SlideShare a Scribd company logo
1 of 69
Download to read offline
CẬP NHẬT 2014 VỀ
CHẨN ĐOÁN VÀ
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Viện Tim Tp. HCM
1
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Định nghĩa suy tim
• Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp do tổn
thương cấu trúc hoặc chức năng đổ đầy thất hoặc tống
máu.
• Biểu hiện lâm sàng chính của suy tim là mệt và khó
thở.
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure.
DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 2
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Các định nghĩa suy tim tâm thu (HFr EF) và suy
tim với phân suất tống máu bảo tồn (HFp EF)
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 3
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Các vấn đề hiện nay của suy tim
• Sinh lý bệnh: mô hình tiến triển của suy tim
• Chẩn đoán: vị trí của chất chỉ điểm sinh học
• Điều trị suy tim tâm thu: kéo dài đời sống bằng giảm
tần số tim
• Điều trị suy tim với phân suất tống máu bảo tồn
• Hướng nghiên cứu tương lai
4
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Sinh
bệnh học
suy tim
TL: Mann DL.In Braunwald’s Heart
Disease, 9th ed, 2012, Elsevier, p.488
5
SNS: sympathetic nervous system
RAS: renin angiotensin system
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Hoạt hóa hệ giao cảm/suy tim
6TL: Mann DL.In Braunwald’s Heart Disease, 9th ed, 2012, Elsevier,p.488
AR: adrenoreceptor
RAS: renin angiotensin system
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-
aldosterone/suy tim
TL: Nohria A et al. In Colluci WS (ed): Atlas of Heart Failure, 4th ed Philadelphia
Current Medicine 2005
7
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Chẩn đoán suy tim: có vai trò
của chất chỉ điểm sinh học?
8
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Chẩn đoán suy tim
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
9
Chẩn đoán suy tim tâm thu: 3 điều kiện
-TC/ CN
-TC/ thực thể
-Giảm PXTM
Chẩn đóan suy tim tâm trương: 4 điều kiện
-TC/ CN
-TC/ thực thể
-PXTM bảo tồn
-Chứng cứ bệnh cấu trúc cơ tim (dầy TTr, nhĩ trái lớn) và/hoặc rối lọan
chức năng tâm trương
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Qui trình chẩn đoán suy tim có đo
peptide bài niệu/ bệnh nhân có triệu
chứng cơ năng gợi ý suy tim
10
• TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic
heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Khám lâm sàng, ECG, phim ngực
siêu âm tim
NT- pro BNP; BNP
Ít khả năng suy tim Chẩn đoán chưa chắc
chắn
Khả năng cao suy tim
mạn
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
NT-proBNP, BNP: hữu ích trong
chẩn đoán cấp cứu khi lâm sàng suy
tim không chắc chắn (IIa, A)
TL: Jessup M et al. 2009 Focused update: ACC/ AHA Guidelines for the Diagnosis and
Management of Heart Failure in Adults. Circulation 2009; 119: 1977-2016
11
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Khả năng chẩn đoán của khảo sát
hình ảnh không xâm nhập
TL: Friedrich MG. J Am Cardiol Img 1: 652, 2008 12
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Nguyên nhân suy tim (1)
1. Bệnh cơ tim dãn nở: TMCB, bệnh van tim, THA…
2. Bệnh cơ tim gia đình (Familial Cardiomyopathies)
3. Bệnh cơ tim do chuyển hoá và nội tiết
- Béo phì, đái tháo đường, bệnh tuyến giáp
- Bệnh cực đại đầu chi và bệnh thiếu hormone tăng trưởng (GH)
4. Bệnh cơ tim do độc chất
- BCT do rượu
- BCT do cocaine
- BCT liên quan đến điều trị ung thư: anthracyclines,
trastuzumab, cyclophosphamide, taxoids, mitomycin –C, 5-
fluorouracil, interferons
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
13
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Nguyên nhân suy tim (2)
5. Bệnh cơ tim do nhịp tim nhanh
6. Viêm cơ tim: virus, hội chứng suy giảm miễn dịch bệnh Chagas, quá
mẫn
7. Thấp tim và các rối loạn mô liên kết khác
8. Bệnh cơ tim chu sinh
9. Bệnh cơ tim do quá tải sắt
10. Amyloidosis
11. Sarcoidosis
12. Bệnh cơ tim do stress (Takotsubo)
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI:
10.1016/j.jacc.2013.05.019
14
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Các yếu tố có khả năng làm nặng
suy tim
• Không tiết chế
• Giảm thuốc điều trị ST không đúng
• NMCT; thiếu máu cơ tim
• Loạn nhịp (nhanh, chậm)
• Nhiễm trùng
• Thiếu máu
• Khởi đầu sử dụng các thuốc có thể làm nặng suy tim:
– Ức chế calci (verapamil, diltiazen)
– Chẹn beta
– Kháng viêm không steroid
– Thuốc chống loạn nhịp (nhóm I, sotalol- nhóm III)
• Uống rượu
• Có thai
• Huyết áp tăng cao
• Hở van cấp 15
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (1)
16
History Comments
Các dấu hiệu gợi ý nguyên nhân suy tim (ST) Hỏi kỹ tiền sử gia đình
Các nguyên nhân suy tim nêu trên
Thời gian bệnh Bệnh nhân mới bị suy tim TTh có thể hồi phục
theo thời gian
Độ nặng và khởi phát khó thở và mệt
Các triệu chứng: đau ngực, khả năng gắng sức,
vận động, tình dục
Phân độ NYHA, các triệu chứng TMCB
Chán ăn, no sớm, giảm cân Triệu chứng tiêu hoá thường gặp ở ST. Suy kiệt
do tim là dấu tiên lượng xấu
Tăng cân Tăng cân nhanh: quá tải thể tích
Hồi hộp, gần ngất, số lần ICD Hồi hộp: rung nhĩ cơn hay cơn nhịp nhanh thất
Các triệu chứng gợi ý thiếu máu não thoáng
qua hoặc huyết khối thuyên tắc
Xuất hiện ở chứng hoặc phù ngoại vi
Rối loạn thở về đêm, vấn đề giấc ngủ
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Bệnh sử và khám thực thể
bệnh nhân suy tim (2)
17
Nhập viện vì suy tim: lần mới đây, có
thường xuyên
Có ngưng thuốc trị ST
Các thuốc có thể làm nặng ST
Chế độ ăn
Tuân thủ điều trị
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Bệnh sử và khám thực thể
bệnh nhân suy tim (3)
• BMI, chứng cứ giảm cân
• Huyết áp (nằm, đứng)
• Mạch
• Áp lực động mạch cổ lúc nghỉ và sau ấn bụng
• Âm thổi, tiếng tim, mỏm tim
• Thất phải nhô cao; ran phổi; TDMP
• Gan lớn, cổ chướng
• Phù ngoại vi: nhiệt độ chi dưới
18
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/
ST (1)
Loại I
1. Huyết đồ, tổng phân tích nước tiểu, điện giải đồ BUN,
creatlnine, glucose, lipid máu, chức năng gian, TSH và FT4
(MCC: C)
2. Theo dõi hàng loạt: điện giải đồ, chức năng thận (MCC: C)
3. ECG 12 CĐ (MCC: C)
Loại IIa
1. Tầm soát hemochromatosis, HIV (MCC: C)
2. Các trắc nghiệm tìm: bệnh lý khớp, amyloidosis,
pheochromocytoma (khi có nghi ngờ) (MCC: C)
19TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (2)
