SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
1
VITAMIN
- Là hợp chất hữu cơ, sử dụng 1 lượng nhỏ cho hoạt
động bình thường cơ thể
- Khác với chất khoáng, mỡ, acid amin, hormon
- Chỉ định: khi cơ thể thiếu, giúp cho vit khác, cơ
quan, mô trong cơ thể hoàn thành chức năng sinh
học
2
VITAMIN
• Thiếu vit
- Trong thực phẩm
- Do sự hấp thu cơ thể
- Dùng k được dù đã hấp thu
- Nhu cầu tăng, cung cấp k đủ
- Do dùng thuốc:estrogen, antacid
• Kháng vitamin
3
VITAMIN A- RETINOL
• A có nhiều trong dầu gan cá,bơ sữa, lòng đỏ trứng
• Trong thực vật có CAROTEN
• Dể bị oxyhoa thành aldehyd- hoạt tính cao nhất tại thị
giác, acid – có tác dụng các mô khác
4
VITAMIN A- RETINOL
• Trong thức ăn ở dạng ester
• 90% dự trữ ở gan
• Vào tuần hoàn gắn RBP (do gan tổng hợp)
• Đến mô đích dạng 11cis retinal tác dụng tại võng
mạc, acid retinoic tác động tại mô khác
5
VITAMIN A- RETINOL
• Tác dụng
- Gắn với opsin tạo thành rhodopsin, nhạy cảm với ánh
sáng có cường độ thấp
- Bảo vệ cơ cấu và chức năng biểu mô trong cơ thể
- Hổ trợ điều trị ung thư do caroten có tính chống oxy hóa,
A tăng cường chức năng hệ miển dịch
6
VITAMIN A- RETINOL
• Tác dụng khác
- Cần cho sự tăng trưởng xương
- Caroten là chất chống oxyhoa tốt thường phối hợp với
vit E, vit C trung hòa gốc tự do có hại trong cơ thể
7
VITAMIN A- RETINOL
• Nguyên nhân thiếu:
- Kém hấp thu,
- Nghiện rượu
- Chế độ ăn
• Trẻ suy dinh dưỡng hay thiếu vit A
8
VITAMIN A- RETINOL
• Triệu chứng thiếu
- Trên mắt: Quáng gà, viêm loét giác mạc
- Trên da, niêm mạc: tăng sừng hóa biểu mô, viêm da,
vẫy nến
- Trên tổng trạng: dể nhiểm trùng hô hấp, tiết niệu;
chán ăn, chậm lớn
9
VITAMIN A- RETINOL
• Thừa cấp: tăng áp lực nội sọ (do tăng tiết dịch não
tủy) gây nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn
• Mãn: chán ăn, mệt mõi, dể kích thích,da khô, rụng
tóc….
10
VITAMIN A- RETINOL
• Chỉ định
- Phòng ngừa khô mắt, quáng gà, giúp cơ thể tăng
trưởng
- Trị bệnh do thiếu- trên mắt, da
- Hổ trợ điều trị ung thư
- Phòng chống lão hóa
11
VITAMIN A- RETINOL
• Lưu ý khi sử dụng
- Dị dạng thai nhi có thể thấy khi bà mẹ uống vit A
trong thời gian mang thai nhất là 3 tháng đầu thai kỳ
liều 25.000UI/ngày
- Liều an toàn PN mang thai, cho con bú là
<6.000UI/ngày
- Thừa caroten: gây vàng da lành tính, dùng quá liều
gây vô kinh
12
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Trên thực vật có tiền vit D là ergosterol –
ergocalciferol –D2
• Trên động vật có tiền vit D là
7-dehydrocholesterol – Cholecalciferol –D3
Còn có gan cá, mỡ, bơ, lòng đỏ trứng
13
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Hấp thu từ ruột non có sự hiện diện acid mật
• Vào máu gắn với protein huyết tương
• Dự trữ chủ yếu mô mỡ
• Có sự tái hấp thu lại
14
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Tiền chất vit D không có hoạt tính
• Dạng hoạt tính trong cơ thể là calcitriol
- Hydroxy hóa ở gan tạo thành calcifediol – là dạng lưu
thông chủ yếu trong cơ thể
15
VITAMIN D- CALCIFEROL
- Hydroxy hóa ở thận tạo thành calcitriol – là dạng
có hoạt tính trong cơ thể
- Enzym chuyển hóa là hydroxylase-kích hoạt [Ca]
thấp,PTH, prolactin,estrogen
16
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Vit D duy trì nồng độ Ca2+
và P trong máu
- Tăng sự hấp thu Ca từ ruột
- Huy động Ca và P từ xương
- Tăng tái hấp thu Ca, P thận
17
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Vit D còn dược xem như là hormon
- Tổng hợp trên da
- Đến cơ quan đích tác dụng thông qua re đặc hiệu
- Hydroxylase được điều hòa thông qua Ca trong
máu
18
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Tác động khác
- Ức chế sự tăng sinh, biệt hóa tế bào ác tính- hướng
điều trị ung thư
- Ức chế sự tăng PTH huyết ở bệnh nhân cường tuyến
cận giáp do suy thận mãn
- Biệt hóa tế bào biểu bì- cơ sở trị vẩy nến
- Caxi hóa sụn đang tăng trưởng
19
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Thiếu cấp:hạ Ca huyết
• Thiếu lâu dài:
- Còi xương trẻ em
- Loãng xương người lớn
20
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Thuốc chống co giật làm giảm tác dụng vit D do:
