1. ENGLISH IN SOCIAL WORK
Unit 1: Introduction to Social Work.
1. Definition
Social work is the professional activity of helping individuals, group, or
communities to enhance or restore their capacity for social functioning and
creating societal condition favorable to this goal.
Translate:
Công tác xã hội là hoạt động mang tính chuyên môn nhằm giúp đỡ các cá nhân,
các nhóm hoặc cộng đồng nâng cao hoặc khôi phục năng lực thực hiện chức
năng xã hội của họ và tạo ra những điều kiện thích hợp nhằm đạt được mục tiêu
ấy.
2. A career in social work.
What do social worker do?
· Works with people
· Helps people:
- Manage their daily lives
- Cope with issues
- Solve personal and family problems
- Understand and adapt to illnesses, disabilities, and death
- Obtain social services and legal aid
Translate:
· Làm việc với con người
· Giúp đỡ con người:
- Quản lí cuộc sống hằng ngày của họ
- Đối phó với những rắc rối..
- Giải quyết những vấn đề cá nhân và gia đình
- Hiểu và thích nghi với những bệnh tật, sự tàn tật và cái chết.
- Nhận biết được những dịch vụ xã hội và sự hỗ trợ hợp pháp.
2. 3. Qualification
What qualifications do social workers need to be successful?
Social workers need to:
- Have a bachelor or master degree in social work.
- Have excellent listening skills.
- Be supportive and considerate.
- Have the ability to put people at ease.
- Be able to work well with colleagues and other professionals.
- Possess excellent communication skills.
- Be able to work under pressure and to timescale.
- Know and understand the locality in which they work and be aware of the
available resources
Translate:
Phẩm chất
Nhân viên CTXH muốn thành công thì cần những phẩm chất gì?
Nhân viên công tác xã hội cần:
- Có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ trong nghề CTXH.
- Có kĩ năng lắng nghe tốt.
- Có khả năng giúp đỡ và sự quan tâm.
- Có khả năng làm cho người khác thoải mái.
- Có khả năng làm việc tốt với đồng nghiệp và những chuyên gia khác.
- Có kĩ năng giao tiếp tốt.
- Có thể làm việc dưới áp lực và giới hạn thời gian.
- Biết và hiểu khu vực nơi mà họ làm việc và nhận thấy được những tài
nguyên có sẵn.
4. Values and ethics:
What values and ethical principles do social workers adhere to?
3. • Service: Social workers’ primary goal is to help people in need and to address
social problems
• Social Justice: Social workers challenge social justice
• Dignity and Worth of the Person: Social workers respect the inherent dignity and
worth of the person
• Importance of human relationships: Social workers recognize the central
importance of human relationships
• Competence : Social workers practice within their areas of competence and
develop and enhance their professional expertise
• Integrity: Social workers behave in a trustworthy manner
Translate:
Những giá trị và nguyên tắc đạo đức nhân viên xã hội phải tuân thủ ?
• Dịch vụ : Mục tiêu chính của nhân viên xã hội là giúp đỡ những người có nhu cầu
và giải quyết các vấn đề xã hội
• Công bằng xã hội :Nhân viên xã hội thách thức công bằng xã hội
• Nhân phẩm và giá trị của con người: Nhân viên xã hội tôn trọng phẩm giá và giá
trị vốn có của con người
• Tầm quan trọng của mối quan hệ con người : Nhân viên xã hội nhận thức được
tầm quan trọng trung tâm của các mối quan hệ con người
• Năng lực: Nhân viên xã hội thực hành trong phạm vi năng lực và phát triển, nâng
cao chuyên môn nghiệp vụ của bản thân.
5. Ethical principles:
• Cultural competence and social diversity
• Respect
• No discrimination
• Social and political action
Translate:
• Những nguyên tắc đạo đức
• Thẩm quyền văn hóa và sự đa dạng xã hội
4. • Tôn trọng
• Không phân biệt đối xử.
• Hoạt động xã hội và chính trị
6. Social Work Commitment
• Confidentiality
• Equality
• Welfare rights advice
• Involving people in the service
Translate:
• Bảo mật
• Bình đẳng
• Tư vấn quyền phúc lợi
• Sự tham gia của người dân vào các dịch vụ
- VOCABULARY:
- Professional ( adj) : chuyên nghiệp
- Profession (n) : sự chuyên nghiệp
- Professionally (adv): một cách chuyên nghiệp.
- Individual ( n): cá nhân
- Individual (adj) tính cá nhân
- Individualy (adv) : một cách cá biệt, riêng lẻ
- Enhance (v) : tăng cường, gia tăng
- Restore (v): khôi phục
5. - Restoration (n): sự phục hồi
- Restorative (adj) : tính phục hồi
- Issue (n) : rắc rối, vấn đề
- Solve (v): giải quyết
- Solvable (adj) : có thể giải quyết được
- Illness (n): sự đau ốm, bệnh tật
- Ill (v) : bệnh
- Obtain (v) : giành được, có được
- Legal ( adj): hợp pháp
- Legally (adv): về phương diện pháp lý
- Legalism (n): Sự tuân theo luật pháp
- Bachelor (n) : người đậu bằng cử nhân
- Master of degree (n) : Bằng thạc sĩ
- Supportive (adj) : đem lại sự giúp đỡ, thông cảm
- Support (n) : sự giúp đỡ
- Support (v) : giúp đỡ
- Possess (v) : có được, sở hữu
- Possession(n) : sự sở hữu
- Possessive (adj): tính sở hữu
- Pressure (n) : áp lực
- Timescale (n) : giới hạn thời gian.
- Locality (n) : vị trí, khu vực
- Aware (adj) : nhận thấy
- Available (adj) : có sẵn
- Resource (n): nguồn tài nguyên.
- Value /'vælju:/ (n) giá trị Valuable (adj)
- Valualess (adj)
6. - Ethic /'eθik/ (n): đạo đức, nguyên tắc cư xử.
o Ethical (adj)
o Ethically (adv)
- Principle /'prinsəpəl/ (n) : nguyên tắc
- Ethical principle: quy điều đạo đức
- Adhere /əd'hiə/ + to (v) : gắn bó với, tuân thủ.
- Service /'sə:vis/ (n) :sự phục vụ
- Primary /'praiməri/ (adj): hàng đầu, chính yếu.
