SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Chương 6

            HOẠCH ĐỊNH CÁC YẾU TỐ
              BẢO ĐẢM SẢN XUẤT

      PHẦN TỒN KHO


8/18/2012           MBA NGUYEN THANH LAM   1
CÁC CHI PHÍ QTTK
            • Chi phí mua hàng

            • Chi phí đặt hàng

            • Chi phí tồn trữ




8/18/2012              MBA NGUYEN THANH LAM   2
CHI PHÍ MUA HÀNG

                   Cmh = D x P


            Cmh : Chi phí mua hàng

            D : nhu cầu/năm

            P : đơn giá




8/18/2012                 MBA NGUYEN THANH LAM   3
CHI PHÍ ĐẶT HÀNG
            • Chi phí hoa hồng cho người giới thiệu

            • Chi phí hành chính để thực hiện 1 đơn hàng

            • Chi phí chuẩn bị phương tiện để thực hiện 1
             đơn hàng
                           Trong đó
                    D      Cđh – chi phí đặt hàng trong năm
            Cđh =     S
                    Q      D – nhu cầu vật tư trong năm
                           Q – số lượng hàng của 1 đơn hàng
                           S – Chi phí 1 lần đặt hàng

8/18/2012                    MBA NGUYEN THANH LAM             4
CP TỒN TRỮ
      • Chi phí thuê kho (khấu hao kho)
      • Chi phí sử dụng máy móc thiết bị trang bị
        trong kho
      • Chi phí lao động
      • Thuế, bảo hiểm
      • Chi phí mất mát, hao hụt, hư hỏng


                          Trong đó
                 Q        Ctt – chi phí tồn trữ trong năm
            Ctt = x H
                 2        H – chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng
                          trong 1 năm

8/18/2012                 MBA NGUYEN THANH LAM                5
TỔNG CP TỒN KHO

            TC = Cđh + Ctt + Cmh
            Tổng chi phí CỦA hàng tồn kho




             TC = Cđh + Ctt
             Tổng chi phí VỀ hàng tồn kho



8/18/2012           MBA NGUYEN THANH LAM    6
NHỮNG MÔ HÌNH TỒN KHO TỐI ƯU
            Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế
             cơ bản (EOQ)
   Giả thiết
    - Nhu cầu vật tư trong năm biết
   trước và ổn định
    - Thời gian vận chuyển không
   thay đổi
    - Số lượng của 1 đơn hàng được
   vận chuyển 1 chuyến
    - Không có việc khấu trừ theo sản
   lượng
    - Không có việc thiếu hàng trong
   kho
8/18/2012               MBA NGUYEN THANH LAM     7
Q* = ?             TC = Cđh + Ctt  min
hoặc
                         D      Q
                    TC     S      H     min
                         Q      2
                                        Nhaän xeùt
                                 Ctt    Taïi Q*coù Cñh = OA
                                                               Cñh =
                                  TCmin        coù Ctt = OA Ctt
                                        Vaäy, muoán coù Q*  TC = Cñh +
                                        Ctt  min, phaûi coù ñieàu
                                        kieän Cñh = CttS
                                                     D     Q*
                                                      *
                                                              H
                                             hoaëc Q       2
                                    Cñh
                                                              2DS
                                                        Q*
       Q*                               Töø ñoù suy ra          H
Ví duï:
D = 1.000 ñôn vò           S = 100.000 ñ H = 5.000ñ/ñôn vò/naêm

                *     2.100000.1 000
            Q                          200 ñôn vò
                           5000
Điểm đặt hàng lại (Reorder point – ROP)
ROP là thời điểm mà sản lượng hàng trong kho = L x d.

                          Trong đó
  Q           Q           L – thời gian vận chuyển
                          d – lượng vật tư cần dùng trong 1 ngày
                          đêm
                          Nếu L = 3 ngày
                          d = 10 đơn vị/ngày
ROP                       Thì ROP = 3 x 10 = 30 đơn vị



          L       L
MÔ HÌNH KHẤU TRỪ THEO
          SẢN LƯỢNG
 Sản lượng      Đơn giá      D = 5.000 đơn vị / năm
                             S = 49 USD
  1 – 999        5 USD       H = I.P
                             I = 20% (tỷ lệ chi phí tồn
1.000 – 1.999   4,8 USD
                             kho tính theo giá mua)

    2.000       4,75 USD     P – đơn giá




Q* = ?  TC = Cdh + Ctt + Cmh  min
Bước 1: Xác định các mức sản lượng hàng tối ưu
theo các mức đơn giá khác nhau, theo công
thức:            *   2.D.S
                   Q
                              I.P
       *      2 . 5.000. 49
     Q1                       700 ñônvò
                   0,2 . 5

          *   2 . 5.000. 49
     Q2                       714 ñônvò
                 0,2 . 4,8

          *   2 . 5.000. 49
     Q3                       718 ñônvò
                0,2 . 4,75
Bước 2: Điều chỉnh các mức sản lượng lên mức
sản lượng được hưởng giá khấu trừ


