SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
LỊ AMID- Bệnh nguyên
• Do entamoeba histolytyca
• Có 2 dạng
- Minuta: tạo bào nang
- Histolytica
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
• Thế hệ 1: metronidazol
• Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol
• Cơ chế: bị khử bởi protein vận chuyển electron
(đv có vú) feredoxin (vk kị khí) dạng khử này
làm mất cấu trúc xoán AND
• Tác động: diệt amid mô, thành ruột
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
• Dược động: hấp thu tốt đường uống, gắn ít
protein, xâm nhập tốt vào mô, chuyển hóa qua
gan, thải qua nước tiểu
• Tác dụng phụ: đau đầu, nôn, khô miệng…
• Chỉ định: Amid mô, viêm ruột, viêm âm đạo….
• Chống chỉ định
Bệnh gan, tk. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Cloroquin
• Chữa trị, ngăn ngừa áp xe gan do amid
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin
• Dược động
Chủ yếu SC, tập trung gan, lách, thận, thải trừ
qua thận
• Cơ chế
Ức chế không hồi phục tổng hợp protein
• Chỉ định: Amid gan, ruột nặng
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin
• Độc tính
- Tiêu hóa: Rl
- Tim mạch: loạn nhịp, suy tim sung huyết
- Tk-cơ: yếu cơ, ngứa, run
• Chống chỉ định
- Bệnh tim mạch, suy thận, viêm đa dây tk
- Phụ nữ có thai, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID RUỘT – Dicloxanid furoat
• Cơ chế: chưa rõ
• Chỉ định: amid nhẹ
• Tác dụng phụ: ngứa, nôn
• Chống chỉ định
Phụ nữ có thai, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID RUỘT- Iodoquinol
• Chỉ định: amid nhẹ
• Tác dụng phụ
Hiếm rl tiêu hóa
Độc tính nặng trên tk – theo chỉ định BS
• Chống chỉ định: Bệnh gan, thận
KHÁNG SINH –Paromomycin (AG)
• Paromomycin (AG)
Amid ruột tương đương thuốc khác, ít độc
tính
• Tetracylin
Diệt vi khuẩn làm thuận lợi cho sự phát
triển amid
THUỐC SỐT RÉT
• Diệt thể vô tính trong hồng cầu
1. Cloroquin 4.Mefloquin
2. Quinin 5.Artemisinin
3. Fansidar 6.Halofantrin
• Diệt giao bào
Primaquin
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
• Dược động
- Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
- Tập trung nhiều hồng cầu, gan,thận lách,phổi
- Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
• Cơ chế
- Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST
- Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST
- Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
• Tác động
- Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
- Tác động trên amib gan, bệnh collagen, viêm khớp
dạng thấp
• Tác dụng phụ
- Đau đầu, rl tiêu hóa, rl thị giác
- Liều cao: tổn thương da, tai, võng mạc, suy cơ tim,
tâm thần
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
• Chỉ định
Dự phòng và điều trị thể nhẹ, trung bình
• Chống chỉ định
Vẩy nến, phụ nữ có thai
Thận trọng bệnh gan, Rl thần kinh, máu
• Tương tác
Antacid, cime, Ampi
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
• Dược động
- Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
- Qua nhau thai, sữa, dịch não tủy
- Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
• Cơ chế
Giống Cloroquin
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
• Tác động
- Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
- Diệt giao bào vivax, malarie
- Kích ứng tại chổ: dạ dày, chổ tiêm
- Giảm đau, hạ sốt
- Hạ huyết áp
- Giản cơ vân
- Tăng co bóp cơ trơn tử cung
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
• Chỉ định
- Sốt rét nặng, ác tính, kháng cloroquin
- Không dùng phòng bệnh, còn nhạy cảm Cloroquin
• Tác dụng phụ
- Hội chứng quinin:đau đầu, buồn nôn, ù tai chóng
mặt, rl thị giác
- Gây tán huyết, giảm bạch cầu, hạ đường huyết
- Lâu dài, liều cao:giảm thính lực, sẩy thai, dị tật thai
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
