SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
ĐAU NGỰC
ThS. BS.Nguyễn Xuân Trung Dũng
Bô môn Y hoc Gia đìnḥ ̣
Đai hoc y khoa Pham Ngoc Thacḥ ̣ ̣ ̣ ̣
MỤC TIÊU
1. Thuộc những nguyên nhân gây đau ngực.
2. Biết các bước tiếp cận ban đầu đối với bệnh
nhân đến khám vì đau ngực.
3. Chẩn đoán được các bệnh cấp tính gây đau
ngực cần nhập viện.
4. Chẩn đoán và điều trị cơn đau thắt ngực ổn
định.
Nguyên nhân
1. Nguyên nhân trong lồng ngực
2. Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực
3. Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới cơ hoành
4. Đau ngực chức năng
1. Nguyên nhân trong lồng ngực
 Bệnh lý tim:
 Thiếu máu cơ tim
 Nhồi máu cơ tim
 Bệnh lý mạch vành bẩm sinh
 Bệnh Kawasaki
 Viêm cơ tim
 Rối loạn nhịp tim
 Viêm màng ngoài tim
 Sa van 2 lá
 Tắc nghẽn đường ra thất trái
1.Nguyên nhân trong lồng ngực
Bệnh lý ngoài tim:
Bệnh lý dạ dày, thực quản
Viêm phổi, viêm màng phổi, tràn khí màng phổi.
Thuyên tắc phổi
Cao áp phổi
Phình, bóc tách động mạch chủ
2.Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực
Viêm cơ
Viêm sụn sườn
Herpes zoster ở thành ngực
Chấn thương ngực
Hội chứng thành ngực
Hội chứng lối ra lồng ngực
Hội chứng đĩa đệm cột sống cổ
3.Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới
cơ hoành
Viêm loét dạ dày, tá tràng
Thủng dạ dày
Thoát vị hoành
Viêm tụy
Bệnh lý túi mật
4.Đau ngực chức năng
Tăng thông khí
Lo lắng, buồn rầu
Hội chứng Da Costa
Rối loạn thần kinh tim
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC
1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính
không? Có thể đe dọa sự sống còn không ?
 Bệnh thiếu máu cơ tim cấp?
 Thuyên tắc phổi?
 Bóc tách động mạch chủ?
 Tràn khí màng phổi đột ngột?
 Thủng dạ dày?
 Viêm cơ tim?
 đánh giá nhanh => nhập viện ngay
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC
1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính
không? đe dọa sự sống còn không
=> nhập viện ngay
1. Nếu không, đau ngực có thể do tình trạng
bệnh mãn tính mà có biến chứng nặng?
 Đau thắt ngực ổn định
 Hẹp động mạch chủ
 Tăng áp phổi
Nếu không => bước 3
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC
1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính không?
2. Nếu không, đau ngực có thể do tình trạng bệnh
mãn tính mà có biến chứng nặng:
3. Nếu không, do bệnh cấp tính cần phương pháp
điều trị đặc biệt:
 Viêm màng ngoài tim
 Viêm màng phổi, viêm phổi
 Herpes zoster
Nếu không => bước 4
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC
4.Do các nguyên nhân khác có thể điều trị được:
 Trào ngược dạ dày thực quản
 Co thắt thực quản
 Loét dạ dày tá tràng
 Bệnh lý túi mật
 Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ
 Viêm khớp vai hoặc gai
 Viêm sụn sườn
 Tình trạng lo âu hay rối loạn cơ xương khớp khác
Cơn đau thắt ngực ổn định
1. Định nghĩa:
 Khi đặc điểm của cơn đau không thay đổi
trong 60 ngày:
 Tần suất
 Độ nặng
 Thời gian đau
 Giờ xuất hiện
 Yếu tố làm nặng
Phân loại CĐTN
1. CĐTN điển hình:
 Đau, tức sau xương ức + tính chất, thời gian