Q1* = 700 phù hợp đơn giá 5 USD
Q2* = 714 không phù hợp đơn giá 4,8 USD điều
chỉnh lên mức 1000 sản phẩm
Q3* = 718 không phù hợp đơn giá 4,75 USD
điều chỉnh lên mức 2000 sản phẩm
Bước 3: Tính tổng chi phí của hàng tồn kho cho các
mức sản lượng đã điều chỉnh, theo công thức
                                       D        Q
                                 TC      .S       .I.P    D.P
                                       Q        2
             5.000        700
  TC700            . 49       . 0,2 . 5 5.000. 5 25.700 USD
              700          2
             5.000      1.000
  TC1.000          . 49       . 0,2 . 4,8 5.000. 4,8 24.725 USD
             1.000        2
             5.000      2.000
  TC2.000          . 49       . 0,2 . 4,75 5.000. 4,75 24.822,5 USD
             2.000        2

  TC 1.000   TC 2.000   TC 700   Do ñoù chuùng ta choïn Q* = 1.000 ñôn vò

Phaïm vi aùp duïng: Aùp duïng trong tröôøng hôïp ngöôøi cung öùng baùn
giaù khaáu tröø

More Related Content

What's hot

Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh HCMUT
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếQuoc Tai Huynh Nguyen
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếNguyễn Nhật Anh
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banLan Anh Nguyễn
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhLyLy Tran
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 

What's hot (20)

Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
Chương 5 : Chiến lược trong hoạt động kinh doanh
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
55199396 bai-tap-qtsx r
55199396 bai-tap-qtsx r55199396 bai-tap-qtsx r
55199396 bai-tap-qtsx r
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tếGiáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
Giáo trình quản trị kinh doanh quốc tế
 
Môi trường nội bộ
Môi trường nội bộMôi trường nội bộ
Môi trường nội bộ
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Biên bản họp nhóm
Biên bản họp nhómBiên bản họp nhóm
Biên bản họp nhóm
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 

Similar to Bai giang ton kho

Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookboomingbookbooming
 
kế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDVkế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDVThanh Hải
 
C1-NVKTCY 2023.pdf
C1-NVKTCY 2023.pdfC1-NVKTCY 2023.pdf
C1-NVKTCY 2023.pdfkydga22410
 
Micro4 độ QuyềN
Micro4  độ QuyềNMicro4  độ QuyềN
Micro4 độ QuyềNguestabb7e1
 
Các Quy Trình Của Chuỗi Cung Ứng - Hoạch Định Và Thu Mua.pdf
Các Quy Trình Của Chuỗi Cung Ứng - Hoạch Định Và Thu Mua.pdfCác Quy Trình Của Chuỗi Cung Ứng - Hoạch Định Và Thu Mua.pdf
Các Quy Trình Của Chuỗi Cung Ứng - Hoạch Định Và Thu Mua.pdfNuioKila
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảihieu anh
 
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.pptBai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.pptThinL728235
 

Similar to Bai giang ton kho (9)

Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
kế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDVkế toán HĐ SX và CCDV
kế toán HĐ SX và CCDV
 
C1-NVKTCY 2023.pdf
C1-NVKTCY 2023.pdfC1-NVKTCY 2023.pdf
C1-NVKTCY 2023.pdf
 
Micro4 độ QuyềN
Micro4  độ QuyềNMicro4  độ QuyềN
Micro4 độ QuyềN
 
Các Quy Trình Của Chuỗi Cung Ứng - Hoạch Định Và Thu Mua.pdf
Các Quy Trình Của Chuỗi Cung Ứng - Hoạch Định Và Thu Mua.pdfCác Quy Trình Của Chuỗi Cung Ứng - Hoạch Định Và Thu Mua.pdf
Các Quy Trình Của Chuỗi Cung Ứng - Hoạch Định Và Thu Mua.pdf
 
Bai 4 ad-as
Bai 4   ad-asBai 4   ad-as
Bai 4 ad-as
 
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
 
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.pptBai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
Bai giang 02-Cac thi truong hoat dong ntn.ppt
 
Ipsas 12 inventories
Ipsas 12 inventoriesIpsas 12 inventories
Ipsas 12 inventories
 

