3. NỘI DUNG TRÌNH BÀYNỘI DUNG TRÌNH BÀY
Đại cương về CT Scan sọ nãoĐại cương về CT Scan sọ não
Giải phẫu học cơ bảnGiải phẫu học cơ bản
Quy trình chung đọc CT Scan sọ nãoQuy trình chung đọc CT Scan sọ não
CT Scan trong một số bệnh lý:CT Scan trong một số bệnh lý:
* Đột quỵ (tai biến mạch máu não)* Đột quỵ (tai biến mạch máu não)
* U não* U não
* Viêm-Nhiễm* Viêm-Nhiễm
* Chấn thương* Chấn thương
* Một số bệnh lý khác.* Một số bệnh lý khác.
S - suprasellar cisternS - suprasellar cistern
Po - ponsPo - pons
P - cerebral pedunclesP - cerebral peduncles
(midbrain)(midbrain)
M - medullaM - medulla
C - quadrigeminal plateC - quadrigeminal plate
(superior and inferior colliculi)(superior and inferior colliculi)
V - fourth ventricleV - fourth ventricle
Q - quadrigeminal cisternQ - quadrigeminal cistern
7. 4/1972: Hounsfield giôùi thieäu
maùy CT ñaàu tieân
1979: Hounsfield và Cormar:
Nobel Y hoïc
LỊCH SỬ
8. The Nobel Prize in Medicine 1979The Nobel Prize in Medicine 1979
Allan M. Cormack
Tufts University Medford, USA
Godfrey N. Hounsfield
London, United Kingdom
40. Nhân đậu
Cánh tay sau
bao trong
Đồi thị
Sừng trán não
thất bên
Nhân đuôi
Vách trong suốt
Bể trên tiểu não
Thùy nhộng
Thùy chẩm
41. Sừng trán não
thất bên
Nhân đuôi
Nhân đậu
Não thất III
Khe Sylvius
Thùy đảo
Củ trung não
Bể củ trung não
Tiểu não
Tay trước bao
trong
Khe Sylvius
Cống Sylvius
42. Thùy trán
Khe liên bán cầu
Não thất III
Bể liên cuống não
Cuống não
Tiểu não
43. Liềm não
Thùy trán
Khe Sylvius
Bể trên yên
Cầu não
Lều tiểu não
Não thất IV
Tiểu não
Khe Sylvius
Thùy thái dương
44. Liềm não
Lưng yên
Thùy thái dương
Bể trước cầu não
Xương chủm
Não thất IV
Tiểu não
Thùy trán
Tuyến yên
45. QUY TRÌNH ĐỌCQUY TRÌNH ĐỌC
CT SCAN SỌ NÃOCT SCAN SỌ NÃO
Có nhiều cách khác nhau:Có nhiều cách khác nhau:
- Từ ngoài vào trong- Từ ngoài vào trong
- Phần cứng đến phần mềm- Phần cứng đến phần mềm
- Trên lều đến dưới lều- Trên lều đến dưới lều
- Hình thái đến nhu mô- Hình thái đến nhu mô
Tuy nhiên để có tính ứng dụng cao, chúngTuy nhiên để có tính ứng dụng cao, chúng
ta có thể phân tích phim theo qui trình:ta có thể phân tích phim theo qui trình:
Hình thái đến nhu môHình thái đến nhu mô
46. QUY TRÌNH ĐỌCQUY TRÌNH ĐỌC
CT SCAN SỌ NÃOCT SCAN SỌ NÃO
Hình thái:Hình thái:
- Đường giữa- Đường giữa
- Hệ thống não thất- Hệ thống não thất
- Các khe, rãnh vỏ não- Các khe, rãnh vỏ não
- Các bể chứa DNT- Các bể chứa DNT
Nhu mô: Khảo sát đậm độ. Chú ý: TùyNhu mô: Khảo sát đậm độ. Chú ý: Tùy
theo cấu trúc khác nhau mà có đậm độtheo cấu trúc khác nhau mà có đậm độ
khác nhau.khác nhau.
49. Giá trị chẩn đoán của CT ScanGiá trị chẩn đoán của CT Scan
Lâm sàng không phân biệt được nhồi máuLâm sàng không phân biệt được nhồi máu
não và xuất huyết não một cách chắc chắnnão và xuất huyết não một cách chắc chắn
CT Scan phát hiện ngay các hình ảnh xuấtCT Scan phát hiện ngay các hình ảnh xuất
huyết não, xuất huyết màng não (95%)huyết não, xuất huyết màng não (95%)
CT Scan có thể phát hiện các hình ảnh bấtCT Scan có thể phát hiện các hình ảnh bất
thường trong vòng 3 giờ sau khi nhồi máuthường trong vòng 3 giờ sau khi nhồi máu
não (50%)não (50%)
Xét nghiệm giúp chẩn đoán nhanh, chính xác,Xét nghiệm giúp chẩn đoán nhanh, chính xác,
an toànan toàn
50. CÁC BƯỚC ĐỌC CT SCANCÁC BƯỚC ĐỌC CT SCAN
Có xuất huyết hay không ?Có xuất huyết hay không ?