- Goal /goul/ (n) : mục đích
- Need /ni:d/ (n): nhu cầu
- Need (v): mong muốn
- Address /ə'dres/ (v) : xử lý, giải quyết
- Justice /'dʤʌstis/ (n): sự công bằng
- Challenge /'tʃælindʤ/ (v) : thách thức
- Challenge (n): thách thức
- Dignity /'digniti/ (n): nhân phẩm
- Worth /wə:θ/ (n): giá trị
- Respect /ris'pekt/ +for (v) tôn trọng
- Respect (n) : sự tôn trọng
- Inherent /in'hiərənt/ (adj) : vốn có Inherently (adv)
- Importance /im'pɔ:təns/ (n) : tầm quan trọng
- Important (adj) : quan trọng
- Human /'hju:mən/ (n/adj) : con người
- Human being : loài người
- Relationship /ri'leiʃnʃip/ (n) : mối quan hệ
- Recognize /'rekəgnaiz/ (v) : công nhận, thừa nhận
- recognization (n) : sự công nhận
7. - Competence /'kɔmpitəns/ (n): năng lực
- Competent (adj): có năng lực
- Practice /'præktis/ (v) :thực hành, hành nghề
- Practice (n): thực tiễn
- pratician (n): người hành nghề
- Within /wi' in/ (adv) : trong phạm vi
- Develop /di'veləp/ (v): phát triển
- Development (n): sự phát triễn
- Enhance /in'hɑ:ns/ (v) : nâng cao
- Professional (adj): chuyên nghiệp
- Professionally (adv)
- Profession (n): nghề, sự chuyên nghiệp
- Expertise /,ekspə'ti:z/ (n): sự thành thạo, chuyên môn
- Expert (v) : thành thạo
- Integrity /in'tegriti/ (n) : tính liêm chính, tính toàn vẹn.
- Behave /bi'heiv/ (v) : cư xử
- Trustworthy (adj): đáng tin cậy
- Manner /'mænə/ (n): cách cư xử, cách ứng xử
- Cultural /'kʌltʃərəl/ (adj) : thuộc về văn hóa
- Culture (n): văn hóa.
- Diversity /dai'və:siti/ (n) : sự đa dạng
- Discrimination /dis,krimi'neiʃn/ (n) : Phân biệt đối xử.
- Political /pə'litikə/ (adj) : chính trị
- Politicise (v) làm chính trị
- Politically (adv)
- Politician (n) nhà chính trị
- Confidentiality (n) : sự bí mật, bảo mật.
8. - Confidential (adj) : bí mật
- Confidentially (adv)
- Equality /i:kwɔliti/ (n) : sự bình đẳng, bằng nhau
- Social welfare /'welfe / (n) phúc lợi xã hội
- Right (n) : quyền
- Advice /əd'vais/ (n) : lời khuyên, sự tư vấn
- Involve /in'vɔlv/ + in (v) : bao gồm, bao hàm
Unit 2: History of Social Work.
Social work has its roots in the social and economic upheaval wrought by the
Industrial Revolution, in particular the struggle
of society to deal with poverty and its resultant problems. Because dealing
with poverty was the main focus of early social work, it is intricately linked
with the idea of charity work, it must now be understood in much broader
terms.
It is not uncommon for modern social workers to find themselves dealing with
the consequences arising from many other "social problems" such as racism,
sexism,homophobia, and discrimination based on age or on physical or mental
ability.
Modern social workers can be found helping to deal with the consequences
of these and many other social maladies in all areas of the human services
professions and in many other fields besides.
Currently social work is known for its critical and holistic approach to
understanding and intervening in social problems.
9. This also points to another historical development in the evolution of social
work: once a profession engaged more in social control, it has become one
more directed at social and personal empowerment.
Translate:
Công tác xã hội có nguồn gốc từ các biến đổi kinh tế xã hội và được thực
hiện bởi những cuộc cách mạng công nghiệp, đặc biệt là cuộc đấu tranh của xã
hội để đối phó với vấn đề nghèo đói và các hậu quả của nó.
Bởi vì trước đây công tác xã hội tập trung đối phó với nghèo đói, nó là sự
liên kết phức tạp với ý tưởng về công việc từ thiện, nhưng bây giờ nó được
hiểu theo nghĩa rộng hơn nhiều.
Nó không phải là không phổ biến cho nhân viên xã hội hiện nay để tìm thấy
cách đối phó với những hậu quả phát sinh từ nhiều “vấn đề xã hội” khác như:
phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính, chứng sợ đồng tính, và phân biệt đối
xử dựa trên độ tuổi hoặc khả năng về thể chất hoặc tinh thần.
Nhân viên xã hội hiện nay có thể tìm thấy được sự giúp đỡ để đối phó với
hậu quả của những điều này hoặc nhiều chứng bệnh xã hội khác trong khu vực
của các dịch vụ an sinh chuyên nghiệp và trong nhiều lĩnh vực khác.
Hiện nay công tác được biết đến rất quan trọng, là phương pháp tiếp cận
toàn diện sự hiểu biết và can thiệp các vấn đề xã hội.
Điều này cũng chỉ ra sự phát triển của lịch sự tiến triển ngành công tác xã
hội: một khi, một nghề tham gia nhiều hơn trong kiểm soát xã hội nó sẽ trở nên
hướng vào nâng cao vị thế xã hội và con người.
VOCABULARY:
- Industrial revolution [in'd striəl,ʌ revə'lu:∫n]: Cách mạng công nghiệp
- Focus ['foukəs]: Tập trung
- Linked ['liηkt] : Liên quan
- Intricately ['intrk3citli]: Phức tạp
- Broader ['brɔ:d]: Rộng hơn
- Charity ['t∫æriti]: Từ thiện
- Arising [ə'raiz]: Phát sinh
- Physical ['fizikl]: Thể chất
10. - Mental ['mentl]: Tinh thần
- Homophobia: Chứng sợ đồng tính
- Uncommon [ʌn'kɔmən]: Phổ biến
- Consequence ['kɔnsikwəns]: Hậu quả
- Racism ['reisizəm]: Phân biệt chủng tộc
- Sexism ['seksizəm]: Phân biệt giới tính
- Discrimination [dis,kraimi'nei∫n]: Phân biệt đối xử
- Maladies: Bệnh
- Fields: Lĩnh vực
- Areas ['eəriə]: Khu vực
- Beside [bi'saidz]: Bên cạnh
- Holistic approach : Phương pháp tiếp cận toàn diện
- Critical ['kritikəl]: Rất quan trọng
- Intervening [,intə'vi:n]: Can thiệp
- Evolution [,i:və'lu:∫n] : Sự tiến triển
- Directed [di'rektid]: Hướng vào
- Control [kən'troul]: Kiểm soát
11. Unit 3: Social work with groups
1. The group process
The group process contains the secret of collective life; it is the key to
democracy; it is the master lesson for every individual to learn; it is our chief hope
for the political, the social, and the international life of the future.
