SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
THU C TR TIMỐ Ợ
Bs. Lê Kim Khánh
M C TIÊU H C T PỤ Ọ Ậ
1- Phân lo i thu c tr timạ ố ợ
2- Trình bày: c ch tác đ ng, tác d ng d c lýơ ế ộ ụ ượ
m i nhóm.ỗ
3- Trình bày các y u t liên quan ng đ c vàế ố ộ ộ
bi u hi n ng đ c Digoxin.ể ệ ộ ộ
T NG QUÁTỔ
SUY TIM
• Tim không cung c p đ s t i máu theo nhuấ ủ ự ướ
c u cho các c quan, đ c tr ng b i:ầ ơ ặ ư ở
– Cung l ng tim gi m.ượ ả
– Tăng s c đ kháng ng ai biên.ứ ề ọ
– SUY TIM ti n tri n:ế ể
• Tăng áp l c tĩnh m ch ng ai biênự ạ ọ → phù
• Phù ph iổ .
STAGE DISABILITY
CLASS 1
MILD
No symptoms Can perform ordinary
activities without any limitations
CLASS 2
MILD
Mild symptoms - occasional
swelling Somewhat limited in ability
to exercise or do other strenuous
activities
CLASS 3
MODERATE
Noticeable limitations in ability to
exercise or participate in mildly
strenuous activities
Comfortable only at rest
CLASS 4
SEVERE
Unable to do any physical activity
without discomfort Some HF
symptoms at rest
ĐIỀU TRỊ
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ:
Hồi phục lại tình trạng suy tim.
ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC:
Giảm công (làm việc) cho tim thông qua:
-Nghỉ ngơi.
-Hạn chế muối.
ĐIỀU TRỊ DÙNG THUỐC:
-Lợi tiểu.
-Giãn mạch: ACEI, Hydralazin, Nitrate….
-Thuốc ↑ sức co bóp cơ tim (Inotropic (+)):
*Glycosides tim (Digoxin…)
*Catecholamins (Dopamin…)
*Ức chế men Phosphodiesterase(Amrinon,Milrinon)
THUỐC TRỢ TIM
Là thuốc có tác dụng tăng lực co bóp của
cơ tim, được chia làm 2 nhóm:
– thuốc loại Glycosid
– thuốc không phải Glycosid, có tác dụng làm
tăng lực co bóp cơ tim
1. GLYCOSID TIM
• Digitalis: danh từ chỉ chung các Glycosides có cấu
trúc hoá học và t/d trợ tim tương tự dù không cùng
nguồn gốc.
– Từ lá cây dương địa hoàng:
• Digitalis purpurea ( Digitoxin )
• Digitalis Laneta ( Digoxin )
– Từ cây Strophantus gratus (Ouabain )
• Về hoạt chất, các cây trên đều có Glycosid, bị thủy
phân, chia làm 2 phần:
– phần đường (glycon) không có tác dụng dược lý.
– phần không đường (aglycon hoặc genin) có tác dụng trợ
tim.
1785, Dr. William Withering
Ho t ch t Glycosides timạ ấ
GLYCOSID TIM-C ch tác d ngơ ế ụ
GLYCOSID TIM-C ch tác d ngơ ế ụ
GLYCOSID TIM- Cơ chế tác dụng
1-Ức chế trực tiếp bơm Na+ (Na+,K+-ATPase)/màng tb
→ tăng [Ca2+] nội bào
2- Tăng dòng Ca 2+ vào chậm/pha bình nguyên
→ Nồng độ Ca 2+/ nội bào ↑ → gắn kết phức hợp
Protein nghỉ, giải phóng sợi Actin → gây co cơ.
GLYCOSID TIM-Tác dụng dược lý
*Tại tim:
• Tăng sức co bóp cơ tim
• Giảm nhịp tim:
– t/d trực tiếp (ức chế giao cảm, giảm tự động
tính tại nút xoang)
– t/d gián tiếp (kích thích dây X)
• Giảm dẫn truyền nhĩ thất.
GLYCOSID TIM-Tác dụng dược lý
*Ngoài tim:
• Thận: lợi tiểu (giảm phù trong suy tim)
-Digitalis làm ↑ CO → ↑ lưu lượng máu đến thận
-Ức chế ATPase/ màng tb ống thận → ↓ tái hấp thu
Na+
và nước.
• Cơ trơn: ↑ co bóp cơ trơn đặc biệt cơ trơn tiêu hóa,
khí quản, tử cung (liều độc).
• Thần kinh: kích thích trung tâm nôn/sàn não thất 4
GLYCOSID TIM- Dược động học
