1. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN
ĐAU BỤNG CẤP
Ng i trình bày:ườ
1. Ô Xin
2. T n H nhấ ạ
3. Đ c Th oứ ả
2. Case study
• B nh nhân nam, 22 tu i vào vi n vì đau b ng vùngệ ổ ệ ụ
th ng v kèm nôn nhi u.ượ ị ề
• Ti p c n b nh nhân này nh th nào?ế ậ ệ ư ế
3. NỘI DUNG
1. Khái quát
2. Phân chia gi i ph u vùng b ngả ẫ ụ
3. Ti p c n đau b ng c pế ậ ụ ấ
1. H i b nhỏ ệ
2. Khám lâm sàng
3. C n lâm sàngậ
4. Ch n đoánẩ
4. MỤC TIÊU
1. Bi t cách h i b nh, khám m t b nh nhân đau b ngế ỏ ệ ộ ệ ụ
c pấ
2. Nh n bi t đ c m t s nguyên nhân đau b ng c p vàậ ế ượ ộ ố ụ ấ
b ng c p ngo i khoaụ ấ ạ
5. ĐỊNH NGHĨA
• Ch a đ c ch n đoánư ượ ẩ tr c đóướ
• Kh i phátở đ t ng tộ ộ và th ngườ d d iữ ộ
• Không quá 1 tu n (th ng 48h)ầ ườ
• Nguyên nhân: Trong b ngổ ụ và ngoài b ngổ ụ
• Th ng 1 c n đauườ ơ >6h : nghĩ t i m t nguyên nhânớ ộ ngo iạ
khoa
10. TIẾPCẬN??
1. Đánh giá toàn tr ng b nh nhân có nguy k ch ko?ạ ệ ị
2. H i b nhỏ ệ
3. Khám lâm sàng
4. C n lâm sàngậ
11. T ng tr ng b nh nhân:ổ ạ ệ
• Tr ng thái ý th c:ạ ứ Kích thích v t vã, hay l m hôn mê,ậ ơ ơ d uấ
xanh tím da
• Sinh hi u:ệ
M chạ
Nhi tệ
Huy t ápế
Nh p thị ở
Ngoài ra còn đánh giá s l c và th tr ng, tu i tác đ đ nhơ ượ ể ạ ổ ể ị
h ng 1 s nguyên nhân…ướ ố
12. HỎI BỆNH
1. Theo h ng tri u ch ng đau: Hoàn, c ng, h ng,ướ ệ ứ ườ ướ
tính, v , chu, kèm, gi m, k t.ị ả ế
2. Ti n s .ề ử
13. HỎI BỆNH
Kh i phát:ở
• Đ t ng t:ộ ộ V phình đ ng m ch ch b ng, GEU, th ngỡ ộ ạ ủ ụ ủ
d dày tá tràng.ạ
• Kh i phát và ti n tri n nhanhở ế ể trong vòng 1-2h: Viêm
t y c p, viêm túi m t c p,…ụ ấ ậ ấ
• Kh i phátở vài gi thành đau liên t c và khu trúờ ụ : Viêm
ru t th a c p, viêm túi th a, t c ru t, viêm ph n ph ,ộ ừ ấ ừ ắ ộ ầ ụ
…
14. HỎI BỆNH
C ng đ :ườ ộ khó đánh giá tùy thu c ch quan, đánh giáộ ủ
giúp xđ li u pháp gi m đau phù h p (tránh shock, dệ ả ợ ễ
ch n đoán,…)ẩ
• Thang đi m VASể
• D a vàoự bi u hi n c a b nh nhânể ệ ủ ệ (nh , v a, n ng)ẹ ừ ặ
15.