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 20
• Bệnh nhân ngoại trú
Loại I:
1. BNP, NT- proBNP (MCC: A) giúp chẩn đoán
2. BNP hoặc NT-proBNP: lượng định độ nặng và tiên lượng
(MCC: A)
Loại IIa
1. BNP hoặc NT- proBNP: hướng dẫn điều trị tối ưu (MCC: B)
Loại IIb
1. BNP hoặc NT- proBNP giúp giảm nhập viện hoặc tiên lượng tử
vong: chưa chắc chắn (MCC: B)
2. Các chỉ điểm sinh học tim mới (ST2, Galectin-3): tổn thương cơ
tim, sợi hoá (MCC: B)
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (3)
Loại I
1. BNP hoặc NT-proBNP giúp chẩn đoán
(MCC: A)
2. BNP hoặc NT- proBNP và/hoặc
Troponins tim: tiên lượng và độ nặng
bệnh nhân ST cấp
21TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Chất chỉ điểm sinh học mới trong
suy tim
• Soluble ST2, galectin-3
• Giúp khảo sát tình trạng sợi hoá cơ
tim
• Hiệu quả:
–Tiên đoán tái nhập viện và tử vong
–Giá trị tiên lượng bệnh
22
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Fard A , Maisel A Eur Heart J 2013;34:419-421
Biomarkers in Heart Failure
Fard A , Maisel A Eur Heart J 2013;34:419-421 23
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Mục tiêu điều trị suy tim
• Giảm tử vong
• Cải thiện triệu chứng, chất lượng cuộc sống,
tăng khả năng gắng sức, giảm số lần nhập viện
• Phòng ngừa tăng tổn thương cơ tim; giảm tái
cấu trúc cơ tim
24
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Điều trị không thuốc
• Hướng dẫn bệnh nhân có thể tự chăm sóc, hiểu
biết về tật bệnh, triệu chứng bệnh bắt đầu nặng
hơn.
• Hiểu biết về điều trị, tác dụng không mong muốn
của thuốc.
• Thay đổi lối sống: giảm cân, ngưng thuốc lá,
không uống rượu, bớt mặn (bớt Natri), tập thể
dục, hạn chế nước (suy tim nặng)
25
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Các giai đoạn trong sự tiến triển của suy tim
26
Giai ñoaïn A
Nguy cô cao suy tim
khoâng beänh tim thöïc
theå hoaëc trieäu chöùng
cô naêng suy tim
Giai ñoaïn B
Coù beänh tim
thöïc theå
nhöng khoâng
trieäu chöùng
suy tim
Giai ñoaïn C
Coù beänh tim thöïc
theå tröôùc kia hoaëc
hieän taïi coù trieäu
chöùng cô naêng suy
tim
Giai ñoaïn D
Suy tim khaùng trò,
caàn can thieäp ñaëc
bieät
Td:
. THA
. beänh xô vöõa ñoäng
maïch
. ÑTÑ
. beùo phì
. hoäi chöùng chuyeån hoùa
hoaëc
. beänh nhaân söû duïng
thuoác ñoäc vôùi tim; tieàn
söû coù beänh cô tim
Td:
. Tieàn söû
NMCT
. Taùi caáu
truùc thaát
traùi
. Beänh van
tim khoâng
trieäu chöùng
cô naêng
Td: b/n coù
beänh tim
thöïc theå
keøm
khoù thôû,
meät giaûm
gaéng söùc
Td: b/n coù trieäu
chöùng cô naêng
raát naëng luùc
nghæ maëc duø
ñieàu trò noäi toái
ña (nhaäp vieän
nhieàu laàn, xuaát
vieän caàn bieän
phaùp ñieàu trò
ñaëc bieät)
Beänh
tim
thöïc
theå
Tieán
trieån
ñeán
trieäu
chöùn
g cô
naêng
suy
tim
Trieäu
chöùng
cô
naêng
khaùng
trò luùc
nghæ
Coù nguy cô suy tim Suy tim
TL : Hunt SA et al. ACC/AHA 2005 Guideline update for chronic heart failure. Circulation 2005; 112 Sept
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Các biện pháp điều trị/giai đoạn của suy tim
TL: Jessup M, Brozena S. N Engl J Med 348: 2007, 2003 27
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Ức chế men chuyển/ suy tim tâm thu
(Loại I, MCC:A)
• Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40%
• Chống chỉ định:
– Tiền sử phù mạch
– Hẹp ĐM thận 2 bên
– K + > 5 mmol/L
– Creatinine máu > 220 mmol/L (~2,5mg/L)
– Hẹp van ĐMC nặng
• Liều từ thấp đến cao- Thử lại creatinine 2 tuần sau
• Ngưng UCMC nếu
creatinine tăng ≥ 50% trị số ban đầu (hoặc K+> 5.5 mmol/L)
28
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Chẹn bêta/ suy tim tâm thu
(Loại I, MCC: A)
• Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40%, NYHA II →IV
• Đã được dùng liều đầy đủ UCMC hoặc chẹn thụ thể
AG II ± đối kháng aldoslerone
• Lâm sàng đang ổn định
• Không bị:
– Suyễn
– Blốc NT II,III, hội chứng suy nút xoang, nhịp
xoang chậm (< 50/phút)
29
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Các nghiên cứu chứng minh hiệu
quả của chẹn bêta / suy tim tâm thu
• CIBIS II (bisoprolol), COPERNICUS
(carvedilol), MERIT- HF (metoprolol CR/XL)
• SENIORS ( nebivolol)
• COMET (carvedilol)
30
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Các thuốc đối kháng aldosterone/
suy tim tâm thu (Loại I, MCC: B)
• PXTM ≤ 35%, NYHA III- IV, đã sử dụng liều
tốt nhất chẹn bêta và UCMC
• Chống chỉ định:
– K + > 5 mmol/L
– Creatinine máu > 220 Mmol/L (~2.5 mg/dL)
– Dùng chung viên Kali
– Phối hợp với UCMC và chẹn thụ thể angiotensin II
31
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Liều lượng thuốc đối kháng
aldosterone/ chức năng thận
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure.
DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
32
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Các thuốc chẹn thụ thể
angiotensin II/ suy tim tâm thu
• Loại I, MCC A:bệnh nhân có PXTM ≤ 40% vẫn còn
triệu chứng cơ năng dù liều tối đa UCMC và chẹn
bêta
• Loại I, MCC B: thay thế khi bệnh nhân không dung
nạp được UCMC
• Chống chỉ định:
• Tương tự UCMC, ngoại trừ phù mạch
• Bệnh nhân đang sử dụng UCMC và đối kháng
aldosterone
33
TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure
2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
34
Các chẹn thu thể AG II/ suy tim
• Candesartan ( liều lượng 8mg-32 mg/ngày)
• Valsartan (liều lượng 80mg-320mg/ngày)
• Losartan (liều lượng 100mg-150mg/ngày)
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Hydralazine và Isosorbide dinitrate
(H – ISDN)/ Suy tim tâm thu
• Loại IIa, MCC B
• Khi không dung nạp UCMC và chẹn
thụ thể AG II
35
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Digoxin/ Suy tim tâm thu
• Loại I, MCC C:
–PXTM ≤ 40%, có triệu chứng cơ năng kèm
rung nhĩ
• Loại IIa, MCC B:
–PXTM ≤ 40%, có triệu chứng cơ năng, nhịp
xoang
36
TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic
heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Lợi tiểu/ suy tim tâm thu
• Loại I, MCC B: suy tim kèm triệu chứng
cơ năng của sung huyết
37
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
38
Liều lượng lợi
tiểu thường sử
dụng điều trị suy
tim (tâm thu,
tâm trương,
mạn, cấp)
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal
(2012); 33: 1787-1847
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Cách sử dụng lợi tiểu/ suy tim tâm thu
• Liều lượng: thay đổi theo từng bệnh nhân và tình
trạng lâm sàng
• Lợi tiểu quai:rất hiệu quả