• Digitoxigenin (phần Genin của Digitoxin) có 1
nhóm –OH tự do → dễ tan trong Lipid, hấp thu
hoàn toàn khi uống.
• Uabaigenin (phần Genin của Ouabain) có 5
nhóm –OH tự do, không hấp thu qua đường tiêu
hóa nên phải tiêm tĩnh mạch.
• Digoxigenin (phần Genin của Digoxin) có 2
nhóm –OH tự do → hấp thu qua đường tiêu hóa
tốt hơn Uabaigenin, nhưng không hoàn toàn
như digitoxigenin (# 75%).
GLYCOSID TIM- Dược động học
Hiệu quả
cực đại
(đường
uống)
Hấp thu
qua
đường
tiêu
hóa
Thải trừ Chuyển
hóa
T1/2
DIGOXIN
(DIGITALIN)
4 - 6 h 75 % Thận 5% 1,5
ngà
y
DIGITOXIN 6 - 12 h 90 - 100 % Thận Gan 7 ngày
OUABAIN Không hấp
thu
Thận
(dạng
còn
hoạt
tính)
Không
chuyển
hoá
6 giờ
GLYCOSID TIM- Ch đ nhỉ ị
1- Suy tim: hiện nay ít sd đơn độc
• Hiệu quả nhất với suy tim CO thấp: suy tim do tăng huyết
áp, bệnh mạch vành, xơ vữa mạch, bệnh van tim
• Ít hiệu quả hơn với suy tim CO cao: suy tim do cường
giáp, thiếu máu, bệnh cơ tim tắt nghẽn, thiếu B1, nhiễm
khuẩn
2- Rung nhĩ có kèm suy tim hoặc không
3- Cuồng động nhĩ
GLYCOSID TIM- Chống Chỉ định
• Block nhĩ- thất độ II, III
• Rung thất (kèm ↓ K+
/ máu, ↑Ca2+
/ máu)
• Nhịp tim chậm (< 70lần/ phút)
• Nhồi máu cơ tim mới xảy ra
• Ngộ độc Digitalis
GLYCOSID TIM- Ngộ độc
Biểu hiện :
• Tim:
- Rối loạn nhịp (dưới mọi hình thức, thông
thường nhất là ngoại tâm thu thất)
- Bloc nhĩ- thất.
• Ngoài tim: (>1%)
-Tiêu hóa: chán ăn , buồn nôn, ói mửa, tiêu
chảy….
-Thần kinh: nhức đầu, mệt mỏi, buồn ngủ
-Thị giác: rối loạn màu sắc, mây mù trước
mắt, sợ ánh sáng.
GLYCOSID TIM- Ngộ độc
Các yếu tố liên quan:
• Điện giải: - giảm K+
/ huyết.
- tăng Ca+
/ huyết.
• Suy thận: do giảm thải trừ, tăng tích tụ trong huyết
tương (Digoxin)
• Suy gan (chỉ riêng đối với Digitoxin).
XỬ TRÍ:
Dùng kháng thể đặc hiệu antidigoxin (Digibind, Digifab),
1 vial (40mg)/ 0,6mg Digoxin
NH NG Y U T NH H NG Đ NH Y C M V I TIMỮ Ế Ố Ả ƯỞ Ộ Ạ Ả Ớ
C A DIGITALISỦ
Tình trạng Sự gắn kết của
Glycoside với
bơm Na
Khả năng
phục hồi
bơm Na
Độ nhạy cảm
của tim với
Glycoside
Khỏang an
tòan của
Glycoside
↑ dòng đi vào của Na+
hoặc
↓ dòng đi ra của Na+
:
-Chậm nhịp tim.
-Đảo nghịch điện thế tim
-Thiếu máu cơ tim.
-Giảm Oxy máu.
↑ ↓ ↑ ↓
K+
/huyết tương thấp:
-hạ Kali máu
↑ ↓ ↑ ↓
↓ số lượng bơm Na+
:
-Nhược giáp.
-Tuổi già.
↓ Không thay đổi ↓
↑ tải Calci vào cơ tim:
-↑ Calci huyết.
-Mất Magné.
Không thay đổi Không thay
đổi
↑ ↓
Biến đổi độ nhạy cảm với Digitalis
của Na+
, K+
-ATPase:
-Trẻ em
↓ Không thay
đổi
↓ Không thay
đổi
TƯƠNG TÁC THUỐC
• Thay đổi sự hấp thu (↑thời gian tiếp xúc/Ruột):
thuốc kháng Cholinergic.
• Làm biến đổi VK thường trú/R → giảm thoái hóa
và làm tăng nồng độ Digoxin/máu: kháng sinh
(Erythromycin, Tetracyclin, Clarithromycin…)
• Giảm độ thanh thải/thận do ức chế Glycoprotein-
P/ống gần: Quinidin, Amiodarone, Verapamil
2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT
* c ch Phosphodiesterase:Ứ ế
2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT
* c ch Phosphodiesterase:Ứ ế
Ch đ nh:ỉ ị
B nh nhân suy tim không đáp ng đ y đ v iệ ứ ầ ủ ớ
