SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
TĂNG SẢN LÀNH TÍNH TUYẾN
TIỀN LIỆT
Ths. Nguy n Vi t Thànhễ ếThs. Nguy n Vi t Thànhễ ế
Một số câu hỏi-tình huốngMột số câu hỏi-tình huống
• Phòng bệnh?Phòng bệnh?
• Ăn uống?Ăn uống?
• Sinh hoạt tình dục?Sinh hoạt tình dục?
• Siêu âm thể tích tuyên thay đổi?Siêu âm thể tích tuyên thay đổi?
• Có phẫu thuật không?Có phẫu thuật không?
• Kỹ thuật đặt thông tiểuKỹ thuật đặt thông tiểu
Tăng sinh lành tínhTăng sinh lành tính - Benign Prostatic Hyperplasia- Benign Prostatic Hyperplasia
(BPH): giải phẫu bệnh lý, tăng sinh lành tính tế(BPH): giải phẫu bệnh lý, tăng sinh lành tính tế
bào cơ,tổ chức liên kết và/hoặc tế bào tuyếnbào cơ,tổ chức liên kết và/hoặc tế bào tuyến
Tuyến tiền liệt lớn lành tínhTuyến tiền liệt lớn lành tính - Benign Prostatic- Benign Prostatic
enlargement (BPE): >25mlenlargement (BPE): >25ml
Tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tính-Tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tính- BenignBenign
Prostatic Obtruction (BPO)Prostatic Obtruction (BPO)
 Tắc nghẽn đường niệu dưới-Tắc nghẽn đường niệu dưới- Bladder OutletBladder Outlet
Obstruction (BOO) hẹp cơ học từ cổ QB-miệngObstruction (BOO) hẹp cơ học từ cổ QB-miệng
sáosáo
Triệu chứng đường niệu dướiTriệu chứng đường niệu dưới - Lower urinary- Lower urinary
Tract Symptoms (LUTS)Tract Symptoms (LUTS)
Benign
Prostatic
Obstruction
(BPO)OAB -
detrusor
overactivity
Nocturnal
polyuria
Detrusor
underactivity
Neurogenic
bladder
dysfunction
Urinary
tract
infection
LUTS
Foreign
body
Prostatitis
Urethral
stricture
Bladder
tumour
Distral
ureteral
stone
And others
...
EAU 2012
Sinh lý bãi tiểuSinh lý bãi tiểu
 Dự trữ và tống xuất nước tiểu nhịpDự trữ và tống xuất nước tiểu nhịp
nhàng và có kiểm soátnhàng và có kiểm soát
 Hệ thần kinh trung ương và ngoại biênHệ thần kinh trung ương và ngoại biên
điều phốiđiều phối
giải phẫu thần kinhgiải phẫu thần kinh
 Phản xạ tủy sống được điều hòa bởi thầnPhản xạ tủy sống được điều hòa bởi thần
kinh TW điều chỉnh hoạt động BQ và NĐ,kinh TW điều chỉnh hoạt động BQ và NĐ,
BQ-NĐ được chi phối từ 3 nguồn (TK ngoạiBQ-NĐ được chi phối từ 3 nguồn (TK ngoại
biên,TK tự động và TK bản thể)biên,TK tự động và TK bản thể)
 Não: trung tâm của hệ TK kiểm soát sự điNão: trung tâm của hệ TK kiểm soát sự đi
tiểu nằm ở vùng thái dươngtiểu nằm ở vùng thái dương
giải phẫu thần kinhgiải phẫu thần kinh
 Cầu não (pontine micturition center PMC)Cầu não (pontine micturition center PMC)
điều phối hoạt động BQ và cơ thắtđiều phối hoạt động BQ và cơ thắt
 Cảm giác tới cầu não lên vỏ não, chứcCảm giác tới cầu não lên vỏ não, chức
năng PMC như công tắc điều phối đi tiểu,năng PMC như công tắc điều phối đi tiểu,
kích thích PMC cơ thắt mở ra, cơ D co thắtkích thích PMC cơ thắt mở ra, cơ D co thắt
để đi tiểuđể đi tiểu
 PMC bị ảnh hưởng bởi cảm giác, sự tậpPMC bị ảnh hưởng bởi cảm giác, sự tập
luyện về mặt xã hộiluyện về mặt xã hội
 Thụ thể cảm nhận sức căng bề mặt cơ DThụ thể cảm nhận sức căng bề mặt cơ D
gửi tín hiệu tới PMC, lên vỏ não, não gửi tíngửi tín hiệu tới PMC, lên vỏ não, não gửi tín
hiệu xuống ức chế PMC đến khi não thấyhiệu xuống ức chế PMC đến khi não thấy
thời điểm,vị trí thuận lợi sẽ kích hoạt PMCthời điểm,vị trí thuận lợi sẽ kích hoạt PMC
để đi tiểuđể đi tiểu
giải phẫu thần kinhgiải phẫu thần kinh
 Tủy sống: không kiểm soát gấp, nhưngTủy sống: không kiểm soát gấp, nhưng
không có khả năng tống xuất hiệu quảkhông có khả năng tống xuất hiệu quả
bàng quang - bất đồng vận động cơ thắt vàbàng quang - bất đồng vận động cơ thắt và
cơ Detrusorcơ Detrusor
 Tủy sống cùng: thắt lưng thấp, chịu tráchTủy sống cùng: thắt lưng thấp, chịu trách
nhiệm co thắt BQ – trung tâm đi tiểunhiệm co thắt BQ – trung tâm đi tiểu
nguyên phát. Bị tổn thương cơ D khôngnguyên phát. Bị tổn thương cơ D không
hoạt động sẽ gây bí tiểuhoạt động sẽ gây bí tiểu
giải phẫu thần kinhgiải phẫu thần kinh
 Thần kinh ngoại biên:Thần kinh ngoại biên:
 giao cảmgiao cảm
 phó giao cảmphó giao cảm
 thẹn (thần kinh bản thể)thẹn (thần kinh bản thể)
(L2)(L2)
(L5)(L5)
(S1)(S1)
(S2)(S2)
(S3)(S3)
Pha đổ đầy
StretchStretch
ReceptorsReceptors
UrotheliumUrothelium
Muscarinic Receptors in the BladderMuscarinic Receptors in the Bladder
Urothelial Cells and Affrent NerveUrothelial Cells and Affrent Nerve
TerminalsTerminals
M2M3
C-fiber terminal
P2X3 VR1 M2 M3
Ach Ach
+ -+
AntimuscarinicsNONO AchATP
Igawa Y. 2006
(L2)(L2)
(L5)(L5)
(S1)(S1)
(S2)(S2)
(S3)(S3)
Click Slide To
End
Pha tống xuất
StretchStretch
ReceptorsReceptors
Căn nguyênCăn nguyên
 Chưa rõ: tuổi caoChưa rõ: tuổi cao
 Vai trò tinh hoànVai trò tinh hoàn
enzym 5-alpha-reductaseenzym 5-alpha-reductase
• Testosteron Dihydrotestosteron (Testosteron Dihydrotestosteron (DHTDHT))
 Vai trò oestrogenVai trò oestrogen
 Vai trò yếu tố tăng trưởng (FGF:Vai trò yếu tố tăng trưởng (FGF:
Fibroblast Growth Facteur)Fibroblast Growth Facteur)
Giám sát nội tiếtGiám sát nội tiết
Điều hoà của tuyến tiền liệt
BLTTL là sự gia tăng kích thước
và số lượng tế bào TTL
Do đó mà nó làm gia tăng kích thước tuyến tiền liệt.Do đó mà nó làm gia tăng kích thước tuyến tiền liệt.
Bình thường Tăng sinh
Sinh lý bệnh học
 Tắc nghẽn cơ họcTắc nghẽn cơ học
 Tắc nghẽn động họcTắc nghẽn động học
 Đáp ứng của cơ detrusorĐáp ứng của cơ detrusor
Hậu quả cuả Sự bế tắc do
TTL
Trước Sau
Cơ bàng quang
dấy ra Tăng Ap lực
bàng quang
Ngăn cản dòng
nước tiểu
Hậu quả của Sự bế tắc do
TTL
Hậu quả của Sự bế tắc do TTL
Tăng áp lực bàngTăng áp lực bàng
quangquang
Ảnh hưởng lớp cơ bàng quang
Cơ bàng quang mất đàn hồi
Tăng lượng nước tiểu tồn lưu (NTTL)
Biến chứng nặng nhất là bí tiểu
NTTL + Sự bế tắc nặng do TTL = Nguy cơ Bí tiểu
!
Cần phẫu thuật sớm
Yếu tố nguy cơ của Bí tiểu
Jacobsen S.J. et al. Archives cuía 1993; 2 : 729-735
Bí tiểu
TCĐTD nặng
Đã có Bí tiểu trước
NTTL nhiều
Dòng tiểu yếu
PSA cao
tuyến tiền liệt to
Hiệu quả trị liệu
Già
BIẾN CHỨNG
 SỎI BÀNG QUANGSỎI BÀNG QUANG
 TÚI THỪA BÀNG QUANGTÚI THỪA BÀNG QUANG
 NHIỄM TRÙNG TiẾT NIỆUNHIỄM TRÙNG TiẾT NIỆU
 SA RUỘT: thoát vị bẹn, sa trựcSA RUỘT: thoát vị bẹn, sa trực
tràng..tràng..
 SUY THẬNSUY THẬN
Triệu chứngTriệu chứng
 Kích thíchKích thích
Đái nhiều (>8 lần/ngày)Đái nhiều (>8 lần/ngày)
Đái đêmĐái đêm
Đái gấpĐái gấp
do khả năng chứa của BQ kém, do NTTD,do khả năng chứa của BQ kém, do NTTD,
do kích thích tại chỗ, đa niệu đêm, hộido kích thích tại chỗ, đa niệu đêm, hội
chứng bàng quang tăng hoạt (OAB) ...chứng bàng quang tăng hoạt (OAB) ...
 Tắc nghẽnTắc nghẽn
• Dòng tiểu yếuDòng tiểu yếu