- Làm giảm hấp thu Ca từ ruột, huy động Ca từ
xương
- Tăng chuyển hóa vit D thành chất bất hoạt
21
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Thừa cấp tăng Ca huyết, trẻ em có thể thấy trạng thái
kích thích, co giật
• Tăng Ca huyết nguy hiểm bn sử dụng digitalis
• Sử lý: ?
22
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Làm tăng quá mức Mg, P khi dùng chung thuốc
kháng acid có Mg,P
• Thuốc chống co giật làm giảm tác dụng vit D
• Thận trọng người động kinh, tim mạch, thận
• Lắng động Ca ở mô mềm, thận gây sỏi,mạch máu
tăng HA
23
VITAMIN D- CALCIFEROL
• Chỉ định
- Còi xương trẻ em
- Loãng xương người lớn
- Nhược năng tuyến cận giáp
- Hạ Ca huyết mãn
- Bệnh gan do nghiện rượu
- Dùng thuốc chống co giật lâu ngày
24
VITAMIN E- TOCOPHEROL
• Có nhiều trong dầu thực vật, rau cải có màu xanh,
gan, trứng, sữa
• Tác dụng: chất chống oxy hóa,
• Thiếu: Trẻ sinh thiếu tháng hấp thu kém
• Triệu chứng; rối loạng dáng di, yếu cơ,trẻ sinh non
gây thiếu máu tiêu huyết
25
VITAMIN E- TOCOPHEROL
• Công dụng
- Teo cơ do dây thần kinh
- Phòng vô sinh, sẩy thai, thiểu năng tạo tinh trùng
- Rối loạn kinh nguyệt tiền mãn kinh
- Thiều máu tiêu huyết trẻ thiếu tháng
• Độc tính: không có độc tính
26
VITAMIN K
• Có nhiều rau có màu xanh,nem. Tổng hợp từ vi
khuẩn ruột
• Kích thích gan tổng hợp yếu tố đông máu
• Thiếu từ nguồn thực phẩm, sử dụng kháng sinh
nhiều, trẻ sơ sinh
• Thiếu gây chảy máu sau mổ, chảy máu dạ dày
27
VITAMIN K
• Công dụng:Dùng chuẩn bị phẩu thuật, giải độc quá
liều thuốc chống đông
• Ít độc tính
28
VITAMIN B1- THIAMIN
• Có nhiều trong cám gạo, mầm lúa mì, gan, thận,
lòng đỏ trứng
• Tác dụng:
- Tham gia chuyển hóa glucid
- Tăng tổng hợp actylcholin cần cho dẫn truyền thần
kinh
29
VITAMIN B1- THIAMIN
• Thiếu do dinh dưỡng kém, nghiện rượu, tiêu chày
kéo dài
• Thiếu gây chán ăn, vọp bẻ, tê phù (tim: khó thở,
tim nhanh,tk ngoại biên gây mất phản xạ
30
VITAMIN B1- THIAMIN
• Công dụng
- Bệnh tê phù
- Viêm đa dây thần kinh
- Nhiểm độc thần kinh do nghiện rượu
- Giảm tác dụng trên thần kinh 1 số thuốc
• Không độc tính
31
VITAMIN B2- RIBOFLAVIN
• Có nhiều trong cám gạo,gan, lòng đỏ trứng
• Tác dụng:
- Tham gia chuyển hóa glucid, lipid, protid
- Duy trì toàn ven cấu trúc biểu mô
32
VITAMIN B2- RIBOFLAVIN
• Thiếu gây: rl tiêu hóa, viêm da, môi, lưỡi, viêm
loét giác mạc
• Công dụng:
- Dùng viêm loét giác mạc
- Tổn thương da
- Suy nhược, kém ăn, chậm lớn
33
VITAMIN B3- NIACIN-PP
• Có nhiều trong cám gạo, mầm lúa mì, gan, thận,
lòng đỏ trứng, sữa, rau xanh
• Tác dụng:
- Tham gia chuyển hóa glucid, lipid, protid
- Xúc tác phản ứng oxyhóa khử trong chuổi hô hấp
tế bào
- Làm giản mạch ngoại biên
34
VITAMIN B3- NIACIN-PP
• Thiếu gây: chán ăn, suy nhược
Bệnh pellagra: viêm da, tiêu chảy, sa súc trí tuệ
• Công dụng
- Suy nhược, kém ăn, chậm lớn
- Trị bệnh pellagra
35
VITAMIN B6- PYRIDOXIN
• Có nhiều trong cám gạo, mầm lúa mì, ngủ cốc,
thịt, cá
• Tác dụng:
- Tham gia chuyển hóa protid
- Tham gia tổng hợp heme
- Tham gia quá trình chuyển hóa ở não
36
VITAMIN B6- PYRIDOXIN
• Thiếu do dinh dưỡng, nghiện rượu, dùng thuốc
kháng lao như INH, Etham
• Thiếu gây tổn thương da, thần kinh
• Công dụng
- Phòng thiếu
- Ngăn ngừa rối loạn thần kinh do thuốc kháng lao
- Phối hợp chống nôn cho pn mang thai
37
ACID FOLIC –B9
1.Cung cấp
• Thực phẩm phong phú folic: cam, chanh, rau màu
xanh,gan,nấm…
• Đun kéo dài mất 90%
• Nhu cầu tăng phụ nữ mang thai, cho con bú, trẻ
đang tăng trưởng
38
ACID FOLIC –B9
2. Chuyển hóa
• Thức ăn dạng polyglutamate
• Trong quá trình hấp thu polyglutamate
-Thủy phân thành monoglutamate (PteGlu1)
-Khử thành H4PteGlu1
-Methyl hóa CH3H4PtGlu1
39
ACID FOLIC –B9
2. Chuyển hóa
• CH3H4PteGlu1 vận chuyển đến mô
- Cung cấp CH3 cho sự hình thành
methylcobalamine
- Cung cấp H4PteGlu trong chuyển hóa
40
ACID FOLIC –B9
2. Chuyển hóa
• Dự trữ trong gan và mô chủ yếu dạng
polyglutamate
• Tái hấp thu qua chu trình gan - ruột
• Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu
41
ACID FOLIC –B9
Homocystein Methionin
B12
CH3H4PteGlu FH4
Serine Glycine
NADPH2 NADP
CH2H4PteGlu
H2PteGlu
dUMP
dTMP
