SlideShare a Scribd company logo
1 of 101
L/O/G/O
Bộ môn: Quản trị chiến lược
L/O/G/O
GVHD: Gs. Ts Đoàn Thị Hồng Vân
Thực hiện:
Nguyễn Tú Dân (Nhóm trưởng)
Nguyễn Thị Phương Duyên
Lê Duy Phương
Nguyễn Thùy Quyên
Dương Thị Bạch Tuyết
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
 Giới thiệu về WALT-MART
 Tổ chức và hoạt động
 WM quốc tế và các đối thủ cạnh tranh
 Chuỗi cung cứng của Wal-Mart
 Chiến lược, chiến thuật của Wal-Mart
L/O/G/O
1. Giới thiệu
về
Wal- Mart
Wal-Mart hiện là một trong
những công ty lớn nhất thế giới
theo công bố của Fortune 500
năm 2007.
Trụ sở: Bentonville,
Arkansas, AR, Hoa Kỳ
Giám đốc điều hành: Mike Duke
Nhà sáng lập: Sam Walton
Thành lập: Năm 1962
tại Rogers, Arkansas, Hoa Kỳ
Niêm yết trên Sở Giao dịch
Chứng khoán New York năm
1972
• Thị trường của Wal-Mart: Mỹ, Mêxicô, Anh, Nhật,
Argentia, Braxin, Canađa, Trung Quốc, Puerto Rico…
• Wal-Mart hoạt động với hơn 3.800 cơ sở ở nước
Mỹ và hơn 3.100 cơ sở ở nước ngoài.
• Trung bình cứ một siêu thị của Wal-Mart mở ra, giá cả hàng
hoá của các siêu thị khác sẽ phải giảm 10-15%
Khoảng 30% loại mùng mền, giấy toitlet, xà phòng
kem đánh răng, 20% thức cho các loại thú nuôi trong
nhà và 15-20% đĩa CD, đầu máy Video và đĩa DVD
khác… là do Wal-Mart cung cấp
▪ 1983 : Sam’s Club mở lần đầu tiên vào tháng 4 tại thành phố
Midwest, Oklahoma.
▪ 1988 : Supercenter đầu tiên được mở tại Washington, Mo.
▪ 1990 :Wal-Mart trở thành nhà bán lẻ số 1 tại Mỹ.
▪ 1992 :Wal-Mart xâm nhập vào Puerto Rico.
▪ 1993 : Wal-Mart International Division được thành lập với
Bobby Martin làm chủ tịch
▪ 1996 : Wal-Mart xâm nhập thị trường Trung Quốc thông qua
thỏa thuận liên doanh.
▪ 1997 :Wal-Mart trở thành công ty có số lượng nhân viên lớn
nhất tại Mỹ.
▪ 1998 : Wal-Mart xâm nhập vào thị trường Hàn Quốc
▪ 2002 : xâm nhập thị trường Nhật qua việc thôn tính lại Seryu.
▪ 2006 : xâm nhập vào thị trường bán lẻ tại Trung Mỹ
MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG
L/O/G/O
2. Tổ chức -
hoạt động
Chủ tịch và giám đốc điều hành
PCT
và GĐ
tài
chính
PCT và GĐ
hành chính
Wal-Mart
PCT, GĐ
phòng
Marketing
Wal-Mart
của Mỹ
CT và
GĐ điều
hành
Sam’s
club
GĐ điều
hành
Wal-
Mart
Quốc tế
Phó TGĐ,
CT và GĐ
điều
hành,
Châu
Mỹ,
phòng
quốc tế
PCT, GĐ
Phòng
Thông
tin
PCT
bộ
phận
nhân
sự
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
Wal-Mart’s Store
CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH
Sam’s Club
Wal-Mart hoạt động trong nước với
 2612 trung tâm thương mại
 602 Sam’s Club
 153 thị trường lân cận và
 đạt doanh thu 405.600.000.000$ trong
năm tài chính 2009
Wal-Mart’s
Store
Cửa hàng giảm giá Walmart
Siêu trung tâm Walmart
Siêu thị Walmart
Supermercado de Walmart
Walmart Express
Các siêu trung tâm của Wal-Mart là một trong những
khái niệm bán lẻ quan trọng nhất về cảnh quan tại thời
điểm này
Các siêu trung tâm
Các siêu trung tâm Wal- Mart trung bình có186.000
feet vuông dành cho không gian bán lẻ. Họ thường
sử dụng từ 200 đến 550 chi nhánh liên kết với
nhau, phụ thuộc vào kích thước cửa hàng và nhu
cầu của người tiêu dùng
Các siêu trung tâm
Sam’s Club
Câu lạc bộ Sam thường cung cấp hơn 3.500
mặt hàng. Mỗi cửa hàng của Sam cũng có đồ
trang sức, đồ thể thao, đồ chơi, lốp xe, văn
phòng phẩm, và sách, khu hoa tươi-thực phẩm,
chẳng hạn như bánh mì, thịt, và sản xuất khẩu
phần.
Thị tường khu vực của Wal-Mart bắt đầu
hoạt động vào năm 1998 và được định vị
trên thị trường với siêu trung tâm Wal-Mart
Thị trường khu vực
Họ cung cấp khoảng 28.000 mặt hàng cho khách hàng,
bao gồm cả sản phẩm tươi sống, thịt, và các mặt hàng
sữa, dịch vụ xử lý ảnh trong một giờ, ổ đĩa thông qua
các hiệu thuốc, cung cấp vật nuôi và hóa chất gia dụng
Thị trường khu vực
Vào năm tài chính 2009, công ty có 318 thương hiệu
Wal-Mart ở Canada, 1197 ở Mexico, và 56 tại Puerto
Rico. Mexico là thị trường lâu đời và có các hoạt động
mang tính quốc tế sâu rộng nhất của Wal-Mart
Quốc tế
Vào tháng 12 năm 2008, Wal-Mart đã đưa ra một
chương trình thí điểm ở Trung Quốc và bước vào thị
trường cửa hàng tiện lợi dưới cái tên “Lựa chọn "
Quốc tế
L/O/G/O
3.Wal-Mart
supply chain
management
in US
Những nét nổi bật:
Ứng dụng tiên phong, thành công trong
công nghệ thông tin, viễn thông, hệ thống
thông tích hợp với đối tác như: RFID, vệ
tinh nhân tạo, CPFR
Tiên phong xây dựng hệ thống các nhà
kho đa chức năng “Cross – docking”
Chiến lược mua hàng hiệu quả, tạo lợi thế
cạnh tranh về giá.
Dựa trên nền tảng công nghệ để tăng tính
hiệu quả của hoạt động vận tải
3.1 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG –
WAL–MART LOGISTICS
Hệ thống công nghệ
thông tin “4 liên kết”,
bao gồm:
•Cửa hàng Wal-Mart
•Trụ sở công ty của
Wal-Mart
•Trung tâm Wal-Mart
•Nhà cung cấp
3.1.1 Hệ thống thông tin tích hợp
(Integration information system)
Text
RFID
Một người thẩm
vấn (interrogator)
gồm một anen và
bộ phận nhận giữ
liệu của thẻ
Một bộ phận giám sát
có thể là một máy tính
hoặc một bộ phận, xử
lý dữ liệu nhận được
3.1.2 Ứng dụng công nghệ RFID
CPFR
Cải thiện hoạt
động dự báo cho
tất cả các đối tác
trong chuỗi cung
ứng và thực hiện
việc chia sẻ
thông tin này
Sau đó Wal-mart
và các nhà cung
cấp thực hiện việc
điều phối (điều
chỉnh) các hoạt
động logistics có
liên quan
3.1.3 Giải pháp CPFR
Chu trình của CPFR
Công ty
tham gia
với nhà
cung ứng
Thoả
thuận
phạm vi
hợp tác
Lựa chọn
phần mềm
hỗ trợ
Xác định rõ
những yêu
cầu về hợp
tác(dự báo
nhu cầu, về
logistics)
Cùng thực
hiện việc
dự báo và
giải quyết
khó khăn
Sử dụng
kết quả đó
thực hiện
dự trữ và
lịch trình
giải quyết
Đánh giá
giá trị của
chuỗi
3.2 Quản trị vật tư
Add Your Title
Wal-mart chỉ mua
hàng trực tiếp từ
nhà sản xuất,
không chấp nhận
trung gian
Chiến lược
thu mua
Wal-mart là một
nhà đám phán
rất cứng rắn
(tough) về giá và
chỉ giá mà thôi
Wal-mart sẽ mua hàng
theo chính sách factory
gate pricing nghĩa là
walmart sẽ vận chuyển
hàng từ cửa nhà máy
Walmart rất chịu khó
giành thời gian làm
việc với nhà cung cấp
và dĩ nhiên chỉ để hiệu
cấu trúc chi phí của họ
3.3 Quản trị vận tải
Hệ thống vận tải linh hoạt và nhanh nhẹn
Trang bị cho các
nhân viên lái xe hệ
thống thông tin
liên lạc bằng vô
tuyến
Trang bị cho nhân viên
lái xe tai nghe có phát
giọng nói được lập
trình sẵn và một công
cụ gọi là “máy đo
lường năng suất”
Rút ngắn không
gian, thời gian
vân chuyển và
chi phí vận tải
3.4 Quản trị kho bãi
Mỗi trung tâm phân phối
được phân ra ở những khu
vực khác nhau trên cơ sở số
lượng hàng hóa nhận được
và được quản lí giống nhau.
Tỉ lệ quay vòng hàng tồn kho
là rất cao khoảng 1 lần trên 2
tuần cho hầu hết các chủng
loại hàng hóa.
Khoảng 85% hàng hóa có
sẵn tại các cửa hàng phải
thông qua các trung tâm
phân phối.
Trung tâm phân phối
Ramona,Okla,1,000,000square feet
Các trung tâm phân phối bảo đảm chắc chắn rằng
dòng hàng luôn dồi dào và ổn định để cung cấp
hoạt động
Wal-Mart đã sử dụng công nghệ mã vạch tinh vi và
hệ thống máy tính xách tay
Mỗi nhân viên đều có quyền kết nối thông tin về
mức độ hàng tồn kho của tất cả các sản phẩm ở
trung tâm
Sơ đồ hệ thống phân phối của Wal-mart.
3.5 Quản trị tồn kho
4
2
1
3
Tận dụng năng lực của đội ngũ IT để tạo ra
nhiều hàng tồn kho hơn có sẵn trong container
mà khách hàng cần nhất, và cắt giảm toàn bộ
mức tồn kho
Wal-Mart cũng kết nối với các nhà cung cấp của
nó thông qua những máy tính và sử dụng công
nghệ mã vạch, tần số radio để quản lí tồn kho
Công nhân ở các cửa hàng có 1máy vi tính cầm
tay kết nối với máy tính bên trong cửa hàng
giúp ghi nhận về tồn kho, những lần giao hàng
và lưu giữ hàng hóa ở các trung tâm phân phối
Quản trị đơn đặt hàng và lưu kho hàng hóa với
sự giúp đỡ của các máy tính thông qua các hệ
thống điểm bán hàng, kiểm soát và ghi nhận
doanh số và mức tồn kho trên các kệ hàng tại
các cửa hàng
3.5.1 Ứng dụng công nghệ trong quản trị tồn kho
2. Sử dụng kỹ thuật “cross
docking”
Cross-Docking Example
Hàng được
nhận, được
kiểm tra tính
chính xác và
chuẩn bị cho
việc đưa đến
các cửa hàng.
(nhãn mã
vạch được
ghép vào các
thùng carton)
Máy đọc mã vạch
nhận dạng sản
phẩm và chuyển
các thùng carton
xuống theo từng
line bốc hàng
thích hợp
Các thùng
carton xuyên
suốt nhà máy
trên các băng
chuyền nhằm
cắt giảm nhân
công và tốc
độ chu chuyển
hàng hoá
thùng carton được
bốc lên các xe móc
hàng và sẽ được
giao khi các xe
móc hàng đầy
hàng.
 Cross-docking cắt giảm chi phí nắm giữ và lưu trữ tồn kho
 Hiện nay, Wal-mart đang điều hành 19 khu "cross - docking" để hỗ trợ cho phòng
ban của Sam’s club.
Mô hình của nhà kho "cross - docking"
L/O/G/O
5. Chiến lược –
Chiến thuật của
Wal-Mart
5.1 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT GIÁ CẢ
Nguyên tắc cơ bản là chấp nhận
“thu được ít hơn”
Mua hàng với giá thấp
 Cung cấp cho khách hàng với
giá thấp nhất có thể.
Tính kinh tế về quy mô
Hoàn thiện chuỗi cung ứng
Tận dụng nguồn hàng giá rẻ
• Hàng hoá giá rẻ mỗi
ngày(EDLP).
• Hàng giảm giá.
