3. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa tiêu chuẩn hóa.
5.1.2. Vai trò của tiêu chuẩn hóa.
5.1.3. Chức năng của tiêu chuẩn hóa.
5.1.4. Những yêu cầu trong tiêu chuẩn hóa
4. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa tiêu chuẩn hóa.
Tiêu chuẩn:
Là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu
quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình môi trường và
các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế - xã hội
nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả
của đối tượng này.
Tiêu chuẩn công bố dưới dạng văn bản.
5. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa tiêu chuẩn hóa.
Tiêu chuẩn hóa:
Là quá trình xây dựng, công bố và áp dụng
tiêu chuẩn đã đề ra.
6. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa tiêu chuẩn hóa.
Mục đích của tiêu chuẩn hóa:
Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, nâng cao hiệu quả SX-KD và năng
suất lao động.
Ổn định, duy trì chất lượng SP, DV và công việc
Tạo cơ sở cho hoạt động đánh giá, cải tiến
Sử dụng hợp lý, tiết kiệm nguồn lực trong sản xuất kinh doanh.
Đảm bảo an toàn lao động, sức khoẻ của con người và tuân thủ
những quy định của xã hội.
Mở rộng phát triển hợp tác trong kinh doanh, thương mại và khoa
học.
7. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa tiêu chuẩn
hóa.
Ý nghĩa của tiêu chuẩn hóa:
Mang lại kết quả lớn cho DN, duy trì sự ổn định.
Ổn định chất lượng, duy trì được thị trường và nâng uy tín DN.
Tạo ra việc giao lưu rộng rãi của các hàng hóa trên thị trường.
Góp phần phát triển chuyên môn hóa sản xuất và cơ sở cho sự
hợp tác giữa các DN.
Tiết kiệm thời gian, góp phần cho việc suy nghĩ và thông tin liên
lạc nhanh hơn.
8. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.2. Vai trò của tiêu chuẩn hóa.
Tiêu chuẩn hóa có vai trò hết sức quan trọng:
Năng suất và chất lượng
Thương mại quốc tế và hội nhập
Tiến bộ khoa học và công nghệ
Đời sống và sức khỏe con người.
9. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.2. Vai trò của tiêu chuẩn hóa.
Thể hiện qua:
Công cụ hữu hiệu để đảm bảo cải tiến CL và hoàn
thiện QLCL.
Tiêu chuẩn hóa sẽ đẩy mạnh tiết kiệm và tăng năng
suất.
Tháo gỡ hàng rào kỹ thuật và thúc đẩy quá trình hội
nhập quốc tế.
Thúc đẩy tiến bộ khoa học – công nghệ
Đảm bảo vệ sinh an toàn, tiết kiệm và tiện lợi trong
sử dụng.
10. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.3. Chức năng của tiêu chuẩn hóa
Chức năng
Tiêu
chuẩn hóa
Đảm bảo
chất lượng
Tiết kiệm
Thống nhất
và lắp dẫn
Đào tạo ,
giáo dục
Hành
chính,
pháp lý
11. LOGOwww.themegallery.com
5.1. TIÊU CHUẨN HÓA VÀ VAI TRÒ
5.1.4. Những yêu cầu trong tiêu chuẩn hóa
Hệ thống tiêu chuẩn hóa phải được văn bản
hóa hóa
Đảm bảo tính đồng bộ trong tiêu chuẩn hóa
Đào tạo, giáo dục để nâng cao nhận thức
của người lao động trong tiêu chuẩn hóa
13. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.1. Các loại tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn về quy cách quy định dãy thông
số, kích thước SP, chi tiết, bộ phận, nguyên
vật liệu.
Tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật.
Tiêu chuẩn về phương pháp thử.
Tiêu chuẩn về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển
và bảo quản.
Tiêu chuẩn về nguyên tắc và thủ tục.
Tiêu chuẩn về những vấn đề KH–KT chung.
14. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.1. Các loại tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn về quy cách quy định dãy thông
số, kích thước SP, chi tiết, bộ phận, nguyên
vật liệu.
Tiêu chuẩn về thông số, kích thước cơ bản
Tiêu chuẩn về kiểu loại
Tiêu chuẩn về quy định hình dạng hình
học và kích thước của đối tượng.
Tiêu chuẩn về nhãn mác
15. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.1. Các loại tiêu chuẩn.
Phân biệt nhãn sản phẩm và nhãn hàng hóa.
