng với tốc độ
dòng chảy đó
7
1.2 Các định luật về chuyển động
của chất lỏng
+ Phương trình Bernoulli
p: áp suất tĩnh
ρgh: áp suất thủy lực
ρv2
/2: áp suất động
constghp v =++
2
2
1
ρρ
8
1.2 Các định luật về chuyển động
của chất lỏng
+ Công thức Poadoi
Sức cản thủy động lực của ống trụ hẹp
đối với chất lỏng
L
pr
Q
η
π
8
4
∆
=
4
8
r
L
π
η
9
Bài tập
1. Quan sát dòng nước chảy chậm từ vòi
nước xuống dưới, ta thấy nước bị thắt
lại tức là ở gần vòi tiết diện dòng nước
lớn hơn tiết diện ở phía dưới, tại sao?
2. Một ống nước nằm ngang có đoạn bị
thắt lại. Biết rằng áp suất 8.104
Pa tại 1
điểm có vận tốc 2m/s và ống có tiết
diện S. Tốc độ và áp suất tại nơi có
tiết diện S/4 là bao nhiêu?
10
3. Lưu lượng trong một ống nằm ngang là
2m3
/phút . Hãy xác định tốc độ của chất
lỏng tại một điểm của ống có bán kính 10
cm
4. Một người khỏe mạnh trong trạng thái nghỉ,
lưu lượng máu qua động mạch vành là
100ml/phút. Nếu bán kính bên trong của
ĐM vành giảm xuống còn 80% so với bình
thường, các yếu tố khác (áp suất, độ nhớt,
…) vẫn giữ nguyên thì lưu lượng máu qua
ĐM đó là bao nhiêu ml/phút? Vận tốc máu
qua ĐM trên sẽ thay đổi như thế nào so với
bình thường?
11
1.3 Sơ lược về tính chất vật lý của hệ tuần hoàn
N
N
T
T
MÔ CƠ
QUAN
PHẢI
PHỔI
TRÁI
12
1.3 Sơ lược về tính chất vật lý của hệ tuần hoàn
•Vòng đại tuần hoàn đưa máu từ tim trái
qua hệ thống động mạch xuống tất cả các
phủ tạng, tổ chức, cơ quan của cơ thể. Ở
đó máu cung cấp O2, lấy CO2 và trao đổi
các vật chất cần thiết rồi cuối cùng qua hệ
tĩnh mạch về tim phải.
•Vòng tiểu tuần hoàn chuyển máu từ phần
tim phải đến phổi. Ở đó máu hấp thụ O2
và đào thải CO2 rồi chảy về tim trái.
13
1.3 Sơ lược về tính chất vật lý của hệ tuần hoàn
→máu ra khỏi tâm thất trái, qua hệ
thống động mạch, mao mạch, tĩnh
mạch rồi đổ vào tâm nhĩ phải.
Trong buồng tim, máu theo chiều
nhất định nhờ sợi cơ co bóp của tim,
tính đàn hồi của thành mạch, các van
trong buồng tim và trong lòng mạch
máu.
14
Tim
15
Tim
Quả tim là một cơ rỗng được vách
ngăn chia thành hai nửa: tim phải và
tim trái.
+ Ở mỗi ngăn lại được phân thành
tâm thất và tâm nhĩ nhờ van.
+ Van làm cho máu chỉ chuyển
động theo một chiều từ tâm nhĩ xuống
tâm thất mà không có chiều ngược lại.
16
1.Vì sao máu chảy liên tục một chiều?
2. Các yếu tố giúp máu trở về tim?
3. Tiết diện động mạch chủ của người
là 3cm2
tốc độ máu từ tim ra là 30
cm/s. Tiết diện mỗi mao mạch là
3.10-7
cm2
. Tốc độ máu trong mao
mạch là 0,05 cm/s. Hỏi người phải có
bao nhiêu mao mạch?
17
1.3.1a. Tim
Phân biệt 2 vòng tuần hoàn:
+ Ở vòng tuần hoàn lớn: máu chảy
từ tâm thất trái qua động mạch chủ,
tiểu động mạch, mao mạch,…tĩnh mạch
chủ rồi về tâm nhĩ phải.
+ Ở vòng tuần hoàn nhỏ: máu chảy
từ tâm thất phải qua động mạch phổi,
…tính mạch phổi về tâm nhĩ trái.
18
* Áp suất
Hoạt động của tim là để cung cấp cho máu
một áp suất nhất định.
Tim co bóp được là nhờ hoạt động của
sợi cơ tim.
Máu được đẩy do mỗi lần co bóp khoảng
40 -70ml, (4 -6 lít/phút)
Quá trình co bóp xảy ra từ từ và đều đặn
19
* Áp suất
Sự co bóp của các tâm thất làm máu
chảy từ thất trái chảy vào động mạch chủ
và từ thất phải vào động mạch phổi.
Khi tâm thất giãn, máu từ hai tâm
nhĩ chảy xuống hai tâm thất.
Khi tâm thất trái co, áp suất trong đó
tăng lên từ 120 đến 150 mmHg .
Khi tâm thất trái giãn, áp suất giảm
xuống chỉ còn 80 đến 40 mmHg.
20
* Áp suất (huyết áp)
Huyết áp tâm thu thể hiện khả năng
co bóp của tim: 90 – 140 mmHg
Huyết áp tâm trương thể hiện sức cản
của thành mạch: 50 – 90 mmHg
Huyết áp trung bình = huyết áp tâm
trương + 1/3 hiệu số
21
Tuổi Huyết áp tối đa
mmHg
Huyết áp tối
thiểu (mmHg)
1→ 2 85 → 105 40 → 50
3 → 7 86 → 88 58 → 63
8 →14 93 → 117 59 → 75
14 →18 100 → 120 60 → 70
18 →45 110 → 130 60 → 80
45 →60 120 → 140 70 → 80
60 →80 140 → 150 80 → 90
22
• Khi buồng tim chứa đầy máu, khối
lượng máu trong buồng tim gây ra lực
F = PS làm các sợi cơ giãn dài ra.
• Lực F biến thiên theo thời gian và theo
giá trị của S
• Lực toàn phần của cơ tim lúc đầu tâm
thu là 89N; ở cuối tâm thu là 67N.
* Áp suất
23
1.Nguyên lý đo áp suất?
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất
máu
3. Giả thiết rằng 1 con hươu cao cổ khi
vươn cổ lên ăn lá cây thì đầu cao hơn
quả tim 3m. Biết rằng để nó khỏi choáng
váng, áp suất máu tối thiểu phải duy trì
ở đầu là 60mmHg. Tính p máu tối thiểu
phải tạo ra ở tim nó theo mmHg. Cho
biết ρmáu
=
1,05 g/cm3
, của Hg 13,6 g/cm3
24
1.3.1b Van và tính đàn hồi của thành
mạch máu
Mạch máu được phân nhánh
nhiều lần và có kích thước rất khác
nhau.
Động mạch chủ và tĩnh mạch
chủ có đường kính lớn nhất, đường
kính của mao mạch là bé nhất.
25
• Các van tĩnh mạch làm cho dòng máu
chỉ chảy được từ các tĩnh mạch nhỏ
về tĩnh mạch lớn rồi về tim.
• Hệ thống van của động mạch làm
cho máu chỉ chảy theo hướng từ tim
đi các nơi, nghĩa là từ mạch máu lớn
về mạch máu nhỏ và không chảy
ngược lại được.
26
Tác dụng đàn hồi của thành động mạch
 Một trong những nhiệm vụ quan trọng
của động mạch là duy trì dòng chảy
liên tục và tăng thêm áp suất dòng
chảy.
 Xét mạch máu có chiều dài là l và độ
biến dạng theo chiều dài Δl.
 Để đặc trưng cho sự biến dạng đàn
hồi, dùng khái niệm độ biến dạng
tương đối Δl/l.
27
Tác dụng đàn hồi của thành động mạch
• Độ biến dạng tương đối tỉ lệ thuận với
lực tác dụng F và tỉ lệ nghịch với tiết
diện S của thành ống.
• Khi tim tạo ra một áp lực p tác dụng
lên đoạn mạch có chiều dài l sẽ làm
cho mạch giãn dài thêm một lượng Δl
kp
S
F
k
l
l
==
∆
28
Tác dụng đàn hồi của thành động mạch
Lực tác dụng lên hành mạch tại một
điểm nhất định là:
Trong thời gian biến dạng, F là hàm
biến thiên bậc nhất theo Δl tại từng
thời điểm. Giá trị trung bình của lực
này cho bởi:
l
l
ES
F ∆=
l
l
ES
F ∆=
2
1
29
2
.
2
1
lESEt ∆=
Ta thấy mạch giãn càng rộng (Δl
càng lớn) thì thế năng dự trữ càng lớn.
Ở thời kỳ tim không co bóp áp
suất dòng chảy giảm xuống dần. Thế
năng ở thành mạch sẽ cung cấp áp
suất cho dòng chảy liên tục và điều hòa
trong suốt thời kỳ tâm trương.
Thế năng sinh ra do biến dạng đàn hồi
30
1.3.1.c Sự phân nhánh của hệ mạch
Mạch càng xa tim càng phân nhánh
nhiều; áp suất dòng chảy ngày càng
giảm dần; do lực ma sát xuất hiện giữa
thành mạch và máu chảy trong lòng
mạch.
Sức cản ngoại vi của đoạn mạch:
Hay 4
8
r
l
R
π
η
=
V
p
R
∆
=
31
Áp suất ở tâm thất trái khoảng 150 Tor. Áp
suất ở tâm nhĩ phải khoảng 5 Tor. Thể tích
máu lưu thông khắp hệ mạch trong vòng 1
phút là 5 lít
a. Hãy xác định sức cản của hệ mạch ngoại vi
b. Khi gắn sức, áp lực của động mạch có thể
tăng gấp 3 lần. Hãy xác định sức cản của hệ
mạch ngoại vi trong trường hợp này
c. Ở các bệnh nhân bị cao huyết áp, áp lực
động mạch chủ có thể tăng lên 200Tor. Hãy
xác định sức cản của hệ mạch ngoại vi?
Nêu nhận xét.
32
1.3.2. Sự thay đổi áp suất và tốc độ chảy
của máu trong các đoạn mạch
Trong hệ tuần hoàn, độ giảm áp suất
xảy ra liên tục
Mạch càng xa tim thì giá trị l càng lớn
và mạch càng phân nhánh nhiều; lòng
mạch có bán kính r càng bé làm cho áp
suất chảy ngày càng giảm xuống.
33
Sự thay đổi áp suất
Hệ thống mạch máu trong cơ thể đi từ
tim gồm động mạch chủ, các động
mạch lớn, động mạch nhỏ rồi đến mao
mạch, tĩnh mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và
tĩnh mạch chủ rồi trở về tim.
Ở người bình thường , chiều dài tổng