• Hàng khuyến mãi đặc biệt.
Chiến lược giá
5.2 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT ĐIỀU
HÀNH
•Kỳ vọng cao
•Phát huy lợi thế
cạnh tranh
•Công tác kiểm
soát và đánh giá
KỲ VỌNG CAO
Mục tiêu: Trở thành tập đoàn bán lẻ lớn nhất thế giới.
HEATKTE: “Những kỳ vọng cao là chìa khoá dẫn đến
mọi cánh cửa”
Giảm
chi phí
Giá cả
hạ
Thu hút
KH
Doanh
thu cao
Mở
rộng hệ
thống
Phát huy lợi thế cạnh tranh về giá
Nguồn lực
tài chính
Cơ sở vật
chất
Nguồn lực
kỷ thuật
Nhân sự
Sáng kiến
Công tác kiểm soát và đánh giá
Ngoài cuộc họp sáng
thứ bảy hàng tuần thì
hằng ngày tại các cửa
hàng WalMart vẫn
diễn ra những cuộc
họp đứng giữa quản lý
và các nhân viên để
đánh giá về hoạt động
của cửa hàng
5.3 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT VĂN
HOÁ
Nét đặc trưng của doanh nghiệp giúp phân biệt
doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác.
Cơ sở để gắn kết các nhân viên lại với nhau, làm
cho họ cùng hướng về mục tiêu và vượt qua
những thử thách để chinh phục mục tiêu.
VĂN HÓA WALMART:
Kỹ năng con
người
Giao tiếp
Lắng nghe
…..
Phương thức
hoạt động
Tác phong
làm việc
Phát triển
nhóm
….
XÂY DỰNG VĂN HÓA
WALMART
Nhân
viên
Nhà
quản lý
Giám
đốc
Chương trình đào tạo văn
hoá bao gồm:
 Lịch sử công ty
 Dịch vụ khách hàng
 Tính đa dạng
 Năng suất tiêu chuẩn bán hàng
 Đối xử với nhân viên
 Quản lý chi phí, chất lượng
toàn diện, cải tiến liên tục
 Quan hệ lãnh đạo-nhân viên
 Quản lý hoạt động và hướng
dẫn hoạt động
5.4 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT SẢN PHẨM
CHỦ CHỐT
5.4.1 Mọi thành viên coi mình là 1 nhà bán lẻ:
- Ghé qua các cửa hàng của công ty và của công ty đối thủ
cạnh tranh để nắm bắt tình hình hiện tại và đưa ra quan
điểm về các vấn đề trong kinh doanh
- Giám đốc ở các bộ phận khác phải hiểu tất cả các hoạt
động diến ra bên trong doanh nghiệp
-Tinh thần sở hữu trong nhận thức
của cả tập thể đối với sản phẩm
của cửa hàng.
-Nguyên lý KISS – đơn giản hóa
công việc.
-Phân loại cửa hàng theo quy mô.
Keep It Simple, Silly!
5.4.2 Chiến lược thu mua sản
phẩm
 Chiến lược: cung cấp cho khách hàng cái mà họ cần với mức giá ưu
đãi nhất.
 Tung ra mặt hàng mới hàng tháng hay theo mùa
5.4.3 Giá “mềm” và hàng hóa luôn biến đổi!
5.4.4 Sản phẩm mang
nhãn hiệu của mình:
Tập trung kinh doanh sản
phẩm mang thương hiệu
của mình.
5.4.4 Chiến lược xúc tiến
sản phẩm chủ chốt:
Tổ chức cuộc thi “Sản phẩm
tiêu thụ với khối lượng lớn”.
5.5 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ
CHI TIÊU
..“mốt” ở Wal-Mart!
Tiết kiệm là..
Số lượng và giá trị cổ phiếu của bạn đã
tăng lên như bảng sau đây:
Đợt chia
tách cổ
phiếu tỷ
lệ 2-1
Số
lượng
cổ
phiếu
Giá trị một
cổ phiếu (đô
la)
Giá trị thị trường
trong ngày chia tách
(đô la)
10-1970 100 16,5 ---
05-1971 200 8,25 47
03-1972 400 4,125 47.5
09-1975 800 20,625 23
11-1980 1.6 103,125 50
09-1985 12.8 0,1275 49,75
06-1990 51.2 0,032227 62,5
02-1993 102.4 0,016113 63,625
03-1999 204.8 0,008057 89,75
5.5 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ CHI
TIÊU
Chương trình
chia lợi
nhuận
Hình ảnh của
các nhà lãnh đạo
Chiến lược
giá rẻ
Tiền lương
Bộ phận phân
phối và hậu cần
5.6 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT SỬ DỤNG
NHÂN TÀI
5.6.1 Tuyển dụng nhân viên:
Một số nguồn tuyển dụng được Wal–Mart sử dụng:
 Cơ quan tuyển dụng tại các vùng
 Danh sách lưu trữ các ứng viên xin việc
 Doanh trại quân đội địa phương
 Cộng tác viên
 Trường trung học và đại học
 Sinh viên thuộc tổ chức DECA
 Sinh viên thuộc mạnh lưới SIFE
 Liên minh thành thị (The Urban League: tổ chức của người da đen ở Mỹ
đấu tranh chống nạn phân biệt chủng tộc)
 Mạng internet
- “Hội nghị chuyên đề kinh doanh qua vệ
tinh” – thực chất đây là một chương trình được
tạo ra với mục đích tuyển dụng nhân tài.
- Mối quan hệ giữa Wal–Mart và SIFE chính là
một nguồn tuyệt vời để tuyển dụng nhân tài
có đầu óc kinh doanh.
-Phát triển mối quan hệ với
các giáo sư ở các trường đại
học và cao đẳng
Tổ chức Câu lạc bộ Giáo dục
Phân Phối Mỹ (DECA)
Wal-Mart áp dụng biện pháp
kiểm tra trước khi tuyển dụng
Tuyển dụng những người trung bình với hi
vọng khuyến khích họ làm việc để đạt được
mức kết quả trên trung bình.
Tuyển dụng những người chưa có kinh
nghiệm, chưa có kiến thức chuyên môn …
do đó, họ có thể được đào tạo theo bất cứ
hướng đi nào mà công ty mong muốn.
5.6.2 Phát huy năng lực nhân viên
105.000
160.000
-Wal–Mart là công ty tuyển dụng
nhiều người da màu nhất ở Mỹ
-Wal–Mart cũng được
công nhận là công ty
tuyển dụng nhiều người
khuyết tật nhất nước Mỹ.
-Tổ chức “điều tra cơ sở”
-Khen thưởng công khai
những hành động tích cực.
-Đóng góp ý kiến về những
hành động tiêu cực một cách
kín đáo.
-Thưởng cho những nhân
viên đạt thành tích xuất sắc
trong bán hàng và dịch vụ
những chiếc ghim trên ve áo.
5.6.3 Giữ chân nhân viên:
Cách tiếp cận
khách hàng: “Lòng
hiếu khách nhiệt
thành”
Sắp xếp một cách tỉ mỉ và liên tục các dãy sản
phẩm với giá đầy bất ngờ khắp các cửa hàng
Sam thường dẫn một câu nói về dịch vụ khách
hàng ông học được từ Ste Leonard’s:
“Quy tắc số một: Khách hàng luôn đúng.
Qui tắc số hai: Nếu khách hàng sai, xem lại qui tắc
số một”
Quy tắc Mười bước chân và
Thái độ Mười bước chân
Tầm nhìn và sứ mạng
Điểm mạnh và điểm yếu
Cơ hội và thách thức
Phân tích SWOT4
1
2
3
Nội dung phân tích
Ma trận QSPM5
Sứ mạng và tầm nhìn
Sứ mạng
“ We save people money so they can live better”
“Chúng tôi tiết kiệm tiền của mọi người vì vậy họ
có thể sống tôt hơn”
Tầm nhìn
“Promote ownership of Walmart's ethical culture to all
stakeholders globally”
“Thúc đẩy Văn hoá WalMart đến với tất cả mọi người trên toàn cầu”
Điểm mạnh và điểm yếu của WalMart
 Điểm mạnh
• Đứng đầu danh sách Fortune 500 từ năm 2011 và được xem
là “công ty được ngưỡng mộ nhất tại Mỹ”
• Doanh thu lớn nhất trong các công ty bán lẻ trên thế giới
(444 tỷ USD) năm 2012.
• Hệ thống Wal – Mart gồm hơn 10,130 cửa hàng khắp thể
giới với hơn 2/3 ở tại nước Mỹ
• Các nhân viên làm việc hăng say, đồng tâm hiệp lực.
• Có thế mạnh đặc biệt trong việc phục vụ khách hàng mọi lúc
mọi nơi, qua điện thoại smaertphone, kênh trực tuyến hay
các cửa hàng hữu hình
Điểm mạnh
 Có hơn 4000 trung tâm vận chuyển theo
kiểu forward-loading
 44 năm trung thành và thành công với
chiến lược giá rẻ để thu hút khách
“low prices, always”
 Có quan hệ chặt chẽ với các nhà cung ứng.
Thành công với những phương pháp
chuyển chi phí hoạt động sang phía nhà
cung ứng.
 Dịch vụ vận chuyển trong ngày có khả năng
cạnh tranh với dịch vụ của Amazon và eBay
Điểm mạnh
 Có danh tiếng và lòng trung thành cao
độ của khách hàng. Được mệnh danh
là “nhà bán lẻ được ưa chuộng nhất”
 Hệ thống phân phối rất hiệu quả
 Nguồn tài chính mạnh mẽ với khả
năng tự tài trợ
 Nhà bán lẻ hàng đầu trong việc sử
dụng máy tính để kiểm soát hàng tồn
kho, thực hiện chuyển dịch thông tin
điện tử đến các nhà cung cấp
 Văn hóa công ty đề cao việc nhân viên
cải thiện bản thân, kỷ luật và lòng
trung thành
Điểm yếu
 Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn nhất của Wal – Mart. Quy mô
lớn gây khó khăn trong việc quản lý, vận hành.
 Mức độ luân chuyển nhân viên cao
 Từ năm 2010 đến 2011, lợi nhuận công ty giảm 4.2% chủ yếu là bị trì
trệ trong nước, mặc dù đã có dấu hiệu cải thiện
 Wal-Mart là thường xuyên bị dư luận chỉ trích là bóc lột và đối xử
không tốt đối với nhân viên cũng như chèn ép các nhà cung cấp hàng
hóa.
 Chiến lược “low prices, always” bộc lộ những điểm không phù hợp
với thời đại.
 Walmart luôn bị chỉ trích về cái mà người ta gọi là "độc quyền mua",
vắt kiệt các nhà cung cấp cho đến khi họ phá sản.
 Tuy vậy, cũng với mô hình “chuyển chi phí hoạt động sang phía nhà
 Cơ hội: Quá trình toàn cầu hóa mở ra cơ hội:
 Tìm kiếm nhà cung cấp giá rẻ ở nước ngoài-những nơi có chi phí sản
xuất thấp
 Tiếp cận các thị trường tiềm năng mới, đặc biệt các nước châu Á
đông dân
 Tuyển dụng được nguồn nhân lực chất lượng từ nhiều nơi
 Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão giúp quản lý khoa học, tiết
kiệm thời gian, chi phí và đạt được hiệu suất công việc cao
 Từ năm 2008 đến 2012, số lượng các địa điểm quốc tế tăng gần gấp
đội
 Công ty gần đây thông báo họ sẽ cấy ghép cửa hàng Apple –mini
trong các cửa hàng của riêng mình và Wal – Mart sẽ được hưởng lợi
từ sự nổi tiếng của thương hiệu Apple.
 Thách thức
 Kinh tế vẫn còn nhiều khó khăn, thu nhập người dân giảm, dẫn đến
tiêu dùng
 Thị trường có nhiều đối thủ đang hoặc có ý định gia nhập ngành sẽ
làm tỷ suất sinh lời giảm
 Hoạt động cung cấp cho người tiêu dùng giá thấp nhất dẫn đến sức
ép của tỷ suất lợi nhuận
 Những báo cáo về hối lộ của Wal – Mart ở Mexico
 Sự phản kháng của những nhà bán lẻ, chính quyền địa phương tại nơi
WalMart mở cửa hàng
 Sự khác biệt về văn hoá các nước với văn hoá mỹ trong cách thức
hoạt đông và phục vụ khách hàng của Walmart
Ma trận IFE
Yếu tố môi trường bên trong
