SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
Trần Sĩ Tùng Đại số 11
Trang 71
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
· Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 Î (a; b):
x x
f x f x
f x
x x0
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
®
-
=
-
=
x
y
x0
lim
D
D
D®
(Dx = x – x0, Dy = f(x0 + Dx) – f(x0))
· Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Ý nghĩa của đạo hàm
· Ý nghĩa hình học:
+ f¢ (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại ( )M x f x0 0; ( ) .
+ Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại ( )M x y0 0; là:
y – y0 = f¢ (x0).(x – x0)
· Ý nghĩa vật lí:
+ Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = s(t) tại thời điểm
t0 là v(t0) = s¢(t0).
+ Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t) tại thời điểm t0 là I(t0) = Q¢(t0).
3. Qui tắc tính đạo hàm
· (C)¢ = 0 (x)¢ = 1 (xn
)¢ = n.xn–1 n N
n 1
æ öÎ
ç ÷>è ø
( )x
x
1
2
¢
=
· u v u v( )¢ ¢ ¢± = ± uv u v v u( )¢ ¢ ¢= +
u u v v u
v v2
¢æ ö ¢ - ¢
=ç ÷
è ø
(v ¹ 0)
ku ku( )¢ ¢=
v
v v2
1 ¢æ ö ¢
= -ç ÷
è ø
· Đạo hàm của hàm số hợp: Nếu u = g(x) có đạo hàm tại x là u¢x và hàm số y = f(u) có đạo
hàm tại u là y¢u thì hàm số hợp y = f(g(x) có đạo hàm tại x là: x u xy y u.¢ = ¢ ¢
4. Đạo hàm của hàm số lượng giác
·
x
x
x0
sin
lim 1
®
= ;
x x
u x
u x0
sin ( )
lim 1
( )®
= (với
x x
u x
0
lim ( ) 0
®
= )
· (sinx)¢ = cosx (cosx)¢ = – sinx ( )x
x2
1
tan
cos
¢ = ( )x
x2
1
cot
sin
¢ = -
5. Vi phân
· dy df x f x x( ) ( ).D= = ¢ · f x x f x f x x0 0 0( ) ( ) ( ).D D+ » + ¢
6. Đạo hàm cấp cao
· [ ]f x f x''( ) '( ) ¢= ; [ ]f x f x'''( ) ''( ) ¢= ; n n
f x f x( ) ( 1)
( ) ( )- ¢é ù= ë û (n Î N, n ³ 4)
· Ý nghĩa cơ học:
Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là a(t0) = f¢¢(t0).
CHƯƠNG V
ĐẠO HÀM
Đại số 11 Trần Sĩ Tùng
Trang 72
VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước:
B1: Giả sử Dx là số gia của đối số tại x0. Tính Dy = f(x0 + Dx) – f(x0).
B2: Tính
x
y
x0
lim
D
D
D®
.
Baøi 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y f x x x2
( ) 2 2= = - + tại x0 1= b) y f x x( ) 3 2= = - tại x0 = –3
c)
x
y f x
x
2 1
( )
1
+
= =
-
tại x0 = 2 d) y f x x( ) sin= = tại x0 =
6
p
e) y f x x3
( )= = tại x0 = 1 f)
x x
y f x
x
2
1
( )
1
+ +
= =
-
tại x0 = 0
Baøi 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) f x x x2
( ) 3 1= - + b) f x x x3
( ) 2= - c) f x x x( ) 1, ( 1)= + > -
d) f x
x
1
( )
2 3
=
-
e) f x x( ) sin= f) f x
x
1
( )
cos
=
VẤN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bằng công thức
Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) bằng công thức ta sử dụng các qui tắc tính đạo hàm.
Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số hợp.
Baøi 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x x x4 31
2 2 5
3
= - + - b) y x x x
x2