Translate:
Phương pháp làm việc nhóm chứa đựng những bí mật của cuộc sống tập thể; nó là
chìa khóa cho nền dân chủ; nó là bài học chủ đạo mà mỗi cá nhân cần học; đó là
niềm hy vọng chính của chúng ta đối với chính trị, xã hội và đời sống quốc tế
trong tương lai.
2. Definition
Social group work is an orderly, systematic, planned method in the profession of
social work. It is a process and method through which individuals in groups are
helped by a worker to relate themselves to other people and to experience growth
opportunities in accordance with their needs and capacities.
Công tác xã hội nhóm là một phương pháp có thứ tự, có hệ thống, có kế hoạch
của công tác xã hội chuyên nghiệp. Nó là một quá trình và phương pháp mà qua
đó cá nhân trong nhóm nhận được sự giúp đỡ bởi nhân viên xã hội để liên kết bản
12. thân họ với những người khác và để có cơ hội phát triển kinh nghiệm phù hợp với
những nhu cầu và năng lực của họ.
3. Purpose Of Social Work With Groups
· Improving social relationships
· Developing a program
· Coming together
· Developing a form of organization
· Acquiring information or skills
· Coping with major life transitions
· Deciding ways of understanding and accepting their own limitations
· Deciding ways of admitting new member
Group work is applicable for the following purposes:
+ Corrective/ treatment
+ Prevention
+ Normal social growth and development
+ Personal enhancement
+ Citizenship indoctrination
Translate:
Mục đích của công tác xã hội với nhóm:
· Cải thiện mối quan hệ xã hội.
· Phát triển chương trình.
· Đến với nhau
· Học cách hòa hợp với những nhóm khác
· Phát triển hình thức tổ chức
· Đòi hỏi thông tin hoặc những kĩ năng.
· Đối đầu với những sự thay đổi lớn của cuộc sống.
13. · Quyết định những con đường để thấu hiểu và chấp nhận những giới hạn của
bản thân.
· Những cách quyết định tiếp nhận thành viên mới.
Làm việc nhóm được áp dụng cho những mục đích sau:
+ Để khắc phục/ sự điều trị
+ Sự ngăn cản, ngăn ngừa
+ Sự tăng trưởng và phát triển bình thường của xã hội
+ Sự đề cao cá nhân
+ Sự truyền bá quyền công dân.
4. Guiding Values
· Individuals are of inherent worth
· People are mutually responsible for each other
· People have the fundamental right to experience mental health brought
about by social and political conditions that support their fulfillment
Translate:
Giá trị dẫn đường:
· Mỗi cá nhân thì đều có một giá trị cố hữu
· Con người thì có trách nhiệm giúp đỡ lẫn nhau
· Xã hội và chính phủ phải tạo điều kiện để giúp đở con người được
hưởng những quyền lợi cơ bản về chăm sóc sức khoẻ, tinh thần
5. Four conditions in social work with groups
· The worker should focus attention on helping the group members become a
system of mutual aid.
· The group worker must understand the role of the group process itself as the
primary force responsible for individual and collective change.
· The group worker seeks to enhance group autonomy.
14. · The group worker helps the group members experience their groupness upon
termination.
Translate:
Bốn điều kiện trong công tác xã hội với các nhóm:
· Nhân viên xã hội cần tập trung vào việc giúp đỡ các thành viên trong nhóm
trở thành một hệ thống hỗ trợ lẫn nhau
· Nhóm nhân viên xã hội phải hiểu vai trò của quá trình nhóm, chính nó là sự
tác động chính chịu trách nhiệm cho sự thay đổi của cá nhân và tập thể.
· Nhóm nhân viên xã hội tìm cách nâng cao quyền tự chủ của nhóm.
· Nhóm nhân viên xã hội giúp các thành viên trong nhóm trải nghiệm đặc trưng
riêng của nhóm khi nhóm chấm dứt.
6. Group helps because:
· There is a human need to find others who have had experiences like
ours.
· Finding our ‘difficult time’ reflected in the stories of others adds
vitality, mutual affirmation and pleasure to those involved (Gorney,
1995).
· Participants who talked often with “similar others,” experienced
improvements in their physical and emotional well-being over time
(Thoits, et al, 2000)
Translate:
Nhóm giúp ích bởi vì:
· Có một nhu cầu của con người là cần phải tìm những người khác đã có
những kinh nghiệm giống chính họ.
· Thấy khoảng thời gian khó khăn của chúng tôi phản ánh trong những
câu chuyện của những người khác cho chúng tôi thêm sức sống, sự
khẳng định chung và niềm vui cho những người tham gia.
· Những người tham gia thường nói chuyện với những người bệnh tương
tự khác, có kinh nghiệm cải thiện về thể chất của họ và khoảng thời gian
xúc cảm hạnh phúc.
15. - VOCABULARY:
- Process /process/ (n) : phương pháp, quá trình
- Contain /kən’tein/ (v): chứa đựng, bao gồm
- Container /kən’teinə/ (n): thùng đựng hàng
- Collective /kə'lektiv/ (adj): tập thể
Collect /kə'lek/ (v): thu thập, tập hợp
Collection /kə'lekʃn/ (n): sự tập hợp, sưu tầm
- Democracy /di'mɔkrəsi/ (n): nền dân chủ
o Democractic /,demə'krætik/ (adj): dân chủ
- Individual /,indi'vidjuəl/ (n): cá nhân
Individual /,indi'vidjuəl/ (adj): một mình, riêng lẻ
- Chief /tʃi:f/ (adj): chính, chủ yếu
Chief /tʃi:f/ (n): người lãnh đạo
- Political /pə'litikə/ (adj): chính trị
Politician /,pɔli'ti∫n/ (n): nhà chính trị
- Systematic /,sisti'mætik/(adj): có hệ thống
- System /'sistəm/(n): phương pháp
- Method /'meθəd/(n): phương pháp
Methodical /mi'θɔdikl/ (adj): có hệ thống, có phương pháp
- Relate /ri'leit/ (v): liên hệ, liên quan
- Capacity /kə'pæsiti/ (n): năng lực, khả năng
- Orderly /´ɔ:dəli/(adj): thứ tự, ngăn nắp
- Order /'ɔ:də/(n): thứ tự, nội quy, thủ tục
- Growth /grouθ/(n): sự sinh trưởng, lớn lên.
