Tổng hợp các thuật ngữ SEO bạn cần biết.
Tham khảo khóa huấn luyện SEO Master, Cam kết lên Top 1-10 Google.
http://bit.ly/10HOkyq
Hotline: 0904840440 - Mrs. Phương
Để download tài liệu bạn gửi email tới phuongnl@inet.vn. Thông tin gồm: Họ tên, Phone, Email
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
TỔNG HỢP THUẬT NGỮ SEO
1. WWW.INET.VN
CÁC THUẬT NGỮ CẦN BIẾT TRONG SEO
1. SEO ?
SEO là từ viết tắt của Search Engine Optimization tạm dịch là tối ưu hóa website cho việc nâng thứ hạng web
trên các cỗ máy tìm kiếm. SEO là một công cụ marketing online hữu hiệu nhất hiện nay và là nhân tố chính
trong quảng bá website tới mọi người
2. SES ?
SES là viết tắt của Search Engine Submission tạm dịch là Đăng ký website vào các cỗ máy tìm kiếm. SES
được rất nhiều SEOer quan tâm vì đó là cách nhanh nhất giúp một website mới ra đời có thể được liệt kê
trong danh bạ của các cỗ máy tìm kiếm.
3. Keyword ?
Keywords tạm dịch là từ khóa...Là từ chính miêu tả chung nhất về nội dung mà bạn đang có và là những từ
dùng để chỉ sản phẩm, ngành nghề kinh doanh hay dịch vụ của website...
4. Backlink ?
Backlink đơn thuần là một link từ website khác tới website của bạn. Số lượng backlink là chỉ số về sự quan
trọng và sự ảnh hưởng của một trang web nào đó. Số lượng backlink càng cao thì khả năng được tìm thấy
trong các công cụ tìm kiếm càng cao.
5. Pagerank ?
PageRank hay Ranking viết tắt là PR tạm dịch là thứ hạng trang. Đó là một hệ thống xếp hạng trang Web của
các máy tìm kiếm nhằm sắp xếp thứ tự ưu tiên đường dẫn URL trong trang kết quả tìm kiếm.
PageRank của Google hiển thị trên GoogleToolbar là một số nguyên từ 0 cho đến 10. Đơn vị PageRank có tỷ
lệ logarithmic dựa trên khối lượng link trỏ đến cũng như chất lượng của những trang Web chứ đường link
xuất phát này. Theo Google một cách tóm lược thì PageRank chỉ được đánh giá từ hệ thống liên kết đường
dẫn. Trang của bạn càng nhận nhiều liên kết trỏ đến thì mức độ quan trọng trang của bạn càng tăng.
6. Internet Directory ?
Internet Directory là thư mục trên internet chứa đựng rất nhiều website theo từng danh mục, từng chủ đề các
nhau. Khác với các Cỗ máy tìm kiếm các thư mục internet không hoạt động tự động mà thường do người
quản trị cập nhật thông tin thông qua bản đăng ký của các chủ website gửi đến. Nếu website của bạn có mặt
tại nhiều thư mục internet thì các chỉ số ranking, pagerank và cả vị trí trên các search engine cũng cao hơn.
7. SEM ?
SEM là viết tắt của Search Engine Marketing. SEM chính là sự tổng hợp của nhiều phương pháp marketing
nhằm mục đích giúp cho website của bạn đứng ở vị trí như bạn mong muốn trong kết quả tìm kiếm trên
internet. SEM bao gồm các thành phần chính sau:
2. WWW.INET.VN
- SEO (Search Engine Optimization)
- PPC (Pay Per Click)
- PPI (Pay Per Inclusion)
- SMO (Social Media Optimazation)
- VSM (Video Search Marketing)