3 2
.
3
= - + c) y x x3 2
( 2)(1 )= - -
d) y x x x2 2 2
( 1)( 4)( 9)= - - - e) y x x x2
( 3 )(2 )= + - f) ( )y x
x
1
1 1
æ ö
= + -ç ÷
è ø
g) y
x
3
2 1
=
+
h)
x
y
x
2 1
1 3
+
=
-
i)
x x
y
x x
2
2
1
1
+ -
=
- +
k)
x x
y
x
2
3 3
1
- +
=
-
l)
x x
y
x
2
2 4 1
3
- +
=
-
m)
x
y
x x
2
2
2
2 3
=
- -
Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x x2 4
( 1)= + + b) y x2 5
(1 2 )= - c) 3 2 11
( 2 1)= - +y x x
d) 2 5
( 2 )= -y x x e) ( )y x
4
2
3 2= - f) y
x x2 2
1
( 2 5)
=
- +
g)
x
y
x
2
3
( 1)
( 1)
+
=
-
h)
x
y
x
3
2 1
1
æ ö+
= ç ÷
-è ø
i)
3
2
3
2
æ ö
= -ç ÷
è ø
y
x
Baøi 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x x2
2 5 2= - + b) y x x3
2= - + c) y x x= +
d) y x x2
( 2) 3= - + e) y x 3
( 2)= - f) ( )y x
3
1 1 2= + -
Trần Sĩ Tùng Đại số 11
Trang 73
g)
x
y
x
3
1
=
-
h)
x
y
x2
4 1
2
+
=
+
i)
x
y
x
2
4 +
=
Baøi 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
x
y
x
2
sin
1 cos
æ ö
= ç ÷
+è ø
b) y x x.cos= c) y x3
sin (2 1)= +
d) y xcot 2= e) y x2
sin 2= + f) y x xsin 2= +
g) y x2 3
(2 sin 2 )= + h) ( )y x x2 2
sin cos tan= i) y x x2 3
2sin 4 3cos 5= -
k)
x
y
x
2 1
cos
1
æ ö+
= ç ÷
ç ÷-è ø
l) y x x x3 52 1
tan2 tan 2 tan 2
3 5
= + +
Baøi 5: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng:
a) n n
x nx n x n x1
(sin .cos )' sin .cos( 1)-
= + b) n n
x nx n x n x1
(sin .sin )' .sin .sin( 1)-
= +
c) n n
x nx n x n x1
(cos .sin )' .cos .cos( 1)-
= + d) n n
x nx n x n x1
(cos .cos )' .cos .sin( 1)-
= - +
VẤN ĐỀ 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x)
1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0, y0) C( )Î là: y y f x x x0 0 0'( )( )- = - (*)
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k:
+ Gọi x0 là hồnh độ của tiếp điểm. Ta có: f x k0( )¢ = (ý nghĩa hình học của đạo hàm)
+ Giải phương trình trên tìm x0, rồi tìm y f x0 0( ).=
+ Viết phương trình tiếp tuyến theo công thức (*)
3. Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C), biết (d) đi qua điểm A(x1, y1) cho trước:
+ Gọi (x0 , y0) là tiếp điểm (với y0 = f(x0)).
+ Phương trình tiếp tuyến (d): y y f x x x0 0 0'( )( )- = -
(d) qua A x y y y f x x x1 1 1 0 0 1 0( , ) '( ) ( ) (1)Û - = -
+ Giải phương trình (1) với ẩn là x0, rồi tìm y f x0 0( )= và f x0'( ).
+ Từ đó viết phương trình (d) theo công thức (*).
4. Nhắc lại: Cho (D): y = ax + b. Khi đó:
+ dd k a( ) ( )D¤¤ Þ = + dd k
a
1
( ) ( )D^ Þ = -
Baøi 1: Cho hàm số (C): y f x x x2
( ) 2 3.= = - + Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = 1.
b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0.
c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0.
d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ.
Baøi 2: Cho hàm số
x x
y f x
x
2
2
( )
1
- +
= =
-
(C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.
Đại số 11 Trần Sĩ Tùng
Trang 74