- Grow /grou/(v): lớn lên, mọc lên
- Grown /groun/(adj): trưởng thành
- Experience /iks'piəriəns/ (n): kinh nghiệm.
16. - Experienced /iks'piəriənst/(adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm
- Opportunity /,ɔpə'tju:niti/ (n): cơ hội
- Accordance /ə´kɔ:dəns/ (n): sự phù hợp, sự thỏa thuận
- Relationship / /ri'lei∫n∫ips/(n): Mối quan hệ.
- Transition /træn'siʤn/ (n): sự chuyển đổi/ sự thay đổi
- Admit /əd'mit/ (v): thừa nhận.
- Accepting /ək'septiη/: mang tính chất nhận, chấp nhận, chấp thuận.
- accept /ək'sept/(v): nhận, chấp nhận, chấp thuận
- Limitation /,limi'teiʃn/ (n): sự hạn chế/ giới hạn.
- Limit /'limit/(v): giới hạn, ranh giới, hạn định.
- Acquiring /ə'kwaiəiη/ (a): Đạt được, dành được.
- Acquire /ə'kwaiə/(v): được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được.
- Applicable /'æplikəbl/ (adj): có thể áp dụng được
- Corrective /kə'rektiv/ (n): khắc phục, sửa chữa
Correction /kə'rek∫n/ (n): sự sửa chữa
Correct /kə'rekt/ (v): sửa chữa
- Treatment /'tri:tmənt/ (n): sự cư xử, sự điều trị
- Treat /tri:t/ (v): cư xử, điều trị
- Prevention /pri'ven∫n/ (n): sự ngăn cản, sự ngăn trở
- Prevent /pri'vent/ (v): ngăn cản, ngăn chặn
- Enhancement /in'hɑ:nsmənt/ (n): sự nâng cao, sự đề cao
- Enhance /in'hɑ:ns/ (v): nâng cao, đề cao
- Citizenship /'sitizn∫ip/ (n):quyền công dân, tư cách công dân
- Citizen /'sitizn/ (n): người dân thành thị, công dân
- Indoctrination /in,dɔktri'nei∫n/ (n): sự truyền bá, sự truyền thụ
- Indoctrinate /in'dɔktrineit/ (v): truyền bá, truyền thụ
- Inherent (adj) /in'hiərənt/ :vốn có, cố hửu
17. - Inherence (n) /in'hiərəns/ :sự vốn có, tính cố hữu
- fundamental /adj//,fʌndə'mentl/ : cơ bản
- fulfillment /n/ : thực hiện, làm trọn vẹn, làm xong bổn phận
- Mental (adj) /'mentl/ thuộc tâm thần, tinh thần
- Aid (n) /eid/ : sự giúp đợ, người giúp đỡ
- Collective (adj) /kə'lektiv/ : tập thể
Collect (v) /kə'lekt/ : tập hợp, thu thập
Collected (adj) /kə'lektid/ : bình tĩnh
- Role (n) /roul/ : vai, vai trò
- Autonomy (n) /ɔ:'tɔnæmi/ : sự tự chủ
- Termination (n) /,tə:mi'neiʃn/ : sự kết thúc, hoàn thành, chấm dứt
Terminate (v) /'tə:mineit/: kết thúc, hoàn thành
Terminative (adj) /'tə:minətiv/: cuối cùng, tận cùng, kết thúc
- Patient (adj) /'peiʃənt/ bệnh nhân, người bệnh
- Experience (n) /iks'piəriəns/ kinh nghiệm
Experienced (adj) /iks'piəriənst/ có kinh nghiệm
- Reflected (v) /ri'flekt/ phản ánh, phản xạ, mang lại
- Vitality (n) /vai'tæliti/ sức sống, khả năng tồn tại
- Mutual (adj) /'mju:tjuəl/ sự qua lại, lẫn nhau
- Participant (n) /pɑ:'tisipənt/ người tham gia, người tham dự
- Improvement (n) /im'pru:vmənt/ sự cải thiện
- Physical (adj) /'fizikəl/ thuộc vật chất/ thân thể
18. Unit 4: Social Work practice
1. What is it all about?
Common thoughts about the word :
“SOCIAL WORKER”
What do they do?
What do they look like?
Why do I care?
Translate:
Những suy nghĩ thông thường về cụm từ :
“NHÂN VIÊN XÃ HỘI”
Họ làm những gì?
Họ trông như thế nào?
Tại sao tôi quan tâm?
2. A Glimpse Into the World of Social Work
· NASW- National Association of Social Workers.
19. · CSWE- Council on SocialWork Education.
· Importance of social environment- interactions with all area of the client’s
life (person in environment)
· Social work and the relationship with Psychology and sociology
· Emphasis on social action through advocacy for those oppressed or
discriminated against society
Translate:
Sơ lược về thế giới Công tác xã hội:
· NASW - Hiệp hội Quốc gia các nhân viên Công tác xã hội.
· CSWE - Hội đồng giáo dục Công tác xã hội.
· Tầm quan trọng của môi trường xã hội- sự tương ttác vào tất cả các lĩnh
vực đời sống của thân chủ (con người trong môi trường).
· Công tác xã hội và mối quan hệ với tâm lý học và xã hội học.
· Nhấn mạnh vào hành động xã hội thông qua việc biện hộcho những người
bị áp bức hoặc kì thị xã hội.
3. Goals of the Profession
· Linking people to resources
· Providing direct services to individuals, families, and groups
· Helping communities or groups provide or improve social and health
services
· Participating in relevant legislative processes
Translate
Mục đích của nghề nghiệp:
· Liên kết mọi người với các nguồn lực.