• Lợi tiểu:
– Lợi tiểu:hoạt hoá hệ renin. Angiotensin- aldosterone →
nên phối hợp với UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II
39
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
40
Các thuốc được
chứng minh kéo
dài đời sống b/n
suy tim tâm thu
mạn hoặc sau
NMCT
TL: McMurray JJV et al. Euro. H.
Journal (2012); 33: 1787-1847
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Hiệu quả điều trị thuốc GĐC của suy tim
tâm thu dựa trên các nghiên cứu phân
phối ngẫu nhiên
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure.
DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
41
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Điều trị suy tim với chức năng
thất trái bảo tồn
• Nghiên cứu CHARM- Preserved (3023 bệnh nhân):
candesartan không giảm có ý nghĩa tiêu chí chính (tử
vong tim mạch, suy tim)
• Nghiên cứu PEP- CHF (850 bệnh nhân perindopril):
giảm có ý nghĩa tử vong tim mạch và suy tim/ 1 năm
• Lợi tiểu: giảm triệu chứng
• Kiểm soát tốt THA và TMCB cơ tim, tần số thất, RN
42
TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic
heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Tại sao tần số tim chậm
giúp cải thiện tiên lượng
bệnh nhân?
43
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
44
Nghiên cứu điều trị suy tim tâm thu
bằng thuốc (ức chế kênh If
(ivabradine)
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Tiêu chí gộp chính
(Tử vong tim mạch hoặc nhập viện vì suy tim nặng hơn)
45
0 6 12 18 24 30
40
30
20
10
0
18%
Cumulative frequency (%)
Placebo
Ivabradine
HR = 0.82 (0.75–0.90)
P < 0.0001
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.
Months
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
46
Tử vong về suy tim
26%
0 6 12 18 24 30
10
5
0
HR = 0.74 (0.58–0.94)
P = 0.014
Placebo
Ivabradine
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29. Tháng
Cumulative frequency (%)
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
47
• TL: McMurray JJV et al. Euro. H.
Journal (2012); 33: 1787-1847
Kiểm soát
tần số
thất/b/n
suy tim có
kèm rung
nhĩ Thay digoxin bằng chẹn beta
(hoặc UC cali giảm tần số tim)
Suy tim tâm thu Suy tim PXTM bảo tồn
Chẹn beta ức chế calci giảm tần số tim (
hoặc chẹn beta)
Tần số thất kiểm soát
được ?
Tần số thất kiểm soát
được ?
không khôngcó có
Thêm digoxin Thêm digoxin
Tần số thất kiểm soát
được ?
Tần số thất kiểm soát
được ?
không cócó không
Thay digoxin bằng
amiodarone
Tần số thất kiểm soát
được ?
Tần số thất kiểm soát
được ?
không có có không
Điều trị duy trìCân nhắc kỹ nút nhĩ thất
Hội chẩn chuyên gia
Cân nhắc kỹ nút nhĩ thất
Hội chẩn chuyên gia
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Điều trị suy tim bằng phẫu
thuật và dụng cụ
48
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Khuyến cáo sử dụng máy phá
rung cấy được/ b/n suy tim
49
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Khuyến cáo Loại MCC
Phòng ngừa thứ phát
ICD/loạn nhịp thất kèm rối loạn huyết động, khả năng sống >
1 năm, chức năng còn tốt, giúp giảm đột tử
I A
Phòng ngừa tiên phát
ICD/ NYHA II- IV kèm PXTM ≤ 35% mặc dù ≥ 3 tháng điều
trị nội tối ưu, khả năng sống > năm, chức năng còn tốt, giúp
giảm đột tử
Bệnh tim TMCB: > 40 ngày sau NMCT cấp
Bệnh tim không TMCB
I
I
A
B
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Khuyến cáo sử dụng CRT/ b/n suy tim NYHA
III, IV(NYHA IV phải không nằm bệnh viện
50• TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Khuyến cáo Loại MCC
QRS dạng blốc nhánh trái
CRT-P/CRT-D/ nhịp xoang QRS ≥ 120 ms dạng blốc
nhánh trái, PXTM ≤ 35%, khả năng sống > 1 năm,
chức năng tốt
I A
QRS không dạng blốc nhánh trái
CRT-P/CRT-D/ b/n nhịp xoang QRS ≥ 150 ms,
PXTM ≤ 35%, sống trên 1 năm, chức năng tốt
IIa A
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Khuyến cáo sử dụng CRT/ b/n
suy tim NYHA II
Khuyến cáo Loại MCC
QRS dạng blốc nhánh trái
CRT hoặc tốt hơn CRT-D: b/n nhịp xoaong QRS
≥ 130 ms dạng blốc nhánh trái, PXTM ≤ 30%,
khả năng sống ≥ 1 năm chức năng tốt
I A
QRS không dạng blốc nhánh trái
QRS cần ≥ 150 ms
IIa A
51
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm thu GĐ C (1)
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 52
ICD giúp phòng ngừa tiên phát đột tử/ PXTM ≤
35%, 40 ngày sau NMCT và NYHA II- III; khả năng
sống 1 năm
CRT/ b/n có PXTM ≤ 35%, nhịp xoang, blốc
nhánh trái với QRS ≥ 150 ms. NYHA II, III hoặc
NYHA IV ngoại trú
ICD giúp phòng ngừa tiên phát đột tử/ b/n có
PXTM ≤ 30%, 40 ngày sau NMCT, NYHA 1 dưới
điều trị kèm khả năng sống > 1 năm
CRT/ b/n có PXTM ≤ 35%, nhịp xoang, QRS ≥ 150
ms không kèm blốc nhánh trái, NYHA III hoặc
NYHA IV ngoại trú
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm
thu GĐ C (2)
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
53
CRT/ b/n PXTM ≤ 35%, nhịp xoang, blốc nhánh
trái có QRS 120-149 ms, NYHA II, III hoặc IV
ngoại trú
CRT/ b/n RN kèm PXTM ≤ 35%, tạo nhịp thất
100% sau huỷ nút nhĩ thất
ICD có lợi điểm không chắc trên b/n thường
nhập viện, thể chất xấu hoặc có bệnh nặng kèm
theo
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Điều trị tái đồng bộ cơ tim: nghiên cứu
CARE-HF
TL: Cleland JGF et al. N Engl J Med 2005; 352: 1539 54
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Điều trị tái đồng bộ tim kèm khử rung thất:
Nghiên cứu MADIT-CRT
TL: Moss AJ et al. N Engl J Med 2009; 361: 1329
55
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Sống còn bệnh nhân điều trị suy
tim/nghiên cứu SCD HcFT
TL: Bardy GH et al. N. Engl J Med 2005; 352: 225
56
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Sống còn trên b/n phẫu thuật BC/ĐMV
so với điều trị nội
• A = Tất cả các nhóm
• B = Nhóm có bệnh 1
nhánh ĐMV
• C = Nhóm có bệnh 2
nhánh ĐMV
• D = Nhóm có bệnh 3
nhánh ĐMV
TL: O’ Connor CM et al. Am J Cardiol 2002, 90: 101 57
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Sống còn bệnh nhân ghép tim
TL: Hertz MJ et al. Heart Lung Transplant 2008; 27 : 937
58
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
59
Khuyến cáo của Hội Tim Mạch/ Hội
Trường Đại học Hoa Kỳ năm 2013
về xử trí suy tim
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Chiến lược tối ưu điều trị nội (1)
1. Tăng liều nhỏ đến liều cao nhất bệnh nhân dung nạp được
2. Một số bệnh nhân (TD: cao tuổi, bệnh thận mạn) cần thăm khám
thường xuyên, tăng liều chậm
3. Theo dõi dấu sinh tồn chặt chẽ trước và trong khi tăng liều [HA tư thế