• Chống chỉ định
- Tiền sử bệnh tai, mắt, tim mạch
- Thận trọng người suy gan, thận
• Tương tác
Antacid, thuốc chống đông, digoxin, cime
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
500mg Sulfadoxin +25mg Pyrimethamin
• Dược động
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu
• Cơ chế
Ức chế sinh tổng hợp acid folic, ngăn sinh tổng hợp
AND của KST
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
• Tác động
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
• Chỉ định
- Sốt rét nặng kháng Cloroquin
- Dự phòng đi vào vùng s/rét nặng thời gian dài
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
• Tác dụng phụ
- Rl tiêu hóa, máu, tk, chức năng thận
- Dùng lâu dài: hồng ban, hoại tử biểu bì
• Chống chỉ định
- Bệnh máu, gan, thận, phụ nữ có thai
- Thận trọng phụ nữ cho con bú, trẻ em
• Tương tác: Warfarin, digoxin
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
• Dược động
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, chuyển hóa qua
gan,đào thải qua phân
• Tác dụng
Diệt thể phân liệt hồng cầu P.fal
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
• Tác dụng phụ
- Đau đầu, chóng mặt, rl tiêu hóa
- Liều cao: ù tai, Rl thị giác, Rl tâm thần cấp
• Chỉ định
Điều trị, dự phòng kháng Cloroquin, đa kháng thuốc
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
• Chống chỉ định
- Tiền sử tâm thần, động kinh, loạn nhịp
- Bệnh gan, thận, phụ nữ có thai, trẻ em
- Thận trọng khi đang điều khiển máy móc
- Dùng quá 1 năm phải kiểm tra chức năng gan,mắt
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
• Tương tác
- Thận trọng khi dùng chung B blocker, ức chế
Ca, digitalis, chống trầm cảm
- Dùng chung quinin gây độc trên tk, tim
THUỐC SỐT RÉT-Artemisinin
• Dược động
- Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
- Chuyển hóa qua gan
- Thải trừ qua phân, nước tiểu
• Tác động
- Diệt thể phân liệt trong hống cầu 4 loài
- Cắt cơn sốt và sạch kst trong máu nhanh
THUỐC SỐT RÉT- Artemisinin
• Tác dụng phụ
- Ít: đau đầu, chóng mặt,Rl tiêu hóa
- Trên súc vật gây ức chế tủy xương, độc tktw
• Chỉ định
- Thể nhẹ, trung bình 4 loài
- Điều trị sốt rét nặng, đa kháng P.fal
- Đặc biệt sốt rét thể não
THUỐC SỐT RÉT -Artemisinin
• Chống chỉ định
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu
• Tương tác
- Hiệp đồng với mefloquin, tetra điều trị SR
- Đối kháng cloroquin, pyrimethamin
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin
• Dược động
- Hấp thu kém qua tiêu hóa
- Chuyển hóa qua gan
- Thải trừ qua phân
• Tác động
- Diệt thể phân liệt trong hống P.fal
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin
• Tác dụng phụ
- Ít: Rl tiêu hóa,ngứa
- Liều cao:gây loạn nhịp thất
• Chỉ định
Điều trị P.fal kháng cloroquin, đa kháng thuốc
• Chống chỉ định
K dùng phụ nữ có thai, cho con bú, tiền sử tim mạch
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin
• Tương tác thuốc:tăng độc tính trên tim khi dùng
chung
- Mefloquin, quinin,cloroquin
- Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
- Thuốc chống loạn nhịp
- Kháng histamin
- Thuốc lợi tiểu
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin
• Dược động
- Hấp thu nhanh qua tiêu hóa
- Chuyển hóa qua gan
- Thải trừ qua nước tiểu
• Tác động
- Diệt giao bào 4 loài
- Diệt thể ngủ vivax, ovale
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin
• Tác dụng phụ
- Đau bụng, vùng thượng vị
- Tán huyết, MetHb người thiếu NADH
• Chỉ định
- Phối hợp thuốc diệt thể phân liệt trong máu
- Điều trị cộng đồng cắt đường lan truyền
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin
• Chống chỉ định
- Người bệnh tủy xương,bệnh gan, MetHb
- Phụ nữ có thai, trẻ em
• Tương tác
Làm tăng thời gian bán thải antipyrin