3.Tác dụng
Dihydrofolate reductase
Transhydroxy methylate
Thymidylate synthetase
42
ACID FOLIC –B9
3.Tác dụng
• Folic vận chuyển và cung cấp C trên nhân purin
• Tổng hợp Thymin từ Uridin
• Chuyển Serine thành Glycine
• Cung cấp CH3 cho B12, cho tổng hợp Cholin
43
ACID FOLIC –B9
4.Thiếu Folic
Ảnh hưởng trên hệ thống tạo máu - Gây
thiếu máu hồng cầu to
44
ACID FOLIC –B9
5.Nguyên nhân thiếu
• Bệnh ở ruột, gan
• Rối loạn chu trình gan-ruột
• Thiếu B12
• Thiếu máu tán huyết
• Tương tác: thuốc chống co giật, thuốc ngừa thai
đường uống,INH….
45
ACID FOLIC –B9
6.Chỉ định
• Thiếu máu hồng cầu to
• Phòng ngừa thiếu
• Lưu ý nước tiểu có màu vàng khi dùng liều lớn
46
ACID FOLIC –B9
7.Chế phẩm
• Acid folic: viên nén đơn hoặc đa polyvitamin,
dùng thuốc tiêm muối Na
• Acid folinic: là dạng aldehyd –thường dùng khi
bệnh nhân quá liều methotrexate
47
B12- Cyanocobalamin
1.Cung cấp
• Thức ăn ít B12, chủ yếu trong thịt, trứng, sữa, gan, thận.
Thực vật hầu như không có
• Nguồn cung cấp tốt nhất là vài vi sinh vât trong đất, hệ
thống ruôt
• Con người tùy thuộc vào nguồn bổ sung bên ngoài
48
B12- Cyanocobalamin
2. Chuyển hóa
• Dạ dày: Acid dạ dày và các protease tuỵ giúp B12 phóng
thích khỏi dạng liên kết với thức ăn kết hợp với yếu tố
nội tại (là glucose protein sản sinh từ thành đáy dạ dày)
• Hồi tràng tương tác với 1 receptor đặt hiệu trên niêm
mạc, được vận chuyển vào máu (nhờ Na bicarbonate)
49
B12- Cyanocobalamin
2. Chuyển hóa
• Máu: gắn transcobalamin II chuyển đến mô, ưu
tiên mô gan (90%)
• T1/2 = 400 ngày
• Dự trữ gan, tktw, cơ tim
• Thải trừ chủ yếu qua đường tiểu
50
B12- Cyanocobalamin
3Tác dụng
Là thành phần cấu tạo chủ yếu của 2 coenzym
• Methylcobalamin
• Deoxyadenosylcobalamin
51
B12- Cyanocobalamin
Methylcobalamin
CH3H4PteGlu H4PteGlu
Cobalamin Methylcobalamin
Methionin Homocystein
Các dẫn xuất S.adenosyl methionin
52
B12- Cyanocobalamin
Deoxyadenosylcobalamin
L-methylmalonyl CoA Succinyl CoA
Deoxyadenosyl Cobalamin
53
B12- Cyanocobalamin
4.Thiếu B12
• Hệ thống tạo máu
-Tủy xương: tăng sinh tế bào tiền chất tạo hồng cấu- tế bào
không bình thường
-Máu ngoại vi: xuất hiện hồng cầu khổng lồ
• Trên hệ thần kinh
Liệt nhẹ tay chân, suy giảm khả năng phán đoán,ảo giác,
loạn tâm thần
54
B12- Cyanocobalamin
5.Nguyên nhân thiếu
• Thức ăn không đủ
• Bệnh hồi tràng
• Thiếu bẩm sinh transcobalamin II
• Thừa transcobalamin I,III
• Rối loạn chu trình gan, ruột
55
B12- Cyanocobalamin
6.Chỉ định
• Thiếu máu hồng cầu to
• Ảnh hưỡng trên hệ thần kinh
• Lưu ý
• - Đôi khi gây ngứa, tiêu chảy, khó thở
• - Thận trọng người bệnh tim
• - Thuốc chống co giật, aspirin, rượu,
neomycin,Chloramphenicol, làm giảm hấp thu.
56
B12- Cyanocobalamin
Quá liều
- Sốc phản vệ
- Dị ứng da
- Trứng cá, hạ kali huyết, làm to khối u
Chế phẩm
Uống – cần yếu tố nội tại
Tiêm – không cần yếu tố nội tại
57
VITAMIN C
• . Nguồn gốc - tính chất
• Cố trong hầu hết rau, quả đặc biệt trong rau cải
xoong , cam, quýt, chanh, bưởi, cà chua.
• Dược động học
Nhờ vận chuyển tích cực, hấp thu nhạnh qua đường
tiêu hóa, phân phối trong tất cả các tổ chức và
được thải trừ qua thận.
58
VITAMIN C
• vitamin C là enzym của nhiều phản ứng oxy hóa
khử quan trọng trong sự tổng hợp collagen,chuyển
acid folic thành acid folinic.
• Giúp chuyển Fe+3 thành Fe+2 làm tăng sự hấp thu
sắt ở ruột.
• Ngoài ra, vitamin C còn có tác dụng hiệp đồng với
vitamin E,- caroten, selen làm ngăn cần sự tạo gốc
tự do gây độc tế bào.
59
VITAMIN C
• Thiếu trầm trọng vitamin C sẽ gây bệnh
Scorbut:chảy máu dưới da, răng miệng, rụng răng,
tăng sừng hóa nang lông, viêm lợi.
• Thiếu vừa phải vitamin C có biểu hiện: mệt mỏi,
viêm lợi, miệng, thiếu máu, giảm sức đề kháng
60
VITAMIN C
• Dấu hiệu thừa vitamin C
• Biểu hiện: mất ngủ, kích động,tiêu chảy, viêm loét
dạ dày- ruột.
• Có thể gặp sỏi thận oxalat do dehydroascorbic
chuyển thành acid oxalic.
• Tăng huyết áp .
61
VITAMIN C
Chỉ định:
• Phòng và điều trị bệnh Scorbut.
• Chảy máu do thiếu vitamin C.
• Tăng sức đề kháng trong nhiễm trùng, nhiễm độc,
thai nghén.
• Thiếu máu.
• Dị ứng.
• Người nghiện rượu, nghiện thuốc lá

