3. LOGOwww.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
2.1.1. Bản chất của chi phí chất lượng
2.1.2. Phân loại chi phí chất lượng
2.1.3. Sự cần thiết phải hạch toán và đánh giá
chi phí chất lượng.
4. LOGOwww.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
2.1.1. Bản chất của chi phí chất lượng
Theo quan niệm truyền thống:
Chi phí chất lượng là tất cả các chi phí có
liên quan đến việc đảm bảo rằng các sản phẩm
được sản xuất ra (dịch vụ được cung ứng) là
phù hợp với các tiêu chuẩn quy cách đã được
xác định trước hoặc là các chi phí liên quan đến
các sản phẩm hoặc dịch vụ không phù hợp với
các tiêu chuẩn quy cách đã xác định trước.
5. LOGOwww.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
2.1.1. Bản chất của chi phí chất lượng
Theo quan niệm hiên đại:
Chi phí chất lượng là tất cả các chi phí có
liên quan đến việc đảm bảo rằng các sản phẩm
được sản xuất ra (dịch vụ được cung ứng) là
phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng hoặc
các chi phí liên quan đến sản phẩm dịch vụ
không phù hợp với các nhu cầu của người tiêu
dùng.
6. LOGOwww.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
2.1.1. Bản chất của chi phí chất lượng
Theo TCVN ISO 8402:1999:
Chi phí chất lượng là “các chi phí nảy
sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng được
thỏa mãn, cũng như những thiệt hại nảy sinh khi
chất lượng không thỏa mãn”
7. LOGO
www.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
2.1.1. Bản chất của chi phí chất lượng
Theo TCVN ISO 8402:1999:
Chi phí đầu tư
cho chất lượng
Chi phí do thiệt hại
về chất lượng gây ra
8. LOGOwww.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
2.1.2. Phân loại chi phí chất lượng
Chi phí
không phù
hợp
Chi phí
phù hợp
Chi phí sai hỏng
bên ngoài
Chi phí chất lượng
Chi phí sai hỏng
bên trong
Chi phí
phòng ngừa
Chi phí đánh
giá
9. LOGOwww.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
2.1.2. Phân loại chi phí chất lượng
Chi phí phòng ngừa
Chi phí hoạch định chất lượng
Chi phí kiểm soát quá trình
Chi phí thiết kế và phát triển
để đảm bảo chất lượng
Chi phí đào tạo và phát triển
lao động
Chi phí thẩm tra thiết kế sản
phẩm
Chi phí phát triển và hỗ trợ hệ
thống chất lượng
Chi phí đánh giá
Chi phí kiểm tra vật liệu mua
vào
Chi phí thử nghiệm
Chi phí phòng thí nghiệm đo
lường, sửa chữa thiết bị đo
khác
Chi phí thanh tra
Chi phí kiểm tra sản phẩm
Chi phí kiểm tra lao động
Chi phí thiết lập cho kiểm tra
và thanh tra
CHIPHÍPHÙHỢP
10. LOGOwww.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
2.1.2. Phân loại chi phí chất lượng
CP sai hỏng bên trong
Chi phí phế liệu do đảm
bảo chất lượng gây ra.
Chi phí làm lại sản phẩm
Thứ phẩm
Chi phí cho phân tích sai
hỏng
CP sai hỏng bên ngoài
Chi phí sửa chữa sản
phẩm hỏng
Chi phí xử lý khiếu nại,
bảo hành, thay thế sản
phẩm do sản phẩm hỏng.
Chi phí liên quan đến
kiện tụng
Chi phí xã hội hay chi
phí môi trường
CHIPHÍKHÔNGPHÙHỢP
11. LOGO
2.1.3. Sự cần thiết phải hạch toán và đánh giá
chi phí chất lượng
Chi phí chất lượng rất lớn
Khoảng 95% chi phí chất lượng tập trung cho việc
đánh giá và sửa chữa sai hỏng.