Mức độ
quan trọng
Hệ số
phân loại
Số điểm
quan
trọng
Doanh thu lớn 444 tỷ USD 0.07 3 0.21
Nguồn tài chính mạnh mẽ, tự tài trợ 0.07 3 0.21
Hệ thống 10130 cửa hàng khắp thế giới 0.07 3 0.21
4000 trung tâm Forward Loading 0.07 3 0.21
Đứng đầu danh sách Fortune 2011 0.05 2 0.1
Có thế mạnh đặc biệt phục vụ khách hàng
mọi lúc mọi nơi qua điện thoại, kênh trực
tuyến hay cửa hàng hữu hình
0.06 3 0.18
Ma trận IFE
Yếu tố môi trường bên trong
Mức độ
quan trọng
Hệ số phân
loại
Số điểm
quan
trọng
chiến lược “low prices always” 0.1 4 0.4
Danh tiếng và lòng trung thành của khách hàng.
Được mệnh danh là nhà bán lẻ được ưa chuộng
nhất
0.07 3 0.21
Có quan hệ chặt chẽ với nhà cung ứng, mua
nhiều với giá thấp, chuyển chi phí sang nhà
cung ứng
0.06 3 0.18
Sử dụng máy tính để kiểm soát hàng tồn kho,
thực hiện chuyển dịch thông tin điện tử đến các
nhà cung cấp.
0.08 4 0.32
Đặc biệt, Wal – Mart có hệ thống phân phối rất
hiệu quả
0.06 4 0.24
Ma trận IFE
Yếu tố môi trường bên trong
Mức độ quan
trọng
Hệ số phân
loại
Số điểm quan
trọng
Các nhân viên làm việc hăng say, đồng tâm
hiệp lực.
0.05 3 0.15
Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn nhất
của Wal – Mart. Quy mô lớn gây khó khăn
trong việc quản lý, vận hành.
0.03 1 0.03
Văn hóa công ty đề cao việc nhân viên cải
thiện bản thân, kỷ luật và lòng trung thành. 0.06 4 0.24
Mức độ luân chuyển nhân viên cao 0.01 3 0.03
Walmart thử nghiệm dịch vụ vận chuyển trong
ngày tại một số địa điểm nhằm cạnh tranh với
dịch vụ của Amazon và eBay
0.02 3 0.06
Ma trận IFE
Yếu tố môi trường bên trong
Mức độ
quan trọng
Hệ số
phân loại
Số điểm
quan trọng
Wal-Mart là thường xuyên bị dư luận chỉ trích là
bóc lột và đối xử không tốt đối với nhân viên
cũng như chèn ép các nhà cung cấp hàng hóa.
0.02 2 0.04
Chiến lược “low prices, always” bộc lộ những
điểm không phù hợp với thời đại.
0.02 2 0.04
Walmart bị chỉ trích về cái mà người ta gọi là
"độc quyền mua", vắt kiệt các nhà cung cấp cho
đến khi họ phá sản.
0.02 3 0.06
Tổng số điểm 1 3.12
Nhận xét
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự thành bại của WalMart là
44 năm thành công với chiến lược “ Low Prices Always”.
Yếu tố ít ảnh hưởng đến sự thành bại của WalMart là Mức độ luân
chuyển nhân viên cao.
Nhà bán lẻ hàng đầu trong việc sử dụng máy tính để kiểm soát hàng
tồn kho, thực hiện chuyển dịch thông tin điện tử đến các nhà cung
cấp, Wal – Mart có hệ thống phân phối rất hiệu quả, Văn hóa công ty
đề cao việc nhân viên cải thiện bản thân, kỷ luật và lòng trung thành.
Điểm yếu nhất của WalMart là Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn
nhất của WalMart. Quy mô lớn gây khó khăn trong việc quản lý, vận
hành
Với tổng số điểm 3.12 cho thấy môi trường nội bộ của WalMart khá
mạnh.
Ma trận EFE
Yếu tố môi trường bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Hệ số
phân
loại
Số điểm
quan
trọng
Kinh tế vẫn còn nhiều khó khăn, thu nhập người
dân giảm, dẫn đến tiêu dùng giảm
0.12 3 0.36
Thị trường có nhiều đối thủ đang hoặc có ý định
gia nhập ngành sẽ làm tỷ suất sinh lời giảm
0.15 4 0.6
Hoạt động cung cấp cho người tiêu dùng giá thấp
nhất dẫn đến sức ép của tỷ suất lợi nhuận.
0.1 1 0.1
Những báo cáo về hối lộ của Wal – Mart ở Mexico
0.08 2 0.16
Sự phản kháng của những nhà bán lẻ, chính quyền
địa phương tại nơi WalMart mở cửa hàng.
0.12 3 0.36
Ma trận EFE
Yếu tố môi trường bên ngoài
Mức độ
quan
trọng
Hệ số
phân
loại
Số điểm
quan
trọng
Sự khác biệt về văn hoá trong cách thức hoạt đông và
phục vụ khách hàng của Walmart.
0.08 2 0.16
Quá trình toàn cầu hóa mở ra cơ hội:
Tìm kiếm nhà cung cấp giá rẻ ở nước ngoài-những nơi có
chi phí sản xuất thấp; Tiếp cận các thị trường tiềm năng
mới, đặc biệt các nước châu Á đông dân; Tuyển dụng
được nguồn nhân lực chất lượng từ nhiều nơi
0.16 4 0.64
Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão giúp quản lý
khoa học, tiết kiệm thời gian, chi phí và đạt được hiệu
suất công việc cao
0.12 4 0.48
Apple hợp tác với WalMart 0.07 3 0.21
Tổng số điểm 1 3.07
Nhận xét
Yêu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến thành bại của WalMart là
Quá trình toàn cầu hóa mở ra cơ hội:
• tìm kiếm nhà cung cấp giá rẻ ở nước ngoài-những nơi có chi phí sản xuất thấp
• tiếp cận các thị trường tiềm năng mới, đặc biệt các nước châu á đông dân
• tuyển dụng được nguồn nhân lực chất lượng từ nhiều nơi
Yếu tố ít ảnh hưởng đến thành bại của WalMart là Công ty gần đây
thông báo họ sẽ cấy ghép cửa hàng Apple –mini trong các cửa hàng
của riêng mình và Wal – Mart sẽ được hưởng lợi từ sự nổi tiếng của
thương hiệu Apple.
WalMart phản ứng yêu nhất với yếu tố hoạt động cung cấp cho
người tiêu dùng giá thấp nhất dẫn đến sức ép của tỷ suất lợi nhuận.
Nhận xét
 WalMart phản ứng mạnh nhất với yếu tố Thị trường có nhiều đối thủ
đang hoặc có ý định gia nhập ngành sẽ làm tỷ suất sinh lời giảm, quá
trình toàn cầu hóa mở ra cơ hội:
• Tìm kiếm nhà cung cấp giá rẻ ở nước ngoài-những nơi có chi phí
sản xuất thấp
• Tiếp cận các thị trường tiềm năng mới, đặc biệt các nước châu á
đông dân
• Tuyển dụng được nguồn nhân lực chất lượng từ nhiều nơi
• Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão giúp quản lý khoa học,
tiết kiệm thời gian, chi phí và đạt được hiệu suất công việc cao.
 Với số điểm 3.07 cho thấy WalMart phản ứng mạnh với các yếu tố
môi trường ngoài
•Lập ra các chiến lược: SO, ST,
WO và WT
• Đánh giá và chọn ra các
chiến lược
• Đề xuất các chiến lược cho
WalMart trong giai đoạn 2013-2016
Ma trận
SWOT
Ma trận QSPM
Đề xuất
chiến lược
Ma trận SWOT
Kết quả phân tích ma trận QSPM
 Qua ma trận QSPM Có 5 chiến lược có điểm cao nhất:
• Chiến lược giá huỷ diệt 148 điểm,
• Chiến lược phát triển thị trường 146 điểm,
• Chiến lược giá rẻ tại các thị trường thu nhập thấp 144 điểm,
• Chiến lược kết hợp theo chiều ngang 138 điểm và
• Chiến lược thâm nhập thị trường 135 điểm.
 Chiến lược hấp dẫn nhất là chiến lược thâm nhấp thị trường 148
 Chiến lược ít hấp dẫn nhất là chiến lược R&D 87 điểm
CHIẾN LƯỢC GIÁ HUỶ DIỆT
• Tối thiểu hoá chi phí hoạt
động thông qua việc hoàn
thiện chuỗi cung ứng
• Liên kết chặt chẽ với các nhà
cung ứng, chuyển chí hoạt
động sang nhà cung ứng
• Đặt những hợp đồng lớn,
đàm phán đưa ra mức giá
thấp nhất với nhà cung ứng
CHIẾN LƯỢC GIÁ HUỶ DIỆT
 Tìm kiếm các nguồn hàng hoá giá rẻ,
chất lượng tốt từ các nước đang
phát triển thay vì các hàng hoá trong
nước có chất lượng tương đương
nhưng gía cả lại cao hơn
 Thường xuyên theo dõi giá các mặt
hàng của đối thủ cạnh tranh để điều
chỉnh mức giá thấp hơn
 Sãn sàng chấp nhận thu được ít hơn
khi đưa ra mức giá thấp nhất để loại
bỏ các đối thủ cạnh tranh
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG
• Thực hiện nghiên cứu thị trường tại
các thị trường mới nhiều tiềm năng:
Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu
phi….
• Tìm hiểu về các đối thủ cạnh tranh,
văn hoá tiêu dùng, thu nhập của
người dân tại trước khi mở hoạt
động kinh doanh
• Tìm kiếm, hợp tác với các nhà cung
ứng lớn ở thị trường địa phương
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ
TRƯỜNG
• Tại các thị trường người dân có thu nhập cao
như Nhật Bản, Châu Âu thì nên phát triển các
siêu thị lớn sang trọng, hàng hoá chất lượng
tốt giá cả cạnh tranh chứ không nhất thiết
phải là các mặt hàng giá rẽ, giá thấp nhất.
• Có chính sách đãi ngộ tốt đối với người lao
động, hợp tác chặt chẽ với công đoàn tại các
thị trường Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc….
• Đối với các thị trường người dân có thu nhập
thấp thì nên mở các siêu thị có diện tích vừa
phải và bán những sản phẩm thiết yếu, hàng
tiêu dùng hàng ngày, thời trang không nên
Mở các siêu thị lớn bán tất cả các loại hàng
hoá như tại Mỹ.
CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HOÁ
SẢN PHẨM
Tạo ra phong cách bán hàng, phong
cách phục vụ mang phong cách đặc
trưng riêng cho WalMart
Phát triển các cửa hàng mang tính
sang trọng để đáp ứng nhu cầu mua
sắm của tầng lớp có thu nhập cao
Bày bán các sản phẩm cao cấp, hàng
hiệu chất lượng tốt tại hệ thống cửa
hàng sang trọng
Mở các trung tâm thương mại lớn,
siêu thị sang trọng tại thị trường
Châu Âu, Nhật Bản
CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP THEO CHIỀU NGANG
 Đối với thị trường mà Wal-Mart đã có thế mạnh như Mexico và
Mỹ la tinh thì tập trung mua lai toàn bộ công ty của đối thủ,
tiếp quản luôn các hoạt động kinh doanh. Các đối thủ ở đây là
các nhà bán lẻ có quy mô vừa không thể cạnh tranh với Wal-
Mart.
 Đối với các thị trường có sự cạnh tranh cao như Nhật Bản,
Trung Quốc, Châu Âu thì mua lại một phần công ty của đối thủ
để có chỗ đứng trên thị trường, đóng vai trò là cổ đông lớn
trong các công ty đó.
 Tại các thị trường mới nhiều tiềm năng như Đông Nam Á thì
tập trung mua lại các nhà bán lẻ địa phương quy mô vừa.
MỌI THẮC MẮC XIN LIÊN HỆ BÊN DƯỚI
(Nhóm trưởng) Nguyễn Tú Dân