Digitalis, thu c l i ti u và dãn m ch.ố ợ ể ạ
2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT
*Thu c đ ng v n giao c mố ồ ậ ả
Dopamin, Dobutamin
Kích thích RC β làm tăng s c co bóp c timứ ơ
2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT
• Dopamin :
+Liều thấp 2 - 5 µg/kg/phút → kích thích chuyên biệt Rc
Dopaminergic trong thận →↑ lưu lượng thận và ↑ lượng
nước tiểu.
+Liều 5 - 10 µg/kg/phút làm tăng lưu lượng tim (t/d β)
+Liều cao > 10 µg/kg/phút → có hoạt tính α →↑ sức cản
ngoại biên (phải hết sức cẩn trọng, theo dõi nhịp tim
nhanh khi sd liều > 8 -9µg/kg/phút)
2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT
Dobutamin (Dobutrex):
 kích thích chọn lọc RC β1/ tim
Chú ý:
Không có t/d trực tiếp trên thận → không
làm dãn mạch thận (↑ lượng nước tiểu do
↑ lưu lượng tim)
CÁC THU C khác S D NG TRONG ĐI U TRỐ Ử Ụ Ề Ị
SUY TIM
1. ACEI: (cho m i bn- tr CCĐ)ọ ừ
-Gi m A.IIả →gi m s c c n ngo i biên (gi mả ứ ả ạ ả
h u gánh)ậ
-Gi m bài ti t Aldosteronả ế → gi m mu i &ả ứ ố
n c (gi m ti n gánh)ướ ả ề
-Gi m tái c u trúc tim (giãn và phì đ i th tả ấ ạ ấ
trái) do tđ Angiotensin II/mô
Phân bố của men chuyển:
Hệ Renin-Angiotensin
mod. from Dzau V, Arch Intern Med 153 (1993)
R A S
Tuần hoàn (huyết tương) Tại chỗ (mô)
10 % 90 %
Tác động cấp và ngắn hạn
Tim mạch/
Nội môi thận
Tác động dài hạn
“Cơ quan thích nghi“ tại chỗ
hoạt hóa thận độc lập
Thu c c ch men chuy n đ c FDA ch pố ứ ế ể ượ ấ
thu n ch đ nh ST tâm thuậ ỉ ị
TEÂN
GENERIC
BIEÄT DÖÔÏC LIEÀU
KHÔÛI ÑAÀU
LIEÀU
MUÏC TIEÂU
Captopril#
CAPOTEN 6.25-12.5 mg x
3/n
50 mg x 3/n
Enalapril#
VASOTEC 2.5-5 mg x 2/n 10 mg x 2/n
Fosinopril#
MONOPRIL 5-10 mg x 1/n 40 mg x 1/n
Lisinopril#
ZESTRIL/PRI
NIVIL
5 mg x 1/n 20-40 mg x 1/n
Quinapril#
ACCUPRIL 5-10 mg x 2/n 20 mg x 2/n
Ramipril ++
ALTACE 1.25-2.5 mg x 2/n 5 mg x 2/n
Trandolapril++
MAVIK 0.5-1 mg x 1/n 4 mg x 1/n
KHAÙNG THUÏ THEÅ ANGIOTENSIN II
& SUY TIM TAÂM THU
TEÂN
GENERIC
TEÂN
BIEÄT DÖÔÏC
LIEÀU
KHÔÛI
ÑAÀU
LIEÀU
MUÏC TIEÂU
Candesartan Atacand 4 mg x 1/n 32 mg x 1/n
Valsartan Diovan 40 mg x 2/n 100 mg x 2/n
CÁC THU C khác S D NG TRONG ĐI U TRỐ Ử Ụ Ề Ị
SUY TIM
2. c ch th th Beta:Ứ ế ụ ể
c ch hđ giao c m t i tim do ph n ng bù tr khiứ ế ả ạ ả ứ ừ
l u l ng tim gi mư ượ ả → b o v timả ệ .
*Chú ý khi s d ngử ụ :
-suy tim đã n đ nh.ổ ị
-sd c ch Rcứ ế β ch n l c trên tim.ọ ọ
-kh i đ u li u th p, tăng li u d n.ở ầ ề ấ ề ầ
BETA BLOCKERS
& SUY TIM TAÂM THU
TEÂN
GENERIC BIEÄT
DÖÔÏC
LIEÀU
KHÔÛI ÑAÀU
LIEÀU
MUÏC TIEÂU
Bisoprolol#
Zebeta 1.25 mg x 1/n 10 mg x 1/n
Carvedilolξ
Coreg 3.125 mg x 2/n 25-50 mg x 2/n
Metoprolol
Succinate
CR/XL
Toprol XL 12.5-25 mg x 1/n 200 mg x 1/n
NEBIVOLOL Đ C FDA CH P THU N 2007ƯỢ Ấ Ậ
CÁC THU C khác S D NG TRONG ĐI U TRỐ Ử Ụ Ề Ị
SUY TIM
3. Thu c giãn m ch:ố ạ
-Giãn đ ng m ch:ộ ạ ↓ h u gánhậ
-Giãn tĩnh m ch:ạ ↓ ti n gánhề
-Giãn đ ng và tĩnh m ch: gi m máu và tăng l uộ ạ ả ứ ư
l ng timượ
4.L i ti uợ ể :
-Gi m n c và phùả ứ ướ
-Ch ng tác đ ng x hóa tim do c ng Aldosteroneố ộ ơ ườ
th phátứ
12 thuoc tro tim