· Cung cấp dịch vụ trực tiếp cho các cá nhân, gia đình,và các nhóm
· Giúp cộng đồng hoặcnhóm cung cấp hoặc cải thiện các dịch vụ xã hội và y
tế
20. · Tham dự tiến trình lập pháp liên quan
4. What do they do anyway??
· Social Workers help people overcome some of life’s most difficult challenges:
- poverty
- discrimination
- abuse
- addiction
- physical illness
- divorce
- loss
- unemployment
- disability
- mental illness
- educational problems
They help prevent crisis and counsel individuals, families, and communities to
cope more effectively with the stresses of everyday life.
According to the U.S. Department of Labor’s Bureau of Labor Statistics, social
work is one of the fastest growing careers in the United States. The profession is
expected to grow by 30% by 2014; currently, nearly 65,000 people hold social
work degrees
One of the last degrees that is valued at the undergraduate level- most students go
on to get their MSW, both the rest get a job within 3 months of graduation!
Translate:
Ngoài ra nhân viên xã hội còn làm gì nữa?
· Những nhân viên xã hội giúp con người vượt qua một số những thách thức khó
khăn nhất của cuộc sống như:
- Nghèo đói
- Phân biệt đối xử
21. - Thói nghiện
- Bệnh lý
- Mất mát, tổn thất
- Thất nghiệp
- Sự hành hạ
- Khuyết tật
- Ly hôn
- Bện tâm thần
- Vấn đề giáo dục
Họ giúp ngăn chặn khủng hoảng và tư vấn cho cá nhân, gia đình và cộng đồng để
đối phó với những căng thẳng củacuộc sống hàng ngày một cách hiệu quả hơn .
· Theo thống kê của bộ lao động Mỹ, công tác xã hộilà một trong những nghề phát
triển nhanh nhất ở Mỹ.Nghề này được dự kiến sẽ phát triển đến 30% vào năm
2014; hiện nay gần 65000 người đã có bằng công tác xã hội.
· Trình độ tối thiểu là tốt nghiệp Đại học, hầu hết sinh viên tiếp tục học thêm để lấy
bằng Thạc Sĩ Công tác xã hội và đều có việc làm 3 tháng sau khi tốt nghiệp.
5. Roles of a Social Worker:
· Broker
· Teacher/Educator
· Enabler
· Advocate
· Mobilizer
· Mediator
· Casework
Translate:
Vai trò của một người nhân viên xã hội:
· người môi giới
22. · Người dạy học, nhà sư phạm
· Người trao quyền
· Người biện hộ
· Người động viên
· Người dàn xếp, hòa giải
· sự nghiên cứu dựa trên nhóm đối tượng cụ thể
6. Employment in Social Work
Fields of Practice:
· Medical (hospitals/hospice)
School
Domestic Violence
Victim Advocacy
Nursing Homes
Developmental Disabilities
Mental Health (case management)
Homeless Shelters
Corrections
Substance Abuse
Child Welfare
Translate:
Việc làm trong công tác xã hội
Các lĩnh vực thực hành:
· Y khoa (Bệnh viện)
· Trường học
23. · Bạo lực gia đình
· Ủng hộ nạn nhân
· Nhà dưỡng lão
· Khuyết tật phát triển
· Sức khỏe tâm thần
· Nơi trú ẩn vô gia cư ( Nhà mở)
· Chữa trị
· Lạm dụng thuốc
· Phúc lợi trẻ em.
Social Work Education:
Strong liberal arts foundation
45 hours in the major (required classes)
Accredited program (2009)
Staff
Field Placements
400 hours minimum of supervised practice
Identified interests and goals
Generalist practice
Building confidence and career decisions
Graduate School
Levels of licensure
Translate:
sự đầu tư nghệ thuật tự do bền vững
45 giờ trong ( các lớp học bắt buộc)
24. Chương trình được công nhận(2009)
Nhân viên
Vị trí lĩnh vực
- 400 giờ tối thiểu cho việc thực hành có giám sát
- đồng nhất hóa lợi ích và mục tiêu
- Hoạt động chung chung
- xây dưng sự tự tin và quyết định nghề nghiệp
Trường đại học
mức độ của sự giấy phép.
Social Work at University of Findlay:
Generalist Practice
Focus on three levels of social work skills: micro, mezzo, macro
Math skills? Forget about it! (one math, one science…)
Critical thinking and writing skills
Person in environment/strengths perspective
Field Trips
Social Work Club
Phi Alpha.
Translate:
· Người thực hành không chuyên
· Tập trung vào ba cấp độ kỹ năng công tác xã hội: vi mô, trung bình , vĩ mô- kỹ
năng toán học? Quên nó đi! ( môn toán học, một khoa học ...)
-Tư duy phê phán và kỹ năng viết.
- Mỗi cá nhân trong hoàn cảnh/sẽ có 1 quan điểm về sức mạnh.
· Đi điền dã
25. · Câu lạc bộ Công tác xã hội
· Hội ái hữu – do sinh viên đã tốt nghiệp đại học Hoa Kỳ thành lập năm 1776
7. Social work path.
· Understanding your strengths and developing skills for working with
people
· Appropriate education:
- BSW - Bachelor of Social Work
- MSW - Master of Social Work
- PHD/ DSW - A Doctorate in Social Work
· Important areas of focus: Values and ethics (social justice, importance of
human relationships, integrity, competence), practice, diversity,
populations-at-risk, social and economic justice, human behavior, policy,
research, field experience
Translate:
Lối đi của công tác xã hội:
· Hiểu biết thế mạnh của bạn và phát triển các kỹ năng làm việc với mọi người.
· Giáo dục thích hợp:
- Cử nhân Công tác xã hội.
- Thạc sĩ Công tác xã hội.
- Tiến sĩ Công tác xã hội
· Các lĩnh vực trọng tâm : Giá trị và đạo đức ( công bằng xã hội, tầm quan
trọng của mối quan hệ con người, tính liêm chính, khả năng ), thực hành, tính
đa dạng, những rủi ro trong dân số, công bằng kinh tế và xã hội, hành vi con
người, chính sách, nghiên cứu, kinh nghiệm thực tế.
8. Ethical dilemas
· Common in social work profession.
· Choosing between two or more relevant but contradictory ethical directives
26. · Every alternative in an undesirable outcome for one or more persons
· Can occur when social workers ethical principles conflict with client, agency,
society.