Baøi 3: Cho hàm số
x
y f x
x
3 1
( )
1
+
= =
-
(C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d: y x
1
100
2
= + .
e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
D: 2x + 2y – 5 = 0.
Baøi 4: Cho hàm số (C): y x x3 2
3 .= -
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2).
b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I.
Baøi 5: Cho hàm số (C): y x x2
1 .= - - Tìm phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm có hoành độ x0 =
1
.
2
b) Song song với đường thẳng x + 2y = 0.
VẤN ĐỀ 4: Tính đạo hàm cấp cao
1. Để tính đạo hàm cấp 2, 3, 4, ... ta dùng công thức: ( )n n
y y
/
( ) ( 1)-
=
2. Để tính đạo hàm cấp n:
· Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n.
· Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng.
Baøi 1: Cho hàm số f x x x( ) 3( 1)cos= + .
a) Tính f x f x'( ), ''( ) b) Tính f f f''( ), '' , ''(1)
2
p
p
æ ö
ç ÷
è ø
Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số đến cấp được chỉ ra:
a) y x ycos , '''= b) y x x x x y4 3 2
5 2 5 4 7, ''= - + - + c)
x
y y
x
3
, ''
4
-
=
+
d) y x x y2
2 , ''= - e) y x x ysin , ''= f) y x x ytan , ''=
g) y x y2 3
( 1) , ''= + h) y x x y6 3 (4)
4 4,= - + i) y y
x
(5)1
,
1
=
-
Baøi 3: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng:
a)
n n
n
n
x x
( )
1
1 ( 1) !
1 (1 ) +
æ ö -
=ç ÷
+ +è ø
b) n n
x x( ) .
(sin ) sin
2
pæ ö
= +ç ÷
è ø
c) n n
x x( ) .
(cos ) cos
2
pæ ö
= +ç ÷
è ø
Baøi 4: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a) y
x
1
2
=
+
b) y
x x2
1
3 2
=
- +
c)
x
y
x2
1
=
-
d)
x
y
x
1
1
-
=
+
e) y x2
sin= f) y x x4 4
sin cos= +
Trần Sĩ Tùng Đại số 11
Trang 75
Baøi 5: Chứng minh các hệ thức sau với các hàm số được chỉ ra:
a)
y x x
xy y x xy
sin
'' 2( ' sin ) 0
ì =
í - - + =î
b) y x x
y y
2
3
2
'' 1 0
ìï = -
í
+ =ïî
c)
y x x
x y x y y2 2 2
tan
'' 2( )(1 ) 0
ì =
í
- + + =î
d)
x
y
x
y y y2
3
4
2 ( 1) ''
ì -
=ï
í +
ï ¢ = -î
VẤN ĐỀ 5: Tính giới hạn dạng
x x
u x
u x0
sin ( )
lim
( )®
Ta sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi và sử dụng công thức
x x
u x
u x0
sin ( )
lim 1
( )®
= (với
x x
u x
0
lim ( ) 0
®
= )
Baøi 1: Tính các giới hạn sau:
a)
x
x
x0
sin3
lim
sin2®
b)
x
x
x20
1 cos
lim
®
-
c)
x
x
x0
tan2
lim
sin5®
d)
x
x x
x
4
cos sin
lim
cos2p
®
-
e)
x
x x
x x0
1 sin cos
lim
1 sin cos®
+ -
- -
f)
x
x
x
2
2
1 sin
lim
2
p
p®
-
æ ö
-ç ÷
è ø
g)
x
x x
2
lim tan
2p
p
®
æ ö
-ç ÷
è ø
h)
x
x
x6
sin
6lim
3
cos
2
p
p
®
æ ö
-ç ÷
è ø
-
VẤN ĐỀ 6: Các bài toán khác
Baøi 1: Giải phương trình f x'( ) 0= với:
a) f x x x x( ) 3cos 4sin 5= - + b) f x x x x( ) cos 3 sin 2 1= + + -
c) f x x x2
( ) sin 2cos= + d)
x x
f x x
cos4 cos6
( ) sin
4 6
= - -
e)
x
f x x
3
( ) 1 sin( ) 2cos
2
p
p
+
= - + + f) f x x x x x( ) sin3 3 cos3 3(cos 3 sin )= - + -
Baøi 2: Giải phương trình f x g x'( ) ( )= với:
a) f x x
g x x
4