More Related Content

What's hot

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuHải An Nguyễn
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-thaKhang Le Minh
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giapKhang Le Minh
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duongKhang Le Minh
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duongk1351010236
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri goutk1351010236
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN Kdrhotuan
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưHA VO THI
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 

What's hot (19)

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG KHÁNG VITAMIN K Ở BỆNH NHÂ...
 
11 thuoc dtri tmct
11  thuoc dtri tmct11  thuoc dtri tmct
11 thuoc dtri tmct
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầuThuốc chống kết tập tiểu cầu
Thuốc chống kết tập tiểu cầu
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
10 thuoc-dieu-tri-tha
10  thuoc-dieu-tri-tha10  thuoc-dieu-tri-tha
10 thuoc-dieu-tri-tha
 
13 hormon tuyen giap
13  hormon tuyen giap13  hormon tuyen giap
13 hormon tuyen giap
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duong
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
 
Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 

Viewers also liked

Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuocKhang Le Minh
 
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghienPhu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghienKhang Le Minh
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinhKhang Le Minh
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do timDrTien Dao
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capHiếu Hero
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠSoM
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e tcideni
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangNguyen Binh
 

Viewers also liked (20)

Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc  cac yto qdinh tac dung cua thuocDc  cac yto qdinh tac dung cua thuoc
Dc cac yto qdinh tac dung cua thuoc
 
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghienPhu luc  thuoc-giam-dau-gay-nghien
Phu luc thuoc-giam-dau-gay-nghien
 
4 thuoc me
4  thuoc me4  thuoc me
4 thuoc me
 
8 histamin.slide
8  histamin.slide8  histamin.slide
8 histamin.slide
 
Dc duoc dong hoc
Dc   duoc dong hocDc   duoc dong hoc
Dc duoc dong hoc
 
Dc duoc luc hoc
Dc   duoc luc hocDc   duoc luc hoc
Dc duoc luc hoc
 
23 vitamin-y
23  vitamin-y23  vitamin-y
23 vitamin-y
 
3 thuoc te+ dong kinh
3  thuoc te+ dong kinh3  thuoc te+ dong kinh
3 thuoc te+ dong kinh
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)Suy gan cap (ag)
Suy gan cap (ag)
 
Cap nhat THA 2014
Cap nhat THA 2014Cap nhat THA 2014
Cap nhat THA 2014
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy cap
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e t
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 

Similar to 24.25 amip sot ret

Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
26 2011. thiếu máu thiếu sắt y4
26 2011. thiếu máu thiếu sắt  y426 2011. thiếu máu thiếu sắt  y4
26 2011. thiếu máu thiếu sắt y4Trung Hiếu Nguyễn
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngFizen Khanh
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGSoM
 
Bai 310 tao bon o tre
Bai 310 tao bon o treBai 310 tao bon o tre
Bai 310 tao bon o treThanh Liem Vo
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinhNguyen Phong Trung
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfhuongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfkiemtienwellnesscom
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfAnhHungCao
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMSoM
 

Similar to 24.25 amip sot ret (20)

Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
 
26 2011. thiếu máu thiếu sắt y4
26 2011. thiếu máu thiếu sắt  y426 2011. thiếu máu thiếu sắt  y4
26 2011. thiếu máu thiếu sắt y4
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
Fluorouracil
FluorouracilFluorouracil
Fluorouracil
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)Ddsltss (nx power lite)
Ddsltss (nx power lite)
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
Sanphamnoibatdpichnhan
SanphamnoibatdpichnhanSanphamnoibatdpichnhan
Sanphamnoibatdpichnhan
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
Report thuoc tim mach va tang huyet ap
Report thuoc tim mach va tang huyet apReport thuoc tim mach va tang huyet ap
Report thuoc tim mach va tang huyet ap
 
Bai 310 tao bon o tre
Bai 310 tao bon o treBai 310 tao bon o tre
Bai 310 tao bon o tre
 
BÃO GIÁP.pptx
BÃO GIÁP.pptxBÃO GIÁP.pptx
BÃO GIÁP.pptx
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdfhuongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
huongdandaotaosanphamsiberianhealth123.pdf
 
Master Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdfMaster Slide 03.06.pdf
Master Slide 03.06.pdf
 
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁMTIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
TIẾP CẬN TIÊU CHẢY CẤP TẠI PHÒNG KHÁM
 
Bệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
Bệnh hirschsprung Dr. Chu HaiBệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
Bệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
 