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaidk1351010236
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidHA VO THI
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨCSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua hoOPEXL
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyGreat Doctor
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàngclbsvduoclamsang
 
Kỹ thuật lấy khí máu động mạch và
Kỹ thuật lấy khí máu động mạch vàKỹ thuật lấy khí máu động mạch và
Kỹ thuật lấy khí máu động mạch vàTung Beo
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 

What's hot (20)

22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdfPhân tích dịch màng phổi 2018.pdf
Phân tích dịch màng phổi 2018.pdf
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI THUỐC VẬN MẠCH VÀ TĂNG CO BÓP TRONG HỒI SỨC
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho12 ho & thuoc chua ho
12 ho & thuoc chua ho
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
 
Kỹ thuật lấy khí máu động mạch và
Kỹ thuật lấy khí máu động mạch vàKỹ thuật lấy khí máu động mạch và
Kỹ thuật lấy khí máu động mạch và
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

Viewers also liked

Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchclbsvduoclamsang
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcclbsvduoclamsang
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet apOPEXL
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciThanh Duong
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinhKhang Le Minh
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giapKhang Le Minh
 
Thuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết ápThuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết ápAn Ta
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet apthao thu
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dongKhang Le Minh
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slidesKhang Le Minh
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duongKhang Le Minh
 

Viewers also liked (20)

Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạchBuổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
Buổi 5: Thuốc chẹn kênh calci trong điều trị các bệnh tim mạch
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
Dc duoc luc hoc
Dc   duoc luc hocDc   duoc luc hoc
Dc duoc luc hoc
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
 