cộng các mạch trên 100.000 km
34
Sự thay đổi áp suất
Áp suất ở các mạch máu:
• Động mạch chủ: 130 ÷ 150 mmHg
• Động mạch nhỏ: 70 ÷ 80 mmHg
• Mao mạch: 20 ÷ 30 mmHg
• Tĩnh mạch: 8 ÷ 15 mmHg
35
Sự thay đổi tốc độ chảy
Máu chảy với tốc độ khác nhau:
• Động mạch chủ: 10 ÷ 20 m/s
• Động mạch cổ 5,2 m/s
• Tĩnh mạch cổ: 14,7 cm/s
• Mao mạch: 5 mm/s
• Tĩnh mạch đùi: 4,5 cm/s
36
* Đặc điểm về thể dịch của máu và hệ
tuần hoàn máu.
 Ngoài các tế bào máu, máu còn chứa nhiều
thành phần khác như muối vô cơ và hợp
chất hữu cơ.
 Các muối vô cơ trong huyết tương tạo cho
máu một áp suất thẩm thấu đáng kể:
 Áp suất thẩm thấu của máu đóng vai trò
quan trọng đối với hoạt động của tế bào, mô
và cơ quan.
37
* Đặc điểm về thể dịch của máu và hệ tuần hoàn máu
 Áp suất thẩm thấu do lượng protein chỉ
khoảng 25 đến 30 mmHg và chiếm một
phần không đáng kể so với áp suất thẩm
thấu toàn phần của huyết tương.
 Protein chiếm 7 đến 8% trọng lượng huyết
tương. Protein trong máu tạo nên một trạng
thái keo và gây ra áp suất keo.
 Trong lòng động mạch, áp suất thủy lực
lớn hơn áp suất keo.
38
* Đặc điểm về thể dịch của máu và hệ tuần hoàn máu.
Trong những tình trạng suy tim, áp suất thủy lực
giảm hay trong nhiều tình trạng bệnh khác nhau:
lượng protein huyết tương giảm sút làm cho nước
lưu lại ở tổ chức nhiều hơn bình thường mà lượng
khuyếch tán vào lòng mạch ít đi, gây nên hội
chứng phù nề.
Trong hệ tuần hoàn máu: các hồng cầu chuyển
động trong máu không những chịu tác dụng của
áp suất chảy do tim co bóp và tính đàn hồi của
thành mạch mà còn chịu tác dụng của lực cản do
ma sát.
39
2. Khí và sự vận chuyển khí trong
cơ thể người
2.1 Hoạt động hô hấp
2.2 Các quy luật khuếch tán khí
2.3 Sự vận chuyển khí trong cơ
thể
40
Mục tiêu:
Biết quá trình vận chuyển khí,
phân tích và vận dụng các quy
luật để giải thích sự trao đổi
khí trong cơ thể
41
Cấu trúc hệ hô hấp
42
Cấu trúc hệ hô hấp
43
2.1. Hoạt động hô hấp
 Hoạt động hô hấp thực hiện ở cơ
quan hô hấp; tuần hoàn máu, mô
và tế bào trong cơ thể.
 Cơ quan hô hấp gồm: mũi, hầu,
phế khí quản và phổi, đường hô
hấp thông từ mũi đến tận các phế
nang.
44
Phổi
♣ Phổi là tổ chức xốp có tính đàn
hồi, tiếp sát vào lồng ngực qua
các màng phổi. Nhờ đó phổi có
thể co lại hoặc giãn ra theo lồng
ngực.
♣ Màng phổi ngăn cách phổi và lồng
ngực bao gồm hai lá: lá thành và lá
tạng. Cấu tạo đó tạo nên khoang
màng phổi nằm giữa hai lá.
45
Phổi
♣ Phổi ở trạng thái giãn căng do tổ
chức có tính đàn hồi.
♣ Thành phần cấu trúc cơ bản của
phổi là phế nang.
♣ Phế nang là những túi nhỏ, rỗng,
có khả năng chứa đầy khí và
được cấu tạo bởi một lớp tế bào
mỏng.
46
Phổi
♣ Ở người bình thường, khoảng 500ml
không khí được trao đổi sau mỗi lần
hít thở thông thường.
♣ Trong phổi luôn luôn tồn tại một lượng
khí dự trữ để làm cho phổi không xẹp
xuống dưới tác dụng của áp suất khí
quyển lên thành ngực. Lượng khí này
chiếm khoảng 1000ml ở cả hai lá
phổi.
47
Phổi
♣ Hoạt động thở bao gồm động tác
hít vào và thở ra một cách điều.
♣ Hoạt động hô hấp được điều khiển
bởi trung tâm hô hấp của hệ thần
kinh trung ương điều khiển
48
2.1.1 Cơ chế hít vào
Trong điều kiện cân bằng, áp suất
của phế nang Pn cân bằng với tổng áp
suất khoang màng phổi Pop và áp suất
co lại do tính đàn hồi của phổi Pp:
Pn = Pop + Pp suy ra: Pop = Pn – Pp
Vậy: áp suất khoang nhỏ hơn áp
suất phế nang một giá trị bằng áp suất
của phổi.
49
2.1.1 Cơ chế hít vào
 Gọi Patlà áp suất khí quyển tác dụng lên lồng
ngực,
Pat = Pop+ Pp suy ra: Pop = Pat – Pp
 Vậy: áp suất khoang nhỏ hơn áp suất khí quyển
một giá trị bằng suất căng của lồng ngực.
 Động tác hít vào thực hiện được là nhờ tăng thể
tích lồng ngực bằng cách nâng các xương sườn
lên và hạ cơ hoành xuống.
50
2.1.1 Cơ chế hít vào
 Thể tích lồng ngực tăng lên, làm giảm áp
suất khoang màng phổi, nhờ đó phổi có
thể giãn ra. Do đó, áp suất trong các phế
nang giảm xuống.
 Sự chênh lệch áp suất giữa khí quyển
và phế nang làm cho không khí di
chuyển thành từng dòng từ môi trường
vào phổi.
51
2.1.2 Cơ chế thở ra
• Không khí từ phổi được đẩy ra ngoài là
do thể tích lồng ngực bị giảm xuống.
Điều này làm tăng áp lực khoang màng
phổi.
• Do áp lực từ khoang màng, các phế
nang co lại làm cho áp suất phế nang
tăng lên cao hơn áp suất khí quyển.
Cho nên, dòng khí di chuyển từ phổi ra
ngoài.
52
2.1.2 Cơ chế thở ra
Một số cơ (cơ liên sườn, cơ
bụng,…) khi co làm cho thể tích
lồng ngực giảm xuống. Cơ hoành
nâng lên cũng làm cho thể tích
lồng ngực hẹp lại rõ rệt. Đó là 1
quá trình tự nhiên không đòi hỏi
gắng sức.
53
2.1.2 Cơ chế thở ra
Khi các lực đàn hồi của phổi
cân bằng với áp suất khoang
màng phổi thì động tác thở ra
kết thúc. Vì vậy, trong phổi còn
đọng lại một lượng không khí
chưa được đẩy hết ra ngoài.
54
• Là công thực hiện qua các cơ
hô hấp để thắng tất cả các lực
cản không khí.
• Ở hệ hô hấp, công được tính
bằng tích số của áp suất và giá
trị của thể tích thay đổi tương
ứng
2.1.3 Công hô hấp
55
• Vì áp suất trong hệ hô hấp là một
đại lượng biến thiên, nên công A
được xác định theo phương pháp
tích phân:
• Đo chức năng hô hấp (công): Phế
dung kế
• Ở trạng thái tĩnh, công hô hấp có giá
trị khoảng: 0,1 ÷ 0,59 J/lít
2.1.3 Công hô hấp
∫= dVpA .
56
Khi bị hen và bị giãn phổi, sức cản này có
thể tăng lên từ 7 đến 8 lần so với người
bình thường.
Nếu lồng ngực bị thủng hoặc bị tràng
khí màng phổi, phổi bị xẹp lại; không
khí không di chuyển qua đường hô
hấp bình thường mà di chuyển qua lỗ
thủng hoặc qua lỗ thông nhân tạo.
Viêm phổi, Viêm phế quản cấp, Giãn phế
quản, Tràn dịch màng phổi, Ung thư
phế quản, Lao, Cúm, ...
* Một số bệnh lý liên quan đến hô hấp
57
+ Định luật Henry:
Hệ số khuếch tán của khí phụ thuộc
vào bản chất khí thành phần trong
hỗn hợp khí
+ Định luật Dalton:
Tổng áp suất riêng phần của các chất
khí thành phần bằng áp suất của hỗn
hợp khí
2.2 Các quy luật khuếch tán khí
∑=
=
n
i
ipp
1
58
+ Định luật Sechenov
Sự khuếch tán của khí vào máu không
chỉ đơn thuần phụ thuộc vào đặc điểm
của chất khí → phụ thuộc vào nồng độ
muối và các chất hòa tan trong máu.
Nồng độ của chất điện li trong dung
dịch:
2.2 Các quy luật khuếch tán khí
kC
S
S
=0
lg
59
2.3 Sự vận chuyển khí trong cơ thể
 Thành phần chất khí trong không
khí thường là:
+ N2 : chiếm 80,7 %
+ O2 : 13,8 %
+ CO2. 5,5 %
60
2.3 Sự vận chuyển khí trong cơ thể
 Áp suất trung bình trong phế nang
lúc hít vào tương đương với áp suất
khí quyển là 1 atm (760 mmHg)
 Trong phế nang luôn có 1 áp suất
riêng phần khoảng 47 mmHg
 Do đó áp suất phế nang chỉ còn:
760 – 47 = 713 mmHg.
61
2.3 Sự vận chuyển khí trong cơ thể
K: hệ số khuếch tán của các khí thành
phần;
at
i
p
Kp
V =
+ Thể tích khí có thể thâm nhập vào 1ml
máu theo quy luật khuếch tán:
pi: áp suất riêng phần
62
* Hệ số khuếch tán của các chất khí thành phần
Dung dịch Hệ số khuếch tán
CO2 O2 N2
Nước nguyên chất
Huyết thanh
Máu
Hồng cầu
0,545
0,510
0,470
0,440
0,023
0,021
0,023
0,026
0,013
0,012
0,013
0,015
63
* Áp suất riêng phần
Chất
khí
Phế
nang
p1
Máu ở động
mạch chủ p2
Máu ở
phổi p3
Ở tổ chức
p4
O2 99,8 99 38 20 40
CO2 39 39,6 45 48 53 76
N2 575 550 550
÷
÷
÷
64
1. Ở phế nang, thể tích khí N2 có thể
thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật
khuếch tán đơn thuần là bao nhiêu ?
2. Ở phế nang, thể tích khí O2 có thể
thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật
khuếch tán đơn thuần là bao nhiêu ?
Bài tập
65
Ở phế nang, phân áp của N2, O2 và
CO2 lần lượt là 575, 99 và 39 Tor. Thể
tích khí có thể thâm nhập vào 1ml máu
theo quy luật khuếch tán đơn thuần là
bao nhiêu ?
Bài tập
66
Giải thích Chiều vận chuyển
của O2 và CO2 trong cơ thể ?
2.4. Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong
cơ thể
67
4. Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể
Do chênh lệch áp suất O2 được
khuếch tán từ phế nang (áp suất
99,8 Tor) đến máu ở mao mạch
và tĩnh mạch ở quanh đó (áp suất
38 Tor).
 Máu sẽ trở thành máu đỏ chứa
nhiều O2 và chuyển đến các mô,
tế bào khắp cơ thể.
68
4. Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể
Ở mô, O2 từ máu động mạch (áp
suất 99 Tor) sẽ chuyển vào dich gian
bào (áp suất 20 Tor).
Áp suất CO2 rất cao (53 đến 76
Tor) nên CO2 khuếch tán từ dịch gian
bào vào máu động mạch (39,6 Tor).
Do lượng O2 giảm và lượng CO2
tăng, máu động mạch sẽ chuyển từ
màu đỏ sang màu đen theo tĩnh mạch
về tim.
69
4. Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể
 Ở máu tĩnh mạch, áp suất O2 chỉ
còn 38 Tor và áp suất của CO2 là
45 đến 48 Tor, cho nên khi được
đưa đến phổi, CO2 thoát ra khỏi
phế nang để ra ngoài cơ thể nhờ
hoạt động thở. Chu kỳ mới đối với
O2 được lặp lại.
70
2.4 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ TRAO
ĐỔI KHÍ TRONG CƠ THỂ NGƯỜI
2.4.1. Yếu tố bên trong
• Mọi yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động thở, sự lưu thông khí, hoạt
động của các phế nang đều ảnh
hưởng đến hô hấp.
• Tuần hoàn máu cũng ảnh hưởng
trực tiếp đối với hoạt động hô hấp
như:
71
2.4.1. Yếu tố bên trong
+ Các thay đổi khối lượng và chất
lượng máu ảnh hưởng trực tiếp
đến sự vận chuyển O2 và CO2.
+ Hoạt động chuyển hóa ở tế bào,
mô làm cho tốc độ sử dụng O2 và
sản sinh CO2 khác nhau.
72
2.4.2. Yếu tố bên ngoài
a. Ảnh hưởng của trọng trường
• Khi thở xảy ra sự thay đổi tương đối
thể tích lồng ngực và vị trí của các cơ
quan trong ổ bụng.
• Ở điều kiện trên trái đất, khi hít vào,
trọng lượng của lồng ngực sẽ gây ra
lực cản các cơ hít vào và thở ra.
Chính nhân tố này sẽ làm giảm thể
tích lồng ngực.
73
a. Ảnh hưởng của trọng trường
• Trọng lượng của cơ quan trong ổ
bụng (đặc biệt là ở tư thế đứng) sẽ
tác động lên cơ hoành và có xu
hướng kéo nó xuống dưới. Điều
đó tạo điều kiện thuận lợi cho động
tác hít vào và cản trở động tác thở
ra.
74
 Cơ thể bình thường thích nghi với môi
trường không khí chứa O2 có phân áp
100 Tor.
 CO2 có tác dụng kích thích hô hấp →
cơ thể đòi hỏi không khí có hàm
lượng O2 và CO2 bình thường.
b. Ảnh hưởng của tỉ lệ khí thành phần
75
 Cơ thể còn chịu đựng được không
khí có thể tích O2 lên tới 50%
nhưng sẽ có rối loạn nghiêm trọng
nếu chỉ thở thuần khí O2.
 Tất cả những súc vật thí nghiệm
đều chết nếu đặt trong những lồng
kín chứa O2 với phân áp trên 2
atmosphere.
b. Ảnh hưởng của tỉ lệ khí thành phần
76
c. Ảnh hưởng của áp suất khí quyển
Khi lên cao, khí quyển hạ thấp và
phân áp các khí thành cũng giảm.
Hiện tượng này đưa đến tình trạng
thiếu O2 trong cơ thể.
Để đáp ứng lại, hoạt động hô hấp
cơ thể tăng lên hoặc là bị rối loạn
tùy theo mức độ và thời gian thiếu
O2.
77
c. Ảnh hưởng của áp suất khí quyển
Phổi là tổ chức xốp chịu đựng được
áp suất tác dụng lên thành ngực
khoảng 1atm. Khi lặn xuống nước, áp
suất tác dụng lên thành ngực tăng dần
theo độ sâu.
Chiều sâu tối đa con người có thể
hoạt động bình thường dưới nước là
35m nếu được cung cấp khí thở đầy
đủ.
78
c. Ảnh hưởng của áp suất khí quyển
Con người cũng có thể chịu đựng
được 1 – 2 giờ khi lặn sâu tới 90m.
Hãy giải thích tại sao nếu từ độ sâu đó
đột ngột ngoi lên cao mà không có biện
pháp bảo vệ sẽ nguy hiểm đến tính
mạng?
79
c. Giải thích ảnh hưởng của pat
Khi bọt khí vào mạch, áp suất phụ xuất
hiện ở mặt thoáng cong giữa bóng hơi và
máu có thể làm cho tắt mạch.
Quá trình cơ thể phát sinh các bọt khí như
sau:
Ở dưới nước sâu, con người chịu một áp
suất lớn hơn 1atm. Các khí khuếch tán
vào máu tăng lên tỷ lệ với áp suất cao đó.
80
Giải thích ảnh hưởng của pat
 Ví dụ: ở áp suất bình thường, trong
1ml máu có 0,0098ml khí Nitro.
 Khi xuống sâu 40m cơ thể chịu áp
suất 5atm. Do đó lượng Nitro
khuếch tán vào máu sẽ tăng 5 lần so
với lúc bình thường.
 Nếu sau đó đột ngột giảm độ sâu,
lượng Nitro trong máu sẽ giảm dần
tùy theo áp suất do độ sâu gây ra.
81
c. Giải thích ảnh hưởng của pat
 Phần khí còn lại sẽ nhanh chóng trở
về dạng khí. Các khí đó chưa kịp
thấm ra ngoài để khuếch tán đi sẽ
tạo ra các bọt khí trong mạch máu.
 Vì vậy, biện pháp quan trọng là giảm
áp suất từ từ bằng cách ngoi lên dần
dần hoặc dùng các thiết bị để làm
giảm dần áp suất khí xung quanh cơ
thể mặc dù đã lên đến bờ.
82
3. Chuyển động cơ học trong cơ thể sống
3.1. Trạng thái cân bằng của một vật
3.1.1 Lực hấp dẫn – trọng lực:
Trọng lực:
Là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng
vào vật, có tính đến ảnh hưởng của
chuyển động tự quay quanh trục của
Trái Đất.
ϕ P
→
2
Mm
P F G mg
r
≈ = =
Tuy nhiên, ảnh hưởng của cđ tự quay
quanh trục của TĐ là không đáng kể,
nên:
trong đó: 2
M
g G
r
= là gia tốc rơi tự do, hay gia tốc
trọng trường.
83
3. Chuyển động cơ học trong cơ thể sống
3.1.1 Lực hấp dẫn – trọng lực:
Gia tốc rơi tự do: Là gia tốc rơi của các vật trong
chân không, chỉ dưới tác dụng
của trọng lực.
ϕ
P
→
Ở sát bề mặt TĐ:
2
0 2
M
g G 9,8m / s
R
= ≈
h
Ở độ cao h:
2
02 2
M R
g G g
(R h) (R h)
= =
+ +
g phụ thuộc vào vĩ
độ, cấu trúc vỏ TĐ
84
3.1.1 Trọng tâm – trọng lực:
• Khối tâm của hệ chất điểm là điểm G thỏa mãn:
0GMm
n
1i
ii =∑=
→
G
m1
m3
m2
M1
M2
M3
Đặc điểm của G:
Đặc trưng cho hệ; là điểm rút gọn của hệ.
Nằm trên các yếu tố đối xứng.
Phân biệt khối tâm và trọng tâm:
Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực
Trên thực tế G trùng với trọng tâm
1 - Định nghĩa:
85
3.2 Đòn bẩy và chuyển động cơ học
* Đòn bẩy: Là vật rắn chịu được tác
dụng của 2 lực: lực cản và lực phát
động có cùng điểm tựa là trục quay
Có 3 loại đòn bẩy
 Đòn bẩy thứ 1: Điểm tựa nằm giữa
điểm đặt của lực cản và lực phát
động. Đầu được giữ cần bằng trên
cột sống
86
Đòn bẩy
 Đòn bẩy thứ 2: Điểm đặt của lực cản
nằm giữa điểm tựa và lực phát
động. Đứng một chân và nhón cao
gót chân
 Đòn bẩy thứ 3: Điểm đặt của lực
phát động ở giữa điểm tựa và điểm
đặt của lực cản. Gấp cẳng tay vào
cánh tay
87
4. Hoạt động co cơ
4.1 Tác dụng của co cơ:
Có 3 loại co cơ: cơ vân bám vào hệ
xương, cơ trơn ở thành mạch máu,
các cơ quan trong cơ thể và cơ tim
Hệ thống cơ vân chiếm khối lượng
lớn, khoảng 300 cơ. Giữ cho cơ thể
cân bằng, đi lại, ăn, thở,…
88
4.1 Tác dụng của co cơ
 Hoạt động chủ yếu của các cơ là sự co giãn hay
đàn hồi của cơ
 Chu kì co là thời gian từ lúc bắt đầu co đến lúc
co ngắn nhất
 Sự co cơ tạo nên lực F gọi là trương lực cơ:
F =PS
 P: hệ số lực co cơ , S: tiết diện cắt ngang của cơ
 Công cơ học của sự co cơ: công sản suất ra
càng lớn thì sự mệt mỏi càng sớm xuất hiện
89
4.2 Tính mềm dẻo của các mô
Đối với một vật đàn hồi thường có 3 giá trị ứng
suất quan trọng
 Giới hạn đàn hồi: giá trị ứng suất không biến
dạng vĩnh viễn
 Giới hạn bền: giá trị ứng suất cực đại không
biến dạng vĩnh viễn
 Giới hạn đứt gãy: giá trị ứng suất đứt gãy
(biến dạng)