 Xẩy ra khi gắng sức hoặc stress tình cảm
 Giảm khi nghỉ hoặc sử dụng nitroglycerine
2. CĐTN không điển hình:
 Chỉ có 2 trong 3 tiêu chuẩn trên
3. ĐN không do tim:
 Chỉ có 1 (hoặc không) trong 3 tiêu chuẩn trên
15
Quy trình chẩn đoán BĐMV
LS: - Trieäu chöùng cô naêng vaø thöïc theå
- Tieàn söû baûn thaân vaø gia ñình
- Yeáu toá nguy cô
- ECG luùc
nghæ
- Xquang ngöïc
- Sieâu aâm tim
luùc nghæ
- Huyeát ñoà,
Cholesterol,
TG, HDL-C,
LDL-C, Ñöôøng
ECG gaéng söùc vaø/hoaëc Echo
Dobutamin, Xaï kyù cô tim, MSCT
ñoäng maïch vaønh
Hoäi chaån noäi
Chuïp Ñoäng maïch
vaønh
ECG lúc nghỉ
Bình thường ≥ 50%
Có sự bình thường trở lại trong cơn đau trên
bn đã có ST-T sụp hoặc T đảo trước đó.
Loạn nhịp nhanh, blốc NT, blốc nhánh hay
bán nhánh trái trước trong cơn đau => chụp
MV
X-quang ngực
• Vôi hóa ĐMV:
–Độ nhạy 40%
–Độ chuyên biệt 94%
Siêu âm tim
Loaïi I
1. Nghe tim thaáy baát thöôøng, nghi coù
beänh van tim hoaëc beänh cô tim phì
ñaïi (möùc chöùng cöù B)
2. Nghi coù suy tim (möùc chöùng cöù B)
3. Coù tieàn söû NMCT (möùc chöùng cöù
B)
4. Coù bloác nhaùnh traùi, coù soùng Q
hoaëc coù bieán ñoåi beänh lyù ECG bao
goàm bloác phaân nhaùnh traùi tröôùc
(C)
Holter ECG
Loaïi I
1. Ñau thaét ngöïc treân beänh nhaân nghi
coù loaïn nhòp tim (möùc chöùng cöù B)
Loaïi IIa
1. Nghi ñau thaét ngöïc do co maïch (möùc
chöùng cöù C)
Chụp MV
Loaïi I
1. Ñau thaét ngöïc oån ñònh, naëng (CCS > 3)
keøm khaû naêng beänh ÑMV cao; ñaëc
bieät khi ñieàu trò noäi khoâng kieåm soaùt
ñöôïc trieäu chöùng (chöùng cöù B)
2. Soáng soùt sau ñoät töû (chöùng cöù B)
3. Loaïn nhòp thaát naëng (chöùng cöù C)
4. Beänh nhaân coù tieàn söû taùi löu thoâng
ÑMV (PCI, BCÑMV), coù xuaát hieän ñau
thaét ngöïc naëng hay vöøa (C)
ĐIỀU TRỊ CĐTN ỔN ĐỊNH :
ĐIỀU TRỊ KHÔNG THUỐC
• Giảm mỡ
• Thuốc lá : ngưng
• Rượu : vừa phải
• Vận động thể lực +++
• Bớt stress tình cảm
• Hạn chế muối Natri / THA
• Giảm cân nặng
Chế độ dinh dưỡng dựa theo Mediterranean diet
23
Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên
lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (1)
Loại I
• Aspirin 75mg/ngày trừ phi có CCĐ (chứng cớ A)
• Statin: tất cả bệnh nhân (chứng cớ A)
• UCMC: b/n có kèm THA, suy tim, rối loạn chức năng TT, tiền sử
NMCT kèm RLCN TT hoặc ĐTĐ (chứng cớ A)
• Chẹn bêta: b/n sau NMCT hoặc kèm suy tim (chứng cớ A)
24
Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên
lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (2)
Loại IIa
• UCMC: tất cả b/n đau thắt ngực do BĐMV (chứng cớ B)
• Clopidogrel: b/n không dung nạp aspirin (chứng cớ B)
Loại IIb
• 1. Fibrates/ b/n TG ↑ và HDL – C thấp kèm ĐTĐ hoặc HCCH
(chứng cớ B)
25
Thu c láố
• Ngưng thuốc lá. Tránh ở nơi có hút
thuốc
• Chương trình cai thuốc lá
• Chiến lược từng bước 5A (Ask,
Advise, Assess, Assist, Arrange)
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
26
Ki m soát huy t ápể ế
• Thay đổi lối sống: giảm cân, giảm
muối natri, chế độ ăn nhiều trái cây,
rau, sản phẩm sữa ít béo.
• Mức huyết áp < 140/90 mmHg (<