đứng, tần số tim, triệu chứng cơ năng khi đứng, tim chậm, Hatth thấp
(80-100mmHg)]
4. Lần lượt chỉnh liều từng nhóm thuốc
5. Theo dõi chức năng thận, điện giải đồ
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
60
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Chiến lược tối ưu điều trị nội (2)
6. Bệnh nhân có thể có cảm giác mệt hay yếu khi tăng liều. Nếu dấu sinh
tồn tốt, triệu chứng sẽ hết sau vài ngày.
7. Bệnh nhân không ngưng đột ngột điều trị
8. Xem xét lại cẩn thận liều lượng thuốc điều trị suy tim chỉ để giảm triệu
chứng (TD: lợi tiểu, nitrates) trong khi tăng liều.
9. Chỉnh liều tạm thời khi có bệnh không phải ở tim hết hợp (TD: nhiễm
trùng phổi, nguy cơ thiếu nước)
10. Hướng dẫn bệnh nhân và gia đình về lợi điểm của điều trị theo khuyến
cáo.
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
61
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Hướng nghiên cứu hiện nay:
• Sữa chữa và tái tạo cơ tim
(Myocardial repair and regeneration)
• Gene liệu pháp (Gene therapy)
• Thuốc mới: angiotensin receptor
neprilysin inhibitors (ARNIs)
62
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Source: Mc Murry JJV. et al. Eur. H. Journal of Heart Paradigm 4/2013
Failure doi: 10. 1093/ eurjhf/ hft 052 63
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
The pathophysiology of chronic HF is
characterized by a neurohormonal
imbalance
HF=heart failure; LV=left ventricular
McMurray. N Engl J Med 2010;362:228–38; Francis et al. Ann Intern Med 1984;101:370–7; Krum, Abraham. Lancet
2009;373:941–55
Damage to cardiac myocytes and extracellular matrix leads to changes in
the size, shape and function of the heart (remodeling)
This may lead to fibrosis, apoptosis, hypertension, hypertrophy,
myotoxicity and impairment of vascular structure and function
Morbidity and mortality:
arrhythmias, pump failure
HF symptoms: dyspnea,
edema, fatigue
Activation of the RAAS, sympathetic nervous system and endothelin
system leading to neurohormonal imbalance
Remodeling and progressive
worsening of LV function
Hemodynamic alterations, salt
and water retention
The NP system provides a natural defense against the pathophysiological
actions of RAAS, but may be insufficient to counter-regulate these effects
64
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
• Pre-clinical studies have shown that concomitant inhibition of NEP and
blockade of the angiotensin (AT1) receptor:
– improves endothelial function1
– inhibits Ang II-induced cardiac hypertrophy2
– inhibits Ang II-induced cardiac fibrosis2
• Clinical studies with LCZ696 have shown that:
– systemic exposure of the NEP inhibitor pro-drug AHU377 (and conversion to
LBQ657) and the AT1 receptor blocker valsartan follows rapidly after administration
of LCZ6963
– systemic exposure to valsartan is bioequivalent after dosing with LCZ696 400 mg or
valsartan 320 mg3
– LCZ696 increases mean levels of cGMP, a biomarker of NEP inhibition, from
baseline in patients with HF4
– LCZ696 decreases mean levels of BNP, NT-proBNP and aldosterone from baseline
in patients with HF4
Summary of effects of concomitant NEP inhibition and angiotensin
receptor blockade in pre-clinical and clinical studies
1. Pu et al. J Hypertens 2008;26:322–33; 2. Von Lueder et al. Presented at ESC, August 2012;
3. Gu et al. J Clin Pharmacol 2010;50:401–14; 4. Averkov et al. Presented at AHA Scientific Sessions,
November 2010 65
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
-
LCZ696 has the potential to enhance the beneficial effects of the
endogenous NP system while simultaneously limiting the
detrimental effects of prolonged
RAAS activation
Ferro et al. Circulation 1998;97:2323–30; Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8;
Nathisuwan & Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42; Schrier et al. Kidney Int 2000;57:1418–25;
Schrier & Abraham. N Engl J Med 1999;341:577–85; Stephenson et al. Biochem J. 1987;241:237–47
Langenickel , Dole. Drug Discov Today: Ther Strategies 2014, in press.
NP system
Physiological
response
NPs
Pathophysiological
response
Ang II
AT1 receptor
RAS
HF
symptoms/
progression
–
Vasodilation
BP
Sympathetic tone
Aldosterone
Fibrosis
Hypertrophy
Natriuresis/diuresis
Vasoconstriction
BP
Sympathetic tone
Aldosterone
Fibrosis
Hypertrophy
–
Inactive
fragments
- LCZ696
(an ARNI)
X
X
66
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
PARADIGM-HF: Prospective comparison
of ARNI with ACEI to Determine Impact on
Global Mortality and morbidity in Heart Failure
• A multicenter, randomized, double-blind, parallel-
group,
active-controlled study to evaluate the efficacy and
safety of LCZ696 compared with enalapril on
morbidity and mortality in patients with chronic HF
and reduced ejection fraction
McMurray et al. Eur J Heart Fail 2013 [Epub ahead of print]
PARADIGM-HF
67
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
PARADIGM-HF: study design
2 weeks ~34 months (event-driven)
Randomization
(N=8,436 patients with chronic HF [NYHA Class II–IV with LVEF ≤40%*]
and elevated NT-proBNP or BNP)
Enalapril 10 mg BID§
LCZ696 200 mg BID‡
LCZ696
200 mg BID‡
On top of standard HF therapy
(excluding ACEIs and ARBs)
Testing tolerability to target doses of
enalapril and LCZ696
LCZ696
100 mg BID†
Enalapril
10 mg BID**
1–2 weeks 2–4 weeks
Single-blind run-in period
Double-blind randomized treatment period
*The ejection fraction entry criteria was lowered from ≤40% to ≤35% in a protocol amendment on Dec 15,2010;
**Enalapril 5 mg BID (10 mg TDD) for
1–2 weeks followed by enalapril 10 mg BID (20 mg TDD) as an optional starting run-in dose for those patients who are treated with ARBs or
with a low dose of ACEI; †200 mg TDD; ‡400 mg TDD; §20 mg TDD. LVEF=left ventricular ejection fraction.
McMurray et al. Eur J Heart Fail 2013;15:1062–73
Primary outcome: CV death or HF hospitalization
(event driven: 2,410 patients with primary events)
PARADIGM-HF
68
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim
Kết luận
• Hiểu sâu hơn SLB suy tim: từ thần kinh thể dịch đến tái cấu
trúc
• Chẩn đoán suy tim: chỉ điểm sinh học, chẩn đoán hình ảnh
học
• Điều trị suy tim:
– Toàn diện
– Hiệu quả của giảm tần số tim
• Hướng tương lai:
– Tái tạo cơ tim: myoblast
– Gene liệu pháp
– Pharmacogenetic liệu pháp
– Thuốc mới
69