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCSophie Lê
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalđề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalTrần Trung
 
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhGiáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhIESCL
 
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản nataliej4
 
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAYĐề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bai thao luan_quan_tri_mark_6985
Bai thao luan_quan_tri_mark_6985Bai thao luan_quan_tri_mark_6985
Bai thao luan_quan_tri_mark_6985Tri Nguyenhuu
 
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếQuoc Tai Huynh Nguyen
 
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilkbài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilkNang Vang
 
Chuỗi cung ứng Vinamilk và những vấn đề xuất hiện trong chuỗi cung ứng
Chuỗi cung ứng Vinamilk và những vấn đề xuất hiện trong chuỗi cung ứngChuỗi cung ứng Vinamilk và những vấn đề xuất hiện trong chuỗi cung ứng
Chuỗi cung ứng Vinamilk và những vấn đề xuất hiện trong chuỗi cung ứngQuân Thế
 
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu NguynThMinhHin3
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcHương Lim
 
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc teUu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc tePi Na
 

What's hot (20)

BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalđề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
 
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
 
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanhGiáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
Giáo trình Quản trị Logistics Kinh doanh
 
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến LazadaĐề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
 
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
Tiểu Luận Chiến Lược Kinh Doanh Quốc Tế Của Wal-Mart Tại Thị Trường Nhật Bản
 
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAYĐề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
 
Bai thao luan_quan_tri_mark_6985
Bai thao luan_quan_tri_mark_6985Bai thao luan_quan_tri_mark_6985
Bai thao luan_quan_tri_mark_6985
 
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
 
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
 
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilkbài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
bài thảo luận về chuỗi cung ứng sữa vinamilk
 
Chuỗi cung ứng Vinamilk và những vấn đề xuất hiện trong chuỗi cung ứng
Chuỗi cung ứng Vinamilk và những vấn đề xuất hiện trong chuỗi cung ứngChuỗi cung ứng Vinamilk và những vấn đề xuất hiện trong chuỗi cung ứng
Chuỗi cung ứng Vinamilk và những vấn đề xuất hiện trong chuỗi cung ứng
 
Tiểu luận Quản trị kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu của Nestlé, HAY
Tiểu luận Quản trị kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu của Nestlé, HAYTiểu luận Quản trị kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu của Nestlé, HAY
Tiểu luận Quản trị kinh doanh quốc tế Chiến lược toàn cầu của Nestlé, HAY
 
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAYLuận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
Luận văn: Quản trị kho hàng trung tâm tại Công ty Logistics, HAY
 
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
Bài giảng Quản trị Logistics_ Chương 1 - TS. Hà Minh Hiếu
 
200 đề tài luận văn ngành chuỗi cung ứng
200 đề tài luận văn ngành chuỗi cung ứng200 đề tài luận văn ngành chuỗi cung ứng
200 đề tài luận văn ngành chuỗi cung ứng
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lược
 
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc teUu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
Uu nhuoc diem cac phuong thuc thanh toan quoc te
 
Đề tài: Giá trị mối quan hệ giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất
Đề tài: Giá trị mối quan hệ giữa nhà cung cấp và nhà sản xuấtĐề tài: Giá trị mối quan hệ giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất
Đề tài: Giá trị mối quan hệ giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất
 

Similar to [QTCL] Chiến lược của tập đoàn bán lẻ hàng đầu - Wal-Mart

Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MARTHệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MARTnataliej4
 
Case charles hill chapter 11
Case charles hill chapter 11Case charles hill chapter 11
Case charles hill chapter 11Nguyễn Lập
 
Cs chương 6
Cs   chương 6Cs   chương 6
Cs chương 6Ki Wi
 
SmartBiz_He thong quan ly kho cua Hoa phat khung nhu the nao_B3_20230226.pdf
SmartBiz_He thong quan ly kho cua Hoa phat khung nhu the nao_B3_20230226.pdfSmartBiz_He thong quan ly kho cua Hoa phat khung nhu the nao_B3_20230226.pdf
SmartBiz_He thong quan ly kho cua Hoa phat khung nhu the nao_B3_20230226.pdfSmartBiz
 
Pp hill c11
Pp hill c11Pp hill c11
Pp hill c11Dan Ly
 
Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng của người dân Hà Nội và giải pháp marketing cho...
Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng của người dân Hà Nội và giải pháp marketing cho...Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng của người dân Hà Nội và giải pháp marketing cho...
Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng của người dân Hà Nội và giải pháp marketing cho...luanvantrust
 
Chuong6 cs hill_nhom_thezoo
Chuong6 cs hill_nhom_thezooChuong6 cs hill_nhom_thezoo
Chuong6 cs hill_nhom_thezooThanh Phuong
 
Marketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khauMarketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khauHaiyen Nguyen
 
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilkLê Tiến
 
Quản lý kho: Cách hơn 5.000 Doanh nghiệp lớn xây dựng Nhà kho thông minh thàn...
Quản lý kho: Cách hơn 5.000 Doanh nghiệp lớn xây dựng Nhà kho thông minh thàn...Quản lý kho: Cách hơn 5.000 Doanh nghiệp lớn xây dựng Nhà kho thông minh thàn...
Quản lý kho: Cách hơn 5.000 Doanh nghiệp lớn xây dựng Nhà kho thông minh thàn...SmartBiz
 
SmartBiz_Chien luoc phan bo hang ton kho_B6_20230505.pdf
SmartBiz_Chien luoc phan bo hang ton kho_B6_20230505.pdfSmartBiz_Chien luoc phan bo hang ton kho_B6_20230505.pdf
SmartBiz_Chien luoc phan bo hang ton kho_B6_20230505.pdfSmartBiz
 
nghiên cứu marketing bài thảo luận chương 8 nhóm 6 gồm
nghiên cứu marketing bài thảo luận chương 8 nhóm 6 gồmnghiên cứu marketing bài thảo luận chương 8 nhóm 6 gồm
nghiên cứu marketing bài thảo luận chương 8 nhóm 6 gồmBchPhng967218
 
slide QTCL.pptx
slide QTCL.pptxslide QTCL.pptx
slide QTCL.pptxMnhTon12
 

Similar to [QTCL] Chiến lược của tập đoàn bán lẻ hàng đầu - Wal-Mart (20)

Bài tập nhóm
Bài tập nhómBài tập nhóm
Bài tập nhóm
 
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MARTHệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
Hệ Thống Chuỗi Cung Ứng Của CO.OP MART
 
Case charles hill chapter 11
Case charles hill chapter 11Case charles hill chapter 11
Case charles hill chapter 11
 
Cs chương 6
Cs   chương 6Cs   chương 6
Cs chương 6
 
SmartBiz_He thong quan ly kho cua Hoa phat khung nhu the nao_B3_20230226.pdf
SmartBiz_He thong quan ly kho cua Hoa phat khung nhu the nao_B3_20230226.pdfSmartBiz_He thong quan ly kho cua Hoa phat khung nhu the nao_B3_20230226.pdf
SmartBiz_He thong quan ly kho cua Hoa phat khung nhu the nao_B3_20230226.pdf
 
Fmcg
FmcgFmcg
Fmcg
 
Pp hill c11
Pp hill c11Pp hill c11
Pp hill c11
 
Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng của người dân Hà Nội và giải pháp marketing cho...
Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng của người dân Hà Nội và giải pháp marketing cho...Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng của người dân Hà Nội và giải pháp marketing cho...
Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng của người dân Hà Nội và giải pháp marketing cho...
 