More Related Content

What's hot

Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ ynanqayk
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapThanh Liem Vo
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)VuKirikou
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUSoM
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhLe Tran Anh
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTSoM
 
Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymVũ Thanh
 
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án) 1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án) nataliej4
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Nguyễn Phượng
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTH
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapKhanh Nguyễn
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYSoM
 

What's hot (20)

Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
Đề cương Lý Sinh Y Học - ĐHYD Thái Nguyên (pdf)
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinh
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
 
Bai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinhBai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinh
 
Mô xương
Mô xươngMô xương
Mô xương
 
Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ym
 
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án) 1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
1500 Câu Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý (Có Đáp Án)
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Giải phẫu tụy
Giải phẫu tụyGiải phẫu tụy
Giải phẫu tụy
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
 

Viewers also liked

Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11Hành Kẻ
 
Lưu huyết não
Lưu huyết nãoLưu huyết não
Lưu huyết nãoThọ Lê
 
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc giaSinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc giaChu Kien
 
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệmCâu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệmPhùng Minh Tân
 
Van hanh noi_hoi_6782
Van hanh noi_hoi_6782Van hanh noi_hoi_6782
Van hanh noi_hoi_6782Khong Ton Ngo
 
Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898Trần Đương
 
Chuong 4 cohoc chatluu
Chuong 4 cohoc chatluuChuong 4 cohoc chatluu
Chuong 4 cohoc chatluuHarry Nguyen
 
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa họcTìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa họcHà Nội
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingbookbooming
 

Viewers also liked (20)

Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
1a bai 17 ho hap
1a bai 17 ho hap1a bai 17 ho hap
1a bai 17 ho hap
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11Câu h i ôn thi sinh l- 11
Câu h i ôn thi sinh l- 11
 
Lưu huyết não
Lưu huyết nãoLưu huyết não
Lưu huyết não
 
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc giaSinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
Sinh ly dong vat on thi hsg quoc gia
 
đê Cương sinh lý 1
đê Cương sinh lý 1đê Cương sinh lý 1
đê Cương sinh lý 1
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệmCâu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
 
Van hanh noi_hoi_6782
Van hanh noi_hoi_6782Van hanh noi_hoi_6782
Van hanh noi_hoi_6782
 
Kqht 3
Kqht 3Kqht 3
Kqht 3
 
Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898
 
Chuong 4 cohoc chatluu
Chuong 4 cohoc chatluuChuong 4 cohoc chatluu
Chuong 4 cohoc chatluu
 
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa họcTìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
 
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingGiao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Giao an dt c5 Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 

Similar to Kqht1

Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcCuong Nguyen
 
Phương pháp khám mạch máu
Phương pháp khám mạch máuPhương pháp khám mạch máu
Phương pháp khám mạch máuNguyễn Quân
 
Thực-hành-sinh-lý.pdf
Thực-hành-sinh-lý.pdfThực-hành-sinh-lý.pdf
Thực-hành-sinh-lý.pdfTmVMinh5
 
CÁC BIẾN CHỨNG KHI GÃY XƯƠNG
CÁC BIẾN CHỨNG KHI GÃY XƯƠNGCÁC BIẾN CHỨNG KHI GÃY XƯƠNG
CÁC BIẾN CHỨNG KHI GÃY XƯƠNGSoM
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạc...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạc...Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạc...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạc...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHHỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 
Đề cương ôn Sinh 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Sinh 11a1 - An Nhơn 3Đề cương ôn Sinh 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Sinh 11a1 - An Nhơn 3Ái Dân
 
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docSINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docHongBiThi1
 
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAIPHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAISoM
 

Similar to Kqht1 (20)

Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngựcTuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
Tuần hoàn vành - sinh lý bệnh đau thắt ngực
 
BÀI 3.docx
BÀI 3.docxBÀI 3.docx
BÀI 3.docx
 
Phương pháp khám mạch máu
Phương pháp khám mạch máuPhương pháp khám mạch máu
Phương pháp khám mạch máu
 
He tuan hoan p2
He tuan hoan p2He tuan hoan p2
He tuan hoan p2
 
He tuan hoan p2
He tuan hoan p2He tuan hoan p2
He tuan hoan p2
 
He tuan hoan p3
He tuan hoan p3He tuan hoan p3
He tuan hoan p3
 
He tuan hoan p3
He tuan hoan p3He tuan hoan p3
He tuan hoan p3
 
Thực-hành-sinh-lý.pdf
Thực-hành-sinh-lý.pdfThực-hành-sinh-lý.pdf
Thực-hành-sinh-lý.pdf
 
CÁC BIẾN CHỨNG KHI GÃY XƯƠNG
CÁC BIẾN CHỨNG KHI GÃY XƯƠNGCÁC BIẾN CHỨNG KHI GÃY XƯƠNG
CÁC BIẾN CHỨNG KHI GÃY XƯƠNG
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạc...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạc...Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạc...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạc...
 