• Tiểu ngắt quãngTiểu ngắt quãng
• Khó bắt đầu đi tiểuKhó bắt đầu đi tiểu
• Éo dàiPhải rặnÉo dàiPhải rặn
• Thời gian bãi đáiThời gian bãi đái
• Nhỏ giọt sau đáiNhỏ giọt sau đái
• Cảm giác không hếtCảm giác không hết
Ti u êm- a ni u êm(Nocturnalể đ đ ệ đTi u êm- a ni u êm(Nocturnalể đ đ ệ đ
Polyuria)Polyuria)
 Tiểu đêm: than phiền của 1 người khiTiểu đêm: than phiền của 1 người khi
phải thức giấc từ 1 lần trong đêm để điphải thức giấc từ 1 lần trong đêm để đi
tiểutiểu……
 Nocturnal PolyuriaNocturnal Polyuria: là tạo ra 1 lượng: là tạo ra 1 lượng
lớn bất thường nước tiểu trong khilớn bất thường nước tiểu trong khi
ngủ- nguyên chính của tiểu đêmngủ- nguyên chính của tiểu đêm
• Người trẻ: >20% 24hNgười trẻ: >20% 24h
• Người cao tuổi: >33% 24hNgười cao tuổi: >33% 24h
TIỂU ĐÊM-ĐA NIỆU ĐÊM
 Nguyên nhân thiếu hụt ADH,thận giảm
đáp ứng
 Hậu quả: tiểu đêm nhiều, giảm chất
lượng sống
 Các nguyên nhân khác gây ra tiểu đêm:
• Tăng bài niệu: lối sống, mắc phải:đtđ,đtn
• Tăng ngưỡng kích thích BQ
• Thiếu hụt Oestrogen
• Bệnh lý tim mạch mất bù
 NP chiếm 70% gây xáo trộn giấc ngủ:
gián đoạn SWS
 Điều trị Desmopressin(MINIRIN 0,1mg)
Đánh giá ban đầuĐánh giá ban đầu
 Hỏi bệnh: tiền sử, bệnh liên quan, cácHỏi bệnh: tiền sử, bệnh liên quan, các
loại thuốc đã uốngloại thuốc đã uống
 IPSSIPSS
 Nhật ký tiểu tiện tối thiểu trong 2 ngàyNhật ký tiểu tiện tối thiểu trong 2 ngày
 Khám:Khám:
 Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
 Thăm trực tràng: bắt buộc, kích thước, bềThăm trực tràng: bắt buộc, kích thước, bề
mặt, mật độ, giới hạn với cơ quan xungmặt, mật độ, giới hạn với cơ quan xung
quanh…quanh…
 Xét nghiệm thường quy:Xét nghiệm thường quy:
Phân tích nước tiểuPhân tích nước tiểu
Máu: ure, creatinin,PSAMáu: ure, creatinin,PSA
Siêu âm: trên xương mu- trực tràngSiêu âm: trên xương mu- trực tràng
Đo thể tích nước tiểu tồn dưĐo thể tích nước tiểu tồn dư
 Xét nghiệm nên làm khi thấy cần thiếtXét nghiệm nên làm khi thấy cần thiết
Qmax: tắc nghẽn trung bình:10-15 ml/s,Qmax: tắc nghẽn trung bình:10-15 ml/s,
nặng: <10ml/snặng: <10ml/s
Cấy nước tiểuCấy nước tiểu
Chụp XQ hệ niệuChụp XQ hệ niệu
Soi bàng quangSoi bàng quang
Đo áp lực bàng quang, niệu đạoĐo áp lực bàng quang, niệu đạo
Siêu âm trực tràngSiêu âm trực tràng
PSAPSA
 PSA total <2,5ng/ml xét nghiệm 2 năm/lầnPSA total <2,5ng/ml xét nghiệm 2 năm/lần
 2,5-4 ng/ml, xét nghiệm kiểm tra 1 lần/năm2,5-4 ng/ml, xét nghiệm kiểm tra 1 lần/năm
 4-10ng/ml thử tỷ lệ free/total, nếu tỷ lệ <20%4-10ng/ml thử tỷ lệ free/total, nếu tỷ lệ <20%
sinh thiết, nếu >20% theo dõi 1lần/nămsinh thiết, nếu >20% theo dõi 1lần/năm
 >10ng/ml, sinh thiết, nếu kết quả bình>10ng/ml, sinh thiết, nếu kết quả bình
thường, xét nghiệm kiểm tra 1 năm/lầnthường, xét nghiệm kiểm tra 1 năm/lần
 PSA total: 3,1-4ng/ml(PSA total: 3,1-4ng/ml(26,9%K26,9%K- PCPT n=2950)- PCPT n=2950)
ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
 Theo dõi:Theo dõi:
 ThuốcThuốc
• Chẹn alphaChẹn alpha
• ức chế 5ức chế 5 αα-Reductase-Reductase
• Kháng MuscarinicKháng Muscarinic
• DesmopressinDesmopressin
• Thảo mộcThảo mộc
• Phối hợp thuốc: chẹnPhối hợp thuốc: chẹn αα+ ức chế 5+ ức chế 5 αα
reductasse +/- kháng muscarinic,reductasse +/- kháng muscarinic,
desmopressindesmopressin
 Ngoại khoaNgoại khoa
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Theo dõiTheo dõi
 CĐ: LUTS chưa có PBO, chưa than phiềnCĐ: LUTS chưa có PBO, chưa than phiền
về TC. CLS Bình thường hoặc RL nhẹvề TC. CLS Bình thường hoặc RL nhẹ
 TD : định kỳ 3 thángTD : định kỳ 3 tháng
Thăm khám để biết mức độ phàn nàn củaThăm khám để biết mức độ phàn nàn của
bệnh nhân về LUTSbệnh nhân về LUTS
Đánh giá chỉ số IPSS và QoLĐánh giá chỉ số IPSS và QoL
Siêu âm đo kích thước tuyến tiền liệt,Siêu âm đo kích thước tuyến tiền liệt,
khảo sát hình thái hệ tiết niệu, đo thể tíchkhảo sát hình thái hệ tiết niệu, đo thể tích
NT tồn lưuNT tồn lưu
Xét nghiệm nước tiểuXét nghiệm nước tiểu
Đo niệu dòng đồĐo niệu dòng đồ
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị nội khoaĐiều trị nội khoa
Các thuốc chẹn alphaCác thuốc chẹn alpha
• Alfuzosin (XATRAL XL)Alfuzosin (XATRAL XL) αα-1 10mgx 1-1 10mgx 1
l n/ngàyầl n/ngàyầ
• Terazosin (HYTRIN),Terazosin (HYTRIN),αα-1, kh i u 1mg,ở đầ-1, kh i u 1mg,ở đầ
sau có th t ng lên 5-10mg/ngàyể ăsau có th t ng lên 5-10mg/ngàyể ă
• Doxazosin (CARDURAN),Doxazosin (CARDURAN),αα-1, 1mg/ngày,-1, 1mg/ngày,
có th t ng lên t i a 8mg/ngàyể ă ố đcó th t ng lên t i a 8mg/ngàyể ă ố đ
• Tamsulosin (0,4mg)Tamsulosin (0,4mg) αα-1 A: 0,4-0,8-1 A: 0,4-0,8
mg/ngày, sau n 30 phút và cùng th iă ờmg/ngày, sau n 30 phút và cùng th iă ờ
i mtrong các ngày, không nghi n, nhaiđ ể ềi mtrong các ngày, không nghi n, nhaiđ ể ề
hay m viên nangởhay m viên nangở
Thuốc ức chế 5-alpha reductaseThuốc ức chế 5-alpha reductase
• Finasteride 5mg/ngàyFinasteride 5mg/ngày
• Dutasteride (Avodart) 0,5mg/ngàyDutasteride (Avodart) 0,5mg/ngày
• 6-12 tháng, thể tích tuyến tiền liệt6-12 tháng, thể tích tuyến tiền liệt
>40ml>40ml
• Ảnh hưởng sinh dục- có hồi phụcẢnh hưởng sinh dục- có hồi phục
Thảo dượcThảo dược
 TadenanTadenan ,, Permixon , Peponen, hoàngPermixon , Peponen, hoàng
cung trinh …cung trinh …
 FDA không công nhậnFDA không công nhận
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Chỉ định tuyệt đốiChỉ định tuyệt đối
 Nhiễm trùng tiết niệu tái diễnNhiễm trùng tiết niệu tái diễn
 Sỏi bàng quangSỏi bàng quang
 Đái máu tái diễnĐái máu tái diễn
 Bí tiểu cấp tái diễnBí tiểu cấp tái diễn
 Giãn niệu quản nguyên nhân từ tắc nghẽn doGiãn niệu quản nguyên nhân từ tắc nghẽn do
tuyến tiền liệt lành tínhtuyến tiền liệt lành tính
 Túi thừa bàng quangTúi thừa bàng quang
 Suy thận nguyên nhân từ tắc nghẽn do tuyếnSuy thận nguyên nhân từ tắc nghẽn do tuyến
tiền liệt lành tínhtiền liệt lành tính
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Chỉ định tương đốiChỉ định tương đối
 Điều trị nội khoa không hiệu quảĐiều trị nội khoa không hiệu quả
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Cắt đốt nhân tăng sinh lành tính tuyếnCắt đốt nhân tăng sinh lành tính tuyến
tiền liệt nội soi qua niệu đạotiền liệt nội soi qua niệu đạo
• cho những trường hợp tăng sinh lành tínhcho những trường hợp tăng sinh lành tính
tuyến tiền liệt có thể tích tuyến < 80ml.tuyến tiền liệt có thể tích tuyến < 80ml.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Các thay đổi kỹ thuật nội soi qua niệuCác thay đổi kỹ thuật nội soi qua niệu
đạođạo
• Xẻ rãnh tuyến tiền liệt nội soi qua niệuXẻ rãnh tuyến tiền liệt nội soi qua niệu