Nhãn sản phẩm: Tên được gián lên sản phẩm
Nhãn hàng hóa:
Ngày tháng sản xuất,
Lô hàng,
Nước sản xuất dãy
Thông số kỹ thuật,
Tiêu chuẩn về kích cỡ, kiểu dáng…
16. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.1. Các loại tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật.
Tiêu chuẩn quy định những yêu cầu cơ bản
đối với các tính năng sử dụng, vận hành.
Các yêu cầu đối với nguyên liệu chế tạo
sản phẩm.
17. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.1. Các loại tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn về phương pháp thử.
Nguyên tắc và nội dung phương pháp thử
Phương tiện và điều kiện thử
Chuẩn bị và tiến hành thử.
Phương pháp tính toán và đánh giá kết
quả thử.
Biên bản thử nghiệm.
18. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.1. Các loại tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển
và bảo quản.
Cách ghi và nội dung ghi nhãn mác
Cách bao gói, vật liệu bao gói, cấu tạo
bao gói
Yêu cầu về vận chuyển
Bảo quản, thời hạn bảo quản…
19. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.1. Các loại tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn về nguyên tắc và thủ tục.
Tiêu chuẩn về quy phạm, quy tắc, quy trình
hoạt động.
Cơ câu tổ chức
Trách nhiệm của từng bộ phận…
20. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.1. Các loại tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn về những vấn đề KH–KT chung.
Các thuật ngữ khoa học
Đơn vị đo lường
Ký hiệu, mã hiệu sản phẩm
Hệ thống hồ sơ, tài liệu.
21. LOGOwww.themegallery.com
5.2. CÁC LOẠI VÀ CẤP TIÊU CHUẨN
5.2.2. Cấp tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu chuẩn quốc gia.
Tiêu chuẩn ngành và vùng.
Tiêu chuẩn của cơ sở.
22. LOGOwww.themegallery.com
5.3. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
5.3.1. Khoa học đo lường chất lượng.
5.3.2. Mối quan hệ giữa đo lường và tiêu
chuẩn hóa
5.3.3. Hệ thống đo lường chất lượng
23. LOGOwww.themegallery.com
5.3. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
5.3.1. Khoa học đo lường chất lượng.
Khoa học đo lường gồm ba bộ phận chính:
Lý thuyết đo.
Kỹ thuật đo.
Đo lường pháp quyền.
24. LOGOwww.themegallery.com
5.3. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
5.3.1. Khoa học đo lường chất lượng.
Lý thuyết đo: Là khoa học nghiên cứu về các lý
thuyết chung của các phép đo, như:
Đơn vị đo.
Hệ đơn vị chuẩn.
Phương pháp đo.
Sai số đo.
Cách xử lý các kết quả đo.
25. LOGOwww.themegallery.com
5.3. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
5.3.1. Khoa học đo lường chất lượng.
Kỹ thuật đo: Là bộ phận nghiên cứu chung về:
Phương tiện đo.
Các đặc trưng của phương tiện đo.
Phương tiện kiểm định phương tiện đo.
26. LOGOwww.themegallery.com
5.3. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
5.3.1. Khoa học đo lường chất lượng.
Đo lường pháp quyền: Là nghiên cứu về tổ chức
pháp lý như:
Điều lệ, quy định.
Biện pháp để đảm bảo tính thống nhất về độ
chính xác của các phép đo.
27. LOGOwww.themegallery.com
5.3. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
5.3.2. Mối quan hệ giữa đo lường và tiêu
chuẩn hóa
Đo lường và tiêu chuẩn hóa có mối quan hệ
mật thiết, khắng khít, thúc đẩy cùng nhau phát
triển.
Đo lường là công cụ để tiến hành các nghiên
cứu thử nghiệm các định mức hợp lý đối với
các chỉ tiêu của tiêu chuẩn, là công cụ để
điều khiển các quá trình theo các tiêu chuẩn
đã đề ra.
28. LOGOwww.themegallery.com
5.3. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
5.3.2. Mối quan hệ giữa đo lường và tiêu
chuẩn hóa
Tiêu chuẩn xác định công việc trên cơ sở
phương pháp thao tác và kết quả.
Đánh giá chất lượng phải căn cứ vào tiêu
chuẩn để đo đạc độ chính xác của từng sản
phẩm. Tiêu chuẩn hóa chỉ phát huy được
chức năng khi có một hệ thống đo lường
chính xác, ngược lại đo lường lại sử dụng
tiêu chuẩn hoá như một công cụ để phát
triển.
29. LOGOwww.themegallery.com
5.3. ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
5.3.3. Hệ thống đo lường chất lượng
HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Đơn vị đo Phương
tiện đo
Phương
pháp đo
Người đo