More Related Content

What's hot

Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNtran hoang
 
SUY TIM Ứ HUYẾT
SUY TIM Ứ HUYẾTSUY TIM Ứ HUYẾT
SUY TIM Ứ HUYẾTSoM
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manThanh Liem Vo
 
Ca lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimCa lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimNgan Nguyen
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoanguyenngat88
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTBFTTH
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet apthao thu
 
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMUThuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMUTBFTTH
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuyoungunoistalented1995
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEThe Trinh
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcnguyenngat88
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cho Ray hospital
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Trung Kien
 
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim leedo4
 

What's hot (20)

Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
 
SUY TIM Ứ HUYẾT
SUY TIM Ứ HUYẾTSUY TIM Ứ HUYẾT
SUY TIM Ứ HUYẾT
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
 
Ca lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimCa lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy Tim
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet ap
 
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMUThuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
Thuốc điều trị tim mạch - Đại Học Y Khoa Vinh -VMU
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
 
Cảm lạnh
Cảm lạnhCảm lạnh
Cảm lạnh
 
Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
 

Viewers also liked

Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongMac Truong
 
Nguyen thy khue
Nguyen thy khueNguyen thy khue
Nguyen thy khueDuy Quang
 
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhBệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhNgọc Minh
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngHA VO THI
 
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013HA VO THI
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongMac Truong
 

Viewers also liked (9)

Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duong
 
Nguyen thy khue
Nguyen thy khueNguyen thy khue
Nguyen thy khue
 
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng MinhBệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
Bệnh Đái Tháo Đường - Khủng Minh
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
 
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
Bai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duongBai giang dai thao duong
Bai giang dai thao duong
 

Similar to Cap nhat 2014_chan_doan_dieu_tri_suy_tim

File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfphambang8
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...SoM
 
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthanguyenngat88
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Vinh Pham Nguyen
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdfSuy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdfThanhPham321538
 
File_khuyencao2022_Benhcotimphidai.pdf
File_khuyencao2022_Benhcotimphidai.pdfFile_khuyencao2022_Benhcotimphidai.pdf
File_khuyencao2022_Benhcotimphidai.pdfphambang8
 
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdfViem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdfHold3
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
Mind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalMind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalKhai Le Phuoc
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn MinhHội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn MinhTrần Đương
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 

Similar to Cap nhat 2014_chan_doan_dieu_tri_suy_tim (20)

File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
 
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdfSuy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
 
NonSTEACS
NonSTEACSNonSTEACS
NonSTEACS
 
File_khuyencao2022_Benhcotimphidai.pdf
File_khuyencao2022_Benhcotimphidai.pdfFile_khuyencao2022_Benhcotimphidai.pdf
File_khuyencao2022_Benhcotimphidai.pdf
 
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdfViem co tim PGS TS Phuc.pdf
Viem co tim PGS TS Phuc.pdf
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Mind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese finalMind maps for medical students vietnamese final
Mind maps for medical students vietnamese final
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn MinhHội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 