16. HỎI BỆNH
Tính ch t:ấ
Đau liên t c: T ng đ cụ ạ ặ
Đau t ng c n: T ng r ngừ ơ ạ ỗ
18. Đau qu nặ
C n đau qu n gan, c n đau qu n th n, ru t …ơ ặ ơ ặ ậ ở ộ
+ Đau nh ng v trí có d ng ng,ở ữ ị ạ ố có nhu đ ngộ
+ Đau do
->t c ngh nắ ẽ
->tăng áp l cự gi i quy t tình tr ng t c ngh nả ế ạ ắ ẽ
-> tăng nhu đ ngộ
Đau ru t đau d u khi trung hay đ i ti n đ cở ộ ị ạ ệ ượ
19. Đau nh dao đâmư
• Th ng d dàyủ ạ
• D ch d dày là d ch toan ch y vào phúc m c gây b ngị ạ ị ả ạ ỏ
phúc m cạ
20. Đau ki u xuyên th uể ấ
Viêm t y c pụ ấ
• Viêm phù n t yề ụ
• Tăng áp l c ng t yự ố ụ
• D ch t y th m vào khoang sau phúcị ụ ấ
24. Lá thành
• Lót m t trong thành b ng, vùng ch u và d i hoànhặ ụ ậ ướ
• Th n kinhầ thân thể T6-L1
C m giác đau rõ ràng, đ nh khu rõả ị
25. Lá t ngạ
• Bao ph các t ng trong khoang phúc m củ ạ ạ
• Th n kinhầ giao c mả T5-L3
c m giác đau m h , đ nh khu không rõ r tả ơ ồ ị ệ
26.
27. • Đau qui chi u:ế
• Bi n th đau t ngế ể ạ
• V trí đau ko t ng ng v trí t n th ngị ươ ứ ị ổ ươ
• Hai dây th n kinh c m giác c a hai v trí cùng truy nầ ả ủ ị ề
tín hi u v cùng 1 t ng t y s ng ho c hai t ng t yệ ề ầ ủ ố ặ ầ ủ
s ng k nhauố ề
• Không bao gi đau qu n (đau do đ t da)ờ ặ ố
28.
29. • Đau trong Viêm ru t th a,ộ ừ
NMCT
• Đau xu t phát t ru tấ ừ ộ
già, t cung, ni u qu nử ệ ả
d i, ph n ph , bàngướ ầ ụ
quang h vạ ị
30. M t s l u ý đau quy chi uộ ố ư ế
• N u TK giao c m b kích thích d d i cũng có th gâyế ả ị ữ ộ ể
ra đau đ nh khu.ị
• Đau thành n i phân b TK thân th nghèo nàn cũngở ơ ố ể
có th gây đau qui chi u.ể ế
• M t c n đau t ng có 2 vùng quy chi u.ộ ơ ạ ế
31. VỊ TRÍ ĐAU KHÔNG PHẢI LÚC NÀO CŨNG LIÊN
QUAN VỊ TRÍ GIẢI PHẪU TỔN THƯƠNG
• ĐAU TẠNG->ĐAU THÀNH=TẠNG HOẠI
TỬ/THỦNGCAN THIỆP NGOẠI KHOA
32. HỎI BỆNH
H ng lan:ướ
• Lan ra sau l ngư : VTC, d i vai P: đau qu n m tướ ặ ậ
• Quy v r nề ố : t c ru t nonắ ộ
• H ng v b n đùi và trên x ng mu: c n đau ni uướ ề ẹ ươ ơ ệ
qu nả
35. HỎI BỆNH
T th gi m đau, tăng đau:ư ế ả
• G i ng cố ự : Giun chui ng m tố ậ
• Qu n qu i v n không đ đau: Viêm t y c p, c n đauằ ạ ẫ ỡ ụ ấ ơ
qu n th n,…ặ ậ
• N m yên, không dám th sâu: Viêm phúc m c,…ằ ở ạ
36. HỎI BỆNH
Tri u ch ng đi kèm:ệ ứ
• RLTiêu Hóa
• Ói m aử
• Tiêu ch y, tính ch t phân.ả ấ
• Táo bón, Bí trung đ i ti nạ ệ
• XHTH, vàng da đ c hi u, có giá tr ch n đoánặ ệ ị ẩ
• S t: viêm? Nhi m trùng?ố ễ
37. HỎI BỆNH
• Ti n s ch n th ngề ử ấ ươ
• Ti n s s n ph khoaề ử ả ụ
• Ti n s n i ngo i khoaề ử ộ ạ
38. KHÁM LÂM SÀNG
Toàn thân:
- D u hi u toàn thân:ấ ệ M, HA, kh năng tr l i câu h i?ả ả ờ ỏ
(s c: tím tái, l m …)ố ơ ơ
- T thư ế n m? (n m im, g p háng: VPM, lăn l n: Đauằ ằ ậ ộ
t ng c n)ừ ơ
- C n khám tim ph i: m t s b nh có th gây đau b ngầ ổ ộ ố ệ ể ụ
- S t?ố
39. KHÁM LÂM SÀNG
Nhìn:
s o m cũẹ ổ ? l thoát v (k t, ngh t?)ỗ ị ẹ ẹ
b ng tr ng (t c ru t?)ụ ướ ắ ộ
kh i u (bí ti u, áp xe, b uố ể ướ ?)