Luận án: Điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạch não
Luận án: Điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạch nãoLuận án: Điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạch não
Luận án: Điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp do tắc động mạch não
 
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHHỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
Đề cương ôn Sinh 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Sinh 11a1 - An Nhơn 3Đề cương ôn Sinh 11a1 - An Nhơn 3
Đề cương ôn Sinh 11a1 - An Nhơn 3
 
He tuan hoan p1
He tuan hoan p1He tuan hoan p1
He tuan hoan p1
 
He tuan hoan p1
He tuan hoan p1He tuan hoan p1
He tuan hoan p1
 
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docSINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
 
Atlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quátAtlas giải phẫu tổng quát
Atlas giải phẫu tổng quát
 
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAIPHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
PHÙ PHỔI CẤP Ở PHỤ NỮ MANG THAI
 
Giaide1
Giaide1Giaide1
Giaide1
 

More from Nguyên Võ

cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoicac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoiNguyên Võ
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...Nguyên Võ
 
Bệnh di truyền phân tử
Bệnh di truyền phân tửBệnh di truyền phân tử
Bệnh di truyền phân tửNguyên Võ
 
di truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở ngườidi truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở ngườiNguyên Võ
 

More from Nguyên Võ (9)

Kqht6
Kqht6Kqht6
Kqht6
 
Kqht5
Kqht5Kqht5
Kqht5
 
Kqht 4
Kqht 4Kqht 4
Kqht 4
 
Kqht 2
Kqht 2Kqht 2
Kqht 2
 
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoicac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
cac-co-nguc-chi-truoc-nguyen-uy-bam-tan-chuc-nang-than-kinh-chi-phoi
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
 
Bệnh di truyền phân tử
Bệnh di truyền phân tửBệnh di truyền phân tử
Bệnh di truyền phân tử
 
di truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở ngườidi truyền các bệnh phân tử ở người
di truyền các bệnh phân tử ở người
 

Recently uploaded

SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaChuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaAnThy38
 

Recently uploaded (17)

SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaChuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
 