· Common areas of ethical dilemmas: privacy and confidentiality, HIPAA,
self-determination, boundaries, self-disclosure, allocation of resources.
Translate:
Tình huống khó xử về đạo đức:
· Phổ biến trong nghề Công tác xã hội.
· Lựa chọn giữa hai hay nhiều những hướng dẫn đạo đức mâu thuẫn nhưng có
liên quan với nhau.
· Mỗi sự lựa chọn mang đến những kết quả không mong đợi cho một hay
nhiều người
· có thể xảy đến khi những quy điều đạo đức của nhân viên xã hội mâu thuẫn
với thân chủ, cơ quan hoặc xã hội.
· phạm vi phổ biến của tình huống khó xử về đạo đức:Sự riêng tư và bảo mật,
HIPAA- luật về quyền riêng tư của công dân, quyền tự quyết, ranh giới, tự
tiết lộ, phân bổ nguồn lực.
9. Primary and secondary settings
· Social work as primary position
o Counselor
o Case worker
· Social work as secondary position
o Hospital
o In Home Intervention Team
· Voluntary Non-Profit Agencies
· Government or Public Agencies
Translate:
27. Sự sắp đặt sơ cấp và thứ cấp:
· Vị trí sơ cấp trong Công tác xã hội:
Người tham vấn
Quản lí ca
· Vị trí thứ cấp trong Công tác xã hội:
Bệnh viện
Đội can thiệp tại nhà.
· Cơ quan Phi chính phủ tự nguyện
· Chính phủ hoặc cơ quan công cộng
10.Strengths- based and empowerment concepts
· Every individual, group and family has strengths
· Trauma and abuse, illness and struggle may be injurious, but they may also be
sources of challenges and opportunity.
· Assume that you do not know the upper limits of the capacity to grow and change-take
individual, group, and community aspirations seriously
· We best serve clients by collaborating with them
· Every environment is full of resources
Translate:
Các khái niêm trao quyền và tăng quyền lực:
· Mọi cá nhân, nhóm và gia đình đều có sức mạnh.
· San chấn tâm lý và sự ngược đãi, sự đau ốm và sự đấu tranh có thể gây ra tổn
thương, nhưng chúng cũng có thể là nguồn thách thức và cơ hội.
· Giả sử rằng bạn không biết giới hạn trên của năng lực để phát triển và thay đổi –
giữ lấy những mong muốn của cộng đồng, nhóm và cá nhân một cách nghiêm túc.
· Chúng ta phục vụ tốt nhất cho thân chủ bằng cách cộng tác với họ.
28. · Mọi môi trường đều có đầy nguồn lực
11. Social Welfare and the Family
· Key concerns for social welfare is the future of the American Family-breakdowns,
changes in family structure- all of which usually indicate a
need for servicesAbortions
· Adoptions
· Cloning
· Generic screening
· Surrogacy
· Marriages/divorces/changes in traditional families
Translate:
· Mối quan tâm chính của phúc lợi xã hội là tương lai của những gia đình ở Mỹ - sự
tan vỡ, thay đổi cấu trúc – tất cả đều thường chỉ ra một nhu cầu cho các dịch vụ.
· Phá thai
· Nhận con nuôi
· Sinh sản vô tính
· Sàng lọc giống loài
· Đẻ mướn
· Hôn nhân/ly dị/thay đổi truyền thống gia đình
VOCABULARY:
- - Importance /im'pɔ:təns/ (n) :sự quan trọng.
Important /im'pɔ:tənt/ (adj): quan trọng.
- Environment /in'vaiərənmənt/ (n): môi trường.
Environmental/in,vairən'mentl/(adj) :thuộc về môi trường.
- Interaction /intər´ækʃ(ə)n/ (n): sự tương tác.
Interact /intər´ækt/ (v) :ảnh hưởng lẫn nhau
- Client /´klaiənt/ (n): khách hàng,thân chủ.
29. - Psychology /sai´kɒlədʒi/ (n:) tâm lý học.
- Sociology /səʊsi'ɒlədʒi/ (n): xã hội học
- Emphasis /´emfəsis/ (n): sự nhấn mạnh
Emphatic /im´fætik/ (adj): nhấn mạnh
Emphatically /im'fætikəli/ (adv) :mạnh mẽ, dứt khoát.
- Advocacy /ˈædvəkəsi/ (n) :lời biện hộ.
- Oppress /ə´pres/ (n): áp bức.
- discriminate /diskrimineit/ (v) :phân biệt
discrimination /dis¸krimi´neiʃən/ (n) :sự phân biệt, sự kỳ thị
discriminative (adj) :rõ ràng, tách bạch, biết phân biệt
- Society /sə'saiəti/ (n): xã hội
- Resources /ri'sɔ:s/ (n): tài nguyên, nguồn lực
Resourceful /ri´sɔ:sful/(adj) :Có tài xoay sở, tháo vát; nhiều thủ đoạn
- Direct/di'rekt; dai'rekt/ (adj) :trực tiếp, chỉ đạo, thẳng
Directness /dai´rektnis/ (n) :Tính thẳng, tính trực tiếp
- Relevant /´reləvənt/ (adj) :có liên quan
- Legislative /´ledʒislətiv/ (adj): làm luật, lập pháp
Legislature /ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/ (n): Cơ quan lập pháp
- Processes /'prouses/ (n): :các quy trình, tiến trình
-Procession /prə´seʃən/(n) : Đám rước, đám diễu hành; đoàn người (diễu hành);
cuộc diễu hành
-Processional /prə´seʃənəl/ (adj): (thuộc) đám rước; dùng trong đám rước; mang
trong đám rước, để rước đi trong đám rước
Processor /´prousesə/ (n): Máy chế biến, máy xử lý
- - challenge: (n) /'tʃælənʤ/: sự thách thức, sự thử thách
(v) thách, thách thức, đòi hỏi, yêu cầu
- Abuse /ə'bju:s/ (n): sự lạm dụng, sự đối sử tồi tệ
(v):lăng mạ, sỉ nhục, ngược đãi, hành hạ
- Abusive /ə'bju:siv/(adj): lạm dụng, lừa dối, lừa gạt
- Divorce /di'vɔ:s/ (n): sự ly dị; sự ly hôn
Divoceable /di'vɔ:səbl/ (adj) :có thể ly dị
Divorce (v) :ly dị, ly hôn
- Addiction /ə'dik∫n/ (n): thói nghiện
(heroin)
Addict (n) :người nghiện( ma túy, rượu)
- Mental illness : /'mentl/ bệnh tâm thần
a mental patient người mắc bệnh tâm thần
30. -
- Crisis /'kraisis/ (n) :sự khủng hoảng
Crises(plural): sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
- Physical /´fizikl/ (adj): thuộc cơ thể, thuộc vật chất
Physician /fi'zi n ʃ / (n) :bác sĩ, thầy thuốc
- Counsel /'kaunsəl/ (n): sự bàn bạc, sự hỏi ý kiến, lời khuyên
Counsel (v) :khuyên răn, chỉ bảo
- - Department /di'pɑ:tmənt/ (n) Ban bộ phận
departmental /,dipɑ:t'mentl/ (adj) thuộc cục , thuộc sở.