m ng b m máu d i daả ầ ướ (ch n th ng?,VTC?)ấ ươ
n p nhăn da b ng (sinh đ , báng?)ế ụ ẻ
l i r n (tăng áp l c trong b ng?, thoát v r n?)ồ ố ự ụ ị ố
nh p đ p (phình ĐM?), d u r n bò (t c ru t?)ị ậ ấ ắ ắ ộ
b ng kém c đ ng khi th (viêm phúc m c?)ụ ử ộ ở ạ
tu n hoàn bàng hầ ệ (tăng áp TM c a).ử
42. D uấ Cullen, Grey-Turner(+):
Xu t huy t sau phúc m c ho c trong khoang b ng th mấ ế ạ ặ ụ ấ
vào mô d i daướ
• Viêm t y c p xu t huy tụ ấ ấ ế
• Thai ngoài t cung vử ỡ
• D p láchậ
43. KHÁM LÂM SÀNG
Nghe:
• Ch y u là nghe nhu đ ng ru t, ít giúp ích nh t trongủ ế ộ ộ ấ
các b c khám LS.ướ
• M t nhu đ ng ru t : li t ru t?ấ ộ ộ ệ ộ
• Tăng nhu đ ng ru t, ti ng ru t cao kêu leng keng ho cộ ộ ế ộ ặ
nh n c lũ: t c ru t c h c.ư ướ ắ ộ ơ ọ
44. Th i gian nghe:ờ 1-2 phút, bình th ngườ 5-34 l n/phútầ .
Tăng: khó đánh giá c n kinh nghi m (t c ru t gd đ u,ầ ệ ắ ộ ầ
viêm d dày ru t,..)ạ ộ
Gi mả <5 l n/phútầ
M t:ấ Không nghe ti ng ru t nào trong 2 phút, nghe 4 gócế ộ
ph n t c a b ng.ầ ư ủ ụ
(Viêm phúc m c, t c ru t giai đo n sau,…)ạ ắ ộ ạ
45. KHÁM LÂM SÀNG
Gõ:
Tìm vùng đ c, t d ch, ru t tr ng h i, h i t do.ụ ổ ụ ị ộ ướ ơ ơ ự
• Gõ vang: t c ru t ho c th ng t ng r ng.ắ ộ ặ ủ ạ ỗ
• Gõ đ c: xác đ nh kích th c c a t ng, báng?(sóng v ,ụ ị ướ ủ ạ ỗ
vùng đ c di chuy n).ụ ể
• Gõ c n th n: d u kích thích phúc m c, BN đau khi gõẩ ậ ấ ạ
nh : viêm phúc m c?ẹ ạ
46. KHÁM LÂM SÀNG
S :ờ
• Nh nhàng tránh gây đau thêm cho BN.ẹ
• Nên b t đ u s tắ ầ ờ ừ xa vùng đau nh tấ ,
• Ph i đ t c bàn tay trên b ng BN, dùng lòng ngón áp lênả ặ ả ụ
b ng r i g p nh c tay và kh p bàn ngón đ thăm khám.ụ ồ ậ ẹ ổ ớ ể
47.
48.
49. S nôngờ S sâuờ
Tìm v trí đ kháng thànhị ề
b ngụ
Tìm đi m đau nông (đauể
thành)
Phát hi n các kh i, h ch,ệ ố ạ
l thoát v vùng thànhỗ ị
b ngụ
Tìm kh i u trong b ngố ụ
n các đi m đau đ cẤ ể ặ
tr ngư
Ph n ng d iả ứ ộ
S các t ng (gan, lách,ờ ạ
th n…)ậ
50. CÁC DẤU HIỆU CỦAVIÊM PHÚC MẠC TRONG
SỜ BỤNG
C m ng phúc m cả ứ ạ
Ph n ng thành b ngả ứ ụ
Co c ng thành b ngứ ụ
51. KHÁM LÂM SÀNG
• S gan (Kt gan, rung gan, n k s n)ờ ấ ẽ ườ
• S láchờ
• S th n (B p b nh th n, ch m th n, rung th n)ờ ậ ậ ề ậ ạ ậ ậ
52. • Đi m Murphy (pb nghi m pháp Murphy)ể ệ
• Vùng đ u t y ng m t chầ ụ ố ậ ủ
• Đi m đuôi t yể ụ
• Đi m Mac Burneyể
• Đi m Mayo Robsonể
60. KHÁM LÂM SÀNG
Khám tr c tràng:ự
Có phân, có máu dính găng? (T c ru t, l ng ru t trắ ộ ồ ộ ẻ
nhũ nhi)
Túi cùng Douglas? Căng? Đau? (Ti ng kêu Douglas)ế
61.