Kqht1

  • 1. 1 KQHT 1: CƠ SINH HỌC 1. Chuyển động của chất lỏng và sự vận chuyển máu trong cơ thể 2. Sự vận chuyển khí trong cơ thể người 3. Chuyển động cơ học trong cơ thể sống 4. Hoạt động co cơ 5. Vận động liệu pháp
  • 2. 2 1. Chuyển động của chất lỏng và sự vận chuyển máu trong cơ thể
  • 3. 3 1.1 Dung dịch trong cơ thể sinh vật - Trong cơ thể có 2 loại dung môi chính là nước & lipip, được chia làm 4 loại dung dịch: + DD hòa tan không điện li: hệ đồng nhất có 2 hai nhiều chất không có khả năng phân li thành ion ⇒ chú ý đến tỉ lệ chất tan trong DD
  • 4. 4 + DD hòa tan chất điện li: có khả năng phân li thành các ion + và ion - Phụ thuộc vào dung môi, nhiệt độ, nồng độ chất điện li ⇒ DD thực + DD đại phân tử: các phân tử có m lớn: protein, polymer,… ⇒ có tính chất giống DD keo
  • 5. 5 + DD keo: hệ phân tán dị thể, các phân tử chia nhỏ trong ddkeo gọi là hạt keo 1÷100nm. Môi trường phân tán có thể là sol lỏng, sol nước và sol hữu cơ ⇒ cơ thể sol lỏng
  • 6. 6 1.2 Các định luật về chuyển động của CL - Chất lỏng lý tưởng và chất lỏng thực: + Phương trình liên tục: S1v1 = S2v2 = A v1: tốc độ dòng chảy của chất lỏng ở tiết diện S1 A: gọi là lưu lượng chất (m3 /s) V = S1v1: thể tích ứng với tốc độ dòng chảy đó
  • 7. 7 1.2 Các định luật về chuyển động của chất lỏng + Phương trình Bernoulli p: áp suất tĩnh ρgh: áp suất thủy lực ρv2 /2: áp suất động constghp v =++ 2 2 1 ρρ
  • 8. 8 1.2 Các định luật về chuyển động của chất lỏng + Công thức Poadoi Sức cản thủy động lực của ống trụ hẹp đối với chất lỏng L pr Q η π 8 4 ∆ = 4 8 r L π η
  • 9. 9 Bài tập 1. Quan sát dòng nước chảy chậm từ vòi nước xuống dưới, ta thấy nước bị thắt lại tức là ở gần vòi tiết diện dòng nước lớn hơn tiết diện ở phía dưới, tại sao? 2. Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại. Biết rằng áp suất 8.104 Pa tại 1 điểm có vận tốc 2m/s và ống có tiết diện S. Tốc độ và áp suất tại nơi có tiết diện S/4 là bao nhiêu?
  • 10. 10 3. Lưu lượng trong một ống nằm ngang là 2m3 /phút . Hãy xác định tốc độ của chất lỏng tại một điểm của ống có bán kính 10 cm 4. Một người khỏe mạnh trong trạng thái nghỉ, lưu lượng máu qua động mạch vành là 100ml/phút. Nếu bán kính bên trong của ĐM vành giảm xuống còn 80% so với bình thường, các yếu tố khác (áp suất, độ nhớt, …) vẫn giữ nguyên thì lưu lượng máu qua ĐM đó là bao nhiêu ml/phút? Vận tốc máu qua ĐM trên sẽ thay đổi như thế nào so với bình thường?
  • 11. 11 1.3 Sơ lược về tính chất vật lý của hệ tuần hoàn N N T T MÔ CƠ QUAN PHẢI PHỔI TRÁI
  • 12. 12 1.3 Sơ lược về tính chất vật lý của hệ tuần hoàn •Vòng đại tuần hoàn đưa máu từ tim trái qua hệ thống động mạch xuống tất cả các phủ tạng, tổ chức, cơ quan của cơ thể. Ở đó máu cung cấp O2, lấy CO2 và trao đổi các vật chất cần thiết rồi cuối cùng qua hệ tĩnh mạch về tim phải. •Vòng tiểu tuần hoàn chuyển máu từ phần tim phải đến phổi. Ở đó máu hấp thụ O2 và đào thải CO2 rồi chảy về tim trái.
  • 13. 13 1.3 Sơ lược về tính chất vật lý của hệ tuần hoàn →máu ra khỏi tâm thất trái, qua hệ thống động mạch, mao mạch, tĩnh mạch rồi đổ vào tâm nhĩ phải. Trong buồng tim, máu theo chiều nhất định nhờ sợi cơ co bóp của tim, tính đàn hồi của thành mạch, các van trong buồng tim và trong lòng mạch máu.
  • 15. 15 Tim Quả tim là một cơ rỗng được vách ngăn chia thành hai nửa: tim phải và tim trái. + Ở mỗi ngăn lại được phân thành tâm thất và tâm nhĩ nhờ van. + Van làm cho máu chỉ chuyển động theo một chiều từ tâm nhĩ xuống tâm thất mà không có chiều ngược lại.
  • 16. 16 1.Vì sao máu chảy liên tục một chiều? 2. Các yếu tố giúp máu trở về tim? 3. Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2 tốc độ máu từ tim ra là 30 cm/s. Tiết diện mỗi mao mạch là 3.10-7 cm2 . Tốc độ máu trong mao mạch là 0,05 cm/s. Hỏi người phải có bao nhiêu mao mạch?
  • 17. 17 1.3.1a. Tim Phân biệt 2 vòng tuần hoàn: + Ở vòng tuần hoàn lớn: máu chảy từ tâm thất trái qua động mạch chủ, tiểu động mạch, mao mạch,…tĩnh mạch chủ rồi về tâm nhĩ phải. + Ở vòng tuần hoàn nhỏ: máu chảy từ tâm thất phải qua động mạch phổi, …tính mạch phổi về tâm nhĩ trái.
  • 18. 18 * Áp suất Hoạt động của tim là để cung cấp cho máu một áp suất nhất định. Tim co bóp được là nhờ hoạt động của sợi cơ tim. Máu được đẩy do mỗi lần co bóp khoảng 40 -70ml, (4 -6 lít/phút) Quá trình co bóp xảy ra từ từ và đều đặn
  • 19. 19 * Áp suất Sự co bóp của các tâm thất làm máu chảy từ thất trái chảy vào động mạch chủ và từ thất phải vào động mạch phổi. Khi tâm thất giãn, máu từ hai tâm nhĩ chảy xuống hai tâm thất. Khi tâm thất trái co, áp suất trong đó tăng lên từ 120 đến 150 mmHg . Khi tâm thất trái giãn, áp suất giảm xuống chỉ còn 80 đến 40 mmHg.
  • 20. 20 * Áp suất (huyết áp) Huyết áp tâm thu thể hiện khả năng co bóp của tim: 90 – 140 mmHg Huyết áp tâm trương thể hiện sức cản của thành mạch: 50 – 90 mmHg Huyết áp trung bình = huyết áp tâm trương + 1/3 hiệu số
  • 21. 21 Tuổi Huyết áp tối đa mmHg Huyết áp tối thiểu (mmHg) 1→ 2 85 → 105 40 → 50 3 → 7 86 → 88 58 → 63 8 →14 93 → 117 59 → 75 14 →18 100 → 120 60 → 70 18 →45 110 → 130 60 → 80 45 →60 120 → 140 70 → 80 60 →80 140 → 150 80 → 90
  • 22. 22 • Khi buồng tim chứa đầy máu, khối lượng máu trong buồng tim gây ra lực F = PS làm các sợi cơ giãn dài ra. • Lực F biến thiên theo thời gian và theo giá trị của S • Lực toàn phần của cơ tim lúc đầu tâm thu là 89N; ở cuối tâm thu là 67N. * Áp suất
  • 23. 23 1.Nguyên lý đo áp suất? 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất máu 3. Giả thiết rằng 1 con hươu cao cổ khi vươn cổ lên ăn lá cây thì đầu cao hơn quả tim 3m. Biết rằng để nó khỏi choáng váng, áp suất máu tối thiểu phải duy trì ở đầu là 60mmHg. Tính p máu tối thiểu phải tạo ra ở tim nó theo mmHg. Cho biết ρmáu = 1,05 g/cm3 , của Hg 13,6 g/cm3
  • 24. 24 1.3.1b Van và tính đàn hồi của thành mạch máu Mạch máu được phân nhánh nhiều lần và có kích thước rất khác nhau. Động mạch chủ và tĩnh mạch chủ có đường kính lớn nhất, đường kính của mao mạch là bé nhất.
  • 25. 25 • Các van tĩnh mạch làm cho dòng máu chỉ chảy được từ các tĩnh mạch nhỏ về tĩnh mạch lớn rồi về tim. • Hệ thống van của động mạch làm cho máu chỉ chảy theo hướng từ tim đi các nơi, nghĩa là từ mạch máu lớn về mạch máu nhỏ và không chảy ngược lại được.
  • 26. 26 Tác dụng đàn hồi của thành động mạch  Một trong những nhiệm vụ quan trọng của động mạch là duy trì dòng chảy liên tục và tăng thêm áp suất dòng chảy.  Xét mạch máu có chiều dài là l và độ biến dạng theo chiều dài Δl.  Để đặc trưng cho sự biến dạng đàn hồi, dùng khái niệm độ biến dạng tương đối Δl/l.
  • 27. 27 Tác dụng đàn hồi của thành động mạch • Độ biến dạng tương đối tỉ lệ thuận với lực tác dụng F và tỉ lệ nghịch với tiết diện S của thành ống. • Khi tim tạo ra một áp lực p tác dụng lên đoạn mạch có chiều dài l sẽ làm cho mạch giãn dài thêm một lượng Δl kp S F k l l == ∆
  • 28. 28 Tác dụng đàn hồi của thành động mạch Lực tác dụng lên hành mạch tại một điểm nhất định là: Trong thời gian biến dạng, F là hàm biến thiên bậc nhất theo Δl tại từng thời điểm. Giá trị trung bình của lực này cho bởi: l l ES F ∆= l l ES F ∆= 2 1
  • 29. 29 2 . 2 1 lESEt ∆= Ta thấy mạch giãn càng rộng (Δl càng lớn) thì thế năng dự trữ càng lớn. Ở thời kỳ tim không co bóp áp suất dòng chảy giảm xuống dần. Thế năng ở thành mạch sẽ cung cấp áp suất cho dòng chảy liên tục và điều hòa trong suốt thời kỳ tâm trương. Thế năng sinh ra do biến dạng đàn hồi
  • 30. 30 1.3.1.c Sự phân nhánh của hệ mạch Mạch càng xa tim càng phân nhánh nhiều; áp suất dòng chảy ngày càng giảm dần; do lực ma sát xuất hiện giữa thành mạch và máu chảy trong lòng mạch. Sức cản ngoại vi của đoạn mạch: Hay 4 8 r l R π η = V p R ∆ =