- labor /'leibə/ (n) lao động
laborious /lə'bɔ:riəs/ (adj) khó nhọc, vất vả.
- Bureau /ˈbjʊərəʊ/(n) Văn phòng
- Statistic/stə´tistik/ (adj) thuộc thống kê.
Statistics /stə´tistiks/ (n) thống kê học.
Statistician /¸stætis´tiʃən/ (n) nhà thống kê học.
- career /kə'riə/(n) nghề nghiệp
- expected /iks´pektid/ (adj) dự kiến
- - currently /'kʌrəntli/ (adv) hiện thời, lúc này
current /'kʌrənt/ (adj) hiện hành.
- degree /dɪˈgri:/ (n) trình độ.
- Undergraduate: /ˌʌndərˈgrædʒuɪt / (n) sinh viên chưa tốt nghiệp.
- Education (n) [,edju:'kei∫n] sự giáo dục, nền giáo dục
- Enable (v) [i'neibl] tạo khả năng
Enabler (n) người tạo khả năng
- Advocate (n) ['ædvəkit] người biện hộ, người bào chữa
- Mobilization (n) [,moubilai'zei∫n] sự huy động, sự động viên
Mobilizer (n) người động viên
- Mediator (n) ['mi:dieitə] người hòa giải
Mediation (n) [,mi:di'ei∫ən] sự điều chỉnh, sự hòa giải
- Casework (n) ['keiswə:k] sự nghiên cứu dựu trên nhóm đối
tượng cụ thể
- Medical /'medikl/ (n) Y khoa
- Domestic /də'mestik/ (adj) Gia đình
- Violence /'vaiələns/ (n) Bạo lực
- Victim /'viktim/ (n) Ủng hộ
31. - Advocacy /'ædvəkəsi/ (n) Nạn nhân
- Disabilities /disə'biliti/ (n) Sự ốm yếu, tàn tật.
- Mental /'mentl/ (adj) Tâm thần
- Management /'mænid ʤmənt/ Sự trông nom, Sự quản lý
- Shelters /'∫eltə/ (n) Chỗ nương tựa, Chỗ ấm
- Corrections /kə'rekʃn/ (n) Sự sửa chữa
- Substance /'sʌbstəns/ (n) Chất, Vật chất
- Strong / strɔη/(n); bền vững
- liberal / 'libərəl/(adj):tự do
- Foundation /faun'dei∫n/(n):sự đầu tư
o Foundational (adj):đầu tư
- Accredited /ə'kreditid/(adj): công nhận
o Accredit /Ə'kredit /(v): làm cho công nhận
- Staff /stɑ:f/(n):nhân viên
- Placements /'Pleismənt/(n):vị trí
- Supervise / 'su:pəvaiz/(v):giám sát
o Supervision /,su:pə'viʒn /(n):sự giám sát
- Identifiable /ai'dentifaiəbl/(adj):đồng nhất hóa
o identified: đồng nhất hóa
o indetifiability(n):sự đồng nhất hóa
- Decision /Di'siʒn /(n) :sự quyết định
- Licensure /’laisn∫ə/(n):giấy phép hành nghề
- Generalist : / dʒenrəlist / (n) người không chuyên
- Focus : /’fəʊkəs/ (n) trọng tâm, trung tâm
- Micro : (adj) vi mô
- Mezzo : / ‘metsou/ (n) trung bình
- Macro : /’mækrou / (n) vĩ mô
32. - Science : /’səiəns/ (n) khoa học
- Critical: /’kritikəl / (adj) nghiêm trọng
- Thinking /’θiŋkin/ (n) sự suy nghĩ
· (adj) thông minh
- Environment /in’vaiərənmənt / (n) môi trường
- Strength /’streŋθ/ (n) sức mạnh, sức khỏe
- Perspective /pə’spektiv/ (n) quan điểm
- Field /fi:ld/ (n) lĩnh vực
- Phi Alpha hội ái hữu – do sinh viên đã tốt nghiệp đại học Hoa Kỳ thành
lập năm 1776
- Path [pɑ:θ] (n) : đường mòn, đường nhỏ, lối đi
- Appropriate [ə'prouprieit] (adj.): thích hợp, thích ứng
- Appropriation [ə,proupri'ei∫n] (n): sự chiếm đoạt làm của riêng, sự dành
riêng
- integrity [in'tegriti] (n): tính liêm chính, tính toàn vẹn
- Competence ['kɔmpitəns] (n): năng lực, khả năng
- populations-at-risk: rủi ro dân số
- Field [fi:ld] (n): lĩnh vực, thực tế.
- Dilemma (n) /di'ləmə/ : tiến thoái lưỡng nan, tình huống khó xử
o Dilemmatic(adj): /,dili'mætik/: tiến lui đều khó, tiến thoái lưỡng
nan, khó xử
- Relevant (adj.) /'relivənt/ : phù hợp, có liên quan
- Contradictory(adj.) /,kɔntrə'diktəri/: mâu thuẫn, trái ngược
o contradict (/,kɔntrə'dikt/) (v): mâu thuẫn với, trái với
- Directive (adj.) /di'rektiv/ : chỉ huy, chi phối, hướng dẫn
(n) : chỉ thị, lời
hướng dẫn
33. - Alternative (adj) /ɔ:l'tə:nətiv/: xen nhau, thay đổi nhau, loại trừ lẫn nhau, lựa
chọn.