Bai giang ton kho

  • 1. Chương 6 HOẠCH ĐỊNH CÁC YẾU TỐ BẢO ĐẢM SẢN XUẤT PHẦN TỒN KHO 8/18/2012 MBA NGUYEN THANH LAM 1
  • 2. CÁC CHI PHÍ QTTK • Chi phí mua hàng • Chi phí đặt hàng • Chi phí tồn trữ 8/18/2012 MBA NGUYEN THANH LAM 2
  • 3. CHI PHÍ MUA HÀNG Cmh = D x P Cmh : Chi phí mua hàng D : nhu cầu/năm P : đơn giá 8/18/2012 MBA NGUYEN THANH LAM 3
  • 4. CHI PHÍ ĐẶT HÀNG • Chi phí hoa hồng cho người giới thiệu • Chi phí hành chính để thực hiện 1 đơn hàng • Chi phí chuẩn bị phương tiện để thực hiện 1 đơn hàng Trong đó D Cđh – chi phí đặt hàng trong năm Cđh = S Q D – nhu cầu vật tư trong năm Q – số lượng hàng của 1 đơn hàng S – Chi phí 1 lần đặt hàng 8/18/2012 MBA NGUYEN THANH LAM 4
  • 5. CP TỒN TRỮ • Chi phí thuê kho (khấu hao kho) • Chi phí sử dụng máy móc thiết bị trang bị trong kho • Chi phí lao động • Thuế, bảo hiểm • Chi phí mất mát, hao hụt, hư hỏng Trong đó Q Ctt – chi phí tồn trữ trong năm Ctt = x H 2 H – chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng trong 1 năm 8/18/2012 MBA NGUYEN THANH LAM 5
  • 6. TỔNG CP TỒN KHO TC = Cđh + Ctt + Cmh Tổng chi phí CỦA hàng tồn kho TC = Cđh + Ctt Tổng chi phí VỀ hàng tồn kho 8/18/2012 MBA NGUYEN THANH LAM 6
  • 7. NHỮNG MÔ HÌNH TỒN KHO TỐI ƯU Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế cơ bản (EOQ) Giả thiết - Nhu cầu vật tư trong năm biết trước và ổn định - Thời gian vận chuyển không thay đổi - Số lượng của 1 đơn hàng được vận chuyển 1 chuyến - Không có việc khấu trừ theo sản lượng - Không có việc thiếu hàng trong kho 8/18/2012 MBA NGUYEN THANH LAM 7
  • 8. Q* = ?  TC = Cđh + Ctt  min hoặc D Q TC S H min Q 2 Nhaän xeùt Ctt Taïi Q*coù Cñh = OA  Cñh = TCmin coù Ctt = OA Ctt Vaäy, muoán coù Q*  TC = Cñh + Ctt  min, phaûi coù ñieàu kieän Cñh = CttS D Q* * H hoaëc Q 2 Cñh 2DS Q* Q* Töø ñoù suy ra H Ví duï: D = 1.000 ñôn vò S = 100.000 ñ H = 5.000ñ/ñôn vò/naêm * 2.100000.1 000 Q 200 ñôn vò 5000
  • 9. Điểm đặt hàng lại (Reorder point – ROP) ROP là thời điểm mà sản lượng hàng trong kho = L x d. Trong đó Q Q L – thời gian vận chuyển d – lượng vật tư cần dùng trong 1 ngày đêm Nếu L = 3 ngày d = 10 đơn vị/ngày ROP Thì ROP = 3 x 10 = 30 đơn vị L L
  • 10. MÔ HÌNH KHẤU TRỪ THEO SẢN LƯỢNG Sản lượng Đơn giá D = 5.000 đơn vị / năm S = 49 USD 1 – 999 5 USD H = I.P I = 20% (tỷ lệ chi phí tồn 1.000 – 1.999 4,8 USD kho tính theo giá mua) 2.000 4,75 USD P – đơn giá Q* = ?  TC = Cdh + Ctt + Cmh  min
  • 11. Bước 1: Xác định các mức sản lượng hàng tối ưu theo các mức đơn giá khác nhau, theo công thức: * 2.D.S Q I.P * 2 . 5.000. 49 Q1 700 ñônvò 0,2 . 5 * 2 . 5.000. 49 Q2 714 ñônvò 0,2 . 4,8 * 2 . 5.000. 49 Q3 718 ñônvò 0,2 . 4,75
  • 12. Bước 2: Điều chỉnh các mức sản lượng lên mức sản lượng được hưởng giá khấu trừ Q1* = 700 phù hợp đơn giá 5 USD Q2* = 714 không phù hợp đơn giá 4,8 USD điều chỉnh lên mức 1000 sản phẩm Q3* = 718 không phù hợp đơn giá 4,75 USD điều chỉnh lên mức 2000 sản phẩm
  • 13. Bước 3: Tính tổng chi phí của hàng tồn kho cho các mức sản lượng đã điều chỉnh, theo công thức D Q TC .S .I.P D.P Q 2 5.000 700 TC700 . 49 . 0,2 . 5 5.000. 5 25.700 USD 700 2 5.000 1.000 TC1.000 . 49 . 0,2 . 4,8 5.000. 4,8 24.725 USD 1.000 2 5.000 2.000 TC2.000 . 49 . 0,2 . 4,75 5.000. 4,75 24.822,5 USD 2.000 2 TC 1.000 TC 2.000 TC 700 Do ñoù chuùng ta choïn Q* = 1.000 ñôn vò Phaïm vi aùp duïng: Aùp duïng trong tröôøng hôïp ngöôøi cung öùng baùn giaù khaáu tröø