130/80 mmHg nếu có kèm ĐTĐ hoặc
bệnh thận mạn)
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
27
• THA kèm BĐMV: khởi đầu bằng
chẹn bêta và/hoặc UCMC
Ki m soát huy t ápể ế
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
28
Ki m soát lipidể
• S d ng omega – 3 1g/ngày tử ụ ừ
viên nang ho c t cá.ặ ừ
• Li u omega – 3 cao h n n u b/nề ơ ế
có tăng triglyceride máu
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
29
Ki m soát lipidể
• LDL – C tr c đi u tr 70 – 100mg/dL: c n gi mướ ề ị ầ ả
LDL – C < 70mg/dL
• N u TGế ∈ [200 – 499 mg/dL gi m không HDL – Cả
(non- HDL-C) < 130 mg/dL
• N u TG > 499 mg/dL, gi m non-HDL-C <ế ả
100mg/dL
(Non HDL – C = CT total – HDL – C)
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Non HDL-C bao g m= LDL-C; IDL-C; VLDL-C; Chylomicron; Lp (a)ồ
30
Các lựa chọn giảm non- HDL-C:
• Niacin
• Fibrate
• Statins
Nếu TG > 500 mg/dL:
• Giảm TG trước bằng fibrates hoặc niacin;
sau đó statins
• Mục tiêu: non – HDL – C < 100mg/dL
Ki m soát lipidể
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
31
UCMC : tất cả bệnh nhân PXTM < 40% và ở bệnh
nhân ĐTĐ, bệnh thận mạn
UCMC : tất cả bệnh nhân ở nhóm nguy cơ thấp
(nguy cơ thấp : PXTM bình thường, YTNC kiểm
soát tốt và đã tái lưu thông ĐMV)
Ch n h th ng Renin-Angiotensin-Aldosteroneẹ ệ ố
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
32
Thay đổi lối sống
Điều trị bằng thuốc, giữ HbA1C# bình
thường
Cải thiện tích cực các YTNC (TD : vận
động, cân nặng, huyết áp, cholesterol)
Đi u tr Đái tháo đ ngề ị ườ
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
33
Aspirin, các ức chế cychoxygenase (COX)-2, và các
kháng viêm không steroid (NSAID’S)
- Aspirin:
• Ức chế COX-1 tiểu cầu, do đó ức chế thromboxane A2
• Liều hiệu quả: 75- 150 mg
• Điều trị lâu dài : liều thấp
- Ức chế COX-2: giảm prostacychine (dãn mạch và ức chế kết tập
tiểu cầu)
- Không dùng NSAIDs chung với aspirin, ngoại trừ diclofenac
TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. HeartTL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart
Journal 2006; 27: 1341 - 1381Journal 2006; 27: 1341 - 1381
34
Điều trị chống kết tập tiểu cầu trên bệnh nhân có
triệu chứng tiêu hoá do aspirin
- Thay bằng clopidogrel
- Trường hợp cần kết hợp aspirin và clopidogrel:
– Thuốc ức chế tiết acid dạ dầy:
TD: Pantoprazole hoặc Ranitidine
– Diệt Helicobacter Pylori
– Liều thấp aspirin 75-81 mg/ngày
35
Chẹn bêta : tất cả bệnh nhân NMCT,
hc/ĐMV cấp hoặc RLCN TT có hay
không triệu chứng cơ năng
Ch n bêtaẹ
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
36
Th c hi n h ng năm trên t t cự ệ ằ ấ ả
b nh nhân tim m chệ ạ
Phòng ng a cúmừ
III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII
TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
Kết luận
• Có rất nhiều nguyên nhân gây đau ngực
• Nhận biết nhanh các trường hợp cần nhập viện
ngay lập tức
• Điều trị ĐTNOĐ cần phối hợp điều trị thuốc
và thay đổi lối sống.
• Thuốc: ASA, statin, chẹn bêta, ức chế canxi.
CHÂN THÀNH CÁM ƠN