62. C N LÂM SÀNGẬ
-Hematocrit
-WBC
-C reactive Protein
-Ion đ , BUN, Creatinineồ ?
-Glucose
1. Xét nghi m CTM/Sinh hóaệ : nên làm nhi u l nề ầ đ theoể
dõi
-Ch c năng ganứ
-Amylase, Lipase
-Phân tích n c ti uướ ể
-Test thai
-ECG
63. 2. Ch n đoán hình nhẩ ả
Siêu âm
Xquang b ng đ ng không chu n bụ ứ ẩ ị
CT Scanner
N i soi thăm dòộ
64.
65.
66.
67.
68. CHẨN ĐOÁN
Vi c ch n đoán nên đi tu n t qua 4 quy t c căn b n sau:ệ ẩ ầ ự ắ ả
(1) C n ph i m b ng kh n c pầ ả ở ụ ẩ ấ ?
(2) BN có tình tr ngạ ngo i khoaạ tuy không ph i m ngay nh ngả ổ ư có
th ph i m s mể ả ổ ớ
(3) Không ch c ch n, nh ngắ ắ ư không c n ph i m s mầ ả ổ ớ và có th làể
n i khoaộ
(4) Nghĩ nhi u đ nề ế b nh n i khoaệ ộ
Editor's Notes
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Chưa chẩn đoán trước đó.
Khởi phát: Đột ngột thường dữ dội
Thời gian: dưới 1 tuần (thường dưới 48h)
&gt;6h: nghĩ tới nguyên nhân ngoại khoa
&lt;number&gt;
Nguyên nhân bắt nguồn từ bụng:
viêm phúc mạc thành (thủng tạng rỗng,….)
tắc nghẽn tạng rỗng: tắc ruột, sỏi đường mật, sỏi niệu quản;
rl mạch máu (huyết khối),
thành bụng (chấn thương); viêm: viêm ruột thừa….
Đau qui chiếu từ nguồn ngoài bụng:
lồng ngực (nhồi máu cơ tim, huyết khối đm phổi, bly màng phổi);
sinh dục (xoắn tinh hoàn)
&lt;number&gt;
Nguyên nhân chuyển hóa: đái đường(nhiễm toan ceton), tăng ure máu, porphyria …
Thần kinh: herpes zoster, rl tâm lý,…
Nguyên nhân nhiễm độc: Rắn cắn,…
&lt;number&gt;
2 cách chia: 4 phần, 9 phần.
Xác định vị trí đau và từ đó định hướng cơ quan tổn thương.
Nhưng một số trường hợp có đau qui chiếu, gây nhầm lẫn (nói sau)
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Đánh giá xem bệnh nhân có cần hồi sức tích cực trước khi tiến hành các bước thăm khác không. (Các loại sốc)
Nên kết hợp các dấu ls với nhau để tránh bỏ sót
(Giai đoạn đầu sốc nhiễm trùng: Huyết áp bt hoặc tăng, cần để ý thêm dấu xanh tím da)
Tuổi tác: Ví dụ trẻ em: Lồng ruột, người trẻ: Viêm ruột thừa, thoát vị nghẹt. Trung niên viêm tụy cấp,…
Lớn tuổi: tắc ruột do u đại tràng, viêm tụy cấp do sỏi, bệnh lý mạch máu,….
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Ngoài ra còn một số trường hợp khởi phát sau 1 biến cố gì đó:
Như là sau một bữa uống nhiều rượu, ăn nhiều mỡ gặp trong viêm tụy cấp, sỏi đường mật
Sau một gắng sức: Gặp trong cơn đau quặn thận
Sau bữa ăn: thgian ngắn loét dạ dày, dài: loét tá tràng.