đạođạo
 thể tích tuyến tiền liệt < 30ml và khôngthể tích tuyến tiền liệt < 30ml và không
có thùy giữa lớn. Nên chỉ định cho bệnhcó thùy giữa lớn. Nên chỉ định cho bệnh
nhân < 60 tuổi .nhân < 60 tuổi .
• Cắt đốt tăng sinh tuyến tiền liệt nội soiCắt đốt tăng sinh tuyến tiền liệt nội soi
qua niệu đạo bằng dao điện lưỡng cựcqua niệu đạo bằng dao điện lưỡng cực
 CĐ như đối với cắt đốt bằng dao đơnCĐ như đối với cắt đốt bằng dao đơn
cựccực
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Mổ mở : qua bàng quang hoặc tầng sinhMổ mở : qua bàng quang hoặc tầng sinh
mônmôn
 Chỉ địnhChỉ định
• cho bệnh nhân tăng sinh lành tính tuyếncho bệnh nhân tăng sinh lành tính tuyến
tiền liệt có triệu chứng đường tiểu dưới vàtiền liệt có triệu chứng đường tiểu dưới và
có thể tích tuyến tiền liệt > 80mlcó thể tích tuyến tiền liệt > 80ml
• Túi thừa bàng quang có chỉ định cắt bỏTúi thừa bàng quang có chỉ định cắt bỏ
• Phẫu thuật nội soi thất bạiPhẫu thuật nội soi thất bại
• Sỏi bàng quang lớnSỏi bàng quang lớn
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Mổ mở : qua bàng quang hoặc tầng sinhMổ mở : qua bàng quang hoặc tầng sinh
mônmôn
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Điều trị bằng nhiệt vi sóng qua niệu đạoĐiều trị bằng nhiệt vi sóng qua niệu đạo
( TUMT Transrethral Microwave Therapy)( TUMT Transrethral Microwave Therapy)
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Lấy bỏ tuyến tiền liệt bằng kim qua niệuLấy bỏ tuyến tiền liệt bằng kim qua niệu
đạo ( Transurethral Needle Ablationđạo ( Transurethral Needle Ablation
(TUNA™) of the prostate)(TUNA™) of the prostate)
• Chỉ định cho bệnh nhân không muốn điềuChỉ định cho bệnh nhân không muốn điều
trị bằng cắt đốt nội soi tăng sinh lành tínhtrị bằng cắt đốt nội soi tăng sinh lành tính
tuyến tiền liệt với ưu thế làm giảm tỉ lệtuyến tiền liệt với ưu thế làm giảm tỉ lệ
phóng tinh ngược dòng.phóng tinh ngược dòng.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Bóc tuyến tiền liệt bằng laser Holmium –Bóc tuyến tiền liệt bằng laser Holmium –
Cắt tuyến tiền liệt bằng laser (HolmiumCắt tuyến tiền liệt bằng laser (Holmium
Holmium Laser Enucleation (HoLEP) andHolmium Laser Enucleation (HoLEP) and
Holmium Laser Resection of the ProstateHolmium Laser Resection of the Prostate
(HoLRP))(HoLRP))
• Cắt tuyến tiền liệt nên chỉ định đối vớiCắt tuyến tiền liệt nên chỉ định đối với
tuyến <60mltuyến <60ml
• Bóc tuyến tiền liệt có thể áp dụng đối vớiBóc tuyến tiền liệt có thể áp dụng đối với
tuyến lớn hơn.tuyến lớn hơn.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
 Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa
 Bốc hơi tuyến tiền liệt bằng laserBốc hơi tuyến tiền liệt bằng laser
vaporisation of prostatevaporisation of prostate
• Chỉ định: Bóc hoặc cắt tuyến tiền liệt bằngChỉ định: Bóc hoặc cắt tuyến tiền liệt bằng
laser được chỉ định như cắt đốt nội soi qualaser được chỉ định như cắt đốt nội soi qua
niệu đạo.niệu đạo.
BIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNG
 Tử vongTử vong
 Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn
 Chảy máuChảy máu
 Hội chứng TURPHội chứng TURP
 Thủng vỏ-BQ- cơ quan lân cậnThủng vỏ-BQ- cơ quan lân cận
 Xơ chít hẹp cổ bàng quangXơ chít hẹp cổ bàng quang
 Liệt dươngLiệt dương
 Xuất tinh ngượcXuất tinh ngược
LASERLASER phóng bênphóng bên
-- Loại bỏ tổ chức phì đại gây chèn ép bằng:Loại bỏ tổ chức phì đại gây chèn ép bằng:
+ Gây bay hơi tổ chức >100+ Gây bay hơi tổ chức >100°°CC
-- Chỉ định giống TURPChỉ định giống TURP
- Các loại laser- Các loại laser
• Laser phóng bênLaser phóng bên
• Laser không tiếp xúcLaser không tiếp xúc
• Laser tiếp xúc trực tiếpLaser tiếp xúc trực tiếp
• Laser nội tuyếnLaser nội tuyến
Laser- s i quangợLaser- s i quangợ
u i mƯ đ ểu i mƯ đ ể
 C mmáu t tầ ốC mmáu t tầ ố
 Không b h p th n c n i soiị ấ ụ ướ ộKhông b h p th n c n i soiị ấ ụ ướ ộ
 Ít sang ch n ni u oấ ệ đạÍt sang ch n ni u oấ ệ đạ
 H i ph c nhanh- rút thông ti u 24hồ ụ ểH i ph c nhanh- rút thông ti u 24hồ ụ ể
 Phù h p ng i cao tu i a b nh lýợ ườ ổ đ ệPhù h p ng i cao tu i a b nh lýợ ườ ổ đ ệ
Nhược điểmNhược điểm
 Giá thành caoGiá thành cao
 Không có m u mô làmgi i ph u b nhẫ để ả ẫ ệKhông có m u mô làmgi i ph u b nhẫ để ả ẫ ệ
 Th i gian ph u thu t dài h n TURPờ ẫ ậ ơTh i gian ph u thu t dài h n TURPờ ẫ ậ ơ
Các tình hu ngốCác tình hu ngố
 Bí đái cấpBí đái cấp:: đặt thông NĐ 16-18Fr + kháng sinh + chẹnđặt thông NĐ 16-18Fr + kháng sinh + chẹn
alpha1, rút thử ≤3 ngày, thất bại: phẫu thuậtalpha1, rút thử ≤3 ngày, thất bại: phẫu thuật
 Thông NĐ thất bạiThông NĐ thất bại:: dẫn lưu = trocar, sau đó đánh giá vàdẫn lưu = trocar, sau đó đánh giá và
lựa chọn điều trị thích hợplựa chọn điều trị thích hợp
 Suy thận do PĐTTLSuy thận do PĐTTL :: đặt thông NĐ, 2-3 ngày XN c/năngđặt thông NĐ, 2-3 ngày XN c/năng
thận nếu về BT lựa chọn PT thích hợp, nếu cải thiện nhưngthận nếu về BT lựa chọn PT thích hợp, nếu cải thiện nhưng
chưa về bình thường dẫn lưu trocar, sau đó đánh giá tiếpchưa về bình thường dẫn lưu trocar, sau đó đánh giá tiếp
nếu về bình thường PTnếu về bình thường PT
 Viêm mủ BQ-NĐ, viêm tinh hoàn-mào tinh hoàn,Viêm mủ BQ-NĐ, viêm tinh hoàn-mào tinh hoàn,
bệnh nội khoa nặngbệnh nội khoa nặng:: mở thông BQ trên xương mumở thông BQ trên xương mu
Các tình hu ngốCác tình hu ngố
 Có RLTT, thể tích tuyến nhỏ <25g:Có RLTT, thể tích tuyến nhỏ <25g: nghĩ đến xơ chítnghĩ đến xơ chít
hẹp cổ bàng quang hoặc hẹp niệu đạo (BOO), nên chỉ địnhhẹp cổ bàng quang hoặc hẹp niệu đạo (BOO), nên chỉ định
phẫu thuật ( laser phóng bên )phẫu thuật ( laser phóng bên )
 Thể tích tuyến to, không rối loạn tiểu tiệnThể tích tuyến to, không rối loạn tiểu tiện: theo dõi: theo dõi
 Viêm mạn tuyến tiền liệtViêm mạn tuyến tiền liệt:: điều trị kháng sinh x 28điều trị kháng sinh x 28
ngày= 1 trong các thuốc:ngày= 1 trong các thuốc: Ciprofloxacin 500mg q12h,Ciprofloxacin 500mg q12h,
Ofloxacin 200mg q12h, Norfloxacin 400mg q12h,Ofloxacin 200mg q12h, Norfloxacin 400mg q12h,
Levofloxacin 500mg q24h. Thất bại: xem xét phẫu thuậtLevofloxacin 500mg q24h. Thất bại: xem xét phẫu thuật
TÓM TẮT BATÓM TẮT BA
• Tu iổTu iổ
• Th i gianờTh i gianờ
• Bi u hi nể ệBi u hi nể ệ
• Di n bi nễ ếDi n bi nễ ế
• i u trĐ ề ịi u trĐ ề ị
- Th mkhám:ăTh mkhám:ă
+ RLTT ki u gì, m c , IPSS=ể ứ độ+ RLTT ki u gì, m c , IPSS=ể ứ độ
+ Th mtr c tràngă ự+ Th mtr c tràngă ự
- XN:- XN:
+ Siêu âm: tr c tràngự+ Siêu âm: tr c tràngự
+ PSA+ PSA
+ Ure, creatinin+ Ure, creatinin
+TPT n c ti u, Qmaxướ ể+TPT n c ti u, Qmaxướ ể