11 thuoc dtri tmct
11  thuoc dtri tmct11  thuoc dtri tmct
11 thuoc dtri tmct
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinh
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giap
 
Thuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết ápThuốc điều trị cao huyết áp
Thuốc điều trị cao huyết áp
 
23 vitamin-y
23  vitamin-y23  vitamin-y
23 vitamin-y
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet ap
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dong
 
14 vo thuong than
14 vo thuong than14 vo thuong than
14 vo thuong than
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duong
 

Similar to 12 thuoc tro tim

Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Ống Nghe Littmann 3M
 
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềnPhác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềndocnghia
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmHA VO THI
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxNgcTnhV
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
HỆ-NỘI-TIẾT.pptx
HỆ-NỘI-TIẾT.pptxHỆ-NỘI-TIẾT.pptx
HỆ-NỘI-TIẾT.pptxAnhNguynNht5
 
Phac do khoa noi
Phac do khoa noiPhac do khoa noi
Phac do khoa noidocnghia
 
Phac do khoa noi
Phac do khoa noiPhac do khoa noi
Phac do khoa noidocnghia
 

Similar to 12 thuoc tro tim (20)

Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềnPhác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
 
Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid timGlycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
Glycosid tim va duoc lieu chua glycosid tim
 
HỆ-NỘI-TIẾT.pptx
HỆ-NỘI-TIẾT.pptxHỆ-NỘI-TIẾT.pptx
HỆ-NỘI-TIẾT.pptx
 
Phac do khoa noi
Phac do khoa noiPhac do khoa noi
Phac do khoa noi
 
Phac do khoa noi
Phac do khoa noiPhac do khoa noi
Phac do khoa noi
 

12 thuoc tro tim

  • 1. THU C TR TIMỐ Ợ Bs. Lê Kim Khánh
  • 2. M C TIÊU H C T PỤ Ọ Ậ 1- Phân lo i thu c tr timạ ố ợ 2- Trình bày: c ch tác đ ng, tác d ng d c lýơ ế ộ ụ ượ m i nhóm.ỗ 3- Trình bày các y u t liên quan ng đ c vàế ố ộ ộ bi u hi n ng đ c Digoxin.ể ệ ộ ộ
  • 3. T NG QUÁTỔ SUY TIM • Tim không cung c p đ s t i máu theo nhuấ ủ ự ướ c u cho các c quan, đ c tr ng b i:ầ ơ ặ ư ở – Cung l ng tim gi m.ượ ả – Tăng s c đ kháng ng ai biên.ứ ề ọ – SUY TIM ti n tri n:ế ể • Tăng áp l c tĩnh m ch ng ai biênự ạ ọ → phù • Phù ph iổ .
  • 4. STAGE DISABILITY CLASS 1 MILD No symptoms Can perform ordinary activities without any limitations CLASS 2 MILD Mild symptoms - occasional swelling Somewhat limited in ability to exercise or do other strenuous activities CLASS 3 MODERATE Noticeable limitations in ability to exercise or participate in mildly strenuous activities Comfortable only at rest CLASS 4 SEVERE Unable to do any physical activity without discomfort Some HF symptoms at rest