( ) sin 3
( ) sin6
ì =
í
=î
b) f x x
g x x x
3
( ) sin 2
( ) 4cos2 5sin 4
ì =
í
= -î
c)
x
f x x
g x x x x
2 2
2
( ) 2 cos
2
( ) sin
ì
=ï
í
ï = -î
d)
x
f x x
x
g x x x
2
( ) 4 cos
2
( ) 8cos 3 2 sin
2
ì
=ï
í
ï = - -
î
Baøi 3: Giải bất phương trình f x g x'( ) '( )> với:
a) f x x x g x x x3 2
( ) 2, ( ) 3 2= + - = + + b) 2
( ) 2 8, ( )= - - =f x x x g x x
c)
x
f x x x g x x
2
3 2 3
( ) 2 3, ( ) 3
2
= - + = + - d) f x g x x x
x
32
( ) , ( )= = -
Đại số 11 Trần Sĩ Tùng
Trang 76
Baøi 4: Xác định m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Î R:
a)
mx
f x vôùi f x x mx
3
2
'( ) 0 ( ) 3 5
3
> = - + -
b)
mx mx
f x vôùi f x m x
3 2
'( ) 0 ( ) ( 1) 15
3 2
< = - + + -
Baøi 5: Cho hàm số 3 2
2 3.y x x mx= - + - Tìm m để:
a) '( )f x bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất.
b) '( ) 0f x ³ với mọi x.
Baøi 6: Cho hàm số
3 2
( ) (3 ) 2.
3 2
mx mx
f x m x= - + - - + Tìm m để:
a) '( ) 0f x < với mọi x.
b) '( ) 0=f x có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
c) Trong trường hợp '( ) 0=f x có hai nghiệm, tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc
vào m.
Trần Sĩ Tùng Đại số 11
Trang 77
BÀI TẬP ÔN CHƯỜNG V
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x x3 2
( 4)= - b) y x x( 3)( 1)= + - c) y x x6
2 2= - +
d) y x x2
(2 1)= - e) y x x x2 3
(2 1)(4 2 )= + - f)
x
y
x
1 9
1
+
=
+
g)
x x
y
x
2
3 2
2 3
- +
=
-
h) y
x x2
1
2
=
-
i) 2 2
3 2y x( )= -
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x x4 2
3 7= - + b) y x2
1= - c) y x x2
3 2= - -
d)
x
y
x
1
1
+
=
-
e)
x
y
x2
1
=
-
f)
x
y
x
3-
=
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x x3
sin( 2)= - + b) y xtan(cos )= c)
x x
y
x x
sin
sin
= +
d)
x x
y
x x
sin cos
sin cos
+
=
-
e) y x x2
cot( 1)= - f) y x x2 2
cos ( 2 2)= + +
g) y xcos2= h) y x3 2
cot 1= + i) y x x2 2
tan (3 4 )= +
Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của các hàm số, với:
a) C y x x3 2
( ) : 3 2= - + tại điểm M( 1, 2).- -
b)
x x
C y
x
2
4 5
( ) :
2
+ +
=
+
tại điểm có hoành độ x0 0.=
c) C y x( ) : 2 1= + biết hệ số góc của tiếp tuyến là k
1
.
3
=
Bài 5: Cho hàm số y x x3 2
5 2= - + có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C)
sao cho tiếp tuyến đó:
a) Song song với đường thẳng y x3 1.= - +
b) Vuông góc với đường thẳng y x
1
4.
7
= -
c) Đi qua điểm A(0;2).
Bài 6: a) Cho hàm số
x
f x
x
cos
( ) .
cos2
= Tính giá trị của f f' ' .
6 3
p pæ ö æ ö
+ç ÷ ç ÷
è ø è ø
b) Cho hai hàm số f x x x4 4
( ) sin cos= + và g x x
1
( ) cos4 .
4
= So sánh f x'( ) và g x'( ).
Bài 7: Tìm m để f x x R( ) 0,¢ > " Î , với:
a) f x x m x x3 2
( ) ( 1) 2 1.= + - + + b) f x x m x x mx
1
( ) sin sin2 sin3 2
3
= - - +
Bài 8: Chứng minh rằng f x x R( ) 0,¢ > " Î , với:
a) f x x x( ) 2 sin .= + b) f x x x x x x9 6 3 22
( ) 2 3 6 1.
3
= - + - + -
Bài 9:
a)