More Related Content

What's hot

THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruộtHùng Lê
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNSoM
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 

What's hot (20)

THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬN
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 

Viewers also liked

Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt TuyếnHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyếnbacsyvuive
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng HoạtHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạtbacsyvuive
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnBác sĩ nhà quê
 
Luận án tiến sĩ y học đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc ...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc ...Luận án tiến sĩ y học đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc ...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 
benign prostatic hyperplasia (BPH)
benign prostatic hyperplasia (BPH)benign prostatic hyperplasia (BPH)
benign prostatic hyperplasia (BPH)Omer Muayed Al-Naqib
 
Benign prostatic hyperplasia - symptomes and treatment
Benign prostatic hyperplasia - symptomes and treatmentBenign prostatic hyperplasia - symptomes and treatment
Benign prostatic hyperplasia - symptomes and treatmentAreej Abu Hanieh
 
Benign prostatic hypertrophy
Benign prostatic hypertrophyBenign prostatic hypertrophy
Benign prostatic hypertrophyRamayya Pramila
 
tứ khố toàn thư
tứ khố toàn thưtứ khố toàn thư
tứ khố toàn thưCô Độc
 
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết NiệuGuidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệubacsyvuive
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtThanh Liem Vo
 
Vô sinh không có tinh trùng do tắc
Vô sinh không có tinh trùng do tắcVô sinh không có tinh trùng do tắc
Vô sinh không có tinh trùng do tắcbacsyvuive
 
Bai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatBai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatThanh Liem Vo
 

Viewers also liked (20)

Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt TuyếnHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng HoạtHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Hội Chứng Bàng Quang Tăng Hoạt
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
Luận án tiến sĩ y học đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc ...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc ...Luận án tiến sĩ y học đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc ...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá kết quả sớm của phẫu thuật nội soi ngoài phúc ...
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Tac ruot
Tac ruotTac ruot
Tac ruot
 
benign prostatic hyperplasia (BPH)
benign prostatic hyperplasia (BPH)benign prostatic hyperplasia (BPH)
benign prostatic hyperplasia (BPH)
 
Benign prostatic hyperplasia - symptomes and treatment
Benign prostatic hyperplasia - symptomes and treatmentBenign prostatic hyperplasia - symptomes and treatment
Benign prostatic hyperplasia - symptomes and treatment
 
Benign prostatic hypertrophy
Benign prostatic hypertrophyBenign prostatic hypertrophy
Benign prostatic hypertrophy
 
Benign Prostatic Hyperplasia
Benign Prostatic HyperplasiaBenign Prostatic Hyperplasia
Benign Prostatic Hyperplasia
 
BPH
BPHBPH
BPH
 
tứ khố toàn thư
tứ khố toàn thưtứ khố toàn thư
tứ khố toàn thư
 
Hypoxia
HypoxiaHypoxia
Hypoxia
 
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết NiệuGuidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
 
Dieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac RuotDieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac Ruot
 
Vô sinh không có tinh trùng do tắc
Vô sinh không có tinh trùng do tắcVô sinh không có tinh trùng do tắc
Vô sinh không có tinh trùng do tắc
 
7.sot
7.sot7.sot
7.sot
 
Bai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatBai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giat
 

Similar to tăng sản tiền liệt tuyến lành tính

Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCam Ba Thuc
 
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCác phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCam Ba Thuc
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiMinh Tran
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUSoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔIRỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdfBáo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdfAnhHungCao
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungChuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungNguyen Doan
 
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungChuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungNguyen Doan
 
Thiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhThiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhLittle Daisy
 

Similar to tăng sản tiền liệt tuyến lành tính (20)

Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
 
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCác phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
 
Benh bang quang than kinh.docx
Benh bang quang than kinh.docxBenh bang quang than kinh.docx
Benh bang quang than kinh.docx
 
Động kinh
Động kinhĐộng kinh
Động kinh
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhi
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔIRỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdfBáo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
 
Bqt.ppt.0277
Bqt.ppt.0277Bqt.ppt.0277
Bqt.ppt.0277
 
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungChuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
 
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cungChuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
Chuyen de U xơ TC sản phụ khoa về u xơ tử cung
 
Thiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnhThiền để chữa bệnh
Thiền để chữa bệnh
 

Recently uploaded

Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 

tăng sản tiền liệt tuyến lành tính

  • 1. TĂNG SẢN LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT Ths. Nguy n Vi t Thànhễ ếThs. Nguy n Vi t Thànhễ ế
  • 2. Một số câu hỏi-tình huốngMột số câu hỏi-tình huống • Phòng bệnh?Phòng bệnh? • Ăn uống?Ăn uống? • Sinh hoạt tình dục?Sinh hoạt tình dục? • Siêu âm thể tích tuyên thay đổi?Siêu âm thể tích tuyên thay đổi? • Có phẫu thuật không?Có phẫu thuật không? • Kỹ thuật đặt thông tiểuKỹ thuật đặt thông tiểu
  • 3. Tăng sinh lành tínhTăng sinh lành tính - Benign Prostatic Hyperplasia- Benign Prostatic Hyperplasia (BPH): giải phẫu bệnh lý, tăng sinh lành tính tế(BPH): giải phẫu bệnh lý, tăng sinh lành tính tế bào cơ,tổ chức liên kết và/hoặc tế bào tuyếnbào cơ,tổ chức liên kết và/hoặc tế bào tuyến Tuyến tiền liệt lớn lành tínhTuyến tiền liệt lớn lành tính - Benign Prostatic- Benign Prostatic enlargement (BPE): >25mlenlargement (BPE): >25ml Tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tính-Tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tính- BenignBenign Prostatic Obtruction (BPO)Prostatic Obtruction (BPO)  Tắc nghẽn đường niệu dưới-Tắc nghẽn đường niệu dưới- Bladder OutletBladder Outlet Obstruction (BOO) hẹp cơ học từ cổ QB-miệngObstruction (BOO) hẹp cơ học từ cổ QB-miệng sáosáo Triệu chứng đường niệu dướiTriệu chứng đường niệu dưới - Lower urinary- Lower urinary Tract Symptoms (LUTS)Tract Symptoms (LUTS)
  • 4.
  • 6. Sinh lý bãi tiểuSinh lý bãi tiểu  Dự trữ và tống xuất nước tiểu nhịpDự trữ và tống xuất nước tiểu nhịp nhàng và có kiểm soátnhàng và có kiểm soát  Hệ thần kinh trung ương và ngoại biênHệ thần kinh trung ương và ngoại biên điều phốiđiều phối
  • 7. giải phẫu thần kinhgiải phẫu thần kinh  Phản xạ tủy sống được điều hòa bởi thầnPhản xạ tủy sống được điều hòa bởi thần kinh TW điều chỉnh hoạt động BQ và NĐ,kinh TW điều chỉnh hoạt động BQ và NĐ, BQ-NĐ được chi phối từ 3 nguồn (TK ngoạiBQ-NĐ được chi phối từ 3 nguồn (TK ngoại biên,TK tự động và TK bản thể)biên,TK tự động và TK bản thể)  Não: trung tâm của hệ TK kiểm soát sự điNão: trung tâm của hệ TK kiểm soát sự đi tiểu nằm ở vùng thái dươngtiểu nằm ở vùng thái dương
  • 8. giải phẫu thần kinhgiải phẫu thần kinh  Cầu não (pontine micturition center PMC)Cầu não (pontine micturition center PMC) điều phối hoạt động BQ và cơ thắtđiều phối hoạt động BQ và cơ thắt  Cảm giác tới cầu não lên vỏ não, chứcCảm giác tới cầu não lên vỏ não, chức năng PMC như công tắc điều phối đi tiểu,năng PMC như công tắc điều phối đi tiểu, kích thích PMC cơ thắt mở ra, cơ D co thắtkích thích PMC cơ thắt mở ra, cơ D co thắt để đi tiểuđể đi tiểu  PMC bị ảnh hưởng bởi cảm giác, sự tậpPMC bị ảnh hưởng bởi cảm giác, sự tập luyện về mặt xã hộiluyện về mặt xã hội  Thụ thể cảm nhận sức căng bề mặt cơ DThụ thể cảm nhận sức căng bề mặt cơ D gửi tín hiệu tới PMC, lên vỏ não, não gửi tíngửi tín hiệu tới PMC, lên vỏ não, não gửi tín hiệu xuống ức chế PMC đến khi não thấyhiệu xuống ức chế PMC đến khi não thấy thời điểm,vị trí thuận lợi sẽ kích hoạt PMCthời điểm,vị trí thuận lợi sẽ kích hoạt PMC để đi tiểuđể đi tiểu
  • 9. giải phẫu thần kinhgiải phẫu thần kinh  Tủy sống: không kiểm soát gấp, nhưngTủy sống: không kiểm soát gấp, nhưng không có khả năng tống xuất hiệu quảkhông có khả năng tống xuất hiệu quả bàng quang - bất đồng vận động cơ thắt vàbàng quang - bất đồng vận động cơ thắt và cơ Detrusorcơ Detrusor  Tủy sống cùng: thắt lưng thấp, chịu tráchTủy sống cùng: thắt lưng thấp, chịu trách nhiệm co thắt BQ – trung tâm đi tiểunhiệm co thắt BQ – trung tâm đi tiểu nguyên phát. Bị tổn thương cơ D khôngnguyên phát. Bị tổn thương cơ D không hoạt động sẽ gây bí tiểuhoạt động sẽ gây bí tiểu
  • 10. giải phẫu thần kinhgiải phẫu thần kinh  Thần kinh ngoại biên:Thần kinh ngoại biên:  giao cảmgiao cảm  phó giao cảmphó giao cảm  thẹn (thần kinh bản thể)thẹn (thần kinh bản thể)
  • 12. UrotheliumUrothelium Muscarinic Receptors in the BladderMuscarinic Receptors in the Bladder Urothelial Cells and Affrent NerveUrothelial Cells and Affrent Nerve TerminalsTerminals M2M3 C-fiber terminal P2X3 VR1 M2 M3 Ach Ach + -+ AntimuscarinicsNONO AchATP Igawa Y. 2006
  • 13. (L2)(L2) (L5)(L5) (S1)(S1) (S2)(S2) (S3)(S3) Click Slide To End Pha tống xuất StretchStretch ReceptorsReceptors
  • 14.
  • 15.
  • 16. Căn nguyênCăn nguyên  Chưa rõ: tuổi caoChưa rõ: tuổi cao  Vai trò tinh hoànVai trò tinh hoàn enzym 5-alpha-reductaseenzym 5-alpha-reductase • Testosteron Dihydrotestosteron (Testosteron Dihydrotestosteron (DHTDHT))  Vai trò oestrogenVai trò oestrogen  Vai trò yếu tố tăng trưởng (FGF:Vai trò yếu tố tăng trưởng (FGF: Fibroblast Growth Facteur)Fibroblast Growth Facteur)
  • 17. Giám sát nội tiếtGiám sát nội tiết
  • 18.
  • 19. Điều hoà của tuyến tiền liệt
  • 20. BLTTL là sự gia tăng kích thước và số lượng tế bào TTL Do đó mà nó làm gia tăng kích thước tuyến tiền liệt.Do đó mà nó làm gia tăng kích thước tuyến tiền liệt. Bình thường Tăng sinh
  • 21.
  • 22. Sinh lý bệnh học  Tắc nghẽn cơ họcTắc nghẽn cơ học  Tắc nghẽn động họcTắc nghẽn động học  Đáp ứng của cơ detrusorĐáp ứng của cơ detrusor
  • 23. Hậu quả cuả Sự bế tắc do TTL Trước Sau
  • 24. Cơ bàng quang dấy ra Tăng Ap lực bàng quang Ngăn cản dòng nước tiểu Hậu quả của Sự bế tắc do TTL
  • 25. Hậu quả của Sự bế tắc do TTL Tăng áp lực bàngTăng áp lực bàng quangquang Ảnh hưởng lớp cơ bàng quang Cơ bàng quang mất đàn hồi Tăng lượng nước tiểu tồn lưu (NTTL)
  • 26. Biến chứng nặng nhất là bí tiểu NTTL + Sự bế tắc nặng do TTL = Nguy cơ Bí tiểu ! Cần phẫu thuật sớm
  • 27. Yếu tố nguy cơ của Bí tiểu Jacobsen S.J. et al. Archives cuía 1993; 2 : 729-735 Bí tiểu TCĐTD nặng Đã có Bí tiểu trước NTTL nhiều Dòng tiểu yếu PSA cao tuyến tiền liệt to Hiệu quả trị liệu Già