  • 5. ĐIỀU TRỊ MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ: Hồi phục lại tình trạng suy tim. ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC: Giảm công (làm việc) cho tim thông qua: -Nghỉ ngơi. -Hạn chế muối. ĐIỀU TRỊ DÙNG THUỐC: -Lợi tiểu. -Giãn mạch: ACEI, Hydralazin, Nitrate…. -Thuốc ↑ sức co bóp cơ tim (Inotropic (+)): *Glycosides tim (Digoxin…) *Catecholamins (Dopamin…) *Ức chế men Phosphodiesterase(Amrinon,Milrinon)
  • 6. THUỐC TRỢ TIM Là thuốc có tác dụng tăng lực co bóp của cơ tim, được chia làm 2 nhóm: – thuốc loại Glycosid – thuốc không phải Glycosid, có tác dụng làm tăng lực co bóp cơ tim
  • 7. 1. GLYCOSID TIM • Digitalis: danh từ chỉ chung các Glycosides có cấu trúc hoá học và t/d trợ tim tương tự dù không cùng nguồn gốc. – Từ lá cây dương địa hoàng: • Digitalis purpurea ( Digitoxin ) • Digitalis Laneta ( Digoxin ) – Từ cây Strophantus gratus (Ouabain ) • Về hoạt chất, các cây trên đều có Glycosid, bị thủy phân, chia làm 2 phần: – phần đường (glycon) không có tác dụng dược lý. – phần không đường (aglycon hoặc genin) có tác dụng trợ tim.
  • 8. 1785, Dr. William Withering
  • 9. Ho t ch t Glycosides timạ ấ
  • 10.
  • 11. GLYCOSID TIM-C ch tác d ngơ ế ụ
  • 12.
  • 13. GLYCOSID TIM-C ch tác d ngơ ế ụ
  • 14.
  • 15.
  • 16. GLYCOSID TIM- Cơ chế tác dụng 1-Ức chế trực tiếp bơm Na+ (Na+,K+-ATPase)/màng tb → tăng [Ca2+] nội bào 2- Tăng dòng Ca 2+ vào chậm/pha bình nguyên → Nồng độ Ca 2+/ nội bào ↑ → gắn kết phức hợp Protein nghỉ, giải phóng sợi Actin → gây co cơ.
  • 17. GLYCOSID TIM-Tác dụng dược lý *Tại tim: • Tăng sức co bóp cơ tim • Giảm nhịp tim: – t/d trực tiếp (ức chế giao cảm, giảm tự động tính tại nút xoang) – t/d gián tiếp (kích thích dây X) • Giảm dẫn truyền nhĩ thất.
  • 18.
  • 19. GLYCOSID TIM-Tác dụng dược lý *Ngoài tim: • Thận: lợi tiểu (giảm phù trong suy tim) -Digitalis làm ↑ CO → ↑ lưu lượng máu đến thận -Ức chế ATPase/ màng tb ống thận → ↓ tái hấp thu Na+ và nước. • Cơ trơn: ↑ co bóp cơ trơn đặc biệt cơ trơn tiêu hóa, khí quản, tử cung (liều độc). • Thần kinh: kích thích trung tâm nôn/sàn não thất 4
  • 20. GLYCOSID TIM- Dược động học • Digitoxigenin (phần Genin của Digitoxin) có 1 nhóm –OH tự do → dễ tan trong Lipid, hấp thu hoàn toàn khi uống. • Uabaigenin (phần Genin của Ouabain) có 5 nhóm –OH tự do, không hấp thu qua đường tiêu hóa nên phải tiêm tĩnh mạch. • Digoxigenin (phần Genin của Digoxin) có 2 nhóm –OH tự do → hấp thu qua đường tiêu hóa tốt hơn Uabaigenin, nhưng không hoàn toàn như digitoxigenin (# 75%).
  • 21. GLYCOSID TIM- Dược động học Hiệu quả cực đại (đường uống) Hấp thu qua đường tiêu hóa Thải trừ Chuyển hóa T1/2 DIGOXIN (DIGITALIN) 4 - 6 h 75 % Thận 5% 1,5 ngà y DIGITOXIN 6 - 12 h 90 - 100 % Thận Gan 7 ngày OUABAIN Không hấp thu Thận (dạng còn hoạt tính) Không chuyển hoá 6 giờ