  • 31. 31 Áp suất ở tâm thất trái khoảng 150 Tor. Áp suất ở tâm nhĩ phải khoảng 5 Tor. Thể tích máu lưu thông khắp hệ mạch trong vòng 1 phút là 5 lít a. Hãy xác định sức cản của hệ mạch ngoại vi b. Khi gắn sức, áp lực của động mạch có thể tăng gấp 3 lần. Hãy xác định sức cản của hệ mạch ngoại vi trong trường hợp này c. Ở các bệnh nhân bị cao huyết áp, áp lực động mạch chủ có thể tăng lên 200Tor. Hãy xác định sức cản của hệ mạch ngoại vi? Nêu nhận xét.
  • 32. 32 1.3.2. Sự thay đổi áp suất và tốc độ chảy của máu trong các đoạn mạch Trong hệ tuần hoàn, độ giảm áp suất xảy ra liên tục Mạch càng xa tim thì giá trị l càng lớn và mạch càng phân nhánh nhiều; lòng mạch có bán kính r càng bé làm cho áp suất chảy ngày càng giảm xuống.
  • 33. 33 Sự thay đổi áp suất Hệ thống mạch máu trong cơ thể đi từ tim gồm động mạch chủ, các động mạch lớn, động mạch nhỏ rồi đến mao mạch, tĩnh mạch nhỏ, tĩnh mạch lớn và tĩnh mạch chủ rồi trở về tim. Ở người bình thường , chiều dài tổng cộng các mạch trên 100.000 km
  • 34. 34 Sự thay đổi áp suất Áp suất ở các mạch máu: • Động mạch chủ: 130 ÷ 150 mmHg • Động mạch nhỏ: 70 ÷ 80 mmHg • Mao mạch: 20 ÷ 30 mmHg • Tĩnh mạch: 8 ÷ 15 mmHg
  • 35. 35 Sự thay đổi tốc độ chảy Máu chảy với tốc độ khác nhau: • Động mạch chủ: 10 ÷ 20 m/s • Động mạch cổ 5,2 m/s • Tĩnh mạch cổ: 14,7 cm/s • Mao mạch: 5 mm/s • Tĩnh mạch đùi: 4,5 cm/s
  • 36. 36 * Đặc điểm về thể dịch của máu và hệ tuần hoàn máu.  Ngoài các tế bào máu, máu còn chứa nhiều thành phần khác như muối vô cơ và hợp chất hữu cơ.  Các muối vô cơ trong huyết tương tạo cho máu một áp suất thẩm thấu đáng kể:  Áp suất thẩm thấu của máu đóng vai trò quan trọng đối với hoạt động của tế bào, mô và cơ quan.
  • 37. 37 * Đặc điểm về thể dịch của máu và hệ tuần hoàn máu  Áp suất thẩm thấu do lượng protein chỉ khoảng 25 đến 30 mmHg và chiếm một phần không đáng kể so với áp suất thẩm thấu toàn phần của huyết tương.  Protein chiếm 7 đến 8% trọng lượng huyết tương. Protein trong máu tạo nên một trạng thái keo và gây ra áp suất keo.  Trong lòng động mạch, áp suất thủy lực lớn hơn áp suất keo.
  • 38. 38 * Đặc điểm về thể dịch của máu và hệ tuần hoàn máu. Trong những tình trạng suy tim, áp suất thủy lực giảm hay trong nhiều tình trạng bệnh khác nhau: lượng protein huyết tương giảm sút làm cho nước lưu lại ở tổ chức nhiều hơn bình thường mà lượng khuyếch tán vào lòng mạch ít đi, gây nên hội chứng phù nề. Trong hệ tuần hoàn máu: các hồng cầu chuyển động trong máu không những chịu tác dụng của áp suất chảy do tim co bóp và tính đàn hồi của thành mạch mà còn chịu tác dụng của lực cản do ma sát.
  • 39. 39 2. Khí và sự vận chuyển khí trong cơ thể người 2.1 Hoạt động hô hấp 2.2 Các quy luật khuếch tán khí 2.3 Sự vận chuyển khí trong cơ thể
  • 40. 40 Mục tiêu: Biết quá trình vận chuyển khí, phân tích và vận dụng các quy luật để giải thích sự trao đổi khí trong cơ thể
  • 41. 41 Cấu trúc hệ hô hấp
  • 42. 42 Cấu trúc hệ hô hấp
  • 43. 43 2.1. Hoạt động hô hấp  Hoạt động hô hấp thực hiện ở cơ quan hô hấp; tuần hoàn máu, mô và tế bào trong cơ thể.  Cơ quan hô hấp gồm: mũi, hầu, phế khí quản và phổi, đường hô hấp thông từ mũi đến tận các phế nang.
  • 44. 44 Phổi ♣ Phổi là tổ chức xốp có tính đàn hồi, tiếp sát vào lồng ngực qua các màng phổi. Nhờ đó phổi có thể co lại hoặc giãn ra theo lồng ngực. ♣ Màng phổi ngăn cách phổi và lồng ngực bao gồm hai lá: lá thành và lá tạng. Cấu tạo đó tạo nên khoang màng phổi nằm giữa hai lá.
  • 45. 45 Phổi ♣ Phổi ở trạng thái giãn căng do tổ chức có tính đàn hồi. ♣ Thành phần cấu trúc cơ bản của phổi là phế nang. ♣ Phế nang là những túi nhỏ, rỗng, có khả năng chứa đầy khí và được cấu tạo bởi một lớp tế bào mỏng.
  • 46. 46 Phổi ♣ Ở người bình thường, khoảng 500ml không khí được trao đổi sau mỗi lần hít thở thông thường. ♣ Trong phổi luôn luôn tồn tại một lượng khí dự trữ để làm cho phổi không xẹp xuống dưới tác dụng của áp suất khí quyển lên thành ngực. Lượng khí này chiếm khoảng 1000ml ở cả hai lá phổi.
  • 47. 47 Phổi ♣ Hoạt động thở bao gồm động tác hít vào và thở ra một cách điều. ♣ Hoạt động hô hấp được điều khiển bởi trung tâm hô hấp của hệ thần kinh trung ương điều khiển
  • 48. 48 2.1.1 Cơ chế hít vào Trong điều kiện cân bằng, áp suất của phế nang Pn cân bằng với tổng áp suất khoang màng phổi Pop và áp suất co lại do tính đàn hồi của phổi Pp: Pn = Pop + Pp suy ra: Pop = Pn – Pp Vậy: áp suất khoang nhỏ hơn áp suất phế nang một giá trị bằng áp suất của phổi.
  • 49. 49 2.1.1 Cơ chế hít vào  Gọi Patlà áp suất khí quyển tác dụng lên lồng ngực, Pat = Pop+ Pp suy ra: Pop = Pat – Pp  Vậy: áp suất khoang nhỏ hơn áp suất khí quyển một giá trị bằng suất căng của lồng ngực.  Động tác hít vào thực hiện được là nhờ tăng thể tích lồng ngực bằng cách nâng các xương sườn lên và hạ cơ hoành xuống.
  • 50. 50 2.1.1 Cơ chế hít vào  Thể tích lồng ngực tăng lên, làm giảm áp suất khoang màng phổi, nhờ đó phổi có thể giãn ra. Do đó, áp suất trong các phế nang giảm xuống.  Sự chênh lệch áp suất giữa khí quyển và phế nang làm cho không khí di chuyển thành từng dòng từ môi trường vào phổi.
  • 51. 51 2.1.2 Cơ chế thở ra • Không khí từ phổi được đẩy ra ngoài là do thể tích lồng ngực bị giảm xuống. Điều này làm tăng áp lực khoang màng phổi. • Do áp lực từ khoang màng, các phế nang co lại làm cho áp suất phế nang tăng lên cao hơn áp suất khí quyển. Cho nên, dòng khí di chuyển từ phổi ra ngoài.
  • 52. 52 2.1.2 Cơ chế thở ra Một số cơ (cơ liên sườn, cơ bụng,…) khi co làm cho thể tích lồng ngực giảm xuống. Cơ hoành nâng lên cũng làm cho thể tích lồng ngực hẹp lại rõ rệt. Đó là 1 quá trình tự nhiên không đòi hỏi gắng sức.
  • 53. 53 2.1.2 Cơ chế thở ra Khi các lực đàn hồi của phổi cân bằng với áp suất khoang màng phổi thì động tác thở ra kết thúc. Vì vậy, trong phổi còn đọng lại một lượng không khí chưa được đẩy hết ra ngoài.
  • 54. 54 • Là công thực hiện qua các cơ hô hấp để thắng tất cả các lực cản không khí. • Ở hệ hô hấp, công được tính bằng tích số của áp suất và giá trị của thể tích thay đổi tương ứng 2.1.3 Công hô hấp
  • 55. 55 • Vì áp suất trong hệ hô hấp là một đại lượng biến thiên, nên công A được xác định theo phương pháp tích phân: • Đo chức năng hô hấp (công): Phế dung kế • Ở trạng thái tĩnh, công hô hấp có giá trị khoảng: 0,1 ÷ 0,59 J/lít 2.1.3 Công hô hấp ∫= dVpA .
  • 56. 56 Khi bị hen và bị giãn phổi, sức cản này có thể tăng lên từ 7 đến 8 lần so với người bình thường. Nếu lồng ngực bị thủng hoặc bị tràng khí màng phổi, phổi bị xẹp lại; không khí không di chuyển qua đường hô hấp bình thường mà di chuyển qua lỗ thủng hoặc qua lỗ thông nhân tạo. Viêm phổi, Viêm phế quản cấp, Giãn phế quản, Tràn dịch màng phổi, Ung thư phế quản, Lao, Cúm, ... * Một số bệnh lý liên quan đến hô hấp
  • 57. 57 + Định luật Henry: Hệ số khuếch tán của khí phụ thuộc vào bản chất khí thành phần trong hỗn hợp khí + Định luật Dalton: Tổng áp suất riêng phần của các chất khí thành phần bằng áp suất của hỗn hợp khí 2.2 Các quy luật khuếch tán khí ∑= = n i ipp 1
  • 58. 58 + Định luật Sechenov Sự khuếch tán của khí vào máu không chỉ đơn thuần phụ thuộc vào đặc điểm của chất khí → phụ thuộc vào nồng độ muối và các chất hòa tan trong máu. Nồng độ của chất điện li trong dung dịch: 2.2 Các quy luật khuếch tán khí kC S S =0 lg
  • 59. 59 2.3 Sự vận chuyển khí trong cơ thể  Thành phần chất khí trong không khí thường là: + N2 : chiếm 80,7 % + O2 : 13,8 % + CO2. 5,5 %
  • 60. 60 2.3 Sự vận chuyển khí trong cơ thể  Áp suất trung bình trong phế nang lúc hít vào tương đương với áp suất khí quyển là 1 atm (760 mmHg)  Trong phế nang luôn có 1 áp suất riêng phần khoảng 47 mmHg  Do đó áp suất phế nang chỉ còn: 760 – 47 = 713 mmHg.
  • 61. 61 2.3 Sự vận chuyển khí trong cơ thể K: hệ số khuếch tán của các khí thành phần; at i p Kp V = + Thể tích khí có thể thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật khuếch tán: pi: áp suất riêng phần
  • 62. 62 * Hệ số khuếch tán của các chất khí thành phần Dung dịch Hệ số khuếch tán CO2 O2 N2 Nước nguyên chất Huyết thanh Máu Hồng cầu 0,545 0,510 0,470 0,440 0,023 0,021 0,023 0,026 0,013 0,012 0,013 0,015