Chi phí do khiếm khuyết về chất lượng là không cần
thiết và làm cho giá hàng hóa và dịch vụ đắt tiền
hơn.
Có thể tránh được chi phí chất lượng nhưng đa phần
các tổ chức không được biết điều này.
www.themegallery.com
2.1.CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
12. LOGO
Mô hình chi phí chất lượng
Mô hình chi phí chất lượng truyền thống
Mô hình chi phí chất lượng hiện đại
www.themegallery.com
2.2. MÔ HÌNH CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
13. LOGO
2.2.1. Mô hình chi phí chất lượng truyền
thống
www.themegallery.com
2.2. MÔ HÌNH CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
Chi phí
đơn vị
100% sai sót 100% tốtChất lượng phù hợp
Chi phí tổng hợp (COQ)
Chi phí
không
phù hợp
Chi phí phù hợp
14. LOGO
2.2.2. Mô hình chi phí chất lượng hiện đại
www.themegallery.com
2.2. MÔ HÌNH CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
Chi phí
đơn vị
100% sai sót 100% tốtChất lượng phù hợp
Chi phí tổng hợp (COQ)
Chi phí
không
phù hợp
Chi phí phù hợp
15. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.1. Năng suất và phân loại năng suất
Khái niệm:
Năng suất là số đo hiệu năng của công ty
khi biến chuyển đầu vào thành đầu ra.
Năng suất = Đầu ra / đầu vào
www.themegallery.com
16. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.1. Năng suất và phân loại năng suất
Phân loại năng suất:
Có hai cách phân loại:
Phân loại vào tính chất.
Phân loại vào phạm vi.
www.themegallery.com
17. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.1. Năng suất và phân loại năng suất
Phân loại năng suất:
Có hai cách phân loại:
Phân loại vào tính chất.
Phân loại vào phạm vi.
www.themegallery.com
18. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.1. Năng suất và phân loại năng suất
Phân loại căn cứ vào tính chất.
Tổng năng suất.
Năng suất bộ phận.
Năng suất yếu tố tổng hợp.
Phân loại căn cứ vào phạm vi.
Năng suất lao động cá biệt.
Năng suất doanh nghiệp.
Năng suất quốc gia.
www.themegallery.com
19. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.1. Năng suất và phân loại năng suất
Phân loại căn cứ vào tính chất.
Tổng năng suất:
Qt : Tổng đầu ra
Pt : Tổng năng suất
L: Nhân tố lao động đầu vào
C: Vốn đầu vào
R: nguyên liệu đầu vào
Q: Hàng hóa dịch vụ trung giang khác
www.themegallery.com
QRCL
Q
P t
t
20. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.1. Năng suất và phân loại năng suất
Phân loại căn cứ vào tính chất.
Năng suất bộ phận:
www.themegallery.com
Năng suất lao động Năng suất vốn
21. LOGO
Trong đó
WL : Năng suất lao động
WV : Năng suất vốn
QSP : Khối lượng sản phẩm sản xuất ra
L: Số lao động
V: Số vốn cố định
VA: Giá trị gia tăng
www.themegallery.com
22. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.1. Năng suất và phân loại năng suất
Phân loại căn cứ vào tính chất.
Năng suất yếu tố tổng hợp:
Y: Nắng suất
L: Lao động
K: Vốn đầu vào
α, β: Độ co giãn đầu ra của lao động và vốn
A: Hệ số điều chỉnh
www.themegallery.com
KALY
23. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất
www.themegallery.com
Nhóm nhân tố bên trong
-Lao động
-Vốn
-Trình độ quản lý
-Trình độ tổ chức sản xuất
Nhóm nhân tố bên ngoài
-Chính sách nhà nước
-Môi trường thế giới
Năng suất
24. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.3. Mối quan hệ giữa năng suất và chất lượng
www.themegallery.com
Chất lượng
Năng suấtCác hoạt động
Chất lượng tăng và các hoạt
động tăng lên => Năng suất
tăng.