&lt;number&gt;
Nhẹ: bệnh nhân vẫn còn có thể hoạt động được
Nặng: đau không thể làm gì được, quằn quại hoặc nằm im không dám vận động
Tb: giữa 2 mức độ
Nhẹ và vừa phải: Cơn đau quặn mật, cơn đau quặn thận, vrt cấp,…
Nặng: thủng dạ dày tá tràng, viêm tụy cấp
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Hỏi đau liên tục hay đau cơn.
Hỏi kiểu cơn đau.
&lt;number&gt;
Cơn đau quặn có dạng đồ thị hình sin đau tăng lên rồi dịu đi cho đến cơn tiếp theo
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Xem các loại dịch tác động khác nhau lên
&lt;number&gt;
Ngoài ra còn đau kiểu nóng rát trong viêm loét dạ dày tá tràng như đau bụng cấp ko nhắc tới
&lt;number&gt;
Vị trí của tụy ở khoang sau phúc mạc nên khi bị viêm tụy cấp thấm dịch thường đau ra sau lưng
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Cần nhớ là thk thân thể cho cảm giác đau rõ ràng, định khu
&lt;number&gt;
Thần kinh giao cảm cho cảm giác mơ hồi định khu ko rõ rệt.
&lt;number&gt;
Nhớ xem đau khi nào?
Đau tạng thường kèm ảnh hưởng tk tự động vã mồ hôi bồn chồn lo lắng
Thành tăng lên khi vận động cơ bụng (hít thở, ho, đi lại) triệu chứng bệnh nhân đi khom người trong thủng tạng rỗng
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Khoanh da chi phối bởi thần kinh như trên hình 1, hình 2 tầng kinh chi phối tim và da ở cùng 1 tầng tủy sống vỏ não nhầm lẫn đau quy chiếu
&lt;number&gt;
Ví dụ về đau quy chiếu :hình 1 gan túi mật có thể đau ở vai phải,
Cơn đau TN lan xuống tay trái,
Hình 2 Đau xuất phát từ ruột già, tử cung, niệu quản dưới, phần phụ, bàng quang hạ vị
Ví dụ về cơn đau của viêm ruột thừa?
&lt;number&gt;
Áp xe dưới cơ hoành: phúc mạc thành dưới hoành bị viêm cho cảm giác đau ở vai
Niệu quản dưới : cảm giác đau ở hạ vị và mặt trước đùi
ĐƯờng mật túi mật : cảm giác đau ở hạ vị và xương bả vai phải
&lt;number&gt;
Ngang đây nhớ được 1 dấu hiệu của bụng ngoại khoa đó là đau thành nhận biết bằng:
Đau có cảm nhận và định khu rõ rệt
Đau tăng lên khi ho, khi đi lại.
Đau kèm với đề kháng, co cứng thành bụng hay cảm ứng phúc mạc.
&lt;number&gt;
Hướng lan thường do:
Đau qui chiếu, lan theo mạch máu, thần kinh, giải phẫu, mô phôi học (nhiều thuyết)
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Tiền sử chấn thương
Tiền sử sản phụ khoa
Kinh nguyệt: Đều? Kinh chót? Đau & kỳ kinh? Dùng thuốc/vòng tránh thai?
Xuất tiết âm đạo bất thường? Tiền sử mổ sản phụ khoa
Tiền sử nội ngoại khoa
Tim, phổi, thận? Bệnh sử gia đình?
Thói quen (rượu, thuốc lá, ma túy)?
Thay đổi cân nặng? Tiếp xúc độc tố? Dùng thuốc?
Bệnh lý như loét dạ dày,….
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Tăng cảm da: sờ nhẹ lên da bụng bệnh nhân đã thấy đau dữ dội.
Cảm ứng thành bụng: ấn nhẹ từ từ xuống ko thấy sự chống đỡ nhưng bệnh nhân rất đau, tương đương với dấu blumberg
Phản ứng thành bụng: sờ nhẹ lên bụng bệnh nhân ko có cảm giác co cứng nhưng sờ sâu xuống có cảm giác đề kháng.