  • 22. GLYCOSID TIM- Ch đ nhỉ ị 1- Suy tim: hiện nay ít sd đơn độc • Hiệu quả nhất với suy tim CO thấp: suy tim do tăng huyết áp, bệnh mạch vành, xơ vữa mạch, bệnh van tim • Ít hiệu quả hơn với suy tim CO cao: suy tim do cường giáp, thiếu máu, bệnh cơ tim tắt nghẽn, thiếu B1, nhiễm khuẩn 2- Rung nhĩ có kèm suy tim hoặc không 3- Cuồng động nhĩ
  • 23. GLYCOSID TIM- Chống Chỉ định • Block nhĩ- thất độ II, III • Rung thất (kèm ↓ K+ / máu, ↑Ca2+ / máu) • Nhịp tim chậm (< 70lần/ phút) • Nhồi máu cơ tim mới xảy ra • Ngộ độc Digitalis
  • 24. GLYCOSID TIM- Ngộ độc Biểu hiện : • Tim: - Rối loạn nhịp (dưới mọi hình thức, thông thường nhất là ngoại tâm thu thất) - Bloc nhĩ- thất. • Ngoài tim: (>1%) -Tiêu hóa: chán ăn , buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy…. -Thần kinh: nhức đầu, mệt mỏi, buồn ngủ -Thị giác: rối loạn màu sắc, mây mù trước mắt, sợ ánh sáng.
  • 25. GLYCOSID TIM- Ngộ độc Các yếu tố liên quan: • Điện giải: - giảm K+ / huyết. - tăng Ca+ / huyết. • Suy thận: do giảm thải trừ, tăng tích tụ trong huyết tương (Digoxin) • Suy gan (chỉ riêng đối với Digitoxin). XỬ TRÍ: Dùng kháng thể đặc hiệu antidigoxin (Digibind, Digifab), 1 vial (40mg)/ 0,6mg Digoxin
  • 26. NH NG Y U T NH H NG Đ NH Y C M V I TIMỮ Ế Ố Ả ƯỞ Ộ Ạ Ả Ớ C A DIGITALISỦ Tình trạng Sự gắn kết của Glycoside với bơm Na Khả năng phục hồi bơm Na Độ nhạy cảm của tim với Glycoside Khỏang an tòan của Glycoside ↑ dòng đi vào của Na+ hoặc ↓ dòng đi ra của Na+ : -Chậm nhịp tim. -Đảo nghịch điện thế tim -Thiếu máu cơ tim. -Giảm Oxy máu. ↑ ↓ ↑ ↓ K+ /huyết tương thấp: -hạ Kali máu ↑ ↓ ↑ ↓ ↓ số lượng bơm Na+ : -Nhược giáp. -Tuổi già. ↓ Không thay đổi ↓ ↑ tải Calci vào cơ tim: -↑ Calci huyết. -Mất Magné. Không thay đổi Không thay đổi ↑ ↓ Biến đổi độ nhạy cảm với Digitalis của Na+ , K+ -ATPase: -Trẻ em ↓ Không thay đổi ↓ Không thay đổi
  • 27. TƯƠNG TÁC THUỐC • Thay đổi sự hấp thu (↑thời gian tiếp xúc/Ruột): thuốc kháng Cholinergic. • Làm biến đổi VK thường trú/R → giảm thoái hóa và làm tăng nồng độ Digoxin/máu: kháng sinh (Erythromycin, Tetracyclin, Clarithromycin…) • Giảm độ thanh thải/thận do ức chế Glycoprotein- P/ống gần: Quinidin, Amiodarone, Verapamil
  • 28. 2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT * c ch Phosphodiesterase:Ứ ế
  • 29.
  • 30. 2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT * c ch Phosphodiesterase:Ứ ế Ch đ nh:ỉ ị B nh nhân suy tim không đáp ng đ y đ v iệ ứ ầ ủ ớ Digitalis, thu c l i ti u và dãn m ch.ố ợ ể ạ
  • 31. 2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT *Thu c đ ng v n giao c mố ồ ậ ả Dopamin, Dobutamin Kích thích RC β làm tăng s c co bóp c timứ ơ
  • 32.