Recently uploaded

SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 

Cap nhat 2014_chan_doan_dieu_tri_suy_tim

  • 1. CẬP NHẬT 2014 VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM 1
  • 2. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Định nghĩa suy tim • Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp do tổn thương cấu trúc hoặc chức năng đổ đầy thất hoặc tống máu. • Biểu hiện lâm sàng chính của suy tim là mệt và khó thở. TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 2
  • 3. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các định nghĩa suy tim tâm thu (HFr EF) và suy tim với phân suất tống máu bảo tồn (HFp EF) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 3
  • 4. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các vấn đề hiện nay của suy tim • Sinh lý bệnh: mô hình tiến triển của suy tim • Chẩn đoán: vị trí của chất chỉ điểm sinh học • Điều trị suy tim tâm thu: kéo dài đời sống bằng giảm tần số tim • Điều trị suy tim với phân suất tống máu bảo tồn • Hướng nghiên cứu tương lai 4
  • 5. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Sinh bệnh học suy tim TL: Mann DL.In Braunwald’s Heart Disease, 9th ed, 2012, Elsevier, p.488 5 SNS: sympathetic nervous system RAS: renin angiotensin system
  • 6. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hoạt hóa hệ giao cảm/suy tim 6TL: Mann DL.In Braunwald’s Heart Disease, 9th ed, 2012, Elsevier,p.488 AR: adrenoreceptor RAS: renin angiotensin system
  • 7. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hoạt hóa hệ renin-angiotensin- aldosterone/suy tim TL: Nohria A et al. In Colluci WS (ed): Atlas of Heart Failure, 4th ed Philadelphia Current Medicine 2005 7
  • 8. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chẩn đoán suy tim: có vai trò của chất chỉ điểm sinh học? 8
  • 9. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chẩn đoán suy tim TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 9 Chẩn đoán suy tim tâm thu: 3 điều kiện -TC/ CN -TC/ thực thể -Giảm PXTM Chẩn đóan suy tim tâm trương: 4 điều kiện -TC/ CN -TC/ thực thể -PXTM bảo tồn -Chứng cứ bệnh cấu trúc cơ tim (dầy TTr, nhĩ trái lớn) và/hoặc rối lọan chức năng tâm trương
  • 10. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Qui trình chẩn đoán suy tim có đo peptide bài niệu/ bệnh nhân có triệu chứng cơ năng gợi ý suy tim 10 • TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442 Khám lâm sàng, ECG, phim ngực siêu âm tim NT- pro BNP; BNP Ít khả năng suy tim Chẩn đoán chưa chắc chắn Khả năng cao suy tim mạn
  • 11. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim NT-proBNP, BNP: hữu ích trong chẩn đoán cấp cứu khi lâm sàng suy tim không chắc chắn (IIa, A) TL: Jessup M et al. 2009 Focused update: ACC/ AHA Guidelines for the Diagnosis and Management of Heart Failure in Adults. Circulation 2009; 119: 1977-2016 11
  • 12. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Khả năng chẩn đoán của khảo sát hình ảnh không xâm nhập TL: Friedrich MG. J Am Cardiol Img 1: 652, 2008 12
  • 13. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Nguyên nhân suy tim (1) 1. Bệnh cơ tim dãn nở: TMCB, bệnh van tim, THA… 2. Bệnh cơ tim gia đình (Familial Cardiomyopathies) 3. Bệnh cơ tim do chuyển hoá và nội tiết - Béo phì, đái tháo đường, bệnh tuyến giáp - Bệnh cực đại đầu chi và bệnh thiếu hormone tăng trưởng (GH) 4. Bệnh cơ tim do độc chất - BCT do rượu - BCT do cocaine - BCT liên quan đến điều trị ung thư: anthracyclines, trastuzumab, cyclophosphamide, taxoids, mitomycin –C, 5- fluorouracil, interferons TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 13
  • 14. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Nguyên nhân suy tim (2) 5. Bệnh cơ tim do nhịp tim nhanh 6. Viêm cơ tim: virus, hội chứng suy giảm miễn dịch bệnh Chagas, quá mẫn 7. Thấp tim và các rối loạn mô liên kết khác 8. Bệnh cơ tim chu sinh 9. Bệnh cơ tim do quá tải sắt 10. Amyloidosis 11. Sarcoidosis 12. Bệnh cơ tim do stress (Takotsubo) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 14
  • 15. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các yếu tố có khả năng làm nặng suy tim • Không tiết chế • Giảm thuốc điều trị ST không đúng • NMCT; thiếu máu cơ tim • Loạn nhịp (nhanh, chậm) • Nhiễm trùng • Thiếu máu • Khởi đầu sử dụng các thuốc có thể làm nặng suy tim: – Ức chế calci (verapamil, diltiazen) – Chẹn beta – Kháng viêm không steroid – Thuốc chống loạn nhịp (nhóm I, sotalol- nhóm III) • Uống rượu • Có thai • Huyết áp tăng cao • Hở van cấp 15
  • 16. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (1) 16 History Comments Các dấu hiệu gợi ý nguyên nhân suy tim (ST) Hỏi kỹ tiền sử gia đình Các nguyên nhân suy tim nêu trên Thời gian bệnh Bệnh nhân mới bị suy tim TTh có thể hồi phục theo thời gian Độ nặng và khởi phát khó thở và mệt Các triệu chứng: đau ngực, khả năng gắng sức, vận động, tình dục Phân độ NYHA, các triệu chứng TMCB Chán ăn, no sớm, giảm cân Triệu chứng tiêu hoá thường gặp ở ST. Suy kiệt do tim là dấu tiên lượng xấu Tăng cân Tăng cân nhanh: quá tải thể tích Hồi hộp, gần ngất, số lần ICD Hồi hộp: rung nhĩ cơn hay cơn nhịp nhanh thất Các triệu chứng gợi ý thiếu máu não thoáng qua hoặc huyết khối thuyên tắc Xuất hiện ở chứng hoặc phù ngoại vi Rối loạn thở về đêm, vấn đề giấc ngủ
  • 17. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (2) 17 Nhập viện vì suy tim: lần mới đây, có thường xuyên Có ngưng thuốc trị ST Các thuốc có thể làm nặng ST Chế độ ăn Tuân thủ điều trị
  • 18. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (3) • BMI, chứng cứ giảm cân • Huyết áp (nằm, đứng) • Mạch • Áp lực động mạch cổ lúc nghỉ và sau ấn bụng • Âm thổi, tiếng tim, mỏm tim • Thất phải nhô cao; ran phổi; TDMP • Gan lớn, cổ chướng • Phù ngoại vi: nhiệt độ chi dưới 18
  • 19. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (1) Loại I 1. Huyết đồ, tổng phân tích nước tiểu, điện giải đồ BUN, creatlnine, glucose, lipid máu, chức năng gian, TSH và FT4 (MCC: C) 2. Theo dõi hàng loạt: điện giải đồ, chức năng thận (MCC: C) 3. ECG 12 CĐ (MCC: C) Loại IIa 1. Tầm soát hemochromatosis, HIV (MCC: C) 2. Các trắc nghiệm tìm: bệnh lý khớp, amyloidosis, pheochromocytoma (khi có nghi ngờ) (MCC: C) 19TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
  • 20. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (2) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 20 • Bệnh nhân ngoại trú Loại I: 1. BNP, NT- proBNP (MCC: A) giúp chẩn đoán 2. BNP hoặc NT-proBNP: lượng định độ nặng và tiên lượng (MCC: A) Loại IIa 1. BNP hoặc NT- proBNP: hướng dẫn điều trị tối ưu (MCC: B) Loại IIb 1. BNP hoặc NT- proBNP giúp giảm nhập viện hoặc tiên lượng tử vong: chưa chắc chắn (MCC: B) 2. Các chỉ điểm sinh học tim mới (ST2, Galectin-3): tổn thương cơ tim, sợi hoá (MCC: B)
  • 21. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (3) Loại I 1. BNP hoặc NT-proBNP giúp chẩn đoán (MCC: A) 2. BNP hoặc NT- proBNP và/hoặc Troponins tim: tiên lượng và độ nặng bệnh nhân ST cấp 21TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
  • 22. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chất chỉ điểm sinh học mới trong suy tim • Soluble ST2, galectin-3 • Giúp khảo sát tình trạng sợi hoá cơ tim • Hiệu quả: –Tiên đoán tái nhập viện và tử vong –Giá trị tiên lượng bệnh 22
  • 23. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Fard A , Maisel A Eur Heart J 2013;34:419-421 Biomarkers in Heart Failure Fard A , Maisel A Eur Heart J 2013;34:419-421 23
  • 24. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Mục tiêu điều trị suy tim • Giảm tử vong • Cải thiện triệu chứng, chất lượng cuộc sống, tăng khả năng gắng sức, giảm số lần nhập viện • Phòng ngừa tăng tổn thương cơ tim; giảm tái cấu trúc cơ tim 24
  • 25. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị không thuốc • Hướng dẫn bệnh nhân có thể tự chăm sóc, hiểu biết về tật bệnh, triệu chứng bệnh bắt đầu nặng hơn. • Hiểu biết về điều trị, tác dụng không mong muốn của thuốc. • Thay đổi lối sống: giảm cân, ngưng thuốc lá, không uống rượu, bớt mặn (bớt Natri), tập thể dục, hạn chế nước (suy tim nặng) 25