More Related Content

What's hot

Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtVân Thanh
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchyoungunoistalented1995
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN Great Doctor
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiThanh Liem Vo
 
Phân loại đặc điểm lâm sàng -bệnh nhân vào viện vì đau ngực
Phân loại đặc điểm lâm sàng -bệnh nhân vào viện vì đau ngựcPhân loại đặc điểm lâm sàng -bệnh nhân vào viện vì đau ngực
Phân loại đặc điểm lâm sàng -bệnh nhân vào viện vì đau ngựcBs. Nhữ Thu Hà
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔSoM
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin KThanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpyoungunoistalented1995
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhVân Thanh
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị lao cột sống ở...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị lao cột sống ở...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị lao cột sống ở...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị lao cột sống ở...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoTai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoPhúc Cao
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔITĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy capHospital
 

What's hot (20)

Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
Phân loại đặc điểm lâm sàng -bệnh nhân vào viện vì đau ngực
Phân loại đặc điểm lâm sàng -bệnh nhân vào viện vì đau ngựcPhân loại đặc điểm lâm sàng -bệnh nhân vào viện vì đau ngực
Phân loại đặc điểm lâm sàng -bệnh nhân vào viện vì đau ngực
 
Động kinh
Động kinhĐộng kinh
Động kinh
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị lao cột sống ở...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị lao cột sống ở...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị lao cột sống ở...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị lao cột sống ở...
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoTai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu não
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔITĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 

Similar to Dau nguc

TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpThanh Liem Vo
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdfTiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdfThanhPham321538
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
Bướu cổ đơn thuần
Bướu cổ đơn thuầnBướu cổ đơn thuần
Bướu cổ đơn thuầnhuuhoai
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxVAN DINH
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfDQucMinhQun
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8Định Ngô
 
hội chứng vành cấp
hội chứng vành cấphội chứng vành cấp
hội chứng vành cấpSoM
 

Similar to Dau nguc (20)

trungdung.daunguc
trungdung.daunguctrungdung.daunguc
trungdung.daunguc
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdfTiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
Tiếp cận chẩn đoán hội chứng vành mạn.pdf
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Hội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấpHội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấp
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Bướu cổ đơn thuần
Bướu cổ đơn thuầnBướu cổ đơn thuần
Bướu cổ đơn thuần
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
 
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdfNHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
NHIEM KHUAN CO HOI - THUNG HONG TRANG.pdf
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8
 
hội chứng vành cấp
hội chứng vành cấphội chứng vành cấp
hội chứng vành cấp
 

More from minhphuongpnt07

More from minhphuongpnt07 (20)

Gia đình (family)
Gia đình (family)Gia đình (family)
Gia đình (family)
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
Bn liet giuong 2015
Bn liet giuong   2015Bn liet giuong   2015
Bn liet giuong 2015
 
Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
22. bang bung
22. bang bung22. bang bung
22. bang bung
 
Dau hong
Dau hongDau hong
Dau hong
 
G out
G outG out
G out
 
Gout (MOI)
Gout (MOI)Gout (MOI)
Gout (MOI)
 
7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
Cham soc tre
Cham soc treCham soc tre
Cham soc tre
 
Tuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niênTuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niên
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
Bài giảng tư vấn vấn đề đái tháo đường type 2
 