  • 28. BIẾN CHỨNG  SỎI BÀNG QUANGSỎI BÀNG QUANG  TÚI THỪA BÀNG QUANGTÚI THỪA BÀNG QUANG  NHIỄM TRÙNG TiẾT NIỆUNHIỄM TRÙNG TiẾT NIỆU  SA RUỘT: thoát vị bẹn, sa trựcSA RUỘT: thoát vị bẹn, sa trực tràng..tràng..  SUY THẬNSUY THẬN
  • 29. Triệu chứngTriệu chứng  Kích thíchKích thích Đái nhiều (>8 lần/ngày)Đái nhiều (>8 lần/ngày) Đái đêmĐái đêm Đái gấpĐái gấp do khả năng chứa của BQ kém, do NTTD,do khả năng chứa của BQ kém, do NTTD, do kích thích tại chỗ, đa niệu đêm, hộido kích thích tại chỗ, đa niệu đêm, hội chứng bàng quang tăng hoạt (OAB) ...chứng bàng quang tăng hoạt (OAB) ...
  • 30.  Tắc nghẽnTắc nghẽn • Dòng tiểu yếuDòng tiểu yếu • Tiểu ngắt quãngTiểu ngắt quãng • Khó bắt đầu đi tiểuKhó bắt đầu đi tiểu • Éo dàiPhải rặnÉo dàiPhải rặn • Thời gian bãi đáiThời gian bãi đái • Nhỏ giọt sau đáiNhỏ giọt sau đái • Cảm giác không hếtCảm giác không hết
  • 31.
  • 32. Ti u êm- a ni u êm(Nocturnalể đ đ ệ đTi u êm- a ni u êm(Nocturnalể đ đ ệ đ Polyuria)Polyuria)  Tiểu đêm: than phiền của 1 người khiTiểu đêm: than phiền của 1 người khi phải thức giấc từ 1 lần trong đêm để điphải thức giấc từ 1 lần trong đêm để đi tiểutiểu……  Nocturnal PolyuriaNocturnal Polyuria: là tạo ra 1 lượng: là tạo ra 1 lượng lớn bất thường nước tiểu trong khilớn bất thường nước tiểu trong khi ngủ- nguyên chính của tiểu đêmngủ- nguyên chính của tiểu đêm • Người trẻ: >20% 24hNgười trẻ: >20% 24h • Người cao tuổi: >33% 24hNgười cao tuổi: >33% 24h
  • 33. TIỂU ĐÊM-ĐA NIỆU ĐÊM  Nguyên nhân thiếu hụt ADH,thận giảm đáp ứng  Hậu quả: tiểu đêm nhiều, giảm chất lượng sống  Các nguyên nhân khác gây ra tiểu đêm: • Tăng bài niệu: lối sống, mắc phải:đtđ,đtn • Tăng ngưỡng kích thích BQ • Thiếu hụt Oestrogen • Bệnh lý tim mạch mất bù  NP chiếm 70% gây xáo trộn giấc ngủ: gián đoạn SWS  Điều trị Desmopressin(MINIRIN 0,1mg)
  • 34. Đánh giá ban đầuĐánh giá ban đầu  Hỏi bệnh: tiền sử, bệnh liên quan, cácHỏi bệnh: tiền sử, bệnh liên quan, các loại thuốc đã uốngloại thuốc đã uống  IPSSIPSS  Nhật ký tiểu tiện tối thiểu trong 2 ngàyNhật ký tiểu tiện tối thiểu trong 2 ngày  Khám:Khám:  Hệ tiết niệuHệ tiết niệu  Thăm trực tràng: bắt buộc, kích thước, bềThăm trực tràng: bắt buộc, kích thước, bề mặt, mật độ, giới hạn với cơ quan xungmặt, mật độ, giới hạn với cơ quan xung quanh…quanh…
  • 35.  Xét nghiệm thường quy:Xét nghiệm thường quy: Phân tích nước tiểuPhân tích nước tiểu Máu: ure, creatinin,PSAMáu: ure, creatinin,PSA Siêu âm: trên xương mu- trực tràngSiêu âm: trên xương mu- trực tràng Đo thể tích nước tiểu tồn dưĐo thể tích nước tiểu tồn dư  Xét nghiệm nên làm khi thấy cần thiếtXét nghiệm nên làm khi thấy cần thiết Qmax: tắc nghẽn trung bình:10-15 ml/s,Qmax: tắc nghẽn trung bình:10-15 ml/s, nặng: <10ml/snặng: <10ml/s Cấy nước tiểuCấy nước tiểu Chụp XQ hệ niệuChụp XQ hệ niệu Soi bàng quangSoi bàng quang Đo áp lực bàng quang, niệu đạoĐo áp lực bàng quang, niệu đạo
  • 36. Siêu âm trực tràngSiêu âm trực tràng
  • 37.
  • 38. PSAPSA  PSA total <2,5ng/ml xét nghiệm 2 năm/lầnPSA total <2,5ng/ml xét nghiệm 2 năm/lần  2,5-4 ng/ml, xét nghiệm kiểm tra 1 lần/năm2,5-4 ng/ml, xét nghiệm kiểm tra 1 lần/năm  4-10ng/ml thử tỷ lệ free/total, nếu tỷ lệ <20%4-10ng/ml thử tỷ lệ free/total, nếu tỷ lệ <20% sinh thiết, nếu >20% theo dõi 1lần/nămsinh thiết, nếu >20% theo dõi 1lần/năm  >10ng/ml, sinh thiết, nếu kết quả bình>10ng/ml, sinh thiết, nếu kết quả bình thường, xét nghiệm kiểm tra 1 năm/lầnthường, xét nghiệm kiểm tra 1 năm/lần  PSA total: 3,1-4ng/ml(PSA total: 3,1-4ng/ml(26,9%K26,9%K- PCPT n=2950)- PCPT n=2950)
  • 39.
  • 40. ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ  Theo dõi:Theo dõi:  ThuốcThuốc • Chẹn alphaChẹn alpha • ức chế 5ức chế 5 αα-Reductase-Reductase • Kháng MuscarinicKháng Muscarinic • DesmopressinDesmopressin • Thảo mộcThảo mộc • Phối hợp thuốc: chẹnPhối hợp thuốc: chẹn αα+ ức chế 5+ ức chế 5 αα reductasse +/- kháng muscarinic,reductasse +/- kháng muscarinic, desmopressindesmopressin  Ngoại khoaNgoại khoa
  • 41. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Theo dõiTheo dõi  CĐ: LUTS chưa có PBO, chưa than phiềnCĐ: LUTS chưa có PBO, chưa than phiền về TC. CLS Bình thường hoặc RL nhẹvề TC. CLS Bình thường hoặc RL nhẹ  TD : định kỳ 3 thángTD : định kỳ 3 tháng Thăm khám để biết mức độ phàn nàn củaThăm khám để biết mức độ phàn nàn của bệnh nhân về LUTSbệnh nhân về LUTS Đánh giá chỉ số IPSS và QoLĐánh giá chỉ số IPSS và QoL Siêu âm đo kích thước tuyến tiền liệt,Siêu âm đo kích thước tuyến tiền liệt, khảo sát hình thái hệ tiết niệu, đo thể tíchkhảo sát hình thái hệ tiết niệu, đo thể tích NT tồn lưuNT tồn lưu Xét nghiệm nước tiểuXét nghiệm nước tiểu Đo niệu dòng đồĐo niệu dòng đồ
  • 42. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị nội khoaĐiều trị nội khoa
  • 43.
  • 44. Các thuốc chẹn alphaCác thuốc chẹn alpha • Alfuzosin (XATRAL XL)Alfuzosin (XATRAL XL) αα-1 10mgx 1-1 10mgx 1 l n/ngàyầl n/ngàyầ • Terazosin (HYTRIN),Terazosin (HYTRIN),αα-1, kh i u 1mg,ở đầ-1, kh i u 1mg,ở đầ sau có th t ng lên 5-10mg/ngàyể ăsau có th t ng lên 5-10mg/ngàyể ă • Doxazosin (CARDURAN),Doxazosin (CARDURAN),αα-1, 1mg/ngày,-1, 1mg/ngày, có th t ng lên t i a 8mg/ngàyể ă ố đcó th t ng lên t i a 8mg/ngàyể ă ố đ • Tamsulosin (0,4mg)Tamsulosin (0,4mg) αα-1 A: 0,4-0,8-1 A: 0,4-0,8 mg/ngày, sau n 30 phút và cùng th iă ờmg/ngày, sau n 30 phút và cùng th iă ờ i mtrong các ngày, không nghi n, nhaiđ ể ềi mtrong các ngày, không nghi n, nhaiđ ể ề hay m viên nangởhay m viên nangở
  • 45. Thuốc ức chế 5-alpha reductaseThuốc ức chế 5-alpha reductase • Finasteride 5mg/ngàyFinasteride 5mg/ngày • Dutasteride (Avodart) 0,5mg/ngàyDutasteride (Avodart) 0,5mg/ngày • 6-12 tháng, thể tích tuyến tiền liệt6-12 tháng, thể tích tuyến tiền liệt >40ml>40ml • Ảnh hưởng sinh dục- có hồi phụcẢnh hưởng sinh dục- có hồi phục
  • 46. Thảo dượcThảo dược  TadenanTadenan ,, Permixon , Peponen, hoàngPermixon , Peponen, hoàng cung trinh …cung trinh …  FDA không công nhậnFDA không công nhận
  • 47. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Chỉ định tuyệt đốiChỉ định tuyệt đối  Nhiễm trùng tiết niệu tái diễnNhiễm trùng tiết niệu tái diễn  Sỏi bàng quangSỏi bàng quang  Đái máu tái diễnĐái máu tái diễn  Bí tiểu cấp tái diễnBí tiểu cấp tái diễn  Giãn niệu quản nguyên nhân từ tắc nghẽn doGiãn niệu quản nguyên nhân từ tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tínhtuyến tiền liệt lành tính  Túi thừa bàng quangTúi thừa bàng quang  Suy thận nguyên nhân từ tắc nghẽn do tuyếnSuy thận nguyên nhân từ tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tínhtiền liệt lành tính
  • 48. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Chỉ định tương đốiChỉ định tương đối  Điều trị nội khoa không hiệu quảĐiều trị nội khoa không hiệu quả
  • 49. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Cắt đốt nhân tăng sinh lành tính tuyếnCắt đốt nhân tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt nội soi qua niệu đạotiền liệt nội soi qua niệu đạo • cho những trường hợp tăng sinh lành tínhcho những trường hợp tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt có thể tích tuyến < 80ml.tuyến tiền liệt có thể tích tuyến < 80ml.