  • 26. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các giai đoạn trong sự tiến triển của suy tim 26 Giai ñoaïn A Nguy cô cao suy tim khoâng beänh tim thöïc theå hoaëc trieäu chöùng cô naêng suy tim Giai ñoaïn B Coù beänh tim thöïc theå nhöng khoâng trieäu chöùng suy tim Giai ñoaïn C Coù beänh tim thöïc theå tröôùc kia hoaëc hieän taïi coù trieäu chöùng cô naêng suy tim Giai ñoaïn D Suy tim khaùng trò, caàn can thieäp ñaëc bieät Td: . THA . beänh xô vöõa ñoäng maïch . ÑTÑ . beùo phì . hoäi chöùng chuyeån hoùa hoaëc . beänh nhaân söû duïng thuoác ñoäc vôùi tim; tieàn söû coù beänh cô tim Td: . Tieàn söû NMCT . Taùi caáu truùc thaát traùi . Beänh van tim khoâng trieäu chöùng cô naêng Td: b/n coù beänh tim thöïc theå keøm khoù thôû, meät giaûm gaéng söùc Td: b/n coù trieäu chöùng cô naêng raát naëng luùc nghæ maëc duø ñieàu trò noäi toái ña (nhaäp vieän nhieàu laàn, xuaát vieän caàn bieän phaùp ñieàu trò ñaëc bieät) Beänh tim thöïc theå Tieán trieån ñeán trieäu chöùn g cô naêng suy tim Trieäu chöùng cô naêng khaùng trò luùc nghæ Coù nguy cô suy tim Suy tim TL : Hunt SA et al. ACC/AHA 2005 Guideline update for chronic heart failure. Circulation 2005; 112 Sept
  • 27. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các biện pháp điều trị/giai đoạn của suy tim TL: Jessup M, Brozena S. N Engl J Med 348: 2007, 2003 27
  • 28. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Ức chế men chuyển/ suy tim tâm thu (Loại I, MCC:A) • Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40% • Chống chỉ định: – Tiền sử phù mạch – Hẹp ĐM thận 2 bên – K + > 5 mmol/L – Creatinine máu > 220 mmol/L (~2,5mg/L) – Hẹp van ĐMC nặng • Liều từ thấp đến cao- Thử lại creatinine 2 tuần sau • Ngưng UCMC nếu creatinine tăng ≥ 50% trị số ban đầu (hoặc K+> 5.5 mmol/L) 28
  • 29. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chẹn bêta/ suy tim tâm thu (Loại I, MCC: A) • Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40%, NYHA II →IV • Đã được dùng liều đầy đủ UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II ± đối kháng aldoslerone • Lâm sàng đang ổn định • Không bị: – Suyễn – Blốc NT II,III, hội chứng suy nút xoang, nhịp xoang chậm (< 50/phút) 29
  • 30. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các nghiên cứu chứng minh hiệu quả của chẹn bêta / suy tim tâm thu • CIBIS II (bisoprolol), COPERNICUS (carvedilol), MERIT- HF (metoprolol CR/XL) • SENIORS ( nebivolol) • COMET (carvedilol) 30
  • 31. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các thuốc đối kháng aldosterone/ suy tim tâm thu (Loại I, MCC: B) • PXTM ≤ 35%, NYHA III- IV, đã sử dụng liều tốt nhất chẹn bêta và UCMC • Chống chỉ định: – K + > 5 mmol/L – Creatinine máu > 220 Mmol/L (~2.5 mg/dL) – Dùng chung viên Kali – Phối hợp với UCMC và chẹn thụ thể angiotensin II 31
  • 32. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Liều lượng thuốc đối kháng aldosterone/ chức năng thận TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 32
  • 33. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các thuốc chẹn thụ thể angiotensin II/ suy tim tâm thu • Loại I, MCC A:bệnh nhân có PXTM ≤ 40% vẫn còn triệu chứng cơ năng dù liều tối đa UCMC và chẹn bêta • Loại I, MCC B: thay thế khi bệnh nhân không dung nạp được UCMC • Chống chỉ định: • Tương tự UCMC, ngoại trừ phù mạch • Bệnh nhân đang sử dụng UCMC và đối kháng aldosterone 33 TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
  • 34. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 34 Các chẹn thu thể AG II/ suy tim • Candesartan ( liều lượng 8mg-32 mg/ngày) • Valsartan (liều lượng 80mg-320mg/ngày) • Losartan (liều lượng 100mg-150mg/ngày)
  • 35. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hydralazine và Isosorbide dinitrate (H – ISDN)/ Suy tim tâm thu • Loại IIa, MCC B • Khi không dung nạp UCMC và chẹn thụ thể AG II 35
  • 36. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Digoxin/ Suy tim tâm thu • Loại I, MCC C: –PXTM ≤ 40%, có triệu chứng cơ năng kèm rung nhĩ • Loại IIa, MCC B: –PXTM ≤ 40%, có triệu chứng cơ năng, nhịp xoang 36 TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
  • 37. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Lợi tiểu/ suy tim tâm thu • Loại I, MCC B: suy tim kèm triệu chứng cơ năng của sung huyết 37
  • 38. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 38 Liều lượng lợi tiểu thường sử dụng điều trị suy tim (tâm thu, tâm trương, mạn, cấp) TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
  • 39. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Cách sử dụng lợi tiểu/ suy tim tâm thu • Liều lượng: thay đổi theo từng bệnh nhân và tình trạng lâm sàng • Lợi tiểu quai:rất hiệu quả • Lợi tiểu: – Lợi tiểu:hoạt hoá hệ renin. Angiotensin- aldosterone → nên phối hợp với UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II 39
  • 40. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 40 Các thuốc được chứng minh kéo dài đời sống b/n suy tim tâm thu mạn hoặc sau NMCT TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
  • 41. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hiệu quả điều trị thuốc GĐC của suy tim tâm thu dựa trên các nghiên cứu phân phối ngẫu nhiên TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 41
  • 42. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị suy tim với chức năng thất trái bảo tồn • Nghiên cứu CHARM- Preserved (3023 bệnh nhân): candesartan không giảm có ý nghĩa tiêu chí chính (tử vong tim mạch, suy tim) • Nghiên cứu PEP- CHF (850 bệnh nhân perindopril): giảm có ý nghĩa tử vong tim mạch và suy tim/ 1 năm • Lợi tiểu: giảm triệu chứng • Kiểm soát tốt THA và TMCB cơ tim, tần số thất, RN 42 TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
  • 43. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Tại sao tần số tim chậm giúp cải thiện tiên lượng bệnh nhân? 43
  • 44. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 44 Nghiên cứu điều trị suy tim tâm thu bằng thuốc (ức chế kênh If (ivabradine)
  • 45. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Tiêu chí gộp chính (Tử vong tim mạch hoặc nhập viện vì suy tim nặng hơn) 45 0 6 12 18 24 30 40 30 20 10 0 18% Cumulative frequency (%) Placebo Ivabradine HR = 0.82 (0.75–0.90) P < 0.0001 Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29. Months
  • 46. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 46 Tử vong về suy tim 26% 0 6 12 18 24 30 10 5 0 HR = 0.74 (0.58–0.94) P = 0.014 Placebo Ivabradine Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29. Tháng Cumulative frequency (%)
  • 47. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 47 • TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Kiểm soát tần số thất/b/n suy tim có kèm rung nhĩ Thay digoxin bằng chẹn beta (hoặc UC cali giảm tần số tim) Suy tim tâm thu Suy tim PXTM bảo tồn Chẹn beta ức chế calci giảm tần số tim ( hoặc chẹn beta) Tần số thất kiểm soát được ? Tần số thất kiểm soát được ? không khôngcó có Thêm digoxin Thêm digoxin Tần số thất kiểm soát được ? Tần số thất kiểm soát được ? không cócó không Thay digoxin bằng amiodarone Tần số thất kiểm soát được ? Tần số thất kiểm soát được ? không có có không Điều trị duy trìCân nhắc kỹ nút nhĩ thất Hội chẩn chuyên gia Cân nhắc kỹ nút nhĩ thất Hội chẩn chuyên gia
  • 48. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị suy tim bằng phẫu thuật và dụng cụ 48
  • 49. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Khuyến cáo sử dụng máy phá rung cấy được/ b/n suy tim 49 TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Khuyến cáo Loại MCC Phòng ngừa thứ phát ICD/loạn nhịp thất kèm rối loạn huyết động, khả năng sống > 1 năm, chức năng còn tốt, giúp giảm đột tử I A Phòng ngừa tiên phát ICD/ NYHA II- IV kèm PXTM ≤ 35% mặc dù ≥ 3 tháng điều trị nội tối ưu, khả năng sống > năm, chức năng còn tốt, giúp giảm đột tử Bệnh tim TMCB: > 40 ngày sau NMCT cấp Bệnh tim không TMCB I I A B
  • 50. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Khuyến cáo sử dụng CRT/ b/n suy tim NYHA III, IV(NYHA IV phải không nằm bệnh viện 50• TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Khuyến cáo Loại MCC QRS dạng blốc nhánh trái CRT-P/CRT-D/ nhịp xoang QRS ≥ 120 ms dạng blốc nhánh trái, PXTM ≤ 35%, khả năng sống > 1 năm, chức năng tốt I A QRS không dạng blốc nhánh trái CRT-P/CRT-D/ b/n nhịp xoang QRS ≥ 150 ms, PXTM ≤ 35%, sống trên 1 năm, chức năng tốt IIa A
  • 51. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Khuyến cáo sử dụng CRT/ b/n suy tim NYHA II Khuyến cáo Loại MCC QRS dạng blốc nhánh trái CRT hoặc tốt hơn CRT-D: b/n nhịp xoaong QRS ≥ 130 ms dạng blốc nhánh trái, PXTM ≤ 30%, khả năng sống ≥ 1 năm chức năng tốt I A QRS không dạng blốc nhánh trái QRS cần ≥ 150 ms IIa A 51 TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