Ho so ct 3 th+íng
Ho so ct 3 th+íngHo so ct 3 th+íng
Ho so ct 3 th+íng
 

Recently uploaded

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Dau nguc

  • 1. ĐAU NGỰC ThS. BS.Nguyễn Xuân Trung Dũng Bô môn Y hoc Gia đìnḥ ̣ Đai hoc y khoa Pham Ngoc Thacḥ ̣ ̣ ̣ ̣
  • 2. MỤC TIÊU 1. Thuộc những nguyên nhân gây đau ngực. 2. Biết các bước tiếp cận ban đầu đối với bệnh nhân đến khám vì đau ngực. 3. Chẩn đoán được các bệnh cấp tính gây đau ngực cần nhập viện. 4. Chẩn đoán và điều trị cơn đau thắt ngực ổn định.
  • 3. Nguyên nhân 1. Nguyên nhân trong lồng ngực 2. Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực 3. Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới cơ hoành 4. Đau ngực chức năng
  • 4. 1. Nguyên nhân trong lồng ngực  Bệnh lý tim:  Thiếu máu cơ tim  Nhồi máu cơ tim  Bệnh lý mạch vành bẩm sinh  Bệnh Kawasaki  Viêm cơ tim  Rối loạn nhịp tim  Viêm màng ngoài tim  Sa van 2 lá  Tắc nghẽn đường ra thất trái
  • 5. 1.Nguyên nhân trong lồng ngực Bệnh lý ngoài tim: Bệnh lý dạ dày, thực quản Viêm phổi, viêm màng phổi, tràn khí màng phổi. Thuyên tắc phổi Cao áp phổi Phình, bóc tách động mạch chủ
  • 6. 2.Nguyên nhân ở vùng cổ và thành ngực Viêm cơ Viêm sụn sườn Herpes zoster ở thành ngực Chấn thương ngực Hội chứng thành ngực Hội chứng lối ra lồng ngực Hội chứng đĩa đệm cột sống cổ
  • 7. 3.Nguyên nhân ở các cơ quan nằm dưới cơ hoành Viêm loét dạ dày, tá tràng Thủng dạ dày Thoát vị hoành Viêm tụy Bệnh lý túi mật
  • 8. 4.Đau ngực chức năng Tăng thông khí Lo lắng, buồn rầu Hội chứng Da Costa Rối loạn thần kinh tim
  • 9. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC 1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính không? Có thể đe dọa sự sống còn không ?  Bệnh thiếu máu cơ tim cấp?  Thuyên tắc phổi?  Bóc tách động mạch chủ?  Tràn khí màng phổi đột ngột?  Thủng dạ dày?  Viêm cơ tim?  đánh giá nhanh => nhập viện ngay
  • 10. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC 1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính không? đe dọa sự sống còn không => nhập viện ngay 1. Nếu không, đau ngực có thể do tình trạng bệnh mãn tính mà có biến chứng nặng?  Đau thắt ngực ổn định  Hẹp động mạch chủ  Tăng áp phổi Nếu không => bước 3
  • 11. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC 1. Đau ngực có phải là tình trạng cấp tính không? 2. Nếu không, đau ngực có thể do tình trạng bệnh mãn tính mà có biến chứng nặng: 3. Nếu không, do bệnh cấp tính cần phương pháp điều trị đặc biệt:  Viêm màng ngoài tim  Viêm màng phổi, viêm phổi  Herpes zoster Nếu không => bước 4
  • 12. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU NGỰC 4.Do các nguyên nhân khác có thể điều trị được:  Trào ngược dạ dày thực quản  Co thắt thực quản  Loét dạ dày tá tràng  Bệnh lý túi mật  Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ  Viêm khớp vai hoặc gai  Viêm sụn sườn  Tình trạng lo âu hay rối loạn cơ xương khớp khác
  • 13. Cơn đau thắt ngực ổn định 1. Định nghĩa:  Khi đặc điểm của cơn đau không thay đổi trong 60 ngày:  Tần suất  Độ nặng  Thời gian đau  Giờ xuất hiện  Yếu tố làm nặng