- Alternative (n): sự lựa chọn (một trong hai), con đường, chước cách.
- Result (n): /ri'zʌlt/ : kết quả
o Result from: do bởi, do mà ra.
o Result in: dẫn đến
- Undesirable (adj) /ʌndi'zaiərəbl/: không ai ưa, không ai thích
Undesirable (n) : không ai ưa, không ai thích
-
- Outcome (n) /'autkʌm/ : hậu quả, kết quả
- Principle (n) /'prinsəpl/ : nguồn gốc, yếu tố cơ bản, nguyên lý, nguyên tắc
- Conflict (n) /'kɔnflikt/: sự xung đột, sự tranh giành, sự đối lập, sự mâu thuẫn
Conflict (v) : xung đột, va chạm, đối lập, chống lại, mâu
thuẫn, trái với.
- client (n) (/'klaiənt/ ) : khách hàng, thân chủ.
- Agency (n) /'eidʤənsi/ : cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn
- Privacy (n) /privacy/ : sự riêng tư,sự xa lánh, sự cách biệt ,sự bí mật, sự kín
đáo
- Confidentiality (n) :trạng thái bí mật, sự bảo mật
- HIPAA(Health Insurance Portability and Accountability Act ):luật về quyền
riêng tư của công dân
- self-determination (n) /'selfdi,tə:mi'neiʃn/: sự tự quyếtquyền tự quyết.
- Boundary (n)/'baundəri/: đường biên giới, ranh giới
- Disclosure(n )/dis'klouʤə/: sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra
- Self-disclosure (n) : sự tiết lộ
- Allocation(n) /æ,lə'keiʃn/: sự phân phối; sự chia phần; phần được chia, phần
được phân phối, phần được cấp.
- position [pə'zi∫n] (n): vị trí, địa vị, thế, chức vụ
34. o posit ['pɔzit] (v) ấn định, thừa nhận (cái gì), cho là đúng đặt, đặt
ở vị trí
- Positional [pə'zi∫ənəl] (a): (thuộc) vị trí
- Counselor = Counsellor ['kaunsələ] (n): người khuyên bảo, cố vấn, luật sư
o Counselling ['kaunsəliη] (n): lời hướng dẫn
o Counsel ['kaunsəl] (n): sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc, lời
khuyên, lời chỉ bảo
o counselee[kauns'li:] (n): người được khuyên bảo
- to take counsel with somebody: hội ý với ai, bàn bạc với ai
- to take counsel together: cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với
nhau
- Intervention (n) [,intə'ven∫n]: sự xen vào, sự can thiệp
o Intervene [,intə'vi:n] (v):xen vào, can thiệp = intervenor
o intervener[,intə'vi:nə] (n):người xen vào, người can thiệp
o Interventional (a)[,intə'ven∫ənl]: (a):xen vào, ở giữa, xảy ra ở giữa
- Non-Profit (n): phi lợi nhuận
o profit['prɔfit] (n): thuận lợi, lợi ích, bổ ích/ lợi
nhuận, tiền lời
o do something for profit: làm cái gì vì lợi nhuận
o to make a good profit on: kiếm được nhiều lãi trong (việc gì)
- profitability['prɔfitə'biləti](n): sự có lợi, sự có ích; sự thuận lợi, tình trạng thu
được nhiều lãi
o profitable['prɔfitəbl] (a): có lợi, có ích; thuận lợi/ sinh lãi, mang
lợi
o profitably['prɔfittəbli] (adv): có lợi, có ích; thuận lợi
- Strength /'streɳθ/ (n) : sức mạnh, sức khỏe
- Trauma /'trɔ:mə/ (n): sự tổn thương về mặt tinh thần, sự chấn thương,
sự chấn động
o Traumatic (adj) : thuộc về chấn thương, gâu đau buồn
35. o Traumatically (adv)
o Traumatize (v) : gây chấn thương
- Abuse /ə'bju:s/ (n) : sự ngược đãi, sự lạm dụng, sự sỉ nhục
o Abuse (v) : ngược đãi, sỉ nhục
o Abuser (n) người ngược đãi
o Abusive (adj): lạm dụng, lăng mạ, sỉ nhục.
o Abusively (adv)
- Struggle /'strʌgl/ (n): sự đấu tranh
- Injurious /in'dʤuəriəs/ (adj) : tổn thương
o Injure (v): gây tổn thương
- Assume /ə'sju:m/ (v) cho rằng, giả sử…
o Assumption (n) : sự cho rằng, giả định
o Assumptive (adj): được thừa nhận, kiêu ngạo
- Aspirations /,æspə'reiʃn/ (n) : nguyện vọng, mong muốn
o Aspire (v): mong mỏi, khao khát
o Aspirant (n) : người mong muốn, người khao
khát
- Seriously /'siəriəsli/ (adv) : nghiêm túc, nghiêm trang
o Serious (adj) : nghiêm túc, không đùa, nghiêm
trọng
o Seriousness (n): sự nghiêm túc
- Collaborate /kə'læbəreit/ +with: cộng tác với
o Collaborative (adj) : mang tính chất cộng tác
o Collaboration (n): sự cộng tác.
o Collaborator (n): người cộng tác
- Up (prep) : ở vị thế cao hơn, phía trên
o Upper: phía trên nữa.
36. - Good (adj) : tốt đẹp
o Better : tốt hơn
o Best: tốt nhất.
- Welfare (n) /ˈwɛlˌfɛə/: phúc lợi
- Concern (n) /kən'sз:n/: mối quan tâm
- Breakdown (n) /'breikdaun/: sự suy sụp, sự tan rã
- Structure (n) /'strʌkt∫ə/: kết cấu, cấu trúc
- Indicate (veb) /´indikeit/: chỉ, ra dấu
- Service (n) /'sə:vis/: dịch vụ
- Abortion (n) /ə'bɔ:∫n/ : sự sẩy thai, phá thai
- Adoption (n) /ə´dɔpʃən/: nhận con nuôi
- Cloning (n) : sinh sản vô tính
- Generic (n) /dʒə'nerik/: giống loài
- Screening /ˈskrinɪŋ/: sàng lọc
- Surrogacy : đẻ mướn
- Marriage (n) /ˈmærɪdʒ/ : cuộc hôn nhân
- Divorces (n) /di´vɔ:s/ : ly dị