SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
ThS.BS. Nguyễn Thị Bích Duyên
Bộ môn Y học gia đình
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
CHĂM SÓC SỨC KHỎE
NGƯỜI CAO TUỔI
1. ĐẠI CƯƠNG
 Tình trạng lão hóa ( >65 tuổi): đang tăng nhanh trên
biểu đồ dân số trên thế giới.
 Người cao tuổi (>65 tuổi): chiếm đến 13% dân số
 Tại VN:
Năm Tỉ lệ người cao tuổi
2005 7.5%
2014 10%
2050 26%
1. ĐẠI CƯƠNG
 Tuổi thọ trung bình đã tăng lên:
Nữ: 84,2 năm
Nam: 79,7 năm
 Sử dụng dịch vụ y tế: gấp 2 lần
Chi phí nhập viện: 25%
Chi phí chăm sóc tại nhà: 75%
2. ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE CAO TUỔI
 Tập trung vào việc phòng ngừa bệnh
 Tập trung cải thiện và duy trì các chức năng cơ thể
 Cung cấp giải pháp lâu dài cho BN “khó quản lý” (khám nhiều BS,
thường xuyên nhập cấp cứu, nhập viện nhưng theo dõi kém)
 Giúp CĐ các VĐSK
 Lập kế hoạch theo dõi điều trị
 Xác định nhu cầu và nơi CSSK lâu dài thích hợp
 Ngăn ngừa tái nhập viện
Mục tiêu:
Đánh giá về y khoa
 Hỏi bệnh sử
 Khai thác tiền căn sử dụng thuốc (quá khứ và hiện tại)
 Đánh giá chế độ dinh dưỡng
Tuổi
40 Béo phì
50 Đái tháo đường
55 Bệnh tim thiếu máu
65 Nhồi máu cơ tim
70 Rối loạn nhịp tim
75 Suy tim
80 Tai biến MMN
Nguy cơ bệnh lý tim mạch theo tuổi
Đánh giá về chức năng
 Tập trung vào sinh hoạt của BN:
- Sinh hoạt cá nhân: ăn, mặc, tắm rửa…
- Hoạt động thường ngày: mua sắm, nấu nướng, quản lý thuốc men, tiền bạc
 Nếu BN gặp khó khăn trong sinh hoạt, đề nghị BN:
- Có người thân chăm sóc
- Hoặc có người giúp việc.
- Hoặc dùng các dịch vụ CSSK tại nhà,
 Phương pháp đơn giản để đánh giá vấn đề di chuyển và dáng
đi của BN là hỏi: “BN có té ngã trong 12 tháng gần đây không?”
Đánh giá về tâm lý
 Cần tầm soát 2 tình trạng quan trọng, ảnh hưởng
trực tiếp đến Bn và gia đình của họ:
- Suy giảm nhận thức
- Trầm cảm
 Dùng Mini-Mental State Examination là phương
tiện tốt nhất để đánh giá tình trạng sa sút trí tuệ
Đánh giá về tâm lý (tt)
 Dùng thang điểm trầm cảm để tầm soát bệnh với
5 câu hỏi:
1. Nhìn chung, ông/ bà có hài lòng với cuộc sống
của mình không?
2. Ông/Bà có thường cảm thấy chán nản?
3. Ông/Bà có thường cảm thấy bơ vơ?
4. Ông/Bà có thích ở nhà hơn đi ra ngoài?
5. Hiện tại ông/bà có cảm thấy hơi vô dụng?
 Nếu có từ 2 câu trả lời “Có”, có thể chẩn đoán BN
có trầm cảm (độ nhạy 97%, độ đặc hiệu 85%)
Đánh giá về xã hội
 Đánh giá về môi trường sống và các hỗ trợ xã hội
đóng vai trò quan trọng.
 Dùng Mini-Mental State Examination là phương
tiện tốt nhất để đánh giá tình trạng sa sút trí tuệ
 Đánh giá sức khỏe BN cao tuổi thành công, cần
quá trình giao tiếp hiệu quả