More Related Content

What's hot

Bai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua matBai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua matThanh Liem Vo
 
Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duongnhxp2001
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitaminlhmk89
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngCuong Nguyen
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Mai Hương Hương
 
12sp nutrilite
12sp nutrilite12sp nutrilite
12sp nutrilitenetuser36
 
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteKỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteNguyen Thanh
 
NU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatNU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatThiAW
 
Dao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpDao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpThan Toan
 
Nut canban 020815
Nut canban 020815Nut canban 020815
Nut canban 020815ThiAW
 
NU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongNU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongThiAW
 
Bai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin dBai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin dThanh Liem Vo
 

What's hot (20)

Hoa sinh hoc
Hoa sinh hocHoa sinh hoc
Hoa sinh hoc
 
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua matBai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
Bai 304 thieu vitamin a va benh cua mat
 
Chuong 5 dac diem cua vitamin
Chuong 5 dac diem cua vitaminChuong 5 dac diem cua vitamin
Chuong 5 dac diem cua vitamin
 
Vitamin 1
Vitamin 1Vitamin 1
Vitamin 1
 
Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duong
 
Trao doi chat va q p5
Trao doi chat va q  p5Trao doi chat va q  p5
Trao doi chat va q p5
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
Bai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuongBai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuong
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
 
12sp nutrilite
12sp nutrilite12sp nutrilite
12sp nutrilite
 
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutriliteKỹ năng chia sẻ nutrilite
Kỹ năng chia sẻ nutrilite
 
NU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatNU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vat
 
Bai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin aBai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin a
 
Chất xơ
Chất xơChất xơ
Chất xơ
 
Dao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpDao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợp
 
Nut canban 020815
Nut canban 020815Nut canban 020815
Nut canban 020815
 
Nutrilite 2
Nutrilite 2Nutrilite 2
Nutrilite 2
 
NU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongNU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duong
 
Bai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin dBai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin d
 

Viewers also liked

Viewers also liked (20)

Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giap
 
11 thuoc dtri tmct
11  thuoc dtri tmct11  thuoc dtri tmct
11 thuoc dtri tmct
 
Vitamin 1
Vitamin 1Vitamin 1
Vitamin 1
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dong
 
14 vo thuong than
14 vo thuong than14 vo thuong than
14 vo thuong than
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duong
 
24.25 amip sot ret
24.25  amip sot ret24.25  amip sot ret
24.25 amip sot ret
 
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghienPhu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghien
 
4 thuoc me
4  thuoc me4  thuoc me
4 thuoc me
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinh
 
8 histamin.slide
8  histamin.slide8  histamin.slide
8 histamin.slide
 
Dc duoc dong hoc
Dc   duoc dong hocDc   duoc dong hoc
Dc duoc dong hoc
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
Dc duoc luc hoc
Dc   duoc luc hocDc   duoc luc hoc
Dc duoc luc hoc
 