Có các vùng nhồi máu cũ hay nhồi máu yênCó các vùng nhồi máu cũ hay nhồi máu yên
lặng không ?lặng không ?
Có dấu hiệu huyết khối trong lòng độngCó dấu hiệu huyết khối trong lòng động
mạch hay không ?mạch hay không ?
Các dấu hiệu sớm cũa nhồi máu ?Các dấu hiệu sớm cũa nhồi máu ?
Ðánh giá độ rộng cũa tổn thươngÐánh giá độ rộng cũa tổn thương
74. Fogging effect: Hiện tượng đồng đậm độFogging effect: Hiện tượng đồng đậm độ
vùng nhồi máu ở ngày 14-21 do tăng thựcvùng nhồi máu ở ngày 14-21 do tăng thực
bào hoặc xuất huyết vi thể, khi đó vùngbào hoặc xuất huyết vi thể, khi đó vùng
nhồi máu rất khó nhận thấy.nhồi máu rất khó nhận thấy.
Một số trường hợp có hiện tượng tăngMột số trường hợp có hiện tượng tăng
quang do xuất huyết trong vùng nhồi máuquang do xuất huyết trong vùng nhồi máu
vào sau ngày thứ ba.vào sau ngày thứ ba.
GIAI ÑOAÏN BAÙN CAÁP
GIAI ÑOAÏN BAÙN CAÁP SÔÙM (4-7
ngaøy)
88. Phát hiện xuất huyếtPhát hiện xuất huyết
Xuất huyết là các vùng tăng đậm độ và có thể thấyXuất huyết là các vùng tăng đậm độ và có thể thấy
trong các bệnh lý:trong các bệnh lý:
Tụ máu ngoài màng cứng,Tụ máu ngoài màng cứng,
Tụ máu dưới màng cứngTụ máu dưới màng cứng
Xuất huyết màng nãoXuất huyết màng não
Xuất huyết não thấtXuất huyết não thất
Xuất huyết trong nãoXuất huyết trong não
Phân biệt hoá vôi và xuất huyết nhỏ vùng nhân nềnPhân biệt hoá vôi và xuất huyết nhỏ vùng nhân nền
Phân biệt xuất huyết cầu não với hình ảnh nhiễuPhân biệt xuất huyết cầu não với hình ảnh nhiễu
102. Thể tích xuất huyếtThể tích xuất huyết
(A x B x C)/2(A x B x C)/2
A và B là 2 đường thẳng góc trênA và B là 2 đường thẳng góc trên
lát cắt có số lượng xuất huyết lớnlát cắt có số lượng xuất huyết lớn
nhấtnhất
C là tổng số lát cắt có xuất huyết xC là tổng số lát cắt có xuất huyết x
bề dày của lát cắtbề dày của lát cắt
Ex: 4cm x 5.5 cm by (8 x 5mmEx: 4cm x 5.5 cm by (8 x 5mm
slices)/2slices)/2
– 4 x 5.5 x 4/2 = 45cc4 x 5.5 x 4/2 = 45cc
111. Có xuất huyết hay không ?
Xuất huyết màng não Máu tụ ngoài màng
cứng
Máu tụ dưới màng
cứng
112. Phân biệt xuất huyết và vôi hóaPhân biệt xuất huyết và vôi hóa
Vôi hóa đối xứng, không có hiện tượng phùVôi hóa đối xứng, không có hiện tượng phù
não và không có hiệu ứng choán chnão và không có hiệu ứng choán chỗỗ
Xuất huyết không đối xứng, có phù não chungXuất huyết không đối xứng, có phù não chung
quanh và có hiệu ứng choán chổquanh và có hiệu ứng choán chổ
Ðo mức độ cản quangÐo mức độ cản quang
Vôi hóa > 120 HuVôi hóa > 120 Hu
Xuất huyết = 40-90 HuXuất huyết = 40-90 Hu
120. KEÁT
LUAÄN
•* CT Scan sọ não rất có giá trị trong chẩn đoán,
điều trị và theo dõi các bệnh lý nội sọ
* Để Ñoïc phim CT soï naõo cần:
- Naém vững giaûi phaãu
- Phaùt hieän baát thöôøng
- Moâ taû hình aûnh
-Chaån ñoaùn beänh lyù (döïa theâm thoâng
tin laâm saøng vaø caän laâm saøng khaùc)
125. Thí dụ về cửa sổThí dụ về cửa sổ
BRAINBRAIN windowwindow
W:80 L:40W:80 L:40
BONEBONE windowwindow
W:2500 L:480W:2500 L:480
SUBDURALSUBDURAL windowwindow
W:350 L:90W:350 L:90
In head CT, 3 windows are commonly usedIn head CT, 3 windows are commonly used
126. Hounsfield Unit (HU)Hounsfield Unit (HU)
Different substances have different relative densities andDifferent substances have different relative densities and
thus, different Hounsfield unitsthus, different Hounsfield units
– Air: -1000 HUAir: -1000 HU
– Fat: -50 HUFat: -50 HU
– Water: 0 HUWater: 0 HU
– Soft tissue: +40 HUSoft tissue: +40 HU
– Blood: +40-80 HUBlood: +40-80 HU
– Stones: +100 to +400 HUStones: +100 to +400 HU
– Bone: +1000 HUBone: +1000 HU
Therefore, if you’re not sure what you’re looking at,Therefore, if you’re not sure what you’re looking at,
measure its Hounsfield Unit!measure its Hounsfield Unit!