  • 33. 2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT • Dopamin : +Liều thấp 2 - 5 µg/kg/phút → kích thích chuyên biệt Rc Dopaminergic trong thận →↑ lưu lượng thận và ↑ lượng nước tiểu. +Liều 5 - 10 µg/kg/phút làm tăng lưu lượng tim (t/d β) +Liều cao > 10 µg/kg/phút → có hoạt tính α →↑ sức cản ngoại biên (phải hết sức cẩn trọng, theo dõi nhịp tim nhanh khi sd liều > 8 -9µg/kg/phút)
  • 34. 2. NH NG THU C LÀMỮ Ố ↑ SCBCT Dobutamin (Dobutrex):  kích thích chọn lọc RC β1/ tim Chú ý: Không có t/d trực tiếp trên thận → không làm dãn mạch thận (↑ lượng nước tiểu do ↑ lưu lượng tim)
  • 35.
  • 36. CÁC THU C khác S D NG TRONG ĐI U TRỐ Ử Ụ Ề Ị SUY TIM 1. ACEI: (cho m i bn- tr CCĐ)ọ ừ -Gi m A.IIả →gi m s c c n ngo i biên (gi mả ứ ả ạ ả h u gánh)ậ -Gi m bài ti t Aldosteronả ế → gi m mu i &ả ứ ố n c (gi m ti n gánh)ướ ả ề -Gi m tái c u trúc tim (giãn và phì đ i th tả ấ ạ ấ trái) do tđ Angiotensin II/mô
  • 37. Phân bố của men chuyển: Hệ Renin-Angiotensin mod. from Dzau V, Arch Intern Med 153 (1993) R A S Tuần hoàn (huyết tương) Tại chỗ (mô) 10 % 90 % Tác động cấp và ngắn hạn Tim mạch/ Nội môi thận Tác động dài hạn “Cơ quan thích nghi“ tại chỗ hoạt hóa thận độc lập
  • 38. Thu c c ch men chuy n đ c FDA ch pố ứ ế ể ượ ấ thu n ch đ nh ST tâm thuậ ỉ ị TEÂN GENERIC BIEÄT DÖÔÏC LIEÀU KHÔÛI ÑAÀU LIEÀU MUÏC TIEÂU Captopril# CAPOTEN 6.25-12.5 mg x 3/n 50 mg x 3/n Enalapril# VASOTEC 2.5-5 mg x 2/n 10 mg x 2/n Fosinopril# MONOPRIL 5-10 mg x 1/n 40 mg x 1/n Lisinopril# ZESTRIL/PRI NIVIL 5 mg x 1/n 20-40 mg x 1/n Quinapril# ACCUPRIL 5-10 mg x 2/n 20 mg x 2/n Ramipril ++ ALTACE 1.25-2.5 mg x 2/n 5 mg x 2/n Trandolapril++ MAVIK 0.5-1 mg x 1/n 4 mg x 1/n
  • 39. KHAÙNG THUÏ THEÅ ANGIOTENSIN II & SUY TIM TAÂM THU TEÂN GENERIC TEÂN BIEÄT DÖÔÏC LIEÀU KHÔÛI ÑAÀU LIEÀU MUÏC TIEÂU Candesartan Atacand 4 mg x 1/n 32 mg x 1/n Valsartan Diovan 40 mg x 2/n 100 mg x 2/n
  • 40. CÁC THU C khác S D NG TRONG ĐI U TRỐ Ử Ụ Ề Ị SUY TIM 2. c ch th th Beta:Ứ ế ụ ể c ch hđ giao c m t i tim do ph n ng bù tr khiứ ế ả ạ ả ứ ừ l u l ng tim gi mư ượ ả → b o v timả ệ . *Chú ý khi s d ngử ụ : -suy tim đã n đ nh.ổ ị -sd c ch Rcứ ế β ch n l c trên tim.ọ ọ -kh i đ u li u th p, tăng li u d n.ở ầ ề ấ ề ầ
  • 41. BETA BLOCKERS & SUY TIM TAÂM THU TEÂN GENERIC BIEÄT DÖÔÏC LIEÀU KHÔÛI ÑAÀU LIEÀU MUÏC TIEÂU Bisoprolol# Zebeta 1.25 mg x 1/n 10 mg x 1/n Carvedilolξ Coreg 3.125 mg x 2/n 25-50 mg x 2/n Metoprolol Succinate CR/XL Toprol XL 12.5-25 mg x 1/n 200 mg x 1/n NEBIVOLOL Đ C FDA CH P THU N 2007ƯỢ Ấ Ậ
  • 42. CÁC THU C khác S D NG TRONG ĐI U TRỐ Ử Ụ Ề Ị SUY TIM 3. Thu c giãn m ch:ố ạ -Giãn đ ng m ch:ộ ạ ↓ h u gánhậ -Giãn tĩnh m ch:ạ ↓ ti n gánhề -Giãn đ ng và tĩnh m ch: gi m máu và tăng l uộ ạ ả ứ ư l ng timượ 4.L i ti uợ ể : -Gi m n c và phùả ứ ướ -Ch ng tác đ ng x hóa tim do c ng Aldosteroneố ộ ơ ườ th phátứ