Chuong6 cs hill_nhom_thezoo
Chuong6 cs hill_nhom_thezooChuong6 cs hill_nhom_thezoo
Chuong6 cs hill_nhom_thezoo
 
Marketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khauMarketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khau
 
Marketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khauMarketing xuat nhap khau
Marketing xuat nhap khau
 
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
2020435 de-tai-phan-tich-chuoi-cung-ung-cua-vinamilk
 
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Hàng Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Cô...
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Hàng Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Cô...Hoàn Thiện Quy Trình Bán Hàng Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Cô...
Hoàn Thiện Quy Trình Bán Hàng Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Tiêu Thụ Sản Phẩm Của Cô...
 
Quản lý kho: Cách hơn 5.000 Doanh nghiệp lớn xây dựng Nhà kho thông minh thàn...
Quản lý kho: Cách hơn 5.000 Doanh nghiệp lớn xây dựng Nhà kho thông minh thàn...Quản lý kho: Cách hơn 5.000 Doanh nghiệp lớn xây dựng Nhà kho thông minh thàn...
Quản lý kho: Cách hơn 5.000 Doanh nghiệp lớn xây dựng Nhà kho thông minh thàn...
 
SmartBiz_Chien luoc phan bo hang ton kho_B6_20230505.pdf
SmartBiz_Chien luoc phan bo hang ton kho_B6_20230505.pdfSmartBiz_Chien luoc phan bo hang ton kho_B6_20230505.pdf
SmartBiz_Chien luoc phan bo hang ton kho_B6_20230505.pdf
 
nghiên cứu marketing bài thảo luận chương 8 nhóm 6 gồm
nghiên cứu marketing bài thảo luận chương 8 nhóm 6 gồmnghiên cứu marketing bài thảo luận chương 8 nhóm 6 gồm
nghiên cứu marketing bài thảo luận chương 8 nhóm 6 gồm
 
Case
CaseCase
Case
 
slide QTCL.pptx
slide QTCL.pptxslide QTCL.pptx
slide QTCL.pptx
 
Quản trị kho bãi
Quản trị kho bãiQuản trị kho bãi
Quản trị kho bãi
 
Ban tin logistics thang 05 2016
Ban tin logistics thang 05 2016Ban tin logistics thang 05 2016
Ban tin logistics thang 05 2016
 

More from Quyen Thuy

HAPROSIMEX JSC
HAPROSIMEX JSCHAPROSIMEX JSC
HAPROSIMEX JSCQuyen Thuy
 
[Chứng khoán] Nghiệp vụ tự doanh
[Chứng khoán] Nghiệp vụ tự doanh[Chứng khoán] Nghiệp vụ tự doanh
[Chứng khoán] Nghiệp vụ tự doanhQuyen Thuy
 
365-ngay-phap-vi - Thich-nu-minh-tam-dich
365-ngay-phap-vi - Thich-nu-minh-tam-dich365-ngay-phap-vi - Thich-nu-minh-tam-dich
365-ngay-phap-vi - Thich-nu-minh-tam-dichQuyen Thuy
 
[AEC] Vấn đề hội nhập đào tạo đại học và dạy nghề của Việt Nam
[AEC] Vấn đề hội nhập đào tạo đại học và dạy nghề của Việt Nam [AEC] Vấn đề hội nhập đào tạo đại học và dạy nghề của Việt Nam
[AEC] Vấn đề hội nhập đào tạo đại học và dạy nghề của Việt Nam Quyen Thuy
 
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biểnQuyen Thuy
 
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng khôngQuyen Thuy
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyếnQuyen Thuy
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợQuyen Thuy
 

More from Quyen Thuy (8)

HAPROSIMEX JSC
HAPROSIMEX JSCHAPROSIMEX JSC
HAPROSIMEX JSC
 
[Chứng khoán] Nghiệp vụ tự doanh
[Chứng khoán] Nghiệp vụ tự doanh[Chứng khoán] Nghiệp vụ tự doanh
[Chứng khoán] Nghiệp vụ tự doanh
 
365-ngay-phap-vi - Thich-nu-minh-tam-dich
365-ngay-phap-vi - Thich-nu-minh-tam-dich365-ngay-phap-vi - Thich-nu-minh-tam-dich
365-ngay-phap-vi - Thich-nu-minh-tam-dich
 
[AEC] Vấn đề hội nhập đào tạo đại học và dạy nghề của Việt Nam
[AEC] Vấn đề hội nhập đào tạo đại học và dạy nghề của Việt Nam [AEC] Vấn đề hội nhập đào tạo đại học và dạy nghề của Việt Nam
[AEC] Vấn đề hội nhập đào tạo đại học và dạy nghề của Việt Nam
 
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường biển
 
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
[VT-BHNT] Giao nhận hàng hóa vận chuyển đường hàng không
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chuyến
 
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
 

Recently uploaded

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 

Recently uploaded (20)