  • 50. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Các thay đổi kỹ thuật nội soi qua niệuCác thay đổi kỹ thuật nội soi qua niệu đạođạo • Xẻ rãnh tuyến tiền liệt nội soi qua niệuXẻ rãnh tuyến tiền liệt nội soi qua niệu đạođạo  thể tích tuyến tiền liệt < 30ml và khôngthể tích tuyến tiền liệt < 30ml và không có thùy giữa lớn. Nên chỉ định cho bệnhcó thùy giữa lớn. Nên chỉ định cho bệnh nhân < 60 tuổi .nhân < 60 tuổi . • Cắt đốt tăng sinh tuyến tiền liệt nội soiCắt đốt tăng sinh tuyến tiền liệt nội soi qua niệu đạo bằng dao điện lưỡng cựcqua niệu đạo bằng dao điện lưỡng cực  CĐ như đối với cắt đốt bằng dao đơnCĐ như đối với cắt đốt bằng dao đơn cựccực
  • 51. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Mổ mở : qua bàng quang hoặc tầng sinhMổ mở : qua bàng quang hoặc tầng sinh mônmôn  Chỉ địnhChỉ định • cho bệnh nhân tăng sinh lành tính tuyếncho bệnh nhân tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt có triệu chứng đường tiểu dưới vàtiền liệt có triệu chứng đường tiểu dưới và có thể tích tuyến tiền liệt > 80mlcó thể tích tuyến tiền liệt > 80ml • Túi thừa bàng quang có chỉ định cắt bỏTúi thừa bàng quang có chỉ định cắt bỏ • Phẫu thuật nội soi thất bạiPhẫu thuật nội soi thất bại • Sỏi bàng quang lớnSỏi bàng quang lớn
  • 52. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Mổ mở : qua bàng quang hoặc tầng sinhMổ mở : qua bàng quang hoặc tầng sinh mônmôn
  • 53. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Điều trị bằng nhiệt vi sóng qua niệu đạoĐiều trị bằng nhiệt vi sóng qua niệu đạo ( TUMT Transrethral Microwave Therapy)( TUMT Transrethral Microwave Therapy)
  • 54. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Lấy bỏ tuyến tiền liệt bằng kim qua niệuLấy bỏ tuyến tiền liệt bằng kim qua niệu đạo ( Transurethral Needle Ablationđạo ( Transurethral Needle Ablation (TUNA™) of the prostate)(TUNA™) of the prostate) • Chỉ định cho bệnh nhân không muốn điềuChỉ định cho bệnh nhân không muốn điều trị bằng cắt đốt nội soi tăng sinh lành tínhtrị bằng cắt đốt nội soi tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt với ưu thế làm giảm tỉ lệtuyến tiền liệt với ưu thế làm giảm tỉ lệ phóng tinh ngược dòng.phóng tinh ngược dòng.
  • 55. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Bóc tuyến tiền liệt bằng laser Holmium –Bóc tuyến tiền liệt bằng laser Holmium – Cắt tuyến tiền liệt bằng laser (HolmiumCắt tuyến tiền liệt bằng laser (Holmium Holmium Laser Enucleation (HoLEP) andHolmium Laser Enucleation (HoLEP) and Holmium Laser Resection of the ProstateHolmium Laser Resection of the Prostate (HoLRP))(HoLRP)) • Cắt tuyến tiền liệt nên chỉ định đối vớiCắt tuyến tiền liệt nên chỉ định đối với tuyến <60mltuyến <60ml • Bóc tuyến tiền liệt có thể áp dụng đối vớiBóc tuyến tiền liệt có thể áp dụng đối với tuyến lớn hơn.tuyến lớn hơn.
  • 56. PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ  Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa  Bốc hơi tuyến tiền liệt bằng laserBốc hơi tuyến tiền liệt bằng laser vaporisation of prostatevaporisation of prostate • Chỉ định: Bóc hoặc cắt tuyến tiền liệt bằngChỉ định: Bóc hoặc cắt tuyến tiền liệt bằng laser được chỉ định như cắt đốt nội soi qualaser được chỉ định như cắt đốt nội soi qua niệu đạo.niệu đạo.
  • 57. BIẾN CHỨNGBIẾN CHỨNG  Tử vongTử vong  Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn  Chảy máuChảy máu  Hội chứng TURPHội chứng TURP  Thủng vỏ-BQ- cơ quan lân cậnThủng vỏ-BQ- cơ quan lân cận  Xơ chít hẹp cổ bàng quangXơ chít hẹp cổ bàng quang  Liệt dươngLiệt dương  Xuất tinh ngượcXuất tinh ngược
  • 58. LASERLASER phóng bênphóng bên -- Loại bỏ tổ chức phì đại gây chèn ép bằng:Loại bỏ tổ chức phì đại gây chèn ép bằng: + Gây bay hơi tổ chức >100+ Gây bay hơi tổ chức >100°°CC -- Chỉ định giống TURPChỉ định giống TURP - Các loại laser- Các loại laser • Laser phóng bênLaser phóng bên • Laser không tiếp xúcLaser không tiếp xúc • Laser tiếp xúc trực tiếpLaser tiếp xúc trực tiếp • Laser nội tuyếnLaser nội tuyến
  • 59. Laser- s i quangợLaser- s i quangợ
  • 60. u i mƯ đ ểu i mƯ đ ể  C mmáu t tầ ốC mmáu t tầ ố  Không b h p th n c n i soiị ấ ụ ướ ộKhông b h p th n c n i soiị ấ ụ ướ ộ  Ít sang ch n ni u oấ ệ đạÍt sang ch n ni u oấ ệ đạ  H i ph c nhanh- rút thông ti u 24hồ ụ ểH i ph c nhanh- rút thông ti u 24hồ ụ ể  Phù h p ng i cao tu i a b nh lýợ ườ ổ đ ệPhù h p ng i cao tu i a b nh lýợ ườ ổ đ ệ
  • 61. Nhược điểmNhược điểm  Giá thành caoGiá thành cao  Không có m u mô làmgi i ph u b nhẫ để ả ẫ ệKhông có m u mô làmgi i ph u b nhẫ để ả ẫ ệ  Th i gian ph u thu t dài h n TURPờ ẫ ậ ơTh i gian ph u thu t dài h n TURPờ ẫ ậ ơ
  • 62. Các tình hu ngốCác tình hu ngố  Bí đái cấpBí đái cấp:: đặt thông NĐ 16-18Fr + kháng sinh + chẹnđặt thông NĐ 16-18Fr + kháng sinh + chẹn alpha1, rút thử ≤3 ngày, thất bại: phẫu thuậtalpha1, rút thử ≤3 ngày, thất bại: phẫu thuật  Thông NĐ thất bạiThông NĐ thất bại:: dẫn lưu = trocar, sau đó đánh giá vàdẫn lưu = trocar, sau đó đánh giá và lựa chọn điều trị thích hợplựa chọn điều trị thích hợp  Suy thận do PĐTTLSuy thận do PĐTTL :: đặt thông NĐ, 2-3 ngày XN c/năngđặt thông NĐ, 2-3 ngày XN c/năng thận nếu về BT lựa chọn PT thích hợp, nếu cải thiện nhưngthận nếu về BT lựa chọn PT thích hợp, nếu cải thiện nhưng chưa về bình thường dẫn lưu trocar, sau đó đánh giá tiếpchưa về bình thường dẫn lưu trocar, sau đó đánh giá tiếp nếu về bình thường PTnếu về bình thường PT  Viêm mủ BQ-NĐ, viêm tinh hoàn-mào tinh hoàn,Viêm mủ BQ-NĐ, viêm tinh hoàn-mào tinh hoàn, bệnh nội khoa nặngbệnh nội khoa nặng:: mở thông BQ trên xương mumở thông BQ trên xương mu
  • 63. Các tình hu ngốCác tình hu ngố  Có RLTT, thể tích tuyến nhỏ <25g:Có RLTT, thể tích tuyến nhỏ <25g: nghĩ đến xơ chítnghĩ đến xơ chít hẹp cổ bàng quang hoặc hẹp niệu đạo (BOO), nên chỉ địnhhẹp cổ bàng quang hoặc hẹp niệu đạo (BOO), nên chỉ định phẫu thuật ( laser phóng bên )phẫu thuật ( laser phóng bên )  Thể tích tuyến to, không rối loạn tiểu tiệnThể tích tuyến to, không rối loạn tiểu tiện: theo dõi: theo dõi  Viêm mạn tuyến tiền liệtViêm mạn tuyến tiền liệt:: điều trị kháng sinh x 28điều trị kháng sinh x 28 ngày= 1 trong các thuốc:ngày= 1 trong các thuốc: Ciprofloxacin 500mg q12h,Ciprofloxacin 500mg q12h, Ofloxacin 200mg q12h, Norfloxacin 400mg q12h,Ofloxacin 200mg q12h, Norfloxacin 400mg q12h, Levofloxacin 500mg q24h. Thất bại: xem xét phẫu thuậtLevofloxacin 500mg q24h. Thất bại: xem xét phẫu thuật
  • 64. TÓM TẮT BATÓM TẮT BA • Tu iổTu iổ • Th i gianờTh i gianờ • Bi u hi nể ệBi u hi nể ệ • Di n bi nễ ếDi n bi nễ ế • i u trĐ ề ịi u trĐ ề ị - Th mkhám:ăTh mkhám:ă + RLTT ki u gì, m c , IPSS=ể ứ độ+ RLTT ki u gì, m c , IPSS=ể ứ độ + Th mtr c tràngă ự+ Th mtr c tràngă ự - XN:- XN: + Siêu âm: tr c tràngự+ Siêu âm: tr c tràngự + PSA+ PSA + Ure, creatinin+ Ure, creatinin +TPT n c ti u, Qmaxướ ể+TPT n c ti u, Qmaxướ ể