  • 14. Phân loại CĐTN 1. CĐTN điển hình:  Đau, tức sau xương ức + tính chất, thời gian  Xẩy ra khi gắng sức hoặc stress tình cảm  Giảm khi nghỉ hoặc sử dụng nitroglycerine 2. CĐTN không điển hình:  Chỉ có 2 trong 3 tiêu chuẩn trên 3. ĐN không do tim:  Chỉ có 1 (hoặc không) trong 3 tiêu chuẩn trên
  • 15. 15 Quy trình chẩn đoán BĐMV LS: - Trieäu chöùng cô naêng vaø thöïc theå - Tieàn söû baûn thaân vaø gia ñình - Yeáu toá nguy cô - ECG luùc nghæ - Xquang ngöïc - Sieâu aâm tim luùc nghæ - Huyeát ñoà, Cholesterol, TG, HDL-C, LDL-C, Ñöôøng ECG gaéng söùc vaø/hoaëc Echo Dobutamin, Xaï kyù cô tim, MSCT ñoäng maïch vaønh Hoäi chaån noäi Chuïp Ñoäng maïch vaønh
  • 16. ECG lúc nghỉ Bình thường ≥ 50% Có sự bình thường trở lại trong cơn đau trên bn đã có ST-T sụp hoặc T đảo trước đó. Loạn nhịp nhanh, blốc NT, blốc nhánh hay bán nhánh trái trước trong cơn đau => chụp MV
  • 17. X-quang ngực • Vôi hóa ĐMV: –Độ nhạy 40% –Độ chuyên biệt 94%
  • 18. Siêu âm tim Loaïi I 1. Nghe tim thaáy baát thöôøng, nghi coù beänh van tim hoaëc beänh cô tim phì ñaïi (möùc chöùng cöù B) 2. Nghi coù suy tim (möùc chöùng cöù B) 3. Coù tieàn söû NMCT (möùc chöùng cöù B) 4. Coù bloác nhaùnh traùi, coù soùng Q hoaëc coù bieán ñoåi beänh lyù ECG bao goàm bloác phaân nhaùnh traùi tröôùc (C)
  • 19. Holter ECG Loaïi I 1. Ñau thaét ngöïc treân beänh nhaân nghi coù loaïn nhòp tim (möùc chöùng cöù B) Loaïi IIa 1. Nghi ñau thaét ngöïc do co maïch (möùc chöùng cöù C)
  • 20. Chụp MV Loaïi I 1. Ñau thaét ngöïc oån ñònh, naëng (CCS > 3) keøm khaû naêng beänh ÑMV cao; ñaëc bieät khi ñieàu trò noäi khoâng kieåm soaùt ñöôïc trieäu chöùng (chöùng cöù B) 2. Soáng soùt sau ñoät töû (chöùng cöù B) 3. Loaïn nhòp thaát naëng (chöùng cöù C) 4. Beänh nhaân coù tieàn söû taùi löu thoâng ÑMV (PCI, BCÑMV), coù xuaát hieän ñau thaét ngöïc naëng hay vöøa (C)
  • 21. ĐIỀU TRỊ CĐTN ỔN ĐỊNH : ĐIỀU TRỊ KHÔNG THUỐC • Giảm mỡ • Thuốc lá : ngưng • Rượu : vừa phải • Vận động thể lực +++ • Bớt stress tình cảm • Hạn chế muối Natri / THA • Giảm cân nặng
  • 22. Chế độ dinh dưỡng dựa theo Mediterranean diet
  • 23. 23 Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (1) Loại I • Aspirin 75mg/ngày trừ phi có CCĐ (chứng cớ A) • Statin: tất cả bệnh nhân (chứng cớ A) • UCMC: b/n có kèm THA, suy tim, rối loạn chức năng TT, tiền sử NMCT kèm RLCN TT hoặc ĐTĐ (chứng cớ A) • Chẹn bêta: b/n sau NMCT hoặc kèm suy tim (chứng cớ A)
  • 24. 24 Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (2) Loại IIa • UCMC: tất cả b/n đau thắt ngực do BĐMV (chứng cớ B) • Clopidogrel: b/n không dung nạp aspirin (chứng cớ B) Loại IIb • 1. Fibrates/ b/n TG ↑ và HDL – C thấp kèm ĐTĐ hoặc HCCH (chứng cớ B)