24.25 amip sot ret

  • 1. LỊ AMID- Bệnh nguyên • Do entamoeba histolytyca • Có 2 dạng - Minuta: tạo bào nang - Histolytica
  • 2. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol • Thế hệ 1: metronidazol • Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol • Cơ chế: bị khử bởi protein vận chuyển electron (đv có vú) feredoxin (vk kị khí) dạng khử này làm mất cấu trúc xoán AND • Tác động: diệt amid mô, thành ruột
  • 3. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol • Dược động: hấp thu tốt đường uống, gắn ít protein, xâm nhập tốt vào mô, chuyển hóa qua gan, thải qua nước tiểu • Tác dụng phụ: đau đầu, nôn, khô miệng… • Chỉ định: Amid mô, viêm ruột, viêm âm đạo…. • Chống chỉ định Bệnh gan, tk. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em
  • 4. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Cloroquin • Chữa trị, ngăn ngừa áp xe gan do amid
  • 5. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin • Dược động Chủ yếu SC, tập trung gan, lách, thận, thải trừ qua thận • Cơ chế Ức chế không hồi phục tổng hợp protein • Chỉ định: Amid gan, ruột nặng
  • 6. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin • Độc tính - Tiêu hóa: Rl - Tim mạch: loạn nhịp, suy tim sung huyết - Tk-cơ: yếu cơ, ngứa, run • Chống chỉ định - Bệnh tim mạch, suy thận, viêm đa dây tk - Phụ nữ có thai, trẻ em
  • 7. THUỐC DIỆT AMID RUỘT – Dicloxanid furoat • Cơ chế: chưa rõ • Chỉ định: amid nhẹ • Tác dụng phụ: ngứa, nôn • Chống chỉ định Phụ nữ có thai, trẻ em
  • 8. THUỐC DIỆT AMID RUỘT- Iodoquinol • Chỉ định: amid nhẹ • Tác dụng phụ Hiếm rl tiêu hóa Độc tính nặng trên tk – theo chỉ định BS • Chống chỉ định: Bệnh gan, thận
  • 9. KHÁNG SINH –Paromomycin (AG) • Paromomycin (AG) Amid ruột tương đương thuốc khác, ít độc tính • Tetracylin Diệt vi khuẩn làm thuận lợi cho sự phát triển amid
  • 10. THUỐC SỐT RÉT • Diệt thể vô tính trong hồng cầu 1. Cloroquin 4.Mefloquin 2. Quinin 5.Artemisinin 3. Fansidar 6.Halofantrin • Diệt giao bào Primaquin
  • 11. THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Dược động - Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa - Tập trung nhiều hồng cầu, gan,thận lách,phổi - Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
  • 12. THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Cơ chế - Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST - Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST - Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN
  • 13. THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Tác động - Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài - Tác động trên amib gan, bệnh collagen, viêm khớp dạng thấp • Tác dụng phụ - Đau đầu, rl tiêu hóa, rl thị giác - Liều cao: tổn thương da, tai, võng mạc, suy cơ tim, tâm thần
  • 14. THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Chỉ định Dự phòng và điều trị thể nhẹ, trung bình • Chống chỉ định Vẩy nến, phụ nữ có thai Thận trọng bệnh gan, Rl thần kinh, máu • Tương tác Antacid, cime, Ampi
  • 15. THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Dược động - Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa - Qua nhau thai, sữa, dịch não tủy - Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu • Cơ chế Giống Cloroquin
  • 16. THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Tác động - Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài - Diệt giao bào vivax, malarie - Kích ứng tại chổ: dạ dày, chổ tiêm - Giảm đau, hạ sốt - Hạ huyết áp - Giản cơ vân - Tăng co bóp cơ trơn tử cung
  • 17. THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Chỉ định - Sốt rét nặng, ác tính, kháng cloroquin - Không dùng phòng bệnh, còn nhạy cảm Cloroquin • Tác dụng phụ - Hội chứng quinin:đau đầu, buồn nôn, ù tai chóng mặt, rl thị giác - Gây tán huyết, giảm bạch cầu, hạ đường huyết - Lâu dài, liều cao:giảm thính lực, sẩy thai, dị tật thai
