2. LOGOwww.themegallery.com
NỘI DUNG
Quản lý chất lượng và vai trò của quản lý chất
lượng
1
Những nguyên tắc của quản lý chất lượng2
Các chức năng cơ bản của quản lý chất lượng3
Phương pháp quản lý chất lượng4
455 Quản lý chất lượng trong các khâu5
3. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.1. Sự phát triển của khoa học QLCL
3.1.2. Khái niệm về QLCL
3.1.3. Vai trò của QLCL
4. LOGO
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.1. Sự phát triển của khoa học QLCL
Đầu thế
kỷ 19
Đến
Chiến
tranh TG
II
Sau chiến
tranh TG
II
Đến
Cuối
những
năm 60
Từ
những
năm 70
Sự phát triển của khoa học quản lý chất lượng
Cuối thế
kỷ 20
đến nay
5. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.1. Sự phát triển của khoa học QLCL
Giai đoạn từ thế kỷ 19 đến chiến tranh TG II
Quá trình hình thành và phát triển
Chỉ có khái niệm kiểm tra CL.
Xác định những cơ cấu QLCL thông qua việc hình thành
các bộ phận kiểm tra CL
Kiểm tra CL là trách nhiệm của bộ phận kỹ thuật
Doanh nghiệp đã nhận biết được sự biến động của quá
trình sản xuất làm cho sản phẩm đầu ra không đồng đều.
6. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.1. Sự phát triển của khoa học QLCL
Giai đoạn từ chiến tranh TG II đến cuối những
năm 60
Khái niệm QLCL đã thay thế cho kiểm tra CL.
Có sự phân công trách nhiệm và quyền hạn trong QLCL
Quan tâm nhiều đến quá trình sản xuất, không phụ thuộc
vào kiểm tra.
Quan tâm đến vai trò và trách nhiệm người lao động
trong QLCL.
Công cụ thống kê được nghiên cứu và sử dụng trong
QLCL
7. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.1. Sự phát triển của khoa học QLCL
Giai đoạn bắt đầu từ những năm 70
Thay đổi về nội dung và phương pháp quản lý trong DN.
Thay QLCL bằng QLCL toàn diện (TQM)
TQM được thực hiện rất nhiều khâu như: nghiên cứu thị
trường, thiết kế sản phẩm, thiết kế chuẩn bị sản xuất, sản
xuất phân phối và tiêu dùng.
Phối hợp giữa người tiêu dùng nhà sản xuất và nhà phân
phối trong QLCL.
8. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.1. Sự phát triển của khoa học quản lý
chất lượng
Giai đoạn cuối những năm thế kỷ 20
Chú ý dến QLCL theo Bộ tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9000.
Nhiều quốc gia đã sử dụng bộ tiêu chuẩn ISO này để
QLCL.
9. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.2. Khái niệm QLCL
A.G.Robertson, một chuyên gia người Anh:
“QLCL được xác định như là một hệ thống quản trị
nhằm xây dựng chương trình và sự phối hợp các cố
gắng của những đơn vị khác nhau để duy trì và tăng
cường chất lượng trong các tổ chức thiết kế, sản xuất,
đảm bảo sản xuất có hiệu quả và thoả mãn nhu cầu
người tiêu dùng”
10. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.2. Khái niệm QLCL
A.V.Feigenbaum, nhà khoa học người Mỹ:
“QLCL là một hệ thống hoạt động thống nhất có hiệu
qủa của những bộ phận khác nhau trong một tổ chức,
chịu trách nhiệm triển khai các tham số chất lượng,
duy trì và nâng cao chất lượng.”
11. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.2. Khái niệm QLCL
Philip Crosby, một chuyên gia người Mỹ:
“QLCL là một phương tiện có tính chất hệ
thống, đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả
các thành phần của một kế hoạch hành động.”
12. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.2. Khái niệm QLCL
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000:
“QLCL là các hoạt động có phối hợp để định hướng
và kiểm soát một tổ chức về chất lượng.”
Chính sách chất lượng
Mục tiêu chất lượng
Hoạch định chất lượng
Kiểm soát chất lượng
Đảm bảo chất lượng
Cải tiến chất lượng.
13. LOGOwww.themegallery.com
3.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VAI
TRÒ CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
3.1.3. Vai trò của QLCL
Đối với nền kinh tế xã hội
Tiết kiệm nguồn lực
Tăng năng suất
Tăng kim ngạch xuất khẩu
Nâng cao uy tín đất nước
Đối với người tiêu dùng
Thỏa mãn người tiêu dùng
Nâng cao chất lượng cuộc sống người tiêu dùng
Đối với doanh nghiệp
Giúp DN cạnh tranh hơn, tồn tại và phát triển.
14. LOGOwww.themegallery.com
3.2. NHỮNG NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
Quản trị chất lượng phải định hướng khách
hàng.
QTCL phải coi trọng con người.
QTCL phải toàn diện và đồng bộ.
QTCL phải thực hiện đồng thời với các
yêu cầu đảm bảo và cải tiến chất lượng.
QTCL phải đảm bảo tính quá trình.
QTCL phải tuân thủ nguyên tắc kiểm tra.
15. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
Chức năng hoạch định
Chức năng tổ chức
Chức năng kiểm tra, kiểm soát
Chức năng kích thích
Chức năng điều chỉnh, điều hòa, phối hợp
16. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.1. Chức năng hoạch định
Xác định mục tiêu
Xác định phương tiện
Xác định biện pháp
Xác định nguồn lực
Mục
tiêu
chất
lượngThực hiện
17. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.1. Chức năng hoạch định
Nhiệm vụ chính của hoạch định:
Nghiên cứu thị trường
Xác định mục tiêu chất lượng sản phẩm và
chính sách chất lượng doanh nghiệp.