More Related Content

What's hot

Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43lovestem
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Sử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhSử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhqueothienhoang
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủtuituhoc
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGPham Dung
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014tuituhoc
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Gia sư Đức Trí
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phanphongmathbmt
 
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm sốHàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm sốlovestem
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 

What's hot (18)

Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Sử dụng máy tính
Sử dụng máy tínhSử dụng máy tính
Sử dụng máy tính
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
Chuyen de hsg
Chuyen de hsgChuyen de hsg
Chuyen de hsg
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
 
Bài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phânBài tập nguyên hàm tích phân
Bài tập nguyên hàm tích phân
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phan
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm sốHàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số
Hàm số - 2. Bảng biến thiên của Hàm số
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 

Similar to đại số lớp 11

Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số hai tran
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Toan11 cac quy_tac_dao_ham
Toan11 cac quy_tac_dao_hamToan11 cac quy_tac_dao_ham
Toan11 cac quy_tac_dao_hamquantcn
 
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnHuynh ICT
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyengadaubac2003
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comHuynh ICT
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 

Similar to đại số lớp 11 (20)

Chuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddhChuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddh
 
Bai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htvBai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htv
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Toan11 cac quy_tac_dao_ham
Toan11 cac quy_tac_dao_hamToan11 cac quy_tac_dao_ham
Toan11 cac quy_tac_dao_ham
 
Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3Bt daiso10-c3
Bt daiso10-c3
 
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
Tổng hợp công thức giải nhanh trắc nghiệm toán THPT Quốc gia 2018
 
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtnKhao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
Khao sat ham_so_luyen_thi_dai_hoc_dtn
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 