  • 18. THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Chống chỉ định - Tiền sử bệnh tai, mắt, tim mạch - Thận trọng người suy gan, thận • Tương tác Antacid, thuốc chống đông, digoxin, cime
  • 19. THUỐC SỐT RÉT - Fansidar 500mg Sulfadoxin +25mg Pyrimethamin • Dược động Hấp thu tốt ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu • Cơ chế Ức chế sinh tổng hợp acid folic, ngăn sinh tổng hợp AND của KST
  • 20. THUỐC SỐT RÉT - Fansidar • Tác động Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài • Chỉ định - Sốt rét nặng kháng Cloroquin - Dự phòng đi vào vùng s/rét nặng thời gian dài
  • 21. THUỐC SỐT RÉT - Fansidar • Tác dụng phụ - Rl tiêu hóa, máu, tk, chức năng thận - Dùng lâu dài: hồng ban, hoại tử biểu bì • Chống chỉ định - Bệnh máu, gan, thận, phụ nữ có thai - Thận trọng phụ nữ cho con bú, trẻ em • Tương tác: Warfarin, digoxin
  • 22. THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Dược động Hấp thu tốt ống tiêu hóa, chuyển hóa qua gan,đào thải qua phân • Tác dụng Diệt thể phân liệt hồng cầu P.fal
  • 23. THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Tác dụng phụ - Đau đầu, chóng mặt, rl tiêu hóa - Liều cao: ù tai, Rl thị giác, Rl tâm thần cấp • Chỉ định Điều trị, dự phòng kháng Cloroquin, đa kháng thuốc
  • 24. THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Chống chỉ định - Tiền sử tâm thần, động kinh, loạn nhịp - Bệnh gan, thận, phụ nữ có thai, trẻ em - Thận trọng khi đang điều khiển máy móc - Dùng quá 1 năm phải kiểm tra chức năng gan,mắt
  • 25. THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Tương tác - Thận trọng khi dùng chung B blocker, ức chế Ca, digitalis, chống trầm cảm - Dùng chung quinin gây độc trên tk, tim
  • 26. THUỐC SỐT RÉT-Artemisinin • Dược động - Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa - Chuyển hóa qua gan - Thải trừ qua phân, nước tiểu • Tác động - Diệt thể phân liệt trong hống cầu 4 loài - Cắt cơn sốt và sạch kst trong máu nhanh
  • 27. THUỐC SỐT RÉT- Artemisinin • Tác dụng phụ - Ít: đau đầu, chóng mặt,Rl tiêu hóa - Trên súc vật gây ức chế tủy xương, độc tktw • Chỉ định - Thể nhẹ, trung bình 4 loài - Điều trị sốt rét nặng, đa kháng P.fal - Đặc biệt sốt rét thể não
  • 28. THUỐC SỐT RÉT -Artemisinin • Chống chỉ định Phụ nữ có thai 3 tháng đầu • Tương tác - Hiệp đồng với mefloquin, tetra điều trị SR - Đối kháng cloroquin, pyrimethamin
  • 29. THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Dược động - Hấp thu kém qua tiêu hóa - Chuyển hóa qua gan - Thải trừ qua phân • Tác động - Diệt thể phân liệt trong hống P.fal
  • 30. THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Tác dụng phụ - Ít: Rl tiêu hóa,ngứa - Liều cao:gây loạn nhịp thất • Chỉ định Điều trị P.fal kháng cloroquin, đa kháng thuốc • Chống chỉ định K dùng phụ nữ có thai, cho con bú, tiền sử tim mạch
  • 31. THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Tương tác thuốc:tăng độc tính trên tim khi dùng chung - Mefloquin, quinin,cloroquin - Thuốc chống trầm cảm 3 vòng - Thuốc chống loạn nhịp - Kháng histamin - Thuốc lợi tiểu
  • 32. THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Dược động - Hấp thu nhanh qua tiêu hóa - Chuyển hóa qua gan - Thải trừ qua nước tiểu • Tác động - Diệt giao bào 4 loài - Diệt thể ngủ vivax, ovale
  • 33. THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Tác dụng phụ - Đau bụng, vùng thượng vị - Tán huyết, MetHb người thiếu NADH • Chỉ định - Phối hợp thuốc diệt thể phân liệt trong máu - Điều trị cộng đồng cắt đường lan truyền
  • 34. THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Chống chỉ định - Người bệnh tủy xương,bệnh gan, MetHb - Phụ nữ có thai, trẻ em • Tương tác Làm tăng thời gian bán thải antipyrin