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 

[QTCL] Chiến lược của tập đoàn bán lẻ hàng đầu - Wal-Mart

  • 1. L/O/G/O Bộ môn: Quản trị chiến lược
  • 2. L/O/G/O GVHD: Gs. Ts Đoàn Thị Hồng Vân Thực hiện: Nguyễn Tú Dân (Nhóm trưởng) Nguyễn Thị Phương Duyên Lê Duy Phương Nguyễn Thùy Quyên Dương Thị Bạch Tuyết
  • 3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY  Giới thiệu về WALT-MART  Tổ chức và hoạt động  WM quốc tế và các đối thủ cạnh tranh  Chuỗi cung cứng của Wal-Mart  Chiến lược, chiến thuật của Wal-Mart
  • 5. Wal-Mart hiện là một trong những công ty lớn nhất thế giới theo công bố của Fortune 500 năm 2007. Trụ sở: Bentonville, Arkansas, AR, Hoa Kỳ Giám đốc điều hành: Mike Duke Nhà sáng lập: Sam Walton Thành lập: Năm 1962 tại Rogers, Arkansas, Hoa Kỳ Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán New York năm 1972
  • 6. • Thị trường của Wal-Mart: Mỹ, Mêxicô, Anh, Nhật, Argentia, Braxin, Canađa, Trung Quốc, Puerto Rico… • Wal-Mart hoạt động với hơn 3.800 cơ sở ở nước Mỹ và hơn 3.100 cơ sở ở nước ngoài.
  • 7. • Trung bình cứ một siêu thị của Wal-Mart mở ra, giá cả hàng hoá của các siêu thị khác sẽ phải giảm 10-15% Khoảng 30% loại mùng mền, giấy toitlet, xà phòng kem đánh răng, 20% thức cho các loại thú nuôi trong nhà và 15-20% đĩa CD, đầu máy Video và đĩa DVD khác… là do Wal-Mart cung cấp
  • 8. ▪ 1983 : Sam’s Club mở lần đầu tiên vào tháng 4 tại thành phố Midwest, Oklahoma. ▪ 1988 : Supercenter đầu tiên được mở tại Washington, Mo. ▪ 1990 :Wal-Mart trở thành nhà bán lẻ số 1 tại Mỹ. ▪ 1992 :Wal-Mart xâm nhập vào Puerto Rico. ▪ 1993 : Wal-Mart International Division được thành lập với Bobby Martin làm chủ tịch ▪ 1996 : Wal-Mart xâm nhập thị trường Trung Quốc thông qua thỏa thuận liên doanh. ▪ 1997 :Wal-Mart trở thành công ty có số lượng nhân viên lớn nhất tại Mỹ. ▪ 1998 : Wal-Mart xâm nhập vào thị trường Hàn Quốc ▪ 2002 : xâm nhập thị trường Nhật qua việc thôn tính lại Seryu. ▪ 2006 : xâm nhập vào thị trường bán lẻ tại Trung Mỹ MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG
  • 9. L/O/G/O 2. Tổ chức - hoạt động
  • 10. Chủ tịch và giám đốc điều hành PCT và GĐ tài chính PCT và GĐ hành chính Wal-Mart PCT, GĐ phòng Marketing Wal-Mart của Mỹ CT và GĐ điều hành Sam’s club GĐ điều hành Wal- Mart Quốc tế Phó TGĐ, CT và GĐ điều hành, Châu Mỹ, phòng quốc tế PCT, GĐ Phòng Thông tin PCT bộ phận nhân sự SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
  • 11. Wal-Mart’s Store CÁC ĐƠN VỊ KINH DOANH Sam’s Club
  • 12. Wal-Mart hoạt động trong nước với  2612 trung tâm thương mại  602 Sam’s Club  153 thị trường lân cận và  đạt doanh thu 405.600.000.000$ trong năm tài chính 2009
  • 13. Wal-Mart’s Store Cửa hàng giảm giá Walmart Siêu trung tâm Walmart Siêu thị Walmart Supermercado de Walmart Walmart Express
  • 14. Các siêu trung tâm của Wal-Mart là một trong những khái niệm bán lẻ quan trọng nhất về cảnh quan tại thời điểm này Các siêu trung tâm
  • 15. Các siêu trung tâm Wal- Mart trung bình có186.000 feet vuông dành cho không gian bán lẻ. Họ thường sử dụng từ 200 đến 550 chi nhánh liên kết với nhau, phụ thuộc vào kích thước cửa hàng và nhu cầu của người tiêu dùng Các siêu trung tâm
  • 16. Sam’s Club Câu lạc bộ Sam thường cung cấp hơn 3.500 mặt hàng. Mỗi cửa hàng của Sam cũng có đồ trang sức, đồ thể thao, đồ chơi, lốp xe, văn phòng phẩm, và sách, khu hoa tươi-thực phẩm, chẳng hạn như bánh mì, thịt, và sản xuất khẩu phần.
  • 17. Thị tường khu vực của Wal-Mart bắt đầu hoạt động vào năm 1998 và được định vị trên thị trường với siêu trung tâm Wal-Mart Thị trường khu vực
  • 18. Họ cung cấp khoảng 28.000 mặt hàng cho khách hàng, bao gồm cả sản phẩm tươi sống, thịt, và các mặt hàng sữa, dịch vụ xử lý ảnh trong một giờ, ổ đĩa thông qua các hiệu thuốc, cung cấp vật nuôi và hóa chất gia dụng Thị trường khu vực
  • 19. Vào năm tài chính 2009, công ty có 318 thương hiệu Wal-Mart ở Canada, 1197 ở Mexico, và 56 tại Puerto Rico. Mexico là thị trường lâu đời và có các hoạt động mang tính quốc tế sâu rộng nhất của Wal-Mart Quốc tế
  • 20. Vào tháng 12 năm 2008, Wal-Mart đã đưa ra một chương trình thí điểm ở Trung Quốc và bước vào thị trường cửa hàng tiện lợi dưới cái tên “Lựa chọn " Quốc tế
  • 22.
  • 23. Những nét nổi bật: Ứng dụng tiên phong, thành công trong công nghệ thông tin, viễn thông, hệ thống thông tích hợp với đối tác như: RFID, vệ tinh nhân tạo, CPFR Tiên phong xây dựng hệ thống các nhà kho đa chức năng “Cross – docking” Chiến lược mua hàng hiệu quả, tạo lợi thế cạnh tranh về giá. Dựa trên nền tảng công nghệ để tăng tính hiệu quả của hoạt động vận tải
  • 24. 3.1 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG – WAL–MART LOGISTICS Hệ thống công nghệ thông tin “4 liên kết”, bao gồm: •Cửa hàng Wal-Mart •Trụ sở công ty của Wal-Mart •Trung tâm Wal-Mart •Nhà cung cấp 3.1.1 Hệ thống thông tin tích hợp (Integration information system)
  • 25. Text RFID Một người thẩm vấn (interrogator) gồm một anen và bộ phận nhận giữ liệu của thẻ Một bộ phận giám sát có thể là một máy tính hoặc một bộ phận, xử lý dữ liệu nhận được 3.1.2 Ứng dụng công nghệ RFID
  • 26.
  • 27. CPFR Cải thiện hoạt động dự báo cho tất cả các đối tác trong chuỗi cung ứng và thực hiện việc chia sẻ thông tin này Sau đó Wal-mart và các nhà cung cấp thực hiện việc điều phối (điều chỉnh) các hoạt động logistics có liên quan 3.1.3 Giải pháp CPFR
  • 28. Chu trình của CPFR Công ty tham gia với nhà cung ứng Thoả thuận phạm vi hợp tác Lựa chọn phần mềm hỗ trợ Xác định rõ những yêu cầu về hợp tác(dự báo nhu cầu, về logistics) Cùng thực hiện việc dự báo và giải quyết khó khăn Sử dụng kết quả đó thực hiện dự trữ và lịch trình giải quyết Đánh giá giá trị của chuỗi
  • 29. 3.2 Quản trị vật tư Add Your Title Wal-mart chỉ mua hàng trực tiếp từ nhà sản xuất, không chấp nhận trung gian Chiến lược thu mua Wal-mart là một nhà đám phán rất cứng rắn (tough) về giá và chỉ giá mà thôi Wal-mart sẽ mua hàng theo chính sách factory gate pricing nghĩa là walmart sẽ vận chuyển hàng từ cửa nhà máy Walmart rất chịu khó giành thời gian làm việc với nhà cung cấp và dĩ nhiên chỉ để hiệu cấu trúc chi phí của họ
  • 30. 3.3 Quản trị vận tải Hệ thống vận tải linh hoạt và nhanh nhẹn Trang bị cho các nhân viên lái xe hệ thống thông tin liên lạc bằng vô tuyến Trang bị cho nhân viên lái xe tai nghe có phát giọng nói được lập trình sẵn và một công cụ gọi là “máy đo lường năng suất” Rút ngắn không gian, thời gian vân chuyển và chi phí vận tải
  • 31. 3.4 Quản trị kho bãi Mỗi trung tâm phân phối được phân ra ở những khu vực khác nhau trên cơ sở số lượng hàng hóa nhận được và được quản lí giống nhau. Tỉ lệ quay vòng hàng tồn kho là rất cao khoảng 1 lần trên 2 tuần cho hầu hết các chủng loại hàng hóa. Khoảng 85% hàng hóa có sẵn tại các cửa hàng phải thông qua các trung tâm phân phối. Trung tâm phân phối Ramona,Okla,1,000,000square feet
  • 32. Các trung tâm phân phối bảo đảm chắc chắn rằng dòng hàng luôn dồi dào và ổn định để cung cấp hoạt động Wal-Mart đã sử dụng công nghệ mã vạch tinh vi và hệ thống máy tính xách tay Mỗi nhân viên đều có quyền kết nối thông tin về mức độ hàng tồn kho của tất cả các sản phẩm ở trung tâm
  • 33. Sơ đồ hệ thống phân phối của Wal-mart.
  • 34. 3.5 Quản trị tồn kho 4 2 1 3 Tận dụng năng lực của đội ngũ IT để tạo ra nhiều hàng tồn kho hơn có sẵn trong container mà khách hàng cần nhất, và cắt giảm toàn bộ mức tồn kho Wal-Mart cũng kết nối với các nhà cung cấp của nó thông qua những máy tính và sử dụng công nghệ mã vạch, tần số radio để quản lí tồn kho Công nhân ở các cửa hàng có 1máy vi tính cầm tay kết nối với máy tính bên trong cửa hàng giúp ghi nhận về tồn kho, những lần giao hàng và lưu giữ hàng hóa ở các trung tâm phân phối Quản trị đơn đặt hàng và lưu kho hàng hóa với sự giúp đỡ của các máy tính thông qua các hệ thống điểm bán hàng, kiểm soát và ghi nhận doanh số và mức tồn kho trên các kệ hàng tại các cửa hàng 3.5.1 Ứng dụng công nghệ trong quản trị tồn kho
  • 35. 2. Sử dụng kỹ thuật “cross docking” Cross-Docking Example Hàng được nhận, được kiểm tra tính chính xác và chuẩn bị cho việc đưa đến các cửa hàng. (nhãn mã vạch được ghép vào các thùng carton) Máy đọc mã vạch nhận dạng sản phẩm và chuyển các thùng carton xuống theo từng line bốc hàng thích hợp Các thùng carton xuyên suốt nhà máy trên các băng chuyền nhằm cắt giảm nhân công và tốc độ chu chuyển hàng hoá thùng carton được bốc lên các xe móc hàng và sẽ được giao khi các xe móc hàng đầy hàng.
  • 36.  Cross-docking cắt giảm chi phí nắm giữ và lưu trữ tồn kho  Hiện nay, Wal-mart đang điều hành 19 khu "cross - docking" để hỗ trợ cho phòng ban của Sam’s club. Mô hình của nhà kho "cross - docking"
  • 37. L/O/G/O 5. Chiến lược – Chiến thuật của Wal-Mart
  • 38. 5.1 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT GIÁ CẢ Nguyên tắc cơ bản là chấp nhận “thu được ít hơn” Mua hàng với giá thấp  Cung cấp cho khách hàng với giá thấp nhất có thể.
  • 39. Tính kinh tế về quy mô Hoàn thiện chuỗi cung ứng Tận dụng nguồn hàng giá rẻ