Editor's Notes

  1. f
  2. Bladder anatomy and innervation The parasympathetic pelvic nerve causes contraction of the bladder detrusor muscle, primarily through the action of the neurotransmitter acetylcholine on a subset of acetylcholine receptors known as muscarinic receptors. The sympathetic hypogastric nerve stimulates urethral smooth muscle and inhibits the bladder detrusor muscle; these steps are mediated by alpha-adrenergic and beta-adrenergic receptors, respectively. The somatic pudendal nerve stimulates the striated muscle of the external urethral sphincter, mediated by acetylcholine activating nicotinic receptors. There are 2 major types of sensory nerves in the bladder. These are A delta fibers, which are larger and unmyelinated, and c-fibers, which are smaller in diameter and unmyelinated. Normally, it is primarily A delta afferents that signal the periaqueductal gray area of the brain when the bladder is full. C-fiber afferents play a lesser role in a healthy neurourinary system. In multiple sclerosis, spinal cord injury, and other cases of spinal disruption, the C-fiber afferents short circuit the signals to the periaqueductal gray area and form a local circuit in the lumbosacral area via parasympathetic efferents. This causes the voiding process to go outside of cerebral control. Control of the voiding process by the periaqueductal gray area is disrupted and a c-fiber loop takes over as the major controller of bladder emptying. The nerve supply of the bladder consists of sympathetic, parasympathetic, and somatic peripheral nerves that form a complex of afferent and efferent circuitry derived from the brain and spinal cord. This neural circuit regulates the filling and emptying of the bladder through control of the detrusor muscle in the bladder wall and bladder neck. Sympathetic fibers reach the bladder from lumbar segments 1 and 2 and parasympathetic fibers from sacral spinal segments 2, 3, and 4. Both sources provide motor and sensory fibers. While efferent fibers control the smooth muscle, afferent fibers signal distention and fullness of the bladder, and pain. It is known that the urethral sphincter is innervated by both the autonomic (via the pelvic nerve) and the somatic (via the pudendal nerve) nervous systems. Recent research has demonstrated that the pudendal nerve has a branch that joins the pelvic nerve and leads to the urinary sphincter. During voiding, the pelvic nerve acts as a motor nerve, stimulating detrusor contraction. Afferent pelvic nerve discharges ascend in the spinal cord, via axons that synapse in the pontine micturition center. Descending efferent pathways cause inhibition of pudendal firing and resultant relaxation of the urinary sphincter. Inhibition of sympathetic firing causes the bladder neck to open. Pelvic parasympathetic firing produces detrusor contraction. Urethral pressure decreases, resulting in relaxation of the urinary sphincter. This is followed by contraction of the detrusor muscle, increase in bladder pressure, and emptying of the bladder.
  3. Actually, recent evidence indicates that urothelial cells express muscarinic receptors, and when the urothelial cells are stretched by bladder distension those cells themselves release various mediators, such as acetylcholine, ATP and nitric oxide. The urothelially-released acetylcholine stimulates muscarinic receptors. This further regulates release of ATP, NO and acetylcholine itself. Moreover, muscarinic receptors are expressed also in the dorsal root ganglionic neurons and peripheral sensory nerve endings at least in the skin, and those muscarinic receptors are proposed to mediate sensory transduction, especially pain sensation. Although the presence of muscarinic receptors in afferent nerve terminals of the bladder has not yet been demonstrated, the urothelial muscarinic mechanisms might contribute to urgency and possible action site of antimuscarinic drugs to improve OAB symptoms.