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim12 thuoc tro tim
12 thuoc tro tim
 
Vitamins
VitaminsVitamins
Vitamins
 

Similar to 23 vitamin-y

Bai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duongBai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duongThanh Liem Vo
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đườnghhtpcn
 
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptxCHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptxtakimngan
 
Lý do bắt buộc bạn phải ăn bắp cải
Lý do bắt buộc bạn phải ăn bắp cảiLý do bắt buộc bạn phải ăn bắp cải
Lý do bắt buộc bạn phải ăn bắp cảiPhysiolac Vna
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...VTnThanh1
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitMai Hương Hương
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
Prebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifitsPrebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifitsphuongnguyenibt
 
Bao cao an chay
Bao cao an chayBao cao an chay
Bao cao an chayPhan Hòa
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Hiếu Nguyễn
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãngSản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãngThuốc bổ Nhật Bản
 
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfhuongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfkiemtienwellnesscom
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCSoM
 
Tieu duong tre em
Tieu duong tre emTieu duong tre em
Tieu duong tre emLong Duong
 
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdf
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdfCatalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdf
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdfOriflame VietNam
 
Viem giac mac
Viem giac macViem giac mac
Viem giac macPhong Lê
 

Similar to 23 vitamin-y (20)

Bai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duongBai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duong
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường
 
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptxCHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
CHUONG 12. VITAMIN - KHOANG CHAT.pptx
 
Lý do bắt buộc bạn phải ăn bắp cải
Lý do bắt buộc bạn phải ăn bắp cảiLý do bắt buộc bạn phải ăn bắp cải
Lý do bắt buộc bạn phải ăn bắp cải
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
Prebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifitsPrebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifits
 
Bao cao an chay
Bao cao an chayBao cao an chay
Bao cao an chay
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40Bai 1: Xay dung khau phan-y40
Bai 1: Xay dung khau phan-y40
 
A
AA
A
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãngSản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfhuongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
 
Tieu duong tre em
Tieu duong tre emTieu duong tre em
Tieu duong tre em
 
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdf
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdfCatalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdf
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdf
 
Catalogue Wellness by Oriflame 2023
Catalogue Wellness by Oriflame 2023Catalogue Wellness by Oriflame 2023
Catalogue Wellness by Oriflame 2023
 