 Ngôn ngữ, quá trình đào tạo, hỗ trợ xã hội, tình
trạng kinh tế, yếu tố văn hóa/ đạo đức đóng vai
trò quan trọng đối với kết quả sức khỏe của bệnh
nhân.
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
BỆNH SỬ:
 Khai thác bệnh sử và sự hỗ trợ của người nhà BN
 Các vấn đề quan trọng cần khai thác
 Các vấn đề BN than phiền
 Chế độ ăn
 Tình trạng vệ sinh: tắm rứa
 Hệ cơ quan: chức năng tiêu hoá, tim phổi, tiết niệu- sinh dục…
 Khả năng giao tiếp: đánh giá tình trạng tâm thần (trầm cảm?), nghe,
nhìn, nói,…
BỆNH SỬ:
 Các vấn đề quan trọng cần khai thác (tt)
 Tiền căn bệnh lý và tiền căn nhập viện
 Tình trạng chủng ngừa
 Vấn đề dùng thuốc (Bs kê toa, tự mua)
 Thói quen uống rượu, hút thuốc
 Tiền sử gia đình
 Hoàn cảnh gia đình
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
KHÁM LÂM SÀNG:
 Khám LS ở người cao tuổi:
Tương tự như ở ngưởi lớn trẻ tuổi, nhưng một số cơ quan cần chú ý
kĩ hơn.
 Người cao tuổi thường mong chờ:
 Được khám đầy đủ (đặc biệt: đo huyết áp)
 Yêu cầu có sự tôn trọng phù hợp.
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
KHÁM LÂM SÀNG:
Các cơ quan sau nên được thăm khám:
 Tổng trạng: da, tóc, mặt, tình trạng dinh dưỡng
 Tình trạng tâm thần:
Khả năng định hướng không gian, thời gian,
Khả năng chú ý, lắng nghe
Khả năng tính toán, ngôn ngữ.
 Thị lực
 Thính lực
 Khoang miệng: răng, nướu
 Cổ (đb: tuyến giáp)
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
KHÁM LÂM SÀNG (tt):
Các cơ quan sau nên được thăm khám (tt):
 Phổi: nên đo lưu lượng đỉnh (peak flow meter)
 Tim, vú
 Bụng, các lỗ thoát vị
 Cột sống
 Chi dưới: khớp, mạch máu, bàn chân, móng
 Dáng đi
 Đàn ông: khám trực tràng, bìu, tinh hoàn
 Phụ nữ: khám cổ tử cung
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
KHÁM LÂM SÀNG (tt):
Cần thực hiện bảng đánh giá “quy luật của 7”
nếu người cao tuổi:
• Có biểu hiện các triệu chứng không đặc hiệu
• Tình trạng sức khoẻ suy giảm
• Không có khả năng thích ứng với sinh hoạt thường ngày
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
Bảng đánh giá “quy luật của 7”
1. Tình trạng tâm thần Lú lẫn/ sa sút trí tuệ
Trầm cảm
Mất người thân
Bị lạm dụng
2. Mắt Thị lực
Cườm mắt
3. Nghe Điếc
Ù tai
4. Miệng Bộ răng
Khô miệng
Suy dinh dưỡng
5. Thuốc Toa đơn nhiều thuốc
Phản ứng phụ
6. Bàng quang và ruột Không tự chủ
Bí tiểu
Nhiễm trùng tiểu
7. Vận động Dáng đi, di chuyển: Parkinson?
Viêm khớp: hông, gối
Lưng, thần kinh toạ
Bàn chân, móng chân: bệnh thần kinh
Mạch máu, Loét chân
Các vấn đề cần quan tâm ở người cao tuổi
Lú lẫn
Té ngã Mất tự chủ
Người
cao
tuổi
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Ở NCT
Có