  • 63. 63 * Áp suất riêng phần Chất khí Phế nang p1 Máu ở động mạch chủ p2 Máu ở phổi p3 Ở tổ chức p4 O2 99,8 99 38 20 40 CO2 39 39,6 45 48 53 76 N2 575 550 550 ÷ ÷ ÷
  • 64. 64 1. Ở phế nang, thể tích khí N2 có thể thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật khuếch tán đơn thuần là bao nhiêu ? 2. Ở phế nang, thể tích khí O2 có thể thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật khuếch tán đơn thuần là bao nhiêu ? Bài tập
  • 65. 65 Ở phế nang, phân áp của N2, O2 và CO2 lần lượt là 575, 99 và 39 Tor. Thể tích khí có thể thâm nhập vào 1ml máu theo quy luật khuếch tán đơn thuần là bao nhiêu ? Bài tập
  • 66. 66 Giải thích Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể ? 2.4. Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể
  • 67. 67 4. Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể Do chênh lệch áp suất O2 được khuếch tán từ phế nang (áp suất 99,8 Tor) đến máu ở mao mạch và tĩnh mạch ở quanh đó (áp suất 38 Tor).  Máu sẽ trở thành máu đỏ chứa nhiều O2 và chuyển đến các mô, tế bào khắp cơ thể.
  • 68. 68 4. Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể Ở mô, O2 từ máu động mạch (áp suất 99 Tor) sẽ chuyển vào dich gian bào (áp suất 20 Tor). Áp suất CO2 rất cao (53 đến 76 Tor) nên CO2 khuếch tán từ dịch gian bào vào máu động mạch (39,6 Tor). Do lượng O2 giảm và lượng CO2 tăng, máu động mạch sẽ chuyển từ màu đỏ sang màu đen theo tĩnh mạch về tim.
  • 69. 69 4. Chiều vận chuyển của O2 và CO2 trong cơ thể  Ở máu tĩnh mạch, áp suất O2 chỉ còn 38 Tor và áp suất của CO2 là 45 đến 48 Tor, cho nên khi được đưa đến phổi, CO2 thoát ra khỏi phế nang để ra ngoài cơ thể nhờ hoạt động thở. Chu kỳ mới đối với O2 được lặp lại.
  • 70. 70 2.4 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ TRAO ĐỔI KHÍ TRONG CƠ THỂ NGƯỜI 2.4.1. Yếu tố bên trong • Mọi yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thở, sự lưu thông khí, hoạt động của các phế nang đều ảnh hưởng đến hô hấp. • Tuần hoàn máu cũng ảnh hưởng trực tiếp đối với hoạt động hô hấp như:
  • 71. 71 2.4.1. Yếu tố bên trong + Các thay đổi khối lượng và chất lượng máu ảnh hưởng trực tiếp đến sự vận chuyển O2 và CO2. + Hoạt động chuyển hóa ở tế bào, mô làm cho tốc độ sử dụng O2 và sản sinh CO2 khác nhau.
  • 72. 72 2.4.2. Yếu tố bên ngoài a. Ảnh hưởng của trọng trường • Khi thở xảy ra sự thay đổi tương đối thể tích lồng ngực và vị trí của các cơ quan trong ổ bụng. • Ở điều kiện trên trái đất, khi hít vào, trọng lượng của lồng ngực sẽ gây ra lực cản các cơ hít vào và thở ra. Chính nhân tố này sẽ làm giảm thể tích lồng ngực.
  • 73. 73 a. Ảnh hưởng của trọng trường • Trọng lượng của cơ quan trong ổ bụng (đặc biệt là ở tư thế đứng) sẽ tác động lên cơ hoành và có xu hướng kéo nó xuống dưới. Điều đó tạo điều kiện thuận lợi cho động tác hít vào và cản trở động tác thở ra.
  • 74. 74  Cơ thể bình thường thích nghi với môi trường không khí chứa O2 có phân áp 100 Tor.  CO2 có tác dụng kích thích hô hấp → cơ thể đòi hỏi không khí có hàm lượng O2 và CO2 bình thường. b. Ảnh hưởng của tỉ lệ khí thành phần
  • 75. 75  Cơ thể còn chịu đựng được không khí có thể tích O2 lên tới 50% nhưng sẽ có rối loạn nghiêm trọng nếu chỉ thở thuần khí O2.  Tất cả những súc vật thí nghiệm đều chết nếu đặt trong những lồng kín chứa O2 với phân áp trên 2 atmosphere. b. Ảnh hưởng của tỉ lệ khí thành phần
  • 76. 76 c. Ảnh hưởng của áp suất khí quyển Khi lên cao, khí quyển hạ thấp và phân áp các khí thành cũng giảm. Hiện tượng này đưa đến tình trạng thiếu O2 trong cơ thể. Để đáp ứng lại, hoạt động hô hấp cơ thể tăng lên hoặc là bị rối loạn tùy theo mức độ và thời gian thiếu O2.
  • 77. 77 c. Ảnh hưởng của áp suất khí quyển Phổi là tổ chức xốp chịu đựng được áp suất tác dụng lên thành ngực khoảng 1atm. Khi lặn xuống nước, áp suất tác dụng lên thành ngực tăng dần theo độ sâu. Chiều sâu tối đa con người có thể hoạt động bình thường dưới nước là 35m nếu được cung cấp khí thở đầy đủ.
  • 78. 78 c. Ảnh hưởng của áp suất khí quyển Con người cũng có thể chịu đựng được 1 – 2 giờ khi lặn sâu tới 90m. Hãy giải thích tại sao nếu từ độ sâu đó đột ngột ngoi lên cao mà không có biện pháp bảo vệ sẽ nguy hiểm đến tính mạng?
  • 79. 79 c. Giải thích ảnh hưởng của pat Khi bọt khí vào mạch, áp suất phụ xuất hiện ở mặt thoáng cong giữa bóng hơi và máu có thể làm cho tắt mạch. Quá trình cơ thể phát sinh các bọt khí như sau: Ở dưới nước sâu, con người chịu một áp suất lớn hơn 1atm. Các khí khuếch tán vào máu tăng lên tỷ lệ với áp suất cao đó.
  • 80. 80 Giải thích ảnh hưởng của pat  Ví dụ: ở áp suất bình thường, trong 1ml máu có 0,0098ml khí Nitro.  Khi xuống sâu 40m cơ thể chịu áp suất 5atm. Do đó lượng Nitro khuếch tán vào máu sẽ tăng 5 lần so với lúc bình thường.  Nếu sau đó đột ngột giảm độ sâu, lượng Nitro trong máu sẽ giảm dần tùy theo áp suất do độ sâu gây ra.
  • 81. 81 c. Giải thích ảnh hưởng của pat  Phần khí còn lại sẽ nhanh chóng trở về dạng khí. Các khí đó chưa kịp thấm ra ngoài để khuếch tán đi sẽ tạo ra các bọt khí trong mạch máu.  Vì vậy, biện pháp quan trọng là giảm áp suất từ từ bằng cách ngoi lên dần dần hoặc dùng các thiết bị để làm giảm dần áp suất khí xung quanh cơ thể mặc dù đã lên đến bờ.
  • 82. 82 3. Chuyển động cơ học trong cơ thể sống 3.1. Trạng thái cân bằng của một vật 3.1.1 Lực hấp dẫn – trọng lực: Trọng lực: Là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng vào vật, có tính đến ảnh hưởng của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. ϕ P → 2 Mm P F G mg r ≈ = = Tuy nhiên, ảnh hưởng của cđ tự quay quanh trục của TĐ là không đáng kể, nên: trong đó: 2 M g G r = là gia tốc rơi tự do, hay gia tốc trọng trường.
  • 83. 83 3. Chuyển động cơ học trong cơ thể sống 3.1.1 Lực hấp dẫn – trọng lực: Gia tốc rơi tự do: Là gia tốc rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực. ϕ P → Ở sát bề mặt TĐ: 2 0 2 M g G 9,8m / s R = ≈ h Ở độ cao h: 2 02 2 M R g G g (R h) (R h) = = + + g phụ thuộc vào vĩ độ, cấu trúc vỏ TĐ
  • 84. 84 3.1.1 Trọng tâm – trọng lực: • Khối tâm của hệ chất điểm là điểm G thỏa mãn: 0GMm n 1i ii =∑= → G m1 m3 m2 M1 M2 M3 Đặc điểm của G: Đặc trưng cho hệ; là điểm rút gọn của hệ. Nằm trên các yếu tố đối xứng. Phân biệt khối tâm và trọng tâm: Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực Trên thực tế G trùng với trọng tâm 1 - Định nghĩa:
  • 85. 85 3.2 Đòn bẩy và chuyển động cơ học * Đòn bẩy: Là vật rắn chịu được tác dụng của 2 lực: lực cản và lực phát động có cùng điểm tựa là trục quay Có 3 loại đòn bẩy  Đòn bẩy thứ 1: Điểm tựa nằm giữa điểm đặt của lực cản và lực phát động. Đầu được giữ cần bằng trên cột sống
  • 86. 86 Đòn bẩy  Đòn bẩy thứ 2: Điểm đặt của lực cản nằm giữa điểm tựa và lực phát động. Đứng một chân và nhón cao gót chân  Đòn bẩy thứ 3: Điểm đặt của lực phát động ở giữa điểm tựa và điểm đặt của lực cản. Gấp cẳng tay vào cánh tay
  • 87. 87 4. Hoạt động co cơ 4.1 Tác dụng của co cơ: Có 3 loại co cơ: cơ vân bám vào hệ xương, cơ trơn ở thành mạch máu, các cơ quan trong cơ thể và cơ tim Hệ thống cơ vân chiếm khối lượng lớn, khoảng 300 cơ. Giữ cho cơ thể cân bằng, đi lại, ăn, thở,…
  • 88. 88 4.1 Tác dụng của co cơ  Hoạt động chủ yếu của các cơ là sự co giãn hay đàn hồi của cơ  Chu kì co là thời gian từ lúc bắt đầu co đến lúc co ngắn nhất  Sự co cơ tạo nên lực F gọi là trương lực cơ: F =PS  P: hệ số lực co cơ , S: tiết diện cắt ngang của cơ  Công cơ học của sự co cơ: công sản suất ra càng lớn thì sự mệt mỏi càng sớm xuất hiện
  • 89. 89 4.2 Tính mềm dẻo của các mô Đối với một vật đàn hồi thường có 3 giá trị ứng suất quan trọng  Giới hạn đàn hồi: giá trị ứng suất không biến dạng vĩnh viễn  Giới hạn bền: giá trị ứng suất cực đại không biến dạng vĩnh viễn  Giới hạn đứt gãy: giá trị ứng suất đứt gãy (biến dạng)