Viem giac mac
Viem giac macViem giac mac
Viem giac mac
 

23 vitamin-y

  • 1. 1 VITAMIN - Là hợp chất hữu cơ, sử dụng 1 lượng nhỏ cho hoạt động bình thường cơ thể - Khác với chất khoáng, mỡ, acid amin, hormon - Chỉ định: khi cơ thể thiếu, giúp cho vit khác, cơ quan, mô trong cơ thể hoàn thành chức năng sinh học
  • 2. 2 VITAMIN • Thiếu vit - Trong thực phẩm - Do sự hấp thu cơ thể - Dùng k được dù đã hấp thu - Nhu cầu tăng, cung cấp k đủ - Do dùng thuốc:estrogen, antacid • Kháng vitamin
  • 3. 3 VITAMIN A- RETINOL • A có nhiều trong dầu gan cá,bơ sữa, lòng đỏ trứng • Trong thực vật có CAROTEN • Dể bị oxyhoa thành aldehyd- hoạt tính cao nhất tại thị giác, acid – có tác dụng các mô khác
  • 4. 4 VITAMIN A- RETINOL • Trong thức ăn ở dạng ester • 90% dự trữ ở gan • Vào tuần hoàn gắn RBP (do gan tổng hợp) • Đến mô đích dạng 11cis retinal tác dụng tại võng mạc, acid retinoic tác động tại mô khác
  • 5. 5 VITAMIN A- RETINOL • Tác dụng - Gắn với opsin tạo thành rhodopsin, nhạy cảm với ánh sáng có cường độ thấp - Bảo vệ cơ cấu và chức năng biểu mô trong cơ thể - Hổ trợ điều trị ung thư do caroten có tính chống oxy hóa, A tăng cường chức năng hệ miển dịch
  • 6. 6 VITAMIN A- RETINOL • Tác dụng khác - Cần cho sự tăng trưởng xương - Caroten là chất chống oxyhoa tốt thường phối hợp với vit E, vit C trung hòa gốc tự do có hại trong cơ thể
  • 7. 7 VITAMIN A- RETINOL • Nguyên nhân thiếu: - Kém hấp thu, - Nghiện rượu - Chế độ ăn • Trẻ suy dinh dưỡng hay thiếu vit A
  • 8. 8 VITAMIN A- RETINOL • Triệu chứng thiếu - Trên mắt: Quáng gà, viêm loét giác mạc - Trên da, niêm mạc: tăng sừng hóa biểu mô, viêm da, vẫy nến - Trên tổng trạng: dể nhiểm trùng hô hấp, tiết niệu; chán ăn, chậm lớn
  • 9. 9 VITAMIN A- RETINOL • Thừa cấp: tăng áp lực nội sọ (do tăng tiết dịch não tủy) gây nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn • Mãn: chán ăn, mệt mõi, dể kích thích,da khô, rụng tóc….
  • 10. 10 VITAMIN A- RETINOL • Chỉ định - Phòng ngừa khô mắt, quáng gà, giúp cơ thể tăng trưởng - Trị bệnh do thiếu- trên mắt, da - Hổ trợ điều trị ung thư - Phòng chống lão hóa
  • 11. 11 VITAMIN A- RETINOL • Lưu ý khi sử dụng - Dị dạng thai nhi có thể thấy khi bà mẹ uống vit A trong thời gian mang thai nhất là 3 tháng đầu thai kỳ liều 25.000UI/ngày - Liều an toàn PN mang thai, cho con bú là <6.000UI/ngày - Thừa caroten: gây vàng da lành tính, dùng quá liều gây vô kinh
  • 12. 12 VITAMIN D- CALCIFEROL • Trên thực vật có tiền vit D là ergosterol – ergocalciferol –D2 • Trên động vật có tiền vit D là 7-dehydrocholesterol – Cholecalciferol –D3 Còn có gan cá, mỡ, bơ, lòng đỏ trứng
  • 13. 13 VITAMIN D- CALCIFEROL • Hấp thu từ ruột non có sự hiện diện acid mật • Vào máu gắn với protein huyết tương • Dự trữ chủ yếu mô mỡ • Có sự tái hấp thu lại
  • 14. 14 VITAMIN D- CALCIFEROL • Tiền chất vit D không có hoạt tính • Dạng hoạt tính trong cơ thể là calcitriol - Hydroxy hóa ở gan tạo thành calcifediol – là dạng lưu thông chủ yếu trong cơ thể
  • 15. 15 VITAMIN D- CALCIFEROL - Hydroxy hóa ở thận tạo thành calcitriol – là dạng có hoạt tính trong cơ thể - Enzym chuyển hóa là hydroxylase-kích hoạt [Ca] thấp,PTH, prolactin,estrogen
  • 16. 16 VITAMIN D- CALCIFEROL • Vit D duy trì nồng độ Ca2+ và P trong máu - Tăng sự hấp thu Ca từ ruột - Huy động Ca và P từ xương - Tăng tái hấp thu Ca, P thận
  • 17. 17 VITAMIN D- CALCIFEROL • Vit D còn dược xem như là hormon - Tổng hợp trên da - Đến cơ quan đích tác dụng thông qua re đặc hiệu - Hydroxylase được điều hòa thông qua Ca trong máu
  • 18. 18 VITAMIN D- CALCIFEROL • Tác động khác - Ức chế sự tăng sinh, biệt hóa tế bào ác tính- hướng điều trị ung thư - Ức chế sự tăng PTH huyết ở bệnh nhân cường tuyến cận giáp do suy thận mãn - Biệt hóa tế bào biểu bì- cơ sở trị vẩy nến - Caxi hóa sụn đang tăng trưởng
  • 19. 19 VITAMIN D- CALCIFEROL • Thiếu cấp:hạ Ca huyết • Thiếu lâu dài: - Còi xương trẻ em - Loãng xương người lớn
  • 20. 20 VITAMIN D- CALCIFEROL • Thuốc chống co giật làm giảm tác dụng vit D do: - Làm giảm hấp thu Ca từ ruột, huy động Ca từ xương - Tăng chuyển hóa vit D thành chất bất hoạt