Tôi đang bệnh và làm thay đổi lượng thức ăn đang dùng 2
Tôi ăn ít hơn 2 bữa mỗi ngày 3
Tôi ăn ít rau quả, sản phẩm từ sữa 2
Tôi uống ≥3 ly bia, hay rượu mỗi ngày 2
Tôi mắc bệnh răng - miệng và làm tôi khó ăn 2
Tôi không đủ tiền mua thức ăn 4
Hầu hết thời gian, tôi ăn một mình 1
Tôi uống ≥ 3 toa thuốc mỗi ngày 1
Tôi sụt 5 kg trong 6 tháng gần đây 2
Tôi không đủ sức khỏe để tự ăn ướng, mua sắm 2
Tổng cộng
Tổng cộng
0-2 Tốt, kiểm tra điểm dinh dưỡng lại sau 6 tháng
3-5 Trung bình, kiểm tra điểm dinh dưỡng lại sau 3 tháng
≥ 6 Dinh dưỡng kém, cần tư vấn chuyên gia dinh dưỡng
CẬN LÂM SÀNG:
Các CLS nên được thực hiện dựa trên:
 Đánh giá BN
 Chi phí
 Lợi ích
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
CẬN LÂM SÀNG:
Các CLS được khuyến cáo ở NCT
 Công thức máu
 Chức năng gan, thận, tuyến giáp
 Đường huyết
 Điện giải đồ
 Calci, phosphat máu
 TPTNT
 XQ phổi
 CT scan, MRI… (nếu cần)
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
ĐIỀU TRỊ:
Việc kê toa và phản ứng phụ của thuốc
 Người cao tuổi có nguy cơ tăng phản ứng phụ của thuốc.
 Phản ứng phụ của thuốc đơn trị liệu:
20 tuổi: 6%
70 tuổi: 20%
 Phản ứng phụ của thuốc phối hợp:
< 6 thuốc phối hợp : 6%
≥ 6 thuốc phối hợp : 20%
 15% BN cao tuổi nhập viện bị phản ứng phụ của thuốc.
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
ĐIỀU TRỊ (tt):
Các yếu tố có khuynh hướng gây phản ứng phụ của thuốc
 Tương tác thuốc – thuốc
 Tương tác thuốc – bệnh
vd: dùng Tetracycline ở BN tổn thương thận làm tăng nguy cơ suy thận
 Tuổi tăng làm tăng nồng độ thuốc trong huyết tương
 Tuổi tăng làm thay đổi độ nhạy thuốc:
vd: đáp ứng với Warfarin tăng lên ở NCT
đáp ứng với Insulin giảm đi ở NCT
 Sai lầm của BN: Phối hợp nhiều thuốc có thể gây nhầm lẫn cho BN.
Tỉ lệ sa sút trí tuệ tăng lên theo tuổi.
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
ĐIỀU TRỊ (tt):
CÁC YTNC GÂY RA CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC
 Dùng ≥ 5 thuốc, hoặc dùng ≥ 12 liều thuốc mỗi ngày
 Khám nhiều bác sĩ khác nhau
 Những thay đổi điều trị gần đây quan trọng
 Thuốc có cửa sổ điều trị hẹp (vd: Digitalis)
 Thuốc yêu cầu theo dõi (vd: Warfarin)
 Không dung nạp
 Lú lẫn/ Sa sút trí tuệ
 Có vấn đề về khả năng ngôn ngữ/ đọc-viết
 Mới xuất viện gần đây
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
ĐIỀU TRỊ (tt):
BẮT ĐẦU VIỆC KÊ TOA
 Người cao tuổi nên được dùng liều thuốc thâp theo khuyến cáo.
Việc tăng liều nên được thực hiện từ từ và được kiểm tra đều đặn.
“LIỀU THẤP - TĂNG LIỀU CHẬM -THEO DÕI THƯỜNG XUYẾN”
 Cần cá thể hoá liều thuốc cho NCT với liều dùng đơn giản nhất.
3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
Thank
you!