  • 40. • Hàng hoá giá rẻ mỗi ngày(EDLP). • Hàng giảm giá. • Hàng khuyến mãi đặc biệt. Chiến lược giá
  • 41. 5.2 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT ĐIỀU HÀNH •Kỳ vọng cao •Phát huy lợi thế cạnh tranh •Công tác kiểm soát và đánh giá
  • 42. KỲ VỌNG CAO Mục tiêu: Trở thành tập đoàn bán lẻ lớn nhất thế giới. HEATKTE: “Những kỳ vọng cao là chìa khoá dẫn đến mọi cánh cửa”
  • 43. Giảm chi phí Giá cả hạ Thu hút KH Doanh thu cao Mở rộng hệ thống
  • 44. Phát huy lợi thế cạnh tranh về giá Nguồn lực tài chính Cơ sở vật chất Nguồn lực kỷ thuật Nhân sự Sáng kiến
  • 45. Công tác kiểm soát và đánh giá Ngoài cuộc họp sáng thứ bảy hàng tuần thì hằng ngày tại các cửa hàng WalMart vẫn diễn ra những cuộc họp đứng giữa quản lý và các nhân viên để đánh giá về hoạt động của cửa hàng
  • 46. 5.3 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT VĂN HOÁ Nét đặc trưng của doanh nghiệp giúp phân biệt doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác. Cơ sở để gắn kết các nhân viên lại với nhau, làm cho họ cùng hướng về mục tiêu và vượt qua những thử thách để chinh phục mục tiêu.
  • 47. VĂN HÓA WALMART: Kỹ năng con người Giao tiếp Lắng nghe ….. Phương thức hoạt động Tác phong làm việc Phát triển nhóm ….
  • 48. XÂY DỰNG VĂN HÓA WALMART Nhân viên Nhà quản lý Giám đốc
  • 49. Chương trình đào tạo văn hoá bao gồm:  Lịch sử công ty  Dịch vụ khách hàng  Tính đa dạng  Năng suất tiêu chuẩn bán hàng  Đối xử với nhân viên  Quản lý chi phí, chất lượng toàn diện, cải tiến liên tục  Quan hệ lãnh đạo-nhân viên  Quản lý hoạt động và hướng dẫn hoạt động
  • 50. 5.4 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT SẢN PHẨM CHỦ CHỐT 5.4.1 Mọi thành viên coi mình là 1 nhà bán lẻ: - Ghé qua các cửa hàng của công ty và của công ty đối thủ cạnh tranh để nắm bắt tình hình hiện tại và đưa ra quan điểm về các vấn đề trong kinh doanh - Giám đốc ở các bộ phận khác phải hiểu tất cả các hoạt động diến ra bên trong doanh nghiệp
  • 51. -Tinh thần sở hữu trong nhận thức của cả tập thể đối với sản phẩm của cửa hàng. -Nguyên lý KISS – đơn giản hóa công việc. -Phân loại cửa hàng theo quy mô. Keep It Simple, Silly! 5.4.2 Chiến lược thu mua sản phẩm
  • 52.  Chiến lược: cung cấp cho khách hàng cái mà họ cần với mức giá ưu đãi nhất.  Tung ra mặt hàng mới hàng tháng hay theo mùa 5.4.3 Giá “mềm” và hàng hóa luôn biến đổi!
  • 53. 5.4.4 Sản phẩm mang nhãn hiệu của mình: Tập trung kinh doanh sản phẩm mang thương hiệu của mình. 5.4.4 Chiến lược xúc tiến sản phẩm chủ chốt: Tổ chức cuộc thi “Sản phẩm tiêu thụ với khối lượng lớn”.
  • 54. 5.5 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ CHI TIÊU ..“mốt” ở Wal-Mart! Tiết kiệm là..
  • 55. Số lượng và giá trị cổ phiếu của bạn đã tăng lên như bảng sau đây: Đợt chia tách cổ phiếu tỷ lệ 2-1 Số lượng cổ phiếu Giá trị một cổ phiếu (đô la) Giá trị thị trường trong ngày chia tách (đô la) 10-1970 100 16,5 --- 05-1971 200 8,25 47 03-1972 400 4,125 47.5 09-1975 800 20,625 23 11-1980 1.6 103,125 50 09-1985 12.8 0,1275 49,75 06-1990 51.2 0,032227 62,5 02-1993 102.4 0,016113 63,625 03-1999 204.8 0,008057 89,75
  • 56. 5.5 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT QUẢN LÝ CHI TIÊU Chương trình chia lợi nhuận Hình ảnh của các nhà lãnh đạo Chiến lược giá rẻ Tiền lương Bộ phận phân phối và hậu cần
  • 57. 5.6 CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN THUẬT SỬ DỤNG NHÂN TÀI 5.6.1 Tuyển dụng nhân viên: Một số nguồn tuyển dụng được Wal–Mart sử dụng:  Cơ quan tuyển dụng tại các vùng  Danh sách lưu trữ các ứng viên xin việc  Doanh trại quân đội địa phương  Cộng tác viên  Trường trung học và đại học  Sinh viên thuộc tổ chức DECA  Sinh viên thuộc mạnh lưới SIFE  Liên minh thành thị (The Urban League: tổ chức của người da đen ở Mỹ đấu tranh chống nạn phân biệt chủng tộc)  Mạng internet
  • 58. - “Hội nghị chuyên đề kinh doanh qua vệ tinh” – thực chất đây là một chương trình được tạo ra với mục đích tuyển dụng nhân tài. - Mối quan hệ giữa Wal–Mart và SIFE chính là một nguồn tuyệt vời để tuyển dụng nhân tài có đầu óc kinh doanh.
  • 59. -Phát triển mối quan hệ với các giáo sư ở các trường đại học và cao đẳng
  • 60. Tổ chức Câu lạc bộ Giáo dục Phân Phối Mỹ (DECA) Wal-Mart áp dụng biện pháp kiểm tra trước khi tuyển dụng
  • 61. Tuyển dụng những người trung bình với hi vọng khuyến khích họ làm việc để đạt được mức kết quả trên trung bình. Tuyển dụng những người chưa có kinh nghiệm, chưa có kiến thức chuyên môn … do đó, họ có thể được đào tạo theo bất cứ hướng đi nào mà công ty mong muốn. 5.6.2 Phát huy năng lực nhân viên
  • 62. 105.000 160.000 -Wal–Mart là công ty tuyển dụng nhiều người da màu nhất ở Mỹ
  • 63. -Wal–Mart cũng được công nhận là công ty tuyển dụng nhiều người khuyết tật nhất nước Mỹ.
  • 64. -Tổ chức “điều tra cơ sở” -Khen thưởng công khai những hành động tích cực. -Đóng góp ý kiến về những hành động tiêu cực một cách kín đáo. -Thưởng cho những nhân viên đạt thành tích xuất sắc trong bán hàng và dịch vụ những chiếc ghim trên ve áo. 5.6.3 Giữ chân nhân viên:
  • 65. Cách tiếp cận khách hàng: “Lòng hiếu khách nhiệt thành”
  • 66. Sắp xếp một cách tỉ mỉ và liên tục các dãy sản phẩm với giá đầy bất ngờ khắp các cửa hàng
  • 67. Sam thường dẫn một câu nói về dịch vụ khách hàng ông học được từ Ste Leonard’s: “Quy tắc số một: Khách hàng luôn đúng. Qui tắc số hai: Nếu khách hàng sai, xem lại qui tắc số một” Quy tắc Mười bước chân và Thái độ Mười bước chân
  • 68. Tầm nhìn và sứ mạng Điểm mạnh và điểm yếu Cơ hội và thách thức Phân tích SWOT4 1 2 3 Nội dung phân tích Ma trận QSPM5
  • 69. Sứ mạng và tầm nhìn Sứ mạng “ We save people money so they can live better” “Chúng tôi tiết kiệm tiền của mọi người vì vậy họ có thể sống tôt hơn”
  • 70. Tầm nhìn “Promote ownership of Walmart's ethical culture to all stakeholders globally” “Thúc đẩy Văn hoá WalMart đến với tất cả mọi người trên toàn cầu”
  • 71. Điểm mạnh và điểm yếu của WalMart  Điểm mạnh • Đứng đầu danh sách Fortune 500 từ năm 2011 và được xem là “công ty được ngưỡng mộ nhất tại Mỹ” • Doanh thu lớn nhất trong các công ty bán lẻ trên thế giới (444 tỷ USD) năm 2012. • Hệ thống Wal – Mart gồm hơn 10,130 cửa hàng khắp thể giới với hơn 2/3 ở tại nước Mỹ • Các nhân viên làm việc hăng say, đồng tâm hiệp lực. • Có thế mạnh đặc biệt trong việc phục vụ khách hàng mọi lúc mọi nơi, qua điện thoại smaertphone, kênh trực tuyến hay các cửa hàng hữu hình
  • 72.
  • 73.
  • 74. Điểm mạnh  Có hơn 4000 trung tâm vận chuyển theo kiểu forward-loading  44 năm trung thành và thành công với chiến lược giá rẻ để thu hút khách “low prices, always”  Có quan hệ chặt chẽ với các nhà cung ứng. Thành công với những phương pháp chuyển chi phí hoạt động sang phía nhà cung ứng.  Dịch vụ vận chuyển trong ngày có khả năng cạnh tranh với dịch vụ của Amazon và eBay
  • 75. Điểm mạnh  Có danh tiếng và lòng trung thành cao độ của khách hàng. Được mệnh danh là “nhà bán lẻ được ưa chuộng nhất”  Hệ thống phân phối rất hiệu quả  Nguồn tài chính mạnh mẽ với khả năng tự tài trợ  Nhà bán lẻ hàng đầu trong việc sử dụng máy tính để kiểm soát hàng tồn kho, thực hiện chuyển dịch thông tin điện tử đến các nhà cung cấp  Văn hóa công ty đề cao việc nhân viên cải thiện bản thân, kỷ luật và lòng trung thành
  • 76. Điểm yếu  Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn nhất của Wal – Mart. Quy mô lớn gây khó khăn trong việc quản lý, vận hành.  Mức độ luân chuyển nhân viên cao  Từ năm 2010 đến 2011, lợi nhuận công ty giảm 4.2% chủ yếu là bị trì trệ trong nước, mặc dù đã có dấu hiệu cải thiện  Wal-Mart là thường xuyên bị dư luận chỉ trích là bóc lột và đối xử không tốt đối với nhân viên cũng như chèn ép các nhà cung cấp hàng hóa.  Chiến lược “low prices, always” bộc lộ những điểm không phù hợp với thời đại.  Walmart luôn bị chỉ trích về cái mà người ta gọi là "độc quyền mua", vắt kiệt các nhà cung cấp cho đến khi họ phá sản.  Tuy vậy, cũng với mô hình “chuyển chi phí hoạt động sang phía nhà
  • 77.
  • 78.  Cơ hội: Quá trình toàn cầu hóa mở ra cơ hội:  Tìm kiếm nhà cung cấp giá rẻ ở nước ngoài-những nơi có chi phí sản xuất thấp  Tiếp cận các thị trường tiềm năng mới, đặc biệt các nước châu Á đông dân  Tuyển dụng được nguồn nhân lực chất lượng từ nhiều nơi  Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão giúp quản lý khoa học, tiết kiệm thời gian, chi phí và đạt được hiệu suất công việc cao  Từ năm 2008 đến 2012, số lượng các địa điểm quốc tế tăng gần gấp đội  Công ty gần đây thông báo họ sẽ cấy ghép cửa hàng Apple –mini trong các cửa hàng của riêng mình và Wal – Mart sẽ được hưởng lợi từ sự nổi tiếng của thương hiệu Apple.
  • 79.
  • 80.  Thách thức  Kinh tế vẫn còn nhiều khó khăn, thu nhập người dân giảm, dẫn đến tiêu dùng  Thị trường có nhiều đối thủ đang hoặc có ý định gia nhập ngành sẽ làm tỷ suất sinh lời giảm  Hoạt động cung cấp cho người tiêu dùng giá thấp nhất dẫn đến sức ép của tỷ suất lợi nhuận  Những báo cáo về hối lộ của Wal – Mart ở Mexico  Sự phản kháng của những nhà bán lẻ, chính quyền địa phương tại nơi WalMart mở cửa hàng  Sự khác biệt về văn hoá các nước với văn hoá mỹ trong cách thức hoạt đông và phục vụ khách hàng của Walmart