8. SE ?
SE là viết tắt của Search Engine là các cỗ máy tìm kiếm như Google, Yahoo, MSN - Bin,… Những cỗ máy
tìm kiếm này sử dụng một phần mềm gọi là Robot, hay Spider, hay Bot hoặc Crawler để tự động index và lập
chỉ mục tất cả các website trên đường chúng đi qua. Sau đó, những thông tin này được gửi về Data Center của
cỗ máy tìm kiếm để xử lý, sàng lọc, phân loại và đưa vào lưu trữ. Khi một người dùng internet cần tìm một
nội dung, họ sẽ đánh từ khóa và nhiệm vụ của cỗ máy tìm kiếm là lục tìm trên danh bạ của nó các kết quả liên
quan (đã lập chỉ mục trước đó). Công việc này được tiến hành hoàn toàn tự động và có thứ tự ưu tiên khác
nhau cho từng site khác nhau. Các website tốt, giàu nội dung (như các trang báo điện tử, các blog lớn, các
diễn đàn đông thành viên) sẽ được index thường xuyên hơn.
9. On-page SEO ?
On-page SEO là cách SEO hướng đến nội dung của web bằng việc cải tiến lại code và nội dung cho trang
web, để các search engine sẽ tìm đến website của bạn dễ dàng hơn. On-page SEO chủ yếu cải tiến HTML tags
bao gồm thẻ Heading (Thẻ Title, thẻ description, các thẻ heading...).
10. Off-page SEO ?
Off-page SEO chủ yếu là việc tăng các liên kết đến website của bạn, càng nhiều liên kết thì càng tốt. Công
việc off-page trong SEO cũng khá rộng nhưng chủ yếu là xây dựng backlink, trustrank.....
11. Google Penalty ?
Google penalty là một hình phạt mà Google đề ra để áp dụng cho các website mắc phải lỗi như:
- Link tới những site bị banned
- Gửi những query tự động lên Google
- Hidden text, hidden links
- Tạo backlink xấu
- On-page seo quá dở
12. Trustrank ?
Trustrank tạm hiểu là độ tin cậy của Google đặt vào một website, độ nổi tiếng của website đó, uy tín của
website đó. Có thể là do website đã có vài năm, nhiều website nổi tiếng và link đến website đó, và website đó
không sử dụng bất cứ kĩ thuật spam nào trong quá khứ.
13. Sitemap ?
Sitemap hay gọi là Sơ đồ của một website là một danh lục liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của
3. WWW.INET.VN
bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Sitemap nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực
hiện tìm kiếm nhanh để tìm ra thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển thông qua các đường link
trên website của bạn. Sitemap nên là một sơ đồ hoàn hảo nhất của website. Sitemap là sự cần thiết cho trang
web của bạn để đạt được một vị trí cao trong các hệ thống tìm kiếm, bởi vì các hệ thống tìm kiếm đánh giá rất
cao cho các trang web có một sơ đồ điều hướng truy cập website.
14. SERP ?
SERP là viết tắt của cụm từ Search Engine Results Page tạm dịch là trang kết quả của công cụ tìm kiếm. Đây
là trang Web mà các công cụ tìm kiếm hiển thị kết quả tìm kiếm ứng với truy vấn từ khóa tìm kiếm của người
dùng.
15. Anchor text ?
Anchor Text tạm dịch là ký tự liên kết là chuỗi các ký tự ẩn chứa đường dẫn tới một trang Web hay các tài
nguyên khác.
16. Google sitelinks ?
Google sitelinks là tập hợp các liên kết xuất hiện phía dưới địa chỉ trang trong kết quả tìm kiếm. Những
đường liên kết phụ này trỏ tới các thành phần chính của trang Web đó. Nó được lựa chọn tự động bởi thuật
toán của Google.
17. Outbound Link ?
Outbound Link chính là link ra hay là liên kết trên website của mình đến những website khác.
18. Pagerank Sculpting ?
Pagerank Sculpting tạm dịch là chế tác pagerank là việc mà Webmaster quảng lý những link liên kết ra ngoài.
Liên kết nào phải dùng no-follow để chặn không cho các máy tìm kiếm nhận biết sự liên quan, liên kết nào
phải chú trọng link sang để tiến hành cho website đó...
19. Cloaking ?
Cloaking là một kỹ thuật SEO mà giúp cho nội dung của site dưới mắt các Spiders của các Search Engines
(cỗ máy tìm kiếm) khác với nội dung mà khách truy cập site thấy. Điều này thường được thựa hiện bằng cách
sẽ điều chỉnh hiện nội dung tùy theo IP truy cập website.