đại số lớp 11

  • 1. Trần Sĩ Tùng Đại số 11 Trang 71 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm · Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 Î (a; b): x x f x f x f x x x0 0 0 0 ( ) ( ) '( ) lim ® - = - = x y x0 lim D D D® (Dx = x – x0, Dy = f(x0 + Dx) – f(x0)) · Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó. 2. Ý nghĩa của đạo hàm · Ý nghĩa hình học: + f¢ (x0) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại ( )M x f x0 0; ( ) . + Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại ( )M x y0 0; là: y – y0 = f¢ (x0).(x – x0) · Ý nghĩa vật lí: + Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = s(t) tại thời điểm t0 là v(t0) = s¢(t0). + Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t) tại thời điểm t0 là I(t0) = Q¢(t0). 3. Qui tắc tính đạo hàm · (C)¢ = 0 (x)¢ = 1 (xn )¢ = n.xn–1 n N n 1 æ öÎ ç ÷>è ø ( )x x 1 2 ¢ = · u v u v( )¢ ¢ ¢± = ± uv u v v u( )¢ ¢ ¢= + u u v v u v v2 ¢æ ö ¢ - ¢ =ç ÷ è ø (v ¹ 0) ku ku( )¢ ¢= v v v2 1 ¢æ ö ¢ = -ç ÷ è ø · Đạo hàm của hàm số hợp: Nếu u = g(x) có đạo hàm tại x là u¢x và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại u là y¢u thì hàm số hợp y = f(g(x) có đạo hàm tại x là: x u xy y u.¢ = ¢ ¢ 4. Đạo hàm của hàm số lượng giác · x x x0 sin lim 1 ® = ; x x u x u x0 sin ( ) lim 1 ( )® = (với x x u x 0 lim ( ) 0 ® = ) · (sinx)¢ = cosx (cosx)¢ = – sinx ( )x x2 1 tan cos ¢ = ( )x x2 1 cot sin ¢ = - 5. Vi phân · dy df x f x x( ) ( ).D= = ¢ · f x x f x f x x0 0 0( ) ( ) ( ).D D+ » + ¢ 6. Đạo hàm cấp cao · [ ]f x f x''( ) '( ) ¢= ; [ ]f x f x'''( ) ''( ) ¢= ; n n f x f x( ) ( 1) ( ) ( )- ¢é ù= ë û (n Î N, n ³ 4) · Ý nghĩa cơ học: Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là a(t0) = f¢¢(t0). CHƯƠNG V ĐẠO HÀM
  • 2. Đại số 11 Trần Sĩ Tùng Trang 72 VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước: B1: Giả sử Dx là số gia của đối số tại x0. Tính Dy = f(x0 + Dx) – f(x0). B2: Tính x y x0 lim D D D® . Baøi 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: a) y f x x x2 ( ) 2 2= = - + tại x0 1= b) y f x x( ) 3 2= = - tại x0 = –3 c) x y f x x 2 1 ( ) 1 + = = - tại x0 = 2 d) y f x x( ) sin= = tại x0 = 6 p e) y f x x3 ( )= = tại x0 = 1 f) x x y f x x 2 1 ( ) 1 + + = = - tại x0 = 0 Baøi 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau: a) f x x x2 ( ) 3 1= - + b) f x x x3 ( ) 2= - c) f x x x( ) 1, ( 1)= + > - d) f x x 1 ( ) 2 3 = - e) f x x( ) sin= f) f x x 1 ( ) cos = VẤN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bằng công thức Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) bằng công thức ta sử dụng các qui tắc tính đạo hàm. Chú ý qui tắc tính đạo hàm của hàm số hợp. Baøi 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y x x x4 31 2 2 5 3 = - + - b) y x x x x2 3 2 . 3 = - + c) y x x3 2 ( 2)(1 )= - - d) y x x x2 2 2 ( 1)( 4)( 9)= - - - e) y x x x2 ( 3 )(2 )= + - f) ( )y x x 1 1 1 æ ö = + -ç ÷ è ø g) y x 3 2 1 = + h) x y x 2 1 1 3 + = - i) x x y x x 2 2 1 1 + - = - + k) x x y x 2 3 3 1 - + = - l) x x y x 2 2 4 1 3 - + = - m) x y x x 2 2 2 2 3 = - - Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y x x2 4 ( 1)= + + b) y x2 5 (1 2 )= - c) 3 2 11 ( 2 1)= - +y x x d) 2 5 ( 2 )= -y x x e) ( )y x 4 2 3 2= - f) y x x2 2 1 ( 2 5) = - + g) x y x 2 3 ( 1) ( 1) + = - h) x y x 3 2 1 1 æ ö+ = ç ÷ -è ø i) 3 2 3 2 æ ö = -ç ÷ è ø y x Baøi 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y x x2 2 5 2= - + b) y x x3 2= - + c) y x x= + d) y x x2 ( 2) 3= - + e) y x 3 ( 2)= - f) ( )y x 3 1 1 2= + -