  • 21. 21 VITAMIN D- CALCIFEROL • Thừa cấp tăng Ca huyết, trẻ em có thể thấy trạng thái kích thích, co giật • Tăng Ca huyết nguy hiểm bn sử dụng digitalis • Sử lý: ?
  • 22. 22 VITAMIN D- CALCIFEROL • Làm tăng quá mức Mg, P khi dùng chung thuốc kháng acid có Mg,P • Thuốc chống co giật làm giảm tác dụng vit D • Thận trọng người động kinh, tim mạch, thận • Lắng động Ca ở mô mềm, thận gây sỏi,mạch máu tăng HA
  • 23. 23 VITAMIN D- CALCIFEROL • Chỉ định - Còi xương trẻ em - Loãng xương người lớn - Nhược năng tuyến cận giáp - Hạ Ca huyết mãn - Bệnh gan do nghiện rượu - Dùng thuốc chống co giật lâu ngày
  • 24. 24 VITAMIN E- TOCOPHEROL • Có nhiều trong dầu thực vật, rau cải có màu xanh, gan, trứng, sữa • Tác dụng: chất chống oxy hóa, • Thiếu: Trẻ sinh thiếu tháng hấp thu kém • Triệu chứng; rối loạng dáng di, yếu cơ,trẻ sinh non gây thiếu máu tiêu huyết
  • 25. 25 VITAMIN E- TOCOPHEROL • Công dụng - Teo cơ do dây thần kinh - Phòng vô sinh, sẩy thai, thiểu năng tạo tinh trùng - Rối loạn kinh nguyệt tiền mãn kinh - Thiều máu tiêu huyết trẻ thiếu tháng • Độc tính: không có độc tính
  • 26. 26 VITAMIN K • Có nhiều rau có màu xanh,nem. Tổng hợp từ vi khuẩn ruột • Kích thích gan tổng hợp yếu tố đông máu • Thiếu từ nguồn thực phẩm, sử dụng kháng sinh nhiều, trẻ sơ sinh • Thiếu gây chảy máu sau mổ, chảy máu dạ dày
  • 27. 27 VITAMIN K • Công dụng:Dùng chuẩn bị phẩu thuật, giải độc quá liều thuốc chống đông • Ít độc tính
  • 28. 28 VITAMIN B1- THIAMIN • Có nhiều trong cám gạo, mầm lúa mì, gan, thận, lòng đỏ trứng • Tác dụng: - Tham gia chuyển hóa glucid - Tăng tổng hợp actylcholin cần cho dẫn truyền thần kinh
  • 29. 29 VITAMIN B1- THIAMIN • Thiếu do dinh dưỡng kém, nghiện rượu, tiêu chày kéo dài • Thiếu gây chán ăn, vọp bẻ, tê phù (tim: khó thở, tim nhanh,tk ngoại biên gây mất phản xạ
  • 30. 30 VITAMIN B1- THIAMIN • Công dụng - Bệnh tê phù - Viêm đa dây thần kinh - Nhiểm độc thần kinh do nghiện rượu - Giảm tác dụng trên thần kinh 1 số thuốc • Không độc tính
  • 31. 31 VITAMIN B2- RIBOFLAVIN • Có nhiều trong cám gạo,gan, lòng đỏ trứng • Tác dụng: - Tham gia chuyển hóa glucid, lipid, protid - Duy trì toàn ven cấu trúc biểu mô
  • 32. 32 VITAMIN B2- RIBOFLAVIN • Thiếu gây: rl tiêu hóa, viêm da, môi, lưỡi, viêm loét giác mạc • Công dụng: - Dùng viêm loét giác mạc - Tổn thương da - Suy nhược, kém ăn, chậm lớn
  • 33. 33 VITAMIN B3- NIACIN-PP • Có nhiều trong cám gạo, mầm lúa mì, gan, thận, lòng đỏ trứng, sữa, rau xanh • Tác dụng: - Tham gia chuyển hóa glucid, lipid, protid - Xúc tác phản ứng oxyhóa khử trong chuổi hô hấp tế bào - Làm giản mạch ngoại biên
  • 34. 34 VITAMIN B3- NIACIN-PP • Thiếu gây: chán ăn, suy nhược Bệnh pellagra: viêm da, tiêu chảy, sa súc trí tuệ • Công dụng - Suy nhược, kém ăn, chậm lớn - Trị bệnh pellagra
  • 35. 35 VITAMIN B6- PYRIDOXIN • Có nhiều trong cám gạo, mầm lúa mì, ngủ cốc, thịt, cá • Tác dụng: - Tham gia chuyển hóa protid - Tham gia tổng hợp heme - Tham gia quá trình chuyển hóa ở não
  • 36. 36 VITAMIN B6- PYRIDOXIN • Thiếu do dinh dưỡng, nghiện rượu, dùng thuốc kháng lao như INH, Etham • Thiếu gây tổn thương da, thần kinh • Công dụng - Phòng thiếu - Ngăn ngừa rối loạn thần kinh do thuốc kháng lao - Phối hợp chống nôn cho pn mang thai
  • 37. 37 ACID FOLIC –B9 1.Cung cấp • Thực phẩm phong phú folic: cam, chanh, rau màu xanh,gan,nấm… • Đun kéo dài mất 90% • Nhu cầu tăng phụ nữ mang thai, cho con bú, trẻ đang tăng trưởng
  • 38. 38 ACID FOLIC –B9 2. Chuyển hóa • Thức ăn dạng polyglutamate • Trong quá trình hấp thu polyglutamate -Thủy phân thành monoglutamate (PteGlu1) -Khử thành H4PteGlu1 -Methyl hóa CH3H4PtGlu1
  • 39. 39 ACID FOLIC –B9 2. Chuyển hóa • CH3H4PteGlu1 vận chuyển đến mô - Cung cấp CH3 cho sự hình thành methylcobalamine - Cung cấp H4PteGlu trong chuyển hóa
  • 40. 40 ACID FOLIC –B9 2. Chuyển hóa • Dự trữ trong gan và mô chủ yếu dạng polyglutamate • Tái hấp thu qua chu trình gan - ruột • Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu
  • 41. 41 ACID FOLIC –B9 Homocystein Methionin B12 CH3H4PteGlu FH4 Serine Glycine NADPH2 NADP CH2H4PteGlu H2PteGlu dUMP dTMP 3.Tác dụng Dihydrofolate reductase Transhydroxy methylate Thymidylate synthetase