More Related Content

What's hot

Bai 39 cham soc huong nguoi benh x
Bai 39 cham soc huong nguoi benh xBai 39 cham soc huong nguoi benh x
Bai 39 cham soc huong nguoi benh x
Thanh Liem Vo
 
Cay wonca đhyhgđ online 2014
Cay  wonca  đhyhgđ online 2014Cay  wonca  đhyhgđ online 2014
Cay wonca đhyhgđ online 2014
Hop nguyen ba
 
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sangBai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Thanh Liem Vo
 

What's hot (18)

Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia dinh p4
Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia   dinh p4Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia   dinh p4
Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia dinh p4
 
Bs hop tham van yhgd
Bs hop   tham van yhgdBs hop   tham van yhgd
Bs hop tham van yhgd
 
Bác sĩ gia đình là ai
Bác sĩ gia đình là aiBác sĩ gia đình là ai
Bác sĩ gia đình là ai
 
Bai 47 cay wonca
Bai 47 cay woncaBai 47 cay wonca
Bai 47 cay wonca
 
Bai 39 cham soc huong nguoi benh x
Bai 39 cham soc huong nguoi benh xBai 39 cham soc huong nguoi benh x
Bai 39 cham soc huong nguoi benh x
 
Bai 35 lien he yhgd va chuyen khoa
Bai 35 lien he yhgd va chuyen khoaBai 35 lien he yhgd va chuyen khoa
Bai 35 lien he yhgd va chuyen khoa
 
Tinh toan dien trong yhgd
Tinh toan dien trong yhgdTinh toan dien trong yhgd
Tinh toan dien trong yhgd
 
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh xBai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
 
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhCac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
 
Cay wonca đhyhgđ online 2014
Cay  wonca  đhyhgđ online 2014Cay  wonca  đhyhgđ online 2014
Cay wonca đhyhgđ online 2014
 
hỗ trợ quyết định lâm sàng - bệnh án điện tử
hỗ trợ quyết định lâm sàng - bệnh án điện tửhỗ trợ quyết định lâm sàng - bệnh án điện tử
hỗ trợ quyết định lâm sàng - bệnh án điện tử
 
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sangBai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
 
Tính chuyên nghiệp trong Y học gia đình
Tính chuyên nghiệp trong Y học gia đìnhTính chuyên nghiệp trong Y học gia đình
Tính chuyên nghiệp trong Y học gia đình
 
16 tim kiem thong tin y khoa tren internet x g31
16 tim kiem thong tin y khoa tren internet x g3116 tim kiem thong tin y khoa tren internet x g31
16 tim kiem thong tin y khoa tren internet x g31
 
Nguyen ly yhgd
Nguyen ly yhgdNguyen ly yhgd
Nguyen ly yhgd
 
tâm lý bệnh nhân
tâm lý bệnh nhântâm lý bệnh nhân
tâm lý bệnh nhân
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngành
 
bệnh án điện tử trong y học gia đình
bệnh án điện tử trong y học gia đìnhbệnh án điện tử trong y học gia đình
bệnh án điện tử trong y học gia đình
 

Similar to 7. cham soc suc khoe. online

File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
PhmH37
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
tuntam
 
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinhBai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Thanh Liem Vo
 

Similar to 7. cham soc suc khoe. online (20)

7. cham soc suc khoe nguoi cao tuoi
7. cham soc suc khoe nguoi cao tuoi7. cham soc suc khoe nguoi cao tuoi
7. cham soc suc khoe nguoi cao tuoi
 
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
 
Webinar - Master Slide - 17062023.pdf
Webinar - Master Slide - 17062023.pdfWebinar - Master Slide - 17062023.pdf
Webinar - Master Slide - 17062023.pdf
 
16 phcn benh_tamthan
16 phcn benh_tamthan16 phcn benh_tamthan
16 phcn benh_tamthan
 
Phục hồi chức năng bệnh tâm thần
Phục hồi chức năng bệnh tâm thầnPhục hồi chức năng bệnh tâm thần
Phục hồi chức năng bệnh tâm thần
 
Biếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emBiếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ em
 
Tieu dâm o tre em 2016
Tieu dâm o tre em 2016Tieu dâm o tre em 2016
Tieu dâm o tre em 2016
 
Bieng an tre em new
Bieng an tre em newBieng an tre em new
Bieng an tre em new
 
Tuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niênTuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niên
 
TIẾP CẬN TRẺ BIẾNG ĂN
TIẾP CẬN TRẺ BIẾNG ĂNTIẾP CẬN TRẺ BIẾNG ĂN
TIẾP CẬN TRẺ BIẾNG ĂN
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
 
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
 
11 phcn kho khanvenhin
11 phcn kho khanvenhin11 phcn kho khanvenhin
11 phcn kho khanvenhin
 
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinhBai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
 
Cham soc tre
Cham soc treCham soc tre
Cham soc tre
 
15 tu kytreem
15 tu kytreem15 tu kytreem
15 tu kytreem
 
Điều trị bệnh ung thư ở người cao tuổi
Điều trị bệnh ung thư ở người cao tuổiĐiều trị bệnh ung thư ở người cao tuổi
Điều trị bệnh ung thư ở người cao tuổi
 