  • 81.
  • 82. Ma trận IFE Yếu tố môi trường bên trong Mức độ quan trọng Hệ số phân loại Số điểm quan trọng Doanh thu lớn 444 tỷ USD 0.07 3 0.21 Nguồn tài chính mạnh mẽ, tự tài trợ 0.07 3 0.21 Hệ thống 10130 cửa hàng khắp thế giới 0.07 3 0.21 4000 trung tâm Forward Loading 0.07 3 0.21 Đứng đầu danh sách Fortune 2011 0.05 2 0.1 Có thế mạnh đặc biệt phục vụ khách hàng mọi lúc mọi nơi qua điện thoại, kênh trực tuyến hay cửa hàng hữu hình 0.06 3 0.18
  • 83. Ma trận IFE Yếu tố môi trường bên trong Mức độ quan trọng Hệ số phân loại Số điểm quan trọng chiến lược “low prices always” 0.1 4 0.4 Danh tiếng và lòng trung thành của khách hàng. Được mệnh danh là nhà bán lẻ được ưa chuộng nhất 0.07 3 0.21 Có quan hệ chặt chẽ với nhà cung ứng, mua nhiều với giá thấp, chuyển chi phí sang nhà cung ứng 0.06 3 0.18 Sử dụng máy tính để kiểm soát hàng tồn kho, thực hiện chuyển dịch thông tin điện tử đến các nhà cung cấp. 0.08 4 0.32 Đặc biệt, Wal – Mart có hệ thống phân phối rất hiệu quả 0.06 4 0.24
  • 84. Ma trận IFE Yếu tố môi trường bên trong Mức độ quan trọng Hệ số phân loại Số điểm quan trọng Các nhân viên làm việc hăng say, đồng tâm hiệp lực. 0.05 3 0.15 Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn nhất của Wal – Mart. Quy mô lớn gây khó khăn trong việc quản lý, vận hành. 0.03 1 0.03 Văn hóa công ty đề cao việc nhân viên cải thiện bản thân, kỷ luật và lòng trung thành. 0.06 4 0.24 Mức độ luân chuyển nhân viên cao 0.01 3 0.03 Walmart thử nghiệm dịch vụ vận chuyển trong ngày tại một số địa điểm nhằm cạnh tranh với dịch vụ của Amazon và eBay 0.02 3 0.06
  • 85. Ma trận IFE Yếu tố môi trường bên trong Mức độ quan trọng Hệ số phân loại Số điểm quan trọng Wal-Mart là thường xuyên bị dư luận chỉ trích là bóc lột và đối xử không tốt đối với nhân viên cũng như chèn ép các nhà cung cấp hàng hóa. 0.02 2 0.04 Chiến lược “low prices, always” bộc lộ những điểm không phù hợp với thời đại. 0.02 2 0.04 Walmart bị chỉ trích về cái mà người ta gọi là "độc quyền mua", vắt kiệt các nhà cung cấp cho đến khi họ phá sản. 0.02 3 0.06 Tổng số điểm 1 3.12
  • 86. Nhận xét Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự thành bại của WalMart là 44 năm thành công với chiến lược “ Low Prices Always”. Yếu tố ít ảnh hưởng đến sự thành bại của WalMart là Mức độ luân chuyển nhân viên cao. Nhà bán lẻ hàng đầu trong việc sử dụng máy tính để kiểm soát hàng tồn kho, thực hiện chuyển dịch thông tin điện tử đến các nhà cung cấp, Wal – Mart có hệ thống phân phối rất hiệu quả, Văn hóa công ty đề cao việc nhân viên cải thiện bản thân, kỷ luật và lòng trung thành. Điểm yếu nhất của WalMart là Qui mô lớn cũng chính là điểm yếu lớn nhất của WalMart. Quy mô lớn gây khó khăn trong việc quản lý, vận hành Với tổng số điểm 3.12 cho thấy môi trường nội bộ của WalMart khá mạnh.
  • 87. Ma trận EFE Yếu tố môi trường bên ngoài Mức độ quan trọng Hệ số phân loại Số điểm quan trọng Kinh tế vẫn còn nhiều khó khăn, thu nhập người dân giảm, dẫn đến tiêu dùng giảm 0.12 3 0.36 Thị trường có nhiều đối thủ đang hoặc có ý định gia nhập ngành sẽ làm tỷ suất sinh lời giảm 0.15 4 0.6 Hoạt động cung cấp cho người tiêu dùng giá thấp nhất dẫn đến sức ép của tỷ suất lợi nhuận. 0.1 1 0.1 Những báo cáo về hối lộ của Wal – Mart ở Mexico 0.08 2 0.16 Sự phản kháng của những nhà bán lẻ, chính quyền địa phương tại nơi WalMart mở cửa hàng. 0.12 3 0.36
  • 88. Ma trận EFE Yếu tố môi trường bên ngoài Mức độ quan trọng Hệ số phân loại Số điểm quan trọng Sự khác biệt về văn hoá trong cách thức hoạt đông và phục vụ khách hàng của Walmart. 0.08 2 0.16 Quá trình toàn cầu hóa mở ra cơ hội: Tìm kiếm nhà cung cấp giá rẻ ở nước ngoài-những nơi có chi phí sản xuất thấp; Tiếp cận các thị trường tiềm năng mới, đặc biệt các nước châu Á đông dân; Tuyển dụng được nguồn nhân lực chất lượng từ nhiều nơi 0.16 4 0.64 Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão giúp quản lý khoa học, tiết kiệm thời gian, chi phí và đạt được hiệu suất công việc cao 0.12 4 0.48 Apple hợp tác với WalMart 0.07 3 0.21 Tổng số điểm 1 3.07
  • 89. Nhận xét Yêu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến thành bại của WalMart là Quá trình toàn cầu hóa mở ra cơ hội: • tìm kiếm nhà cung cấp giá rẻ ở nước ngoài-những nơi có chi phí sản xuất thấp • tiếp cận các thị trường tiềm năng mới, đặc biệt các nước châu á đông dân • tuyển dụng được nguồn nhân lực chất lượng từ nhiều nơi Yếu tố ít ảnh hưởng đến thành bại của WalMart là Công ty gần đây thông báo họ sẽ cấy ghép cửa hàng Apple –mini trong các cửa hàng của riêng mình và Wal – Mart sẽ được hưởng lợi từ sự nổi tiếng của thương hiệu Apple. WalMart phản ứng yêu nhất với yếu tố hoạt động cung cấp cho người tiêu dùng giá thấp nhất dẫn đến sức ép của tỷ suất lợi nhuận.
  • 90. Nhận xét  WalMart phản ứng mạnh nhất với yếu tố Thị trường có nhiều đối thủ đang hoặc có ý định gia nhập ngành sẽ làm tỷ suất sinh lời giảm, quá trình toàn cầu hóa mở ra cơ hội: • Tìm kiếm nhà cung cấp giá rẻ ở nước ngoài-những nơi có chi phí sản xuất thấp • Tiếp cận các thị trường tiềm năng mới, đặc biệt các nước châu á đông dân • Tuyển dụng được nguồn nhân lực chất lượng từ nhiều nơi • Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão giúp quản lý khoa học, tiết kiệm thời gian, chi phí và đạt được hiệu suất công việc cao.  Với số điểm 3.07 cho thấy WalMart phản ứng mạnh với các yếu tố môi trường ngoài
  • 91. •Lập ra các chiến lược: SO, ST, WO và WT • Đánh giá và chọn ra các chiến lược • Đề xuất các chiến lược cho WalMart trong giai đoạn 2013-2016 Ma trận SWOT Ma trận QSPM Đề xuất chiến lược Ma trận SWOT
  • 92. Kết quả phân tích ma trận QSPM  Qua ma trận QSPM Có 5 chiến lược có điểm cao nhất: • Chiến lược giá huỷ diệt 148 điểm, • Chiến lược phát triển thị trường 146 điểm, • Chiến lược giá rẻ tại các thị trường thu nhập thấp 144 điểm, • Chiến lược kết hợp theo chiều ngang 138 điểm và • Chiến lược thâm nhập thị trường 135 điểm.  Chiến lược hấp dẫn nhất là chiến lược thâm nhấp thị trường 148  Chiến lược ít hấp dẫn nhất là chiến lược R&D 87 điểm
  • 93. CHIẾN LƯỢC GIÁ HUỶ DIỆT • Tối thiểu hoá chi phí hoạt động thông qua việc hoàn thiện chuỗi cung ứng • Liên kết chặt chẽ với các nhà cung ứng, chuyển chí hoạt động sang nhà cung ứng • Đặt những hợp đồng lớn, đàm phán đưa ra mức giá thấp nhất với nhà cung ứng
  • 94. CHIẾN LƯỢC GIÁ HUỶ DIỆT  Tìm kiếm các nguồn hàng hoá giá rẻ, chất lượng tốt từ các nước đang phát triển thay vì các hàng hoá trong nước có chất lượng tương đương nhưng gía cả lại cao hơn  Thường xuyên theo dõi giá các mặt hàng của đối thủ cạnh tranh để điều chỉnh mức giá thấp hơn  Sãn sàng chấp nhận thu được ít hơn khi đưa ra mức giá thấp nhất để loại bỏ các đối thủ cạnh tranh
  • 95. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG • Thực hiện nghiên cứu thị trường tại các thị trường mới nhiều tiềm năng: Đông Nam Á, Trung Quốc, Châu phi…. • Tìm hiểu về các đối thủ cạnh tranh, văn hoá tiêu dùng, thu nhập của người dân tại trước khi mở hoạt động kinh doanh • Tìm kiếm, hợp tác với các nhà cung ứng lớn ở thị trường địa phương
  • 96. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG • Tại các thị trường người dân có thu nhập cao như Nhật Bản, Châu Âu thì nên phát triển các siêu thị lớn sang trọng, hàng hoá chất lượng tốt giá cả cạnh tranh chứ không nhất thiết phải là các mặt hàng giá rẽ, giá thấp nhất. • Có chính sách đãi ngộ tốt đối với người lao động, hợp tác chặt chẽ với công đoàn tại các thị trường Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc…. • Đối với các thị trường người dân có thu nhập thấp thì nên mở các siêu thị có diện tích vừa phải và bán những sản phẩm thiết yếu, hàng tiêu dùng hàng ngày, thời trang không nên Mở các siêu thị lớn bán tất cả các loại hàng hoá như tại Mỹ.
  • 97. CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HOÁ SẢN PHẨM Tạo ra phong cách bán hàng, phong cách phục vụ mang phong cách đặc trưng riêng cho WalMart Phát triển các cửa hàng mang tính sang trọng để đáp ứng nhu cầu mua sắm của tầng lớp có thu nhập cao Bày bán các sản phẩm cao cấp, hàng hiệu chất lượng tốt tại hệ thống cửa hàng sang trọng Mở các trung tâm thương mại lớn, siêu thị sang trọng tại thị trường Châu Âu, Nhật Bản
  • 98. CHIẾN LƯỢC KẾT HỢP THEO CHIỀU NGANG  Đối với thị trường mà Wal-Mart đã có thế mạnh như Mexico và Mỹ la tinh thì tập trung mua lai toàn bộ công ty của đối thủ, tiếp quản luôn các hoạt động kinh doanh. Các đối thủ ở đây là các nhà bán lẻ có quy mô vừa không thể cạnh tranh với Wal- Mart.  Đối với các thị trường có sự cạnh tranh cao như Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu thì mua lại một phần công ty của đối thủ để có chỗ đứng trên thị trường, đóng vai trò là cổ đông lớn trong các công ty đó.  Tại các thị trường mới nhiều tiềm năng như Đông Nam Á thì tập trung mua lại các nhà bán lẻ địa phương quy mô vừa.
  • 99.
  • 100.
  • 101. MỌI THẮC MẮC XIN LIÊN HỆ BÊN DƯỚI (Nhóm trưởng) Nguyễn Tú Dân