  • 42. 42 ACID FOLIC –B9 3.Tác dụng • Folic vận chuyển và cung cấp C trên nhân purin • Tổng hợp Thymin từ Uridin • Chuyển Serine thành Glycine • Cung cấp CH3 cho B12, cho tổng hợp Cholin
  • 43. 43 ACID FOLIC –B9 4.Thiếu Folic Ảnh hưởng trên hệ thống tạo máu - Gây thiếu máu hồng cầu to
  • 44. 44 ACID FOLIC –B9 5.Nguyên nhân thiếu • Bệnh ở ruột, gan • Rối loạn chu trình gan-ruột • Thiếu B12 • Thiếu máu tán huyết • Tương tác: thuốc chống co giật, thuốc ngừa thai đường uống,INH….
  • 45. 45 ACID FOLIC –B9 6.Chỉ định • Thiếu máu hồng cầu to • Phòng ngừa thiếu • Lưu ý nước tiểu có màu vàng khi dùng liều lớn
  • 46. 46 ACID FOLIC –B9 7.Chế phẩm • Acid folic: viên nén đơn hoặc đa polyvitamin, dùng thuốc tiêm muối Na • Acid folinic: là dạng aldehyd –thường dùng khi bệnh nhân quá liều methotrexate
  • 47. 47 B12- Cyanocobalamin 1.Cung cấp • Thức ăn ít B12, chủ yếu trong thịt, trứng, sữa, gan, thận. Thực vật hầu như không có • Nguồn cung cấp tốt nhất là vài vi sinh vât trong đất, hệ thống ruôt • Con người tùy thuộc vào nguồn bổ sung bên ngoài
  • 48. 48 B12- Cyanocobalamin 2. Chuyển hóa • Dạ dày: Acid dạ dày và các protease tuỵ giúp B12 phóng thích khỏi dạng liên kết với thức ăn kết hợp với yếu tố nội tại (là glucose protein sản sinh từ thành đáy dạ dày) • Hồi tràng tương tác với 1 receptor đặt hiệu trên niêm mạc, được vận chuyển vào máu (nhờ Na bicarbonate)
  • 49. 49 B12- Cyanocobalamin 2. Chuyển hóa • Máu: gắn transcobalamin II chuyển đến mô, ưu tiên mô gan (90%) • T1/2 = 400 ngày • Dự trữ gan, tktw, cơ tim • Thải trừ chủ yếu qua đường tiểu
  • 50. 50 B12- Cyanocobalamin 3Tác dụng Là thành phần cấu tạo chủ yếu của 2 coenzym • Methylcobalamin • Deoxyadenosylcobalamin
  • 51. 51 B12- Cyanocobalamin Methylcobalamin CH3H4PteGlu H4PteGlu Cobalamin Methylcobalamin Methionin Homocystein Các dẫn xuất S.adenosyl methionin
  • 53. 53 B12- Cyanocobalamin 4.Thiếu B12 • Hệ thống tạo máu -Tủy xương: tăng sinh tế bào tiền chất tạo hồng cấu- tế bào không bình thường -Máu ngoại vi: xuất hiện hồng cầu khổng lồ • Trên hệ thần kinh Liệt nhẹ tay chân, suy giảm khả năng phán đoán,ảo giác, loạn tâm thần
  • 54. 54 B12- Cyanocobalamin 5.Nguyên nhân thiếu • Thức ăn không đủ • Bệnh hồi tràng • Thiếu bẩm sinh transcobalamin II • Thừa transcobalamin I,III • Rối loạn chu trình gan, ruột
  • 55. 55 B12- Cyanocobalamin 6.Chỉ định • Thiếu máu hồng cầu to • Ảnh hưỡng trên hệ thần kinh • Lưu ý • - Đôi khi gây ngứa, tiêu chảy, khó thở • - Thận trọng người bệnh tim • - Thuốc chống co giật, aspirin, rượu, neomycin,Chloramphenicol, làm giảm hấp thu.
  • 56. 56 B12- Cyanocobalamin Quá liều - Sốc phản vệ - Dị ứng da - Trứng cá, hạ kali huyết, làm to khối u Chế phẩm Uống – cần yếu tố nội tại Tiêm – không cần yếu tố nội tại
  • 57. 57 VITAMIN C • . Nguồn gốc - tính chất • Cố trong hầu hết rau, quả đặc biệt trong rau cải xoong , cam, quýt, chanh, bưởi, cà chua. • Dược động học Nhờ vận chuyển tích cực, hấp thu nhạnh qua đường tiêu hóa, phân phối trong tất cả các tổ chức và được thải trừ qua thận.
  • 58. 58 VITAMIN C • vitamin C là enzym của nhiều phản ứng oxy hóa khử quan trọng trong sự tổng hợp collagen,chuyển acid folic thành acid folinic. • Giúp chuyển Fe+3 thành Fe+2 làm tăng sự hấp thu sắt ở ruột. • Ngoài ra, vitamin C còn có tác dụng hiệp đồng với vitamin E,- caroten, selen làm ngăn cần sự tạo gốc tự do gây độc tế bào.
  • 59. 59 VITAMIN C • Thiếu trầm trọng vitamin C sẽ gây bệnh Scorbut:chảy máu dưới da, răng miệng, rụng răng, tăng sừng hóa nang lông, viêm lợi. • Thiếu vừa phải vitamin C có biểu hiện: mệt mỏi, viêm lợi, miệng, thiếu máu, giảm sức đề kháng
  • 60. 60 VITAMIN C • Dấu hiệu thừa vitamin C • Biểu hiện: mất ngủ, kích động,tiêu chảy, viêm loét dạ dày- ruột. • Có thể gặp sỏi thận oxalat do dehydroascorbic chuyển thành acid oxalic. • Tăng huyết áp .
  • 61. 61 VITAMIN C Chỉ định: • Phòng và điều trị bệnh Scorbut. • Chảy máu do thiếu vitamin C. • Tăng sức đề kháng trong nhiễm trùng, nhiễm độc, thai nghén. • Thiếu máu. • Dị ứng. • Người nghiện rượu, nghiện thuốc lá