Phục hồi chức năng cho trẻ tự kỷ
Phục hồi chức năng cho trẻ tự kỷPhục hồi chức năng cho trẻ tự kỷ
Phục hồi chức năng cho trẻ tự kỷ
 

More from minhphuongpnt07 (20)

Gia đình (family)
Gia đình (family)Gia đình (family)
Gia đình (family)
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 
Bn liet giuong 2015
Bn liet giuong   2015Bn liet giuong   2015
Bn liet giuong 2015
 
Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
22. bang bung
22. bang bung22. bang bung
22. bang bung
 
Dau hong
Dau hongDau hong
Dau hong
 
Dau nguc
Dau ngucDau nguc
Dau nguc
 
G out
G outG out
G out
 
Gout (MOI)
Gout (MOI)Gout (MOI)
Gout (MOI)
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
 
Ho so ct 3 th+íng
Ho so ct 3 th+íngHo so ct 3 th+íng
Ho so ct 3 th+íng
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 

7. cham soc suc khoe. online

  • 1. ThS.BS. Nguyễn Thị Bích Duyên Bộ môn Y học gia đình Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI
  • 2. 1. ĐẠI CƯƠNG  Tình trạng lão hóa ( >65 tuổi): đang tăng nhanh trên biểu đồ dân số trên thế giới.  Người cao tuổi (>65 tuổi): chiếm đến 13% dân số  Tại VN: Năm Tỉ lệ người cao tuổi 2005 7.5% 2014 10% 2050 26%
  • 3. 1. ĐẠI CƯƠNG  Tuổi thọ trung bình đã tăng lên: Nữ: 84,2 năm Nam: 79,7 năm  Sử dụng dịch vụ y tế: gấp 2 lần Chi phí nhập viện: 25% Chi phí chăm sóc tại nhà: 75%
  • 4. 2. ĐÁNH GIÁ SỨC KHỎE CAO TUỔI  Tập trung vào việc phòng ngừa bệnh  Tập trung cải thiện và duy trì các chức năng cơ thể  Cung cấp giải pháp lâu dài cho BN “khó quản lý” (khám nhiều BS, thường xuyên nhập cấp cứu, nhập viện nhưng theo dõi kém)  Giúp CĐ các VĐSK  Lập kế hoạch theo dõi điều trị  Xác định nhu cầu và nơi CSSK lâu dài thích hợp  Ngăn ngừa tái nhập viện Mục tiêu:
  • 5. Đánh giá về y khoa  Hỏi bệnh sử  Khai thác tiền căn sử dụng thuốc (quá khứ và hiện tại)  Đánh giá chế độ dinh dưỡng
  • 6. Tuổi 40 Béo phì 50 Đái tháo đường 55 Bệnh tim thiếu máu 65 Nhồi máu cơ tim 70 Rối loạn nhịp tim 75 Suy tim 80 Tai biến MMN Nguy cơ bệnh lý tim mạch theo tuổi
  • 7. Đánh giá về chức năng  Tập trung vào sinh hoạt của BN: - Sinh hoạt cá nhân: ăn, mặc, tắm rửa… - Hoạt động thường ngày: mua sắm, nấu nướng, quản lý thuốc men, tiền bạc  Nếu BN gặp khó khăn trong sinh hoạt, đề nghị BN: - Có người thân chăm sóc - Hoặc có người giúp việc. - Hoặc dùng các dịch vụ CSSK tại nhà,  Phương pháp đơn giản để đánh giá vấn đề di chuyển và dáng đi của BN là hỏi: “BN có té ngã trong 12 tháng gần đây không?”
  • 8. Đánh giá về tâm lý  Cần tầm soát 2 tình trạng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến Bn và gia đình của họ: - Suy giảm nhận thức - Trầm cảm  Dùng Mini-Mental State Examination là phương tiện tốt nhất để đánh giá tình trạng sa sút trí tuệ