20. Negative SEO ?
Negative SEO là cách mà các Webmaster sử dụng để tăng ranking trên các công cụ tìm kiếm cho trang Web
của mình bằng cách sử dụng các link “rác” hay các thủ thuật khác bị cấm trên các Search Engine.
4. WWW.INET.VN
21. Web Crawler ?
Web Crawler được hiểu nó là 1 chương trình hoặc các đoạn mã có khả năng tự động duyệt các trang web khác
theo 1 phương thức, cách thức tự động. Thuật ngữ khác của Web Crawler có thể dễ hiểu hơn là Web Spider
hoặc Web Robot.
22. Bounce rate ?
Là tỷ lệ số người click vào website rồi bỏ đi
23. Conversion rate ?
Tỷ lệ số người đặt hàng/ tổng số người duyệt sites
24. Landing page ?
Là webpage đầu tiên hiển thị cho người dùng khi vào website. Ví dụ nếu người dùng search từ: " dao tao seo "
thì google sẽ trả về trang chứ không phải trang chủ như: http://inet.edu.vn/khoa-hoc/2/search-engine-
marketing-seo.html”
25. Impressions ?
Số lần website xuất hiện trên trang kết quả tìm kiếm ứng với mỗi từ khóa
26. Click through ?
Tỷ lệ % số người click vào link website trên trang kế quả tìm kiếm trên tổng số Impression
27. Top 10 ?
Là để chỉ website của bạn có mặt từ 1 đến 10 trong trang đầu tiên của các trang kết quả trả về từ các bộ máy
tìm kếm.
28. SMO - Social Media Optimization
Khái niệm SMO (tạm dịch là Tối ưu hóa mạng xã hội) xuất hiện gần một năm do sự tiến bộ của các mạng xã
hội. Theo số liệu Adplanner của Google, tổng traffic của các mạng xã hội hiện nay vượt xa các nguồn traffic
khác và hiện đứng đầu về lượng traffic trên thế giới. Như vậy, tối ưu hóa mạng xã hội hay thực hiện tiếp thị
lan truyền (Viral marketing) là một công việc quan trọng. Một website được tích hợp các công cụ SMO sẽ dễ
dàng chiếm được các vị trí quan trọng trong cộng đồng mạng.
9. CRO - Conversion Rate Optimization
CRO (Tạm dịch Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi) là tỷ lệ rất quan trọng trong việc thiết kế website của doanh
nghiệp. Trung bình cứ 100 khách hàng đến thăm website sẽ có một khách hàng tiềm năng. Đối với website,
thực hiện tối hưu hóa sẽ tăng ít nhất 50% khách hàng tiềm năng.
5. WWW.INET.VN
30. Keyword Stuffing
Keyword Stuffing là thủ thuật liên quan đến các phần trong trang web lặp lại nhiều lần mộttừ khóa nhất định
để gây ảnh hưởng lên kết quả công cụ tìm kiếm.
31. Link Farms
Link farm là 1 thuật ngữ tạm hiểu là một nhóm các websites được tạo ra với mục đích là nâng cao số lượng
các đường link đến một website có sẵn. Những đường link này là “giả” nhằm báo hiệu chất lượng website mà
chúng liên kết và vì thế chúng bóp méo kết quả công cụ tìm kiếm.
32. Hidden Text
Hidden text là thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên trang web khiến cho công cụ tìm kiếm sẽ nhập vào danh
mục nhằm mục đích tăng xếp hạng và người truy cập sẽ khó phát hiện ra.
Ví dụ: để đoạn văn bản trắng trên nền trắng (sử dụng css cho chữ và nền trùng màu nhau), để đoạn văn bản
cùng màu với ảnh nền cùng màu....
Khóa huấn luyện SEO Master Cam kết đạt Top 1-5 Google
http://inet.edu.vn/khoa-hoc/2/search-engine-marketing-seo.html?affid=2394
Tham khảo các bài viết hay tại đây:
http://inet.edu.vn/tin-bai.html