Co cứng thành bụng: Co cứng liên tục ngoài ý muốn của bệnh nhân
Những dẫu hiệu trên cùng với “đau thành” giúp chẩn đoán 1 bụng ngoại khoa
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Blumberg (hay dấu giảm áp): ấn vào thành bụng thả đột ngột bệnh nhân đau gặp trong viêm phúc mạc
&lt;number&gt;
Charcot
&lt;number&gt;
Obturator: Ruột thừa viêm
Rovsing: Ấn hố chậu trái gây đau hố chậu phải gặp trong viêm ruột thừa cấp
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Ngoài những đặc điểm cần quan tâm trong thăm khám trực tràng đơn thuần như:
Nhìn xem thử có búi trĩ, có u cục có đường dò gì bất thường bên ngoài hay ko.
Sờ xem thử có u cục có búi trĩ gì hay ko. Sờ tiền liệt tuyến,….
Thì cần quan tâm những điểm sau trong một cơn đau bụng cấp
&lt;number&gt;
Mỗi tư thế có ưu nhược điểm khác nhau, như trong tư thế sản khoa ưu tiên sử dụng trong khám đau bụng cấp, do thuận lợi và đánh giá chính xác hơn túi cùng douglas
&lt;number&gt;
1. Xét nghiệm thường qui: nên làm nhiều lần để theo dõi
-Hematocrit: mất dịch (ói, tiêu chảy, thoát dịch vào ổ bụng?), mất máu?
-WBC: High WBC :viêm? Low WBC: siêu vi, gastroenteritis, NSAP?
-C reactive Protein: viêm cấp tính?
-Ion đồ, BUN, Creatinine: mất dịch? Glucose: tiểu đường?
-Chức năng gan: bệnh gan mật?
-Amylase, Lipase: viêm tụy? Chú ý Amylase có thể tăng /tắc ruột, tắc mạch mạc treo, thủng dạ dày.
-Phân tích nước tiểu: máu (bệnh lí thận, - niệu?), WBC (nhiễm trùng tiểu hoặc lân cận?), tăng tỉ trọng (mất nước?), đường, ketones (tiểu đường?), bilirubin (viêm gan, tắc mật?).
-Test thai nên làm đối với phụ nữ đang tuổi sanh đẻ.
-ECG: Bắt buộc cho người già &có tiền sử bệnh tim mạch.
Đau bụng có thể do bệnh tim,
&lt;number&gt;
Xquang - Viêm phổi (thâm nhiễm phổi),
- Tắc ruột (mức nước hơi),
- Thủng tạng rỗng (hơi tự do trong bụng),
- Sỏi thận và hệ niệu (vôi hóa bất thường),
- Viêm RT (fecalith)?,
- Thoát vị kẹt (ruột trồi khỏi giới hạn ổ bụng)?,
- Nhồi máu mạc treo (hơi trong TM cửa),
- Viêm tụy mãn (vôi hóa tụy),
- Viêm tụy cấp (sentinel loop, colon cutoff),
- Phình ĐM (bờ vôi hóa)?,
- Tụ máu hoặc áp xe sau phúc mạc (mất bóng cơ psoas),
Siêu âm - Những bệnh vùng chậu (u buồng trứng, Viêm RT cấp, thai ngoài tử cung, thai trong tử cung),
- Sỏi mật (túi mật, đường mật),
- Gan (áp xe, bướu gan),
- Thận (ứ nước, sỏi),
- Dịch tự do trong bụng (xuất huyết nội, dịch viêm, ascites)
CT Scan:
- có giá trị định bệnh cao hơn SA nhưng không nên dùng cho BN nữ đang mang thai hoặc cho trẻ em. - Viêm đại tràng thiếu máu (dấu ấn ngón tay trên thành đại tràng).
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Ngoài ra trên xquang đến với chúng ta còn thấy được j nữa.
Bóng thận lớn?
Bn trên siêu âm (9cm) bn trên xquang (3 đốt sống)
&lt;number&gt;
&lt;number&gt;
Tùy thuộc vào từng đặc điểm của cơn đau mà có những thăm khám đầy đủ khác nhau, cận lâm sàng khác nhau quan trọng là có nghĩ đến hay không.
Mở bụng khẩn cấp: Vỡ gan, vỡ lách, vỡ phình động mạch chủ bụng, GEU
(2): viêm ruột thừa cấp, thủng tạng rỗng, thoát vị nghẹt,…
(3) (4) theo dõi thêm.
Căn bản nhất là phải xác định được đây có phải là một bụng cấp ngoại khoa hay ko.
&lt;number&gt;