  • 25. 25 Thu c láố • Ngưng thuốc lá. Tránh ở nơi có hút thuốc • Chương trình cai thuốc lá • Chiến lược từng bước 5A (Ask, Advise, Assess, Assist, Arrange) III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 26. 26 Ki m soát huy t ápể ế • Thay đổi lối sống: giảm cân, giảm muối natri, chế độ ăn nhiều trái cây, rau, sản phẩm sữa ít béo. • Mức huyết áp < 140/90 mmHg (< 130/80 mmHg nếu có kèm ĐTĐ hoặc bệnh thận mạn) III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 27. 27 • THA kèm BĐMV: khởi đầu bằng chẹn bêta và/hoặc UCMC Ki m soát huy t ápể ế III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 28. 28 Ki m soát lipidể • S d ng omega – 3 1g/ngày tử ụ ừ viên nang ho c t cá.ặ ừ • Li u omega – 3 cao h n n u b/nề ơ ế có tăng triglyceride máu III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 29. 29 Ki m soát lipidể • LDL – C tr c đi u tr 70 – 100mg/dL: c n gi mướ ề ị ầ ả LDL – C < 70mg/dL • N u TGế ∈ [200 – 499 mg/dL gi m không HDL – Cả (non- HDL-C) < 130 mg/dL • N u TG > 499 mg/dL, gi m non-HDL-C <ế ả 100mg/dL (Non HDL – C = CT total – HDL – C) III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Non HDL-C bao g m= LDL-C; IDL-C; VLDL-C; Chylomicron; Lp (a)ồ
  • 30. 30 Các lựa chọn giảm non- HDL-C: • Niacin • Fibrate • Statins Nếu TG > 500 mg/dL: • Giảm TG trước bằng fibrates hoặc niacin; sau đó statins • Mục tiêu: non – HDL – C < 100mg/dL Ki m soát lipidể III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 31. 31 UCMC : tất cả bệnh nhân PXTM < 40% và ở bệnh nhân ĐTĐ, bệnh thận mạn UCMC : tất cả bệnh nhân ở nhóm nguy cơ thấp (nguy cơ thấp : PXTM bình thường, YTNC kiểm soát tốt và đã tái lưu thông ĐMV) Ch n h th ng Renin-Angiotensin-Aldosteroneẹ ệ ố III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 32. 32 Thay đổi lối sống Điều trị bằng thuốc, giữ HbA1C# bình thường Cải thiện tích cực các YTNC (TD : vận động, cân nặng, huyết áp, cholesterol) Đi u tr Đái tháo đ ngề ị ườ III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 33. 33 Aspirin, các ức chế cychoxygenase (COX)-2, và các kháng viêm không steroid (NSAID’S) - Aspirin: • Ức chế COX-1 tiểu cầu, do đó ức chế thromboxane A2 • Liều hiệu quả: 75- 150 mg • Điều trị lâu dài : liều thấp - Ức chế COX-2: giảm prostacychine (dãn mạch và ức chế kết tập tiểu cầu) - Không dùng NSAIDs chung với aspirin, ngoại trừ diclofenac TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. HeartTL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381Journal 2006; 27: 1341 - 1381
  • 34. 34 Điều trị chống kết tập tiểu cầu trên bệnh nhân có triệu chứng tiêu hoá do aspirin - Thay bằng clopidogrel - Trường hợp cần kết hợp aspirin và clopidogrel: – Thuốc ức chế tiết acid dạ dầy: TD: Pantoprazole hoặc Ranitidine – Diệt Helicobacter Pylori – Liều thấp aspirin 75-81 mg/ngày
  • 35. 35 Chẹn bêta : tất cả bệnh nhân NMCT, hc/ĐMV cấp hoặc RLCN TT có hay không triệu chứng cơ năng Ch n bêtaẹ III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 36. 36 Th c hi n h ng năm trên t t cự ệ ằ ấ ả b nh nhân tim m chệ ạ Phòng ng a cúmừ III IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIII IIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIIIIIaIIaIIa IIbIIbIIb IIIIIIIII TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274
  • 37. Kết luận • Có rất nhiều nguyên nhân gây đau ngực • Nhận biết nhanh các trường hợp cần nhập viện ngay lập tức • Điều trị ĐTNOĐ cần phối hợp điều trị thuốc và thay đổi lối sống. • Thuốc: ASA, statin, chẹn bêta, ức chế canxi.