  • 3. Trần Sĩ Tùng Đại số 11 Trang 73 g) x y x 3 1 = - h) x y x2 4 1 2 + = + i) x y x 2 4 + = Baøi 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) x y x 2 sin 1 cos æ ö = ç ÷ +è ø b) y x x.cos= c) y x3 sin (2 1)= + d) y xcot 2= e) y x2 sin 2= + f) y x xsin 2= + g) y x2 3 (2 sin 2 )= + h) ( )y x x2 2 sin cos tan= i) y x x2 3 2sin 4 3cos 5= - k) x y x 2 1 cos 1 æ ö+ = ç ÷ ç ÷-è ø l) y x x x3 52 1 tan2 tan 2 tan 2 3 5 = + + Baøi 5: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: a) n n x nx n x n x1 (sin .cos )' sin .cos( 1)- = + b) n n x nx n x n x1 (sin .sin )' .sin .sin( 1)- = + c) n n x nx n x n x1 (cos .sin )' .cos .cos( 1)- = + d) n n x nx n x n x1 (cos .cos )' .cos .sin( 1)- = - + VẤN ĐỀ 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) 1. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(x0, y0) C( )Î là: y y f x x x0 0 0'( )( )- = - (*) 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k: + Gọi x0 là hồnh độ của tiếp điểm. Ta có: f x k0( )¢ = (ý nghĩa hình học của đạo hàm) + Giải phương trình trên tìm x0, rồi tìm y f x0 0( ).= + Viết phương trình tiếp tuyến theo công thức (*) 3. Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C), biết (d) đi qua điểm A(x1, y1) cho trước: + Gọi (x0 , y0) là tiếp điểm (với y0 = f(x0)). + Phương trình tiếp tuyến (d): y y f x x x0 0 0'( )( )- = - (d) qua A x y y y f x x x1 1 1 0 0 1 0( , ) '( ) ( ) (1)Û - = - + Giải phương trình (1) với ẩn là x0, rồi tìm y f x0 0( )= và f x0'( ). + Từ đó viết phương trình (d) theo công thức (*). 4. Nhắc lại: Cho (D): y = ax + b. Khi đó: + dd k a( ) ( )D¤¤ Þ = + dd k a 1 ( ) ( )D^ Þ = - Baøi 1: Cho hàm số (C): y f x x x2 ( ) 2 3.= = - + Viết phương trình tiếp tuyến với (C): a) Tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = 1. b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0. c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0. d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ. Baøi 2: Cho hàm số x x y f x x 2 2 ( ) 1 - + = = - (C). a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.
  • 4. Đại số 11 Trần Sĩ Tùng Trang 74 Baøi 3: Cho hàm số x y f x x 3 1 ( ) 1 + = = - (C). a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y x 1 100 2 = + . e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng D: 2x + 2y – 5 = 0. Baøi 4: Cho hàm số (C): y x x3 2 3 .= - a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2). b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I. Baøi 5: Cho hàm số (C): y x x2 1 .= - - Tìm phương trình tiếp tuyến với (C): a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1 . 2 b) Song song với đường thẳng x + 2y = 0. VẤN ĐỀ 4: Tính đạo hàm cấp cao 1. Để tính đạo hàm cấp 2, 3, 4, ... ta dùng công thức: ( )n n y y / ( ) ( 1)- = 2. Để tính đạo hàm cấp n: · Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ..., từ đó dự đoán công thức đạo hàm cấp n. · Dùng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh công thức đúng. Baøi 1: Cho hàm số f x x x( ) 3( 1)cos= + . a) Tính f x f x'( ), ''( ) b) Tính f f f''( ), '' , ''(1) 2 p p æ ö ç ÷ è ø Baøi 2: Tính đạo hàm của các hàm số đến cấp được chỉ ra: a) y x ycos , '''= b) y x x x x y4 3 2 5 2 5 4 7, ''= - + - + c) x y y x 3 , '' 4 - = + d) y x x y2 2 , ''= - e) y x x ysin , ''= f) y x x ytan , ''= g) y x y2 3 ( 1) , ''= + h) y x x y6 3 (4) 4 4,= - + i) y y x (5)1 , 1 = - Baøi 3: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: a) n n n n x x ( ) 1 1 ( 1) ! 1 (1 ) + æ ö - =ç ÷ + +è ø b) n n x x( ) . (sin ) sin 2 pæ ö = +ç ÷ è ø c) n n x x( ) . (cos ) cos 2 pæ ö = +ç ÷ è ø Baøi 4: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau: a) y x 1 2 = + b) y x x2 1 3 2 = - + c) x y x2 1 = - d) x y x 1 1 - = + e) y x2 sin= f) y x x4 4 sin cos= +