  • 9. Đánh giá về tâm lý (tt)  Dùng thang điểm trầm cảm để tầm soát bệnh với 5 câu hỏi: 1. Nhìn chung, ông/ bà có hài lòng với cuộc sống của mình không? 2. Ông/Bà có thường cảm thấy chán nản? 3. Ông/Bà có thường cảm thấy bơ vơ? 4. Ông/Bà có thích ở nhà hơn đi ra ngoài? 5. Hiện tại ông/bà có cảm thấy hơi vô dụng?  Nếu có từ 2 câu trả lời “Có”, có thể chẩn đoán BN có trầm cảm (độ nhạy 97%, độ đặc hiệu 85%)
  • 10. Đánh giá về xã hội  Đánh giá về môi trường sống và các hỗ trợ xã hội đóng vai trò quan trọng.  Dùng Mini-Mental State Examination là phương tiện tốt nhất để đánh giá tình trạng sa sút trí tuệ
  • 11.  Đánh giá sức khỏe BN cao tuổi thành công, cần quá trình giao tiếp hiệu quả  Ngôn ngữ, quá trình đào tạo, hỗ trợ xã hội, tình trạng kinh tế, yếu tố văn hóa/ đạo đức đóng vai trò quan trọng đối với kết quả sức khỏe của bệnh nhân.
  • 12. 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI BỆNH SỬ:  Khai thác bệnh sử và sự hỗ trợ của người nhà BN  Các vấn đề quan trọng cần khai thác  Các vấn đề BN than phiền  Chế độ ăn  Tình trạng vệ sinh: tắm rứa  Hệ cơ quan: chức năng tiêu hoá, tim phổi, tiết niệu- sinh dục…  Khả năng giao tiếp: đánh giá tình trạng tâm thần (trầm cảm?), nghe, nhìn, nói,…
  • 13. BỆNH SỬ:  Các vấn đề quan trọng cần khai thác (tt)  Tiền căn bệnh lý và tiền căn nhập viện  Tình trạng chủng ngừa  Vấn đề dùng thuốc (Bs kê toa, tự mua)  Thói quen uống rượu, hút thuốc  Tiền sử gia đình  Hoàn cảnh gia đình 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 14. KHÁM LÂM SÀNG:  Khám LS ở người cao tuổi: Tương tự như ở ngưởi lớn trẻ tuổi, nhưng một số cơ quan cần chú ý kĩ hơn.  Người cao tuổi thường mong chờ:  Được khám đầy đủ (đặc biệt: đo huyết áp)  Yêu cầu có sự tôn trọng phù hợp. 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 15. KHÁM LÂM SÀNG: Các cơ quan sau nên được thăm khám:  Tổng trạng: da, tóc, mặt, tình trạng dinh dưỡng  Tình trạng tâm thần: Khả năng định hướng không gian, thời gian, Khả năng chú ý, lắng nghe Khả năng tính toán, ngôn ngữ.  Thị lực  Thính lực  Khoang miệng: răng, nướu  Cổ (đb: tuyến giáp) 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 16. KHÁM LÂM SÀNG (tt): Các cơ quan sau nên được thăm khám (tt):  Phổi: nên đo lưu lượng đỉnh (peak flow meter)  Tim, vú  Bụng, các lỗ thoát vị  Cột sống  Chi dưới: khớp, mạch máu, bàn chân, móng  Dáng đi  Đàn ông: khám trực tràng, bìu, tinh hoàn  Phụ nữ: khám cổ tử cung 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 17. KHÁM LÂM SÀNG (tt): Cần thực hiện bảng đánh giá “quy luật của 7” nếu người cao tuổi: • Có biểu hiện các triệu chứng không đặc hiệu • Tình trạng sức khoẻ suy giảm • Không có khả năng thích ứng với sinh hoạt thường ngày 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 18. Bảng đánh giá “quy luật của 7” 1. Tình trạng tâm thần Lú lẫn/ sa sút trí tuệ Trầm cảm Mất người thân Bị lạm dụng 2. Mắt Thị lực Cườm mắt 3. Nghe Điếc Ù tai 4. Miệng Bộ răng Khô miệng Suy dinh dưỡng 5. Thuốc Toa đơn nhiều thuốc Phản ứng phụ 6. Bàng quang và ruột Không tự chủ Bí tiểu Nhiễm trùng tiểu 7. Vận động Dáng đi, di chuyển: Parkinson? Viêm khớp: hông, gối Lưng, thần kinh toạ Bàn chân, móng chân: bệnh thần kinh Mạch máu, Loét chân