Chuyển giao kết quả hoạch định cho bộ phận tác
nghiệp
18. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.1. Chức năng hoạch định
Tác dụng của hoạch định:
Định hướng phát triển chất lượng cho toàn công
ty
Tạo điều kiện nâng cao khả năng cạnh tranh trên
thị trường.
Khai thác và sử dụng hiệu quả hơn các nguồn
lực trong dài hạn, góp phần làm giảm chi phí.
19. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.2. Chức năng tổ chức
Tổ chức hệ thống quản lý chất lượng.
Tiến hành các biện pháp kinh tế, chính trị, tư
tưởng, hành chính nhằm thực hiện kế hoạch xác
định.
Cho những người thực hiện kế hoạch biết rõ mục
tiêu, nội dung công việc.
Tổ chức đào tạo, giáo dục cần thiết.
Cung cấp dụng cụ cần thiết làm việc.
20. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.3. Chức năng kiểm tra, kiểm soát
Tổ chức các hoạt động đánh giá các sản phẩm
có đạt theo yêu cầu.
So sánh chất lượng thực tế với kế hoạch để phát
hiện sai lệch.
Tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc
phục sai lệch, đảm bảo thực hiện đúng những
nhu cầu.
21. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.3. Chức năng kiểm tra, kiểm soát
Khi thực hiện kiểm tra, kiểm soát cần đánh giá
độc lập những vấn đề sau:
Kế hoạch có tuân theo một cách trung thực
không?
Bản thân kế hoạch đã đủ chưa?
22. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.4. Chức năng kích thích
Kích thích thông qua áp dụng hệ thống thưởng
phạt:
Với cá nhân người lao động.
Với doanh nghiệp và quốc gia.
23. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.5. Chức năng điều chỉnh, điều hòa, phối hợp
Những hoạt động nhằm tạo sự phối hợp đồng bộ
Khắc phục các tồn tại
Đưa chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn với
mong muốn của khách hàng.
24. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.5. Chức năng điều chỉnh, điều hòa, phối hợp
Thể hiện rõ ở nhiệm vụ cải tiến, hoàn thiện chất
lượng sản phẩm.
Phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm.
Đổi mới công nghệ.
Thay đổi và hoàn thiện quá trình nhằm giảm khuyết tật.
25. LOGOwww.themegallery.com
3.3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
3.3.5. Chức năng điều chỉnh, điều hòa, phối hợp
Khi tiến hành điều chỉnh cần phân biệt:
Loại trừ hậu quả
Loại trừ nguyên nhân gây hậu quả.
26. LOGOwww.themegallery.com
3.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
3.4.1. Phương pháp kiểm tra
Phương pháp kiểm tra cần thỏa mãn các điều
kiện sau
Tiến hành một cách tin cậy và không có sai
sót.
Chi phí kiểm tra phải ít hơn chi phí do sản
phẩm khuyết tật gây ra.
Kiểm tra phải tránh thiệt hại đến khách hàng.
Quá trình kiểm tra không được ảnh hưởng đến
chất lượng.
27. LOGOwww.themegallery.com
3.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
3.4.2. Phương pháp kiểm soát
Kiểm soát chất lượng là quá trình kiểm soát tất cả
các khâu tạo ra sản phẩm, như kiểm soát:
Con người thực hiện.
Phương pháp và quá trình sản xuất.
Nguyên vật liệu đầu vào.
Kiểm soát, bảo dưỡng thiết bị
Môi trường làm việc.
28. LOGOwww.themegallery.com
3.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
3.4.3. Phương pháp đảm bảo chất lượng
Hoạt động có kế hoạch, có hệ thống và
được khẳng định nếu cần để đem lại lòng tin
thoả đáng của sản phẩm cho khách hàng.
Đảm bảo chất lượng có hiệu quả:
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng.
Chứng minh cho khách hàng thấy điều đó.
29. LOGOwww.themegallery.com
3.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
3.4.3. Phương pháp đảm bảo chất lượng
Mục tiêu đảm bảo chất lượng:
Đảm bảo chất lượng nội bộ.
Đảm bảo chất lượng bên ngoài.
30. LOGOwww.themegallery.com
3.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
3.4.4. Phương pháp QLCL toàn diện (TQM)
Mục tiêu TQM:
Cải tiến chất lượng sản phẩm (PDCA)
Thỏa mãn khách hàng ở mức tốt nhất cho
phép.
31. LOGOwww.themegallery.com
3.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
3.4.4. Phương pháp QLCL toàn diện (TQM)
Điểm nổi bật của phương pháp:
Cung cấp một hệ thống QLCL và cải tiến
mọi khía cạnh có liên quan đến chất
lượng sản phẩm.
Huy động mọi bộ phận và cá nhân trong
tổ chức tham gia.
32. LOGOwww.themegallery.com
3.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG
3.4.4. Phương pháp QLCL toàn diện (TQM)
Thực hiện TQM ở các doanh DN chú ý đến các đặc
điểm sau:
Chất lượng được định hướng bởi khách hàng
Vai trò lãnh đạo trong công ty
Cải tiến chất lượng liên tục
Tính tính hệ thống
Sự tham gia của mọi cấp, mọi bộ phận, mọi thành viên
Coi trọng con người
Sử dụng các phương pháp tư duy khoa học như kỹ
thuật thống kê .