127. Mật độ của máu theo thời gianMật độ của máu theo thời gian
trong tụ máu dưới màng cứngtrong tụ máu dưới màng cứng
AcuteAcute
(<3 days)(<3 days)
Sub-acuteSub-acute
(3-14 days)(3-14 days)
ChronicChronic
(>14 days)(>14 days)
Hyperdens
e blood
Isodense
blood
Hypodense
blood
128. 6. xoang(Sinuses)6. xoang(Sinuses)
Mở cửa sổ xươngMở cửa sổ xương
Xác địnhXác định((clickclick on the names to see their location)on the names to see their location)
– Ethmoid SinusEthmoid Sinus
– Sphenoid SinusSphenoid Sinus
– Superior Saggital SinusSuperior Saggital Sinus
– Frontal SinusFrontal Sinus
– Maxillary SinusMaxillary Sinus
129. XoangXoang
Đánh giá bất cứ xoang nào:Đánh giá bất cứ xoang nào:
fluid in sinusesfluid in sinuses
(notice the air/fluid level)(notice the air/fluid level)
normalsinusitis
130. CT đầu không cản quangCT đầu không cản quang
Chẩn đoán hình ảnh phổ biếnChẩn đoán hình ảnh phổ biến
trong cấp cứutrong cấp cứu
– Thực hiện nhanh, kết quả vài phútThực hiện nhanh, kết quả vài phút
– Không cần tĩnh mạchKhông cần tĩnh mạch
– Thuận lợi 24 giờ/ngàyThuận lợi 24 giờ/ngày
– Không chống chỉ địnhKhông chống chỉ định
– Rất nhạy đánh giá một số bệnhRất nhạy đánh giá một số bệnh
đặc biệtđặc biệt
131. CT đầu không cản quangCT đầu không cản quang
Lợi ích:Lợi ích:
– tiêu chuẩn vàng xuất huyết cấptiêu chuẩn vàng xuất huyết cấp
– rất tốt dẫn chứng hiệu ứng khối (mass effect) và thoárất tốt dẫn chứng hiệu ứng khối (mass effect) và thoá
vịvị
– thấy được thiếu máu cấp, u, nhiễm trùng khu trúthấy được thiếu máu cấp, u, nhiễm trùng khu trú
– thấy được vỡ họp sọthấy được vỡ họp sọ
132. CT đầu không cản quangCT đầu không cản quang
Bất lợiBất lợi
– rất ít thấy bệnh lý hố sau, đặc biệt thiếu máurất ít thấy bệnh lý hố sau, đặc biệt thiếu máu
– rất khó chẩn đoán khối choáng chổ trongrất khó chẩn đoán khối choáng chổ trong
hộp sọ không có hiệu ứng khối rỏ rànghộp sọ không có hiệu ứng khối rỏ ràng
– độ nhạy không đủ để loại trừ xuất huyết dướiđộ nhạy không đủ để loại trừ xuất huyết dưới
nhệnnhện
– Sẽ bỏ sót các bệnh lý chậm trể như tụ máuSẽ bỏ sót các bệnh lý chậm trể như tụ máu
dưới màng cứng.dưới màng cứng.
133. Đọc CT đầuĐọc CT đầu
Tìm kiếm, đánh giá đầy đủTìm kiếm, đánh giá đầy đủ
Xem nhanhXem nhanh
Tìm các chi tiếtTìm các chi tiết
– Máu ngoài trụcMáu ngoài trục
(Extra-axial blood)(Extra-axial blood)
– Hiệu ứng khốiHiệu ứng khối
– Thiếu máuThiếu máu
– Não thấtNão thất
■ Mật độ mạch máu(vessel
density)
■ Cửa sổ xương
■ Xoang(sinuses, mastoids)
■ So sánh hình ảnh cũ