  • 5. Trần Sĩ Tùng Đại số 11 Trang 75 Baøi 5: Chứng minh các hệ thức sau với các hàm số được chỉ ra: a) y x x xy y x xy sin '' 2( ' sin ) 0 ì = í - - + =î b) y x x y y 2 3 2 '' 1 0 ìï = - í + =ïî c) y x x x y x y y2 2 2 tan '' 2( )(1 ) 0 ì = í - + + =î d) x y x y y y2 3 4 2 ( 1) '' ì - =ï í + ï ¢ = -î VẤN ĐỀ 5: Tính giới hạn dạng x x u x u x0 sin ( ) lim ( )® Ta sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi và sử dụng công thức x x u x u x0 sin ( ) lim 1 ( )® = (với x x u x 0 lim ( ) 0 ® = ) Baøi 1: Tính các giới hạn sau: a) x x x0 sin3 lim sin2® b) x x x20 1 cos lim ® - c) x x x0 tan2 lim sin5® d) x x x x 4 cos sin lim cos2p ® - e) x x x x x0 1 sin cos lim 1 sin cos® + - - - f) x x x 2 2 1 sin lim 2 p p® - æ ö -ç ÷ è ø g) x x x 2 lim tan 2p p ® æ ö -ç ÷ è ø h) x x x6 sin 6lim 3 cos 2 p p ® æ ö -ç ÷ è ø - VẤN ĐỀ 6: Các bài toán khác Baøi 1: Giải phương trình f x'( ) 0= với: a) f x x x x( ) 3cos 4sin 5= - + b) f x x x x( ) cos 3 sin 2 1= + + - c) f x x x2 ( ) sin 2cos= + d) x x f x x cos4 cos6 ( ) sin 4 6 = - - e) x f x x 3 ( ) 1 sin( ) 2cos 2 p p + = - + + f) f x x x x x( ) sin3 3 cos3 3(cos 3 sin )= - + - Baøi 2: Giải phương trình f x g x'( ) ( )= với: a) f x x g x x 4 ( ) sin 3 ( ) sin6 ì = í =î b) f x x g x x x 3 ( ) sin 2 ( ) 4cos2 5sin 4 ì = í = -î c) x f x x g x x x x 2 2 2 ( ) 2 cos 2 ( ) sin ì =ï í ï = -î d) x f x x x g x x x 2 ( ) 4 cos 2 ( ) 8cos 3 2 sin 2 ì =ï í ï = - - î Baøi 3: Giải bất phương trình f x g x'( ) '( )> với: a) f x x x g x x x3 2 ( ) 2, ( ) 3 2= + - = + + b) 2 ( ) 2 8, ( )= - - =f x x x g x x c) x f x x x g x x 2 3 2 3 ( ) 2 3, ( ) 3 2 = - + = + - d) f x g x x x x 32 ( ) , ( )= = -
  • 6. Đại số 11 Trần Sĩ Tùng Trang 76 Baøi 4: Xác định m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Î R: a) mx f x vôùi f x x mx 3 2 '( ) 0 ( ) 3 5 3 > = - + - b) mx mx f x vôùi f x m x 3 2 '( ) 0 ( ) ( 1) 15 3 2 < = - + + - Baøi 5: Cho hàm số 3 2 2 3.y x x mx= - + - Tìm m để: a) '( )f x bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất. b) '( ) 0f x ³ với mọi x. Baøi 6: Cho hàm số 3 2 ( ) (3 ) 2. 3 2 mx mx f x m x= - + - - + Tìm m để: a) '( ) 0f x < với mọi x. b) '( ) 0=f x có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. c) Trong trường hợp '( ) 0=f x có hai nghiệm, tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
  • 7. Trần Sĩ Tùng Đại số 11 Trang 77 BÀI TẬP ÔN CHƯỜNG V Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y x x3 2 ( 4)= - b) y x x( 3)( 1)= + - c) y x x6 2 2= - + d) y x x2 (2 1)= - e) y x x x2 3 (2 1)(4 2 )= + - f) x y x 1 9 1 + = + g) x x y x 2 3 2 2 3 - + = - h) y x x2 1 2 = - i) 2 2 3 2y x( )= - Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y x x4 2 3 7= - + b) y x2 1= - c) y x x2 3 2= - - d) x y x 1 1 + = - e) x y x2 1 = - f) x y x 3- = Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y x x3 sin( 2)= - + b) y xtan(cos )= c) x x y x x sin sin = + d) x x y x x sin cos sin cos + = - e) y x x2 cot( 1)= - f) y x x2 2 cos ( 2 2)= + + g) y xcos2= h) y x3 2 cot 1= + i) y x x2 2 tan (3 4 )= + Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của các hàm số, với: a) C y x x3 2 ( ) : 3 2= - + tại điểm M( 1, 2).- - b) x x C y x 2 4 5 ( ) : 2 + + = + tại điểm có hoành độ x0 0.= c) C y x( ) : 2 1= + biết hệ số góc của tiếp tuyến là k 1 . 3 = Bài 5: Cho hàm số y x x3 2 5 2= - + có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó: a) Song song với đường thẳng y x3 1.= - + b) Vuông góc với đường thẳng y x 1 4. 7 = - c) Đi qua điểm A(0;2). Bài 6: a) Cho hàm số x f x x cos ( ) . cos2 = Tính giá trị của f f' ' . 6 3 p pæ ö æ ö +ç ÷ ç ÷ è ø è ø b) Cho hai hàm số f x x x4 4 ( ) sin cos= + và g x x 1 ( ) cos4 . 4 = So sánh f x'( ) và g x'( ). Bài 7: Tìm m để f x x R( ) 0,¢ > " Î , với: a) f x x m x x3 2 ( ) ( 1) 2 1.= + - + + b) f x x m x x mx 1 ( ) sin sin2 sin3 2 3 = - - + Bài 8: Chứng minh rằng f x x R( ) 0,¢ > " Î , với: a) f x x x( ) 2 sin .= + b) f x x x x x x9 6 3 22 ( ) 2 3 6 1. 3 = - + - + - Bài 9: a)