Nhưng trường hợp ngược lại
chưa khẳng định được.
25. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.3. Mối quan hệ giữa năng suất và chất lượng
Công thức thể hiện mối quan hệ trên:
Y = I.G + I.(1-G).R
Y: Năng suất.
I: Số lượng sản phẩm đầu vào theo năng suất
G: Tỷ lệ % các sản phẩm có chất lượng
R: Tỷ lệ % các sản phẩm không đạt chất lượng có
thể sửa lại được.
www.themegallery.com
26. LOGO
2.3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT LƯỢNG
ĐẾN NĂNG SUẤT
2.3.3. Mối quan hệ giữa năng suất và chất lượng
Ta có thể dùng công thức khác như sau:
Y = I.gi
gi : Tỷ lệ % các sản phẩm tốt ở công đoạn thứ i
www.themegallery.com
27. LOGO
Bài tập
Một doanh nghiệp có số lượng sản phẩm
đầu vào theo kế hoạch là 200sp /ca với tỷ lệ
sản phẩm tốt là 95%, tỷ lệ sản phẩm sai
hỏng có thể làm lại được là 40%. Hãy tính
năng suất của doanh nghiệp đó?
Do quá trình đổi mới công nghệ tỷ lệ sản
phẩm tốt tăng lên 97% và tỷ lệ các sản
phẩm sai hỏ ng có thể làm lại được tăng lên
70%. Hãy tính năng suất của doanh nghiệp?
www.themegallery.com
28. LOGO
Một doanh nghiệp mới thành lập muốn tung ra thị trường sản phẩm X.
Trước khi đưa sản phẩm ra thị trường thì doanh nghiệp đã làm thí
nghiệm và chạy thử nhiều lần tốn chi phí 50 triệu đồng. Do tính chất quan
trọng của sản phẩm nên doanh nghiệp yêu cầu kiểm tra nguyên vật liệu
đầu vào rất cẩn thận, mời người có kinh nghiệm của Doanh nghiệp B về
để kiểm tra với tiền công 2 ngày 10 triệu đồng.
Trước khi sản xuất DN cũng đã đưa một số nhân công đi đào tạo tại
Trường Đại học có uy tín về kỹ thuật sản xuất sản phẩm này, trị giá khóa
học là 15 triệu đồng.
Thuê chuyên gia về kiểm soát quá trình vận hành để đảm bảo sản phẩm
đầu ra có chất lượng trong lần đầu tiên là 40 triệu/ người.
Mẫu thiết kế cũng được gửi đi kiểm tra ở doanh nghiệp đã có tên ở thị
trường về sản phẩm này, với chi phí 15 triệu.
www.themegallery.com
29. LOGO
Quá trình chuẩn bị đã hoàn tất, doanh nghiệp bắt đầu sản xuất sản
phẩm X. Khi sản xuất xong lô hàng với tổng sản lượng 200 sản
phẩm thì qua quá trình kiểm tra trước khi cho ra thị trường phát
hiện 20 sản phẩm bị lỗi, 20 sản phẩm này không sửa lại được buộc
phải hủy.
180 sản phẩm còn lại được đưa ra thị trường để bán. Lúc này có 2
khách hàng phát hiện 2 sản phẩm bị lỗi. Một khách hàng yêu cầu
bồi thường lại 80% giá trị của sản phẩm họ mua. Một khách hàng
không đồng ý bồi thường với 80% giá trị, nên ông đã kiện. Khi ra
tòa, tòa xử Doanh nghiệp thua kiện bồi thường chi phí ra tòa 10
triệu, và bồi thường 100% giá trị sản phẩm cho khách hàng.
Biết giá bán 20 triệu một sản phẩm, giá thành 15 triệu.
Tính chi phí chất lượng không hợp lý, chi phí chất lượng hợp lý, và
chi phí chất lượng tổng hợp?
www.themegallery.com