  • 19. Các vấn đề cần quan tâm ở người cao tuổi Lú lẫn Té ngã Mất tự chủ Người cao tuổi
  • 20. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG Ở NCT Có Tôi đang bệnh và làm thay đổi lượng thức ăn đang dùng 2 Tôi ăn ít hơn 2 bữa mỗi ngày 3 Tôi ăn ít rau quả, sản phẩm từ sữa 2 Tôi uống ≥3 ly bia, hay rượu mỗi ngày 2 Tôi mắc bệnh răng - miệng và làm tôi khó ăn 2 Tôi không đủ tiền mua thức ăn 4 Hầu hết thời gian, tôi ăn một mình 1 Tôi uống ≥ 3 toa thuốc mỗi ngày 1 Tôi sụt 5 kg trong 6 tháng gần đây 2 Tôi không đủ sức khỏe để tự ăn ướng, mua sắm 2 Tổng cộng Tổng cộng 0-2 Tốt, kiểm tra điểm dinh dưỡng lại sau 6 tháng 3-5 Trung bình, kiểm tra điểm dinh dưỡng lại sau 3 tháng ≥ 6 Dinh dưỡng kém, cần tư vấn chuyên gia dinh dưỡng
  • 21. CẬN LÂM SÀNG: Các CLS nên được thực hiện dựa trên:  Đánh giá BN  Chi phí  Lợi ích 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 22. CẬN LÂM SÀNG: Các CLS được khuyến cáo ở NCT  Công thức máu  Chức năng gan, thận, tuyến giáp  Đường huyết  Điện giải đồ  Calci, phosphat máu  TPTNT  XQ phổi  CT scan, MRI… (nếu cần) 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 23. ĐIỀU TRỊ: Việc kê toa và phản ứng phụ của thuốc  Người cao tuổi có nguy cơ tăng phản ứng phụ của thuốc.  Phản ứng phụ của thuốc đơn trị liệu: 20 tuổi: 6% 70 tuổi: 20%  Phản ứng phụ của thuốc phối hợp: < 6 thuốc phối hợp : 6% ≥ 6 thuốc phối hợp : 20%  15% BN cao tuổi nhập viện bị phản ứng phụ của thuốc. 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 24. ĐIỀU TRỊ (tt): Các yếu tố có khuynh hướng gây phản ứng phụ của thuốc  Tương tác thuốc – thuốc  Tương tác thuốc – bệnh vd: dùng Tetracycline ở BN tổn thương thận làm tăng nguy cơ suy thận  Tuổi tăng làm tăng nồng độ thuốc trong huyết tương  Tuổi tăng làm thay đổi độ nhạy thuốc: vd: đáp ứng với Warfarin tăng lên ở NCT đáp ứng với Insulin giảm đi ở NCT  Sai lầm của BN: Phối hợp nhiều thuốc có thể gây nhầm lẫn cho BN. Tỉ lệ sa sút trí tuệ tăng lên theo tuổi. 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 25. ĐIỀU TRỊ (tt): CÁC YTNC GÂY RA CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN THUỐC  Dùng ≥ 5 thuốc, hoặc dùng ≥ 12 liều thuốc mỗi ngày  Khám nhiều bác sĩ khác nhau  Những thay đổi điều trị gần đây quan trọng  Thuốc có cửa sổ điều trị hẹp (vd: Digitalis)  Thuốc yêu cầu theo dõi (vd: Warfarin)  Không dung nạp  Lú lẫn/ Sa sút trí tuệ  Có vấn đề về khả năng ngôn ngữ/ đọc-viết  Mới xuất viện gần đây 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI
  • 26. ĐIỀU TRỊ (tt): BẮT ĐẦU VIỆC KÊ TOA  Người cao tuổi nên được dùng liều thuốc thâp theo khuyến cáo. Việc tăng liều nên được thực hiện từ từ và được kiểm tra đều đặn. “LIỀU THẤP - TĂNG LIỀU CHẬM -THEO DÕI THƯỜNG XUYẾN”  Cần cá thể hoá liều thuốc cho NCT với liều dùng đơn giản nhất. 3. TIẾP CẬN BN CAO TUỔI