  • 52. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm thu GĐ C (1) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 52 ICD giúp phòng ngừa tiên phát đột tử/ PXTM ≤ 35%, 40 ngày sau NMCT và NYHA II- III; khả năng sống 1 năm CRT/ b/n có PXTM ≤ 35%, nhịp xoang, blốc nhánh trái với QRS ≥ 150 ms. NYHA II, III hoặc NYHA IV ngoại trú ICD giúp phòng ngừa tiên phát đột tử/ b/n có PXTM ≤ 30%, 40 ngày sau NMCT, NYHA 1 dưới điều trị kèm khả năng sống > 1 năm CRT/ b/n có PXTM ≤ 35%, nhịp xoang, QRS ≥ 150 ms không kèm blốc nhánh trái, NYHA III hoặc NYHA IV ngoại trú
  • 53. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm thu GĐ C (2) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 53 CRT/ b/n PXTM ≤ 35%, nhịp xoang, blốc nhánh trái có QRS 120-149 ms, NYHA II, III hoặc IV ngoại trú CRT/ b/n RN kèm PXTM ≤ 35%, tạo nhịp thất 100% sau huỷ nút nhĩ thất ICD có lợi điểm không chắc trên b/n thường nhập viện, thể chất xấu hoặc có bệnh nặng kèm theo
  • 54. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị tái đồng bộ cơ tim: nghiên cứu CARE-HF TL: Cleland JGF et al. N Engl J Med 2005; 352: 1539 54
  • 55. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị tái đồng bộ tim kèm khử rung thất: Nghiên cứu MADIT-CRT TL: Moss AJ et al. N Engl J Med 2009; 361: 1329 55
  • 56. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Sống còn bệnh nhân điều trị suy tim/nghiên cứu SCD HcFT TL: Bardy GH et al. N. Engl J Med 2005; 352: 225 56
  • 57. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Sống còn trên b/n phẫu thuật BC/ĐMV so với điều trị nội • A = Tất cả các nhóm • B = Nhóm có bệnh 1 nhánh ĐMV • C = Nhóm có bệnh 2 nhánh ĐMV • D = Nhóm có bệnh 3 nhánh ĐMV TL: O’ Connor CM et al. Am J Cardiol 2002, 90: 101 57
  • 58. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Sống còn bệnh nhân ghép tim TL: Hertz MJ et al. Heart Lung Transplant 2008; 27 : 937 58
  • 59. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 59 Khuyến cáo của Hội Tim Mạch/ Hội Trường Đại học Hoa Kỳ năm 2013 về xử trí suy tim
  • 60. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chiến lược tối ưu điều trị nội (1) 1. Tăng liều nhỏ đến liều cao nhất bệnh nhân dung nạp được 2. Một số bệnh nhân (TD: cao tuổi, bệnh thận mạn) cần thăm khám thường xuyên, tăng liều chậm 3. Theo dõi dấu sinh tồn chặt chẽ trước và trong khi tăng liều [HA tư thế đứng, tần số tim, triệu chứng cơ năng khi đứng, tim chậm, Hatth thấp (80-100mmHg)] 4. Lần lượt chỉnh liều từng nhóm thuốc 5. Theo dõi chức năng thận, điện giải đồ TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 60
  • 61. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chiến lược tối ưu điều trị nội (2) 6. Bệnh nhân có thể có cảm giác mệt hay yếu khi tăng liều. Nếu dấu sinh tồn tốt, triệu chứng sẽ hết sau vài ngày. 7. Bệnh nhân không ngưng đột ngột điều trị 8. Xem xét lại cẩn thận liều lượng thuốc điều trị suy tim chỉ để giảm triệu chứng (TD: lợi tiểu, nitrates) trong khi tăng liều. 9. Chỉnh liều tạm thời khi có bệnh không phải ở tim hết hợp (TD: nhiễm trùng phổi, nguy cơ thiếu nước) 10. Hướng dẫn bệnh nhân và gia đình về lợi điểm của điều trị theo khuyến cáo. TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 61
  • 62. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hướng nghiên cứu hiện nay: • Sữa chữa và tái tạo cơ tim (Myocardial repair and regeneration) • Gene liệu pháp (Gene therapy) • Thuốc mới: angiotensin receptor neprilysin inhibitors (ARNIs) 62
  • 63. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Source: Mc Murry JJV. et al. Eur. H. Journal of Heart Paradigm 4/2013 Failure doi: 10. 1093/ eurjhf/ hft 052 63
  • 64. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim The pathophysiology of chronic HF is characterized by a neurohormonal imbalance HF=heart failure; LV=left ventricular McMurray. N Engl J Med 2010;362:228–38; Francis et al. Ann Intern Med 1984;101:370–7; Krum, Abraham. Lancet 2009;373:941–55 Damage to cardiac myocytes and extracellular matrix leads to changes in the size, shape and function of the heart (remodeling) This may lead to fibrosis, apoptosis, hypertension, hypertrophy, myotoxicity and impairment of vascular structure and function Morbidity and mortality: arrhythmias, pump failure HF symptoms: dyspnea, edema, fatigue Activation of the RAAS, sympathetic nervous system and endothelin system leading to neurohormonal imbalance Remodeling and progressive worsening of LV function Hemodynamic alterations, salt and water retention The NP system provides a natural defense against the pathophysiological actions of RAAS, but may be insufficient to counter-regulate these effects 64
  • 65. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim • Pre-clinical studies have shown that concomitant inhibition of NEP and blockade of the angiotensin (AT1) receptor: – improves endothelial function1 – inhibits Ang II-induced cardiac hypertrophy2 – inhibits Ang II-induced cardiac fibrosis2 • Clinical studies with LCZ696 have shown that: – systemic exposure of the NEP inhibitor pro-drug AHU377 (and conversion to LBQ657) and the AT1 receptor blocker valsartan follows rapidly after administration of LCZ6963 – systemic exposure to valsartan is bioequivalent after dosing with LCZ696 400 mg or valsartan 320 mg3 – LCZ696 increases mean levels of cGMP, a biomarker of NEP inhibition, from baseline in patients with HF4 – LCZ696 decreases mean levels of BNP, NT-proBNP and aldosterone from baseline in patients with HF4 Summary of effects of concomitant NEP inhibition and angiotensin receptor blockade in pre-clinical and clinical studies 1. Pu et al. J Hypertens 2008;26:322–33; 2. Von Lueder et al. Presented at ESC, August 2012; 3. Gu et al. J Clin Pharmacol 2010;50:401–14; 4. Averkov et al. Presented at AHA Scientific Sessions, November 2010 65
  • 66. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim - LCZ696 has the potential to enhance the beneficial effects of the endogenous NP system while simultaneously limiting the detrimental effects of prolonged RAAS activation Ferro et al. Circulation 1998;97:2323–30; Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8; Nathisuwan & Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42; Schrier et al. Kidney Int 2000;57:1418–25; Schrier & Abraham. N Engl J Med 1999;341:577–85; Stephenson et al. Biochem J. 1987;241:237–47 Langenickel , Dole. Drug Discov Today: Ther Strategies 2014, in press. NP system Physiological response NPs Pathophysiological response Ang II AT1 receptor RAS HF symptoms/ progression – Vasodilation BP Sympathetic tone Aldosterone Fibrosis Hypertrophy Natriuresis/diuresis Vasoconstriction BP Sympathetic tone Aldosterone Fibrosis Hypertrophy – Inactive fragments - LCZ696 (an ARNI) X X 66
  • 67. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim PARADIGM-HF: Prospective comparison of ARNI with ACEI to Determine Impact on Global Mortality and morbidity in Heart Failure • A multicenter, randomized, double-blind, parallel- group, active-controlled study to evaluate the efficacy and safety of LCZ696 compared with enalapril on morbidity and mortality in patients with chronic HF and reduced ejection fraction McMurray et al. Eur J Heart Fail 2013 [Epub ahead of print] PARADIGM-HF 67
  • 68. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim PARADIGM-HF: study design 2 weeks ~34 months (event-driven) Randomization (N=8,436 patients with chronic HF [NYHA Class II–IV with LVEF ≤40%*] and elevated NT-proBNP or BNP) Enalapril 10 mg BID§ LCZ696 200 mg BID‡ LCZ696 200 mg BID‡ On top of standard HF therapy (excluding ACEIs and ARBs) Testing tolerability to target doses of enalapril and LCZ696 LCZ696 100 mg BID† Enalapril 10 mg BID** 1–2 weeks 2–4 weeks Single-blind run-in period Double-blind randomized treatment period *The ejection fraction entry criteria was lowered from ≤40% to ≤35% in a protocol amendment on Dec 15,2010; **Enalapril 5 mg BID (10 mg TDD) for 1–2 weeks followed by enalapril 10 mg BID (20 mg TDD) as an optional starting run-in dose for those patients who are treated with ARBs or with a low dose of ACEI; †200 mg TDD; ‡400 mg TDD; §20 mg TDD. LVEF=left ventricular ejection fraction. McMurray et al. Eur J Heart Fail 2013;15:1062–73 Primary outcome: CV death or HF hospitalization (event driven: 2,410 patients with primary events) PARADIGM-HF 68
  • 69. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Kết luận • Hiểu sâu hơn SLB suy tim: từ thần kinh thể dịch đến tái cấu trúc • Chẩn đoán suy tim: chỉ điểm sinh học, chẩn đoán hình ảnh học • Điều trị suy tim: – Toàn diện – Hiệu quả của giảm tần số tim • Hướng tương lai: – Tái tạo cơ tim: myoblast – Gene liệu pháp – Pharmacogenetic liệu pháp – Thuốc mới 69